Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề 019 qx1l2 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.57 KB, 4 trang )

ĐỀ 019
TG làm bài: 50 phút

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Họ và tên..........................................................................................Lớp:…………….

Câu 1: Căn cứ Atlat Địa lý Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, hãy cho biết trong cơ cấu GDP
phân theo khu vực kinh tế của Bắc Trung Bộ năm 2007, khu vực nông, lâm, thủy sản chiếm
A. 27,6%.
B. 36%.
C. 36,4%.
D. 26,7%.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat trang Hình thể, các vịnh biển theo thứ tự từ Bắc vào nam ở nước ta là
A. Cam Ranh, Đà Nẵng, Vân Phong, Xuân Đài. B. Hạ Long, Xuân Đài, Đà Nẵng, Vân Phong.
C. Hạ Long, Đà Nẵng, Xuân Đài, Vân Phong. D. Cam Ranh, Vân Phong, Đà Nẵng, Xuân Đài.
Câu 3: CcAtlat tr Du lịch, các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia (năm 2007) của nước ta là
A. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, T/P Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hải Phịng, Huế, T/P Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phịng, Đà Nẵng, T/P Hồ Chí Minh.D. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, T/P Hồ Chí Minh.
Câu 4: Căn cứ Atlat Địa lý Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết khu vực nào ở nước ta chịu tác
động của bão với tần suất lớn nhất?
A. Ven biển Nam Trung Bộ.
B. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Ven biểu Bắc Bộ.
D. Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình.
Câu 5: Những vấn đề chủ yếu cần giải quyết trong ngành chăn nuôi ở nước ta là
A. đảm bảo tốt cơ sở thức ăn, đẩy mạnh công tác thú y, đáp ứng thị trường.
B. thay đổi nhiều giống vật nuôi, thu hút lực lượng lao động và vốn đầu tư.
C. đảm bảo tốt cơ sở thức ăn, thay đổi giống vật nuôi và thu hút lao động.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường, đẩy mạnh công tác thú y, thu hút lao động.


Câu 6: Căn cứ Atlat Địa lý Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, phần lớn diện tích đất
mặn của nước ta tập trung ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. ĐB sông Cửu Long.
Câu 7: Cho biểu đồ: Diện tích và sản lượng cao su của nước ta giai đoạn 2010 – 2020

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi nhận xét về tình hình sản xuất cao su ở nước ta giai
đoạn 2010 - 2020?
A. Sản lượng tăng gấp 1,4 lần.
B. Diện tích tăng nhanh nhất.
C. Sản lượng tăng nhanh nhất.
D. Năng suất tăng nhanh nhất.
Câu 8: Nguyên nhân chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên chủ yếu là do
A. các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
B. xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế
C. đời sống vật chất của người lao động tăng.
D. học hỏi qua quá trình tăng cường xuất khẩu lao động.
Câu 9: Cc Atlat trang Các miền tự nhiên, hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn nhất
ở Tây Nguyên?
A. Bảo Lộc.
B. Lâm Viên.
C. Mơ Nông.
D. ĐắkLắk.
Câu 10: Điều kiện quan trọng nhất để phát triển ngành CN chế biến lương thực- thực phẩm ở
nước ta là
A. cơ sở vật chất của ngành ngày càng hiện đại, thị trường tiêu thụ lớn.
B. dân số đông và được nhà nước ưu tiên phát triển.
C. nguồn lao động có kinh nghiệm và trình độ chun mơn.


Trang 1/4 - Mã đề thi 019


D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 11: Cho biểu đồ về dân thành thị của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2019

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu dân thành thị của một số quốc gia Đông Nam Á.
B. Tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia Đông Nam Á.
C. Quy mô dân thành thị của một số quốc gia Đông Nam Á.
D. Thay đổi tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia Đông Nam Á.
Câu 12: Để hướng tới một ngành du lịch phát triển bền vững, chúng ta cần chú trọng
A. phát triển cơ sở hạ tầng du lịch.
B. xây dựng mơi trường du lịch an tồn.
C. gắn quảng bá du lịch với việc tuyên truyền ý thức bảo vệ môi trường.
D. phát triển đội ngũ hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp.
Câu 13: Một trong những hướng chủ yếu để tiếp tục hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở
nước ta là
A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ nhằm nâng
cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
B. đẩy mạnh ngành công nghiệp chế biến lương thực- thực phẩm và ngành cơng nghiệp dầu khí.
C. xây dựng một cơ cấu ngành cơng nghiệp tương đối linh hoạt, thích nghi với cơ chế thị trường.
D. tập trung vốn, kĩ thuật và công nghệ hiện đại để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 14: Hai trục đường bộ xuyên quốc gia của nước ta là
A. quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất.
B. quốc lộ 1 và quốc lộ 20.
C. quốc lộ 1 và đường
Hồ Chí Minh.
D. quốc lộ 1 và đường tuyến đường biển Hải Phịng- Hồ Chí Minh.

