Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề thi thpt môn lịch sử (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.43 KB, 18 trang )

Phịng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường THPT Trần Phú
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 119
danh: .............
Câu 1. Nước nào có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới từ thập niên 80 – 90 của thế kỉ XX?
Họ và tên: ............................................................................

A. Mĩ.
B. Singapo
C. Nhật Bản.
D. Trung Quốc.
Câu 2. Đặc điểm của kinh tế Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973 là?
A. Kinh tế phát triển chậm chạp.
B. Kinh tế bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
C. Kinh tế phát triển xen lẫn với những giai đoạn suy thoái ngắn.
D. Kinh tế phát triển nhanh.
Câu 3. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) được thành lập nhằm mục đích gì?
A. Chống lại Liên Xơ và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
C. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới và ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội.
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh.
Câu 4. Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là


A. Duy trì hịa bình và an ninh thế giới
B. Thúc đẩy quan hệ thương mại tự do
C. Trừng trị các hoạt động gây chiến tranh
D. Ngăn chặn tình trạng ơ nhiễm mơi trường
Câu 5. Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đi từ chủ nghĩa yếu nước trở thành một người cộng sản là?
A. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
C. Ủng hộ Quốc tế Cộng sản.
D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 6. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX
C. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thịi kì chiến tranh lạnh
D. nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người
Câu 7. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau Chiến tranh
thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động
B. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm
C. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên
D. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật
Câu 8. Mục đích của Mĩ khi thực hiện kế hoạch Mác – san (1947) là?
Mã đề 119

Trang 1/


A. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh kinh tế chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
B. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh quân sự để đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
D. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh chính trị chống Liên Xơ và các nước Đông Âu.

Câu 9. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám năm 1945 là mâu thuẫn
giữa
A. Giai cấp vô sản với giai cấp tư sản
B. Giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
C. Nhân dân lao động với thực dân Pháp và các giai cấp bóc lột
D. Tồn thể nhân dân với đế quốc xâm lược và phản động tay sai
Câu 10. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự khởi đầu của Chiến tranh lạnh?
A. Sự thành lập của Tổ chức Hiệp ước Vác – sa – va (1955).
B. Thông điệp của Tổng thống Truman gửi tới Quốc hội Mĩ (1947).
C. Sự thành lập của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) năm 1949.
D. Sự ra đời của “Kế hoạch Mác – san” (1947).
Câu 11. Chính sách hịa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc của Đảng và chính phủ những năm đầu sau
cách Mạng tháng Tám có ý nghĩa quan trọng là
A. làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng nước ta của chúng
B. tăng thêm tình hữu nghị của nhân dân hai nước Việt - Trung
C. thể hiện thiện chí hịa bình và chính nghĩa của nước ta
D. tranh thủ sự đồng tình của nhân dân Trung Quốc
Câu 12. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 và Hiệp
định Giơ-ne-vơ về Đông Dương 21-7-1954 là gì?
A. Phân hóa và cơ lập cao đọ kẻ thù
B. Không vi phạm chủ quyền quốc gia
C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng
D. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước
Câu 13. Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia
A. Độc lập
B. Tự chủ
C. Tự do
D. Tự trị
Câu 14. Lí luận nào sau đây đã được cán bộ của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên truyền bá vào Việt
Nam?

A. Lí luận giải phóng dân tộc
B. Lí luận cách mạng vơ sản
C. Lí luận đấu tranh giai cấp
D. Lí luận Mác - Lênin
Câu 15. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tan rã của chế độ CNXH ở Liên Xô
và các nước Đông Âu?
A. Chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động lớn của tình hình thế giới
B. Xây dựng một mơ hình về chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn, chưa khoa học.
C. Tác động của cuộc khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới năm 1973.
D. Hoạt động chống phá của các thế lực chống chủ nghĩa xã hội ở trong và ngồi nước
Câu 16. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương Tây, khôi
phục và phát triển quan hệ với các nước ở
Mã đề 119
Trang 2/


A. Châu Mĩ
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Âu
Câu 17. Ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới được hình thành vào những năm 70 của thế kỉ
XX là?
A. Mĩ – Liên Xô – Nhât Bản.
B. Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản.
C. Mĩ – Anh – Liên Xô.
D. Mĩ – Tây Âu – Liên Xô.
Câu 18. Kẻ thù chính của nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là?
A. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc A- pác – thai.
B. Thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
C. Đế quốc Mĩ.

