Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thpt môn lịch sử 2023 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.15 KB, 14 trang )

Phịng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường PT Hermann Gmeiner Việt Trì
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Cho các sự kiện sau, hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian.
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 103

1. Phan Bội Châu lập Việt Nam Quang phục hội
2. Phan Bội Châu lập Hội Duy Tân
3. Phan Bội Châu bị Pháp bắt
4. Đưa học sinh sang Nhật học
A. 2,4,1,3
B. 1,2,3,4
C. 1,4,2,3
D. 2,4,3,1
Câu 2. Tính chất của Cách mạng tháng Mười Nga 1917 là
A. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
C. cách mạng dân chủ tư sản.
D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
Câu 3. Vì sao cuộc đấu tranh của nhân dân Nam Phi chống chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai thuộc


nội dung phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc?
A. Sau khi lật đổ chế độ phân biệt chủng tộc, nhân dân Nam Phi được giải phóng.
B. Nhân dân Nam Phi giúp các nước châu Phi xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc, giành độc lập.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc đã thống trị lâu dài nhân dân Nam Phi.
D. Chế độ phân biệt chủng tộc là chủ nghĩa thực dân trá hình.
Câu 4. Chiến thắng mãi mãi ghi vào lịch sử đấu tranh anh hùng của dân tộc Việt Nam, kết thúc thắng lợi
cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên là:
A. Chiến thắng Bạch Đằng năm 1288.
B. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
C. Chiến thắng Chi Lăng-Xương Giang năm 1427.
D. Chiến thắng Như Nguyệt năm 1075.
Câu 5. Điều gì chứng tỏ Cương lĩnh đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là đúng đắn, sáng tạo, thấm
đượm tính dân tộc và nhân văn?
A. Thấy được khả năng liên minh có điều kiện với giai cấp tư sản dân tộc, lôi kéo một bộ phận giai cấp
địa chủ trong cách mạng giải phóng dân tộc.
B. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
C. Nêu cao vấn đề dân tộc lên hàng đầu.
D. Đặt ngọn cờ dân tộc lên hàng đầu, đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp.
Câu 6. Điểm khác biệt trong chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh với Phan Bội Châu là
A. thiết lập chế độ quân chủ lập hiến.
Mã đề 103

Trang 1/


B. dựa vào Nhật đánh Pháp.
C. thực hiện bạo động.
D. thực hiện cải cách.
Câu 7. Yếu tố cơ bản nào chứng tỏ cách mạng Pháp cuối thế kỉ XVIII là cuộc cách mạng tư sản triệt để?
A. Thiết lập được nền cộng hòa tư sản.

B. Cách mạng đạt đến đỉnh cao với nền chun chính dân chủ Giacơbanh.
C. Cách mạng thi hành nhiều biện pháp kiên quyết để trừng trị bọn phản cách mạng.
D. Lật đổ chế độ phong kiến, giải quyết ruộng đất cho nông dân, đưa giai cấp tư sản nắm quyền.
Câu 8. Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trij (đầu năm 1930) và Luận cương chính trị (tháng 10
năm 1930) là việc xác định
A. lực lượng cách mạng
B. lãnh đạo cách mạng
C. động lực cách mạng.
D. nhiệm vụ cách mạng
Câu 9. Cuộc biểu tình lớn nhất và tiêu biểu nhất của nông dân Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách mạng
1930 - 1931 diễn ra ở
A. Can Lộc
B. Nam Đàn
C. Thanh Chương
D. Hưng Nguyên
Câu 10. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX là:
A. chưa được sự ủng hộ đông đảo của quần chúng nhân dân
B. chưa xác định đúng kẻ thù của dân tộc
C. chính quyền thực dân phong kiến cịn q mạnh
D. chưa có tổ chức lãnh đạo sáng suốt và phương pháp cách mạng đúng đắn.
Câu 11. Nét khác biệt giữa trật tự hai cực Ianta với hệ thống Vecsxai- Oasinhtơn là
A. hình thành một trật tự thế giới mới
B. thành lập được một tổ chức quốc tế để giám sát và duy trì trật tự thế giới
C. hình thành 2 phe TBCN và phe XHCN
D. phân chia thành quả sau chiến tranh
Câu 12. Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN tiến hành chiến lược kinh tế hướng nội nhằm
A. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
B. thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật của nước ngoài.
C. xây dựng nền kinh tế thị trường, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, trở thành những nước công nghiệp mới.

