Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Tracnghiem luatlaodong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.91 KB, 39 trang )

Trắc nghiệm Luật Lao động Việt Nam
Câu hỏi 1

Khi sử dụng lao động dưới 15 tuổi, NSDLĐ phải ký kết HĐLĐ bằng văn bản với người đại diện theo
pháp luật và phải được sự đồng ý của NLĐ.
a. Đúng 
b. Sai
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Điều 164 BLLĐ 2012. Trường hợp này, pháp luật quy định cần có sự đồng ý bằng văn bản với người đại
diện của NLĐ bời vì với độ tuổi này NLĐ chưa có đủ khả năng nhận thức hành vi. Ngoài ra, pháp luật quy định
như trên nhằm tạo lập sự gắn kết cũng như chia sẻ trách nhiệm giáo dục, giám sát NLĐ chưa thành niên.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 2

Người lao động cao tuổi là người tiếp tục lao động sau 70 tuổi.
a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Người lao động cao tuổi là người tiếp tục lao động sau độ tuổi theo quy định tại Điều 187 BLLĐ (Sau 60
tuổi đối với nam; 55 tuổi đối với nữ
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 3

Quan hệ giữa công chức và cơ quan nhà nước không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật lao động Việt
Nam
a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Chế độ lao động đối với cán bộ, công chức, viên chức, người thuộc lực lượng quân đội nhân dân, công an
nhân dân, tổ chức xã hội khác và xã viên hợp tác xã do các văn bản pháp luật khác quy định nhưng tuỳ từng
đối tượng mà được áp dụng một số quy định trong Bộ luật này. Chính phủ ban hành chính sách lương cụ thể


để áp dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức, người thuộc lực lượng quân đội nhân dân, công an nhân
dân.
Tham khảo: Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 4

Luật lao động Việt Nam chỉ điều chỉnh quan hệ lao động giữa người lao động và người sử dụng lao
động
a. Sai 
b. Đúng

1


Đáp án đúng là: Sai
Vì: Phạm vi điều chỉnh của Luật lao động được quy định tại Điều 1 BLLĐ 2012. Theo đó, ngồi phạm vi điều
chỉnh chủ yếu là mối quan hệ giữa người làm công ăn lương và NSDLĐ, Luật Lao động còn điều chỉnh các
mối quan hệ khác như quan hệ quản lý nhà nước về lao động, tiêu chuẩn lao động...
Tham khảo: Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 5

Người lao động là người từ đủ 15 tuổi trở lên.
a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: NLĐ là người đủ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo chế độ hợp đồng lao động, chịu sự
điều hành giám sát của người sử dụng lao động. Độ tuổi của người lao động có thể dưới 15 tuổi (điều
161BLLĐ)
Tham khảo: Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 6


Quan hệ học nghề là quan hệ lao động.
a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Quan hệ học nghề là quan hệ liên quan đến quan hệ lao động, phát sinh trực tiếp từ quá trình sử dụng sức
lao động tại đơn vị sử dụng lao động.
Tham khảo: Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 7

Nguyên tắc bảo vệ người lao động là nguyên tắc quan trọng nhất của Luật Lao động Việt Nam
a. Sai
b. Đúng 
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Người lao động là đối tượng yếu thế so với người sử dụng lao động; trong quá trình làm việc là chủ thể
chịu ảnh hưởng của các yếu tố độc haị, nguy hiểm… từ mơi tường làm việc. Ngồi ra, bảo vệ người lao động
cịn thể hiện chính sách của Nhà nước trong việc coi trọng nguồn lực con người.
Tham khảo: Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 8

Thời hạn công khai biên bản họp thương lượng tập thể cho tập thể và lấy ý kiến
a. 20 ngày
b. 15 ngày 
c. 30 ngày

2


d. 10 ngày
Đáp án đúng là: 15 ngày
Vì: Theo khoản 3 điều 71 BLLĐ 2012

Tham khảo: Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 9

Quan hệ lao động là quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động
a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Quan hệ lao động giữa người lao động hoặc tập thể lao động với người sử dụng lao động được xác lập
qua đối thoại, thương lượng, thoả thuận theo ngun tắc tự nguyện, thiện chí, bình đẳng, hợp tác, tơn trọng
quyền và lợi ích hợp pháp của nhau.
Tham khảo: Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 10

