Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Đề thi thpt môn lịch sử 2023 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.41 KB, 17 trang )

Phịng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường THPT Trần Phú
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 120
danh: .............
Câu 1. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với phong trào yêu nước trước
năm 1930?
Họ và tên: ............................................................................

A. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
B. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
C. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
D. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
Câu 2. Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trij (đầu năm 1930) và Luận cương chính trị (tháng 10
năm 1930) là việc xác định
A. lãnh đạo cách mạng
B. nhiệm vụ cách mạng
C. lực lượng cách mạng
D. động lực cách mạng.
Câu 3. Phong trào Cần Vương thất bại đã đặt ra yêu cầu cấp thiết gì đối với cuộc đấu tranh giải phóng
dân tộc của nhân dân ta?
A. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập
B. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp


C. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp
D. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất
Câu 4. Hiệp ước Bali (2/1976) có nội dung cơ bản là gì?
A. Tuyên bố quyết định thành lập cộng đồng ASEAN.
B. Tuyên bố thành lập tổ chức ASEAN ở khu vực Đông Nam Á
C. Thông qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN.
D. Xác định những nguyên tắc trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
Câu 5. Nước nào có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới từ thập niên 80 – 90 của thế kỉ XX?
A. Trung Quốc.
B. Singapo
C. Nhật Bản.
D. Mĩ.
Câu 6. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là?
A. Tập trung cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng.
B. Kiên định con đường tư bản chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
C. Thừa nhận chế độ đa nguyên, đa đảng.
D. Kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
Câu 7. Năm 1945, Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc thắng lợi thuộc về
A. Mĩ và Liên Xô.
B. Liên Xô và các nước Đồng minh.
C. Anh và Pháp.
Mã đề 120

Trang 1/


D. các lực lượng dân chủ tiến bộ.
Câu 8. Cho các sự kiện sau, hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian.
1. Phan Bội Châu lập Việt Nam Quang phục hội
2. Phan Bội Châu lập Hội Duy Tân

3. Phan Bội Châu bị Pháp bắt
4. Đưa học sinh sang Nhật học
A. 1,2,3,4
B. 1,4,2,3
C. 2,4,3,1
D. 2,4,1,3
Câu 9. Sau chiến tran thế giới thứ nhất (1914-1918), lực lượng cách mạng to lớn và đông đảo nhất của
cách mạng Việt Nam là
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Tiểu tư sản
D. Tư sản dân tộc
Câu 10. Mục đích của Mĩ khi thực hiện kế hoạch Mác – san (1947) là?
A. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh kinh tế chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
B. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh chính trị chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
D. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh quân sự để đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 11. Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta (tháng 2 – 1945), khu vực Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh
hưởng của?
A. Các nước Đông Âu.
B. Tư bản phương Tây.
C. Liên Xô.
D. Mĩ.
Câu 12. Nối quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta với vấn đề cấp bách cần giải quyết trước hội
nghị:
1. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít

a. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc

2. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh


b. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia phạm vi
hưởng.

3. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận

c. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc
phát xít.

A. 1c, 2a, 3b.
B. 1a, 2b, 3c.
C. 1a, 2b, 3c.
D. 1b, 2c, 3a.
Câu 13. Nguyên tắc nào cơ bản nhất để chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
B. Tơn trọng quyền bình đẳng, chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
Mã đề 120

Trang 2/


C. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Chung sống hịa bình và có sự nhất trí giữa 5 cường quốc lớn.
Câu 14. Tính chất của Cách mạng tháng Mười Nga 1917 là
A. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
B. cách mạng dân chủ tư sản.
C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 15. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về điều kiện của Liên Xô khi bước vào công cuộc khôi phục
kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Là nước thắng trận, chiếm được nhiều thuộc địa.
B. Thu được nhiều vũ khí từ Đức, Nhật Bản.
C. Thu được nhiều lợi nhuận từ việc bn bán vũ khí.
D. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
Câu 16. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) là?
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân các nước thuộc địa với các nước đế quốc.
B. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội.
C. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
D. Mâu thuẫn giữa các cường quốc tư bản với các nước phát xít.
Câu 17. Lực lượng nắm giữ vai trò lãnh đạo cuộc đấu tranh ở Ấn Độ là
A. Tiểu tư sản trí thức.
B. Công nhân.
C. Tư sản.
D. Sĩ phu phong kiến.
Câu 18. Quốc gia nào được coi là con rồng “nổi trội” nhất trong bốn con rồng kinh tế ở châu Á?
A. Đài Loan
B. Singapo
C. Hàn Quốc
D. Hồng Công
Câu 19. Vào năm 1858, để tấn công vào Đà Nẵng, Pháp đã liên minh với quân đội nước nào?
A. Bồ Đào Nha
B. Anh
C. Tây Ban Nha
D. Hà Lan
Câu 20. Sau chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) bên cạnh những nguyên nhân chung, có nhiều
nguyên nhân riêng để Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản phát triển nhanh chóng
1. Mĩ ít bị tổn thất trong chiến tranh thế giới thứ hai.
2. Mĩ biết ứng dụng thành tựu khoa học kĩ thuật.
3. Tây Âu biết lợi dụng nguồn vốn nước ngoài.
4. Tây Âu hợp tác có hiệu quả trong khn khổ EC.