D. Chế độ độc tài thân Mĩ.
Câu 19. Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt
Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)?
A. Việt Bắc thu - đông năm 1947
B. Điện Biên Phủ năm 1954
C. Thượng Lào năm 1954
D. Biên giới thu - đông năm 1950
Câu 20. Thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” là gì?
A. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành xâm lược Lào, Campuchia
B. Cô lập cách mạng Việt Nam
C. Tăng số lượng quân nguỵ
D. Rút dần quân Mĩ về nước
Câu 21. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Bùng nổ và ngày càng lan rộng
B. Bước vào giai đoạn kết thúc
C. Đã hoàn toàn kết thúc
D. Đang diễn ra vô cùng ác liệt
Câu 22. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) đã tác động tới các nước Tây Âu như thế nào?
A. Được coi là cơ hội vàng cho sự phát triển của kinh tế Tây Âu sau chiến tranh.
B. Hệ thống thuộc địa của các nước này được mở rộng sau chiến tranh.
C. Biến các nước Tây Âu trở thành khu vực chiếm đóng của quân đội Mĩ sau chiến tranh.
D. Khiến các nước Tây Âu bị tổn thất nặng nề.
Câu 23. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930 là sự kết hợp của ba yếu tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản yêu nước
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào vô sản yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước
Câu 24. Tổ chức cách mạng nào dưới đây được thành lập vào tháng 9 năm 1929?
A. Đông Dương Cộng sản đảng.
B. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.

Mã đề 119

Trang 3/


C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 25. Trong các nội dung dưới đây, đâu là điểm chung trong nội dung của Hiệp ước Bali (1976) và
Định ước Hen-xin-ki (1975)?
A. Hợp tác có hiệu quả trong kinh tế, chính trị, văn hóa.
B. Khẳng định sự bền vững của đường biên giới giữa các quốc gia.
C. Tăng cường sự hợp tác giữa các nước về khoa học – kĩ thuật.
D. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
Câu 26. Sau chiến tran thế giới thứ nhất (1914-1918), lực lượng cách mạng to lớn và đông đảo nhất của
cách mạng Việt Nam là
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Tư sản dân tộc
D. Tiểu tư sản
Câu 27. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản đầu thế kỉ XX là?
A. Đế quốc cho vay nặng lãi.
B. Đế quốc thực dân.
C. Đế quốc phong kiến quân phiệt.
D. Đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
Câu 28. Trong thời kì 1954-1975, phong trào nào là mốc đánh dấu bước phát triển của cách mạng ở miền
Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng?
A. Phá "ấp chiến lược"
B. "Tìm Mỹ mà đánh, lùng ngụy mà diệt"
C. "Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công"
D. "Đồng khởi"

Câu 29. Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của
cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước?
A. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị
C. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam
D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh
Câu 30. Ý nào sau đây không phản ánh được điểm mới của “chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh” so với
các chiến lược trước đó?
A. Gắn “Việt Nam hố chiến tranh” với “Đơng Dương hố chiến tranh”
B. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước Xã hội chủ nghĩa
C. Là hình thức chiến tranh xâm lược mới của Mĩ ở miền Nam
D. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu có sự phối hợp với quân Mĩ.
Câu 31. Sau Hiệp định Pa ri 1973 về Việt Nam, so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách
mạng vì?
A. Quân Mĩ và đồng minh của Mĩ rút khỏi miền Nam.
B. Ở miền Nam có hai chính quyền, hai quân đội, hai vùng kiểm soát…
C. Vùng giải phóng được mở rộng và phát triển về mọi mặt.
D. Miền Bắc đã chi viện cho miền Nam một khối lượng lớn về nhân lực và vật lực.
Câu 32. Tổ chức nào dưới đây được coi là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
Mã đề 119

Trang 4/


B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh Niên
C. An Nam Cộng sản Đảng
D. Đông Dương Cộng sản Đảng
Câu 33. Cho các sự kiện sau, hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian.
1. Phan Bội Châu lập Việt Nam Quang phục hội

2. Phan Bội Châu lập Hội Duy Tân
3. Phan Bội Châu bị Pháp bắt
4. Đưa học sinh sang Nhật học
A. 2,4,1,3
B. 1,4,2,3
C. 2,4,3,1
D. 1,2,3,4
Câu 34. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. Xu thế toàn cầu hóa
B. Cục diện "Chiến tranh lạnh"
C. Sự ra đời các khối quân sự đối lập
D. Sự hình thành các liên minh kinh tế
Câu 35. Định ước Henxinki được kí kết (1975) có tác động như thế nào tới quan hệ quốc tế?
A. Thiết lập quan hệ láng giềng thân thiết giữa hai quốc gia trên lãnh thổ nước Đức.
B. Tình trạng đối đầu giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa ngày càng căng thẳng.
C. Mở ra chiều hướng và điều kiện giải quyết hòa bình các vụ tranh chấp.
D. Đánh dấu sự chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai khối nước ở châu Âu.
Câu 36. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với phong trào yêu nước
trước năm 1930?
A. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
B. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
C. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
D. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
Câu 37. Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến
tranh xâm lược?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968
C. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972
Câu 38. Khó khăn nghiêm trọng nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám

năm 1945 là
A. Giặc ngoại xâm
B. Giặc dốt
C. Tài chính
D. Nạn đói
Câu 39. Phương hướng chiến lược của quân đội và nhân dân Việt Nam trong Đông - Xuân 1953-1954 là
tiến công vào
Mã đề 119

