Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Đề thi thpt môn lịch sử 2023 (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.71 KB, 17 trang )

Phịng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường THPT Trần Phú
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 123
danh: .............
Câu 1. Vì sao Nguyễn Ái Quốc khơng đi theo con đường cách mạng mà các vị tiền bối đã chọn?
Họ và tên: ............................................................................

A. Con đường cứu nước của họ thiếu tính sáng tạo, nặng cốt cách phong kiến.
B. Con đường của họ khơng có nước nào áp dụng
C. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản
D. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó.
Câu 2. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, điều kiện khách quan nào có lợi cho phong trào giải phóng dân
tộc ở châu Phi?
A. Sự suy yếu của các đế quốc Anh và Pháp
B. Sự giúp đỡ của Liên Xô
C. Sự xác lập trật tự hai cực Ianta
D. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 3. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương là?
A. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
B. Khởi nghĩa Hương Khê .
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
D. Khởi nghĩa Ba Đình.


Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân chủ quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến
toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1954)?
A. Do sự đồng tình, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em
B. Lực lượng vũ trang ba thứ quân sóm được xây dựng và không ngừng lớn mạnh
C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo
D. Do tồn qn, tồn dân đồn kết một lịng, dũng cảm trong chiến đấu
Câu 5. Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc là?
A. Phát triển khoa học – kĩ thuật.
B. Xây dựng văn hóa mang đặc sắc Trung Quốc.
C. Cải tổ chính trị.
D. Phát triển kinh tế.
Câu 6. Sự khác biệt cơ bản giữa “chiến tranh lạnh” với các cuộc chiến tranh thế giới đã qua:
A. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới luôn trong tình trạng cang thẳng.
B. Chiến tranh lạnh diễn ra dai dẳng, giằng co và không phân thắng bại.
C. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra chủ yếu giữa hai nước Liên Xô và Mĩ.
D. Không xung đột trực tiếp bằng quân sự.
Câu 7. Thực dân Pháp mượn cớ gì để tấn cơng Bắc Kì lần thứ nhất (năm 1873)?
A. Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”
B. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp
C. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết “vụ Đuy-puy”.
D. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân
Mã đề 123

Trang 1/


Câu 8. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự khởi đầu của Chiến tranh lạnh?
A. Sự ra đời của “Kế hoạch Mác – san” (1947).
B. Sự thành lập của Tổ chức Hiệp ước Vác – sa – va (1955).
C. Thông điệp của Tổng thống Truman gửi tới Quốc hội Mĩ (1947).

D. Sự thành lập của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) năm 1949.
Câu 9. Hiệp định Gionevo năm 1954 về Đông Dương quy định ở Việt Nam lấy vĩ tuyến 17 làm
A. giới tuyến quân sự tạm thời
B. ranh giới tạm thời
C. vị trí tập kết của hai bên
D. biên giới tạm thời
Câu 10. Sau chiến tran thế giới thứ nhất (1914-1918), lực lượng cách mạng to lớn và đông đảo nhất của
cách mạng Việt Nam là
A. Tiểu tư sản
B. Công nhân
C. Nông dân
D. Tư sản dân tộc
Câu 11. Sau Hiệp định Pa ri 1973 về Việt Nam, so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách
mạng vì?
A. Miền Bắc đã chi viện cho miền Nam một khối lượng lớn về nhân lực và vật lực.
B. Vùng giải phóng được mở rộng và phát triển về mọi mặt.
C. Ở miền Nam có hai chính quyền, hai qn đội, hai vùng kiểm soát…
D. Quân Mĩ và đồng minh của Mĩ rút khỏi miền Nam.
Câu 12. Chủ trương cứu nước của cụ Phan Châu Trinh là?
A. Dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa.
B. Cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
C. Dùng bạo lực giành độc lập.
D. Chống Pháp và phong kiến.
Câu 13. Đặc điểm của kinh tế Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973 là?
A. Kinh tế phát triển xen lẫn với những giai đoạn suy thoái ngắn.
B. Kinh tế phát triển nhanh.
C. Kinh tế bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
D. Kinh tế phát triển chậm chạp.
Câu 14. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995) đã đem lại nhiều cơ hội lớn để nuớc ta thực hiện mục tiêu đổi
mới đất nuớc là một nhận định đúng ngoại trừ việc

A. hội nhập, học hỏi và tiếp thu đuợc nhiều thành tựu khoa học-kĩ thuât bên ngoài
B. mở rộng trao đổi và giao lưu văn hóa với bên ngồi
C. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài để phát triển kinh tế
D. nền kinh tế bị cạnh tranh khốc liệt, bản sắc văn hóa dân tộc có nguy cơ bị xói mịn
Câu 15. Chính sách hịa hỗn với qn Trung Hoa Dân quốc của Đảng và chính phủ những năm đầu sau
cách Mạng tháng Tám có ý nghĩa quan trọng là
A. làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng nước ta của chúng
B. tranh thủ sự đồng tình của nhân dân Trung Quốc
C. thể hiện thiện chí hịa bình và chính nghĩa của nước ta
D. tăng thêm tình hữu nghị của nhân dân hai nước Việt - Trung
Câu 16. Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu thế tồn cầu hóa đối với Việt Nam?
Mã đề 123

