Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Trac nghiem luatdansu2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.71 KB, 27 trang )

Câu hỏi 1

Nghĩa vụ trả tiền…
a. Chỉ phát sinh khi từ hành vi trái pháp luật gây thiệt hại
b. Được thực hiện khi các bên xác lập quan hệ hợp đồng
c. Bao gồm cả tiền lãi trên nợ gốc, trừ trường hợp có thỏa thuận khác. 
d. Được thực hiện khi bên có quyền yêu cầu
Đáp án đúng là: Bao gồm cả tiền lãi trên nợ gốc, trừ trường hợp có thỏa thuận khác
Vì: căn cứu khoản 2 Điều 280 BLDS 2015
Câu hỏi 2

Khi biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba…
a. Bên nhận bảo đảm có quyền truy đòi tài sản bảo đảm
b. Bên nhận bảo đảm có quyền ưu tiên thanh tốn từ việc xử lý tài sản bảo đảm
c. Bên nhận bảo đảm được quyền truy đòi tài sản bảo đảm và quyền ưu tiên thanh toán từ
việc xử lý tài sản bảo đảm 
d. Thì khơng thể thực hiện các giao dịch dân sự liên quan đến tài sản bảo đảm
Đáp án đúng là: Bên nhận bảo đảm được quyền truy đòi tài sản bảo đảm và quyền ưu tiên thanh
toán từ việc xử lý tài sản bảo đảm
Vì: căn cứ khoản 2 Điều 297 BLDS 2015
Câu hỏi 3

Khi bên có nghĩa vụ là pháp nhân chấm dứt tồn tại…
a. Nghĩa vụ không chấm dứt
b. Nghĩa vụ đó chấm dứt
c. Nghĩa vụ sẽ chấm dứt nếu nghĩa vụ chỉ dành cho pháp nhân thực hiện 
d. Nếu đối tượng của nghĩa vụ là tài sản thì nghĩa vụ không chấm dứt.
Đáp án đúng là: Nghĩa vụ sẽ chấm dứt nếu nghĩa vụ chỉ dành cho pháp nhân thực hiện
Vì: căn cứ Điều 382 BLDS 2015.
Câu hỏi 4


Bù trừ nghĩa vụ…
a. Được áp dụng bởi Tòa án
b. Chỉ được thực hiện khi có sự thỏa thuận.
c. Được thực hiện khi các bên đều có nghĩa vụ đối với nhau và các nghĩa vụ cùng đến hạn. 
d. Được thực hiện các bên đều có nghĩa vụ đối với nhau.


Đáp án đúng là: Được thực hiện khi các bên đều có nghĩa vụ đối với nhau và các nghĩa vụ cùng
đến hạn
Vì: căn cứ khoản 1 Điều 378 BLDS năm 2015
Câu hỏi 5

Địa điểm thực hiện nghĩa vụ…
a. Là nơi cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền.
b. Là nơi có bất động sản, nếu đối tượng của nghĩa vụ là bất động sản nếu khơng có thỏa thuận
nào khác.
c. Là nơi đối tượng của nghĩa vụ đang tồn tại.
d. Là nơi mà các bên thỏa thuận trong hợp đồng 
Đáp án đúng là: Là nơi mà các bên thỏa thuận trong hợp đồng.
Vì: căn cứ khoản 1 Điều 277 BLDS 2015
Câu hỏi 6

Đối tượng của nghĩa vụ...
a. Là các tài sản
b. Là công việc hoặc tài sản đáp phù hợp với quy định của luật 
c. Là công việc phải thực hiện và tài sản
d. Là công việc phải thực hiện và công việc không được thực hiện.
Đáp án đúng là: Là công việc hoặc tài sản đáp phù hợp với quy định của luật.
Vì: căn cứ vào Điều 276 BLDS 2015.
Câu hỏi 7


Nghĩa vụ là…
a. Một quan hệ pháp luật hình sự.
b. Một quan hệ pháp luật dân sự. 
c. Hành vi pháp lý đơn phương
d. Hợp đồng dân sự.
Đáp án đúng là: Một quan hệ pháp luật dân sự
Vì: Bởi nghĩa vụ bao gồm các yếu tố của một quan hệ pháp luật dân sự: chủ thể, khách thể và nội
dung theo quy định của Điều 274 BLDS 2015
Câu hỏi 8

Tài sản bảo đảm…
a. Có thể thuộc sở hữu của bên có quyền hoặc của người thứ 3 
b. Có thể là vật hoặc giấy tờ có giá


c. Phải thuộc sở hữu của bên có quyền
d. Chỉ có thể là vật
Đáp án đúng là: Có thể thuộc sở hữu của bên có quyền hoặc của người thứ 3.
Vì: căn cứ khoản 1 Điều 295 BLDS 2015
Câu hỏi 8b

Tài sản bảo đảm…
a. Phải có giá trị lớn hơn nghĩa vụ được bảo đảm
b. Thuộc sở hữu của người có nghĩa vụ
c. Phải thuộc sở hữu của bên bảo đảm
d. Có thể thuộc sở hữu của bên bảo đảm hoặc của người thứ 3. 
Đáp án đúng là: Có thể thuộc sở hữu của bên bảo đảm hoặc của người thứ 3
Vì: Căn cứ khoản 1 Điều 295 BLDS 2015.
Câu hỏi 8c


