Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Đề thi thpt môn lịch sử 2023 (12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.65 KB, 17 trang )

Phịng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường THPT Trần Phú
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 102
danh: .............
Câu 1. Điểm khác biệt trong chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh với Phan Bội Châu là
Họ và tên: ............................................................................

A. thực hiện bạo động.
B. thiết lập chế độ quân chủ lập hiến.
C. thực hiện cải cách.
D. dựa vào Nhật đánh Pháp.
Câu 2. Cuộc biểu tình lớn nhất và tiêu biểu nhất của nông dân Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách mạng
1930 - 1931 diễn ra ở
A. Thanh Chương
B. Nam Đàn
C. Hưng Nguyên
D. Can Lộc
Câu 3. Nguyên tắc nào cơ bản nhất để chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Tơn trọng quyền bình đẳng, chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Chung sống hịa bình và có sự nhất trí giữa 5 cường quốc lớn.


Câu 4. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cuộc đấu tranh của nhân dân Ấn Độ diễn ra dưới sự lãnh đạo của
tổ chức nào dưới đây?
A. Đảng Cộng sản Ấn Độ
B. Tổ chức Ấn Độ giáo.
C. Đảng quốc đại
D. Liên đoàn Hồi giáo Ấn Độ.
Câu 5. Nguyên nhân khiến quân Tống quyết định xâm lược Đại Việt lần thứ hai năm 1075 là
A. do Đại Việt ngày càng lớn mạnh và uy hiếp sự tồn tại của nhà Tống.
B. do Đại Việt không chịu sang triều cống nhà Tống.
C. do Lý Thường Kiệt mở cuộc tập kíchvào quân Tống ở 3 châu (Khâm, Liêm, Ung).
D. do khó khăn trong nước và sự quấy nhiễu của quân Liêu, Hạ ở biên giới phía Bắc.
Câu 6. Lực lượng nắm giữ vai trò lãnh đạo cuộc đấu tranh ở Ấn Độ là
A. Tư sản.
B. Tiểu tư sản trí thức.
C. Cơng nhân.
D. Sĩ phu phong kiến.
Câu 7. Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN tiến hành chiến lược kinh tế hướng nội nhằm
A. thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật của nước ngồi.
B. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
C. xây dựng nền kinh tế thị trường, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, trở thành những nước công nghiệp mới.
Mã đề 102

Trang 1/


Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân chủ quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến
toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1954)?
A. Lực lượng vũ trang ba thứ quân sóm được xây dựng và khơng ngừng lớn mạnh
B. Do tồn qn, tồn dân đồn kết một lịng, dũng cảm trong chiến đấu

C. Do sự đồng tình, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em
D. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo
Câu 9. Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây âu, Nhật bản sau những năm 50 đến năm
2000 là:
A. Đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế.
B. Đều là trung tâm kinh tế- tài chính của thế giới.
C. Đều chịu sự cạnh tranh các nước XHCN
D. Đều là siêu cường kinh tế của thế giới
Câu 10. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thịi kì chiến tranh lạnh
B. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX
D. nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người
Câu 11. Tính chủ động giữa ta và Pháp trong hai chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947 và Biên giới thuđông 1950 là?
A. Pháp chủ động trong chiến dịch Biên giới, ta chủ động trong chiến dịch Việt Bắc.
B. Pháp đều chủ động đánh ta
C. Pháp chủ động trong chiến dịch Việt Bắc, ta chủ động trong chiến dịch Biên giới.
D. Ta đều chủ động đánh Pháp.
Câu 12. Yếu tố nào sau đây làm thay đổi chính sách đối nội, đối ngoại của nước Mĩ khi bước vào thế kỉ
XXI?
A. Sự suy thoái của nền kinh tế.
B. Chủ nghĩa khủng bố.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của các quốc gia khác.
D. Chủ nghĩa li khai
Câu 13. Lấy thân mình chèn bánh pháo là hành động của anh hùng nào trong chiến dịch lịch sử Điện
Biên Phủ năm 1954?
A. Bế Văn Đàn
B. La Văn Cầu
C. Tơ Vĩnh Diện
D. Phan Đình Giót

Câu 14. Trước sự bành trướng của phe phát xít, thái độ của Liên Xơ như thế nào?
A. Tích cực đứng lên chống phát xít Đức.
B. Thi hành đạo luật trung lập với các hoạt động qn sự.
C. Kí với Đức bản Hiêp ước Xơ - Đức không xâm phạm lẫn nhau 23/8/1939.
D. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù, chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp.
Câu 15. Nhận xét nào dưới đây về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là không đúng?
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất dân chủ điển hình
B. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực
C. Đây là cuộc cách mạng bạo lực dựa vào lực lượng chính trị là chủ yếu
D. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất nhân dân sâu sắc
Mã đề 102

Trang 2/


Câu 16. “Quy mơ rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú thu hút đông đảo quần chúng tham gia” là đặc
điểm của phong trào đấu tranh nào của lịch sử dân tộc trong giai đoạn 1930-1945?
A. Cao trào kháng Nhật cứu nước
B. Phong trào cách mạng 1930 – 1931
C. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
Câu 17. Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là?
A. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng.
B. Quân đội cũ nổi dậy chống phá.
C. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
D. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga.
Câu 18. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) đã tác động tới các nước Tây Âu như thế nào?
A. Biến các nước Tây Âu trở thành khu vực chiếm đóng của quân đội Mĩ sau chiến tranh.
B. Hệ thống thuộc địa của các nước này được mở rộng sau chiến tranh.
C. Khiến các nước Tây Âu bị tổn thất nặng nề.