Các quy định của Bộ luật Lao động không chỉ áp dụng với người làm việc theo hợp đồng lao động mà
còn áp dụng với một số đối tượng lao động khác.
a. Sai
b. Đúng 
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Một số quy định của pháp luật lao động được áp dụng cho các đối tượng khác như cơng chức, viên chức:
Ví dụ: độ tuổi nghỉ hưu, thời giờ làm việc...
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 11

Người lao động nước ngoài muốn làm việc ở Việt Nam phải có giấy phép lao động.
a. Đúng
b. Sai 
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Một số trường hợp được miễn giấy phép lao động quy định trong Nghị định 102/2013/NĐ-CP, Điều 172
BLLĐ 2012.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012

Câu hỏi 12

Tập thể lao động là
a. Tập hợp bao gồm từ 02 người trở lên cùng làm việc cho 01 người sử dụng lao động
b. Tập hợp người cùng làm việc cho 1 người sử dụng lao động

3


c. Tập thể lao động là tập hợp có tổ chức của người lao động cùng làm việc cho một người sử dụng
lao động hoặc trong một bộ phận thuộc cơ cấu tổ chức của người sử dụng lao động 
d. Tập hợp người có tổ chức cùng làm việc cho 01 người sử dụng lao động do tổ chức cơng đồn lãnh đạo
e. Tập hợp bao gồm từ 02 người trở lên cùng làm việc cho 01 người sử dụng lao động được người sử dụng
lao động thừa nhận
Đáp án đúng là: Tập thể lao động là tập hợp có tổ chức của người lao động cùng làm việc cho một người sử
dụng lao động hoặc trong một bộ phận thuộc cơ cấu tổ chức của người sử dụng lao động
Vì: Theo khoản 3 điều 3 BLLĐ 2012
Tham khảo: Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 13

Người lao động nước ngoài phải từ đủ 18 tuổi trở lên.
a. Sai
b. Đúng 
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Nghị định 102/2013/NĐ-CP quy định người lao động nước ngoài phải từ đủ 18 tuổi trở lên.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 14

Quan hệ giải quyết tranh chấp lao động không phải là quan hệ lao động
a. Đúng 

b. Sai
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Quan hệ giải quyết tranh chấp lao động được xác định là quan hệ liên quan đến quan hệ lao động, hình
thành sau khi có quan hệ lao động.
Tham khảo: Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 15

Tất cả các thiệt hại phát sinh từ quan hệ lao động đều do luật Lao động điều chỉnh.
a. Đúng
b. Sai 
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Có những thiệt hại phát sinh từ quan hệ lao động nhưng không do Luật lao động điều chỉnh bởi vì các bên
đã ký với nhau hợp đồng trách nhiệm hoặc có thỏa thuận khác về việc giữ gìn tài sản được giao.
Tham khảo: Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 16

Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam phải có giấy phép lao động do cơ quan có thẩm
quyền của chính phủ Việt Nam cấp.

4


a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam là chủ thể cần sự quản lý chặt chẽ nên cần có giấy phép
lao động. Tuy nhiên điều 172 BLLĐ năm 2012 đề cập 09 trường hợp được miễn giấy phép lao động.
Tham khảo: Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 17


Cán bộ, công chức không phải là chủ thể của quan hệ pháp luật lao động.
a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Cán bộ, cơng chức vẫn có thể trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật lao động với điều kiện được
NSDLĐ tuyển dụng, làm việc hợp pháp trừ một số lĩnh vực liên quan đến an ninh quốc gia hay phải tuân theo
quy định đặc thù như Nghị định 75/2014/NĐ-CP
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 18

Nội dung chủ yếu của thỏa ước lao động tập thể bao gồm các nội dung chủ yếu của thương lượng tập
thể.
a. Đúng 
b. Sai
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Điều 70 BLLĐ 2012: Hiện nay, pháp luật khơng quy định nội dung của TƯLĐTT. Tuy nhiên, TƯLĐTT là sản
phẩm của quá trình TLTT nên nội dung của TLTT cũng là nội dung của TƯLĐTT.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 19

Thỏa ước lao động tập thể là văn bản có giá trị pháp lý cao nhất trong các văn bản nội bộ của doanh
nghiệp.
a. Đúng 
b. Sai
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Khoản 2 Điều 84 BLLĐ 2012: TƯLĐTT được coi là văn bản nội bộ có giá trị cao nhất trong doanh nghiệp.
Kể từ khi TƯLĐTT có hiệu lực, các văn bản khác phải sửa đổi, bổ sung để không trái với quy định của TƯ.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 20


Các bên chỉ có thể sửa đổi, bổ sung thỏa ước sau khi thực hiện được một thời gian theo quy định của
pháp luật.