Câu 13. Thủ đoạn thâm độc nhất của thực dân Pháp trong lĩnh vực nông nghịêp ở Việt Nam sau Chiến
tranh thế giới thứ nhất là
A. tước đoạt ruộng đất của nông dân.
B. đánh thuế nặng vào các mặt hàng nông sản.
C. không cho nông dân tham gia sản xuất.
D. bắt nông dân đi phu phen, tạp dịch.
Câu 14. Trong chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), nước không bị chiến trang tàn phá và thu được
nhiều lợi nhuận là
A. Mĩ
B. Liên Xô
Mã đề 103

Trang 2/


C. Anh
D. Pháp
Câu 15. Nội dung dung cơ bản của “Chính sách kinh tế mới” mà nước Nga thực hiện là
A. Nhà nước Xô viết nắm độc quyền về kinh tế về mọi mặt.
B. Thi hành chính sách lao động cưỡng bức đối với nơng dân.
C. Nhà nước kiểm sốt tồn bộ nền cơng nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông dân.
D. Tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước .
Câu 16. Phong trào Cần Vương thất bại đã đặt ra yêu cầu cấp thiết gì đối với cuộc đấu tranh giải phóng
dân tộc của nhân dân ta?
A. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập
B. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp
C. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp
D. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất
Câu 17. Mục đích của chính sách dồn dân lập ấp chiến lược trong “ Chiến tranh đặc biệt” là để
A. đẩy lực lượng cách mạng ra khỏi các xã, ấp, kiểm sốt nơng thơn.

B. tách dân ra khỏi cách mạng, bình định tồn miền Nam.
C. củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gịn.
D. xây dựng miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
Câu 18. Nhận xét nào sau đây đúng nhất nói về ý nghĩa chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai trong cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta ?
A. Thể hiện lòng yêu nước, bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta.
B. Thể hiện lòng yêu nước, ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta.
C. Thể hiện sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của nhân dân ta trong việc phá thế vòng vây của địch.
D. Thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta.
Câu 19. Ý nghĩa lớn nhất về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là :
A. Là bước chuẩn bị đầu tiên cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
B. Mở ra một bước ngoặt lịch sử vô cùng quan trọng trong lịch sử Việt Nam.
C. Là sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nan.
D. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối của cách mạng Việt Nam.
Câu 20. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của nhóm 5 nước sáng lập ASEAN
sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa, thay thế hàng nhập khẩu.
B. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực, quốc tế.
C. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.
D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
Câu 21. Nhận xét nào sau đây khơng đúng khi nói về phong trào yêu nước ở Việt Nam đầu thế kỷ XX?
A. Mục tiêu cứu nước, giải phóng dân tộc và chi phối bởi hệ tư tưởng dân chủ tư sản.
B. Nhằm mục tiêu cứu nước, xây dựng nhà nước phong kiến độc lập tự chủ.
C. Có sự khác nhau về phương pháp và cách thức hoạt động.
D. Khẳng định sự bất lực của hệ tư tưởng dân chủ tư sản.
Câu 22. Sự kiện được xem như sự khởi đầu cho chính sách chống Liên Xơ của Mĩ là
A. kế hoạch Mác-san.
B. học thuyết Truman.
C. đạo luật Tap-Hac lây.
D. sự ra đời của NATO.

Mã đề 103

Trang 3/


Câu 23. Năm 1945, Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc thắng lợi thuộc về
A. Mĩ và Liên Xô.
B. Anh và Pháp.
C. các lực lượng dân chủ tiến bộ.
D. Liên Xô và các nước Đồng minh.
Câu 24. Đầu năm 1930, khuynh hướng vơ sản thắng thế hồn tồn khuynh hướng tư sản ở Việt Nam vì
A. khuynh hướng vơ sản giải quyết triệt để các mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam.
B. khuynh hướng vô sản được nhân dân Việt Nam lựa chọn để giải phóng dân tộc.
C. khuynh hướng tư sản không đủ sức giúp nhân dân Việt Nam thốt khỏi kiếp nơ lệ.
D. khuynh hướng vơ sản đáp ứng được yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc.
Câu 25. Những văn bản ngoại giao nào đánh dấu Việt Nam cơ bản trở thành thuộc địa của thực dân
Pháp?
A. Hiệp ước Hắc-măng và Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
B. Hiệp ước giáp Tuất và Hiệp ước Nhâm Tuất
C. Hiệp ước Hắc-măng và Hiệp ước Giáp Tuất
D. Hiệp ước Nhâm Tuất và Hiệp ước Hắc-măng
Câu 26. Hiến chương nêu rõ mục đích của Liên hợp quốc là “duy trì hịa bình và an ninh thế giới, phát
triển các mối quan hệ (1) ...giữa các dân tộc và tiến hành (2) ...quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng
nguyên tắc (3) ... và quyền (4) ... của các dân tộc”.
Những cụm từ cịn thiếu trong đoạn trích trên là gì
A. (1) bình đẳng, (2) hợp tác, (3) hữu nghị, (4) tự do
B. (1)hữu nghị, (2) hợp tác, (3) bình đẳng, (4) tự quyết
C. (1) hợp tác, (2) hữu nghị, (3) bình đẳng, (4) tự quyết
D. (1) hợp tác, (2) hữu nghị, (3) bình đẳng, (4) tự do
Câu 27. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do

A. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người
C. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thịi kì chiến tranh lạnh
D. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX
Câu 28. Hai nhà nước ra đời trên bán đảo Triều Tiên bị chi phối bởi yếu tố nào dưới đây?
A. trật tự hai cực Ianta.
B. cuộc đối đầu giữa Mĩ và Liên Xô.
C. cuộc đối đầu giữa Mĩ và Trung Quốc.
D. chiến tranh lạnh.
Câu 29. Ý nào khơng phản ánh đúng ngun nhân dẫn đến các chính sách của vua Quang Trung chưa
được áp dụng nhiều trên thực tế?
A. Triều Tây Sơn bị chia rẽ.
B. Nguyễn Ánh đánh bại triều Tây Sơn.
C. Khơng có sự hậu thuẫn của vua Lê.
D. Vua Quang Trung mất sớm.
Câu 30. Sau chiến tran thế giới thứ nhất (1914-1918), lực lượng cách mạng to lớn và đông đảo nhất của
cách mạng Việt Nam là
A. Nông dân
B. Tiểu tư sản
Mã đề 103

Trang 4/


C. Công nhân
D. Tư sản dân tộc
Câu 31. Nguyên nhân khiến quân Tống quyết định xâm lược Đại Việt lần thứ hai năm 1075 là
A. do Đại Việt không chịu sang triều cống nhà Tống.
B. do Lý Thường Kiệt mở cuộc tập kíchvào quân Tống ở 3 châu (Khâm, Liêm, Ung).
C. do khó khăn trong nước và sự quấy nhiễu của quân Liêu, Hạ ở biên giới phía Bắc.

D. do Đại Việt ngày càng lớn mạnh và uy hiếp sự tồn tại của nhà Tống.
Câu 32. Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của nơng
dân?
A. Cơm áo và hịa bình.
B. Phá kho thóc giải quyết nạn đói.
C. Ruộng đất cho dân cày.
D. Giảm tơ, xóa nợ.
Câu 33. Tổ chức nào dưới đây được coi là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Đông Dương Cộng sản Đảng
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh Niên
C. An Nam Cộng sản Đảng
D. Đông Dương Cộng sản Liên đồn
Câu 34. Yếu tố có tác động làm cho cách mạng tháng Tám 1945 nổ ra và giành được thắng lợi nhanh
chóng, ít đổ máu là
A. do nhân dân ta vùng lên đấu tranh đồng loạt ở khắp các địa phương.
B. do thời cơ chủ quan thuận lợi.
C. do thời cơ khách quan thuận lợi.
D. do Đảng ta và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo.
Câu 35. “Kế hoặch Đờ - lát dờ Tát-xi-nhi” 12-1950 ra đời là kết quả của
A. Sự can thiệp ngày càng sâu của Mĩ vào chiến tranh xâm lược Đông Dương
B. Sự cấu kết giữa Pháp và Mĩ trong việc đẩy mạnh hơn nữa chiến tranh xâm lược Đông Dương.
C. Sự “dính líu trực tiếp” của Mĩ vào cuộc chiến tranh Đơng Dương.
D. Sự cứu vãn tình thế sa lầy trên chiến trường của Pháp.
Câu 36. Yếu tố nào sau đây quyết định đến sự phát triển của phong trào đấu tranh của nhân dân Mĩ La
tinh?
A. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
B. Thắng lợi của cách mạng Cuba.
C. Sự suy yếu của đế quốc Mĩ.
D. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc.
Câu 37. Vai trò quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là

A. duy trì hồ bình và an ninh quốc tế.
B. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế, nhân đạo.
C. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực.
D. thúc đẩy quan hệ hữu nghị hợp tác giữa tất cả các nước
Câu 38. Thắng lợi lớn nhất ta đã đạt được qua Hiệp định Giơnevơ là
A. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử trong cả nước
B. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, chuyển giao quân sự
C. các nước tham dự hội nghị công nhân độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
D. các nước cấm đưa quân đội, nhân viên qn sự, vũ khí nước ngồi vào Việt Nam
Mã đề 103
Trang 5/


Câu 39. Sự khác biệt cơ bản giữa “chiến tranh lạnh” với các cuộc chiến tranh thế giới đã qua:
A. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới ln trong tình trạng cang thẳng.
B. Không xung đột trực tiếp bằng quân sự.
C. Chiến tranh lạnh diễn ra dai dẳng, giằng co và không phân thắng bại.
D. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra chủ yếu giữa hai nước Liên Xô và Mĩ.
Câu 40. Vì sao sau khi trật tự hai cực Ianta bị sụp đổ, Mĩ không thể thiết lập trật tự thế giới một cực?
A. Bị Nhật Bản vượt qua trong lĩnh vực tài chính.
B. Sự vươn lên mạnh mẽ của các cường quốc.
C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố.
D. Hệ thống thuộc địa kiểu mới của Mĩ bị sụp đổ.
Câu 41. Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là một quốc gia
A. nửa thuộc địa nửa phong kiến.
B. thuộc địa.
C. phong kiến lệ thuộc vào nước ngoài.
D. phong kiến độc lập, có chủ quyền.
Câu 42. Một trong những nguyên tắc hoạt động cơ bản của tổ chức ASEAN là
A. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, an ninh.

B. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội.
C. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, an ninh.
D. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
Câu 43. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định thắng lợi của Cách
mạng tháng Tám năm 1945?
A. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện
C. Sự ủng hộ của lực lượng u chuộng hịa bình trên thế giới
D. Truyền thống yêu nước kiên cường, bất khuất của dân tộc Việt Nam
Câu 44. Từ cuối 1953 đến đầu 1954, quân Pháp ở Đông Dương buộc phải phân tán lực lượng tại những
vị trí nào?
A. Điện Biên Phủ, Sênơ, Plâycu, Sầm nưa.
B. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâycu, Luông Phabang.
C. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sênô, Luông Phabang.
D. Điện Biên Phủ, Sênô, Luông Phabang, Plâycu.
Câu 45. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện
A. Định ước Henxinki năm 1975 (12/1989).
B. Cuộc gặp khơng chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta.
C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
D. Cuộc gặp giữa thủ tướng Anh và tổng thống Mĩ.
Câu 46. Hạn chế lớn nhất của các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX ở Việt Nam là
A. thiếu sự phối hợp và tính thống nhất tồn quốc.
B. thiếu một giai cấp tiên tiến lãnh đạo.
C. chỉ diễn ra trên địa bàn rừng núi hiểm trở.
D. nặng về phịng thủ, ít chủ động tiến cơng.
Câu 47. Điểm giống nhau giữa kháng chiến chống Nam Hán (năm 1938), kháng chiến chống Tống lần 1
(năm 981) và kháng chiến chống Nguyên lần 3 (năm 1288) là
Mã đề 103

Trang 6/



A. do nhà Trần lãnh đạo.
B. diễn ra trong thế kỉ XIII.
C. diễn ra trong thời gian lâu dài.
D. có chiến thắng trên sông Bạch Đằng.
Câu 48. Giai cấp tư sản Việt Nam vừa mới ra đời đã:
A. Được thực Pháp sử dụng làm tay sai đắc lực
B. Bị thực dân Pháp chèn ép, kìm hãm.
C. Bị thực dân Pháp bóc lột nặng nề.
D. Được thực dân Pháp dung dưỡng.
Câu 49. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, điều kiện khách quan nào có lợi cho phong trào giải phóng dân
tộc ở châu Phi?
A. Sự xác lập trật tự hai cực Ianta
B. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa
C. Sự giúp đỡ của Liên Xô
D. Sự suy yếu của các đế quốc Anh và Pháp
Câu 50. Năm 1945, nhân dân một số nước Đông Nam Á đã tranh thủ yếu tố thuận lợi nào để nổi dậy
giành độc lập?
A. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
B. Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh.
C. Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản.
D. Quân Đồng minh giải giáp quận đội Nhật Bản.
Câu 51. Ba tư tưởng sau đây được trình bày trong tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc? (Cách mạng là sự
nghiệp của quần chúng/ Cách mạng phải do đảng theo chủ nghĩa Mác - Lênin lãnh đạo/ Cách mạng Việt
Nam phải gắn bó và đồn kết với cách mạng thế giới).
A. Tạp chí Thư tín quốc tế.
B. Người cùng khổ.
C. “Bản án chê độ thực dân Pháp”.
D. “Đường kách mệnh”.

Câu 52. Mâu thuẫn nào là mâu thuẫn giai cấp cơ bản của cách mạng Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ hai của thực dân Pháp?
A. Giữa giai cấp nông dân với đế quốc Pháp
B. Giữa giai cấp nông dân với đế quốc Pháp
C. Giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ
D. Giữa giai cấp công dân với giai cấp địa chủ
Câu 53. Nhận xét nào dưới đây về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là khơng đúng?
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất dân chủ điển hình
B. Đây là cuộc cách mạng bạo lực dựa vào lực lượng chính trị là chủ yếu
C. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực
D. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất nhân dân sâu sắc
Câu 54. Câu thơ “ Chống gậy lên non xem trận địa/Vạn trùng núi đỡ vạn trùng mây” gắn liền với
A. Bác Hồ chỉ đạo chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
B. sự kiện Bác Hồ đi chiến dịch, ra mặt trận Biên giới 1950.
C. Trung ương Đảng, Hồ Chủ Tịch về căn chiến khu Việt Bắc.
D. chiến dịch quyết chiến chiến lược Điện Biên Phủ 1954.
Câu 55. Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong giặc ngoài (từ tháng 9/1945 đến trước ngày
19/12/1946) được đánh giá là
Mã đề 103
Trang 7/