Trang 5/


A. Vùng đồng bằng Bắc bộ, nơi tập trung quân cơ động của Pháp
B. Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch quân sự Nava
C. Những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu
D. Toàn bộ các chiến trường ở Việt Nam, Lào và Campuchia
Câu 40. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta là?
A. Mở ra kỷ nguyên độc lập, thống nhất, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân – đế quốc.
C. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Kết thúc cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 41. "Kế hoạch Đờ - lát đờ Tát-xi-nhi" 12-1950 ra đời là kết quả của sự?
A. Cứu vãn tình thế sa lầy trên chiến trường của Pháp.
B. "Dính líu trực tiếp" của Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. Can thiệp ngày càng sâu của Mĩ vào chiến tranh xâm lược.
D. Cấu kết giữa Pháp và Mĩ trong việc đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đông Dương.
Câu 42. Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc là?
A. Phát triển khoa học – kĩ thuật.
B. Xây dựng văn hóa mang đặc sắc Trung Quốc.
C. Phát triển kinh tế.

D. Cải tổ chính trị.
Câu 43. Trong cơ cấu tổ chức của Liên hợp quốc, cơ quan giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hịa
bình và an ninh thế giới là?
A. Tòa án quốc tế.
B. Hội đồng bảo an.
C. Đại hội đồng.
D. Ban thư kí.
Câu 44. Ngày 12-12-1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị
A. Trường kì kháng chiến
B. Kháng chiến toàn diện
C. Kháng chiến kiến quốc
D. Toàn dân kháng chiến
Câu 45. Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là?
A. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng.
B. Quân đội cũ nổi dậy chống phá.
C. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga.
D. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
Câu 46. Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 2000 là
A. Hướng về các nước châu Á
B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ
C. Hướng mạnh về Đông Nam Á
D. Cải thiện quan hệ với Liên Xô
Câu 47. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Miến Điện, Việt Nam, Philippin
B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia
Mã đề 119

Trang 6/



D. Campuchia, Malaixia, Brunây
Câu 48. Theo nguyên tắc nhất trí giữa 5 nước Ủy viên thường trực của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc,
một quyết định của Hội đồng bảo an chỉ được thơng qua khi?
A. Chỉ có một nước bỏ phiếu chống.
B. Khơng có nước nào bỏ phiếu chống.
C. Khơng có nước nào bỏ phiếu trắng.
D. Phần lớn các nước bỏ phiếu thuận.
Câu 49. Lực lượng lãnh đạo cuộc vận động Duy tân (1898) ở Trung Quốc là?
A. Công nhân.
B. Tư sản.
C. Nông dân.
D. Quan lại phong kiến.
Câu 50. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa có đoạn: “Nước Việt Nam có
quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập”. Đoạn trích trên khẳng định?
A. Quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam.
B. Quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.
C. Chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn.
D. Quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam.
Câu 51. Từ những năm 40 (thế kỉ XX), thế giới đã diễn ra?
A. Quá trình liên kết khu vực và quốc tế.
B. Xu thế tồn cầu hóa.
C. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
D. Xu thế của thế giới sau Chiến tranh lạnh.
Câu 52. Ý nghĩa giống nhau cơ bản giữa chiến thắng trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) ngày 2-1-1963 và chiến thắng
Vạn Tường (Quãng Ngải) ngày 18-8-1965.
A. Đều thể hiện sức mạnh vũ khí của Liên Xơ và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ cho cách mạng
Viêt Nam.
B. Đều chứng tỏ tinh thần kiên cường bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam chống Mĩ cứu
nước.

C. Hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mĩ.
D. Đều chứng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược chiến tranh mới
của Mĩ.
Câu 53. Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải chuyển từ
chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang
A. Đánh phân tán
B. Đánh tiêu hao
C. Phòng ngự
D. Đánh lâu dài
Câu 54. Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được thành lập năm 1945 là nhà nước của
A. Toàn thể nhân dân
B. Cơng, nơng, binh
C. Cơng, nơng vàtrí thức
D. Cơng nhân và nông dân
Câu 55. Đối tượng của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
(2/1930) là?
Mã đề 119

Trang 7/


A. Thực dân Pháp và tư sản mại bản.
B. Phong kiến, đế quốc.
C. Đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
D. Đế quốc, tư sản phản cách mạng.
Câu 56. Tại sao ta chọn Tây Nguyên làm chiến dịch mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân
1975?
A. Vì Tây Nguyên gần hậu phương của ta.
B. Vì bộ đội chủ lực của ta ở đây mạnh.
C. Vì Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng nhưng địch bố phịng sơ hở.