Trang 2/


A. Tồn cầu hóa vừa là thời cơ vừa là thách thức của Việt Nam trong giai đoạn mới.
B. Toàn cầu hóa khơng ảnh hưởng gì tới sự phát triển của Việt Nam trong giai đoạn mới.
C. Tồn cầu hóa là thách thức lớn cho Việt Nam trong giai đoạn mới.
D. Tồn cầu hóa là thời cơ thuận lợi để nước ta phát triển.
Câu 17. Sự kiện nào sau đây mở ra thời kì phát triển mới của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Vấn đề Cam – pu – chia được giải quyết.
B. Hiệp ước thân thiện và hợp tác được kí kết (1976).
C. Cuộc chiến tranh của Mĩ ở Việt Nam kết thúc.
D. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
Câu 18. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là?
A. Tập trung cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng.
B. Kiên định con đường tư bản chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
C. Kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.

D. Thừa nhận chế độ đa nguyên, đa đảng.
Câu 19. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về điều kiện của Liên Xô khi bước vào công cuộc khôi phục
kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thu được nhiều lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí.
B. Là nước thắng trận, chiếm được nhiều thuộc địa.
C. Thu được nhiều vũ khí từ Đức, Nhật Bản.
D. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
Câu 20. Điểm giống nhau cơ bản trong con đuờng cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là
A. cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản
B. cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp
C. cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền
D. cùng đi theo khuynh hướng phong kiến
Câu 21. Nội dung nào dưới đây thể hiện sự khác nhau cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và
chiến lược “Chiến tranh cục bộ”?
A. Chiến lược toàn cầu của Mĩ.
B. Lực lượng quân đội để tiến hành các chiến lược chiến tranh.
C. Loại hình chiến tranh xâm lươc thực dân mới.
D. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
Câu 22. Phong trào Cần Vương thất bại đã đặt ra yêu cầu cấp thiết gì đối với cuộc đấu tranh giải phóng
dân tộc của nhân dân ta?
A. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp
B. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất
C. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập
D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp
Câu 23. Ở châu Phi, cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nước nào chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ
chiến thắng Điện Biên Phủ (năm 1954) của nhân dân Việt Nam?
A. Tuy – ni – di
B. An – giê – ri
C. Ăng – gô - la
D. Ai Cập

Câu 24. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân ở Trung Quốc (1946 - 1949)?
Mã đề 123
Trang 3/


A. Chấm dứt hơn 100 năm ách nô dịch của đế quốc, xóa bỏ tàn du phong kiến
B. Ảnh huởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
C. Đưa nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Lật đổ triều đại Mãn Thanh - triều đại phong kiến cuối cùng của Trung Quốc
Câu 25. Điểm khác biệt về giai cấp lãnh đạo phong trào yêu nước ở nước ta sau Chiến tranh thế giới thứ
nhất so với trước đó là
A. Tất cả các giai cấp trong xã hội Việt Nam đều đứng ra lãnh đạo phong trào.
B. Hai giai cấp mới (công nhân và tiểu tư sản) cùng nhau lãnh đạo phong trào.
C. Hai giai cấp mới (tư sản và công nhân) cùng nhau lãnh đạo phong trào.
D. Hai giai cấp mới ra đời (tư sản và tiểu tư sản) đứng ra lãnh đạo phong trào.
Câu 26. Nguyên tắc nào cơ bản nhất để chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Tơn trọng quyền bình đẳng, chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Chung sống hịa bình và có sự nhất trí giữa 5 cường quốc lớn.
Câu 27. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản đầu thế kỉ XX là?
A. Đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
B. Đế quốc thực dân.
C. Đế quốc cho vay nặng lãi.
D. Đế quốc phong kiến quân phiệt.
Câu 28. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với phong trào dân tộc dân
chủ trước năm 1930?
A. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước
B. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo

C. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia
D. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn
Câu 29. Sau chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) bên cạnh những nguyên nhân chung, có nhiều
nguyên nhân riêng để Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản phát triển nhanh chóng
1. Mĩ ít bị tổn thất trong chiến tranh thế giới thứ hai.
2. Mĩ biết ứng dụng thành tựu khoa học kĩ thuật.
3. Tây Âu biết lợi dụng nguồn vốn nước ngồi.
4. Tây Âu hợp tác có hiệu quả trong khn khổ EC.
5. Nhật Bản chi phí qn sự thấp (không vuợt quá 1% GDP)
Xác định số câu đúng trong số các câu trên?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 30. Nhật Bản được mệnh danh là một “đế quốc kinh tế” là vì?
A. Nhật Bản là cường quốc kinh tế đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
B. Nhật Bản là nước có nguồn vốn viện trợ lớn nhất cho các nước bên ngoài.
Mã đề 123

Trang 4/


C. Đồng tiền Nhật Bản có giá trị lớn trên tồn thế giới.
D. Hàng hóa Nhật Bản len lỏi, xâm nhập và cạnh tranh tốt trên thị trường thế giới.
Câu 31. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta là?
A. Chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân – đế quốc.
B. Mở ra kỷ nguyên độc lập, thống nhất, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Kết thúc cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 32. Ý nào không phản ánh hậu quả do cuộc Chiến tranh lạnh để lại là

