Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

Đề tham khảo thi bsnt ôn nội trú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.63 KB, 65 trang )

BS. Trần Công Đại Lộc

ĐỀ THAM KHẢO
BỆNH HỌC VÀ ĐIỀU TRỊ ĐÔNG TÂY Y KẾT HỢP
KỲ THI BSNT 2020

BS. Trần Công Đại Lộc

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Y tế, PGS. TS Nguyễn Thị Bay, Bệnh học và điều trị Nội khoa (kết hợp đông tây y), NXB Y học.
2. Khoa Y học cổ truyền, bộ môn Nội khoa đông y, Bài giảng bệnh học và điều trị kết hợp.

Trang 1


BS. Trần Công Đại Lộc

I. TĂNG HUYẾT ÁP
1. Yếu tố nào sau đây khơng liên quan đến THA
A. Sự tích tuổi
B. Đời sống căng thẳng
C. Uống rượu
D. Yếu tố di truyền
E. Tình tạng thừa cân
2. Yếu tố nào sau đây không liên quan đến THA
A. Ăn nhiều muối
B. Lối sống tĩnh tại
C. Xơ vữa động mạch
D. Béo phì
E. Hút thuốc lá
3. Nguyên nhân của THA thứ phát, chọn câu sai:


A. Thận đa nang
B. Tăng calci máu
C. Đái tháo đường
D. Hẹp eo ĐMC
E. Đa hồng cầu
4. Nguyên nhân gây THA thứ phát, chọn câu sai:
A. Sỏi thận
B. Hẹp ĐM thận
C. Cường aldosteron
D. Dùng thuốc ngừa thai
E. Nhược giáp
5. Nguyên nhân gây THA thứ phát, chọn câu sai:
A. Viêm cầu thận
B. Bệnh to đầu chi
C. Hẹp van ĐMC
D. U tủy thượng thận
E. Rối loạn lipid máu
6. Thuốc nào sau đây liên quan đến THA thứ phát, chọn câu sai:
A. Thuốc ngừa thai
B. Corticoid
C. NSAIDs
D. Cam thảo
E. Chẹn Beta giao cảm
7. Các triệu chứng thường gặp trong THA theo YHCT, chọn câu sai:
A. Huyễn vựng
B. Đầu trướng
C. Chinh xung
D. Tâm tý
E. Khẩu nhãn oa tà
8. Cơ chế bệnh sinh THA theo YHCT, chọn câu sai

A. Cửu bệnh, thể chất suy yếu, thận âm suy hư hỏa bốc lên
B. Bệnh lâu ngày tổn hại thận âm hư, thận âm hư không dưỡng được can âm, can âm hư can dương
vượng
C. Thận dương hư không khí hóa được thủy dịch sinh ra đàm thấp tắc trở thanh khiếu
D. Ẩm thực thất điều làm tổn hại tỳ vị, tỳ hư sinh đàm thấp tắc trở thanh khiếu
E. Tỳ hư không dưỡng được tâm huyết, tâm huyết hư tâm hỏa vượng
9. Theo YHCT, ăn uống không đúng cách gây THA theo cơ chế nào:
A. Tỳ vị tổn thương khơng vận hóa được thủy thấp sinh đàm

Trang 2


BS. Trần Công Đại Lộc

B. Chức năng tỳ sinh huyết bị tổn thương, dẫn đến can huyết hư can dương xung
C. Tỳ tổn thương không dưỡng được thận âm, thận âm suy hư hỏa bốc lên
D. Ăn nhiều thức ăn cay nóng làm can dương thượng xung
E. Thức ăn sống lạnh lâu ngày làm tỳ dương hư dẫn đến thận dương hư, chân dương nhiễu loạn
10. Cửu bệnh, thiên quý suy, tiên thiên bất túc gây THA theo cơ chế nào, chọn câu sai
A. Làm can âm hư, hư hỏa bốc lên hoặc can dương vượng
B. Làm thận âm hư dẫn đến can âm hư can dương dượng
C. Ảnh hưởng đến chức năng vận hóa thủy thấp của tỳ vị nên sinh đàm
D. Làm thận dương hư, chân dương nhiễu loạn ở trên
E. Làm thận dương hư khơng khí hóa được thủy dịch nên sinh đàm
11. Thất tình gây THA theo cơ chế nào, chọn câu sai:
A. Lo lắng nghĩ ngợi nhiều tổn thương tỳ vị, lâu ngày tỳ hư khơng vận hóa được thủy thấp sinh đàm
B. Sợ hãi quá mức làm tổn thương thận dương dẫn đến chân dương nhiễu loạn ở trên
C. Giận dữ quá mức làm can khí mất sơ tiết, can khí uất hóa hỏa
D. Tinh thần uất ức lâu ngày khiến can khí uất lâu ngày tổn thương can âm dẫn đến can thận âm hư, hư
hỏa bốc lên

E. Lo sợ quá mức tổn thương thận âm, thận âm hư lâu ngày khiến thận dương hư làm chân dương
nhiễu loạn ở trên
12. Các yếu tố gợi ý THA thứ phát, chọn câu sai
A. Đau khập khiễng cách hồi
B. Khởi phát đột ngột, tăng nặng trong vòng 1 tháng
C. THA kháng trị
D. THA từng đợt kèm hồi hộp, lo lắng, ra nhiều mồ hôi, mặt tái, run rẩy
E. Đau vùng hông lưng
13. Các yếu tố gợi ý THA thứ phát, chọn câu sai
A. Khởi phát sau 65 tuổi
B. Phụ nữ mọc râu, có các vết bầm máu
C. Yếu cơ, vọp bẻ, tiểu nhiều, liệt chu kỳ
D. THA kháng trị
E. HA > 180/110 lúc chẩn đoán
14. Các yếu tố xếp loại nguy cơ của THA, chọn câu sai
A. Nam >55, nữ trên 65
B. Tăng cholesterol máu (>250)
C. Gia đình bệnh tim mạch sớm
D. Đái tháo đường
E. Béo phì
15. Các yếu tố xếp loại nguy cơ THA,
A. Uống thuốc ngừa thai
B. Tiểu albumin vi thể trên BN ĐTĐ
C. Lối sống tĩnh tại
D. Fibrinogen tăng
E. Dân tộc có nguy cơ cao
16. Các yếu tố ảnh hưởng xấu đến tiên lương
A. HDL giảm, LDL tăng
B. Hút thuốc lá
C. Tăng HA độ 1 2 3

D. Đái tháo đường
E. Tiền căn gia đình bệnh tim mạch sớm
17. Chẩn đốn THA theo cách đo HA, chọn câu đúng:
A. HA phòng khám >160/100 mmHg
B. HA ban ngày (holter HA 24h) >130/80 mmHg
C. HA ban đêm lúc ngủ >120/70 mmHg