D. Được coi là cơ hội vàng cho sự phát triển của kinh tế Tây Âu sau chiến tranh.
Câu 19. Những văn bản ngoại giao nào đánh dấu Việt Nam cơ bản trở thành thuộc địa của thực dân
Pháp?
A. Hiệp ước giáp Tuất và Hiệp ước Nhâm Tuất
B. Hiệp ước Nhâm Tuất và Hiệp ước Hắc-măng
C. Hiệp ước Hắc-măng và Hiệp ước Giáp Tuất
D. Hiệp ước Hắc-măng và Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
Câu 20. Sau chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) bên cạnh những nguyên nhân chung, có nhiều
nguyên nhân riêng để Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản phát triển nhanh chóng
1. Mĩ ít bị tổn thất trong chiến tranh thế giới thứ hai.
2. Mĩ biết ứng dụng thành tựu khoa học kĩ thuật.
3. Tây Âu biết lợi dụng nguồn vốn nước ngồi.
4. Tây Âu hợp tác có hiệu quả trong khn khổ EC.
5. Nhật Bản chi phí qn sự thấp (không vuợt quá 1% GDP)
Xác định số câu đúng trong số các câu trên?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 21. Kẻ thù chính của nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là?
A. Đế quốc Mĩ.
B. Thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
C. Chế độ độc tài thân Mĩ.
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc A- pác – thai.
Câu 22. Kế hoạch Macsan do Mĩ đề ra nhằm mục đích?
Mã đề 102

Trang 3/



A. Viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. Hợp tác kinh tế với Tây Âu.
C. Viện trợ cho các nước Tây Âu khơi phục kinh tế, thơng qua đó ràng buộc các nước này.
D. Mở rộng thị trường của Mĩ sang khu vực Tây Âu.
Câu 23. Sự kiện nào dưới đây trở thành tín hiệu tấn cơng của Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực
dân Pháp (19-12-1946)?
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Ban Thường vụ trung ương Đảng
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh
C. Chỉ thị tồn dân kháng chiến của Ban Trường vụ Trung ương Đảng truyền đi
D. Công nhà máy điện Yên Phụ (Hà Nội) phá máy, cắt điện toàn thành phố nhân
Câu 24. Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trij (đầu năm 1930) và Luận cương chính trị (tháng 10
năm 1930) là việc xác định
A. lãnh đạo cách mạng
B. lực lượng cách mạng
C. động lực cách mạng.
D. nhiệm vụ cách mạng
Câu 25. Định ước Henxinki được kí kết (1975) có tác động như thế nào tới quan hệ quốc tế?
A. Thiết lập quan hệ láng giềng thân thiết giữa hai quốc gia trên lãnh thổ nước Đức.
B. Mở ra chiều hướng và điều kiện giải quyết hịa bình các vụ tranh chấp.
C. Tình trạng đối đầu giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa ngày càng căng thẳng.
D. Đánh dấu sự chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai khối nước ở châu Âu.
Câu 26. Những năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về
phương Tây với hy vọng
A. tăng cường hợp tác khoa học - kĩ thuật với các nước
B. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu
C. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu
D. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế
Câu 27. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa có đoạn: “Nước Việt Nam có
quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập”. Đoạn trích trên khẳng định?
A. Quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam.

B. Quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam.
C. Quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.
D. Chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn.
Câu 28. Nguyên nhân chung nhất dẫn tới sự phát triển của kinh tế Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản trong thời kì
hồng kim là?
A. Các quốc gia này đều coi trọng nhân tố con người.
B. Lợi dụng tốt các yếu tố bên ngoài để làm giàu.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển kinh tế.
D. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại vào trong sản xuất.
Câu 29. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản đầu thế kỉ XX là?
A. Đế quốc cho vay nặng lãi.
B. Đế quốc thực dân.
C. Đế quốc phong kiến quân phiệt.
D. Đế quốc quân phiệt hiếu chiến.

Mã đề 102

Trang 4/


Câu 30. Hiến chương nêu rõ mục đích của Liên hợp quốc là “duy trì hịa bình và an ninh thế giới, phát
triển các mối quan hệ (1) ...giữa các dân tộc và tiến hành (2) ...quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng
nguyên tắc (3) ... và quyền (4) ... của các dân tộc”.
Những cụm từ còn thiếu trong đoạn trích trên là gì
A. (1) hợp tác, (2) hữu nghị, (3) bình đẳng, (4) tự quyết
B. (1) hợp tác, (2) hữu nghị, (3) bình đẳng, (4) tự do
C. (1)hữu nghị, (2) hợp tác, (3) bình đẳng, (4) tự quyết
D. (1) bình đẳng, (2) hợp tác, (3) hữu nghị, (4) tự do
Câu 31. Điểm giống nhau cơ bản trong con đuờng cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là
A. cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp

B. cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản
C. cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền
D. cùng đi theo khuynh hướng phong kiến
Câu 32. Chính sách hịa hỗn với qn Trung Hoa Dân quốc của Đảng và chính phủ những năm đầu sau
cách Mạng tháng Tám có ý nghĩa quan trọng là
A. tăng thêm tình hữu nghị của nhân dân hai nước Việt - Trung
B. tranh thủ sự đồng tình của nhân dân Trung Quốc
C. thể hiện thiện chí hịa bình và chính nghĩa của nước ta
D. làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng nước ta của chúng
Câu 33. Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đi từ chủ nghĩa yếu nước trở thành một người cộng sản là?
A. Ủng hộ Quốc tế Cộng sản.
B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
Câu 34. Tổ chức cách mạng nào dưới đây được thành lập vào tháng 9 năm 1929?
A. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Tân Việt Cách mạng đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 35. Thực chất cuộc nội chiến ở Trung Quốc là?
A. Cuộc đấu tranh chống ách thống trị của chủ nghĩa thực dân.
B. Một cuộc chiến tranh cục bộ nằm trong khuôn khổ của Chiến tranh lạnh.
C. Cuộc cách mạng tư sản nhằm lật đổ nền thống trị phong kiến tồn tại lâu đời ở Trung Quốc.
D. Cuộc đấu tranh để lựa chọn con đường phát triển của dân tộc: chủ nghĩa tư bản hay chủ
nghĩa xã hội.
Câu 36. Từ những năm 40 (thế kỉ XX), thế giới đã diễn ra?
A. Xu thế tồn cầu hóa.
B. Cuộc cách mạng khoa học - cơng nghệ.
C. Q trình liên kết khu vực và quốc tế.
D. Xu thế của thế giới sau Chiến tranh lạnh.

Câu 37. Lực lượng lãnh đạo cuộc vận động Duy tân (1898) ở Trung Quốc là?
A. Tư sản.
B. Công nhân.
C. Nông dân.
Mã đề 102

Trang 5/


D. Quan lại phong kiến.
Câu 38. Điểm khác biệt về giai cấp lãnh đạo phong trào yêu nước ở nước ta sau Chiến tranh thế giới thứ
nhất so với trước đó là
A. Hai giai cấp mới (tư sản và cơng nhân) cùng nhau lãnh đạo phong trào.
B. Hai giai cấp mới (công nhân và tiểu tư sản) cùng nhau lãnh đạo phong trào.
C. Tất cả các giai cấp trong xã hội Việt Nam đều đứng ra lãnh đạo phong trào.
D. Hai giai cấp mới ra đời (tư sản và tiểu tư sản) đứng ra lãnh đạo phong trào.
Câu 39. Đặc điểm của kinh tế Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973 là?
A. Kinh tế phát triển xen lẫn với những giai đoạn suy thoái ngắn.
B. Kinh tế phát triển nhanh.
C. Kinh tế bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
D. Kinh tế phát triển chậm chạp.
Câu 40. Hiệp định Gionevo năm 1954 về Đông Dương quy định ở Việt Nam lấy vĩ tuyến 17 làm
A. giới tuyến quân sự tạm thời
B. ranh giới tạm thời
C. vị trí tập kết của hai bên
D. biên giới tạm thời
Câu 41. Sự kiện nào sau đây được sách giáo khoa Lịch sử 12 hiện hành (năm 2018), chương trình cơ bản,
NXB giáo dục nhận định “mãi mãi đi vào lịch sử Việt Nam là một trong những ngày hội lớn nhất, vẻ
vang nhất của lịch sử dân tộc”?
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi, mở ra bước ngoặt lịch sử cho cách mạng Việt Nam

B. Ngày 25 - 8 - 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh, Trung ương Đảng từ Tân Trào về đến Hà Nội
C. Ngày 2 - 9 - 1945, Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ thắng lợi, làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava
Câu 42. Với chiến thắng Việt Bắc (thu - đông năm 1947) chúng ta đã
A. làm thất bại âm mưu của Pháp có Mĩ giúp sức
B. buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh toàn diện với ta
C. buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh lâu dài với ta
D. giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
Câu 43. Sự kiện nào sau đây mở ra thời kì phát triển mới của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Hiệp ước thân thiện và hợp tác được kí kết (1976).
B. Cuộc chiến tranh của Mĩ ở Việt Nam kết thúc.
C. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
D. Vấn đề Cam – pu – chia được giải quyết.
Câu 44. "Kế hoạch Đờ - lát đờ Tát-xi-nhi" 12-1950 ra đời là kết quả của sự?
A. Cứu vãn tình thế sa lầy trên chiến trường của Pháp.
B. Cấu kết giữa Pháp và Mĩ trong việc đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đông Dương.
C. Can thiệp ngày càng sâu của Mĩ vào chiến tranh xâm lược.
D. "Dính líu trực tiếp" của Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
Câu 45. Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong giặc ngoài (từ tháng 9/1945 đến trước ngày
19/12/1946) được đánh giá là
A. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc
B. vừa cứng rắn vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
C. cứng rắn về mặt nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
Mã đề 102

Trang 6/


D. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược

Câu 46. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô?
A. Đánh dấu sự sụp đổ của hình thái nhà nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đánh dấu sự chấm dứt của Chiến tranh lạnh.
C. Đánh dấu sự thắng lợi của Mĩ trong việc thực hiện Chiến lược toàn cầu.
D. Đánh dấu sự sụp đổ của một mơ hình nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 47. Tính chất của Cách mạng tháng Mười Nga 1917 là
A. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
B. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
D. cách mạng dân chủ tư sản.
Câu 48. Nối quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta với vấn đề cấp bách cần giải quyết trước hội
nghị:
1. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít

a. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc

2. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh

b. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia phạm vi
hưởng.

3. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận

c. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc
phát xít.

A. 1a, 2b, 3c.
B. 1a, 2b, 3c.
C. 1c, 2a, 3b.
D. 1b, 2c, 3a.

Câu 49. Hiệp ước Bali (2/1976) có nội dung cơ bản là gì?
A. Tuyên bố quyết định thành lập cộng đồng ASEAN.
B. Thông qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN.
C. Xác định những nguyên tắc trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
D. Tuyên bố thành lập tổ chức ASEAN ở khu vực Đông Nam Á
Câu 50. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định thắng lợi của Cách
mạng tháng Tám năm 1945?
A. Truyền thống yêu nước kiên cường, bất khuất của dân tộc Việt Nam
B. Sự ủng hộ của lực lượng u chuộng hịa bình trên thế giới
C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện
Câu 51. Sự kiện mở đầu cho cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. cuộc tấn công của các đội Cận vệ đỏ để chiếm các vị trí then chốt
B. Nga hồng Nicơlai II tun bố thối vị
C. qn khởi nghĩa tân cơng vào cung điện Mùa Đơng
D. cuộc biểu tình của 9 vạn nữ cơng nhân ở Thủ đô Pê-tơ-rô-grat
Câu 52. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta là?
A. Chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân – đế quốc.
B. Mở ra kỷ nguyên độc lập, thống nhất, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Kết thúc cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Mã đề 102

Trang 7/


Câu 53. Tại sao ta chọn Tây Nguyên làm chiến dịch mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân
1975?
A. Vì bộ đội chủ lực của ta ở đây mạnh.
B. Vì Tây Nguyên gần hậu phương của ta.

C. Vì Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng nhưng địch bố phịng sơ hở.
D. Vì địch muốn quyết chiến với ta tại Tây Nguyên.
Câu 54. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương là?
A. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
D. Khởi nghĩa Hương Khê .
Câu 55. Hoạt đông của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1925 có ý nghĩa như thế nào đối với
cách mạng Việt Nam?
A. Xây dựng mối liên minh công nông trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Đưa cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới
C. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam
D. Nguyễn Ái Quốc đã tiếp nhận và truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam
Câu 56. Cho các sự kiện sau, hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian.
1. Phan Bội Châu lập Việt Nam Quang phục hội
2. Phan Bội Châu lập Hội Duy Tân
3. Phan Bội Châu bị Pháp bắt
4. Đưa học sinh sang Nhật học
A. 1,4,2,3
B. 2,4,3,1
C. 2,4,1,3
D. 1,2,3,4
Câu 57. Thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” là gì?
A. Tăng số lượng quân nguỵ
B. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành xâm lược Lào, Campuchia
C. Cô lập cách mạng Việt Nam
D. Rút dần quân Mĩ về nước
Câu 58. Tác động tích cực nào sau đây khơng phải của xu thế tồn cầu hóa?
A. Góp phần chuyển biến cơ cấu kinh tế.
B. Sự thúc đẩy nhanh, mạnh việc phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất.

C. Đòi hỏi tiến hành cải cách sâu rộng để nâng cao sức cạnh tranh và hiệu quả kinh tế.
D. Tăng năng suất lao động, nâng cao mức sống của con người.
Câu 59. Sự kiện đánh dấu phong trào Cần Vương (1895 - 1896) chấm dứt là
A. cuộc khởi nghĩa Hương Khê thất bại
B. vua Hàm Nghi bị bắt đày sang Angiêri
C. Phan Đình Phùng hy sinh
D. cuộc khởi nghĩa Ba Đình thất bại
Câu 60. Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc là?
Mã đề 102

Trang 8/


A. Phát triển khoa học – kĩ thuật.
B. Phát triển kinh tế.
C. Cải tổ chính trị.
D. Xây dựng văn hóa mang đặc sắc Trung Quốc.
Câu 61. Bản Hiến pháp tháng 11/1993 của Nam Phi đánh dấu sự kiện gì?
A. Sự thành lập nước Cộng hịa Nam Phi.
B. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai.
C. Mở đầu cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Nenxơn Manđêla làm tổng thống Nam Phi.
Câu 62. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930 là sự kết hợp của ba yếu tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào vô sản yêu nước
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước
Câu 63. Trong cơ cấu tổ chức của Liên hợp quốc, cơ quan giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hịa
bình và an ninh thế giới là?
A. Ban thư kí.