5


a. Sai
b. Đúng 
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Điều 77 BLLĐ 2012: Sau 03 tháng thực hiện đối với TƯLĐTT có thời hạn dưới 1 năm và sau 06 tháng thực
hiện đối với TƯLĐTT có thời hạn từ 01 năm đến 03 năm.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 21

Thỏa ước lao động tập thể chỉ có hiệu lực sau khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận cho đăng
ký.
a. Đúng
b. Sai 
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Điều 75, BLLĐ 2012: pháp luật chỉ quy định trách nhiệm của NSDLĐ gửi TƯLĐTT đến cơ quan có thẩm
quyền để thơng báo chứ NSDLĐ khơng có nghĩa vụ phải đăng ký với cơ quan có thẩm quyền.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 22

Thời hạn của TƯLĐTT do các bên thỏa thuận phụ thuộc vào tình hình thực tế tại đơn vị sử dụng lao
động.
a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Điều 85 BLLĐ: Thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp có thời hạn từ 01 năm đến 03 năm. Đối với doanh

nghiệp lần đầu tiên ký kết thỏa ước lao động tập thể, thì có thể ký kết với thời hạn dưới 01 năm.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 23

Thỏa ước lao động tập thể có hiệu lực kể từ ngày hai bên ký kết.
a. Đúng
b. Sai 
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Điều 76 BLLĐ 2012: Hiệu lực của TƯ được ghi trong TƯ, nếu trong TƯ khơng ghi ngày hiệu lực thì TƯ có
hiệu lực kể từ ngày các bên ký kết
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 24

Thỏa ước lao động tập thể là căn cứ duy nhất để giải quyết tranh chấp lao động tập thể.
a. Sai 

6


b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Ngồi TƯLĐTT, các bên cần phải căn cứ vào các quy định của pháp luật cũng như diễn biến, tình hình cụ
thể của vụ TCLĐ tập thể.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 25

Chỉ cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh (và tương đương) mới có quyền tuyên bố và xử lý
thỏa ước lao động tập thể vô hiệu.
a. Sai 
b. Đúng

Đáp án đúng là: Sai
Vì: Điều 79 BLLĐ 2012: Tịa án nhân dân có quyền tun bố TƯLĐTT vơ hiệu.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 26

Việc thương lượng, ký kết thỏa ước lao động tập thể hoàn toàn do sự tự nguyện của tập thể lao động
và người sử dụng lao động.
a. Sai
b. Đúng 
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: TƯLĐTT là văn bản thỏa thuận, là sản phẩm của việc TLTT đạt kết quả, điều này xuất phát từ ý chí tự
nguyện của các bên. Nói cách khác, nếu các bên thấy cần có TƯLĐTT thì mới xuất hiện nhu cầu đàm phán,
thương lượng ký kết TƯLĐTT.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 27

Lao động nữ được nghỉ 60 phút mỗi ngày mà vẫn hưởng đủ lương trong thời gian nào?
a. Trong thời gian đang mang thai
b. Trong thời gian nuôi con ốm
c. Trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi
d. Trong thời gian hành kinh
Đáp án đúng là: Trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi
Vì: Theo khoản 5 điều 155 BLLĐ 2012
Tham khảo:Giáo trình luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 28

Khi việc thương lượng tập thể đạt kết quả, các bên phải tiến hành ký kết thỏa ước lao động tập thể.

7



a. Đúng
b. Sai 
Đáp án đúng là: Sai
Vì: TƯLĐTT được hình thành trên cơ sở thỏa thuận của các bên, nên ngay cả khi việc thương lượng tập thể
đạt kết quả nhưng các bên thấy rằng không cần thiết phải ký kết TƯLĐTT thì TƯLĐTT cũng khơng xuất hiện.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 29

Chi phí cho việc thương lượng, ký kết, sửa đổi bổ sung, gửi và công bố TƯLĐTT do NSDLĐ và tổ chức
Cơng đồn cùng chi trả.
a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Điều 82 BLLĐ 2012 quy định chi phí cho việc việc thương lượng, ký kết, sửa đổi bổ sung, gửi và công bố
TƯLĐTT do NSDLĐ chi trả.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 30