Giá trị của tài sản bảo đảm…
a. Có thể nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
b. Phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm tại thời điểm xử lý tài sản bảo đảm
c. Phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm tại thời điểm xác lập giao dịch bảo đảm
d. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm 
Đáp án đúng là: Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
Vì: căn cứ khoản 4 Điều 295 BLDS 2015
Câu hỏi 8d

Giá trị tài sản bảo đảm…
a. Có giá trị bằng giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
b. Có thể có giá trị lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm. 
c. Phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
d. Nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
Đáp án đúng là: Có thể có giá trị lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
Vì: căn cứ khoản 4 Điều 295 BLDS 2015
Câu hỏi 9

Bên có nghĩa vụ có quyền thực hiện nghĩa vụ…
a. Đúng thời hạn theo thỏa thuận. 
b. Trước thời hạn nếu bên có quyền yêu cầu


c. Bất cứ lúc nào nếu không thỏa thuận về thời hạn.
d. Sau thời hạn nếu như có lý do chính đáng
Đáp án đúng là: Đúng thời hạn theo thỏa thuận
Vì: căn cứ Điều 278 BLDS 2015
Câu hỏi 10


Nghĩa vụ được bảo đảm…
a. Bao gồm nghĩa vụ hiện tại và nghĩa vụ hình thành trong tương lai
b. Có thể là nghĩa vụ hiện tại, nghĩa vụ trong tương lai hoặc nghĩa vụ có điều kiện. 
c. Chỉ có thể là nghĩa vụ hiện tại
d. Chỉ có thể là nghĩa vụ hình thành trong tương lai
Đáp án đúng là: Có thể là nghĩa vụ hiện tại, nghĩa vụ trong tương lai hoặc nghĩa vụ có điều kiện
Vì: căn cứ khoản 2 Điều 293 BLDS 2015
Câu hỏi 11

Nghĩa vụ phân chia được theo phần…
a. Là nghĩa vụ mà đối tượng của nghĩa vụ là công việc có thể chia làm nhiều phần để thực hiện
b. Phát sinh khi luật có quy định
c. Là nghĩa vụ mà đối tượng của nghĩa vụ có thể chia thành nhiều phần để thực hiện. 
d. Là nghĩa vụ mà đối tượng của nghĩa vụ là vật chia được.
Đáp án đúng là: Là nghĩa vụ mà đối tượng của nghĩa vụ có thể chia thành nhiều phần để thực hiện
Vì: căn cứ Điều 290 BLDS 2015
Câu hỏi 12

Biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba…
a. Kể từ thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm
b. Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc chiếm giữ tài sản
c. Kể từ thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm hoặc từ thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ
hoặc chiếm giữ tài sản. 
d. Kể từ thời điểm giao kết giao dịch bảo đảm
Đáp án đúng là: Kể từ thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm hoặc từ thời điểm bên nhận bảo đảm
nắm giữ hoặc chiếm giữ tài sản
Vì: căn cứ khoản 1 Điều 297 BLDS 2015
Câu hỏi 12b

Biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba…



a. Kể từ thời điểm đăng ký biện pháp bảo đảm, hoặc thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ
hoặc chiếm giữ tài sản bảo đảm 
b. Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ tài sản.
c. Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm chiếm giữ tài sản.
d. Kể từ thời điểm đăng ký.
Đáp án đúng là: Kể từ thời điểm đăng ký biện pháp bảo đảm, hoặc thời điểm bên nhận bảo đảm
nắm giữ hoặc chiếm giữ tài sản bảo đảm
Vì: theo khoản 1 Điều 297 BLDS 2015
Câu hỏi 13

Khi đối tượng của nghĩa vụ là vật đặc định…
a. Bên có nghĩa vụ phải giao đúng vật đó. 
b. Bên có nghĩa vụ phải chuyển giao vật tại nơi giao kết hợp đồng
c. Bên có nghĩa vụ có thể dùng vật khác để thay thế việc thực hiện.
d. Bên có nghĩa vụ phải chuyển giao vật ở nơi cư trú của bên có quyền
Đáp án đúng là: Bên có nghĩa vụ phải giao đúng vật đó
Vì: Căn cứ khoản 2 Điều 279 BLDS 2015
Câu hỏi 14

Khi bên có quyền trong quan hệ nghĩa vụ là cá nhân chết…
a. Nghĩa vụ sẽ chấm dứt nếu quyền yêu cầu đó gắn với nhân thân của người chết. 
b. Quyền yêu cầu đó sẽ được chuyển giao cho người thừa kế.
c. Nghĩa vụ sẽ chấm dứt
d. Nghĩa vụ vẫn không chấm dứt
Đáp án đúng là: Nghĩa vụ sẽ chấm dứt nếu quyền yêu cầu đó gắn với nhân thân của người chết
Vì: căn cứ Điều 382 BLDS 2015
Câu hỏi 15


Tài sản đang cho mượn…
a. Nếu là bất động sản sẽ là đối tượng của biện pháp thế chấp
b. Không thể là đối tượng của biện pháp thế chấp.
c. Được thế chấp nếu bên thế chấp đã địi lại tài sản mượn.
d. Vẫn có thể là đối tượng của biện pháp thế chấp. 
Đáp án đúng là: Vẫn có thể là đối tượng của biện pháp thế chấp
Vì: khi bên thê chấp cho mượn tài sản thuộc sở hữu của mình họ vẫn là chủ sở hữu tài sản nên có
quyền đem tài sản đó đi thế chấp để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ.