Trang 3


BS. Trần Công Đại Lộc

D. HA 24h >135/85 mmHg
E. HA tại nhà (tự đo) >140/90 mmHg
18. Mục tiêu điều trị THA, chọn câu đúng:
A. Giảm bệnh suất và tử suất tối đa và lâu dài bằng phương thức nhanh nhất có thể
B. Ngưỡng huyết áp mục tiêu phải đạt dưới 140/90 mmHg
C. Kiểm soát các yếu tố nguy cơ tim mạch và các bệnh lý kèm theo
D. Dùng thuốc ngay khi được chẩn đoán
E. Phối hợp nhiều loại thuốc để nhanh chóng đạt HA mục tiêu
19. Mục tiêu điều trị THA, chọn câu sai:
A. Chọn phương thức điều trị có chứng cứ giảm tối đa và lâu dài bệnh suất và tử suất
B. Xác định ngưỡng huyết áp cần điều trị và đích HA theo cá nhân hóa
C. Xác định các yếu tố cản trở sự tuân trị
D. Kiểm soát các YTNC tim mạch và bệnh đồng mắc
E. Thay đổi lối sống kết hợp với dùng thuốc ngay khi chẩn đoán
20. Các biện pháp TĐLS trong điều trị THA, chọn câu sai
A. Hạn chế ăn muối (<5g)
B. Ngưng hút thuốc lá
C. Ngưng uống rượu bia

D. Tăng cường hoạt động thể lực (30 phút/ngày x 5-7 ngày/tuần)
E. Tránh căng thẳng
21. Các biện pháp TĐLS trong điều trị THA, chọn câu đúng:
A. Dùng nhiều các sản phẩm từ sữa
B. Tăng cường các hoạt động thể lực, ưu tiên các hoạt động nặng để giảm cân nhanh
C. Hạn chế uống rượu bia (nam <14 đv/tuần, nữ < 8 đv/tuần)
D. Giảm cân (BMI từ 20-25, vòng eo <90 ở nam và <80 ở nữ)
E. Tránh ăn các thực phẩm nhiều chất béo
22. Chế độ ăn DASH, chọn câu sai:
A. Nhiều trái cây và rau củ
B. Nhiều protein, ưu tiên protein từ sữa, thịt nạc, cá, ngũ cốc, đậu
C. Hạn chế chất béo hoặc không có chất béo trong khẩu phần ăn
D. Ưu tiên các sản phẩm từ sữa ít béo
E. Là chế độ ăn giàu các vitamin, khoáng chất (gồm K, Mg, Ca) và chất xơ
23. Chống chỉ định của thuốc lợi tiểu thiazid, chọn câu sai
A. Tăng Kali máu
B. Hạ Na máu
C. Tăng Ca máu
D. Tăng acid uric máu
E. PNCT
24. Chống chỉ định của thuốc lợi tiểu thiazid, chọn câu sai
A. Gout
B. Hạ kali máu
C. Tăng natri máu
D. Hội chứng chuyển hóa
E. Tăng Ca máu
25. Chỉ định của thuốc lợi tiểu thiazid, chọn câu đúng:
A. THA tâm trương
B. Người cao tuổi
C. BN sau đột quỵ

D. Bệnh thận mạn
E. Đái tháo đường
26. Chỉ định của thuốc lợi tiểu thiazid, chọn câu sai:

Trang 4


BS. Trần Công Đại Lộc

A. Người cao tuổi
B. Suy tim EF giảm
C. THA tâm thu đơn độc
D. Bệnh thận mạn
E. Suy tim EF bảo tồn
27. Chống chỉ định thuốc chẹn Beta, chọn câu sai
A. Hen
B. COPD
C. Block A-V
D. Vận động viên chuyên nghiệp
E. Hội chứng chuyển hóa
28. Chống chỉ định của thuốc chẹn Beta, chọn câu đúng:
A. Suy tim
B. Nhịp tim nhanh
C. Block A-V
D. Người làm việc với máy móc
E. Hội chứng chuyển hóa
29. Chỉ định của thuốc chẹn Canxi DHP, chọn câu sai:
A. Người cao tuổi
B. THA tâm thu đơn độc
C. Suy tim

D. Đau thắt ngực
E. NMCT
30. Chống chỉ định của thuốc chẹn Canxi DHP, chọn câu đúng:
A. Nhịp tim nhanh
B. THA tâm thu đơn độc
C. Đau thắt ngực
D. Người cao tuổi
E. NMCT
31. Chỉ định của thuốc chẹn Canxi non-DHP, chọn câu đúng:
A. THA tâm thu đơn độc
B. Suy tim
C. Rối loạn chức năng thất trái nặng
D. Người cao tuổi
E. Đau thắt ngực
32. Chống chỉ định của thuốc chẹn Canxi non-DHP, chọn câu đúng:
A. NMCT
B. Block A-V
C. Nhịp tim nhanh
D. Rung nhĩ
E. Rối loạn chức năng thất trái nặng
33. Chống chỉ định của thuốc ức chế men chuyển, chọn câu đúng:
A. Suy tim, suy thất (T)
B. NMCT
C. Bệnh thận mạn
D. Tăng Natri máu
E. Hẹp động mạch thận hai bên
34. Chống chỉ định của thuốc chẹn thụ thể angiotensin, chọn câu đúng:
A. Phù mạch
B. Bệnh thận mạn
C. NMCT

D. PNCT và cho con bú

Trang 5


BS. Trần Công Đại Lộc

E. Tăng Natri máu
35. Chỉ định của các thuốc ACEI và ARB, chọn câu sai:
A. Bệnh thận mạn giai đoạn cuối
B. Suy tim phân suất tống máu giảm
C. Sau đột quỵ
D. NMCT
E. Tăng Kali máu
36. Điều trị phối hợp thuốc trong THA, chọn câu sai:
A. THA độ I với yếu tố nguy cơ thấp điều trị thuốc ngay với đơn trị liệu một trong các thuốc : lợi tiểu,
ACEI, ARB, Beta-blocker, CCB
B. THA kháng trị khi đã kết hợp 3 thuốc thì phối hợp thêm spinorolactone hoặc lợi tiểu khác
C. BB là lựa chọn đầu tay cho bệnh nhân có bệnh mạch vành phối hợp với ACEI/ARB
D. THA độ II, III cần phối hợp 2 thuốc ngay với ưu tiên một viên cố định liều
E. Bệnh nhân suy tim cần phối hợp ACEI/ARB với BB và spinorolactone, kèm lợi tiểu quai khi có ứ
dịch
F. BN >80 tuổi có huyết áp tâm thu <150 mmHg thì xem xét đơn trị liệu, ưu tiên chẹn Canxi DHP
37. Theo dõi sau điều trị THA, chọn câu đúng:
A. Không cần theo dõi hiệu quả của thuốc trên HA vì đã được chứng minh qua nhiều nghiên cứu
B. Xác định kiểm sốt huyết áp đạt đích trong 8-12 tuần
C. Đánh giá các yếu tố nguy cơ và tổn thương cơ quan đích ngay khi được chẩn đốn và sau đó mỗi
năm 1 lần
D. Người có HA bình thường cao nếu chưa có chỉ định điều trị thì khơng cần theo dõi
E. THA áo chồng trắng khơng phải là THA thật sự nên không cần điều trị và theo dõi