Câu 15: Điều kiện địa hình và đất trồng cho phép khu vực trung du và miền núi nước ta phát triển
thế mạnh nông nghiệp nào?
A. Cây công nghiệp lâu năm và phát triển rừng.
B. Chăn nuôi gia súc gia súc, gia cầm.
C. Cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.
D. Cây công nghiệp hàng năm và lâu năm.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên,
chè được trồng nhiều trên các cao nguyên nào?
A. Lâm Viên, Mơ Nông.
B. Di Linh, Pleiku.
C. Lâm Viên, Đắk Lắk.
D. Mơ Nông, Kon Tum.
Câu 17: Cho bảng số liệu: Tổng số dân, số dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xia năm 2000 và
năm 2020 (Đơn vị: triệu người)
Năm
2000
2020

Thái Lan
Tổng số dân
Số dân thành thị
62,9
19,8
69,8
35,7

In-đô-nê-xi-a
Tổng số dân
Số dân thành thị
211,5

88,6
273,5
154,2

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và
In-đô-nê-xi-a?
A. Thái Lan thấp hơn và tăng ít hơn.
B. In-đơ-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.
C. Thái Lan cao hơn và tăng nhiều hơn.
D. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng nhanh hơn.
Câu 18: Tác động tích cực của dân số đơng đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
Trang 2/4 - Mã đề thi 019


C. có nguồn lao động dự trữ và bổ sung hàng năm lớn.
D. nguồn lao động đông, tỉ lệ thiếu việc và thất nghiệp cao.
Câu 19: Căn cứ Atlat trang Dân số, phần diện tích có mật độ dân số từ 1001 người/km2 trở lên tập
trung ở vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 20: Điều kiện ít hấp dẫn đối với các nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực cơng nghiệp nước ta
hiện nay là
A. chính sách phát triển công nghiệp.
B. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. dân cư, nguồn lao động.
D. cơ sở vật chất kỹ thuật và hạ tầng.

Câu 21: Căn cứ Atlat Địa lý Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, hai trung tâm cơng nghiệp có quy
mô lớn nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long (năm 2007) là
A. Cà Mau và Long Xuyên.
B. Cần Thơ và Cà Mau.
C. Cần Thơ và Sóc Trăng.
D. Cà Mau và Mỹ Tho.
Câu 22: Căn cứ Atlat trang Hành chính, cho biết bán đảo Sơn Trà thuộc tỉnh (thành phố)?
A. Quảng Nam.
B. Bình Định.
C. Khánh Hồ.
D. Đà Nẵng.
Câu 23: Trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta vì
A. vùng có một mùa đơng lạnh và đồng cỏ rộng lớn. B. trâu khỏe, chịu được thời tiết khắc nghiệt.
C. đồng bào dân tộc nuôi trâu để lấy sức kéo trong sản xuất.
D. thịt trâu là thực phẩm truyền thống của bà con dân tộc.
Câu 24: Địa hình ven biển nước ta đa dạng đã tạo điều kiện thuận lợi để
A. xây dựng cảng và khai thác dầu khí.
B. chế biến thủy sản và phát triển giao thông.
C. nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch biển đảo.
D. khai thác hải sản, phát triển giao thông, du lịch biển.
Câu 25: Đây không phải đặc điểm của địa hình bán bình nguyên và vùng đồi trung du của nước
A. dải đồi trung du rộng nhất nằm ở phía Tây và Tây Bắc đồng bằng sơng Hồng.
B. địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở Đông Nam Bộ.
C. dải đồi trung du thu hẹp ở rìa đồng bằng ven biển miền Trung.
D. địa hình đồi trung du phần nhiều là các thềm phù sa cổ bị chia cắt do tác động của dòng chảy.
Câu 26: Nội dung đúng nhất về ý nghĩa của vị trí địa lí (VTĐL) đối với tự nhiên nước ta là
A. VTĐL đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B.VTĐL đã quy định đặc điểm cơ bản của khí hậu và sơng ngịi nước ta là mang tính chất nhiệt đới
ẩm gió mùa.
C. VTĐL đã quy định đặc điểm cơ bản của khí hậu nước ta là mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của khí hậu, sơng ngịi và sinh vật nước ta là mang tính
chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 27: Cc Atlat trang Lâm nghiệp và Thủy sản, cho biết các tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông-lâm-thủy sản dưới 5% (năm 2007) phân bố chủ yếu ở các vùng?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sơng Hồng, Tây Ngun.
Câu 28: Ngun nhân chính tạo nên sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và đồng
bằng ven biển Trung Trung Bộ là
A. do gió mùa Đơng Bắc bị chặn lại ở dãy Bạch Mã.
B. do gió mùa Tây Nam gây mưa cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. do gió mùa và gió Mậu Dịch. D. do hoạt động của gió mùa, gió Tín Phong và bức chắn địa hình.
Câu 29: Căn cứ Atlat Địa lý Việt Nam trang Giao thông, hãy cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây kết
nối Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 9.
B. Quốc lộ 20.
C. Quốc lộ 24.
D. Quốc lộ 14.
Câu 30: Cc Atlat trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cơ sở nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện
Phú Mĩ là
A. than, khí tự nhiên.
B. dầu mỏ, khí tự nhiên.
C. than, dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. nhiên liệu sinh học, dầu mỏ.
Trang 3/4 - Mã đề thi 019