A. cứng rắn về mặt nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
B. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
C. vừa cứng rắn vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
D. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc
Câu 56. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở
Bắc Mỹ là
A. 13 thuộc địa bị cấm không được khai hoanh những vùng đất ở miền Tây
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân 13 thuộc địa với chính phủ Anh ngày càng sâu sắc

C. 13 thuộc địa bị cấm khơng được bn bán với nước ngồi
D. 13 thuộc địa bị cấm phát triển sản xuất
Câu 57. “Quy mô rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú thu hút đông đảo quần chúng tham gia” là đặc
điểm của phong trào đấu tranh nào của lịch sử dân tộc trong giai đoạn 1930-1945?
A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931
B. Cao trào kháng Nhật cứu nước
C. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
D. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
Câu 58. Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo đúng trình tự thời gian (1. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung
Hoa ra đời / 2. Trên bán đảo Triều Tiên ra đời hai nhà nước / 3. Nội chiến giữa Quốc Dân đảng và Đảng
Cộng sản / 4. Trung Quốc thu hồi Hồng Công và Ma Cao).
A. 3,2,4,1.
B. 4,2,3,1.
C. 3,1,2,4.
D. 3, 2,1,4.
Câu 59. Đặc điểm nào sau đây không thuộc giai đoạn thứ hai của phong trào Cần Vương
A. Đặt dưới sự lãnh đạo của văn thân, sĩ phu.
B. Phong trào phát triển theo chiều rộng.
C. Thu hút nhiều giai cấp, tầng lớp tham gia.
D. Quy tụ thành các trung tâm lớn, hoạt động ở vùng trung du và miền núi.
Câu 60. Ý nào không phản ánh hậu quả do cuộc Chiến tranh lạnh để lại là
A. thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ diễn ra cuộc chiến tranh thế giới mới
B. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang
C. lợi dụng Chiến tranh lạnh, chủ nghĩa khủng bố xuất hiện, đe dọa an ninh thế giới
D. mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Liên Xơ và Mĩ bị phá vỡ
Câu 61. Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm
1945?
A. Chính quyền cách mạng non trẻ.
B. Kinh tế kiệt quệ ,tài chính trống rỗng.
C. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá.

D. Hơn 90% dân số không biết chữ
Câu 62. Những năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về
phương Tây với hy vọng
A. tăng cường hợp tác khoa học - kĩ thuật với các nước
B. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu
C. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu
D. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế
Mã đề 103

Trang 8/


Câu 63. Một trong những tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ Quốc tế sau Chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. thúc đẩy Mĩ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh với Liên Xơ.
B. góp phần làm hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực.
C. góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta.
D. thúc đẩy các nước tư bản hịa hỗn với Liên Xô.
Câu 64. Một trong những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước được đề cập trong Hiệp ước
Bali (2- 1976) là
A. tơn trọng độc lập chính trị của các nước thành viên.
B. chung sống hịa bình và chống nguy cơ chiến tranh.
C. hợp tác có hiệu quả trong lĩnh vực qn sự, vũ khí.
D. khơng can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
Câu 65. Sự kiện mở đầu cho cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. cuộc biểu tình của 9 vạn nữ cơng nhân ở Thủ đơ Pê-tơ-rơ-grat
B. Nga hồng Nicơlai II tun bố thối vị
C. cuộc tấn cơng của các đội Cận vệ đỏ để chiếm các vị trí then chốt
D. quân khởi nghĩa tân công vào cung điện Mùa Đơng
Câu 66. Mục đích của đế quốc Pháp – Mĩ khi kí “hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương” (12/1950) là