5. Nhật Bản chi phí qn sự thấp (khơng vuợt q 1% GDP)
Xác định số câu đúng trong số các câu trên?
Mã đề 120

Trang 3/


A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương là?
A. Khởi nghĩa Ba Đình.
B. Khởi nghĩa Hương Khê .
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
Câu 22. Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đi từ chủ nghĩa yếu nước trở thành một người cộng sản là?
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
B. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
D. Ủng hộ Quốc tế Cộng sản.
Câu 23. Tổ chức cách mạng nào dưới đây được thành lập vào tháng 9 năm 1929?
A. An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 24. Định ước Henxinki được kí kết (1975) có tác động như thế nào tới quan hệ quốc tế?
A. Tình trạng đối đầu giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa ngày càng căng thẳng.
B. Mở ra chiều hướng và điều kiện giải quyết hịa bình các vụ tranh chấp.
C. Đánh dấu sự chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai khối nước ở châu Âu.

D. Thiết lập quan hệ láng giềng thân thiết giữa hai quốc gia trên lãnh thổ nước Đức.
Câu 25. Để phát triển khoa học - kĩ thuật, Nhật Bản có đặc điểm nào khác biệt với các nước tư bản?
A. Mua bằng phát minh sáng chế của nước ngoài
B. Coi trọng và phát triển giáo dục, khoa học kĩ thuật
C. Tập trung phát triển khoa học chinh phục vũ trụ
D. Chuyển giao công nghệ từ các nước tiên tiến
Câu 26. Bản Hiến pháp tháng 11/1993 của Nam Phi đánh dấu sự kiện gì?
A. Sự thành lập nước Cộng hòa Nam Phi.
B. Nenxơn Manđêla làm tổng thống Nam Phi.
C. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai.
D. Mở đầu cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 27. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, điều kiện khách quan nào có lợi cho phong trào giải phóng dân
tộc ở châu Phi?
A. Sự suy yếu của các đế quốc Anh và Pháp
B. Sự giúp đỡ của Liên Xô
C. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa
D. Sự xác lập trật tự hai cực Ianta
Câu 28. Giai đoạn phát triển thần kì của kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945)
là giai đoạn?
A. Từ năm 1952 đến năm 1960.
B. Từ năm 1960 đến năm 1973.
Mã đề 120

Trang 4/


C. Từ năm 1952 đến năm 1973.
D. Từ năm 1945 đến năm 1952.
Câu 29. Trong giai đoạn sau của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại, cuộc cách mạng chủ yếu
diễn ra trong lĩnh vực nào?

A. Công nghệ
B. Tin học
C. Sinh học
D. Năng lượng
Câu 30. Mâu thuẫn nào là mâu thuẫn giai cấp cơ bản của cách mạng Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ hai của thực dân Pháp?
A. Giữa giai cấp công dân với giai cấp địa chủ
B. Giữa giai cấp nông dân với đế quốc Pháp
C. Giữa giai cấp nông dân với đế quốc Pháp
D. Giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ
Câu 31. “Quy mơ rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú thu hút đông đảo quần chúng tham gia” là đặc
điểm của phong trào đấu tranh nào của lịch sử dân tộc trong giai đoạn 1930-1945?
A. Cao trào kháng Nhật cứu nước
B. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
C. Phong trào cách mạng 1930 – 1931
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
Câu 32. Ý nào khơng phản ánh hậu quả do cuộc Chiến tranh lạnh để lại là
A. lợi dụng Chiến tranh lạnh, chủ nghĩa khủng bố xuất hiện, đe dọa an ninh thế giới
B. mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Liên Xơ và Mĩ bị phá vỡ
C. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang
D. thế giới ln trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ diễn ra cuộc chiến tranh thế giới mới
Câu 33. Nguyên nhân chung nhất dẫn tới sự phát triển của kinh tế Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản trong thời kì
hồng kim là?
A. Lợi dụng tốt các yếu tố bên ngoài để làm giàu.
B. Các quốc gia này đều coi trọng nhân tố con người.
C. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại vào trong sản xuất.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển kinh tế.
Câu 34. Ý nghĩa giống nhau cơ bản giữa chiến thắng trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) ngày 2-1-1963 và chiến thắng
Vạn Tường (Quãng Ngải) ngày 18-8-1965.
A. Hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mĩ.

B. Đều chứng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược chiến tranh mới
của Mĩ.
C. Đều thể hiện sức mạnh vũ khí của Liên Xơ và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ cho cách mạng
Viêt Nam.
D. Đều chứng tỏ tinh thần kiên cường bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam chống Mĩ cứu
nước.
Câu 35. Nội dung nào dưới đây không được ghi trong Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946?
A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
B. Ta cho 15 000 quân Pháp ra Bắc thay thế Tưởng và rút dần trong 5 năm.
C. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
Mã đề 120

Trang 5/


Câu 36. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định thắng lợi của Cách
mạng tháng Tám năm 1945?
A. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Truyền thống yêu nước kiên cường, bất khuất của dân tộc Việt Nam
C. Sự ủng hộ của lực lượng yêu chuộng hịa bình trên thế giới
D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện
Câu 37. Những nước nào sau đây thuộc khối Liên minh được hình thành vào cuối thế kỉ XIX?
A. Đức, Áo – Hung, Italia.
B. Anh, Pháp, Nga.
C. Anh, Pháp, Đức.
D. Anh, Pháp, Bồ Đào Nha.
Câu 38. Lực lượng lãnh đạo cuộc vận động Duy tân (1898) ở Trung Quốc là?
A. Tư sản.
B. Quan lại phong kiến.

