Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

270 CÂU LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.12 KB, 18 trang )

135 CÂU LÝ THUYẾT HĨA VƠ CƠ
(Phần lý thuyết về đơn chất kim loại)

I. Câu hỏi khai thác tính chất vật lí của kim loại.
Câu 1 (Đề minh họa 2019): Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Zn.
B. Hg.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 2 (Đề thi 2016): Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X
là chất lỏng. Kim loại X là
A. Cr.
B. Hg.
C. W.
D. Pb.
Câu 3 (Đề thi 2018): Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Na.
B. Li.
C. Hg.
D. K.
Câu 4 (Đề thi 2018): Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là?
A. Cr
B. Co.
C. W.
D. Os.
Câu 5 (Đề thi 2017): Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
D. Al.
Câu 6 (Đề thi tốt nghiệp 2013): Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là


A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Au.
Câu 7 (Đề thi 2018): Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Ag.
B. Al.
C. Cr.
D. Fe.
Câu 8 (Đề thi tốt nghiệp 2010): Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Mg.
B. Fe.
C. Cr.
D. Na.
Câu 9 (Đề minh họa 2017): Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Hg.
B. Cs.
C. Al.
D. Li.
Câu 10: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Hg.
B. Cr.
C. Os.
D. Au.
II. Câu hỏi khai thác kiến thức về vị trí, cấu tạo ngun tử, tính chất hóa học của kim loại.
Câu 11 (Đề thi 2016): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Ca.
C. Li.
D. Mg.

Câu 12 (Đề thi 2020): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ca.
B. Na.
C. Zn.
D. Ba.
Câu 13: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIA.
B. IA.
C. IVA.
D. IIIA.
Câu 14: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Ba, K.
B. Mg, Ca.
C. Be, Al.
D. Ca, Na.
Câu 15: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là:
A. 2
B. 3.
C. 1
D. 4.
Câu 16: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử ngun tố Al ( Z= 13) là
A. 3s23p3.
B. 3s23p2.
C. 3s23p1.
D. 3s13p2.
Câu 17: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 18 (Đề minh họa 2020): Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 19 (Đề minh họa 2017): Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 20: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Cu, Zn, Mg.
B. Mg, Cu, Zn.
C. Cu, Mg, Zn.
D. Zn, Mg, Cu.
Câu 21 (Đề thi 2015): Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Zn2+.
Câu 22 (Đề minh họa 2017): Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Au3+.
2+
2+
2+
2+
Câu 24 (Đề cao đẳng 2012): Cho dãy các ion: Fe , Ni , Cu , Sn . Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa

mạnh nhất trong dãy là
A. Sn2+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Ni2+.
Câu 24 (Đề thi tốt nghiệp 2013): Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố từ trái sang phải là
A. Cu2+, Mg2+, Fe2+.
B. Mg2+, Fe2+, Cu2+.
C. Mg2+, Cu2+, Fe2+.
D. Cu2+, Fe2+, Mg2+.
Câu 25: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
Cu.
B. Fe.
C. Na
D. Al
Câu 26 (Đề thi 2015): Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba.
B. Na.
C. Be.
D. K.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023

GV: Trần Bá Phúc


Câu 27 (Đề minh họa 2020): Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Ba.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.

Câu 28 (Đề thi tốt nghiệp 2013) Cho các kim loại: Ba, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H 2O ở
điều kiện thường là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 29 (Đề thi tốt nghiệp 2012): Cho dãy các kim loại: Na, Ca, K, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O tạo
thành dung dịch bazơ là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30 (Đề thi 2018): Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng.
B. HCl đặc.
C. NaOH đặc.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 31: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. NaCl (loãng).
D. NaOH (loãng).
Câu 32 (Đề thi 2017): Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim
loại X là
A. Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Na.
Câu 33 (Đề thi 2017): Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH?
A. Fe.

B. Al.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 34: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 35 (Đề minh họa 2019): Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. HCl.
D. Ba(OH)2.
Câu 36: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit.
A. K2O.
B. Fe2O3.
C. MgO.
D. BaO.
Câu 37 (Đề minh họa 2020): Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 3FeO + 2Al 3Fe + Al2O3.
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2.
C. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2.
D. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu.
Câu 38: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
Câu 39 (Đề thi 2016): Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 lỗng.
C. HNO3 đặc, nguội. D. HNO3 lỗng.