Các doanh nghiệp sử dụng từ 10 lao động trở lên đều bắt buộc phải ký kết thỏa ước lao động tập thể.
a. Đúng
b. Sai 
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Nếu các bên thấy cần thiết có TƯLĐTT trong doanh nghiệp thì sẽ tiến hành đàm phán, xây dựng nội dung
TƯ chứ khơng tính đến số lượng NLĐ trong doanh nghiệp là tiêu chí bắt buộc phải có TƯ.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 31

Đối thoại tại nơi làm việc được tiến hành định kỳ 03 tháng một lần.
a. Sai 

b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Khoản 1 Điều 65 BLLĐ 2012: Đối thoại tại nơi làm việc có thể tiến hành theo yêu cầu của một bên.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 32

Khi một bên từ chối thương lượng, bên cịn lại có quyền u cầu giải quyết tranh chấp lao động.
a. Sai
b. Đúng 

8


Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Khoản 3 Điều 68 BLLĐ 2012: khi một bên yêu cầu thương lượng tập thể, bên cịn lại khơng được từ chối.
Nếu như khơng chấp nhận đề nghị, thì các bên có quyền gửi đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 33

Những người lao động không tán thành với nội dung thỏa ước lao động tập thể thì khơng có nghĩa vụ
thực hiện thỏa ước tập thể khi có hiệu lực.
a. Đúng
b. Sai 
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Điều 84 BLLĐ 2012: Phạm vi áp dụng của TƯLĐTT được xác định với tất cả NLĐ trong doanh nghiệp. Khi
TƯLĐTT có hiệu lực, tất cả NLĐ trong doanh nghiệp phải có nghĩa vụ thực hiện theo những nội dung của TƯ.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 34

Những người lao động không phải là cơng đồn viên trong đơn vị sử dụng lao động khơng có nhiệm

vụ thực hiện thỏa ước do tổ chức cơng đồn tham gia ký kết.
a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Điều 84 BLLĐ 2012: Phạm vi áp dụng của TƯLĐTT được xác định với tất cả NLĐ trong doanh nghiệp chứ
không chỉ đối với NLĐ là công đồn viên.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 35

Về bản chất quan hệ thỏa ước lao động tập thể là quan hệ hợp đồng giữa cơng đồn và người sử dụng
lao động.
a. Đúng 
b. Sai
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Về bản chất, TƯLĐTT và HĐLĐ đều được hình thành trên cơ sở tự nguyện, thỏa thuận với nội dung liên
quan đến các vấn đề trong quan hệ lao động.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 36

Trong thỏa ước lao động tập thể, ngoài nội dung chủ yếu theo quy định, các bên có quyền thỏa thuận
những nội dung khác không trái pháp luật.
a. Sai
b. Đúng 

9


Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Khoản 5 Điều 70 BLLĐ 2012: Các bên có quyền thỏa thuận những nội dung khác mà các bên quan tâm
miễn sao thỏa thuận này hợp pháp.

Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 37

Đại diện cho tập thể lao động trong thương lượng tập thể tại doanh nghiệp là BCH Cơng đồn cơ sở.
a. Đúng
b. Sai 
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Đối với những nơi chưa có BCH Cơng đồn cơ sở thì BCH Cơng đồn cấp trên trực tiếp sẽ là chủ thể đại
diện cho TTLĐ trong thương lượng tập thể.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 38

Khi không ký kết thỏa ước lao động tập thể, doanh nghiệp có thể bị phạt tiền
a. Đúng
b. Sai 
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Trong Nghị định 95/2013/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính khơng quy định trường hợp nếu doanh
nghiệp khơng có TƯLĐTT sẽ bị phạt tiền.
TƯLĐTT là kết quả của sự thỏa thuận giữa TTLĐ và NSDLĐ, do đó, nếu các bên không thỏa thuận được các
nội dung quan tâm thì khơng xuất hiện thỏa ước.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 39

Các doanh nghiệp sử dụng lao động theo hình thức hợp đồng lao động đều bắt buộc phải ký kết thỏa
ước lao động tập thể.
a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: TƯLĐTT được hình thành trên cơ sở thỏa thuận, thống nhất giữ NLĐ và NSDLĐ nên không bắt buốc phải
có trong doanh nghiệp

Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 40

Địa điểm tổ chức thương lượng tập thể do NSDLĐ quyết định.
a. Sai 
b. Đúng

10


Đáp án đúng là: Sai
Vì: Khoản 3 Điểu 67: Địa điểm tổ chức thương lượng tập thể do các bên thỏa thuận
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 41