C. Công nhân.
D. Nông dân.
Câu 39. Hoạt đông của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1925 có ý nghĩa như thế nào đối với
cách mạng Việt Nam?
A. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam
B. Xây dựng mối liên minh công nông trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
C. Nguyễn Ái Quốc đã tiếp nhận và truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam
D. Đưa cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới
Câu 40. Vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cách mạng mà các vị tiền bối đã chọn?
A. Con đường cứu nước của họ thiếu tính sáng tạo, nặng cốt cách phong kiến.
B. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó.
C. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản
D. Con đường của họ khơng có nước nào áp dụng
Câu 41. Nhật Bản được mệnh danh là một “đế quốc kinh tế” là vì?
A. Nhật Bản là nước có nguồn vốn viện trợ lớn nhất cho các nước bên ngoài.
B. Đồng tiền Nhật Bản có giá trị lớn trên tồn thế giới.
C. Nhật Bản là cường quốc kinh tế đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
D. Hàng hóa Nhật Bản len lỏi, xâm nhập và cạnh tranh tốt trên thị trường thế giới.
Câu 42. Người được nhân dân phong danh hiệu “Bình Tây Đại Ngun sối” là?
A. Trương Định.
B. Nguyễn Hữu Huân.
C. Nguyễn Tri Phương.
D. Hoàng Diệu.
Câu 43. Trước sự bành trướng của phe phát xít, thái độ của Liên Xơ như thế nào?
A. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù, chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp.
B. Kí với Đức bản Hiêp ước Xơ - Đức khơng xâm phạm lẫn nhau 23/8/1939.
C. Tích cực đứng lên chống phát xít Đức.
D. Thi hành đạo luật trung lập với các hoạt động quân sự.
Câu 44. Với chiến thắng Việt Bắc (thu - đông năm 1947) chúng ta đã
A. làm thất bại âm mưu của Pháp có Mĩ giúp sức

Mã đề 120

Trang 6/


B. buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh toàn diện với ta
C. giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
D. buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh lâu dài với ta
Câu 45. Nước nào được coi là “Lá cờ đầu” trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Mê – hi – cô.
B. Ác – hen – ti – na.
C. Pê – ru.
D. Cuba.
Câu 46. Theo nguyên tắc nhất trí giữa 5 nước Ủy viên thường trực của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc,
một quyết định của Hội đồng bảo an chỉ được thơng qua khi?
A. Khơng có nước nào bỏ phiếu trắng.
B. Khơng có nước nào bỏ phiếu chống.
C. Chỉ có một nước bỏ phiếu chống.
D. Phần lớn các nước bỏ phiếu thuận.
Câu 47. Điểm khác biệt trong chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh với Phan Bội Châu là
A. thiết lập chế độ quân chủ lập hiến.
B. thực hiện bạo động.
C. thực hiện cải cách.
D. dựa vào Nhật đánh Pháp.
Câu 48. Nội dung nào dưới đây thể hiện sự khác nhau cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và
chiến lược “Chiến tranh cục bộ”?
A. Loại hình chiến tranh xâm lươc thực dân mới.
B. Chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.

D. Lực lượng quân đội để tiến hành các chiến lược chiến tranh.
Câu 49. Từ những năm 40 (thế kỉ XX), thế giới đã diễn ra?
A. Quá trình liên kết khu vực và quốc tế.
B. Xu thế của thế giới sau Chiến tranh lạnh.
C. Xu thế toàn cầu hóa.
D. Cuộc cách mạng khoa học - cơng nghệ.
Câu 50. Chính sách hịa hỗn với qn Trung Hoa Dân quốc của Đảng và chính phủ những năm đầu sau
cách Mạng tháng Tám có ý nghĩa quan trọng là
A. thể hiện thiện chí hịa bình và chính nghĩa của nước ta
B. tăng thêm tình hữu nghị của nhân dân hai nước Việt - Trung
C. tranh thủ sự đồng tình của nhân dân Trung Quốc
D. làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng nước ta của chúng
Câu 51. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) được thành lập nhằm mục đích gì?
A. Chống lại Liên Xơ và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
C. Khống chế các nước tư bản đồng minh.
D. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới và ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội.
Câu 52. "Kế hoạch Đờ - lát đờ Tát-xi-nhi" 12-1950 ra đời là kết quả của sự?
A. Cấu kết giữa Pháp và Mĩ trong việc đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đơng Dương.
B. Cứu vãn tình thế sa lầy trên chiến trường của Pháp.
Mã đề 120

Trang 7/


C. Can thiệp ngày càng sâu của Mĩ vào chiến tranh xâm lược.
D. "Dính líu trực tiếp" của Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
Câu 53. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản đầu thế kỉ XX là?
A. Đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
B. Đế quốc cho vay nặng lãi.