Câu hỏi 16

Quyền của bên cầm cố…
a. Được cho thuê tài sản cầm cố
b. Được sử dụng tài sản cầm cố
c. Được bán tài sản cầm cố để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ
d. Chỉ được bán tài sản cầm cố khi được bên cầm cố đồng ý hoặc theo quy định của luật. 
Đáp án đúng là: Chỉ được bán tài sản cầm cố khi được bên cầm cố đồng ý hoặc theo quy định của
luật
Vì: căn cứ khoản 4 Điều 312 BLDS 2015
Câu hỏi 17

Khi bên đặt cọc không chịu giao kết hợp đồng với bên nhận đặt cọc…
a. Tài sản đặt cọc được trả lại cho bên đặt cọc.
b. Tài sản đặt cọc sẽ thuộc sở hữu của bên nhận đặt cọc 
c. Tài sản đặt cọc được đem bán đấu giá
d. Tài sản đặt cọc được mang bán đấu giá nếu là vàng.
Đáp án đúng là: Tài sản đặt cọc sẽ thuộc sở hữu của bên nhận đặt cọc
Vì: căn cứ khoản 2 Điều 328 BLDS 2015.
Câu hỏi 18


Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản…
a. Là thời điểm các bên đã ký nháy vào tất cả các trang của hợp đồng.
b. Là thời điểm bên được để nghị ký vào hợp đồng.
c. Là thời điểm bên đề nghị ký vào hợp đồng.
d. Là thời điểm bên sau cùng ký vào hợp đồng 
Đáp án đúng là: Là thời điểm bên sau cùng ký vào hợp đồng
Vì: theo khoản 4 Điều 400 BLDS 2015
Câu hỏi 19

Khi hợp đồng bị hủy bỏ…
a. Tài sản giao dịch, hoa lợi, lợi tức phát sinh từ giao dịch bị tịch thu sung quỹ Nhà nước.
b. Hợp đồng khơng có hiệu lực để từ thời điểm phía bên kia nhận được thông báo hủy bỏ.
c. Hợp đồng không phát sinh hiệu lực từ thời điểm giao kết, các bên phải hồn trả cho nhau
tất cả những gì đã nhận. 
d. Các bên phải thanh toán cho nhau giá trị của phần hợp đồng đã thực hiện.


Đáp án đúng là: Hợp đồng không phát sinh hiệu lực từ thời điểm giao kết, các bên phải hoàn trả
cho nhau tất cả những gì đã nhận.
Vì: theo Điều 423 BLDS 2015
Câu hỏi 20

Khi giải thích hợp đồng theo mẫu…
a. Nếu có điều khoản miễn trách nhiệm của bên đưa ra hợp đồng theo mẫu thì phải giải thích theo
chiều hướng tăng trách nhiệm cho bên đưa ra hợp đồng theo mẫu.
b. Nếu có điều khoản khơng rõ ràng thì phải giải thích theo chiều hướng có lợi cho bên đưa ra hợp
đồng theo mẫu.
c. Nếu có điều khoản được hiểu theo nhiều nghĩa thì phải giải thích theo chiều hướng có lợi cho
Nhà nước.

d. Nếu có điều khoản bất lợi cho bên kia thì phải giải thích cho chiều hướng có lợi cho bên
kia. 
Đáp án đúng là: Nếu có điều khoản bất lợi cho bên kia thì phải giải thích cho chiều hướng có lợi
cho bên kia
Vì: theo khoản 6 Điều 404 BLDS 2015
Câu hỏi 21

Hợp đồng dân sự…
a. Là sự thỏa thuận giữa các bên về việc phát sinh quyền dân sự
b. Là thỏa thuận giữa các bên nhằm chuyển giao quyền sở hữu tài sản.
c. Là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập quyền và nghĩa vụ dân sự. 
d. Là sự thỏa thuận giữa các bên về việc chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự.
Đáp án đúng là: Là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập quyền và nghĩa vụ dân sự
Vì: căn cứ theo Điều 385 BLDS 2015
Câu hỏi 22

Địa điểm giao kết hợp đồng…
a. Là nơi cư trú của bên đưa ra đề nghị giao kết nếu bên đưa ra đề nghị là cá nhân
b. Do các bên thỏa thuận, trường hợp khơng có thỏa thuận thì địa điểm giao kết hợp đồng là
nơi cư trú của cá nhân hoặc trụ sở của pháp nhân bên đưa ra lời đề nghị. 
c. Là nơi các bên thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng
d. Là trụ sở của pháp nhân nếu bên đưa ra đề nghị giao kết là pháp nhân
Đáp án đúng là: Do các bên thỏa thuận, trường hợp không có thỏa thuận thì địa điểm giao kết hợp
đồng là nơi cư trú của cá nhân hoặc trụ sở của pháp nhân bên đưa ra lời đề nghị.
Vì: Căn cứ Điều 399 BLDS 2015.