Thỏa ước tập thể đương nhiên hết hiệu lực khi hết thời hạn Thỏa thuận trong thỏa ước.
a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Điều 81 BLLĐ 2012: Khi TƯLĐTT hết hạn mà các bên vẫn tiếp tục thương lượng thì TƯLĐTT cũ vẫn được
tiếp tục thực hiện trong thời gian không quá 60 ngày.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 42

Đối với hợp đồng không xác định thời hạn, các bên có quyền chấm dứt bất cứ lúc nào, khơng cần có
căn cứ luật định.
a. Đúng
b. Sai 
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Đối với mọi loại HĐLĐ, khi NSDLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ đều phải viện dẫn được căn cứ quy định

tại điều 38 BLLĐ 2012
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 43

Trường hợp NLĐ bị chấm dứt vì lý do thay đổi cơ cấu, cơng nghệ hay chấm dứt vì lý do kinh tế, NLĐ
được nhận trợ cấp mất việc làm.
a. Đúng 
b. Sai
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Điều 49 BLLĐ 2012: Trường hợp chấm dứt theo điều 44 được hưởng trợ cấp mất việc làm.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 44

Hợp đồng lao động có thời hạn từ 03 tháng trở lên được được xác lập bằng văn bản
a. Đúng 
b. Sai
Đáp án đúng là: Đúng

11


Vì: Điều 16 BLLĐ 2012: Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng văn bản và được làm thành 02 bản,
người lao động giữ 01 bản, người sử dụng lao động giữ 01 bản. Đối với công việc tạm thời có thời hạn dưới
03 tháng, các bên có thể giao kết hợp đồng lao động bằng lời nói
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 45a

Khi chấm dứt hợp đồng lao động người sử dụng lao động phải có trách nhiệm.
a. Thơng báo cho người lao động ít nhất trước 10 ngày hợp đồng xác định thời hạn hết hạn
b. Thông báo cho người lao động ít nhất trước 15 ngày hợp đồng xác định thời hạn hết hạn 

c. Thông báo cho người lao động ít nhất trước 03 ngày hợp đồng xác định thời hạn hết hạn
d. Thông báo cho người lao động ít nhất trước 07 ngày hợp đồng xác định thời hạn hết hạn
Đáp án đúng là: Thông báo cho người lao động ít nhất trước 15 ngày hợp đồng xác định thời hạn hết hạn
Vì: Theo khoản 1 điều 47 BLLĐ 2012
Tham khảo: Giáo trình luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 45b

Khi chấm dứt hợp đồng lao động người sử dụng lao động phải có trách nhiệm
a. Thanh tốn đầy đủ quyền lợi trong thời gian 07 ngày hoặc kéo dài không quá 30 ngày 
b. Thanh toán đầy đủ quyền lợi trong thời gian 15 ngày hoặc kéo dài không quá 45 ngày
c. Thanh toán đầy đủ quyền lợi trong thời gian 10 ngày hoặc kéo dài khơng q 30 ngày
d. Thanh tốn đầy đủ quyền lợi trong thời gian 05 ngày hoặc kéo dài không quá 45 ngày
Đáp án đúng là: Thanh toán đầy đủ quyền lợi trong thời gian 07 ngày hoặc kéo dài khơng q 30 ngày
Vì: Theo khoản 2 điều 47 BLLĐ 2012
Tham khảo: Giáo trình luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 46

Hợp đồng lao động nếu thiếu điều khoản thử việc sẽ bị coi là bất hợp pháp.
a. Đúng
b. Sai 
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Việc làm thử trước khi giao kết HĐLĐ là khơng bắt buộc. Nếu như NSDLĐ thấy rằng NLĐ có khả năng
hồn thành cơng việc thì khơng nhất thiết phải thử việc.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 47

Không được giao kết hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một cơng việc nhất định có thời hạn
dưới 12 tháng để làm những cơng việc có tính chất thường xun từ 12 tháng trở lên
a. Sai 


12


b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Khoản 3 điều 22 BLLĐ 2012: Không được giao kết hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một cơng
việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng để làm những công việc có tính chất thường xun từ 12 tháng trở
lên, trừ trường hợp phải tạm thời thay thế người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự, nghỉ theo chế độ thai sản,
ốm đau, tai nạn lao động hoặc nghỉ việc có tính chất tạm thời khác.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 48

