Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Làm việc nhóm - Teamwork

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.49 KB, 61 trang )

TLTK:
- Business Edge, Thuật lãnh đạo nhóm
- observe.phy.sfasu.edu
- homepages.stmartin.edu
- clte.asu.edu
3
Đi ngũ là gì?
Đ
I NG
Ũ
dt,
kh

i
đ
ông ng
ườ
i
đượ
c t

p h

p và t

ch

c thành m

t l



c l
ượ
ng
có quy c

, t

p h

p m

t s
ố đ
ông ng
ườ
i có cùng ch

c n
ă
ng
ho

c ngh

nghi

p.
TEAM n,
- two or more animals that are used together to pull a cart, etc.

- a group of people who play a particular game or sport against
another group of people: a football / baseball, etc. team
- a group of people who work together at a particular job: the
sales team, a team leader / member.
4
Đi ngũ là gì?
Đội ngũ là một nhóm nhỏ người với những kỹ
năng bổ sung nhau cùng cam kết vì một mục đích
chung, vì những mục tiêu cần hoàn thành và
phương pháp tiến hành chung và chính những
điều này gắn bó họ với nhau một cách có trách
nhiệm.
A team is a small group of people with complementary skills who
are committed to a common purpose, performance goals, and
approach for which they hold themselves mutually accountable.
5
Tại sao cần phải làm việc nhóm?

Làm vi

c theo
độ
i ng
ũ
(nhóm) h

tr

cho ph
ươ

ng pháp h

c
ch
ủ độ
ng/t
ươ
ng tác

Có nhi

u ý t
ưở
ng v

gi

i pháp h
ơ
n


Nh

ng k

s
ư đề
u làm vi


c theo nhóm
6
Tại sao cần làm việc nhóm?
Bởi vì đó là cách mà thế giới này làm việc!!
K

n
ă
ng th
ươ
ng l
ượ
ng và gi

i quy
ế
t mâu
thu

n (Negotiation and Conflict Resolution)
Ngoài ki

n th

c chuyên môn, các doanh nghi

p
c

n gì


k

s
ư
?
K

n
ă
ng làm vi

c nhóm (Teaming skills)
K

n
ă
ng giao ti
ế
p (Communication skills)
Làm vi

c ch
ủ độ
ng, làm vi

c theo m

c tiêu và
k

ế
ho

ch
7
Công thức tính thành tích nhóm
+
++
+

−−

Thành tích cá nhân (Individual Performance)
Hi

u

ng t

p th

(Assembly Effect)
T

n th

t c

a quá trình (Process Losses )
Thành tích nhóm (Team Performance)

8
Thành tích cá nhân (Individual Performance)
M

i thành viên
đề
u có ki
ế
n th

c, k

n
ă
ng và tr

ng
thái tâm lý riêng

Thành tích cá nhân
Công thức tính thành tích nhóm
9
Hi

u

ng t

p th


(Assembly Effect)
Làm vi

c nhóm

hi

u

ng t

p th

S

hi

p
đồ
ng (synergy) gi

a các thành
viên trong nhóm di

n ra khi thành tích
nhóm l

n h
ơ
n t


ng thành tích c

a t

ng
cá nhân.
Hi

n t
ượ
ng này d

a trên khái ni

m: nh

ng
đ
i

u
tích c

c có th

x

y ra khi con ng
ườ

i t
ươ
ng tác
l

n nhau



s

hi

p
đồ
ng
Công thức tính thành tích nhóm
10
Hi

u

ng t

p th

(tt)
S

hi


p
đồ
ng

s

ph

thu

c l

n nhau
th

t s

và hi

u qu

trong nhóm.
S

hi

p
đồ
ng:

1+1=?
Công thức tính thành tích nhóm
M

i cá nhân phát huy
đượ
c nh

ng
đ
i

m
m

nh c

a mình và nh

ng
đ
i

m y
ế
u
đượ
c

đắ

p b

i các thành viên khác.
11
Đ
i

u ki

n làm xu

t hi

n s

hi

p
đồ
ng?
- Không phòng th

- Trình bày quan
đ
i

m h

p lý
- Mong mu


n l

ng nghe
- Tôn tr

ng, tin t
ưở
ng l

n nhau
- Cam k
ế
t vì m

c tiêu chung
- B

sung các
ư
u
đ
i

m, h

n ch
ế
các khuy
ế

t
đ
i

m
- Khai thác y
ế
u t

th

i gian, phân chia th

i gian
- Hài hòa l

i ích cá nhân và l

i ích nhóm
- Phân chia công vi

c h

p lý
- …
Điều kiện làm xuất hiện sự hiệp đồng
12
Đ
i


u ki

n làm xu

t hi

n s

hi

p
đồ
ng (tt)
Bi
ế
n nh

ng ki
ế
n th

c và k

n
ă
ng cá nhân riêng
tr

thành ngu


n l

c ki
ế
n th

c và k

n
ă
ng chung
c

a c

nhóm

y

u t

c
ơ
b

n quy
ế
t
đị
nh hi


u qu

làm vi

c
c

a nhóm ho

c làm xu

t hi

n s

hi

p
đồ
ng.
Điều kiện làm xuất hiện sự hiệp đồng
13
T

n th

t c

a quá trình (Process Loss)

Nh

ng
độ
ng l

c nào có th

làm gi

m hi

u qu

c

a
nhóm?
- Suy ngh
ĩ
th
ụ độ
ng theo nhóm (group think).
- D

a d

m l

n nhau, không ai ch


u n

l

c
(social loafing).
- Không làm mà v

n
đượ
c
h
ưở
ng (Free-riding).
Tổn thất của quá trình
14
Dựa dẫm lẫn nhau
(Social Loafing)
D

a d

m l

n nhau là tình hu

ng trong
đ
ó ng

ườ
i ta n

l

c ít h
ơ
n/làm vi

c kém h
ơ
n khi làm vi

c nhóm so v

i
khi làm vi

c m

t mình.
15
Dựa dẫm lẫn nhau
- công vi

c t

ng ng
ườ
i ít ph


thu

c l

n nhau
- khó
đ
ánh giá k
ế
t qu

làm vi

c c

a t

ng ng
ườ
i
- Không có s

phân công c

th

và ph

i h


p công vi

c
trong nhóm
- nhóm không xác
đị
nh
đượ
c giá tr

nhóm, không xây
d

ng
đượ
c tinh th

n làm vi

c nhóm.
- không có lu

t h

p tác nhóm
S

d


a d

m x

y ra khi nào?
16
• Làm th
ế
nào
để
kh

c ph

c s

d

a d

m/

l

i vào
nhau?
Thành l

p nhóm v


i ít thành viên h
ơ
n
Giao cho t

ng thành viên nh

ng công vi

c c

th

Đ
o l
ườ
ng
đượ
c hi

u qu
ả đ
óng góp c

a t

ng thành
viên
T


o s

h

ng thú trong công vi

c: xác
đị
nh rõ m

c
tiêu làm vi

c, cam k
ế
t, hi

u rõ l

i ích, v.v.
Dựa dẫm lẫn nhau
Xây d

ng lu

t h

p tác và th
ưở
ng ph


t trong nhóm
17
Free riding
“Ngồi mát ăn bát vàng”
Free riding
Nói v

nh

ng ng
ườ
i (free rider) không có
đ
óng góp gì vào
m

t công vi

c nh
ư
ng v

n
đượ
c chia ph

n.
Kh


c ph

c ?
Lu

t th
ưở
ng ph

t trong nhóm
18
Sự khác nhau giữa
“free riding” và “social loafing”
Free rider không c