A. thế giới ln trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ diễn ra cuộc chiến tranh thế giới mới
B. lợi dụng Chiến tranh lạnh, chủ nghĩa khủng bố xuất hiện, đe dọa an ninh thế giới
C. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang
D. mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Liên Xơ và Mĩ bị phá vỡ
Câu 33. Sự kiện nào sau đây được sách giáo khoa Lịch sử 12 hiện hành (năm 2018), chương trình cơ bản,
NXB giáo dục nhận định “mãi mãi đi vào lịch sử Việt Nam là một trong những ngày hội lớn nhất, vẻ
vang nhất của lịch sử dân tộc”?
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi, mở ra bước ngoặt lịch sử cho cách mạng Việt Nam
B. Ngày 2 - 9 - 1945, Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
C. Ngày 25 - 8 - 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh, Trung ương Đảng từ Tân Trào về đến Hà Nội
D. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ thắng lợi, làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava
Câu 34. Nhân tố khách quan của tình hình thế giới địi hỏi Đảng và Nhà nước ta đề ra đường lối đổi mới
đất nước năm 1986 là?
A. Chiến tranh lạnh chấm dứt, Chủ nghĩa xã hội đang lâm vào khủng hoảng.
B. Những thay đổi của thế giới do tác động của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
C. Xu thế hịa bình, hợp tác và phát triển của các dân tộc trên thế giới.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
Câu 35. Trong các nội dung dưới đây, đâu là điểm chung trong nội dung của Hiệp ước Bali (1976) và
Định ước Hen-xin-ki (1975)?
A. Tăng cường sự hợp tác giữa các nước về khoa học – kĩ thuật.
B. Hợp tác có hiệu quả trong kinh tế, chính trị, văn hóa.
C. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
D. Khẳng định sự bền vững của đường biên giới giữa các quốc gia.
Câu 36. Thắng lợi lớn nhất ta đã đạt được qua Hiệp định Giơnevơ là
A. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, chuyển giao quân sự
B. các nước cấm đưa quân đội, nhân viên quân sự, vũ khí nước ngồi vào Việt Nam
C. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử trong cả nước
D. các nước tham dự hội nghị công nhân độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
Câu 37. Trong giai đoạn từ năm 1952 đến năm 1973, nền kinh tế Nhật Bản có điểm hạn chế là?
A. Lãnh thổ không rộng, dân số đông, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.

B. Trang thiết bị cũ kĩ, lạc hậu.
C. Tình hình chính trị thiếu ổn định.
D. Dân số già hóa nhanh chóng.
Câu 38. Những năm đầu sau khi Liên Xơ tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về
phương Tây với hy vọng
A. tăng cường hợp tác khoa học - kĩ thuật với các nước
B. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu
Mã đề 123

Trang 5/


C. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế
D. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu
Câu 39. Ý nghĩa giống nhau cơ bản giữa chiến thắng trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) ngày 2-1-1963 và chiến thắng
Vạn Tường (Quãng Ngải) ngày 18-8-1965.
A. Đều thể hiện sức mạnh vũ khí của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ cho cách mạng
Viêt Nam.
B. Đều chứng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược chiến tranh mới
của Mĩ.
C. Đều chứng tỏ tinh thần kiên cường bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam chống Mĩ cứu
nước.
D. Hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mĩ.
Câu 40. Thực chất cuộc nội chiến ở Trung Quốc là?
A. Cuộc cách mạng tư sản nhằm lật đổ nền thống trị phong kiến tồn tại lâu đời ở Trung Quốc.
B. Một cuộc chiến tranh cục bộ nằm trong khuôn khổ của Chiến tranh lạnh.
C. Cuộc đấu tranh chống ách thống trị của chủ nghĩa thực dân.
D. Cuộc đấu tranh để lựa chọn con đường phát triển của dân tộc: chủ nghĩa tư bản hay chủ
nghĩa xã hội.
Câu 41. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định thắng lợi của Cách

mạng tháng Tám năm 1945?
A. Truyền thống yêu nước kiên cường, bất khuất của dân tộc Việt Nam
B. Sự ủng hộ của lực lượng u chuộng hịa bình trên thế giới
C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện
Câu 42. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa có đoạn: “Nước Việt Nam có
quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập”. Đoạn trích trên khẳng định?
A. Chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn.
B. Quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam.
C. Quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.
D. Quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam.
Câu 43. Ý nào sau đây không phản ánh được điểm mới của “chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh” so với
các chiến lược trước đó?
A. Được tiến hành bằng lực lượng qn đội Sài Gịn là chủ yếu có sự phối hợp với quân Mĩ.
B. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước Xã hội chủ nghĩa
C. Gắn “Việt Nam hố chiến tranh” với “Đơng Dương hố chiến tranh”
D. Là hình thức chiến tranh xâm lược mới của Mĩ ở miền Nam
Câu 44. Từ những năm 40 (thế kỉ XX), thế giới đã diễn ra?
A. Xu thế tồn cầu hóa.
B. Cuộc cách mạng khoa học - cơng nghệ.
C. Q trình liên kết khu vực và quốc tế.
D. Xu thế của thế giới sau Chiến tranh lạnh.
Câu 45. Lấy thân mình chèn bánh pháo là hành động của anh hùng nào trong chiến dịch lịch sử Điện
Biên Phủ năm 1954?
A. La Văn Cầu
B. Bế Văn Đàn
C. Tơ Vĩnh Diện
D. Phan Đình Giót
Mã đề 123