C. Đế quốc phong kiến quân phiệt.
D. Đế quốc thực dân.
Câu 54. Ý nào sau đây không phản ánh được điểm mới của “chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh” so với
các chiến lược trước đó?
A. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu có sự phối hợp với qn Mĩ.
B. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước Xã hội chủ nghĩa
C. Là hình thức chiến tranh xâm lược mới của Mĩ ở miền Nam
D. Gắn “Việt Nam hoá chiến tranh” với “Đơng Dương hố chiến tranh”
Câu 55. Nước cộng hịa da đen đầu tiên được thành lập ở khu vực Mĩ Latinh đầu thế kỉ XIX là?
A. Braxin.
B. Ác – hen – ti – na.
C. Mê – hi – cô.
D. Hai –i – ti.
Câu 56. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam khi tham gia hội nhập vào nền kinh tế thế giới theo xu
thế tồn cầu hóa là
A. giữ vững độc lập chủ quyền
B. am hiểu luật pháp quốc tế
C. bình đẳng trong cạnh tranh
D. cạnh tranh lành mạnh
Câu 57. Sau Hiệp định Pa ri 1973 về Việt Nam, so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách
mạng vì?
A. Miền Bắc đã chi viện cho miền Nam một khối lượng lớn về nhân lực và vật lực.
B. Ở miền Nam có hai chính quyền, hai qn đội, hai vùng kiểm sốt…
C. Vùng giải phóng được mở rộng và phát triển về mọi mặt.
D. Quân Mĩ và đồng minh của Mĩ rút khỏi miền Nam.
Câu 58. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995) đã đem lại nhiều cơ hội lớn để nuớc ta thực hiện mục tiêu đổi
mới đất nuớc là một nhận định đúng ngoại trừ việc
A. nền kinh tế bị cạnh tranh khốc liệt, bản sắc văn hóa dân tộc có nguy cơ bị xói mòn
B. hội nhập, học hỏi và tiếp thu đuợc nhiều thành tựu khoa học-kĩ thuât bên ngoài
C. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài để phát triển kinh tế

D. mở rộng trao đổi và giao lưu văn hóa với bên ngồi
Câu 59. Lí do nào dưới đây khẳng định Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
Cương lĩnh giải phóng dân tộc sáng tạo, đúng đắn?
A. Kết hợp sáng tạo vấn đề ruộng đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp nhân dân khác.
B. Xác định lực lượng chính tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân.
C. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác-Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam, kết hợp
đúng đắn vấn đề dân tộc và giai cấp.
D. Xác định lực lượng giữ vai trị lãnh đạo là giai cấp cơng nhân.
Câu 60. Thắng lợi lớn nhất ta đã đạt được qua Hiệp định Giơnevơ là
A. các nước tham dự hội nghị cơng nhân độc lập, chủ quyền, thống nhất và tồn vẹn lãnh thổ
Mã đề 120

Trang 8/


B. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, chuyển giao quân sự
C. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử trong cả nước
D. các nước cấm đưa quân đội, nhân viên quân sự, vũ khí nước ngoài vào Việt Nam
Câu 61. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô?
A. Đánh dấu sự sụp đổ của hình thái nhà nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đánh dấu sự thắng lợi của Mĩ trong việc thực hiện Chiến lược toàn cầu.
C. Đánh dấu sự sụp đổ của một mơ hình nhà nước xã hội chủ nghĩa.
D. Đánh dấu sự chấm dứt của Chiến tranh lạnh.
Câu 62. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thịi kì chiến tranh lạnh
B. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX
D. nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người
Câu 63. Việc Liên Xô tạo thành cơng bom ngun tử (1949) có ý nghĩa như thế nào?
A. Phá thế độc quyền nguyên tử của Mĩ.

B. Làm suy giảm uy tín của nước Mĩ.
C. Làm Mĩ lo sợ và phát động Chiến tranh lạnh chống Liên Xô.
D. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược toàn cầu.
Câu 64. Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN tiến hành chiến lược kinh tế hướng nội nhằm
A. xây dựng nền kinh tế thị trường, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, trở thành những nước công nghiệp mới.
C. thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật của nước ngồi.
D. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
Câu 65. Chủ trương cứu nước của cụ Phan Bội Châu là?
A. Cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
B. Dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa.
C. Chống Pháp và phong kiến.
D. Dùng bạo lực giành độc lập.
Câu 66. Lấy thân mình chèn bánh pháo là hành động của anh hùng nào trong chiến dịch lịch sử Điện
Biên Phủ năm 1954?
A. Phan Đình Giót
B. La Văn Cầu
C. Bế Văn Đàn
D. Tơ Vĩnh Diện
Câu 67. Tổ chức nào dưới đây được coi là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Đông Dương Cộng sản Liên đồn
B. An Nam Cộng sản Đảng
C. Đơng Dương Cộng sản Đảng
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh Niên
Câu 68. Hiệp định Gionevo năm 1954 về Đông Dương quy định ở Việt Nam lấy vĩ tuyến 17 làm
A. giới tuyến quân sự tạm thời
B. vị trí tập kết của hai bên
C. ranh giới tạm thời
D. biên giới tạm thời
Mã đề 120