Câu hỏi 22b

Việc xác định địa điểm giao kết hợp đồng…

a. Có ý nghĩa trong việc giải thích hợp đồng. 
b. Là nơi có bất động sản nếu đối tượng hợp đồng là bất động sản
c. Là nơi cư trú hoặc trụ sở của bên được đề nghị giao kết hợp đồng.
d. Có ảnh hưởng đến hiệu lực của hợp đồng.
Đáp án đúng là: Có ý nghĩa trong việc giải thích hợp đồng.
Vì: theo khoản 3 Điều 404 BLDS 2015
Câu hỏi 23

Trong biện pháp thế chấp…
a. Tài sản thế chấp được giao cho người thứ ba nắm giữ, quản lý.
b. Tài sản thế chấp do bên nhận thế chấp nắm giữ, quản lý.
c. Tài sản thế chấp phải là bất động sản
d. Tài sản thế chấp do bên thế chấp nắm giữ, quản lý. 
Đáp án đúng là: Tài sản thế chấp do bên thế chấm nắm giữ, quản lý
Vì: căn cứ Điều 317 BLDS 2015.
Câu hỏi 24

BLDS năm 2015 quy định bao nhiêu biện pháp bảo đảm?
a. 09 biện pháp. 
b. 08 biện pháp
c. 06 biện pháp
d. 07 biện pháp
Đáp án đúng là: 09 biện pháp
Vì: căn cứ Điều 292 BLDS năm 2015
Câu hỏi 25

Hợp đồng phát sinh hiệu lực…
a. Từ thời điểm giao kết.
b. Từ thời điểm chứng thực hợp đồng
c. Từ thời điểm giao kết trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác hoặc luật có quy định

khác 
d. Từ thời điểm cơng chứng.
Đáp án đúng là: Từ thời điểm giao kết trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác hoặc luật có quy
định khác


Vì: căn cứu theo Điều 401 BLDS 2015
Câu hỏi 26

Hình thức của hợp đồng…
a. Phải được thể hiện bằng văn bản, có cơng chứng hoặc chứng thực.
b. Được thể hiện dưới dạng lời nói.
c. Khơng ảnh hưởng đến hiệu lực của hợp đồng.
d. Chỉ ảnh hưởng đến hiệu lực của hợp đồng trong trường hợp pháp luật có quy định. 
Đáp án đúng là: Chỉ ảnh hưởng đến hiệu lực của hợp đồng trong trường hợp pháp luật có quy định.
Vì: theo khoản 2 Điều 401 BLDS 2005
Câu hỏi 27

Phụ lục của hợp đồng…
a. Là hợp đồng phụ.
b. Là một bộ phận của hợp đồng để sửa đổi, bổ sung hợp đồng đã ký kết
c. Là hợp đồng độc lập riêng biệt.
d. Là một bộ phận thống nhất của hợp đồng để quy định chi tiết các điều khoản trong hợp
đồng đã ký kết 
Đáp án đúng là: Là một bộ phận thống nhất của hợp đồng để quy định chi tiết các điều khoản trong
hợp đồng đã ký kết
Vì: theo khoản 3 Điều 403 BLDS 2015
Câu hỏi 28

Khi hợp đồng chính vơ hiệu…

a. Hợp đồng phụ có thể bị vơ hiệu theo. 
b. Tài sản là đối tượng của hợp đồng có thể bị tịch thu theo quy định của Luật.
c. Các bên không phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ đối với nhau.
d. Hợp đồng phụ luôn luôn vô hiệu.
Đáp án đúng là: Hợp đồng phụ có thể bị vơ hiệu theo
Vì: theo khoản 2 Điều 407 BLDS 2015
Câu hỏi 29

Biện pháp cầm cố bất động sản phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba…
a. Kể từ thời điểm chuyển giao tài sản
b. Kể từ thời điểm các bên ký hợp đồng cầm cố
c. Kể từ thời điểm đăng ký. 
d. Kể từ thời điểm Tịa án cơng nhận


Đáp án đúng là: Kể từ thời điểm đăng ký
Vì: căn cứ khoản 2 Điều 310 BLDS 2015
Câu hỏi 30

Tài sản thế chấp…
a. Là bất động sản và động sản phải đăng ký
b. Phải là động sản phải đăng ký quyền sở hữu
c. Phải là bất động sản.
d. Có thể là động sản hoặc bất động sản 
Đáp án đúng là: Có thể là động sản hoặc bất động sản
Vì: BLDS 2015 không quy định bắt buộc về tài sản thế chấp, vì vậy tài sản thế chấp có thể là động
sản hoặc bất động sản do thỏa thuận của các bên.
Câu hỏi 31

Hợp đồng có điều kiện…

a. Là hợp đồng mà việc thực hiện hợp đồng phụ thuộc vào việc phát sinh, thay đổi hoặc
chấm dứt một sự kiện nhất định 
b. Vô hiệu khi điều kiện không xảy ra trên thực tế
c. Là hợp đồng có thỏa thuận về điều khoản bồi thường thiệt hại
d. Là hợp đồng có điều khoản phạt vi phạm
Đáp án đúng là: Là hợp đồng mà việc thực hiện hợp đồng phụ thuộc vào việc phát sinh, thay đổi
hoặc chấm dứt một sự kiện nhất định
Vì: theo khoản 6 Điều 402 BLDS 2015
Câu hỏi 32