B. Tịa án quốc tế.
C. Đại hội đồng.
D. Hội đồng bảo an.
Câu 64. Chủ trương cứu nước của cụ Phan Châu Trinh là?
A. Chống Pháp và phong kiến.
B. Cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
C. Dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa.
D. Dùng bạo lực giành độc lập.
Câu 65. Trong các nội dung dưới đây, đâu là điểm chung trong nội dung của Hiệp ước Bali (1976) và
Định ước Hen-xin-ki (1975)?
A. Hợp tác có hiệu quả trong kinh tế, chính trị, văn hóa.
B. Tăng cường sự hợp tác giữa các nước về khoa học – kĩ thuật.
C. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
D. Khẳng định sự bền vững của đường biên giới giữa các quốc gia.
Câu 66. Mâu thuẫn nào là mâu thuẫn giai cấp cơ bản của cách mạng Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ hai của thực dân Pháp?
A. Giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ
B. Giữa giai cấp nông dân với đế quốc Pháp
C. Giữa giai cấp công dân với giai cấp địa chủ
D. Giữa giai cấp nông dân với đế quốc Pháp
Câu 67. Hai khẩu hiệu “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được thể hiện rõ nét nhất trong giai
đoạn nào của cách mạng Việt Nam?
A. 1930-1931.
B. 1936-1939.
C. 1939-1945.
D. 1945-1946.
Câu 68. Ý nghĩa giống nhau cơ bản giữa chiến thắng trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) ngày 2-1-1963 và chiến thắng
Vạn Tường (Quãng Ngải) ngày 18-8-1965.
Mã đề 102


Trang 9/


A. Đều chứng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược chiến tranh mới
của Mĩ.
B. Đều thể hiện sức mạnh vũ khí của Liên Xơ và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ cho cách mạng
Viêt Nam.
C. Hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mĩ.
D. Đều chứng tỏ tinh thần kiên cường bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam chống Mĩ cứu
nước.
Câu 69. Năm 1945, Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc thắng lợi thuộc về
A. Mĩ và Liên Xô.
B. Anh và Pháp.
C. các lực lượng dân chủ tiến bộ.
D. Liên Xô và các nước Đồng minh.
Câu 70. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, điều kiện khách quan nào có lợi cho phong trào giải phóng dân
tộc ở châu Phi?
A. Sự suy yếu của các đế quốc Anh và Pháp
B. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa
C. Sự giúp đỡ của Liên Xô
D. Sự xác lập trật tự hai cực Ianta
Câu 71. Tổ chức nào dưới đây được coi là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam
A. An Nam Cộng sản Đảng
B. Đông Dương Cộng sản Đảng
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh Niên
D. Đơng Dương Cộng sản Liên đồn
Câu 72. Việc Liên Xô tạo thành công bom nguyên tử (1949) có ý nghĩa như thế nào?
A. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược toàn cầu.
B. Làm Mĩ lo sợ và phát động Chiến tranh lạnh chống Liên Xô.
C. Làm suy giảm uy tín của nước Mĩ.

D. Phá thế độc quyền nguyên tử của Mĩ.
Câu 73. Phong trào Cần Vương thất bại đã đặt ra yêu cầu cấp thiết gì đối với cuộc đấu tranh giải phóng
dân tộc của nhân dân ta?
A. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập
B. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất
C. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp
D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp
Câu 74. Theo nguyên tắc nhất trí giữa 5 nước Ủy viên thường trực của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc,
một quyết định của Hội đồng bảo an chỉ được thơng qua khi?
A. Khơng có nước nào bỏ phiếu chống.
B. Chỉ có một nước bỏ phiếu chống.
C. Phần lớn các nước bỏ phiếu thuận.
D. Khơng có nước nào bỏ phiếu trắng.
Câu 75. Thực dân Pháp mượn cớ gì để tấn cơng Bắc Kì lần thứ nhất (năm 1873)?
A. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp
B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân
C. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết “vụ Đuy-puy”.
D. Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”
Mã đề 102

Trang 10/


Câu 76. Quốc gia nào được coi là con rồng “nổi trội” nhất trong bốn con rồng kinh tế ở châu Á?
A. Hồng Công
B. Singapo
C. Hàn Quốc
D. Đài Loan
Câu 77. Nội dung nào khơng đúng khi nói về nội dung mà Quốc dân đại hội ở Trung Quốc đã thông qua
trong cuộc họp ngày 29 – 12 – 1911?

A. Tuyên bố thành lập Cộng hịa Nhân dân Trung Hoa.
B. Thơng qua Hiến pháp lâm thời.
C. Cơng nhận quyền bình đẳng và tự do dân chủ của mọi công dân.
D. Bầu Tôn Trung Sơn làm Đại Tổng thống.
Câu 78. Chủ trương cứu nước của cụ Phan Bội Châu là?
A. Dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa.
B. Chống Pháp và phong kiến.
C. Cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
D. Dùng bạo lực giành độc lập.
Câu 79. Nguyên nhân chính dẫn tới sự đối đầu căng thẳng giữa các nước ASEAN và ba nước Đông
Dương từ năm 1979 đến cuối những năm 80 là
A. Các nước Đông Dương đóng cửa nền kinh tế.
B. Các nước ASEAN là đồng minh của Mĩ.
C. Tác động của Chiến tranh lạnh.
D. Vấn đề Campuchia.
Câu 80. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam khi tham gia hội nhập vào nền kinh tế thế giới theo xu
thế tồn cầu hóa là
A. cạnh tranh lành mạnh
B. bình đẳng trong cạnh tranh
C. giữ vững độc lập chủ quyền
D. am hiểu luật pháp quốc tế
Câu 81. Sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian diễn ra.
1. Hiệp ước Nhâm Tuất.
2. Pháp nổ súng tấn công Gia Định.
3. Pháp chiếm 3 tỉnh miền Tây Nam Kì.
4. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
A. 2,4,1,3.
B. 2,1,3,4.
C. 2,1,4,3.
D. 2,4,3,1.