D. Vì địch muốn quyết chiến với ta tại Tây Nguyên.
Câu 57. Cho các sự kiện sau:
1. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
2. Quân Nhật vượt biên giới Việt-Trung, tiến vào miền Bắc Việt Nam.
3. Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đơng Dương.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. 1, 3, 2
B. 2, 3 ,1
C. 3, 2, 1
D. 1, 2, 3
Câu 58. Nước nào được coi là “Lá cờ đầu” trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Mê – hi – cô.
B. Ác – hen – ti – na.
C. Pê – ru.
D. Cuba.
Câu 59. Lí do nào dưới đây khẳng định Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
Cương lĩnh giải phóng dân tộc sáng tạo, đúng đắn?
A. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác-Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam, kết hợp
đúng đắn vấn đề dân tộc và giai cấp.
B. Xác định lực lượng giữ vai trò lãnh đạo là giai cấp công nhân.
C. Kết hợp sáng tạo vấn đề ruộng đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp nhân dân khác.
D. Xác định lực lượng chính tham gia cách mạng là giai cấp cơng nhân, nông dân.
Câu 60. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam thời kì 1930-1945 là
A. Đánh đuổi đế quốc xâm lược giành độc lập dân tộc
B. Đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ
C. Lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày
D. Lật đổ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh
Câu 61. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về điều kiện của Liên Xơ khi bước vào công cuộc khôi phục
kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Là nước thắng trận, chiếm được nhiều thuộc địa.
B. Thu được nhiều lợi nhuận từ việc bn bán vũ khí.
C. Thu được nhiều vũ khí từ Đức, Nhật Bản.
D. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
Mã đề 119

Trang 8/


Câu 62. Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu
Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây
B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển
D. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít
Câu 63. Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 và kế
hoạch Nava năm 1953 là
A. Bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra
B. Muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh
C. Kết thúc chiến tranh trong danh dự
D. Phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh
Câu 64. Nhân tố khách quan của tình hình thế giới địi hỏi Đảng và Nhà nước ta đề ra đường lối đổi mới
đất nước năm 1986 là?
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
B. Những thay đổi của thế giới do tác động của cuộc cách mạng khoa học - cơng nghệ.
C. Xu thế hịa bình, hợp tác và phát triển của các dân tộc trên thế giới.
D. Chiến tranh lạnh chấm dứt, Chủ nghĩa xã hội đang lâm vào khủng hoảng.
Câu 65. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là
A. Chế tạo thành công bom ngun tử.
B. Phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái.

C. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
D. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
Câu 66. Vào năm 1858, để tấn công vào Đà Nẵng, Pháp đã liên minh với quân đội nước nào?
A. Anh
B. Hà Lan
C. Tây Ban Nha
D. Bồ Đào Nha
Câu 67. Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu thế tồn cầu hóa đối với Việt Nam?
A. Tồn cầu hóa là thời cơ thuận lợi để nước ta phát triển.
B. Tồn cầu hóa vừa là thời cơ vừa là thách thức của Việt Nam trong giai đoạn mới.
C. Toàn cầu hóa là thách thức lớn cho Việt Nam trong giai đoạn mới.
D. Tồn cầu hóa khơng ảnh hưởng gì tới sự phát triển của Việt Nam trong giai đoạn mới.
Câu 68. Sau khi "Chiến tranh lạnh" chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới như thế nào?
A. Đa cực
B. Đơn cực
C. Một cực nhiều trung tâm
D. Đa cực nhiều trung tâm
Câu 69. Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta (tháng 2 – 1945), khu vực Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh
hưởng của?
A. Tư bản phương Tây.
B. Liên Xô.
C. Mĩ.
D. Các nước Đông Âu.
Câu 70. Chủ trương cứu nước của cụ Phan Bội Châu là?
Mã đề 119

Trang 9/


A. Cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.

B. Chống Pháp và phong kiến.
C. Dùng bạo lực giành độc lập.
D. Dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa.
Câu 71. Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây âu, Nhật bản sau những năm 50 đến năm
2000 là:
A. Đều chịu sự cạnh tranh các nước XHCN
B. Đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế.
C. Đều là trung tâm kinh tế- tài chính của thế giới.
D. Đều là siêu cường kinh tế của thế giới
Câu 72. Nguyên nhân chung nhất dẫn tới sự phát triển của kinh tế Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản trong thời kì
hồng kim là?
A. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại vào trong sản xuất.
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển kinh tế.
C. Lợi dụng tốt các yếu tố bên ngoài để làm giàu.
D. Các quốc gia này đều coi trọng nhân tố con người.
Câu 73. Vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cách mạng mà các vị tiền bối đã chọn?
A. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó.
B. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản
C. Con đường cứu nước của họ thiếu tính sáng tạo, nặng cốt cách phong kiến.
D. Con đường của họ không có nước nào áp dụng
Câu 74. Bản Hiến pháp tháng 11/1993 của Nam Phi đánh dấu sự kiện gì?
A. Mở đầu cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai.
C. Nenxơn Manđêla làm tổng thống Nam Phi.
D. Sự thành lập nước Cộng hòa Nam Phi.
Câu 75. Nhật Bản được mệnh danh là một “đế quốc kinh tế” là vì?
A. Đồng tiền Nhật Bản có giá trị lớn trên tồn thế giới.
B. Nhật Bản là cường quốc kinh tế đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
C. Nhật Bản là nước có nguồn vốn viện trợ lớn nhất cho các nước bên ngồi.
D. Hàng hóa Nhật Bản len lỏi, xâm nhập và cạnh tranh tốt trên thị trường thế giới.