Trang 9/


Câu 69. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với phong trào dân tộc dân
chủ trước năm 1930?
A. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo
B. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia
C. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước
D. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn
Câu 70. Sự khác biệt cơ bản giữa “chiến tranh lạnh” với các cuộc chiến tranh thế giới đã qua:
A. Chiến tranh lạnh diễn ra dai dẳng, giằng co và không phân thắng bại.
B. Không xung đột trực tiếp bằng quân sự.
C. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra chủ yếu giữa hai nước Liên Xô và Mĩ.
D. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới luôn trong tình trạng cang thẳng.
Câu 71. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tan rã của chế độ CNXH ở Liên Xô
và các nước Đông Âu?
A. Hoạt động chống phá của các thế lực chống chủ nghĩa xã hội ở trong và ngoài nước
B. Tác động của cuộc khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới năm 1973.
C. Chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động lớn của tình hình thế giới
D. Xây dựng một mơ hình về chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn, chưa khoa học.
Câu 72. Thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hố chiến tranh” là gì?
A. Cơ lập cách mạng Việt Nam
B. Tăng số lượng quân nguỵ
C. Rút dần quân Mĩ về nước
D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành xâm lược Lào, Campuchia
Câu 73. Sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian diễn ra.
1. Hiệp ước Nhâm Tuất.
2. Pháp nổ súng tấn công Gia Định.
3. Pháp chiếm 3 tỉnh miền Tây Nam Kì.

4. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
A. 2,4,3,1.
B. 2,1,4,3.
C. 2,1,3,4.
D. 2,4,1,3.
Câu 74. Đối tượng của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
(2/1930) là?
A. Phong kiến, đế quốc.
B. Thực dân Pháp và tư sản mại bản.
C. Đế quốc, tư sản phản cách mạng.
D. Đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
Câu 75. Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân chủ quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng
chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1954)?
A. Lực lượng vũ trang ba thứ quân sóm được xây dựng và khơng ngừng lớn mạnh
B. Do tồn qn, tồn dân đồn kết một lòng, dũng cảm trong chiến đấu
C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo
Mã đề 120

Trang 10/


D. Do sự đồng tình, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em
Câu 76. Tại sao ta chọn Tây Nguyên làm chiến dịch mở màn cho cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy Xn
1975?
A. Vì địch muốn quyết chiến với ta tại Tây Nguyên.
B. Vì Tây Nguyên gần hậu phương của ta.
C. Vì Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng nhưng địch bố phòng sơ hở.
D. Vì bộ đội chủ lực của ta ở đây mạnh.
Câu 77. Ở châu Phi, cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nước nào chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ
chiến thắng Điện Biên Phủ (năm 1954) của nhân dân Việt Nam?

A. Ăng – gô - la
B. Tuy – ni – di
C. Ai Cập
D. An – giê – ri
Câu 78. Giai đoạn khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) của cách mạng nước ta còn
được gọi là?
A. Cao trào kháng Nhật cứu nước.
B. Phong trào chống Nhật cứu nước.
C. Cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.
D. Phong trào kháng Pháp đuổi Nhật.
Câu 79. Chủ trương cứu nước của cụ Phan Châu Trinh là?
A. Cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
B. Dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa.
C. Chống Pháp và phong kiến.
D. Dùng bạo lực giành độc lập.
Câu 80. Nguyên nhân khiến quân Tống quyết định xâm lược Đại Việt lần thứ hai năm 1075 là
A. do Lý Thường Kiệt mở cuộc tập kíchvào quân Tống ở 3 châu (Khâm, Liêm, Ung).
B. do Đại Việt không chịu sang triều cống nhà Tống.
C. do khó khăn trong nước và sự quấy nhiễu của quân Liêu, Hạ ở biên giới phía Bắc.
D. do Đại Việt ngày càng lớn mạnh và uy hiếp sự tồn tại của nhà Tống.
Câu 81. Sự kiện nào sau đây được sách giáo khoa Lịch sử 12 hiện hành (năm 2018), chương trình cơ bản,
NXB giáo dục nhận định “mãi mãi đi vào lịch sử Việt Nam là một trong những ngày hội lớn nhất, vẻ
vang nhất của lịch sử dân tộc”?
A. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ thắng lợi, làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava
B. Ngày 2 - 9 - 1945, Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
C. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi, mở ra bước ngoặt lịch sử cho cách mạng Việt Nam
D. Ngày 25 - 8 - 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh, Trung ương Đảng từ Tân Trào về đến Hà Nội
Câu 82. Nhân tố khách quan của tình hình thế giới địi hỏi Đảng và Nhà nước ta đề ra đường lối đổi mới
đất nước năm 1986 là?
A. Chiến tranh lạnh chấm dứt, Chủ nghĩa xã hội đang lâm vào khủng hoảng.