38. Triệu chứng lâm sàng trong THA thể Can dương xung:
A. Đau ở đỉnh đầu hoặc một bên đầu, mạch huyền sác vô lực
B. Đau ở đỉnh đầu hoặc một bên đầu, đau căng như mạch đập
C. Đau nặng đầu, đau ê ẩm cả đầu
D. Hoa mắt, chóng mặt, uể oải, mệt mỏi thường xuyên
E. Hồi hộp trống ngực, mạch hoạt
39. Triệu chứng lâm sàng thể thận âm hư:
A. Đau đầu, hoa mắt chóng mặt, mạch hoạt
B. Đau đầu, hoa mắt chóng mặt, mạch huyền sác
C. Đau đầu, hoa mắt chóng mặt, ngũ tâm phiền nhiệt
D. Thường than tê nặng chi dưới, đau lưng
E. Hồi hộp trống ngực, bứt rứt, đau căng đầu như mạch đập
40. Triệu chứng lâm sàng trong THA thể đàm thấp:
A. Đau đầu căng như mạch đập
B. Người mệt mỏi, mạch huyền sác vô lực
C. Đau nặng ngực, lưỡi dầy nhớt, mạch hoạt
D. Cảm giác nóng trong người, bức rứt, mạch hoạt
E. Đau đầu dữ dội, chóng mặt, mạch nhanh và căng
41. Triệu chứng nào sau đây khơng có trong thể can hỏa thượng viêm:
A. Hoa mắt chóng mặt lâu ngày
B. Đau đầu dữ dội vùng thái dương
C. Đau ngực sường, dễ cáu giận
D. Mất ngủ
E. Miệng đắng họng khơ
42. Triệu chứng nào chỉ có trong thể can hỏa thượng viêm:
A. Chóng mặt
B. Đau căng đầu
C. Mất ngủ
D. Táo bón


Trang 6


BS. Trần Công Đại Lộc

E. Thổ huyết
43. Triệu chứng nào khơng có trong thể can dương xung:
A. Miệng đắng khơ khát
B. Đau căng đầu
C. Hoa mắt chóng mặt, ù tai
D. Đại tiện bí, tiểu tiện vàng sẫm
E. Mất ngủ
44. Triệu chứng nào chỉ có trong thể can dương xung:
A. Hay cáu gắt, ưa tĩnh
B. Đau tức ngực sườn
C. Chóng mặt
D. Đại tiện táo
E. Đau căng đầu
45. Triệu chứng nào không có trong thể can thận âm hư:
A. Đau đầu âm ỉ
B. Hoa mắt chóng mặt, ù tai, nhìn kém
C. Miệng đắng họng khơ khát
D. Mất ngủ hay mơ
E. Táo bón
46. Triệu chứng nào chỉ có trong thể can thận âm hư:
A. Chóng mặt
B. Miệng khơ khát
C. Lưng gối mỏi yếu, người mệt mỏi uể oải thường xuyên
D. Mất ngủ
E. Táo bón

47. Triệu chứng nào chỉ có trong thể Tỳ hư đàm thấp:
A. Đau nặng đầu như bó buộc
B. Đau đầu âm ỉ
C. Tâm phiền
D. Hoa mắt chóng mặt
E. Mệt mỏi
48. Triệu chứng nào khơng có trong thể tỳ hư đàm thấp
A. Ăn uống kém
B. Ngực bụng đầy tức
C. Lưỡi nhợt bệu, rêu nhớt, có dấu ấn răng
D. Hoa mắt chóng mặt mệt mỏi
E. Tiêu chảy sống phân
49. Pháp trị THA thể Can hỏa thượng viêm:
A. Tư âm ghìm dương
B. Bình can giáng nghịch
C. Dẫn hỏa quy nguyên
D. Sơ can lý khí
E. Thanh can tả hỏa
50. Pháp trị THA thể can dương xung
A. Bình can giáng hỏa
B. Sơ can lý khí
C. Tư bổ can thận
D. Hóa đờm giáng nghịch
E. Bình can tiềm dương
51. Pháp trị THA thể can thận âm hư:
A. Tư bổ can thận

Trang 7



BS. Trần Công Đại Lộc

B. Tư âm giáng hỏa
C. Bổ thận cố tinh
D. Sơ can lý khí
E. Tư âm thanh nhiệt
52. Pháp trị THA thể can thận âm hư:
A. Tư âm ghìm dương
B. Tư âm giáng hỏa
C. Bình can tức phong
D. Nhu can dưỡng huyết
E. Bổ thận sinh tinh
53. Pháp trị THA thể đàm thấp
A. Bổ khí kiện tỳ dưỡng vị
B. Sơ can kiện tỳ
C. Hóa đờm tức phong
D. Kiện tỳ hóa đờm trừ thấp
E. Ơn dương hành thủy
54. Điều trị THA theo YHCT cần đáp ứng các nguyên tắc nào, chọn câu sai:
A. Hạ áp
B. An thần
C. Lợi tiểu
D. Bền thành mạch
E. Hạ mỡ máu
55. Điều trị THA theo YHCT cần đáp ứng các nguyên tắc nào, chọn câu đúng:
A. Hạ mỡ máu
B. Ổn định mảng xơ vữa
C. Giảm đau đầu
D. Ổn định nhịp tim
E. Bền thành mạch

56. Trong bài thuốc long đởm tả can thang, vị thuốc có tác dụng thanh lợi thấp nhiệt là:
A. Xa tiền tử
B. Sinh địa
C. Chi tử
D. Hoàng cầm
E. Long đởm thảo
57. Trong bài thuốc long đởm tả can thang, các vị thuốc nào có vai trị là thần:
A. Sinh địa, mộc thơng
B. Đương quy sinh địa
C. Sài hồ đương quy
D. Hoàng cầm, chi tử
E. Trạch tả, xa tiền tử
58. Trong bài thuốc long đởm tả can thang, vị thuốc giúp hỗ trợ thêm tác dụng thanh can đởm thực hỏa

A. Sinh địa, cam thảo
B. Đương quy sinh địa
C. Sài hồ đương quy
D. Mộc thơng trạch tả
E. Chi tử, hồng cầm
59. Trong bài thuốc long đởm tả can thang, vị thuốc long đởm thảo có tác dụng gì:
A. Bình can giáng nghịch
B. Dưỡng huyết hịa can
C. Sơ thơng can đởm
D. Thanh nhiệt lợi thấp

Trang 8


BS. Trần Công Đại Lộc


E. Thanh can đởm thực hỏa
60. Trong bài thuốc thiên ma câu đằng ẩm, vị thuốc ngưu tất có tác dụng gì:
A. Bổ huyết
B. Mạnh gân cốt
C. Hoạt huyết
D. Tư âm thanh nhiệt
E. Dẫn huyết đi xuống
61. Trong bài thuốc thiên ma câu đằng ẩm, vị thuốc ích mẫu tác dụng gì:
A. Bổ huyết
B. Thanh nhiệt trừ thấp
C. Bổ can thận
D. An thần
E. Hoạt huyết lợi thủy
62. Trong bài thuốc thiên ma câu đằng ẩm, vị thuốc dạ giao đằng có tác dụng gì:
A. Hoạt huyết
B. Thanh can hỏa
C. Tư âm thanh nhiệt
D. An thần định trí
E. Bình can tức phong
63. Trong bài thuốc thiên ma câu đằng ẩm, vị thuốc giúp thanh nhiệt tả hỏa có vai trị thần là:
A. Câu đằng
B. Thạch quyết minh
C. Tang ký sinh
D. Dạ giao đằng
E. Chi tử
64. Trong bài thuốc kỷ cúc địa hồng, vị thuốc làm giảm tính nê trệ của thục địa là:
A. Sơn thù
B. Đơn bì
C. Trạch tả
D. Bạch linh