Trang 6/


Câu 46. Sự kiện nào dưới đây trở thành tín hiệu tấn cơng của Cuộc kháng chiến tồn quốc chống thực
dân Pháp (19-12-1946)?
A. Công nhà máy điện Yên Phụ (Hà Nội) phá máy, cắt điện toàn thành phố nhân
B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Ban Trường vụ Trung ương Đảng truyền đi
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Ban Thường vụ trung ương Đảng
D. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh
Câu 47. Vào năm 1858, để tấn công vào Đà Nẵng, Pháp đã liên minh với quân đội nước nào?
A. Anh
B. Tây Ban Nha
C. Hà Lan
D. Bồ Đào Nha
Câu 48. Cuộc biểu tình lớn nhất và tiêu biểu nhất của nông dân Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách mạng
1930 - 1931 diễn ra ở
A. Hưng Nguyên
B. Thanh Chương
C. Nam Đàn
D. Can Lộc
Câu 49. Trước sự bành trướng của phe phát xít, thái độ của Liên Xơ như thế nào?
A. Kí với Đức bản Hiêp ước Xơ - Đức khơng xâm phạm lẫn nhau 23/8/1939.
B. Thi hành đạo luật trung lập với các hoạt động quân sự.
C. Tích cực đứng lên chống phát xít Đức.
D. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù, chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp.
Câu 50. Tổ chức nào dưới đây được coi là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh Niên
B. Đông Dương Cộng sản Đảng
C. An Nam Cộng sản Đảng
D. Đông Dương Cộng sản Liên đồn

Câu 51. Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là?
A. Quân đội cũ nổi dậy chống phá.
B. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga.
C. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
D. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng.
Câu 52. Nội dung dung cơ bản của “Chính sách kinh tế mới” mà nước Nga thực hiện là
A. Thi hành chính sách lao động cưỡng bức đối với nông dân.
B. Tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước .
C. Nhà nước kiểm soát tồn bộ nền cơng nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông dân.
D. Nhà nước Xô viết nắm độc quyền về kinh tế về mọi mặt.
Câu 53. Những văn bản ngoại giao nào đánh dấu Việt Nam cơ bản trở thành thuộc địa của thực dân
Pháp?
A. Hiệp ước giáp Tuất và Hiệp ước Nhâm Tuất
B. Hiệp ước Hắc-măng và Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
C. Hiệp ước Nhâm Tuất và Hiệp ước Hắc-măng
D. Hiệp ước Hắc-măng và Hiệp ước Giáp Tuất
Câu 54. Hiệp ước Bali (2/1976) có nội dung cơ bản là gì?
Mã đề 123

Trang 7/


A. Tuyên bố quyết định thành lập cộng đồng ASEAN.
B. Xác định những nguyên tắc trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
C. Tuyên bố thành lập tổ chức ASEAN ở khu vực Đông Nam Á
D. Thông qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN.
Câu 55. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cuộc đấu tranh của nhân dân Ấn Độ diễn ra dưới sự lãnh đạo
của tổ chức nào dưới đây?
A. Đảng Cộng sản Ấn Độ
B. Liên đoàn Hồi giáo Ấn Độ.

C. Đảng quốc đại
D. Tổ chức Ấn Độ giáo.
Câu 56. Ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới được hình thành vào những năm 70 của thế kỉ
XX là?
A. Mĩ – Liên Xô – Nhât Bản.
B. Mĩ – Tây Âu – Liên Xô.
C. Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản.
D. Mĩ – Anh – Liên Xô.
Câu 57. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 và Hiệp
định Giơ-ne-vơ về Đơng Dương 21-7-1954 là gì?
A. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước
C. Phân hóa và cơ lập cao đọ kẻ thù
D. Không vi phạm chủ quyền quốc gia
Câu 58. Sự kiện mở đầu cho cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Thủ đô Pê-tơ-rô-grat
B. quân khởi nghĩa tân công vào cung điện Mùa Đông
C. cuộc tấn công của các đội Cận vệ đỏ để chiếm các vị trí then chốt
D. Nga hồng Nicơlai II tun bố thối vị
Câu 59. Việc Liên Xơ tạo thành cơng bom ngun tử (1949) có ý nghĩa như thế nào?
A. Làm suy giảm uy tín của nước Mĩ.
B. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược toàn cầu.
C. Làm Mĩ lo sợ và phát động Chiến tranh lạnh chống Liên Xô.
D. Phá thế độc quyền nguyên tử của Mĩ.
Câu 60. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) đã tác động tới các nước Tây Âu như thế nào?
A. Biến các nước Tây Âu trở thành khu vực chiếm đóng của quân đội Mĩ sau chiến tranh.
B. Được coi là cơ hội vàng cho sự phát triển của kinh tế Tây Âu sau chiến tranh.
C. Hệ thống thuộc địa của các nước này được mở rộng sau chiến tranh.
D. Khiến các nước Tây Âu bị tổn thất nặng nề.
Câu 61. Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đi từ chủ nghĩa yếu nước trở thành một người cộng sản là?