B. Xu thế hịa bình, hợp tác và phát triển của các dân tộc trên thế giới.
C. Những thay đổi của thế giới do tác động của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
Câu 83. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cuộc đấu tranh của nhân dân Ấn Độ diễn ra dưới sự lãnh đạo
của tổ chức nào dưới đây?
A. Liên đoàn Hồi giáo Ấn Độ.
Mã đề 120

Trang 11/


B. Đảng quốc đại
C. Đảng Cộng sản Ấn Độ
D. Tổ chức Ấn Độ giáo.
Câu 84. Trong phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, cuộc khởi nghĩa kéo dài nhất là
A. Yên Thế
B. Ba Đình
C. Hương Khê
D. Bãi Sậy
Câu 85. Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong những năm
1936 – 1939?
A. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
B. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII.
D. Ở Đơng Dương có Tồn quyền mới.
Câu 86. Tính chủ động giữa ta và Pháp trong hai chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947 và Biên giới thuđông 1950 là?
A. Pháp đều chủ động đánh ta
B. Pháp chủ động trong chiến dịch Biên giới, ta chủ động trong chiến dịch Việt Bắc.
C. Pháp chủ động trong chiến dịch Việt Bắc, ta chủ động trong chiến dịch Biên giới.
D. Ta đều chủ động đánh Pháp.

Câu 87. Những văn bản ngoại giao nào đánh dấu Việt Nam cơ bản trở thành thuộc địa của thực dân
Pháp?
A. Hiệp ước giáp Tuất và Hiệp ước Nhâm Tuất
B. Hiệp ước Hắc-măng và Hiệp ước Giáp Tuất
C. Hiệp ước Hắc-măng và Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
D. Hiệp ước Nhâm Tuất và Hiệp ước Hắc-măng
Câu 88. Trong cơ cấu tổ chức của Liên hợp quốc, cơ quan giữ vai trị trọng yếu trong việc duy trì hịa
bình và an ninh thế giới là?
A. Ban thư kí.
B. Hội đồng bảo an.
C. Đại hội đồng.
D. Tòa án quốc tế.
Câu 89. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta là?
A. Kết thúc cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân – đế quốc.
D. Mở ra kỷ nguyên độc lập, thống nhất, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 90. Kẻ thù chính của nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là?
A. Thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
B. Đế quốc Mĩ.
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc A- pác – thai.
D. Chế độ độc tài thân Mĩ.
Câu 91. Những năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về
phương Tây với hy vọng
A. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu
Mã đề 120

Trang 12/



B. tăng cường hợp tác khoa học - kĩ thuật với các nước
C. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế
D. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu
Câu 92. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa có đoạn: “Nước Việt Nam có
quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập”. Đoạn trích trên khẳng định?
A. Quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam.
B. Quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.
C. Chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn.
D. Quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam.
Câu 93. Trong chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), nước không bị chiến trang tàn phá và thu được
nhiều lợi nhuận là
A. Anh
B. Pháp
C. Mĩ
D. Liên Xô
Câu 94. Nguyên nhân chính dẫn tới sự đối đầu căng thẳng giữa các nước ASEAN và ba nước Đông
Dương từ năm 1979 đến cuối những năm 80 là
A. Các nước Đơng Dương đóng cửa nền kinh tế.
B. Tác động của Chiến tranh lạnh.
C. Các nước ASEAN là đồng minh của Mĩ.
D. Vấn đề Campuchia.
Câu 95. Điểm khác biệt về giai cấp lãnh đạo phong trào yêu nước ở nước ta sau Chiến tranh thế giới thứ
nhất so với trước đó là
A. Tất cả các giai cấp trong xã hội Việt Nam đều đứng ra lãnh đạo phong trào.
B. Hai giai cấp mới (công nhân và tiểu tư sản) cùng nhau lãnh đạo phong trào.
C. Hai giai cấp mới (tư sản và công nhân) cùng nhau lãnh đạo phong trào.
D. Hai giai cấp mới ra đời (tư sản và tiểu tư sản) đứng ra lãnh đạo phong trào.
Câu 96. Nhận xét nào dưới đây về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là không đúng?
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất nhân dân sâu sắc
B. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực

C. Đây là cuộc cách mạng bạo lực dựa vào lực lượng chính trị là chủ yếu
D. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất dân chủ điển hình
Câu 97. Ngun tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 và Hiệp
định Giơ-ne-vơ về Đông Dương 21-7-1954 là gì?
A. Đảm bảo vai trị lãnh đạo của Đảng
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước
C. Không vi phạm chủ quyền quốc gia
D. Phân hóa và cơ lập cao đọ kẻ thù
Câu 98. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân ở Trung Quốc (1946 - 1949)?
A. Ảnh huởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
B. Lật đổ triều đại Mãn Thanh - triều đại phong kiến cuối cùng của Trung Quốc
C. Đưa nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Chấm dứt hơn 100 năm ách nô dịch của đế quốc, xóa bỏ tàn du phong kiến

Mã đề 120

Trang 13/


Câu 99. Hiến chương nêu rõ mục đích của Liên hợp quốc là “duy trì hịa bình và an ninh thế giới, phát
triển các mối quan hệ (1) ...giữa các dân tộc và tiến hành (2) ...quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng
nguyên tắc (3) ... và quyền (4) ... của các dân tộc”.
Những cụm từ còn thiếu trong đoạn trích trên là gì
A. (1) bình đẳng, (2) hợp tác, (3) hữu nghị, (4) tự do
B. (1)hữu nghị, (2) hợp tác, (3) bình đẳng, (4) tự quyết
C. (1) hợp tác, (2) hữu nghị, (3) bình đẳng, (4) tự quyết
D. (1) hợp tác, (2) hữu nghị, (3) bình đẳng, (4) tự do
Câu 100. Nội dung dung cơ bản của “Chính sách kinh tế mới” mà nước Nga thực hiện là
A. Thi hành chính sách lao động cưỡng bức đối với nông dân.

B. Tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước .
C. Nhà nước kiểm sốt tồn bộ nền công nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông dân.
D. Nhà nước Xô viết nắm độc quyền về kinh tế về mọi mặt.
Câu 101. Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc là?
A. Xây dựng văn hóa mang đặc sắc Trung Quốc.
B. Phát triển khoa học – kĩ thuật.
C. Cải tổ chính trị.
D. Phát triển kinh tế.
Câu 102. Sự kiện nào dưới đây trở thành tín hiệu tấn cơng của Cuộc kháng chiến tồn quốc chống thực
dân Pháp (19-12-1946)?
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Ban Thường vụ trung ương Đảng
B. Công nhà máy điện Yên Phụ (Hà Nội) phá máy, cắt điện toàn thành phố nhân
C. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Ban Trường vụ Trung ương Đảng truyền đi
D. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh
Câu 103. Sự kiện mở đầu cho cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Thủ đô Pê-tơ-rô-grat
B. Nga hồng Nicơlai II tun bố thối vị
C. qn khởi nghĩa tân công vào cung điện Mùa Đông
D. cuộc tấn công của các đội Cận vệ đỏ để chiếm các vị trí then chốt
Câu 104. Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là?
A. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng.
B. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga.
C. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
D. Quân đội cũ nổi dậy chống phá.
Câu 105. Nội dung nào khơng đúng khi nói về nội dung mà Quốc dân đại hội ở Trung Quốc đã thông qua
trong cuộc họp ngày 29 – 12 – 1911?
A. Tuyên bố thành lập Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
B. Bầu Tôn Trung Sơn làm Đại Tổng thống.
C. Thông qua Hiến pháp lâm thời.
D. Cơng nhận quyền bình đẳng và tự do dân chủ của mọi công dân.

Câu 106. Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây âu, Nhật bản sau những năm 50 đến năm
2000 là:
A. Đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế.
B. Đều chịu sự cạnh tranh các nước XHCN
Mã đề 120

Trang 14/


C. Đều là siêu cường kinh tế của thế giới
D. Đều là trung tâm kinh tế- tài chính của thế giới.
Câu 107. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là
A. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Trở thành cường quốc cơng nghiệp đứng thứ hai thế giới.
D. Phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái.
Câu 108. Ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới được hình thành vào những năm 70 của thế kỉ
XX là?
A. Mĩ – Tây Âu – Liên Xô.
B. Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản.
C. Mĩ – Liên Xô – Nhât Bản.
D. Mĩ – Anh – Liên Xô.
Câu 109. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự khởi đầu của Chiến tranh lạnh?
A. Sự thành lập của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) năm 1949.
B. Sự ra đời của “Kế hoạch Mác – san” (1947).
C. Thông điệp của Tổng thống Truman gửi tới Quốc hội Mĩ (1947).
D. Sự thành lập của Tổ chức Hiệp ước Vác – sa – va (1955).
Câu 110. Đặc trưng kinh tế cơ bản nhất của Liên Xô từ sau 1921 đến năm 1925 là
A. nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
B. nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp.

C. nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
D. nền kinh tế tự nhiên, đóng kín.
Câu 111. Thực dân Pháp mượn cớ gì để tấn cơng Bắc Kì lần thứ nhất (năm 1873)?
A. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp
B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân
C. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết “vụ Đuy-puy”.
D. Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”
Câu 112. Sự kiện nào sau đây mở ra thời kì phát triển mới của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Vấn đề Cam – pu – chia được giải quyết.
B. Cuộc chiến tranh của Mĩ ở Việt Nam kết thúc.
C. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
D. Hiệp ước thân thiện và hợp tác được kí kết (1976).
Câu 113. Điểm giống nhau cơ bản trong con đuờng cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là
A. cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền
B. cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản
C. cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp
D. cùng đi theo khuynh hướng phong kiến
Câu 114. Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong giặc ngoài (từ tháng 9/1945 đến trước ngày
19/12/1946) được đánh giá là
A. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
B. cứng rắn về mặt nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
C. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc
D. vừa cứng rắn vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
Mã đề 120

Trang 15/


Câu 115. Điểm giống nhau giữa kháng chiến chống Nam Hán (năm 1938), kháng chiến chống Tống lần 1