ng hi
ế
n chút công s

c nào vào s

thành
công chung ho

c s
ự đ
óng góp c

a h


không có ý ngh
ĩ
a gì
cho s

thành công, ví d

không tham gia vào các công vi

c
nhóm nh
ư
ng v

n
đượ
c chia
đ
i

m nh
ư
nh

ng ng
ườ
i th

c s


đ
óng góp khác.
Trong khi
đ
ó ng
ườ
i social loafing ch

gi

m
đ
i n

l

c
đ
óng góp
c

a h

vì bi
ế
t r

ng nh

ng ng

ườ
i bên ngoài không th
ể đ
ánh
giá
đượ
c công s

c
đ
óng góp c

a t

ng ng
ườ
i trong nhóm
S

khác nhau ch

y
ế
u
19
Những trở ngại
• Nh

ng v


n
đề
có th

x

y ra khi làm vi

c nhóm?
- Tôi làm t

t c

m

i vi

c.
Gi

i pháp:
M

t trong nh

ng nhi

m v

c


a nhóm là làm sao cho
m

i ng
ườ
i cùng làm vi

c.
20
Những trở ngại
-
Đ
i

u gì x

y ra n
ế
u tôi không hòa h

p
đượ
c v

i
nhóm?
- Tôi có c

m giác nh

ư
tôi
đ
ang d

y nhóm tôi v

y!
Chính xác. Nh

vi

c gi

i thích nh

ng v

n
đề
/khái
ni

m khó cho các thành viên trong nhóm, b

n càng
hi

u rõ và n


m v

ng h
ơ
n.
Đ
ây là v

n
đề
mà m

i thành viên
đề
u có th

g

p
ph

i

nh

ng th

i
đ
i


m nào
đ
ó.
Nhóm c

n g

p giáo viên vào gi

h

c
để
cùng GV
gi

i quy
ế
t v

n
đề
.
21
Chúng ta học…
10% of what we read,
10% nh

ng gì chúng ta

đọ
c,
20% of what we hear,
20% nh

ng gì chúng ta nghe,
30% of what we see,
30% nh

ng gì chúng ta th

y,
50% of what we see and hear,
50% nh

ng gì chúng ta th

y và nghe,
70% of what we discuss with others,
70% nh

ng gì chúng ta th

o lu

n v

i ng
ườ
i

khác,
80% of what we experience, and
80% nh

ng gì chúng ta tr

i nghi

m, và
95% of what we teach to someone.
95% nh

ng gì chúng ta d

y l

i cho ng
ườ
i khác.
22
Nhng vn đ nhóm thưng gp
• Một trong các thành viên của nhóm tôi ít khi đi
học hoặc họp nhóm.
• Một trong các thành viên của nhóm tôi ít khi tham
gia vào công việc nhóm.
• Không ai chuẩn bị trước công việc khi họp nhóm.
• Một trong các thành viên của nhóm tôi rất “khó
chịu”, …
• Các thành viên trong nhóm tôi chỉ muốn làm
nhanh cho xong các bài tập.

Th

o lu

n nhóm tìm gi

i pháp cho các tr
ườ
ng h

p sau:
23
5 giai đoạn phát triển nhóm
• Hình thành
• H

n lo

n

Đị
nh hình
• Ho

t
độ
ng
• Gi

i tán

24
Giai đoạn hình thành
Giai
đ
o

n hình thành: giai
đ
o

n th
ă
m dò l

n nhau và
không

n
đị
nh.
Nh

ng vi

c c

n làm trong giai
đ
o


n này?
L

p k
ế
ho

ch làm vi

c, ph
ươ
ng pháp làm vi

c
Đị
nh ra các chu

n m

c, nguyên t

c làm vi

c nhóm
Xác
đị
nh m

c tiêu
25

Giai đoạn hình thành
M

i thành viên c

n hi

u bi
ế
t nh

ng ích l

i,
đặ
c
đ
i

m,
nguyên t

c khi làm vi

c nhóm và s

tôn tr

ng nh


ng
nguyên t

c này.
- Ích l

i c

a làm vi

c nhóm?
-
Đặ
c
đ
i

m:
K
ế
t qu

cu

i cùng c

a nhóm ph

i là k
ế

t h

p nh

ng n

l

c chung c

a nhóm, ch

không ph

i là t

ng s

thành
tích c

a t

ng cá nhân.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×