E. Cúc hoa
65. Trong bài thuốc kỷ cúc địa hồng, vị thuốc giảm bớt tính ơn của sơn thù là:
A. Cúc hoa
B. Kỷ tử
C. Bạch linh
D. Trạch tả
E. Đơn bì
66. Trong bài thuốc kỷ cúc địa hồng, các vị thuốc có vai trị thần là:
A. Thục địa kỷ tử
B. Hoài sơn sơn thù
C. Trạch tả, bạch linh
D. Cúc hoa đơn bì
E. Kỷ tử cúc hoa
67. Trong bài thuốc kỷ cúc địa hồng, vị thuốc có tác dụng bình can tức phong là:
A. Đơn bì
B. Thục địa
C. Bạch linh
D. Trạch tả
E. Kỷ tử
68. Trong bài thuốc bán hạ bạch truật thiên ma thang, các vị thuốc có vai trò quân là:
A. Bán hạ bạch truật

Trang 9


BS. Trần Công Đại Lộc

B. Bạch truật thiên ma
C. Bán hạ thiên ma
D. Bán hạ bạch truật thiên ma

E. Trần bì bán hạ
69. Trong bài thuốc bán hạ bạch truật thiên ma thang, vị thuốc trị đau đầu chóng mặt là:
A. Thiên ma
B. Bạch truật
C. Phục linh
D. Trần bì
E. Cam thảo
70. Trong bài thuốc bán hạ bạch truật thiên ma thang, vị thuốc giúp lý khí hóa đờm là:
A. Bán hạ
B. Trần bì
C. Thiên ma
D. Bạch truật
E. Bạch linh
71. Trong bài thuốc bán hạ bạch truật thiên ma thang, các vị thuốc giúp kiện tỳ trừ thấp có vai trị thần
là:
A. Trần bì bán hạ
B. Bán hạ thiên ma
C. Bạch truật trần bì
D. Phục linh cam thảo
E. Bạch truật phục linh
II. VIÊM PHẾ QUẢN CẤP VÀ MẠN
72. Nhóm nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định gây bệnh VPQ mạn:
A. Di truyền + di ứng
B. Vật lý + dị ứng
C. Hóa học + vi khuẩn
D. Virus + Vật lý
E. Vi khuẩn + dị ứng
73. Định nghĩa VPQ cấp, chọn câu sai:
A. Là tình trạng viêm cấp tính niêm mạc cây khí phế quản
B. Tiến triển tự nhiên hết

C. Có thể điều trị lành hẳn bệnh
D. Chức năng hô hấp có thể suy giảm sau khi mắc bệnh
E. Chủ yếu gặp ở trẻ em và người cao tuổi
74. Định nghĩa viêm phế quản mạn, chọn câu đúng:
A. Liên quan đến sự tiếp xúc lâu dài với một chất kích thích phế quản đặc thù
B. Đi cùng với sự tăng tiết niêm dịch nhưng khơng có thay đổi cấu trúc phế quản
C. Ho khạc kéo dài ít nhất 90 ngày trong 1 năm
D. Thường gặp ở người trung niên và cao tuổi
E. Khơng bị ảnh hưởng bởi khói bụi
75. Về ngun nhân gây VPQM, chọn câu đúng:
A. Virus là nguyên nhân hàng đầu
B. Khói thuốc lá là tác nhân chủ yếu bên cạnh virus
C. Ơ nhiễm khơng khí là điều kiện thuận lợi gây bệnh
D. Sự tăng hoạt động của các globulin miễn dịch
E. Khí hậu lạnh khơng ảnh hưởng đến VPQM
76. Về nguyên nhân gây VPQM, chọn câu sai:
A. Virus chỉ là nguyên nhân ban đầu tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển
B. Ơ nhiễm khơng khí tạo điều kiện thuận lợi gây bệnh
C. Hen, cơ địa dị ứng là những yếu tố kết hợp gây bệnh

Trang 10


BS. Trần Công Đại Lộc

D. Virus là tác nhân chủ yếu bên cạnh vi khuẩn
E. Bất thường về gene: mất cân bằng giữa hệ thống protease và anti protease
77. Về VPQC, chọn câu sai:
A. Tổn thương của niêm mạc phế quản bị phù nề, sung huyết
B. Phản xạ ho dù có gây suy hơ hấp cũng rất cần thiết để tống xuất các dịch tiết ở phế quản

C. Loạn sản và tăng sản tế bào biểu mô lông
D. Rối loạn hoạt động các nhung mao tạo điều kiện cho vi khuẩn xâm nhập
E. Dù q trình phục hồi có diễn ra thì cấu trúc niêm mạc vẫn khơng phục hồi hồn tồn
78. Hình ảnh viêm và tác nghẽn trong VPQM thường xảy ra ở:
A. Phế quản lớn
B. Tiểu phế quản
C. Nhu mơ phổi
D. Tiểu động mạch phổi
E. Khí quế quản
79. Tổn thương vi thể ở các phế quản lớn trong VPQM là, chọn câu sai:
A. Tăng sinh và phì đại các tế bào hình đài (goblet)
B. Hủy hoại các tế bào cơ trơn và tế bào sụn
C. Lớp đệm phù nề
D. Lớp niêm mạc dày lên bởi sự tăng sản tuyến nhầy
E. Độ nhớt của chất nhầy tăng
90. Trong VPQM, chọn câu đúng:
A. Tổn thương ở các phế quản lớn, triệu chứng khó thở là chủ yếu
B. Tổn thương ở các tiểu phế quản, triệu chứng cơ bản là khó thở với nhiều mức độ
C. Sự hủy hoại các tế bào cơ trơn ở các tiểu phế quản
D. Sự dày lên của các tế bào cơ trơn ở phế quản lớn dẫn đến tăng sức cản đường dẫn khí
E. Triệu chứng ho khạc không phụ thuộc vào loại vi khuẩn
91. Về bệnh sinh của VPQM, chọn câu sai:
A. Ứ khí phế nang chiếm ưu thế rõ ở thùy bên của phổi
B. Có hiện tượng ứ khí phế nang hay vi xẹp phổi
C. Huyết khối tại các động mạch phổi là nguyên nhân gây tử vong
D. Tổn thương chủ yếu ở các tiểu phế quản là co thắt, tắc, xẹp
E. Biểu hiện lâm sàng của tổn thương tiểu phế quản tận và phế nang là ho khạc
92. Về biểu hiện lâm sàng của VPQ theo YHCT, chọn câu sai:
A. Biểu hiện trong các chứng: khái thấu, háo suyễn và đàm ẩm
B. Háo và suyễn luôn đi kèm với nhau