Câu 76. Ý nào không phản ánh hậu quả do cuộc Chiến tranh lạnh để lại là
A. lợi dụng Chiến tranh lạnh, chủ nghĩa khủng bố xuất hiện, đe dọa an ninh thế giới
B. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang
C. mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Liên Xơ và Mĩ bị phá vỡ
D. thế giới ln trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ diễn ra cuộc chiến tranh thế giới mới
Câu 77. Hai khẩu hiệu “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được thể hiện rõ nét nhất trong giai
đoạn nào của cách mạng Việt Nam?
A. 1936-1939.
B. 1945-1946.
C. 1939-1945.
D. 1930-1931.
Câu 78. Với chiến thắng Việt Bắc (thu - đông năm 1947) chúng ta đã
A. buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh lâu dài với ta
B. làm thất bại âm mưu của Pháp có Mĩ giúp sức
Mã đề 119

Trang 10/


C. giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
D. buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh toàn diện với ta
Câu 79. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) là?
A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội.
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân các nước thuộc địa với các nước đế quốc.
C. Mâu thuẫn giữa các cường quốc tư bản với các nước phát xít.
D. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
Câu 80. Luận cương chính trị (10-1930) của Đảng Cộng sản Đơng Dương xác định giai cấp lãnh đạo
cách mạng là
A. Nông dân
B. Tư sản dân tộc

C. Tiểu tư sản trí thức
D. Cơng nhân
Câu 81. Cuộc biểu tình lớn nhất và tiêu biểu nhất của nông dân Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách mạng
1930 - 1931 diễn ra ở
A. Can Lộc
B. Thanh Chương
C. Nam Đàn
D. Hưng Nguyên
Câu 82. Hiệp ước Bali (2/1976) có nội dung cơ bản là gì?
A. Tuyên bố quyết định thành lập cộng đồng ASEAN.
B. Xác định những nguyên tắc trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
C. Thông qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN.
D. Tuyên bố thành lập tổ chức ASEAN ở khu vực Đông Nam Á
Câu 83. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô?
A. Đánh dấu sự sụp đổ của một mô hình nhà nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đánh dấu sự thắng lợi của Mĩ trong việc thực hiện Chiến lược tồn cầu.
C. Đánh dấu sự sụp đổ của hình thái nhà nước xã hội chủ nghĩa.
D. Đánh dấu sự chấm dứt của Chiến tranh lạnh.
Câu 84. Lấy thân mình chèn bánh pháo là hành động của anh hùng nào trong chiến dịch lịch sử Điện
Biên Phủ năm 1954?
A. La Văn Cầu
B. Tơ Vĩnh Diện
C. Phan Đình Giót
D. Bế Văn Đàn
Câu 85. Trong chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), nước không bị chiến trang tàn phá và thu được
nhiều lợi nhuận là
A. Anh
B. Liên Xô
C. Mĩ
D. Pháp

Câu 86. Phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là một phong trào
A. Chỉ có tính dân chủ
B. Khơng mang tính dân tộc
C. Khơng mang tính cách mạng
Mã đề 119

Trang 11/


D. Có tính chất dân tộc
Câu 87. Nội dung nào dưới đây không được ghi trong Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946?
A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
B. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.
C. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
D. Ta cho 15 000 quân Pháp ra Bắc thay thế Tưởng và rút dần trong 5 năm.
Câu 88. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2-1930) do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo?
A. Đảng Lập hiến
B. Đảng Thanh niên
C. Việt Nam nghĩa đoàn
D. Việt Nam Quốc dân Đảng
Câu 89. Những nước nào sau đây thuộc khối Liên minh được hình thành vào cuối thế kỉ XIX?
A. Anh, Pháp, Nga.
B. Anh, Pháp, Bồ Đào Nha.
C. Anh, Pháp, Đức.
D. Đức, Áo – Hung, Italia.
Câu 90. Trong phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, cuộc khởi nghĩa kéo dài nhất là
A. Hương Khê
B. Yên Thế
C. Bãi Sậy
D. Ba Đình

Câu 91. Trong giai đoạn sau của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại, cuộc cách mạng chủ yếu
diễn ra trong lĩnh vực nào?
A. Sinh học
B. Năng lượng
C. Tin học
D. Công nghệ
Câu 92. Nguyên nhân chính dẫn tới sự đối đầu căng thẳng giữa các nước ASEAN và ba nước Đông
Dương từ năm 1979 đến cuối những năm 80 là
A. Vấn đề Campuchia.
B. Các nước ASEAN là đồng minh của Mĩ.
C. Tác động của Chiến tranh lạnh.
D. Các nước Đơng Dương đóng cửa nền kinh tế.
Câu 93. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) và Hiệp
định Giơnevơ về Đông Dương (21-7-1954) là
A. Không vi phạm chủ quyền dân tộc
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước
C. Phân hóa và cơ lập cao độ kẻ thù
D. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng
Câu 94. Sự kiện nào sau đây được sách giáo khoa Lịch sử 12 hiện hành (năm 2018), chương trình cơ bản,
NXB giáo dục nhận định “mãi mãi đi vào lịch sử Việt Nam là một trong những ngày hội lớn nhất, vẻ
vang nhất của lịch sử dân tộc”?
A. Ngày 2 - 9 - 1945, Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
B. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi, mở ra bước ngoặt lịch sử cho cách mạng Việt Nam
C. Ngày 25 - 8 - 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh, Trung ương Đảng từ Tân Trào về đến Hà Nội
Mã đề 119