(năm 981) và kháng chiến chống Nguyên lần 3 (năm 1288) là
A. diễn ra trong thời gian lâu dài.
B. do nhà Trần lãnh đạo.
C. diễn ra trong thế kỉ XIII.
D. có chiến thắng trên sông Bạch Đằng.
Câu 116. Hai khẩu hiệu “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được thể hiện rõ nét nhất trong giai
đoạn nào của cách mạng Việt Nam?
A. 1939-1945.
B. 1936-1939.
C. 1930-1931.
D. 1945-1946.
Câu 117. Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu thế tồn cầu hóa đối với Việt Nam?
A. Tồn cầu hóa là thời cơ thuận lợi để nước ta phát triển.
B. Tồn cầu hóa vừa là thời cơ vừa là thách thức của Việt Nam trong giai đoạn mới.
C. Toàn cầu hóa khơng ảnh hưởng gì tới sự phát triển của Việt Nam trong giai đoạn mới.
D. Tồn cầu hóa là thách thức lớn cho Việt Nam trong giai đoạn mới.
Câu 118. Kế hoạch Macsan do Mĩ đề ra nhằm mục đích?
A. Viện trợ cho các nước Tây Âu khơi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. Hợp tác kinh tế với Tây Âu.
C. Viện trợ cho các nước Tây Âu khơi phục kinh tế, thơng qua đó ràng buộc các nước này.
D. Mở rộng thị trường của Mĩ sang khu vực Tây Âu.
Câu 119. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930 là sự kết hợp của ba yếu tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản yêu nước
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào vô sản yêu nước
Câu 120. Cuộc biểu tình lớn nhất và tiêu biểu nhất của nông dân Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách
mạng 1930 - 1931 diễn ra ở
A. Thanh Chương
B. Can Lộc

C. Nam Đàn
D. Hưng Nguyên
Câu 121. Sự kiện đánh dấu phong trào Cần Vương (1895 - 1896) chấm dứt là
A. vua Hàm Nghi bị bắt đày sang Angiêri
B. cuộc khởi nghĩa Ba Đình thất bại
C. cuộc khởi nghĩa Hương Khê thất bại
D. Phan Đình Phùng hy sinh
Câu 122. Trong giai đoạn từ năm 1952 đến năm 1973, nền kinh tế Nhật Bản có điểm hạn chế là?
A. Trang thiết bị cũ kĩ, lạc hậu.
B. Lãnh thổ không rộng, dân số đông, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
C. Dân số già hóa nhanh chóng.
D. Tình hình chính trị thiếu ổn định.
Câu 123. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) đã tác động tới các nước Tây Âu như thế nào?
Mã đề 120

Trang 16/


A. Khiến các nước Tây Âu bị tổn thất nặng nề.
B. Biến các nước Tây Âu trở thành khu vực chiếm đóng của quân đội Mĩ sau chiến tranh.
C. Hệ thống thuộc địa của các nước này được mở rộng sau chiến tranh.
D. Được coi là cơ hội vàng cho sự phát triển của kinh tế Tây Âu sau chiến tranh.
Câu 124. Thực chất cuộc nội chiến ở Trung Quốc là?
A. Một cuộc chiến tranh cục bộ nằm trong khuôn khổ của Chiến tranh lạnh.
B. Cuộc đấu tranh để lựa chọn con đường phát triển của dân tộc: chủ nghĩa tư bản hay chủ
nghĩa xã hội.
C. Cuộc cách mạng tư sản nhằm lật đổ nền thống trị phong kiến tồn tại lâu đời ở Trung Quốc.
D. Cuộc đấu tranh chống ách thống trị của chủ nghĩa thực dân.
Câu 125. Đặc điểm của kinh tế Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973 là?
A. Kinh tế bị chiến tranh tàn phá nặng nề.

B. Kinh tế phát triển nhanh.
C. Kinh tế phát triển xen lẫn với những giai đoạn suy thoái ngắn.
D. Kinh tế phát triển chậm chạp.
Câu 126. Trong các nội dung dưới đây, đâu là điểm chung trong nội dung của Hiệp ước Bali (1976) và
Định ước Hen-xin-ki (1975)?
A. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
B. Hợp tác có hiệu quả trong kinh tế, chính trị, văn hóa.
C. Tăng cường sự hợp tác giữa các nước về khoa học – kĩ thuật.
D. Khẳng định sự bền vững của đường biên giới giữa các quốc gia.
Câu 127. Yếu tố nào sau đây làm thay đổi chính sách đối nội, đối ngoại của nước Mĩ khi bước vào thế kỉ
XXI?
A. Chủ nghĩa khủng bố.
B. Chủ nghĩa li khai
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của các quốc gia khác.
D. Sự suy thoái của nền kinh tế.
Câu 128. Tác động tích cực nào sau đây khơng phải của xu thế tồn cầu hóa?
A. Góp phần chuyển biến cơ cấu kinh tế.
B. Tăng năng suất lao động, nâng cao mức sống của con người.
C. Sự thúc đẩy nhanh, mạnh việc phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất.
D. Địi hỏi tiến hành cải cách sâu rộng để nâng cao sức cạnh tranh và hiệu quả kinh tế.
Câu 129. Để giữ gìn chủ quyền của đất nước, vua Ra –ma V (Xiêm) đã thực hiện chính sách nào?
A. Thực hiện chính sách “mở cửa” để giao lưu bn bán với bên ngồi.
B. Cắt một phần lãnh thổ cho các nước đế quốc để cầu hòa.
C. Cắt một số vùng đất phụ thuộc cho các nước đế quốc.
D. Thực hiện cải cách hành chính theo khuôn mẫu các nước phương Tây.
------ HẾT ------

Mã đề 120

Trang 17/




×