C. Khái là ho mà khơng có đờm
D. Ẩm là chất lõng lỗng, là chất thanh, thuộc về dương
E. Háo là có đờm khị khè, thở rít thành tiếng.
93. Về ngun nhân bệnh sinh theo YHCT, chọn câu sai:
A. Do lục dâm và bệnh nội thương gây ra
B. Chứng háo suyễn chỉ do phong và hàn
C. Chỉ có phong hàn thấp mới gây chứng khái thấu
D. Lao nhọc, ăn uống thiếu thốn làm tỳ hư
E. Tửu sắc vô độ làm tỳ thận hư
94. Về cơ chế bệnh sinh theo YHCT, chọn câu sai:
A. Phong hàn xâm phạm làm phế khí khơng thơng dẫn đến ho khan, khàn tiếng
B. Vệ khí suy yếu, phong hàn phạm vào bì phu, bó ở ngồi gây sốt, đau đầu, không ra mồ hôi, ho
C. Bệnh lâu ngày, thận âm hư hư hỏa bốc lên thiêu đốt phế âm gây ho khan, ho ra máu
D. Thận dương hư ảnh hưởng tỳ dương sinh đàm ủng tắc gây háo suyễn
E. Ăn uống khơng điều hịa, khơng đầy đủ, trẻ con sinh chứng cam khí
95. Chẩn đốn VPQM, câu nào sau đây sai:

Trang 11


BS. Trần Công Đại Lộc

A. Ho là triệu chứng bao giờ cũng có từ trên 2 năm
B. Chẩn đốn xác định khi FEV1/FVC <70%
C. Triệu chứng khó thở ln ln có
D. CTM có tình trạng đa hồng cầu
E. Giảm thể tích thở ra tối đa giây cho phép chẩn đốn phân biệt giữa hen và VPQM co thắt.
96. Tâm phế mạn, chọn câu sai:
A. Nguyên nhân là tăng áp lực tuần hoàn phổi do co thắt mạch máu phổi đáp ứng với thiếu O2
B. Chẩn đốn xác định khi có sự phì đại rõ ràng của cơ tim

C. Đo áp suất động mạch phổi là cơ sở để nhận biết tim phải bắt đầu quá tải
D. Các dấu hiệu báo động là: viêm nhiễm từng đợt, tím tái, gầy sút, lơ mơ kèm buồn ngủ ban ngày,
nhịp tim nhanh
E. Không là yếu tố nguy hiểm trên BN VPQM
97. Bài thuốc nhị trần thang dùng điều trị VPQM thể:
A. Phong nhiệt
B. Đàm thấp
C. Tỳ hư
D. Khí táo
E. Phế âm hư
98. Bài thuốc lục quân tử thang điều trị VPQM thể:
A. Phong nhiệt
B. Phong hàn
C. Khí táo
D. Tỳ hư
E. Thủy ẩm
99. Bài thuốc tơ tử giáng khí thang điều trị viêm phế quản thể
A. Phong hàn
B. Phong nhiệt
C. Tỳ hư
D. Thử thấp
E. Thủy ẩm
100. Bài thuốc chỉ thấu tán điều trị viêm phế quản thể:
A. Phọng hàn
B. Phong nhiệt
C. Khí táo
D. Đàm thấp
E. Phế khí hư
101. Bài thuốc tang cúc ẩm điều trị VPQ thể:
A. Phong hàn

B. Phong nhiệt
C. Tỳ hư
D. Đàm thấp
E. Đàm nhiệt
102. Bài thuốc hoàng liên giải độc thang điều trị VPQ thể:
A. Khí táo khi mới mắc bệnh
B. Khí táo lâu ngày
C. Phong nhiệt
D. Đàm nhiệt
E. Phế khí hư
103. Bài thuốc thanh táo cứu phế thang điều trị VPQ thể:
A. Khí táo khi mới mắc bệnh
B. Khí táo lâu ngày
C. Đàm nhiệt

Trang 12


BS. Trần Công Đại Lộc

D. Phong nhiệt
E. Phong hàn
104. Bài thuốc bách hợp cố kim thang điều trị VPQ thể:
A. Phong nhiệt
B. Đàm thấp
C. Đàm nhiệt
D. Khí táo
E. Phong hàn
105. Bài thuốc nhị trần thang điều trị VPQ thể:
A. Đàm thấp

B. Đàm nhiệt
C. Phế khí hư
D. Tỳ khí hư
E. Khí táo
106. Bài thuốc lục quân tử thang điều trị VPQ thể:
A. Đàm nhiệt
B. Đàm thấp
C. Phế khí hư
D. Khí táo
E. Phế âm hư
107. Bài thuốc ngọc bình phong tán điều trị VPQ thể:
A. Tỳ hư
B. Phong hàn
C. Phong nhiệt
D. Khí táo
E. Phế khí hư
108. Bài thuốc bảo nguyên thang điều trị VPQ thể:
A. Thận khí hư
B. Phế âm hư
C. Tỳ khí hư
D. Phế khí hư
E. Phong hàn
109. Bài thuốc nhất âm tiễn điều trị VPQ thể:
A. Phế khí hư
B. Thận dương hư
C. Tỳ khí hư
D. Phế âm hư
E. Phế tỳ khí hư
110. Bài thuốc sâm linh bạch truật tán điều trị VPQ thể:
A. Phế khí hư

B. Phế âm hư
C. Thận khí hư
D. Đàm thấp
E. Phế tỳ khí hư
111. Bài thuốc hữu quy ẩm điều trị VPQ thể:
A. Phế khí hư
B. Thận khí hư
C. Phế tỳ khí hư
D. Phế âm hư
E. Phế thận dương hư
112. Vị thuốc tô tử trong bài tơ tử giáng khí thang điều trị VPQ thể phong hàn có tác dụng và vai trị gì:

Trang 13


BS. Trần Công Đại Lộc

A. Phát tán phong hàn, chỉ khái, lý khí hóa đờm: vai trị qn
B. Phát tán phong hàn, chỉ khái, chỉ nơn: vai trị thần
C. Bổ mệnh mơn hỏa, trợ dương trừ hàn: vai trị qn
D. Hành khí hóa đờm, ơn trung tán hàn: vai trị thần
E. Hành khí hóa đờm táo thấp: vai trị thần
113. Vị thuốc tiền hồ trong bài tơ tử giáng khí thang điều trị VPQ thể phong hàn có tác dụng và vai trị
gì:
A. Phát tán phong hàn, chỉ khái hóa đờm: vai trị thần
B. Hành khí hóa đờm, ơn trung táo thấp: vai trị thần
C. Hành khí hóa đờm táo thấp: vai trò tá
D. Phát tán phong nhiệt, hạ đờm, giáng khí: vai trị tá
E. Hóa đờm giáng nghịch chỉ nơn: vai trị tá
114. Vị thuốc kinh giới trong bài chỉ thấu tán điều trị VPQ thể phong hàn có tác dụng và vai trị gì:

A. Tun phế giáng khí: vai trị qn
B. Chỉ ho hóa đàm: vai trị thần
C. Khu phong giải biểu: vai trò quân
D. Tuyên phế giáng khí: vai trị thần
E. Khu phong giải biểu: vai trị thần
115. Vị thuốc cát cánh trong bài chỉ thấu tán điều trị VPQ thể phong hàn có tác dụng
A. Khu phong giải biểu
B. Tuyên phế giáng khí
C. Kiện tỳ chỉ khái
D. Hóa đờm chỉ khái
E. Ơn trung hịa vị
116. Vị thuốc trần bì trong bài chỉ thấu tán điều trị VPQ thể phong hàn có tác dụng:
A. Khu phong giải biểu
B. Tun phế giáng khí
C. Kiện tỳ chỉ khái
D. Hóa đờm chỉ khái
E. Ơn trung hịa vị
117. Vị thuốc tang diệp trong bài tang cúc ẩm điều trị VPQ thể phong nhiệt có tác dụng
A. Phát tán phong nhiệt, thanh phế chỉ khái
B. Phát tán phong nhiệt, giáng hỏa giải độc
C. Thanh nhiệt giải độc
D. Thanh nhiệt sinh tân, thanh phế chỉ khái
E. Tuyên phế hóa đờm chỉ khái
118. Vị thuốc cúc hoa trong bài tang cúc ẩm điều trị VPQ thể phong nhiệt có tác dụng và vai trị gì:
A. Phát tán phong nhiệt, thanh phế chỉ khái: vai trò quân
B. Phát tán phong nhiệt, thanh phế chỉ khái: vai trò thần
C. Phát tán phong nhiệt, giáng hỏa giải độc: vai trò quân
D. Phát tán phong nhiệt, giáng hỏa giải độc: vai trò thần
E. Thanh phế nhiệt, sinh tân chỉ khái: vai trị thần
119. Vị thuốc hồng liên trong bài hoàng liên giải độc thang điều trị VPQ thể khí táo có cơng dụng:

A. Tả tâm hỏa, tả hỏa ở trung tiêu
B. Thanh phế nhiệt, tả hỏa ở thượng tiêu
C. Tả tướng hỏa, thanh thấp nhiệt ở hạ tiêu
D. Thanh nhiệt tả hỏa ở tam tiêu, dẫn nhiệt đi xuống
E. Thanh nhiệt giải độc lương huyết
120. Vị thuốc hoàng cầm trong bài hoàng liên giải độc thang điều trị VPQ thể khí táo có cơng dụng:
A. Tả tâm hỏa, tả hỏa ở trung tiêu
B. Thanh phế nhiệt, tả hỏa ở thượng tiêu
C. Tả tướng hỏa, thanh thấp nhiệt ở hạ tiêu

Trang 14


BS. Trần Công Đại Lộc

D. Thanh nhiệt tả hỏa ở tam tiêu, dẫn nhiệt đi xuống
E. Thanh nhiệt giải độc lương huyết
121. Vị thuốc hoàng bá trong bài hoàng liên giải độc thang điều trị VPQ thể khí táo có công dụng:
A. Tả tâm hỏa, tả hỏa ở trung tiêu
B. Thanh phế nhiệt, tả hỏa ở thượng tiêu
C. Tả tướng hỏa, thanh thấp nhiệt ở hạ tiêu
D. Thanh nhiệt tả hỏa ở tam tiêu, dẫn nhiệt đi xuống
E. Thanh nhiệt giải độc lương huyết
122. Vị thuốc chi tử trong bài hồng liên giải độc thang điều trị VPQ thể khí táo có cơng dụng:
A. Tả tâm hỏa, tả hỏa ở trung tiêu
B. Thanh phế nhiệt, tả hỏa ở thượng tiêu
C. Tả tướng hỏa, thanh thấp nhiệt ở hạ tiêu
D. Thanh nhiệt tả hỏa ở tam tiêu, dẫn nhiệt đi xuống
E. Thanh nhiệt giải độc lương huyết
123. Trong bài thanh táo cứu phế thang điều trị VPQ thể khí táo, vị thuốc đóng vai trị chủ dược là:

A. Nhân sâm
B. Tang diệp
C. A giao
D. Mè đen
E. Mạch mơn
124. Vị thuốc đóng vai trò chủ dược trong bài bách hợp cố kim thang điều trị VPQ thể đàm nhiệt là:
A. Bách hợp - mạch môn
B. Bách hợp - huyền sâm
C. Bách hợp - sinh địa
D. Bách hợp - thục địa
E. Bách hợp - bạch thược
125. Vị thuốc có vai trị thần trong bài nhị trần thang điều trị VPQ thể đàm thấp là:
A. Phục linh
B. Bạch truật
C. Thương truật
D. Hạnh nhân
E. Bán hạ
126. Vị thuốc có vai trị qn trong bài bảo nguyên thang điều trị VPQ thể phế khí hư là:
A. Nhân sâm hoàng kỳ
B. Nhân sâm nhục quế
C. Hoàng kỳ nhục quế
D. Nhân sâm cam thảo
E. Hoàng kỳ cam thảo
127. Vị thuốc là chủ dược trong bài nhất âm tiễn điều trị VPQ thể phế âm hư là:
A. Mạch môn
B. Sinh địa
C. Địa cốt bì
D. Bạch thược
E. Tri mẫu
128. Vị thuốc có vai trị qn trong bài thuốc hữu quy ẩm điều trị VPQ thể phế thận dương hư là, chọn

câu sai:
A. Phụ tử nhục quế
B. Phụ tử thục địa
C. Thục địa hoài sơn
D. Nhục quế hoài sơn
E. Thục địa sơn thù

Trang 15


BS. Trần Công Đại Lộc

129. Thể bệnh nào sau đây về mặt triệu chứng học xuất hiện trong cả VPQ cấp và mạn:
A. Phong hàn
B. Phong nhiệt
C. Đàm thấp
D. Khí táo
E. Thủy ẩm
130. Vị hoàng kỳ trong bài bảo nguyên thang có vai trị và tác dụng là:
A. Bổ khí kiện tỳ: qn
B. Bổ khí kiện tỳ: thần
C. Ơn trung kiện tỳ: qn
D. Ích khí cố biểu: qn
E. Ích khí cố biểu: thần
III. LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
131. Hậu quả của stress khơng gây nên tình trạng nào sau đây:
A. Tăng co bóp cơ trơn
B. Tăng tiết HCl
C. Giảm tiết HCO3D. Giảm sản niêm mạc dạ dày
E. Tất cả đều sai