Câu 40 (Đề thi 2015): Kim loại Fe khơng phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. MgCl2.
B. FeCl3.
C. AgNO3.
D. CuSO4.
Câu 41 (Đề thi 2017): Kim loại sắt bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HCl đặc, nguội.
C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
Câu 42 (Đề minh họa 2020): Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3.
B. HCl.
C. CuSO4.
D. AgNO3.
Câu 43 (Đề minh họa 2020): Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H 2?
A. HNO3 đặc, nóng. B. HCl.
C. CuSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 44: Kim loại Fe bị hịa tan trong dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nguội B. ZnSO4
C. MgCl2
D. Fe2(SO4)3
Câu 45 (Đề thi 2017): Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl 3, CuSO4, AgNO3, MgCl2. Số
trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 46 (Đề thi 2017): Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?
A. CuSO4, HCl.

B. HCl, CaCl2.
C. CuSO4, ZnCl2.
D. MgCl2, FeCl3.
Câu 47 (Đề minh họa 2017): Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 48 (ĐH 2013-Khối A): Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. CuSO4.
B. H2SO4 đặc, nóng, dư.
C. MgSO4.
D. HNO3 đặc, nóng, dư.
Câu 49 (Đề thi 2019): Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào đung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
D. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
Câu 50 (Đề minh họa 2020): Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO 4, HCl, AgNO3, H2SO4
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt (II) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 51 (Đề thi 2019): Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng?
A. Al.
B. Fe.
C. Mg.
D. Cu.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023


GV: Trần Bá Phúc


Câu 52 (Đề thi 2019): Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Al.
B. Ag.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 53: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 54 (ĐH 2014-Khối A): Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al.
B. Mg.
C. Na.
D. Cu.
Câu 55: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
Câu 56: Phương trình hóa học nào sau đây khơng đúng?
A. 2Fe + 3H2SO4(loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2.
B. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2.
C. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe.
D. 4Al + 3O2
2Al2O3.

Câu 57 (THPT 2017): Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 lỗng.
D. KOH.
Câu 58: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
B. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2.
C. Cu + FeSO4 (dung dịch) → CuSO4 + Fe.
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
Câu 59: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 60: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. CuSO4.
B. HCl (lỗng nóng).
C. HNO3 đặc, nguội. D. FeCl3.
Câu 61: Kim loại Fe đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây?
A. CuCl2, AlCl3.
B. AgNO3, NaCl.
C. CuSO4, AgNO3.
D. MgSO4, CuSO4.
Câu 62: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe 2+ trong dung dịch?
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Mg.
Câu 63: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Al.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 64: Cho dãy các kim loại: K, Na, Zn, Fe, Ag. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch CuSO 4 tạo thành Cu là
A. 5 .
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 65 (THPT 2016): Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C. Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn.
D. H2 + CuO
Cu + H2O.
III. Câu hỏi khai thác kiến thức về điều chế kim loại.
Câu 66: Nguyên tắc điều chế kim loại là 
A. khử ion kim loại thành nguyên tử.
B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. 
C. khử nguyên tử kim loại thành ion.
D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 67 (Đề thi 2019): Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Ca.
B. K.
C. Ba.
D. Cu
Câu 68 (Đề thi 2019): Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu.
B. Na.
C. Ca.

D. Mg.
Câu 69 (Đề thi 2017): Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân
nóng chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 70 (Đề minh họa 2019): Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhơm?
A. Na.
B. Al.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 71: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl 2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 72 (Đề thi 2015): Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch
B. điện phân nóng chảy
C. nhiệt luyện
D. thủy luyện
Câu 73 (Đề thi 2017): Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu, Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện
phân dung dịch (với điện cực trơ) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 74 (Đề minh họa 2017): Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể
dùng kim loại nào sau đây?

A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023

GV: Trần Bá Phúc


Câu 75: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của chúng là:
A. Na, Ca, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.
Câu 76: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al
B. Cu
C. Na
D. Mg
Câu 77 (Đề minh họa 2020): Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng nhiệt luyện?
A. Mg.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
Câu 78 (Đề minh họa 2021): Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện
phân nóng chảy? 
A. Na. 
B. Cu. 
C. Ag. 

D. Fe.
Câu 79 (Đề thi 2020): Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba.
B. Ag.
C. Na.
D. K.
Câu 80: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
A. 2Al2O3
4Al + 3O2.
B. CuCl2
Cu + Cl2.
C. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe.
D. CO + CuO
Cu + CO2.
IV. Câu hỏi khai thác kiến thức về ăn mòn kim loại.
Câu 81 (Đề thi đại học 2013): Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mịn điện hóa học?
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
B. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khơ.
D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
Câu 82 (Đề thi 2019): Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?
A. Để thanh sắt (làm bằng thép cacbon) trong khơng khí ẩm.
B. Nhúng đinh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H 2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp H2SO4 và CuSO4.
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 83 (Đề thi 2019): Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Nhúng thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4.
B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
D. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.