gì?
A. giúp đỡ Pháp thực hiện chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh”, hồn thành q trình tái xâm lược
Việt Nam.
B. Viện trợ quân sự - kinh tế - tài chính cho thực dân Pháp để từng bước thay chân Pháp ở
Đông Dương.
C. Viện trợ quân sự để thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rơ-ve, nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. Trực tiếp ràng buộc chính phủ Bảo Đại vào với Mĩ, chuẩn bị cho sự thay thế của Mĩ cho Pháp.
Câu 67. Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng Pháp cuối thế kỉ XVIII là
A. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế, đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền
B. Xóa bỏ các trở ngại trên con đường phát triển của chủ nghĩa tư bản
C. Mở ra thời đại thắng lợi và củng cố của chủ nghĩa tư bản trên thế giới
D. Đáp ứng quyền lợi và củng cố của chủ nghĩa tư bản trên thế giới
Câu 68. Vì sao sau khi hịa bình lập lại, nhân dân miền Bắc phải tiến hành cải cách ruộng đất?
A. Để làm hậu phương lớn cho tiền tuyến lớn ở miền Nam.
B. Nông nghiệp lạc hậu, năng suất thấp.
C. Để khắc phục hậu quả chiến tranh.
D. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ phong kiến vẫn cịn phổ biến.
Câu 69. Vào năm 1858, để tấn cơng vào Đà Nẵng, Pháp đã liên minh với quân đội nước nào?
A. Tây Ban Nha
B. Anh
C. Hà Lan
D. Bồ Đào Nha
Câu 70. Sự kiện nào dưới đây trở thành tín hiệu tấn cơng của Cuộc kháng chiến tồn quốc chống thực
dân Pháp (19-12-1946)?
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến của Ban Thường vụ trung ương Đảng
C. Công nhà máy điện Yên Phụ (Hà Nội) phá máy, cắt điện toàn thành phố nhân
Mã đề 103

Trang 9/



D. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Ban Trường vụ Trung ương Đảng truyền đi
Câu 71. Điểm giống nhau cơ bản trong con đuờng cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là
A. cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản
B. cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền
C. cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp
D. cùng đi theo khuynh hướng phong kiến
Câu 72. Trong phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, cuộc khởi nghĩa kéo dài nhất là
A. Ba Đình
B. Hương Khê
C. Bãi Sậy
D. Yên Thế
Câu 73. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam khi tham gia hội nhập vào nền kinh tế thế giới theo xu
thế tồn cầu hóa là
A. am hiểu luật pháp quốc tế
B. giữ vững độc lập chủ quyền
C. bình đẳng trong cạnh tranh
D. cạnh tranh lành mạnh
Câu 74. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi và kế hoạch Rơ – ve có điểm chung cơ bản là:
A. tiến hành chiến tranh tâm lý và chiến tranh kinh tế với quân ta.
B. cô lập, bao vây căn cứ địa Việt Bắc từ xa.
C. gấp rút tập trung quân Âu – Phi để xây dựng lực lượng cơ động mạnh.
D. phát triển ngụy quân để xây dựng quân đội quốc gia.
Câu 75. Nguyên nhân chung dẫn đến sự chuyển hóa của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên, phân hóa
của Tân Việt Cách mạng đảng và thất bại của Việt Nam Quốc dân Đảng ở Việt Nam là
A. sự phát triển của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam.
B. chính sách tăng cường đàn áp và bóc lột của thực dân Pháp.
C. quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
D. sự phát triển của phong trào công nhân Việt Nam.

Câu 76. Một trong những nhân tố phát triển kinh tế của Mĩ mà Việt Nam có thể vận dụng trong sự nghiệp
cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước hiện nay là
A. xây dựng và phát triển các tổ chức nghiên cứu phần mềm.
B. phát triển nguồn nhân lực dồi dào, chất lượng cao.
C. chỉ tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
D. phát triển cơng nghiệp qn sự và bn bán vũ khí.
Câu 77. Sự xuất hiện của 2 xu hướng bạo động và cải cách ở Việt nam đầu thế kỉ XX chứng tỏ các sĩ phu
A. xuất phát từ những truyền thống cứu nước khác nhau
B. chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau.
C. chịu tác động của những hệ tư tưởng mới khác nhau.
D. có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc
Câu 78. Sự kiện đánh dấu phong trào Cần Vương (1895 - 1896) chấm dứt là
A. cuộc khởi nghĩa Ba Đình thất bại
B. cuộc khởi nghĩa Hương Khê thất bại
C. vua Hàm Nghi bị bắt đày sang Angiêri
D. Phan Đình Phùng hy sinh
Câu 79. Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam làm đảo lộn kế hoạch Nava?
Mã đề 103

Trang 10/


A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
D. Cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân 1953 - 1954.
Câu 80. Hiệp định Giơ-ne-vơ qui định vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân sự tạm thời. Điều này có nghĩa: Vĩ
tuyến 17 là
A. đường ranh giới có ý nghĩa về qn sự, khơng phải là ranh giới về chính trị và lãnh thổ.
B. đường ranh giới có ý nghĩa về quân sự, là ranh giới về chính trị và lãnh thổ chia cắt 2 miền.