132. Vai trò của H. pylori trong cơ chế gây loét dạ dày tá tràng, chọn câu sai
A. Hủy hoại tế bào D
B. Biến đổi câu trúc phân tử chất nhầy
C. Giảm tổng hợp glucoprotein của chất nhầy
D. Tiết các men, độc tố và interleukin y
E. Cản trở sự tổng hợp chất nhầy
133. Cơ chế tham gia gây loét nào sau đây không do rượu, NSAIDs, cort và thuốc lá:
A. Cản trở tưới máu niêm mạc dạ dày
B. Tăng tiết HCl qua cơ chế tái khuếch tán ion H+
C. Giảm sản tế bào niêm mạc dạ dày do ức chế tổng hợp prostaglandin
D. Ức chế tiết HCO3- của tụy
E. Giảm tổng hợp glucoprotein
134. Vai trò của thuốc lá trong cơ chế gây loét dạ dày tá tràng, chọn câu đúng
A. Tăng tiết HCl
B. Giảm tưới máu niêm mạc dạ dày
C. Giảm bài tiết HCO3- ở dạ dày
D. Gây căng thẳng thần kinh làm tăng co bóp dạ dày
E. Gia tăng sự thoát dịch vị vào tá tràng
135. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Stress làm tăng co bóp cơ trơn dạ dày
B. Nhóm máu O có tần suất loét cao hơn các nhóm máu khác do sự ưu tiên kết hợp với H.p
C. HLAB5 antigen có liên quan với loét tá tràng
D. H.p tiết các men protease độc tố và interleukin y gây tổn thương trực tiếp niêm mạc dạ dày
E. Rượu làm giảm tiết HCO3136. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Rượu và các NSAIDs ức chế tổng hợp Pg gây hủy hoại và giảm sản sinh các tế bào niêm mạc dạ
dày
B. H.p sinh ra các gốc nitrat gây cản trở sự tổng hợp và làm biến dạng các phân tử chất nhầy
C. Khơng có sự liên quan giữa hệ thống HLA với loét dạ dày tá tràng
D. Tình trạng xơ vữa mạch máu khơng ảnh hưởng lên các mạch máu ở dạ dày
E. Corticoid qua cơ chế qua cơ chế tái khuếch tán ion H+ làm tăng tiết HCl

137. Trong cơ chế bệnh sinh chứng vị quản thống, rối loạn công năng chủ yếu xảy ra ở tạng phủ nào:
A. Can

Trang 16


BS. Trần Công Đại Lộc

B. Tỳ
C. Đởm
D. Vị
E. Tiểu trường
138. Về nguyên nhân gây chứng vị quản thống, chọn câu sai:
A. Giận dữ uất ức kéo dài làm chức năng sơ tiết của Can bị ảnh hưởng từ đó cản trở vị giáng nạp thủy
cốc của vị
B. Lo nghĩ toan tính q mức làm ảnh hưởng sự vận hóa của tỳ từ đó cản trợ vị giáng nạp thủy cốc
C. Thời tiết lạnh, thức ăn sống lạnh là yếu tố khởi phát cơn đau
D. Giai đoạn sau do khí suy huyết kém sẽ hình thành chứng tỳ vị hư hàn
E. Ăn nhiều đồ cay nóng làm can khí uất hóa hỏa phạm vào vị gây chứng vị quản thống.
139. Về tính chất đau trong loét dạ dày tá tràng, chọn câu sai:
A. Loét dạ dày đau khu trú bên (T), loét tá tràng đau bên (P)
B. Loét ở thành sau dạ dày có thể lan ra sau lưng
C. Loét lâu ngày hoặc xơ chai sẽ trở nên đau dai dẳng liên tục
D. Loét dạ dày sẽ giảm khi sau khi ăn hoặc dùng antacid để trung hòa dịch vị
E. Đau thường có tính chất quặn thắt hoặc nóng rát
140. Về triệu chứng lâm sàng loét dạ dày tá tràng, chọn câu sai:
A. Loét dạ dày thường ít hiệu quả với antacid
B. Trong cơn đau có thể khám thấy đề kháng thành bụng vùng thượng vị
C. Triệu chứng táo bón rất thường gặp
D. Loét tá tràng thường xảy ra tình trạng buồn nôn và nôn

E. Bệnh nhân vẫn ăn ngon miệng khi bị bệnh.
141. Tính chất nào sau đây khơng thuộc cơn đau cảu một loét dạ dày tá tràng mới mắc:
A. Có chu kỳ
B. Dai dăng và liên tục
C. Xuất hiện lúc đói về đêm
D. Giảm sau khi uống sữa hoặc chất kiềm
E. Liên quan tới bữa ăn
142. Đề chẩn đoán sạch khuẩn H.p sau một đợt điều trị loét dạ dày tá tràng người ta không dùng tới
CLS nào sau đây
A. Rapid urease test
B. Huyết thanh miễn dịch
C. Nuôi cấy mẫu sinh thiết
D. C.L.O test
E. 14C labelled urea breath test
143. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Kháng thể H.p trong huyết thanh có thể dùng để xác nhận việc tiệt trừ H.p sau điều trị
B. Xét nghiệm kháng nguyên trong phân có thể dương tính sau 18 tháng sau điều trị thành công nên
không dùng để theo dõi tiệt trừ H.p
C. Xét nghiệm nhanh urease và mô bệnh học của mẫu sinh thiết có thể âm tính giả nếu bệnh nhân đã
dùng PPI
D. Xét nghiệm ure hơi thở gắn carbon khơng được dùng để chẩn đốn nhiễm H.p
E. Nội soi dạ dày tá tràng là bắt buộc ở mọi bệnh nhân có đau dạ dày tá tràng vì có thể tầm sốt sớm
các tổn thương ác tính
144. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Biến chứng thủng thường xảy ra trong loét tá tràng nhưng tỷ lệ tử vong thấp hơn thủng dạ dày
B. Trong thủng tạng rỗng, việc can thiệp muộn sau 12h có thể trở nên vơ ích và khiến BN tử vong
C. Hẹp có thể do co thắt và viêm phù nề quanh ổ loét, hoặc sự co rút do sẹo
D. Biến chứng ung thư thường xảy ra ở bờ cong lớn dạ dày
E. Tình trạng vơ toan dạ dày là một dấu hiệu nghi ngờ ác tính
145. Dấu hiệu nào sau đây khơng thuộc dấu hiệu nghi ngờ ác tính trong lt dạ dày hóa ung thư:


Trang 17


BS. Trần Công Đại Lộc

A. Dấu hiệu lâm sàng và Xq vẫn tồn tại sau nhiều tuần điều trị
B. Đau trở thành dai dẳng và liên tục
C. Ln ln có máu ẩn trong phân
D. Hình ảnh niêm mạc dạ dày mất sự mềm mại trên XQ
E. Tình trạng vơ toan dạ dày
146. Triệu chứng nào sau đây khơng có trong thể khí uất:
A. Ợ chua
B. Táo bón
C. Cáu gắt
D. Mạch huyền
E. Lạnh đau tăng
147. Triệu chứng nào sau đây không có trong thể hỏa uất
A. Đau nóng rát
B. Nơn thức ăn chua đắng
C. Môi lưỡi lở loét
D. Lưỡi đỏ sẫm
E. Miệng đắng hơi
148. Triệu chứng nào sau đây khơng có trong thể huyết ứ
A. Đau cảm giác như kim châm
B. Chất lưỡi đỏ tím
C. Mạch hoạt
D. Nơn ra nước trong
E. Tiêu phân đen
149. Triệu chứng nào sau đây khơng có trong thể tỳ vị hư hàn