Câu 84 (Đề thi 2019): Thí nghiệm nào sau đây có ăn mịn điện hóa học?
A. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuCl2.
B. Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Đốt dây thép trong bình khí Cl2 khơ.
D. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl.
Câu 85: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.
B. Nhúng thanh sắt vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
V. Câu hỏi khai thác kiến thức về ứng dụng kim loại, liên hệ thực tiễn.
Câu 86 (Đề thi 2017): Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm dùng để hàn đường ray tào hỏa. Kim loại X là?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
Câu 87: Để bảo vệ võ tàu biển bằng thép người ta thường gắn võ tàu ( phần ngoài ngâm dưới nước) những tấm kim
loại
A. Sn
B. Zn
C. Cu
D. Pb.
Câu 88: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Ag.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 89 (Minh họa 2017): Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Gắn đồng với kim loại sắt.

B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
Câu 90: Để bảo quản narti, người ta phải ngâm natri trong.
A. dầu hoả.
B. giấm ăn.
C. nước.
D. ancol etylic.
VI. Câu hỏi tổng hợp.
Câu 91: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. ZnCl2.
B. FeCl3.
C. AgNO3.
D. CuSO4.
Câu 92: Kim loại Cu khơng tan trong dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3 lỗng.
B. HNO3 lỗng nóng.
C. H2SO4 đặc nóng.
D. HCl lỗng nóng.
Câu 93: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. NaOH và H2.
B. NaOH và O2.
C. Na2O và H2.
D. Na2O và O2.
Câu 94: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023
GV: Trần Bá Phúc


A. Ba.

B. Zn.
C. Na.
D. Cu.
Câu 95: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg.
B. kim loại Cu.
C. kim loại Ba.
D. kim loại Ag.
Câu 96: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
C. điện phân KCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch KCl khơng có màng ngăn.
Câu 97: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Mg.
B. Au.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 98: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ba.
B. Li.
C. Fe.
D. Al.
Câu 99: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy.
B. nhiệt luyện.
C. điện phân dung dịch.
D. thủy luyện.
Câu 100: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Cu khử được Fe2+ trong dung dịch.B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.

C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại cứng nhất là Cr.
Câu 101: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiểm? 
A. Al. 
B. K. 
C. Ag. 
D. Fe.
Câu 102: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? 
A. Na. 
B. Cu. 
C. Ag. 
D. Fe.
Câu 103: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khi H2?
A. HNO3 đặc, nóng. B. HCl.
C. CuSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 104: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhơm với khí oxi là 
A. AlCl3. 
B. Al2O3. 
C. Al(OH)3. 
D. Al(NO3)3.
Câu 105: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
Câu 106: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. HCl.
B. AlCl3.
C. AgNO3.

D. CuSO4.
Câu 107: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. NaOH loãng.
Câu 108: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. FeCl3 và AgNO3. B. FeCl2 và ZnCl2.
C. AlCl3 và HCl.
D. MgSO4 và ZnCl2.
Câu 109 (Đề minh họa 2017): Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO 4 và dung dịch HNO3 đặc,
nguội?
A. Mg.
B. Al.
C. Cr.
D. Cu.
Câu 110: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
A. HCl.
B. HNO3.
C. NaOH.
D. Fe2(SO4)3.
VII. Các dạng câu lý thuyết nâng cao; câu hỏi chọn phát biểu đúng/sai; câu hỏi đếm, liệt kê chất phản ứng;
câu hỏi đếm số thí nghiệm thõa mãn; câu hỏi đếm số phát biểu đúng/sai.
Câu 111: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO 3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các
chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3.
B. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 112: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H 2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hồn

tồn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4.
B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Câu 113: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được dung
dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Fe(NO3)3.
B. HNO3.
C. Fe(NO3)2.
D. Cu(NO3)2.
Câu 114: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch
Y. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Dung dịch Y khơng tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3.
B. Na2CO3.
C. Cl2.
D. Cu.
Câu 115: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023

GV: Trần Bá Phúc


Câu 116: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl 3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây? 