Hợp đồng lao động bằng lời nói (miệng) áp dụng với các hợp đồng lao động có thời hạn dưới 3 tháng.
a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Đối với HĐLĐ ký với NLĐ là người giúp việc gia đình thì ngay cả trong trường hợp HĐLĐ có thời hạn dưới
3 tháng vẫn phải ký bằng văn bản.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 49

Hợp đồng lao động có hiệu lực kể từ ngày các bên giao kết
a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Điều 25 BLLĐ 2012: Hợp đồng lao động có hiệu lực kể từ ngày các bên giao kết trừ trường hợp hai bên có
thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 50


Các bên bắt buộc phải ký kết hợp đồng lao động bằng văn bản đối với các hợp đồng lao động có thời
hạn từ 3 tháng trở lên.
a. Sai
b. Đúng 
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Điều 16 BLLĐ 2012: Đối với HĐLĐ từ 3 tháng trở lên, các bên phải giao kết HĐLĐ bằng văn bản.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 51

Khi hết thời hạn tạm hoãn hợp đồng lao động, người sử dụng phải bố trí cơng việc cũ cho người lao
động.
a. Sai

13


b. Đúng 
Câu hỏi 52

Hợp đồng lao động vơ hiệu tồn bộ nếu người lao động giao kết hợp đồng lao động khơng đúng thẩm
quyền
a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Hợp đồng lao động vơ hiệu tồn bộ khi cả người lao động và người sử dụng lao động giao kết khơng đúng
thẩm quyền
Điều 50 BLLĐ năm 2012
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 53


Nếu quyền lợi của người lao động trong hợp đồng lao động thấp hơn các quy định của pháp luật lao
động thì các quy định của pháp luật lao động sẽ được áp dụng để giải quyết quyền lợi cho người lao
động.
a. Đúng 
b. Sai
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Văn bản pháp luật do cơ quan nhà nước ban hành và được Nhà nước đảm bảo thực hiện. Điều này thể
hiện tính thống nhất, giá trị pháp lý của văn bản pháp luật:Điểm a Khoản 1 Điều 52: Khi HĐLĐ vơ hiệu từng
phần thì quyền lợi của NLĐ thực hiệnt theo TƯLĐTT hoặc quy định của pháp luật.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 54

Khi chấm dứt HĐLĐ do thay đổi cơ cấu, người sử dụng lao động phải lập phương án sử dụng lao động
a. Đúng
b. Sai 
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Khoản 3 điều 13 nghị định 05/2015/NĐ-CP:Trường hợp thay đổi cơ cấu, cơng nghệ hoặc vì lý do kinh tế
mà ảnh hưởng đến việc làm hoặc có nguy cơ mất việc làm, phải cho thôi việc từ 02 người lao động trở lên thì
người sử dụng lao động thực hiện nghĩa vụ theo quy định tại Điều 44 của Bộ luật Lao động
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 55

Trường hợp nào người sử dụng lao động không được thực hiện đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
động
a. Người lao động đang nghỉ hằng năm, nghỉ việc riêng và những trường hợp nghỉ khác được người
sử dụng lao động đồng ý, người lao động nghỉ việc hưởng chế độ thai sản theo quy định của pháp luật
về bảo hiểm xã hội, người bị lao động ốm đau hoặc bị tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp đang điều trị 

14



b. Người lao động nghỉ việc hưởng chế độ thai sản theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội
c. Người lao động đang nghỉ hằng năm, nghỉ việc riêng và những trường hợp nghỉ khác được người sử dụng
lao động đồng ý
d. Người bị lao động ốm đau hoặc bị tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp đang điều trị
Đáp án đúng là: Người lao động đang nghỉ hằng năm, nghỉ việc riêng và những trường hợp nghỉ khác được
người sử dụng lao động đồng ý, người lao động nghỉ việc hưởng chế độ thai sản theo quy định của pháp luật
về bảo hiểm xã hội, người bị lao động ốm đau hoặc bị tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp đang điều trị
Vì: Theo điều 39 BLLĐ 2012
Tham khảo: Giáo trình luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 56

Hợp đồng lao động đương nhiên chấm dứt khi người lao động bị tạm giữ, tạm giam.
a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Khi NLĐ bị tạm giữ, tạm giam, HĐLĐ được tạm hoãn.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 57

Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc do hai bên thoả thuận nhưng ít nhất phải bằng
85% mức lương của cơng việc đó
a. Đúng 
b. Sai
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Mức lương khi thử việc do NLĐ và NSĐLĐ thoả thuận nhưng nhằm đảm bảo quyền lợi cho NLĐ, Nhà nước
quy định mức tiền tối thiểu mà NLĐ được nhận khi thử việc
Điều 27 BLLĐ năm 2012
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 58


Hợp đồng lao động được tạm hoãn trong thời gian người lao động điều trị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp.
a. Đúng
b. Sai 
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Nếu các bên khơng có thỏa thuận trước hoặc các văn bản nội bộ của doanh nghiệp khơng quy định thì
trong thời hạn điều trị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, HĐLĐ không được tạm hỗn.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012

15


Câu hỏi 59

Khi người lao động đủ tuổi nghỉ hưu, hợp đồng lao động sẽ chấm dứt
a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Người lao động đủ điều kiện về thời gian đóng bảo hiểm xã hội và tuổi hưởng lương hưu
Tham khảo điều 36 BLLĐ 2012
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 60

Hợp đồng lao động có hiệu lực từ ngày giao kết.
a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Điều 25 BLLĐ 2012: HĐLĐ có hiệu lực kể từ ngày các bên giao kết trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận
khác hoặc pháp luật có quy định khác.

Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 61

Người lao động bị tạm giữ, tạm giam theo quy định của pháp luật tố tụng hình sự thì HĐLĐ sẽ được
tạm hỗn
a. Sai
b. Đúng 
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Tham khảo điều 32 BLLĐ
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 62

Trước khi giao kết hợp đồng lao động, người lao động bắt buộc phải làm thử một thời gian theo quy
định của pháp luật.
a. Đúng
b. Sai 
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Việc làm thử trước khi giao kết HĐLĐ là không bắt buộc. Nếu như NSDLĐ thấy rằng NLĐ có khả năng
hồn thành cơng việc thì khơng nhất thiết phải thử việc.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 63

Hợp đồng lao động nếu thiếu một trong các nội dung chủ yếu thì bị coi là vô hiệu.

16


a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai

Vì: Điều 50 BLLĐ 2012 không ghi nhận trường hợp HĐLĐ nếu thiếu một trong các nội dung chủ yếu sẽ bị coi
là vô hiệu
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 64

Các bên có quyền thỏa thuận thay đổi nội dung hợp đồng lao động.
a. Sai
b. Đúng 
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Điều 35 BLLĐ 2012: Trường hợp thay đổi HĐLĐ các bên có quyền đề xuất thương lượng, thỏa thuận.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 65

Người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động không xác định thời hạn phải báo
cho người lao động biết trước
a. Ít nhất 50 ngày
b. Ít nhất 45 ngày 
c. Ít nhất 40 ngày
d.
e. Ít nhất 30 ngày
Đáp án đúng là: Ít nhất 45 ngày
Vì: Theo khoản 2 điều 38 BLLĐ 2012
Tham khảo:Giáo trình luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 66

Các bên phải ký kết hợp đồng lao động theo mẫu bắt buộc do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
a. Đúng
b. Sai 
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Pháp luật khơng bắt buộc các bên phải thực hiện theo mẫu có sẵn mà chỉ ghi nhận những nội dung chủ

yếu bắt buộc trong HĐLĐ.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 67

Thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu

17


a. Thanh tra lao động, tịa án nhân dân 
b. Chính phủ
c. Viện kiểm sát
Đáp án đúng là: Thanh tra lao động, tòa án nhân dân
Tham khảo: Theo khoản 1 điều 51 BLLĐ 2012
Câu hỏi 68

Thỏa thuận thử việc chỉ áp dụng với người lao động có trình độ chun mơn, kỹ thuật.
a. Đúng
b. Sai 
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Việc làm thử trước khi giao kết HĐLĐ là không bắt buộc. Nếu như NSDLĐ thấy rằng NLĐ có khả năng
hồn thành cơng việc thì khơng nhất thiết phải thử việc.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 69

Khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động đối với cán bộ cơng đồn khơng chun trách, người
sử dụng lao động phải trao đổi, thoả thuận bằng văn bản với tổ chức cơng đồn.
a. Sai
b. Đúng 
Đáp án đúng là: Đúng