Hợp đồng song vụ…
a. Là hợp đồng mà mỗi bên có số lượng nghĩa vụ phải thực hiện bằng nhau.
b. Là hợp đồng mà có sự trao đổi về lợi ích giữa các bên.
c. Là hợp đồng mà mỗi bên đểu có nghĩa vụ đối với nhau. 
d. Là hợp đồng mà mỗi bên đều có nghĩa vụ đối với bên thứ ba.
Đáp án đúng là: Là hợp đồng mà mỗi bên đểu có nghĩa vụ đối với nhau
Vì: theo khoản 1 Điều 402 BLDS 2015
Câu hỏi 33

Giao kết hợp đồng thông qua phương tiện điện tử dưới hình thức thơng điệp dữ liệu…
a. Được coi là hợp đồng bằng văn bản. 
b. Được coi là hợp đồng bằng lời nói.


c. Được coi là hợp đồng bằng hành vi.
d. Không được coi là hợp đồng.
Đáp án đúng là: Được coi là hợp đồng bằng văn bản
Vì: căn cứ theo Điều 119 BLDS 2015
Câu hỏi 34


Bên nhận bảo đảm…
a. Chỉ được sử dụng tài sản bảo đảm trong trường hợp bên bảo đảm đồng ý. 
b. Không được sử dụng tài sản bảo đảm.
c. Chỉ có thể là cá nhân
d. Được sử dụng tài sản bảo đảm trong thời hạn bảo đảm.
Đáp án đúng là: Chỉ được sử dụng tài sản bảo đảm trong trường hợp bên bảo đảm đồng ý
Vì: Bên nhận bảo đảm chỉ được sử dụng tài sản bảo đảm trong trường hợp bên bảo đảm đồng ý.
Câu hỏi 35

Biện pháp ký cược…
a. Dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê có đối tượng là bất động sản
b. Dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê tài sản là động sản 
c. Dùng để đảm bảo cho hợp đồng vay tài sản
d. Có thể dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê động sản hoặc bất động sản
Đáp án đúng là: Dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê tài sản là động sản
Vì: căn cứ khoản 1 Điều 329 BLDS 2015.
Câu hỏi 35b

Đối tượng của biện pháp ký cược…
a. Là bất động sản
b. Là tiền.
c. Là động sản.
d. Là tiền hoặc vật có giá trị 
Đáp án đúng là: Là tiền hoặc vật có giá trị
Vì: Căn cứ khoản 1 Điều 329 BLDS 2015
Câu hỏi 36

Nếu hợp đồng có thỏa thuận về điều khoản phạt vi phạm, khi hành vi vi phạm nghĩa vụ xảy
ra thì bên có quyền…
a. Tất cả phương án đều sai.



b. Được chọn mức cao nhất giữa tiền bồi thường thiệt hại và tiền phạt vi phạm.
c. Được yêu cầu bên vi phạm nộp tiền phạt vi phạm.
d. Được quyền yêu cầu bên vi phạm bồi thường thiệt hại (nếu có) và nộp tiền phạt.
Đáp án đúng là: Được yêu cầu bên vi phạm nộp tiền phạt vi phạm
Vì: căn cứ Điều 418 BLDS 2015
Câu hỏi 37

Bên nhận cầm cố…
a. Được cho người khác thuê tài sản cầm cố để bù trừ nghĩa vụ.
b. Được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố nếu được bên cầm
cố đồng ý. 
c. Được bán tài sản cầm cố cho người thứ ba
d. Được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố
Đáp án đúng là: Được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố nếu được bên
cầm cố đồng ý
Vì: căn cứ khoản 3 Điều 314 BLDS 2015.
Câu hỏi 38

Hợp đồng vô hiệu…
a. Nếu vi phạm một trong các điều kiện có hiệu lực của hợp đồng. 
b. Có hậu quả pháp lý giống đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng.
c. Không làm phát sinh hiệu lực từ thời điểm Tịa án xác định
d. Khơng làm chấm dứt các nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng.
Đáp án đúng là: Nếu vi phạm một trong các điều kiện có hiệu lực của hợp đồng
Vì: theo khoản 1 Điều 407 BLDS 2015
Câu hỏi 39

Vi phạm nghĩa vụ giao vật đồng bộ trong hợp đồng mua bán…

a. Là giao thiếu các vật phụ kèm theo của vật đồng bộ.
b. Là giao vật có những phần, bộ phận khơng cùng chủng loại. 
c. Là giao thiếu các giấy tờ kèm theo hướng dẫn cách sử dụng vật.
d. Là giao vật không đúng chủng loại như đã thỏa thuận.
Đáp án đúng là: Là giao vật có những phần, bộ phận khơng cùng chủng loại
Vì: căn cứ Điều 438 BLDS 2015.
Câu hỏi 40

Tài sản hình thành trong tương lai..


a. Là tài sản chỉ hình thành sau khi chủ sở hữu của tài sản chết.
b. Là tài sản hình thành trước thời điểm xác lập hợp đồng
c. Không thể là đối tượng của hợp đồng mua bán.
d. Có thể là đối tượng của hợp đồng mua bán. 
Đáp án đúng là: Có thể là đối tượng của hợp đồng mua bán
Vì: Căn cứ Điều 105, Điều 430 BLDS, mọi tài sản đều có thể trở thành đối tượng hợp đồng mua
bán, trừ trường hợp bị pháp luật cấm lưu thông.
Câu hỏi 41