A. Mg. 
B. Zn. 
C. Cu. 
D. Na.
Câu 117: Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y.
Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 117: Cho dãy các kim loại: Cu, Mg, Zn, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl 3 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 118: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl 3
thu được kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 119: Bốn kim loại Na; Fe; Al và Cu được đánh dấu không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:
- X; Y chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối
- Z tác dụng được với H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng được với H2SO4 đặc, nguội.
X, Y, Z, T theo thứ tự là
A. Na, Al, Fe, Cu
B. Na, Fe, Al, Cu
C. Al, Na, Cu, Fe
D. Al, Na, Fe, Cu

Câu 120: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
B. Các ngun tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 1.
C. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
Câu 121: Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 122: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kỉ thuật hàng khơng.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dạng đơn chất.
Câu 123 (Đề minh họa 2020 lần 2): Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Cho viên kẽm vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mịn hóa học.
B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
C. Đốt Fe trong khí Cl2 dư thu được FeCl3.
D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
Câu 124: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
B. Kim loại Fe khơng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được Na2O.
D. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
Câu 125: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cho viên Zn vào dung dịch HCl thì viên Zn bị ăn mịn hóa học.
B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
C. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl3.
D. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.

Câu 126 (Đề minh họa 2019): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl 3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn hóa học là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 127: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023

GV: Trần Bá Phúc


(e) Miếng gang để trong khơng khí ẩm có xảy ra ăn mịn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 128: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO 4, thu được kim loại Cu.
(c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.

(d) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 129: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và H2SO4 (lỗng).
(c) Nhơm bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al 2O3.
(f) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 130: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho Fe dư vào dung dịch Fe 2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 4.
B. 2.
C. 5.

D. 3.
Câu 131 (THPT 2017): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ)
(c) Nung nóng hỗn hợp Al và FeO (khơng có khơng khí)
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 132 (THPT 2018): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.
B 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 133: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O.
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1.

B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 134: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng có pha vài giọt dung dịch CuSO4.
(b) Cho Fe vào dung dịch FeCl3.
(c) Fe vào dung dịch CuCl2.
(d) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khơ.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa học là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 135 Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023

GV: Trần Bá Phúc


(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(4) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 4.
B. 2.
C. 3.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023


D. 1.

GV: Trần Bá Phúc


135 CÂU LÝ THUYẾT HĨA VƠ CƠ
(Phần lý thuyết về các hợp chất kim loại)

I. Câu hỏi khai thác kiến thức về công thức, tên gọi, phân loại các loại hợp chất vô cơ.
Câu 1 (Đề thi 2016): Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao nung.
B. đá vôi.
C. thạch cao sống.
D. boxit.
Câu 2: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là
A. thạch cao khan.
B. đá vôi.
C. thạch cao sống.
D. vôi tôi.
Câu 3 (minh họa 2019): Thành phần chính của đá vơi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3.
B. CaCl2.
C. CaCO3.
D. Ca(HCO3)2.
Câu 4 (Đề thi 2019): Cơng thức hóa học của sắt (III) clorua là
A. FeSO4.
B. FeCl2.
C. FeCl3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 5 (Đề thi 2019): Cơng thức hóa học của sắt (III) oxit là

A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe(ỌH)2.
Câu 6 (Đề thi 2019): Công thức của sắt (II) sunfat là
A. FeCl2.
B. Fe(OH)2.
C. FeSO4.
D. FeS.
Câu 7 (Đề thi 2019): Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi là
A. sắt (II) sunfat.
B. sắt (III) sunfua.
C. sắt (III) sunfat.
D. sắt (II) sunfua.
Câu 8: Chất nào sau đây được gọi là xút ăn da?
A. Na2CO3.
B. NaNO3.
C. NaHCO3.
D. NaOH.
Câu 9 (Đề thi 2017): Cơng thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7.
B. NaCrO2.
C. Na2CrO4.
D. Na2SO4.
Câu 10: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (K 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O)
để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. phèn chua.
B. vôi sống.
C. thạch cao.
D. muối ăn.