Câu 82. Thắng lợi lớn nhất ta đã đạt được qua Hiệp định Giơnevơ là
A. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử trong cả nước
B. các nước tham dự hội nghị công nhân độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
C. các nước cấm đưa quân đội, nhân viên quân sự, vũ khí nước ngoài vào Việt Nam
D. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, chuyển giao quân sự
Mã đề 102

Trang 11/


Câu 83. Nội dung nào dưới đây thể hiện sự khác nhau cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và
chiến lược “Chiến tranh cục bộ”?
A. Lực lượng quân đội để tiến hành các chiến lược chiến tranh.
B. Loại hình chiến tranh xâm lươc thực dân mới.
C. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
D. Chiến lược toàn cầu của Mĩ.
Câu 84. Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong những năm
1936 – 1939?
A. Ở Đơng Dương có Tồn quyền mới.
B. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII.
D. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
Câu 85. Lí do nào dưới đây khẳng định Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
Cương lĩnh giải phóng dân tộc sáng tạo, đúng đắn?
A. Xác định lực lượng giữ vai trò lãnh đạo là giai cấp công nhân.
B. Kết hợp sáng tạo vấn đề ruộng đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp nhân dân khác.
C. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác-Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam, kết hợp
đúng đắn vấn đề dân tộc và giai cấp.
D. Xác định lực lượng chính tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân.
Câu 86. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là?

A. Tập trung cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng.
B. Kiên định con đường tư bản chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
C. Kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
D. Thừa nhận chế độ đa nguyên, đa đảng.
Câu 87. Nhật Bản được mệnh danh là một “đế quốc kinh tế” là vì?
A. Nhật Bản là cường quốc kinh tế đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
B. Nhật Bản là nước có nguồn vốn viện trợ lớn nhất cho các nước bên ngồi.
C. Đồng tiền Nhật Bản có giá trị lớn trên tồn thế giới.
D. Hàng hóa Nhật Bản len lỏi, xâm nhập và cạnh tranh tốt trên thị trường thế giới.
Câu 88. Vì sao Nguyễn Ái Quốc khơng đi theo con đường cách mạng mà các vị tiền bối đã chọn?
A. Con đường cứu nước của họ thiếu tính sáng tạo, nặng cốt cách phong kiến.
B. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản
C. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó.
D. Con đường của họ khơng có nước nào áp dụng
Câu 89. Đặc trưng kinh tế cơ bản nhất của Liên Xô từ sau 1921 đến năm 1925 là
A. nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp.
B. nền kinh tế tự nhiên, đóng kín.
C. nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
D. nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
Câu 90. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 và Hiệp
định Giơ-ne-vơ về Đông Dương 21-7-1954 là gì?
A. Khơng vi phạm chủ quyền quốc gia
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước
C. Phân hóa và cơ lập cao đọ kẻ thù
D. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng
Mã đề 102

Trang 12/



Câu 91. Trong phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, cuộc khởi nghĩa kéo dài nhất là
A. Yên Thế
B. Ba Đình
C. Bãi Sậy
D. Hương Khê
Câu 92. Vào năm 1858, để tấn công vào Đà Nẵng, Pháp đã liên minh với quân đội nước nào?
A. Anh
B. Tây Ban Nha
C. Hà Lan
D. Bồ Đào Nha
Câu 93. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân ở Trung Quốc (1946 - 1949)?
A. Chấm dứt hơn 100 năm ách nơ dịch của đế quốc, xóa bỏ tàn du phong kiến
B. Lật đổ triều đại Mãn Thanh - triều đại phong kiến cuối cùng của Trung Quốc
C. Đưa nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Ảnh huởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
Câu 94. Những nước nào sau đây thuộc khối Liên minh được hình thành vào cuối thế kỉ XIX?
A. Anh, Pháp, Bồ Đào Nha.
B. Anh, Pháp, Đức.
C. Đức, Áo – Hung, Italia.
D. Anh, Pháp, Nga.
Câu 95. Trong giai đoạn sau của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại, cuộc cách mạng chủ yếu
diễn ra trong lĩnh vực nào?
A. Tin học
B. Công nghệ
C. Năng lượng
D. Sinh học
Câu 96. Để giữ gìn chủ quyền của đất nước, vua Ra –ma V (Xiêm) đã thực hiện chính sách nào?
A. Thực hiện cải cách hành chính theo khn mẫu các nước phương Tây.
B. Cắt một phần lãnh thổ cho các nước đế quốc để cầu hòa.