Chi phí vận chuyển tài sản…
a. Do các bên thỏa thuận trong hợp đồng. 
b. Bên mua tài sản phải chịu chi phí vận chuyển
c. Nếu các bên khơng có thỏa thuận, bên mua phải chịu chi phí vận chuyển tài sản.
d. Bên bán luôn luôn phải chịu
Đáp án đúng là: Do các bên thỏa thuận trong hợp đồng
Vì: theo Điều 442 BLDS 2015.
Câu hỏi 42

Khi bên bán giao tài sản không đúng chủng loại…

a. Bên mua có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng
b. Bên mua có quyền yêu cầu giao tài sản theo đúng chủng loại và bồi thường thiệt hại 
c. Bên mua có quyền hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
d. Bên mua có quyền yêu cầu hủy bỏ hợp đồng và phạt vi phạm.
Đáp án đúng là: Bên mua có quyền yêu cầu giao tài sản theo đúng chủng loại và bồi thường thiệt
hại.
Vì: căn cứ khoản 2 Điều 439 BLDS 2015.
Câu hỏi 43

Mức lãi suất trong hợp đồng vay…
a. Là điều khoản cơ bản của hợp đồng vay.
b. Do các bên thỏa thuận nhưng không vượt quá mức lãi suất do luật định. 
c. Phải bằng mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước công bố tương ứng với thời hạn vay.
d. Do các bên thỏa thuận.
Đáp án đúng là: Do các bên thỏa thuận nhưng không vượt quá mức lãi suất do luật định
Vì: theo khoản 1 Điều 468 BLDS 2015


Câu hỏi 43b

Nếu bên mua chậm thanh toán tiền…
a. Phải trả lại tài sản mua bán cho bên bán tài sản.
b. Phải trả lãi đối với số tiền chậm trả theo lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 
c. Chỉ phải trả số tiền chậm trả và không phải trả bất cứ khoản lãi nào.
d. Phải trả lãi theo lãi suất quá hạn do Ngân hàng nhà nước quy định tương ứng với thời gian
chậm trả tại thời điểm chậm trả.
Đáp án đúng là: Phải trả lãi đối với số tiền chậm trả theo lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468
Vì: căn cứ Điều 440 BLDS 2015.
Câu hỏi 44


Bên bán tài sản…
a. Phải là chủ sở hữu hoặc người có quyền bán tài sản. 
b. Chỉ là người có quyền định đoạt tài sản của người khác theo quy định của pháp luật.
c. Là người được chủ sở hữu ủy quyền.
d. Chỉ là người đang thực tế chiếm hữu tài sản.
Đáp án đúng là: Phải là chủ sở hữu hoặc người có quyền bán tài sản
Vì: Ngồi chủ sở hữu, người xử lý tài sản bảo đảm cũng có quyền bán tài sản.
Câu hỏi 45

Chi phí chuyển quyền sở hữu tài sản trong hợp đồng mua bán…
a. Do thỏa thuận của các bên, nếu khơng có thỏa thuận thì bên bán phải chịu 
b. Do bên mua phải chịu.
c. Do thỏa thuận của các bên, nếu khơng có thỏa thuận thì bên mua phải chịu.
d. Do bên bán phải chịu
Đáp án đúng là: Do thỏa thuận của các bên, nếu khơng có thỏa thuận thì bên bán phải chịu
Vì: theo khoản 4 Điều 442 BLDS 2015.
Câu hỏi 46

Trong hợp đồng mua trả chậm, trả dần…
a. Bên bán phải chịu rủi ro đối với tài sản.
b. Bên mua có quyền định đoạt tài sản.
c. Bên mua là chủ sở hữu tài sản từ thời điểm nhận vật.
d. Bên bán vẫn là chủ sở hữu tài sản. 
Đáp án đúng là: Bên bán vẫn là chủ sở hữu tài sản


Vì: theo Điều 453 BLDS 2015
Câu hỏi 46b

Rủi ro đối với tài sản trong hợp đồng mua trả chậm, trả dần…

a. Do bên bán phải chịu.
b. Do bên mua phải chịu 
c. Không bên nào phải chịu.
d. Do các bên thỏa thuận trong hợp đồng
Đáp án đúng là: Do bên mua phải chịu
Vì: căn cứ Điều 453 BLDS 2015.
Câu hỏi 47

Khi bên bán giao vật ít hơn số lượng đã thỏa thuận, bên mua có quyền…
a. Nhận tài sản đã giao và yêu cầu bồi thường thiệt hại
b. Hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
c. Nhận tài sản đã giao và yêu cầu bồi thường thiệt hại; hoặc Hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu
bồi thường thiệt hại; hoặc Nhận phần đã giao và xác định thời hạn để bên bán giao tiếp phần
còn thiếu. 
d. Nhận phần đã giao và xác định thời hạn để bên bán giao tiếp phần còn thiếu.
Đáp án đúng là: Nhận tài sản đã giao và yêu cầu bồi thường thiệt hại; hoặc Hủy bỏ hợp đồng và
yêu cầu bồi thường thiệt hại; hoặc Nhận phần đã giao và xác định thời hạn để bên bán giao tiếp
phần cịn thiếu.
Vì: theo khoản 2 Điều 437 BLDS 2015
Câu hỏi 48