Câu 11 (Đề thi 2020): Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của canxi
hiđroxit là
A. Ca(OH)2.
B. CaO.
C. CaSO4.
D. CaCO3.
Câu 12 (Đề thi 2020): Chất X có cơng thức Fe(OH)2. Tên gọi của X là
A. sắt (III) hidroxit. B. sắt (II) hidroxit.
C. sắt (III) oxit.
D. sắt (II) oxit.
Câu 13: Công thức của nhôm clorua là
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. A1(NO3)3.
D. AlBr3.
Câu 14 (Đề thi 2020): Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức natri clorua là
A. NaNO3.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. KCl.
Câu 15 (Đề thi 2020): Chất X có cơng thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là
A. sắt (II) nitrit.
B. sắt (III) nitrat.
C. sắt (II) nitrat.
D. sắt (III) nitrit.
Câu 16 (Đề thi 2018): Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. K2HPO4.
B. NaHSO4.
C. NaHCO3.
D. KCl.

Câu 17 (Đề thi 2018): Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl.
B. CaCO3.
C. NaHS.
D. NaNO3.
Câu 18: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3.
B. FeO.
C. Cr2O3.
D. Fe2O3.
Câu 19: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. Na2O.
B. FeO.
C. Al2O3.
D. Fe2O3.
Câu 20: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
II. Câu hỏi khai thác kiến thức về tính chất (vật lí, hóa học) của hợp chất vô cơ.
Câu 21: Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Al(OH)3.
B. Mg(OH)2.
C. Ba(OH)2.
D. Cu(OH)2.
Câu 22 (minh họa 2017): Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt.
B. trắng xanh.
C. xanh lam.

D. nâu đỏ.
Câu 23: Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?
A. Màu vàng.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu xanh lục.
D. Màu da cam.
Câu 24: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu da cam.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu lục thẫm.
D. Màu vàng.
Câu 25: Muối nào sau đây bị phân hủy khi đun nóng?
A. CaCO3.
B. Na2SO4.
C. CaCl2.
D. NaCl.
Câu 26: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây?
A. MgO.
B. CaO.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023

GV: Trần Bá Phúc


Câu 27: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. MgO.
B. CuO.
C. CaO.

D. Al2O3.
Câu 28 (Đề thi 2019): Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. HCl.
B. NaCl.
C. MgCl2.
D. KNO3.
Câu 29: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaOH, HCl.
B. Na2SO4, KOH.
C. KCl, NaNO3.
D. NaCl, H2SO4.
Câu 30 (Đề thi 2017): Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?
A. NaOH.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. HNO3.
Câu 31 (Đề thi 2018): Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. KCl.
Câu 32 (Đề thi 2019): Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3?
A. K2SO4.
B. NaNO3.
C. KCl.
D. NaOH.
Câu 33 (Đề thi 2020): Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH) 3?
A. NaNO3.
B. CaCl2.
C. KOH.

D. NaCl.
Câu 34: Sắt có số oxit hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe2O3.
C. FeSO4.
D. Fe(NO3)3.
Câu 35 (Đề thi 2018): Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là
A. Fe.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO.
Câu 36 (Đề thi 2017): Nhiệt phân Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 37 (Đề thi 2017): Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl
B. Ca(HCO3)2.
C. KCl
D. KNO3.
Câu 38 (minh họa 2017): Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt.
B. trắng xanh.
C. xanh lam.
D. nâu đỏ.
Câu 39 (minh họa 2019): Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CuCl2.

D. FeCl2.
Câu 40 (Đề thi 2017): Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. H2S.
B. AgNO3.
C. KOH.
D. NaCl.
Câu 41 (Đề thi 2018): Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. FeCl2.
B. CuSO4.
C. MgCl2.
D. KNO3.
Câu 42 (Đề minh họa 2017): Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng
ngăn). Chất X là
A. Na2SO4.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 43: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. N2.
B. O2.
C. CO2.
D. H2.
Câu 44: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. CO2.
B. O2.
C. HCl.
D. H2.
Câu 45 (Đề MH 2018): Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3.
B. AlCl3.

C. BaCO3.
D. CaCO3.
Câu 46: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2.
D. Al2O3.
Câu 47 (Đề tốt nghiệp 2014): Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được
với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 48: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na 2CO3 tác dụng với dung dịch
A. CaCl2.
B. KCl.
C. KOH.
D. NaNO3.
Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO 3 ?
A. HCl.
B. KCl.
C. KNO3.
D. NaOH.
Câu 50 (Đề thi 2017): Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Na2SO4.
B. KNO3.
C. CaCl2.
D. KOH.
Câu 51: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO 3?
A. K2SO4.