Trang 12/


D. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ thắng lợi, làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava

Câu 95. Giai đoạn khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) của cách mạng nước ta còn
được gọi là?
A. Phong trào chống Nhật cứu nước.
B. Cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.
C. Cao trào kháng Nhật cứu nước.
D. Phong trào kháng Pháp đuổi Nhật.
Câu 96. Sự kiện mở đầu cho cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. Nga hồng Nicơlai II tun bố thối vị
B. qn khởi nghĩa tân công vào cung điện Mùa Đông
C. cuộc biểu tình của 9 vạn nữ cơng nhân ở Thủ đô Pê-tơ-rô-grat
D. cuộc tấn công của các đội Cận vệ đỏ để chiếm các vị trí then chốt
Câu 97. Xu thế tồn cầu hố trên thế giới là hệ quả của
A. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ
B. Sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế
C. Quá trình thống nhất thị trường thế giới
D. Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia
Câu 98. Trước sự bành trướng của phe phát xít, thái độ của Liên Xơ như thế nào?
A. Kí với Đức bản Hiêp ước Xơ - Đức không xâm phạm lẫn nhau 23/8/1939.
B. Thi hành đạo luật trung lập với các hoạt động quân sự.
C. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù, chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp.
D. Tích cực đứng lên chống phát xít Đức.
Câu 99. Trong giai đoạn từ năm 1952 đến năm 1973, nền kinh tế Nhật Bản có điểm hạn chế là?
A. Dân số già hóa nhanh chóng.
B. Lãnh thổ khơng rộng, dân số đơng, tài ngun thiên nhiên nghèo nàn.
C. Trang thiết bị cũ kĩ, lạc hậu.
D. Tình hình chính trị thiếu ổn định.
Câu 100. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp

D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất
Câu 101. Yếu tố nào sau đây làm thay đổi chính sách đối nội, đối ngoại của nước Mĩ khi bước vào thế kỉ
XXI?
A. Chủ nghĩa khủng bố.
B. Sự suy thoái của nền kinh tế.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của các quốc gia khác.
D. Chủ nghĩa li khai
Câu 102. Sự kiện nào sau đây mở ra thời kì phát triển mới của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Cuộc chiến tranh của Mĩ ở Việt Nam kết thúc.
B. Vấn đề Cam – pu – chia được giải quyết.
C. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
D. Hiệp ước thân thiện và hợp tác được kí kết (1976).
Mã đề 119

Trang 13/


Câu 103. Nội dung nào dưới đây thể hiện sự khác nhau cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và
chiến lược “Chiến tranh cục bộ”?
A. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
B. Loại hình chiến tranh xâm lươc thực dân mới.
C. Chiến lược toàn cầu của Mĩ.
D. Lực lượng quân đội để tiến hành các chiến lược chiến tranh.
Câu 104. Tính chủ động giữa ta và Pháp trong hai chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947 và Biên giới thuđông 1950 là?
A. Ta đều chủ động đánh Pháp.
B. Pháp chủ động trong chiến dịch Việt Bắc, ta chủ động trong chiến dịch Biên giới.
C. Pháp đều chủ động đánh ta
D. Pháp chủ động trong chiến dịch Biên giới, ta chủ động trong chiến dịch Việt Bắc.
Câu 105. Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong những năm

1936 – 1939?
A. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Ở Đơng Dương có Tồn quyền mới.
C. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII.
D. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
Câu 106. Người được nhân dân phong danh hiệu “Bình Tây Đại Nguyên soái” là?
A. Nguyễn Hữu Huân.
B. Nguyễn Tri Phương.
C. Hoàng Diệu.
D. Trương Định.
Câu 107. Nguyên tắc nào cơ bản nhất để chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
B. Tơn trọng quyền bình đẳng, chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
D. Chung sống hịa bình và có sự nhất trí giữa 5 cường quốc lớn.
Câu 108. Nước cộng hòa da đen đầu tiên được thành lập ở khu vực Mĩ Latinh đầu thế kỉ XIX là?
A. Ác – hen – ti – na.
B. Hai –i – ti.
C. Mê – hi – cô.
D. Braxin.
Câu 109. Tác động tích cực nào sau đây khơng phải của xu thế tồn cầu hóa?
A. Tăng năng suất lao động, nâng cao mức sống của con người.
B. Góp phần chuyển biến cơ cấu kinh tế.
C. Đòi hỏi tiến hành cải cách sâu rộng để nâng cao sức cạnh tranh và hiệu quả kinh tế.
D. Sự thúc đẩy nhanh, mạnh việc phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất.
Câu 110. Khi thực dân Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc năm 1947, Trung ương Đảng ra chỉ thị nào?
A. Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp
B. Chủ động giữ thế phòng ngự chiến lược trên chiến trường
C. Phải chủ động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xuất hiện
D. Nhanh chóng triển khai lực lượng tiêu diệt sinh lực địch