Vì: Khoản 7 Điều 192 BLLĐ 2012: Trừ trường hợp đơn phương chấm dứt HĐLĐ đối với NLĐ là cán bộ cơng
đồn khơng chun trách, NSDLĐ phải thỏa thuận bằng băn bản với BCH Cơng đồn hoặc BCH Cơng đồn
cấp trên trực tiếp.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 70

Khi không được trả lương đầy đủ hoặc trả lương không đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng
lao động, người lao động được hực hiện quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
a. Sai
b. Đúng 
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Tham khảo khoản 1 điều 37 BLLĐ
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 71

Người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động khi không được giao đúng công
việc theo thỏa thuận trong hợp đồng
a. Đúng 

18


b. Sai
Câu hỏi 72

Nội dung hợp đồng lao động bao gồm nội dung chủ yếu và các nội dung khác do hai bên thỏa thuận
không trái pháp luật.
a. Đúng 
b. Sai
Đáp án đúng là: Đúng

Vì: Điều 23 BLLĐ 2012 quy định nội dung của HĐLĐ bao gồm các nội dung chủ yếu và những vấn đề khác mà
2 bên quan tâm miễn sao sự thỏa thuận của các bên là hợp pháp.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 73

Người sử dụng lao động có thể yêu cầu người lao động làm thêm trong mọi trường hợp.
a. Sai 
b. Đúng
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Khi làm thêm giờ, NSDLĐ phải nhận được sự đồng ý của NLĐ (Điều 106), trừ trường làm thêm giờ trong
những trường hợp đặc biệt quy định tại điều 107 BLLĐ 2012.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 74

Người giao kết hợp đồng bên phía người sử dụng lao động
a. Người đại điện theo pháp luật theo quy định điều lệ doanh nghiệp 
b. Bộ phận đảm nhiệm ký giao kết hợp đồng với người lao động
c. Người chỉ huy đứng đầu nhóm, phịng ban trong doanh nghiệp
d. Người chỉ huy đứng đầu nhóm, phịng ban trong doanh nghiệp hoặc bộ phận đảm nhiệm ký giao kết hợp
đồng với người lao động
Đáp án đúng là: Người đại điện theo pháp luật theo quy định điều lệ doanh nghiệp
Vì: Khoản 1 Điều 3 Nghị định 05/2015/ND-CP ngày 12/01/2015
Tham khảo: Bộ luật Lao động 2012 và Nghị định 05/2015/ND-CP ngày 12/01/2015
Câu hỏi 75

Chế độ nghỉ hàng năm chỉ áp dụng cho người lao động đã có thời gian làm việc trong doanh nghiệp đủ
12 tháng trở lên.
a. Đúng
b. Sai 
Đáp án đúng là: Sai


19


Vì: Khoản 2 Điều 114 quy định trường hợp NLĐ có dưới 12 tháng làm việc thì thời gian nghỉ hằng năm tính
theo tỷ lệ tương ứng với số thời gian làm việc.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 76

Người lao động làm cơng việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại được người sử dụng lao động trang bị đầy
đủ phương tiện bảo vệ cá nhân và phải sử dụng trong quá trình làm việc theo quy định của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
a. Đúng 
b. Sai
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Điều 149 BLLĐ 2012 quy định về quyền của NLĐ trobg việc yêu cầu NSDLĐ trang bị đầy đủ phương tiện
cá nhân khi làm việc trong môi trường nặng nhọc, nguy hiểm, độc hại.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 77

Mọi người lao động đều có quyền được nhận tiền thưởng hàng năm.
a. Đúng
b. Sai 
Đáp án đúng là: Sai
Vì: Điều 103: Tiền thưởng khơng bắt buộc phải có trong đơn vị sử dụng lao động
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 78

Hòa giải viên lao động có thẩm quyền giải quyết các tranh chấp về hợp đồng học nghề.
a. Sai

b. Đúng 
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Điều 198 BLLĐ: HGVLĐ có thẩm quyền giải quyết TCLĐ về hợp đồng học nghề.
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012
Câu hỏi 79

NSDLĐ không được sử dụng lao động chưa thành niên làm những công việc nặng nhọc, độc hại.
a. Đúng 
b. Sai
Đáp án đúng là: Đúng
Vì: Điều 163 BLLĐ 2012. Quy định này của pháp luật nhằm bảo vệ nhóm đối tượng chưa thành niên do họ
chưa phát triển đầy đủ về thể chất, trí tuệ…
Tham khảo: Giáo trình Luật Lao động Viện ĐH Mở, Bộ luật Lao động 2012

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×