Chủ thể nào phải chịu rủi ro đối với tài sản mua bán?
a. Do bên mua chịu.
b. Do bên bán chịu.
c. Bên bán phải chịu rủi ro đối với tài sản đem bán là bất động sản từ thời điểm giao kết hợp đồng
d. Bên bán chịu rủi ro đối với tài sản trước khi tài sản được giao cho bên mua, bên mua chịu
rủi ro đối với tài sản kể từ thời điểm nhận tài sản, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc
luật có quy định khác 
Đáp án đúng là: Bên bán chịu rủi ro đối với tài sản trước khi tài sản được giao cho bên mua, bên
mua chịu rủi ro đối với tài sản kể từ thời điểm nhận tài sản, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc

luật có quy định khác
Vì: theo Điều 441 BLDS 2015
Câu hỏi 49

Đối tượng của hợp đồng mua bán tài sản…


a. Là giấy tờ có giá.
b. Là mọi tài sản đáp ứng được yêu cầu của pháp luật. 
c. Là quyền tài sản.
d. Là vật hữu hình.
Đáp án đúng là: Là mọi tài sản đáp ứng được yêu cầu của pháp luật.
Vì: căn cứ vào Điều 105, Điều 430 BLDS 2015.
Câu hỏi 50

Hợp đồng mua bán tài sản…
a. Là hợp đồng nhằm chuyển giao quyền sử dụng tài sản
b. Là hợp đồng song vụ. 
c. Là hợp đồng có đối tượng là cơng việc
d. Là hợp đồng thực tế.
Đáp án đúng là: Là hợp đồng song vụ
Vì: theo Điều 430 BLDS 2015
Câu hỏi 51

Hậu quả pháp lý của hợp đồng mua bán tài sản…
a. Do pháp luật quy định cụ thể.
b. Quyền sở hữu tài sản được chuyển từ bên bán sang bên mua 
c. Do các chủ thể tự thỏa thuận.
d. Quyền sử dụng tài sản được chuyển từ bên bán sang bên mua
Đáp án đúng là: Quyền sở hữu tài sản được chuyển từ bên bán sang bên mua

Vì: Hợp đồng mua bán là hợp đồng nhằm chuyển giao quyền sở hữu tài sản.
Câu hỏi 52

Hợp đồng ủy quyền…
a. Là hợp đồng có mục đích chuyển giao quyền yêu cầu cho người thứ ba.
b. Là phụ lục của hợp đồng.
c. Là hợp đồng mà bên được ủy quyền nhân danh bên ủy quyền xác lập giao dịch với người
thứ ba vì lợi ích của bên ủy quyền. 
d. Là hợp đồng phụ.
Đáp án đúng là: Là hợp đồng mà bên được ủy quyền nhân danh bên ủy quyền xác lập giao dịch với
người thứ ba vì lợi ích của bên ủy quyền
Vì: theo Điều 562 BLDS 2015


Câu hỏi 53

Địa điểm trả lại tài sản gửi giữ…
a. Là nơi cư trú của bên giữ tài sản.
b. Là nơi cư trú của bên gửi tài sản
c. Là nơi gửi tài sản, nếu các bên khơng có thỏa thuận khác. 
d. Do bên gửi giữ yêu cầu.
Đáp án đúng là: Là nơi gửi tài sản, nếu các bên khơng có thỏa thuận khác
Vì: theo khoản 1 Điều 559 BLDS 2015
Câu hỏi 54

Rủi ro đối với tài sản mượn…
a. Mỗi bên phải chịu một nửa.
b. Do bên cho mượn phải chịu 
c. Bên mượn phải chịu
d. Theo thỏa thuận của các bên, trường hợp khơng có thỏa thuận bên cho mượn phải chịu

Đáp án đúng là: Do bên cho mượn phải chịu
Vì: theo khoản 5 Điều 496 BLDS 2015
Câu hỏi 55

Thời điểm thanh toán cước phí vận chuyển tài sản…
a. Ngay sau khi tài sản được chuyển lên phương tiện vận chuyển, trừ trường hợp có thỏa
thuận khác. 
b. Ngay sau khi tài sản được vận chuyển đến đúng địa điểm.
c. Ngay sau khi tài sản đã chuyển giao cho người có quyền nhận tài sản.
d. Ngay sau khi bên thuê đã nhận được tài sản thuê vận chuyển.
Đáp án đúng là: Ngay sau khi tài sản được chuyển lên phương tiện vận chuyển, trừ trường hợp có
thỏa thuận khác
Vì: theo khoản 2 Điều 533 BLDS 2015
Câu hỏi 56

Đối tượng của hợp đồng vận chuyển hành khách…
a. Là hành khách và hàng hóa của hành khách mang theo.
b. Là cơng việc bảo tồn tính mạng, sức khỏe và tài sản của hành khách.
c. Là hành khách được vận chuyển.
d. Là công việc chuyên chở hành khách và hành lý từ địa điểm nọ đến địa điểm kia. 
Đáp án đúng là: Là công việc chuyên chở hành khách và hành lý từ địa điểm nọ đến địa điểm kia


Vì: theo Điều 522 BLDS 2015
Câu hỏi 57

Việc thay đổi điều kiện bảo quản tài sản…
a. Là quyền của bên nhận gửi giữ
b. Phải được sự đồng ý của bên gửi giữ
c. Bên nhận gửi giữ chỉ được thay đổi điều kiện bảo quản tài sản nếu cần thiết. 