Câu 111. Thực chất cuộc nội chiến ở Trung Quốc là?
Mã đề 119

Trang 14/


A. Cuộc cách mạng tư sản nhằm lật đổ nền thống trị phong kiến tồn tại lâu đời ở Trung Quốc.
B. Cuộc đấu tranh chống ách thống trị của chủ nghĩa thực dân.
C. Một cuộc chiến tranh cục bộ nằm trong khuôn khổ của Chiến tranh lạnh.
D. Cuộc đấu tranh để lựa chọn con đường phát triển của dân tộc: chủ nghĩa tư bản hay chủ
nghĩa xã hội.
Câu 112. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, điều kiện khách quan nào có lợi cho phong trào giải phóng dân
tộc ở châu Phi?
A. Sự suy yếu của các đế quốc Anh và Pháp
B. Sự giúp đỡ của Liên Xô
C. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa
D. Sự xác lập trật tự hai cực Ianta
Câu 113. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định nhiệm vụ trước
mắt của kế hoạch 5 năm 1986-1990 là
A. Đổi mới toàn diện, đồng bộ về kinh tế và chính trị
B. Xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội
C. Đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hố đất nước
D. Thực hiện mục tiêu của Ba chương trình kinh tế lớn
Câu 114. Ở châu Phi, cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nước nào chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ
chiến thắng Điện Biên Phủ (năm 1954) của nhân dân Việt Nam?
A. Ai Cập
B. Tuy – ni – di
C. Ăng – gô - la
D. An – giê – ri
Câu 115. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc "Chiến tranh lạnh"?

A. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ
B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman
C. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan
D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven
Câu 116. Việc Liên Xô tạo thành cơng bom ngun tử (1949) có ý nghĩa như thế nào?
A. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược toàn cầu.
B. Làm suy giảm uy tín của nước Mĩ.
C. Làm Mĩ lo sợ và phát động Chiến tranh lạnh chống Liên Xô.
D. Phá thế độc quyền nguyên tử của Mĩ.
Câu 117. Kế hoạch Macsan do Mĩ đề ra nhằm mục đích?
A. Viện trợ cho các nước Tây Âu khơi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. Mở rộng thị trường của Mĩ sang khu vực Tây Âu.
C. Viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế, thơng qua đó ràng buộc các nước này.
D. Hợp tác kinh tế với Tây Âu.
Câu 118. Lực lượng nắm giữ vai trò lãnh đạo cuộc đấu tranh ở Ấn Độ là
A. Tiểu tư sản trí thức.
B. Cơng nhân.
C. Sĩ phu phong kiến.
D. Tư sản.
Câu 119. Điểm mới của Hội nghị tháng 5-1941 so với Hội nghị tháng 11-1939 Ban Chấp hành Trung
ương Đảng Cộng sản Đông Dương là
Mã đề 119

Trang 15/


A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi để chống đế quốc
B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
D. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương

Câu 120. Hiệp định Gionevo năm 1954 về Đông Dương quy định ở Việt Nam lấy vĩ tuyến 17 làm
A. giới tuyến quân sự tạm thời
B. biên giới tạm thời
C. ranh giới tạm thời
D. vị trí tập kết của hai bên
Câu 121. Để giữ gìn chủ quyền của đất nước, vua Ra –ma V (Xiêm) đã thực hiện chính sách nào?
A. Thực hiện chính sách “mở cửa” để giao lưu buôn bán với bên ngoài.
B. Cắt một phần lãnh thổ cho các nước đế quốc để cầu hịa.
C. Thực hiện cải cách hành chính theo khuôn mẫu các nước phương Tây.
D. Cắt một số vùng đất phụ thuộc cho các nước đế quốc.
Câu 122. Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân chủ quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng
chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1954)?
A. Do toàn quân, tồn dân đồn kết một lịng, dũng cảm trong chiến đấu
B. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo
C. Lực lượng vũ trang ba thứ qn sóm được xây dựng và khơng ngừng lớn mạnh
D. Do sự đồng tình, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em
Câu 123. Sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian diễn ra.
1. Hiệp ước Nhâm Tuất.
2. Pháp nổ súng tấn công Gia Định.
3. Pháp chiếm 3 tỉnh miền Tây Nam Kì.
4. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
A. 2,4,1,3.
B. 2,1,3,4.
C. 2,1,4,3.
D. 2,4,3,1.
Câu 124. "Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô
lệ..." là lời của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong
A. Lời kêu gọi Tồn quốc kháng chiến (1946)
B. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951)
C. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945)

D. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966)
Câu 125. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương là?
A. Khởi nghĩa Hương Khê .
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Ba Đình.
D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
Câu 126. Giai đoạn phát triển thần kì của kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945)
là giai đoạn?
Mã đề 119

Trang 16/


A. Từ năm 1952 đến năm 1973.
B. Từ năm 1952 đến năm 1960.
C. Từ năm 1945 đến năm 1952.
D. Từ năm 1960 đến năm 1973.
Câu 127. Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. Ruộng đất cho dân cày
B. Đoàn kết với cách mạng thế giới
C. Độc lập và tự do
D. Tự do và dân chủ
Câu 128. Điểm khác biệt về giai cấp lãnh đạo phong trào yêu nước ở nước ta sau Chiến tranh thế giới thứ
nhất so với trước đó là
A. Hai giai cấp mới (tư sản và cơng nhân) cùng nhau lãnh đạo phong trào.
B. Hai giai cấp mới ra đời (tư sản và tiểu tư sản) đứng ra lãnh đạo phong trào.
C. Hai giai cấp mới (công nhân và tiểu tư sản) cùng nhau lãnh đạo phong trào.
D. Tất cả các giai cấp trong xã hội Việt Nam đều đứng ra lãnh đạo phong trào.
Câu 129. Thực dân Pháp mượn cớ gì để tấn cơng Bắc Kì lần thứ nhất (năm 1873)?
A. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân

B. Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”
C. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết “vụ Đuy-puy”.
D. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp
Câu 130. Tờ báo nào dưới đây là của tiểu tư sản trí thức ở Việt Nam giai đoạn 1919-1925?
A. Tiền phong
B. Tin tức
C. Người nhà quê
D. Dân chúng
Câu 131. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là?
A. Kiên định con đường tư bản chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
B. Kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
C. Thừa nhận chế độ đa nguyên, đa đảng.
D. Tập trung cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng.
Câu 132. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cuộc đấu tranh của nhân dân Ấn Độ diễn ra dưới sự lãnh đạo
của tổ chức nào dưới đây?
A. Đảng quốc đại
B. Liên đoàn Hồi giáo Ấn Độ.
C. Đảng Cộng sản Ấn Độ
D. Tổ chức Ấn Độ giáo.
Câu 133. Quốc gia nào được coi là con rồng “nổi trội” nhất trong bốn con rồng kinh tế ở châu Á?
A. Đài Loan
B. Hồng Công
C. Singapo
D. Hàn Quốc
Câu 134. Kẻ thù nguy hiểm nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong năm đầu sau ngày Cách
mạng tháng Tám (1945) thành công là
A. Trung Hoa Dân Quốc
B. Đ ế quốc Anh
Mã đề 119


Trang 17/


C. Thực dân Pháp
D. Phát xít Nhật
Câu 135. Nội dung nào khơng đúng khi nói về nội dung mà Quốc dân đại hội ở Trung Quốc đã thông qua
trong cuộc họp ngày 29 – 12 – 1911?
A. Tuyên bố thành lập Cộng hịa Nhân dân Trung Hoa.
B. Cơng nhận quyền bình đẳng và tự do dân chủ của mọi cơng dân.
C. Thông qua Hiến pháp lâm thời.
D. Bầu Tôn Trung Sơn làm Đại Tổng thống.
Câu 136. Nối quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta với vấn đề cấp bách cần giải quyết trước
hội nghị:
1. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít

a. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc

2. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh

b. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia phạm vi
hưởng.

3. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận

c. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc
phát xít.

A. 1a, 2b, 3c.
B. 1c, 2a, 3b.
C. 1a, 2b, 3c.

D. 1b, 2c, 3a.
Câu 137. Để phát triển khoa học - kĩ thuật, Nhật Bản có đặc điểm nào khác biệt với các nước tư bản?
A. Tập trung phát triển khoa học chinh phục vũ trụ
B. Coi trọng và phát triển giáo dục, khoa học kĩ thuật
C. Chuyển giao công nghệ từ các nước tiên tiến
D. Mua bằng phát minh sáng chế của nước ngoài
Câu 138. Sự kiện nào là mốc đánh dấu kết thúc cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân
Pháp xâm lược (1945-1954)?
A. Bộ đội Việt Nam tiến vào tiếp quản Hà Nội
B. Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ
C. Quân Pháp xuống tàu rút khỏi Hải Phịng
D. Hiệp định Giơnevơ về Đơng Dương được kí kết
Câu 139. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1-1959) quyết định
để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng là do
A. Mĩ và chính quyền Sài Gịn phá hoại Hiệp định Giơnevơ
B. Không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hồ bình được nữa
C. Các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển
D. Đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh
Câu 140. Chủ trương cứu nước của cụ Phan Châu Trinh là?
A. Dùng bạo lực giành độc lập.
B. Dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa.
C. Chống Pháp và phong kiến.
D. Cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
------ HẾT -----Mã đề 119

Trang 18/




×