A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
B. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
C. Ủng hộ Quốc tế Cộng sản.
D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 62. Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây âu, Nhật bản sau những năm 50 đến năm
2000 là:
A. Đều là siêu cường kinh tế của thế giới
Mã đề 123

Trang 8/


B. Đều là trung tâm kinh tế- tài chính của thế giới.
C. Đều chịu sự cạnh tranh các nước XHCN
D. Đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế.
Câu 63. Giai đoạn phát triển thần kì của kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945)
là giai đoạn?
A. Từ năm 1952 đến năm 1960.
B. Từ năm 1960 đến năm 1973.
C. Từ năm 1952 đến năm 1973.
D. Từ năm 1945 đến năm 1952.
Câu 64. Để phát triển khoa học - kĩ thuật, Nhật Bản có đặc điểm nào khác biệt với các nước tư bản?
A. Coi trọng và phát triển giáo dục, khoa học kĩ thuật
B. Mua bằng phát minh sáng chế của nước ngoài
C. Chuyển giao công nghệ từ các nước tiên tiến
D. Tập trung phát triển khoa học chinh phục vũ trụ
Câu 65. Kẻ thù chính của nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là?
A. Đế quốc Mĩ.
B. Thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc A- pác – thai.

D. Chế độ độc tài thân Mĩ.
Câu 66. Tính chủ động giữa ta và Pháp trong hai chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947 và Biên giới thuđông 1950 là?
A. Pháp chủ động trong chiến dịch Việt Bắc, ta chủ động trong chiến dịch Biên giới.
B. Ta đều chủ động đánh Pháp.
C. Pháp chủ động trong chiến dịch Biên giới, ta chủ động trong chiến dịch Việt Bắc.
D. Pháp đều chủ động đánh ta
Câu 67. Trong chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), nước không bị chiến trang tàn phá và thu được
nhiều lợi nhuận là
A. Mĩ
B. Anh
C. Pháp
D. Liên Xô
Câu 68. Nước cộng hòa da đen đầu tiên được thành lập ở khu vực Mĩ Latinh đầu thế kỉ XIX là?
A. Braxin.
B. Mê – hi – cô.
C. Hai –i – ti.
D. Ác – hen – ti – na.
Câu 69. Nội dung nào khơng đúng khi nói về nội dung mà Quốc dân đại hội ở Trung Quốc đã thông qua
trong cuộc họp ngày 29 – 12 – 1911?
A. Tuyên bố thành lập Cộng hịa Nhân dân Trung Hoa.
B. Cơng nhận quyền bình đẳng và tự do dân chủ của mọi công dân.
C. Bầu Tôn Trung Sơn làm Đại Tổng thống.
D. Thông qua Hiến pháp lâm thời.
Câu 70. Mâu thuẫn nào là mâu thuẫn giai cấp cơ bản của cách mạng Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ hai của thực dân Pháp?
A. Giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ
Mã đề 123

Trang 9/



B. Giữa giai cấp nông dân với đế quốc Pháp
C. Giữa giai cấp công dân với giai cấp địa chủ
D. Giữa giai cấp nông dân với đế quốc Pháp
Câu 71. Điểm khác biệt trong chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh với Phan Bội Châu là
A. thực hiện bạo động.
B. thực hiện cải cách.
C. dựa vào Nhật đánh Pháp.
D. thiết lập chế độ quân chủ lập hiến.
Câu 72. Hoạt đông của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1925 có ý nghĩa như thế nào đối với
cách mạng Việt Nam?
A. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam
B. Xây dựng mối liên minh công nơng trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
C. Đưa cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới
D. Nguyễn Ái Quốc đã tiếp nhận và truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam
Câu 73. Nước nào được coi là “Lá cờ đầu” trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Cuba.
B. Mê – hi – cô.
C. Ác – hen – ti – na.
D. Pê – ru.
Câu 74. Để giữ gìn chủ quyền của đất nước, vua Ra –ma V (Xiêm) đã thực hiện chính sách nào?
A. Cắt một số vùng đất phụ thuộc cho các nước đế quốc.
B. Cắt một phần lãnh thổ cho các nước đế quốc để cầu hòa.
C. Thực hiện cải cách hành chính theo khn mẫu các nước phương Tây.
D. Thực hiện chính sách “mở cửa” để giao lưu bn bán với bên ngoài.
Câu 75. Đặc trưng kinh tế cơ bản nhất của Liên Xô từ sau 1921 đến năm 1925 là
A. nền kinh tế tự nhiên, đóng kín.
B. nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.

D. nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp.
Câu 76. Đối tượng của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
(2/1930) là?
A. Thực dân Pháp và tư sản mại bản.
B. Phong kiến, đế quốc.
C. Đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
D. Đế quốc, tư sản phản cách mạng.
Câu 77. Với chiến thắng Việt Bắc (thu - đông năm 1947) chúng ta đã
A. giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
B. làm thất bại âm mưu của Pháp có Mĩ giúp sức
C. buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh lâu dài với ta
D. buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh toàn diện với ta
Câu 78. "Kế hoạch Đờ - lát đờ Tát-xi-nhi" 12-1950 ra đời là kết quả của sự?
A. Cứu vãn tình thế sa lầy trên chiến trường của Pháp.
B. Can thiệp ngày càng sâu của Mĩ vào chiến tranh xâm lược.
C. "Dính líu trực tiếp" của Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
Mã đề 123

Trang 10/


D. Cấu kết giữa Pháp và Mĩ trong việc đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đông Dương.
Câu 79. Trong giai đoạn sau của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại, cuộc cách mạng chủ yếu
diễn ra trong lĩnh vực nào?
A. Công nghệ
B. Tin học
C. Năng lượng
D. Sinh học
Câu 80. Điểm giống nhau giữa kháng chiến chống Nam Hán (năm 1938), kháng chiến chống Tống lần 1
(năm 981) và kháng chiến chống Nguyên lần 3 (năm 1288) là

A. do nhà Trần lãnh đạo.
B. diễn ra trong thế kỉ XIII.
C. diễn ra trong thời gian lâu dài.
D. có chiến thắng trên sông Bạch Đằng.
Câu 81. Nội dung nào dưới đây không được ghi trong Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946?
A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
B. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
C. Ta cho 15 000 quân Pháp ra Bắc thay thế Tưởng và rút dần trong 5 năm.
D. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.
Câu 82. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam khi tham gia hội nhập vào nền kinh tế thế giới theo xu
thế tồn cầu hóa là
A. bình đẳng trong cạnh tranh
B. giữ vững độc lập chủ quyền
C. am hiểu luật pháp quốc tế
D. cạnh tranh lành mạnh
Câu 83. Lực lượng nắm giữ vai trò lãnh đạo cuộc đấu tranh ở Ấn Độ là
A. Cơng nhân.
B. Tư sản.
C. Tiểu tư sản trí thức.
D. Sĩ phu phong kiến.
Câu 84. Mục đích của Mĩ khi thực hiện kế hoạch Mác – san (1947) là?
A. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
B. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh kinh tế chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh chính trị chống Liên Xơ và các nước Đơng Âu.
D. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh quân sự để đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 85. Tại sao ta chọn Tây Nguyên làm chiến dịch mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân
1975?
A. Vì bộ đội chủ lực của ta ở đây mạnh.
B. Vì địch muốn quyết chiến với ta tại Tây Nguyên.
C. Vì Tây Nguyên gần hậu phương của ta.

D. Vì Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng nhưng địch bố phịng sơ hở.
Câu 86. Lí do nào dưới đây khẳng định Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
Cương lĩnh giải phóng dân tộc sáng tạo, đúng đắn?
A. Kết hợp sáng tạo vấn đề ruộng đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp nhân dân khác.
B. Xác định lực lượng chính tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân.
Mã đề 123

Trang 11/


C. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác-Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam, kết hợp
đúng đắn vấn đề dân tộc và giai cấp.
D. Xác định lực lượng giữ vai trị lãnh đạo là giai cấp cơng nhân.
Câu 87. Cho các sự kiện sau, hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian.
1. Phan Bội Châu lập Việt Nam Quang phục hội
2. Phan Bội Châu lập Hội Duy Tân
3. Phan Bội Châu bị Pháp bắt
4. Đưa học sinh sang Nhật học
A. 1,2,3,4
B. 1,4,2,3
C. 2,4,1,3
D. 2,4,3,1
Câu 88. Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta (tháng 2 – 1945), khu vực Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh
hưởng của?
A. Liên Xô.
B. Tư bản phương Tây.
C. Mĩ.
D. Các nước Đông Âu.
Câu 89. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tan rã của chế độ CNXH ở Liên Xô
và các nước Đông Âu?

A. Xây dựng một mơ hình về chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn, chưa khoa học.
B. Chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động lớn của tình hình thế giới
C. Hoạt động chống phá của các thế lực chống chủ nghĩa xã hội ở trong và ngoài nước
D. Tác động của cuộc khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới năm 1973.
Câu 90. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) được thành lập nhằm mục đích gì?
A. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
B. Chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
C. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới và ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội.
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh.
Câu 91. Tác động tích cực nào sau đây khơng phải của xu thế tồn cầu hóa?
A. Góp phần chuyển biến cơ cấu kinh tế.
B. Tăng năng suất lao động, nâng cao mức sống của con người.
C. Đòi hỏi tiến hành cải cách sâu rộng để nâng cao sức cạnh tranh và hiệu quả kinh tế.
D. Sự thúc đẩy nhanh, mạnh việc phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất.
Câu 92. Chủ trương cứu nước của cụ Phan Bội Châu là?
A. Dùng bạo lực giành độc lập.
B. Chống Pháp và phong kiến.
C. Cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
D. Dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa.
Câu 93. Hiến chương nêu rõ mục đích của Liên hợp quốc là “duy trì hịa bình và an ninh thế giới, phát
triển các mối quan hệ (1) ...giữa các dân tộc và tiến hành (2) ...quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng
nguyên tắc (3) ... và quyền (4) ... của các dân tộc”.
Mã đề 123