C. Cắt một số vùng đất phụ thuộc cho các nước đế quốc.
D. Thực hiện chính sách “mở cửa” để giao lưu bn bán với bên ngoài.
Câu 97. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) là?
A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội.
B. Mâu thuẫn giữa các cường quốc tư bản với các nước phát xít.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân các nước thuộc địa với các nước đế quốc.
D. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
Câu 98. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là
A. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái.
D. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
Câu 99. Ở châu Phi, cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nước nào chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ
chiến thắng Điện Biên Phủ (năm 1954) của nhân dân Việt Nam?
Mã đề 102

Trang 13/


A. Ăng – gô - la
B. Tuy – ni – di
C. Ai Cập
D. An – giê – ri
Câu 100. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự khởi đầu của Chiến tranh lạnh?
A. Sự ra đời của “Kế hoạch Mác – san” (1947).
B. Sự thành lập của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) năm 1949.
C. Thông điệp của Tổng thống Truman gửi tới Quốc hội Mĩ (1947).
D. Sự thành lập của Tổ chức Hiệp ước Vác – sa – va (1955).
Câu 101. Ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới được hình thành vào những năm 70 của thế kỉ
XX là?

A. Mĩ – Anh – Liên Xô.
B. Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản.
C. Mĩ – Liên Xô – Nhât Bản.
D. Mĩ – Tây Âu – Liên Xô.
Câu 102. Sau Hiệp định Pa ri 1973 về Việt Nam, so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách
mạng vì?
A. Vùng giải phóng được mở rộng và phát triển về mọi mặt.
B. Ở miền Nam có hai chính quyền, hai quân đội, hai vùng kiểm soát…
C. Quân Mĩ và đồng minh của Mĩ rút khỏi miền Nam.
D. Miền Bắc đã chi viện cho miền Nam một khối lượng lớn về nhân lực và vật lực.
Câu 103. Điểm giống nhau giữa kháng chiến chống Nam Hán (năm 1938), kháng chiến chống Tống lần 1
(năm 981) và kháng chiến chống Nguyên lần 3 (năm 1288) là
A. có chiến thắng trên sơng Bạch Đằng.
B. diễn ra trong thế kỉ XIII.
C. diễn ra trong thời gian lâu dài.
D. do nhà Trần lãnh đạo.
Câu 104. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với phong trào yêu nước
trước năm 1930?
A. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
B. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
C. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
D. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
Câu 105. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) được thành lập nhằm mục đích gì?
A. Chống lại Liên Xơ và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
B. Khống chế các nước tư bản đồng minh.
C. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
D. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới và ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội.
Câu 106. Trong chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), nước không bị chiến trang tàn phá và thu được
nhiều lợi nhuận là
A. Anh

B. Pháp
C. Mĩ
D. Liên Xô
Câu 107. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995) đã đem lại nhiều cơ hội lớn để nuớc ta thực hiện mục tiêu
đổi mới đất nuớc là một nhận định đúng ngoại trừ việc
Mã đề 102
Trang 14/


A. nền kinh tế bị cạnh tranh khốc liệt, bản sắc văn hóa dân tộc có nguy cơ bị xói mịn
B. mở rộng trao đổi và giao lưu văn hóa với bên ngoài
C. hội nhập, học hỏi và tiếp thu đuợc nhiều thành tựu khoa học-kĩ thuât bên ngoài
D. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài để phát triển kinh tế
Câu 108. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về điều kiện của Liên Xơ khi bước vào công cuộc khôi
phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thu được nhiều lợi nhuận từ việc buôn bán vũ khí.
B. Thu được nhiều vũ khí từ Đức, Nhật Bản.
C. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
D. Là nước thắng trận, chiếm được nhiều thuộc địa.
Câu 109. Nội dung dung cơ bản của “Chính sách kinh tế mới” mà nước Nga thực hiện là
A. Tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm sốt của nhà nước .
B. Nhà nước Xơ viết nắm độc quyền về kinh tế về mọi mặt.
C. Thi hành chính sách lao động cưỡng bức đối với nơng dân.
D. Nhà nước kiểm sốt tồn bộ nền cơng nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông dân.
Câu 110. Đối tượng của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng (2/1930) là?
A. Thực dân Pháp và tư sản mại bản.
B. Đế quốc, tư sản phản cách mạng.
C. Đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
D. Phong kiến, đế quốc.

Câu 111. Trong giai đoạn từ năm 1952 đến năm 1973, nền kinh tế Nhật Bản có điểm hạn chế là?
A. Lãnh thổ khơng rộng, dân số đông, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
B. Trang thiết bị cũ kĩ, lạc hậu.
C. Tình hình chính trị thiếu ổn định.
D. Dân số già hóa nhanh chóng.
Câu 112. Nội dung nào dưới đây không được ghi trong Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946?
A. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
B. Ta cho 15 000 quân Pháp ra Bắc thay thế Tưởng và rút dần trong 5 năm.
C. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
D. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.
Câu 113. Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta (tháng 2 – 1945), khu vực Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh
hưởng của?
A. Liên Xô.
B. Các nước Đông Âu.
C. Tư bản phương Tây.
D. Mĩ.
Câu 114. Nước cộng hòa da đen đầu tiên được thành lập ở khu vực Mĩ Latinh đầu thế kỉ XIX là?
A. Mê – hi – cô.
B. Braxin.
C. Ác – hen – ti – na.
D. Hai –i – ti.
Câu 115. Nhân tố khách quan của tình hình thế giới địi hỏi Đảng và Nhà nước ta đề ra đường lối đổi mới
đất nước năm 1986 là?
A. Những thay đổi của thế giới do tác động của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
Mã đề 102