A. Đau âm ỉ liên tục
B. Đầy trướng bụng sau khi ăn
C. Tiêu chảy phân nhầy nát
D. Trời lạnh đau tăng
E. Đau bụng về đêm
150. Nguyên tắc điều trị loét dạ dày tá tràng, chọn câu sai:
A. Làm lành ổ loét
B. Giảm đau kháng viêm
C. Loại bỏ xoắn khuẩn H.p
D. Phòng ngừa tái phát
E. Theo dõi và phát hiện biến chứng
151. Chế độ ăn của bệnh nhân loét dạ dày tá tràng, chọn câu sai:
A. Thức ăn mềm, không gia vị, nhiều trái cây không có ích cho việc lành ổ lt
B. Ăn nhiều sữa và kem khơng làm cho tình trạng lt xấu hơn
C. Chia thức ăn thành nhiều bữa nhỏ trong ngày
D. Uống sữa khi xuất hiện cơn đau khơng có ích gì cho việc giảm đau
E. Ngưng hút thuốc và uống rượu bia, tránh căng thẳng.
152. Tác dụng phụ nào sau đây khơng có khi sử dụng lâu dài các thuốc nhóm antacid
A. Tiêu chảy
B. Táo bón
C. Lỗng xương
D. Hội chứng Milk-alkali
E. Nhiễm độc thần kinh trên người suy thận
153. Thuốc nào sau đây có hiệu quả cao trên loét dạ dày tá tràng do dùng NSAIDs
A. Antacid
B. Misoprotol
C. Sucralfat
D. H2 RA

Trang 18



BS. Trần Công Đại Lộc

E. PPI
154. Về tác dụng phụ của các thuốc nhiều trị loét dạ dày tá tràng, chọn câu đúng:
A. Antacid có chứa Al gây tiêu chảy
B. Nhóm Sucralfat khơng ảnh hưởng khi dùng chung với các thuốc khác
C. Misoprostol có thể gây co thắt và xuất huyết tử cung
D. H2 RA có thể gây rậm râu ở phụ nữ
E. PPI gây tăng men gan
155. Theo khuyến cáo mới của the Maastricht V/florence consensus report 2016, chọn câu sai:
A. Phác đồ 4 thuốc là lựa chọn đầu tiên nếu có tỷ lệ kháng Clarithromycin >15%
B. Nếu kháng cả Clarithromycin và metronidazole thì dùng phác đồ 3 thuốc có levofloxacin
C. Thất bại 1,2,3 lần trong đó có phác đồ 4 thuốc có bismuth và 4 thuốc có levo thì cấy và làm KSĐ
D. Số ngày điều trị tăng lên 14 ngày trừ khi liệu pháp 10 ngày được chứng minh có hiệu quả
E. Probiotics có thể làm tăng hiệu quả điệu trị và giảm tác dụng phụ của thuốc
156. Tác dụng dược lý nào sau đây khơng có trong thể sơ can lý khí:
A. An thần
B. Tăng tiết HCO3
C. Chống co thắt
D. Chống tiết HCl
E. Trung hòa acid dịch vị
157. Tác dụng dược lý nào sau đây không có trong phép thanh hỏa trừ uất
A. Chống co thắt
B. Chống tiết HCl
C. Kháng viêm bằng cơ chế bền thành mạch
D. Kháng viêm bằng cơ chế leucotrien
E. Tăng cường tuần hoàn niêm mạc dạ dày
158. Tác dụng dược lý nào sau đây khơng có trong phép ơn trung kiện tỳ:

A. Kích thích tổng hợp glucoprotein và PgE2, I2
B. Kích thích tiết dịch vị
C. Tăng tiết HCO3 của tế bào niêm mạc dạ dày
D. Điều hòa nhu động ruột
E. Cải thiện tuần hoàn niêm mạc dạ dày
159. Tác dụng dược lý nào sau đây khơng có trong phép hoạt huyết tiêu ứ chỉ thống
A. Chống sung huyết
B. Cầm máu
C. Chống co thắt
D. Chống tiết HCl
E. An thần giảm đau
160. Trong bài tiêu dao tán điều trị thể khí uất trệ trong chứng vị quản thống, nếu bệnh nhân có lo lắng
gắt gỏng cần bội thêm gì:
A. Toan táo nhân sao đen
B. Bạch thược cam thảo
C. Bạch truật phục linh
D. Đương quy đại táo
E. Sài hồ bạch thược
161. Trong bài tiêu dao tán điều trị thể khí uất trệ trong chứng vị quản thống, nếu bệnh nhân có đau
quặn thắt kéo dài thì bội thêm gì:
A. Sài hồ phục linh
B. Bạch thược cam thảo
C. Sài hồ bạch thược
D. Bạch truật phục linh
E. Đương quy đại táo

Trang 19


BS. Trần Công Đại Lộc


162. Trong bài tiêu dao tán điều trị thể khí uất trệ trong chứng vị quản thống, nếu bệnh nhân có lợm
giọng buồn nơn thì bội thêm gì:
A. Sài hồ bạch truật
B. Đương quy đại táo
C. Phục linh
D. Bạch truật
E. Cam thảo
163. Trong bài tiêu dao tán điều trị thể khí uất trệ trong chứng vị quản thống, nếu bệnh nhân có cảm
giác nóng rát cồn cào thì bội thêm gì:
A. Sài hồ bạch thược
B. Bạch thược cam thảo
C. Uất kim bạch thược
D. Đương quy đại táo
E. Bạch truật bạch linh
164. Trong bài hương cúc bồ đề nghê điều trị thể khí uất trệ trong chứng vị quản thống, nếu bệnh nhân
có đau nhiều thì bội thêm gì:
A. Hương phụ
B. Cúc tần
C. Xương bồ
D. Mã đề
E. Khương hoàng
165. Trong bài hương cúc bồ đề nghê điều trị thể khí uất trệ trong chứng vị quản thống, nếu bệnh nhân
có đau nóng rát thì bội thêm gì:
A. Hương phụ
B. Cúc tần
C. Xương bồ
D. Mã đề
E. Khương hoàng
166. Trong bài hương cúc bồ đề nghê điều trị thể khí uất trệ trong chứng vị quản thống, nếu bệnh nhân

có đầy trướng ợ hơi ợ chua thì bội thêm gì:
A. Hương phụ
B. Cúc tần
C. Xương bồ
D. Mã đề
E. Khương hoàng
167. Trong bài hương cúc bồ đề nghê điều trị thể vị hỏa uất trong chứng vị quản thống cần tăng liều vị
thuốc nào:
A. Hương phụ
B. Cúc tần
C. Xương bồ
D. Mã đề
E. Khương hoàng
168. Trong bài hương cúc bồ đề nghê điều trị thể huyết ứ trong chứng vị quản thống cần tăng liều vị
thuốc nào:
A. Uất kim hương phụ
B. Hương phụ mã đề
C. Mã đề khương hoàng
D. Khương hoàng xương bồ
E. Uất kim khương hoàng
169. Trong bài thuốc hoàng kỳ kiến trung thàng điều trị thể tỳ vị hư hàn trong chứng vị quản thống,
nếu bệnh nhân có mệt mỏi chán ăn lợm giọng cần bội thêm gì:
A. Can khương chích thảo
B. Cao lương khương can khương

Trang 20




×