Trang 12/


Những cụm từ cịn thiếu trong đoạn trích trên là gì
A. (1)hữu nghị, (2) hợp tác, (3) bình đẳng, (4) tự quyết
B. (1) hợp tác, (2) hữu nghị, (3) bình đẳng, (4) tự quyết

C. (1) bình đẳng, (2) hợp tác, (3) hữu nghị, (4) tự do
D. (1) hợp tác, (2) hữu nghị, (3) bình đẳng, (4) tự do
Câu 94. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930 là sự kết hợp của ba yếu tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản yêu nước
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào vô sản yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Câu 95. Bản Hiến pháp tháng 11/1993 của Nam Phi đánh dấu sự kiện gì?
A. Mở đầu cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Nenxơn Manđêla làm tổng thống Nam Phi.
C. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai.
D. Sự thành lập nước Cộng hòa Nam Phi.
Câu 96. Hai khẩu hiệu “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được thể hiện rõ nét nhất trong giai
đoạn nào của cách mạng Việt Nam?
A. 1945-1946.
B. 1936-1939.
C. 1939-1945.
D. 1930-1931.
Câu 97. Nguyên nhân chung nhất dẫn tới sự phát triển của kinh tế Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản trong thời kì
hồng kim là?
A. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại vào trong sản xuất.
B. Các quốc gia này đều coi trọng nhân tố con người.
C. Lợi dụng tốt các yếu tố bên ngoài để làm giàu.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển kinh tế.
Câu 98. Tính chất của Cách mạng tháng Mười Nga 1917 là
A. cách mạng dân chủ tư sản.
B. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
Câu 99. Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trij (đầu năm 1930) và Luận cương chính trị (tháng 10

năm 1930) là việc xác định
A. nhiệm vụ cách mạng
B. lãnh đạo cách mạng
C. lực lượng cách mạng
D. động lực cách mạng.
Câu 100. Năm 1945, Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc thắng lợi thuộc về
A. Anh và Pháp.
B. Liên Xô và các nước Đồng minh.
C. Mĩ và Liên Xô.
D. các lực lượng dân chủ tiến bộ.
Câu 101. Tổ chức cách mạng nào dưới đây được thành lập vào tháng 9 năm 1929?
Mã đề 123

Trang 13/


A. Tân Việt Cách mạng đảng.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 102. Yếu tố nào sau đây làm thay đổi chính sách đối nội, đối ngoại của nước Mĩ khi bước vào thế kỉ
XXI?
A. Sự suy thoái của nền kinh tế.
B. Chủ nghĩa khủng bố.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của các quốc gia khác.
D. Chủ nghĩa li khai
Câu 103. Sự kiện đánh dấu phong trào Cần Vương (1895 - 1896) chấm dứt là
A. cuộc khởi nghĩa Hương Khê thất bại
B. cuộc khởi nghĩa Ba Đình thất bại
C. Phan Đình Phùng hy sinh

D. vua Hàm Nghi bị bắt đày sang Angiêri
Câu 104. Giai đoạn khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) của cách mạng nước ta cịn
được gọi là?
A. Cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.
B. Cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. Phong trào kháng Pháp đuổi Nhật.
D. Phong trào chống Nhật cứu nước.
Câu 105. Lực lượng lãnh đạo cuộc vận động Duy tân (1898) ở Trung Quốc là?
A. Tư sản.
B. Công nhân.
C. Quan lại phong kiến.
D. Nông dân.
Câu 106. Quốc gia nào được coi là con rồng “nổi trội” nhất trong bốn con rồng kinh tế ở châu Á?
A. Singapo
B. Hàn Quốc
C. Hồng Công
D. Đài Loan
Câu 107. Theo nguyên tắc nhất trí giữa 5 nước Ủy viên thường trực của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc,
một quyết định của Hội đồng bảo an chỉ được thông qua khi?
A. Phần lớn các nước bỏ phiếu thuận.
B. Khơng có nước nào bỏ phiếu chống.
C. Chỉ có một nước bỏ phiếu chống.
D. Khơng có nước nào bỏ phiếu trắng.
Câu 108. Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong giặc ngoài (từ tháng 9/1945 đến trước ngày
19/12/1946) được đánh giá là
A. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
B. vừa cứng rắn vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
C. cứng rắn về mặt nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
D. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc
Câu 109. Nguyên nhân chính dẫn tới sự đối đầu căng thẳng giữa các nước ASEAN và ba nước Đông

Dương từ năm 1979 đến cuối những năm 80 là
Mã đề 123

Trang 14/


A. Các nước Đơng Dương đóng cửa nền kinh tế.
B. Các nước ASEAN là đồng minh của Mĩ.
C. Vấn đề Campuchia.
D. Tác động của Chiến tranh lạnh.
Câu 110. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với phong trào yêu nước
trước năm 1930?
A. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
B. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
C. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
D. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Câu 111. Trong phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, cuộc khởi nghĩa kéo dài nhất là
A. Yên Thế
B. Bãi Sậy
C. Ba Đình
D. Hương Khê
Câu 112. Kế hoạch Macsan do Mĩ đề ra nhằm mục đích?
A. Hợp tác kinh tế với Tây Âu.
B. Viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. Mở rộng thị trường của Mĩ sang khu vực Tây Âu.
D. Viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế, thông qua đó ràng buộc các nước này.
Câu 113. Những nước nào sau đây thuộc khối Liên minh được hình thành vào cuối thế kỉ XIX?
A. Anh, Pháp, Nga.
B. Anh, Pháp, Đức.
C. Anh, Pháp, Bồ Đào Nha.