Trang 15/


B. Sự phát triển và tác động to lớn của các cơng ty xun quốc gia.

C. Xu thế hịa bình, hợp tác và phát triển của các dân tộc trên thế giới.
D. Chiến tranh lạnh chấm dứt, Chủ nghĩa xã hội đang lâm vào khủng hoảng.
Câu 116. Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu thế tồn cầu hóa đối với Việt Nam?
A. Tồn cầu hóa vừa là thời cơ vừa là thách thức của Việt Nam trong giai đoạn mới.
B. Tồn cầu hóa là thách thức lớn cho Việt Nam trong giai đoạn mới.
C. Toàn cầu hóa khơng ảnh hưởng gì tới sự phát triển của Việt Nam trong giai đoạn mới.
D. Tồn cầu hóa là thời cơ thuận lợi để nước ta phát triển.
Câu 117. Sau chiến tran thế giới thứ nhất (1914-1918), lực lượng cách mạng to lớn và đông đảo nhất của
cách mạng Việt Nam là
A. Tư sản dân tộc
B. Tiểu tư sản
C. Công nhân
D. Nông dân
Câu 118. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với phong trào dân tộc dân
chủ trước năm 1930?
A. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn
B. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia
C. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước
D. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo
Câu 119. Để phát triển khoa học - kĩ thuật, Nhật Bản có đặc điểm nào khác biệt với các nước tư bản?
A. Tập trung phát triển khoa học chinh phục vũ trụ
B. Coi trọng và phát triển giáo dục, khoa học kĩ thuật
C. Mua bằng phát minh sáng chế của nước ngồi
D. Chuyển giao cơng nghệ từ các nước tiên tiến
Câu 120. Sự khác biệt cơ bản giữa “chiến tranh lạnh” với các cuộc chiến tranh thế giới đã qua:
A. Không xung đột trực tiếp bằng quân sự.
B. Chiến tranh lạnh diễn ra dai dẳng, giằng co và không phân thắng bại.
C. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới luôn trong tình trạng cang thẳng.
D. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra chủ yếu giữa hai nước Liên Xô và Mĩ.
Câu 121. Giai đoạn phát triển thần kì của kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945)

là giai đoạn?
A. Từ năm 1952 đến năm 1973.
B. Từ năm 1960 đến năm 1973.
C. Từ năm 1952 đến năm 1960.
D. Từ năm 1945 đến năm 1952.
Câu 122. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tan rã của chế độ CNXH ở Liên
Xô và các nước Đông Âu?
A. Hoạt động chống phá của các thế lực chống chủ nghĩa xã hội ở trong và ngoài nước
B. Tác động của cuộc khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới năm 1973.
C. Chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động lớn của tình hình thế giới
D. Xây dựng một mơ hình về chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn, chưa khoa học.
Câu 123. Người được nhân dân phong danh hiệu “Bình Tây Đại Ngun sối” là?
A. Hoàng Diệu.
B. Nguyễn Tri Phương.
Mã đề 102

Trang 16/


C. Nguyễn Hữu Huân.
D. Trương Định.
Câu 124. Nước nào được coi là “Lá cờ đầu” trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Mê – hi – cô.
B. Ác – hen – ti – na.
C. Cuba.
D. Pê – ru.
Câu 125. Ý nào không phản ánh hậu quả do cuộc Chiến tranh lạnh để lại là
A. thế giới ln trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ diễn ra cuộc chiến tranh thế giới mới
B. mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Liên Xô và Mĩ bị phá vỡ

C. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang
D. lợi dụng Chiến tranh lạnh, chủ nghĩa khủng bố xuất hiện, đe dọa an ninh thế giới
Câu 126. Giai đoạn khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) của cách mạng nước ta còn
được gọi là?
A. Cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.
B. Cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. Phong trào chống Nhật cứu nước.
D. Phong trào kháng Pháp đuổi Nhật.
Câu 127. Nước nào có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới từ thập niên 80 – 90 của thế kỉ XX?
A. Trung Quốc.
B. Singapo
C. Mĩ.
D. Nhật Bản.
Câu 128. Ý nào sau đây không phản ánh được điểm mới của “chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh” so
với các chiến lược trước đó?
A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước Xã hội chủ nghĩa
B. Gắn “Việt Nam hoá chiến tranh” với “Đơng Dương hố chiến tranh”
C. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu có sự phối hợp với qn Mĩ.
D. Là hình thức chiến tranh xâm lược mới của Mĩ ở miền Nam
Câu 129. Mục đích của Mĩ khi thực hiện kế hoạch Mác – san (1947) là?
A. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh quân sự để đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
B. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh chính trị chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
D. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh kinh tế chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 17/




×