Câu 31: Ý nào không phải biểu hiện thiên nhiên ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?
A. Thiên nhiên khắc nghiệt, đất đai kém màu mỡ.
B. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C. Một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sơng lớn.
D. Có 2 quần đảo xa bờ thuận lợi phát triển kinh tế và bảo vệ an ninh quốc phòng.
Câu 32: Cc Atlat trang Vùng Trung du và MN Bắc Bộ, vùng ĐB sông Hồng, hãy cho biết ngành
công nghiệp nào dưới đây có mặt ở tất cả các trung tâm công nghiệp thuộc đồng bằng sông Hồng?
A. Chế biến nơng sản.
B. Điện tử.
C. Cơ khí.
D. Dệt may.
Câu 33: Tỉ lệ dân thành thị ở nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do
A. dân ta thích sống ở nơng thơn hơn vì mức sống thấp.
B. kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.
C. trình độ phát triển cơng nghiệp của nước ta chưa cao. D. nước ta khơng có nhiều thành phố lớn.
Câu 34: Cc Atlat trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Bắc
Trung Bộ?
A. Nhơn Hội.
B. Dung Quất.
C. Định An.
D. Vũng Áng.
Câu 35: Vùng núi Đơng Bắc và vùng núi Tây Bắc có điểm tương đồng về địa hình là
A. thấp dần từ Tây Bắc xuống Đơng Nam. B. địa hình núi thấp chiếm ưu thế.
C. có những đỉnh núi cao trên 3000 m.
D. có các dãy núi hướng vịng cung.
Câu 36: Biểu hiện rõ nhất của sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta là
A. suy giảm diện tích và chất lượng rừng.
B. các loài đang bị suy giảm dần, có nhiều lồi đứng trước nguy cơ tuyệt chủng.
C. suy giảm số lượng loài, các kiểu hệ sinh thái và nguồn gen quý hiếm.
D. độ che phủ rừng tăng, nhưng chủ yếu là rừng non mới phục hồi và rừng trồng.
Câu 37: Chobsl:Số lượt khách và doanh thu từ các cơ sở lưu trú du lịch nước ta gđ 2015 – 2020
Năm
2015

2017
2019
2020
Khách nội địa (triệu lượt)
102,2
132,8
162,1
113,8
Khách quốc tế (triệu lượt)
11,8
13,4
17,3
3,6
Doanh thu (nghìn tỉ đồng)
44,7
54,4
67,0
41,4
Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượng khách du lịch và doanh thu từ các cơ sở lưu trú du lịch nước
ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Cột.
Câu 38: Giao thông đường biển nước ta sẽ càng được nâng cao vì
A. ngành du lịch của nước ta phát triển mạnh.
B. đường biển thuận tiện, an toàn, giá rẻ.
C. do bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh thuận lợi phát triển cảng biển.
D. nước ta ngày càng mở rộng quan hệ buôn bán với thế giới.
Câu 39: Để nền kinh tế nước ta tăng trưởng bền vững cần

A. nhịp độ tăng trưởng cao, cơ cấu kinh tế theo ngành hợp lí.
B. nhịp độ tăng trưởng cao, cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp nhất.
D. nhịp độ tăng trưởng ổn định, tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ chủ yếu.
Câu 40: Căn cứ quan trọng để phân chia các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia, có ý
nghĩa vùng, có ý nghĩa địa phương ở nước ta là
A. vị trí địa lí các trung tâm cơng nghiệp.
B. điều kiện thuận lợi để phát triển các trung tâm công nghiệp.
C. giá trị sản xuất của trung tâm cơng nghiệp.
D. vai trị của trung tâm công nghiệp.
-----------------------------------------------

Trang 4/4 - Mã đề thi 019



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×