C. đường biên giới qui định để phân biệt ranh giới ranh giới quân sự giữa 2 miền.
D. đường biên giới qui định để phân biệt ranh giới ranh giới giữa 2 miền.
Câu 81. Trong kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp, các chiến dịch của quân và dân ta đều nhằm
A. củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
B. phá âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
C. hỗ trợ chiến tranh du kích trong vùng bị tạm chiếm.
D. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.
Câu 82. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với phong trào dân tộc dân
chủ trước năm 1930?
A. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước
B. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia
C. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn
D. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo
Câu 83. Nhiệm vụ bao trùm mà Đảng và Chính phủ ta phải thực hiện sau khi Cách mạng tháng Tám 1945
thành cơng là gì?
A. Thực hiện đại đoàn kết dân tộc chĩa mũi nhọn vào kẻ thù
B. Giải quyết khó khăn về tài chính
C. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng
D. Kiện toàn bộ máy nhà nước
Câu 84. Bản Hiến pháp (11 – 1993) ở Nam Phi được ban hành đã
A. giành độc lập dân tộc và quyền sống của con người.
B. mở ra bước tiến mới trong hệ thống chính trị.
C. chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc.
D. quy định thể chế Tổng thống ở Nam Phi.
Câu 85. Trong quá trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, tư bản Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng
ở Việt Nam vì
A. biến Việt Nam thành thị trường độc chiếm của Pháp.
B. nhằm cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp, Việt Nam phải lệ thuộc Pháp.
C. biến Việt Nam thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp.
D. biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa do nền cơng nghiệp Pháp sản xuất.

Câu 86. Đặc trưng kinh tế cơ bản nhất của Liên Xô từ sau 1921 đến năm 1925 là
A. nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
B. nền kinh tế tự nhiên, đóng kín.
C. nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
D. nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp.
Câu 87. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân ở Trung Quốc (1946 - 1949)?
Mã đề 103

Trang 11/


A. Ảnh huởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
B. Lật đổ triều đại Mãn Thanh - triều đại phong kiến cuối cùng của Trung Quốc
C. Đưa nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Chấm dứt hơn 100 năm ách nô dịch của đế quốc, xóa bỏ tàn du phong kiến
Câu 88. Sau chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) bên cạnh những nguyên nhân chung, có nhiều
nguyên nhân riêng để Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản phát triển nhanh chóng
1. Mĩ ít bị tổn thất trong chiến tranh thế giới thứ hai.
2. Mĩ biết ứng dụng thành tựu khoa học kĩ thuật.
3. Tây Âu biết lợi dụng nguồn vốn nước ngoài.
4. Tây Âu hợp tác có hiệu quả trong khn khổ EC.
5. Nhật Bản chi phí qn sự thấp (khơng vuợt q 1% GDP)
Xác định số câu đúng trong số các câu trên?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 89. Những nguyên nhân cơ bản nào giúp ba nước Inđônêxia, Việt Nam và Lào giành độc lập sớm
nhất ở khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Điều kiện khách quan thuận lợi và biết chớp thời cơ.
B. Kẻ thù đã suy yếu và được sự ủng hộ của nhân loại tiến bộ.
C. Có sự chuẩn bị lâu dài kết hợp với chớp thời cơ.
D. Điều kiện khách quan thuận lợi và nhân dân nhiệt tình cách mạng.
Câu 90. Nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu của phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX?
A. Chống Pháp để tự vệ.
B. Lật đổ chế độ phong kiến.
C. Duy tân, hướng theo chế độ tư bản.
D. Chống Pháp, giành độc lập.
Câu 91. Hoạt đông của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1925 có ý nghĩa như thế nào đối với
cách mạng Việt Nam?
A. Nguyễn Ái Quốc đã tiếp nhận và truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam
B. Đưa cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới
C. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam
D. Xây dựng mối liên minh công nông trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 92. Bài thơ “Nam quốc sơn hà” ra đời trong hoàn cảnh nào?
A. Khi vua Tống đầu hàng Đại Việt
B. Đang lúc diễn ra trận đánh ác liệt ở phịng tuyến sơng Như Nguyệt
C. Trong cuộc tập kích lên đất Tống của quân ta
D. Trong buổi lễ mừng chiến thắng quân Tống
Câu 93. Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929), thực dân Pháp mở rộng ngành
công nghiệp chế biến ở Việt Nam?
A. Đây là ngành kinh tế duy nhất thu nhiều lợi nhuận.
Mã đề 103