D. Đức, Áo – Hung, Italia.
Câu 114. Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN tiến hành chiến lược kinh tế hướng nội nhằm
A. xây dựng nền kinh tế thị trường, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật của nước ngoài.
C. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, trở thành những nước cơng nghiệp mới.
D. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
Câu 115. Người được nhân dân phong danh hiệu “Bình Tây Đại Ngun sối” là?
A. Hồng Diệu.
B. Trương Định.
C. Nguyễn Tri Phương.
D. Nguyễn Hữu Huân.
Câu 116. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Trở thành cường quốc cơng nghiệp đứng thứ hai thế giới.
C. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
D. Phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái.
Câu 117. Thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hố chiến tranh” là gì?
A. Cơ lập cách mạng Việt Nam
B. Rút dần quân Mĩ về nước
C. Tăng số lượng quân nguỵ
Mã đề 123

Trang 15/


D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành xâm lược Lào, Campuchia
Câu 118. Định ước Henxinki được kí kết (1975) có tác động như thế nào tới quan hệ quốc tế?
A. Đánh dấu sự chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai khối nước ở châu Âu.
B. Mở ra chiều hướng và điều kiện giải quyết hòa bình các vụ tranh chấp.
C. Thiết lập quan hệ láng giềng thân thiết giữa hai quốc gia trên lãnh thổ nước Đức.

D. Tình trạng đối đầu giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa ngày càng căng thẳng.
Câu 119. Nhận xét nào dưới đây về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là không đúng?
A. Đây là cuộc cách mạng bạo lực dựa vào lực lượng chính trị là chủ yếu
B. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực
C. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất dân chủ điển hình
D. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất nhân dân sâu sắc
Câu 120. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)
là?
A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội.
B. Mâu thuẫn giữa các cường quốc tư bản với các nước phát xít.
C. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
D. Mâu thuẫn giữa nhân dân các nước thuộc địa với các nước đế quốc.
Câu 121. Nguyên nhân khiến quân Tống quyết định xâm lược Đại Việt lần thứ hai năm 1075 là
A. do khó khăn trong nước và sự quấy nhiễu của quân Liêu, Hạ ở biên giới phía Bắc.
B. do Đại Việt ngày càng lớn mạnh và uy hiếp sự tồn tại của nhà Tống.
C. do Lý Thường Kiệt mở cuộc tập kíchvào quân Tống ở 3 châu (Khâm, Liêm, Ung).
D. do Đại Việt không chịu sang triều cống nhà Tống.
Câu 122. Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong những năm
1936 – 1939?
A. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
C. Ở Đơng Dương có Tồn quyền mới.
D. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII.
Câu 123. Trong cơ cấu tổ chức của Liên hợp quốc, cơ quan giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hịa
bình và an ninh thế giới là?
A. Hội đồng bảo an.
B. Ban thư kí.
C. Đại hội đồng.
D. Tịa án quốc tế.
Câu 124. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô?

A. Đánh dấu sự thắng lợi của Mĩ trong việc thực hiện Chiến lược toàn cầu.
B. Đánh dấu sự sụp đổ của một mơ hình nhà nước xã hội chủ nghĩa.
C. Đánh dấu sự chấm dứt của Chiến tranh lạnh.
D. Đánh dấu sự sụp đổ của hình thái nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 125. Nước nào có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới từ thập niên 80 – 90 của thế kỉ XX?
A. Nhật Bản.
B. Mĩ.
C. Singapo
D. Trung Quốc.
Câu 126. Sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian diễn ra.
Mã đề 123

Trang 16/


1. Hiệp ước Nhâm Tuất.
2. Pháp nổ súng tấn công Gia Định.
3. Pháp chiếm 3 tỉnh miền Tây Nam Kì.
4. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
A. 2,4,3,1.
B. 2,1,3,4.
C. 2,4,1,3.
D. 2,1,4,3.
Câu 127. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX
B. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thịi kì chiến tranh lạnh
D. nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người
Câu 128. “Quy mơ rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú thu hút đông đảo quần chúng tham gia” là
đặc điểm của phong trào đấu tranh nào của lịch sử dân tộc trong giai đoạn 1930-1945?

A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931
B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
C. Cao trào kháng Nhật cứu nước
D. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
Câu 129. Nối quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta với vấn đề cấp bách cần giải quyết trước
hội nghị:
1. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít

a. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc

2. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh

b. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia phạm vi
hưởng.

3. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận

c. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc
phát xít.

A. 1a, 2b, 3c.
B. 1a, 2b, 3c.
C. 1b, 2c, 3a.
D. 1c, 2a, 3b.
------ HẾT ------

Mã đề 123

Trang 17/




×