B. KNO3.
C. NaOH.
D. CaCl2.
Câu 52 (Đề thi 2017): Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch nảo sau đây ?
A. KCl.
B. CaCl2.
C. Na2CO3.
D. KNO3.
Câu 53 (Đề thi 2020): Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO 3 sinh ra khí CO2?
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaNO3.
D. NaCl.
Câu 54: Khi nhiệt phân hoàn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2.
B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O.
D. NaOH, CO2, H2O.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023

GV: Trần Bá Phúc


Câu 55: Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H 2?
A. Na2O.
B. Ba.
C. BaO.
D. Li2O.
Câu 56: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. CaCO3.

B. MgCl2.
C. NaOH.
D. Fe(OH)2.
Câu 57: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch
A. NaOH.
B. HNO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 58: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. MgCl2.
B. BaCl2.
C. Al(NO3)3.
D. Al(OH)3.
Câu 59: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2 vừa thu được kết tủa, vừa có khí thốt ra?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Ca(OH)2
D. H2SO4.
Câu 60: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là
A. AlCl3.
B. CaCO3.
C. Ca(HCO3)2.
D. BaCl2.
III. Câu hỏi tổng hợp (từ nhận biết đến thông hiểu)
Câu 61: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A CaO.
B. CaSO4.
C. CaCl2.
D. Ca(NO3)2.
Câu 62 (Đề thi 2019): Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lí lớp cặn bám ở ấm đun nước?

A. Cồn.
B. Nước vôi trong.
C. Giấm ăn.
D. Muối ăn.
Câu 63: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch CaCl 2?
A. HCl.
B. BaCl2.
C. AgNO3.
D. Na2CO3.
Câu 64 (minh họa 2017): Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl 2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 65: Để phân biệt hai dung dịch không màu là: NaCl và NaNO 3 có thể dùng chất thử là:
A. dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch BaCl2
Câu 66: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO 3)2 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được một
chất rắn là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
Câu 67 (Đề thi 2017): Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe2O3 + 8HNO3  2Fe(NO3)3 + 2NO2 + 4H2O.
B. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe.
C. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O.
D. AlCl3 + 3AgNO3  Al(NO3)3 + 3AgCl.
Câu 68: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

A. NaHCO3.
B. AlCl3.
C. MgCl2.
D. Na2CO3.
Câu 69: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)?
B. FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
D. FeO tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 70: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO 3)2 là:
A. HNO3, NaCl và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
Câu 71 (Đề thi 2020): Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH) 3?
A. KNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. K2SO4.
Câu 72: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. HCl.
B. KNO3
C. NaCl.
D. Na3PO4
Câu 73: Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H 2?
A. K2O.
B. Ca.
C. CaO.
D. Na2O.
Câu 74: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO 3?

A. NaCl.
B. KNO3.
C. KCl.
D. HCl.
Câu 75: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH) 3?
A. FeCl3.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 76: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl 2 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu xanh lam.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 77: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3.
B. Fe3O4.
C. MgO.
D. Cr2O3.
Câu 78: Một hợp chất của crom có khả năng làm bốc cháy S, C, P, C 2H5OH khi tiếp xúc với nó. Hợp chất đó là
A. CrO3.
B. Cr2O3.
C. Cr(OH)3.
D. Cr2(SO4)3.
Câu 79: Hỗn hợp FeO, Fe2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch nào sau đây khơng thu được muối Fe(II)?
A. HNO3 đặc, nóng. B. HCl.
C. H2SO4 lỗng.
D. NaHSO4.
Tài liệu ơn thi tốt nghiệp THPT 2023


GV: Trần Bá Phúc


Câu 80 (MH 2017): Thí nghiệm nào sau đây khơng có sự hịa tan chất rắn?
A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 lỗng, nóng.
C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Cho CrO3 vào H2O.
Câu 81: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) khi phản ứng kết thúc?
A. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
B. Cho FeCO3 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4 dư.
D. Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 đặc nóng.
Câu 82 (Đề minh họa 2021): Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư sinh ra khí NO?
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 83: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi tác dụng với HNO 3 đặc, nóng?
A. CuO.
B. Fe2O3.
C. Al2O3.
D. FeO.
Câu 84: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau
đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. CuCl2.
B. FeCl2.
C. MgCl2.
D. FeCl3.
Câu 85: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 1

mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là:
A. Fe, Fe2O3.
B. Fe, FeO.
C. Fe3O4, Fe2O3.
D. FeO, Fe3O4.
Câu 86: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. NH3(dư).
B. NaOH (dư).
C. HCl (dư).
D. AgNO3 (dư).
Câu 87: Hịa tan hồn tồn Fe 3O4 trong dung dịch H 2SO4 loãng (dư) được dung dịch X 1. Cho lượng dư bột Fe vào
dung dịch X1 (trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X 2 chứa
chất tan là
A. FeSO4.
B. Fe2(SO4)3 và H2SO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4 và H2SO4.
Câu 88 (Đề thi 2020): Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl 2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác
dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và KNO3. D. Fe(NO3)3 và KNO3.
Câu 89: Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn
Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là
A. Mg(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. MgCO3.
D. CaCO3.
Câu 90: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al 2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được
chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các phản ứng xảy

ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu.
B. Mg, Fe, Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
IV. Câu hỏi sơ đồ, chuổi phản ứng.
Câu 91: Cho dãy chuyển hố sau:
. Cơng thức của X là
A. NaHCO3.
B. Na2O.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 92: Cho sơ đồ chuyển hố sau: CaO
CaCl2
Ca(NO3)2
CaCO3
Cơng thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, AgNO3, K2CO3.
B. Cl2, AgNO3, Na2CO3.
C. Cl2, HNO3, CO2.
D. HCl, HNO3, Na2CO3.
Câu 93: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường
NaCl
đpdd
X
Y
Z
T
CuCl2.
có màng ngăn


Hai chất X và T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2.
Câu 94: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X1 + H2O
X2 + X4

điện phân
có màng ngăn

D. Cl2, FeCl3.

X2 + X3 ↑ + H2 ↑

BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2O

Hai chất X2, X4 lần lượt là:
A. KOH, Ba(HCO3)2. B. NaOH, Ba(HCO3)2.
Câu 95: Thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + CO2 → Y
(3) Y + T → Q + X + H2O
Hai chất X và T tương ứng là:
A. Ca(OH)2, NaOH. B. Ca(OH)2, Na2CO3.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023

C. NaOH, FeCl3.

C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2.

(2) 2X + CO2 → Z + H2O
(4) 2Y + T → Q + Z + 2H2O

C. NaOH, NaHCO3. D. NaOH, Ca(OH)2.
GV: Trần Bá Phúc


Câu 96: Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
(a)
(b)
(c)
(d)
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. KOH, K2CO3.
B. Ba(OH)2, KHCO3.
Câu 97: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a)

C. KHCO3, Ba(OH)2. D. K2CO3, KOH.

(b)
(c)
(d)
Các chất X5 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. KClO, KHSO4.
B. Ba(HCO3)2, KHSO4.
C. Ba(HCO3)2, H2SO4. D. KClO, H2SO4.
Câu 98 (THPT 2016): Cho dãy chuyển hóa sau: CrO3
X
Y
Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2.

B. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3.
C. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3.
D. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2.
Câu 99: Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
(1) 2M + 3Cl2 2MCl3;
(2) 2M + 6HCl 2MCl3 + 3H2
(3) 2M + 2X +2H2O 2Y + 3H2;
(4) Y + CO2 + 2H2O Z + KHCO3
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. KOH, KAlO2, Al(OH)3.
B. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3.
C. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3.
D. KOH, KCrO2, Cr(OH)3.
Câu 100: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe
X
Y
Z
T
Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.
B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
V. Câu hỏi chọn phát biểu đúng sai; câu hỏi đếm, liệt kê chất thõa mãn tính chất; câu hỏi đếm số thí nghiệm,
số phát biểu đúng/sai.
Câu 101: Cho các chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, FeCl2. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.

Câu 102: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 103: Cho dãy các chất: FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 104: Cho dãy các chất: Fe, Fe 3O4, FeCO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H 2SO4
loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 105: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH) 2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác
dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
Câu 106: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO 3
loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 107: Cho các chất sau: Al(OH)3, CaCl2, Al2O3, Na2CO3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản
ứng với dung dịch NaOH là

A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 108 (Đề thi 2017): Cho các chất sau: Cr(OH)3, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với dụng dịch
HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 109: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 110 (Đề minh họa 2018): Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 111: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO 3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường
hợp có phản ứng xảy ra là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023

GV: Trần Bá Phúc



Câu 112 (Đề minh họa 2017): Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cu. Số chất tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)2 là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 113 (Đề thi 2018): Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO 3, NH3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch FeCl3 là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 114 (Đề thi 2018): Cho các chất: Fe, CrO 3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với
dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 115 (Đề thi năm 2018): Cho các chất: Cr, FeCO 3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Số chất phản ứng
được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 116 (Đề minh họa 2020 lần 2): Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
(c) Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục.
(d) Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.