d. Là nghĩa vụ của bên nhận gửi giữ.
Đáp án đúng là: Bên nhận gửi giữ chỉ được thay đổi điều kiện bảo quản tài sản nếu cần thiết
Vì: theo khoản 2 Điều 557 BLDS 2015.
Câu hỏi 58

Hợp đồng dịch vụ…
a. Là hợp đồng song vụ. 
b. Là hợp đồng thực tế.
c. Là hợp đồng phụ.
d. Là hợp đồng khơng có đền bù
Đáp án đúng là: Là hợp đồng song vụ
Vì: Căn cứ Điều 513 BLDS 2015.
Câu hỏi 59

Đối tượng của hợp đồng dịch vụ…
a. Là công việc phải thực hiện. 
b. Là công việc không được thực hiện.
c. Là tài sản.
d. Là mọi công việc do các bên thỏa thuận trong hợp đồng
Đáp án đúng là: Là cơng việc phải thực hiện
Vì: theo Điều 513 BLDS 2015
Câu hỏi 60

Hợp đồng gia công…
a. Là hợp đồng đơn vụ
b. Là hợp đồng dịch vụ.
c. Là hợp đồng thực tế
d. Là hợp đồng có đền bù 
Đáp án đúng là: Là hợp đồng có đền bù



Vì: theo Điều 542 BLDS 2015
Câu hỏi 60b

Hợp đồng mượn tài sản…
a. Là hợp đồng ưng thuận.
b. Là hợp đồng không đền bù. 
c. Là hợp đồng có đền bù.
d. Là hợp đồng chuyển giao quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản.
Đáp án đúng là: Là hợp đồng khơng đền bù
Vì: căn cứ Điều 494 BLDS 2015.
Câu hỏi 61

Hợp đồng thuê xe ô tô kèm theo cả lái xe…
a. Là hợp đồng thuê tài sản.
b. Là hợp đồng vận chuyển hành khách.
c. Là hợp đồng dịch vụ. 
d. Tất cả các phương án đều sai.
Đáp án đúng là: Là hợp đồng dịch vụ.
Vì: căn cứ Điều 513 BLDS 2015.
Câu hỏi 62

Bên vận chuyển hành khách…
a. Có quyền từ chối vận chuyển hành khách khi hành khách khơng xuất trình được giấy tờ tùy thân.
b. Có quyền từ chối vận chuyển khi hành khách có mang theo hành lý là súc vật.
c. Khơng có quyền từ chối vận chuyển hành khách trong mọi trường hợp.
d. Có quyền từ chối vận chuyển hành khách khi hành khách bị say rượu và có hành vi hành
hung người khác trên xe. 
Đáp án đúng là: Có quyền từ chối vận chuyển hành khách khi hành khách bị say rượu và có hành
vi hành hung người khác trên xe

Vì: theo khoản 2 Điều 525 BLDS 2015
Câu hỏi 63

Hình thức của hợp đồng vận chuyển hành khách…
a. Phải được lập thành văn bản
b. Có thể bằng lời nói, văn bản hoặc hành vi cụ thể 
c. Ln bằng lời nói
d. Là vé xe khác


Đáp án đúng là: Có thể bằng lời nói, văn bản hoặc hành vi cụ thể
Vì: theo khoản 1 Điều 523 BLDS 2015
Câu hỏi 64

Bên cung ứng dịch vụ…
a. Phải có tài khoản mở tại Ngân hàng.
b. Phải là cá nhân.
c. Phải là chủ thể có giấy phép hành nghề trong trường hợp pháp luật có quy định. 
d. Phải là pháp nhân.
Đáp án đúng là: Phải là chủ thể có giấy phép hành nghề trong trường hợp pháp luật có quy định.
Vì: bởi có như vậy mới bảo đảm được lợi ích của bên thuê dịch vụ
Câu hỏi 65

Trông coi hành lý trên đường vận chuyển…
a. Là nghĩa vụ của cả hai bên.
b. Là nghĩa vụ của bên thuê vận chuyển.
c. Là nghĩa vụ của bên vận chuyển. 
d. Bên thuê vận chuyển hành khách phải trả thêm cước phí trơng coi hành lý.
Đáp án đúng là: Là nghĩa vụ của bên vận chuyển
Vì: theo khoản khoản 4 Điều 524 BLDS 2015

Câu hỏi 66

Việc bán tài sản gửi giữ…
a. Là quyền của bên giữ tài sản nếu đến hạn mà bên gửi giữ không đến lấy tài sản.
b. Không cần sự đồng ý của bên gửi giữ.
c. Chỉ được thực hiện nếu tài sản gửi giữ có nguy cơ hư hỏng và phải đảm bảo lợi ích cho
bên gửi. 
d. Được bên giữ thực hiện nếu tài sản gửi giữ có dấu hiệu hư hỏng.
Đáp án đúng là: Chỉ được thực hiện nếu tài sản gửi giữ có nguy cơ hư hỏng và phải đảm bảo lợi
ích cho bên gửi.
Vì: theo khoản 4 Điều 558 BLDS 2015
Câu hỏi 67

Đối tượng của hợp đồng thuê khoán…
a. Là các tư liệu sản xuất kinh doanh. 
b. Là nhà ở hoặc gia súc
c. Là mọi loại tài sản



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×