Trang 12/


B. Đây là ngành kinh tế truyền thống của Việt Nam.
C. Nguồn ngun liệu sẵn có, nhân cơng dồi dào.

D. Đây là ngành kinh tế chủ đạo của Việt Nam.
Câu 94. Thực dân Pháp mượn cớ gì để tấn cơng Bắc Kì lần thứ nhất (năm 1873)?
A. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp
B. Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”
C. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân
D. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết “vụ Đuy-puy”.
Câu 95. Với chiến thắng Việt Bắc (thu - đông năm 1947) chúng ta đã
A. giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
B. buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh toàn diện với ta
C. buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh lâu dài với ta
D. làm thất bại âm mưu của Pháp có Mĩ giúp sức
Câu 96. Để phát triển khoa học - kĩ thuật, Nhật Bản có đặc điểm nào khác biệt với các nước tư bản?
A. Coi trọng và phát triển giáo dục, khoa học kĩ thuật
B. Chuyển giao công nghệ từ các nước tiên tiến
C. Mua bằng phát minh sáng chế của nước ngoài
D. Tập trung phát triển khoa học chinh phục vũ trụ
Câu 97. Phương châm tác chiến của quân đội Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 là gì?
A. Đánh vào những nơi địch tương đối sơ hở.
B. “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”.
C. “Đánh nhanh, thắng nhanh”.
D. “Đánh chắc, tiến chắc”.
Câu 98. Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng ( từ tháng 8/1958 đến tháng 2/1859 ) đã
A. bước đầu làm thất bại âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp.
B. bước đầu làm thất bại âm mưu “chinh phục từng gói nhỏ” của Pháp.
C. làm thất bại âm mưu “chinh phục từng gói nhỏ” của Pháp.
D. làm thất bại hồn toàn âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp.
Câu 99. Hiệp định Gionevo năm 1954 về Đông Dương quy định ở Việt Nam lấy vĩ tuyến 17 làm
A. vị trí tập kết của hai bên
B. biên giới tạm thời
C. giới tuyến quân sự tạm thời

D. ranh giới tạm thời
Câu 100. Sự kiện nào sau đây được sách giáo khoa Lịch sử 12 hiện hành (năm 2018), chương trình cơ
bản, NXB giáo dục nhận định “mãi mãi đi vào lịch sử Việt Nam là một trong những ngày hội lớn nhất, vẻ
vang nhất của lịch sử dân tộc”?
A. Ngày 25 - 8 - 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh, Trung ương Đảng từ Tân Trào về đến Hà Nội
B. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ thắng lợi, làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava
C. Ngày 2 - 9 - 1945, Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi, mở ra bước ngoặt lịch sử cho cách mạng Việt Nam
Câu 101. Mặt trận dân tộc thống nhất được Đảng ta chủ trương thành lập năm 1939 có tên là
A. Mặt trận Dân chủ Đơng Dương.
B. Hội phản đế Đồng minh Đông Dương.
C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
Mã đề 103

Trang 13/


D. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 102. Chính sách hịa hỗn với qn Trung Hoa Dân quốc của Đảng và chính phủ những năm đầu sau
cách Mạng tháng Tám có ý nghĩa quan trọng là
A. tranh thủ sự đồng tình của nhân dân Trung Quốc
B. tăng thêm tình hữu nghị của nhân dân hai nước Việt - Trung
C. làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng nước ta của chúng
D. thể hiện thiện chí hịa bình và chính nghĩa của nước ta
Câu 103. Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân chủ quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng
chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1954)?
A. Do sự đồng tình, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em
B. Lực lượng vũ trang ba thứ quân sóm được xây dựng và khơng ngừng lớn mạnh
C. Do tồn qn, tồn dân đồn kết một lịng, dũng cảm trong chiến đấu
D. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo

Câu 104. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995) đã đem lại nhiều cơ hội lớn để nuớc ta thực hiện mục tiêu
đổi mới đất nuớc là một nhận định đúng ngoại trừ việc
A. hội nhập, học hỏi và tiếp thu đuợc nhiều thành tựu khoa học-kĩ thuât bên ngoài
B. nền kinh tế bị cạnh tranh khốc liệt, bản sắc văn hóa dân tộc có nguy cơ bị xói mịn
C. mở rộng trao đổi và giao lưu văn hóa với bên ngồi
D. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài để phát triển kinh tế
Câu 105. Để đủ sức lật đổ chính quyền của giai cấp tư sản, Đảng Bơn- sê- vích đã quyết định chuyển
cuộc cách mạng tháng Mười Nga sang hình thức đấu tranh nào?
A. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
B. Đấu tranh hịa bình.
C. Đấu tranh bạo lực
D. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
Câu 106. Các nước Tây Âu liên kết lại với nhau dựa trên cơ sở nào?
A. Tương đồng nền văn hoá, trình độ phát triển, khoa học – kĩ thuật.
B. Có chung đường biên giới.
C. Chung ngôn ngữ, đều nằm ở phía Tây châu Âu, cùng thể chế chính trị.
D. Chung nền văn hố, trình độ phát triển, khoa học – kĩ thuật.
Câu 107. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930 là sự kết hợp của ba yếu tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào vô sản yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Câu 108. Lấy thân mình chèn bánh pháo là hành động của anh hùng nào trong chiến dịch lịch sử Điện
Biên Phủ năm 1954?
A. Tô Vĩnh Diện
B. Bế Văn Đàn
C. La Văn Cầu
D. Phan Đình Giót
------ HẾT ------


Mã đề 103

Trang 14/



×