(e) Miếng gang để trong khơng khí ẩm có xảy ra ăn mịn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 117 (Đề minh họa 2020 lần 1): Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa.
(b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành Cu.
(c) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
(d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày.
(e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.
Số phát biểu đúng là
A.3.
B. 4.
C. 5.
D. 2
Câu 118: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.
(c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
(d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 119: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và H2SO4 (lỗng).

(c) Crom bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl 3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(f) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 120: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao nung có cơng thức là CaSO4.2H2O.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al 2O3.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 121: Cho các phát biểu sau:
(a) Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.
(b) Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước.
(c) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch.
(d) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hố mạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023

GV: Trần Bá Phúc


Câu 122: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt được hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa.
(c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.
(d) Kim loại nhôm tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 123: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 124: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhơm.

(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO 3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm
dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 125: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào H2O dư.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các thí nghiệm xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 126: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sơi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH) 2.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.

C. 5.
D. 4.
Câu 127: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 128: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây Mg trong khơng khí.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Đun sơi dung dịch Ca(HCO3)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá-khử là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 129: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Tài liệu ơn thi tốt nghiệp THPT 2023

GV: Trần Bá Phúc



(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 130: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.
(g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 131: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KMnO4.
(b) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(d) Nung nóng NaHCO3.
(e) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaOH
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 132: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 133: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước dư.
(b) Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước dư.
(d) Cho Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào H2O (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 134: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.

(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 2
Câu 135: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO 2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023

GV: Trần Bá Phúc


ĐÁP ÁN THAM KHẢO 135 CÂU HỎI LÝ THUYẾT VỀ ĐƠN CHẤT KIM LOẠI
Câu
Đáp
án
Câu

Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án

1
B

2
B


3
C

4
C

5
B

6
B

7
C

8
C

9
D

10
C

11
C

12
B


13
A

14
B

15
A

16
C

17
D

18
A

19
B

20
A

21
B

22
D


23
0

24
B

25
C

26
C

27
A

28
C

29
C

30
D

31
D

32
A


33
B

34
A

35
B

36
B

37
A

38
D

39
C

40
A

41
C

42
A


43
B

44
D

45
B

46
A

47
A

48
A

49
A

50
D

51
D

52
B


53
B

54
D

55
D

56
A

57
B

58
C

59
C

60
D

61
C

62
D


63
A

64
D

65
C

66
A

67
D

68
A

69
C

70
D

71
D

72
B


73
B

74
D

75
A

76
A

77
B

78
A

79
B

80
D

81
B

82
D


83
A

84
A

85
D

86
D

87
B

88
B

89
A

90
A

91
A

92
D


93
A

94
B

95
B

96
C

97
A

98
A

99
A

100 101 102 103 104 105
A
B
A
B
B
D

106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120

C
C
A
A
D
C
A
C
D
B
C
C
B
D
C
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135
A
D
D
A
D
D
C
B
D
D
B
A
D
B

C

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023

GV: Trần Bá Phúc


ĐÁP ÁN THAM KHẢO 135 CÂU HỎI LÝ THUYẾT VỀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu

Đáp
án
Câu
Đáp
án

1
C

2
D

3
C

4
C

5
C

6
C

7
C

8
D


9
A

10
A

11
A

12
B

13
A

14
C

15
B

16
D

17
C

18
A


19
C

20
B

21
C

22
D

23
B

24
A

25
A

26
C

27
B

28
A


29
A

30
A

31
A

32
D

33
C

34
C

35
B

36
C

37
B

38
D


39
A

40
C

41
D

42
D

43
C

44
A

45
A

46
D

47
D

48
A


49
A

50
C

51
C

52
C

53
A

54
C

55
B

56
C

57
D

58
D


59
D

60
C

61
A

62
C

63
D

64
C

65
C

66
D

67
A

68
A


69
D

70
D

71
C

72
D

73
B

74
D

75
A

76
B

77
B

78
A


79
A

80
C

81
A

82
B

83
D

84
B

85
D

86
C

87
A

88
A


89
B

90
A

91
D

92
A

93
C

94
A

95
D

96
A

97
A

98
D


99
A

100 101 102 103 104 105
C
B
B
C
D
C

106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
D
C
A
B
B
B
D
A
D
D
A
A
A
D
D
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135
C
D

C
C
A
A
B
D
C
C
B
D
D
B
A

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2023

GV: Trần Bá Phúc



×