Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Đề thi thpt môn lịch sử 2023 (18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.29 KB, 17 trang )

Phịng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường THPT Trần Phú
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Nội dung nào dưới đây không được ghi trong Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 108

A. Ta cho 15 000 quân Pháp ra Bắc thay thế Tưởng và rút dần trong 5 năm.
B. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
C. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
D. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.
Câu 2. Những năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về
phương Tây với hy vọng
A. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu
B. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu
C. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế
D. tăng cường hợp tác khoa học - kĩ thuật với các nước
Câu 3. Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong giặc ngoài (từ tháng 9/1945 đến trước ngày
19/12/1946) được đánh giá là
A. cứng rắn về mặt nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
B. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược


C. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc
D. vừa cứng rắn vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
Câu 4. Hoạt đông của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1925 có ý nghĩa như thế nào đối với
cách mạng Việt Nam?
A. Xây dựng mối liên minh công nông trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Nguyễn Ái Quốc đã tiếp nhận và truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam
C. Đưa cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới
D. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam
Câu 5. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là
A. Chế tạo thành cơng bom ngun tử.
B. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
C. Phóng thành cơng tàu vũ trụ có người lái.
D. Trở thành cường quốc cơng nghiệp đứng thứ hai thế giới.
Câu 6. Trong giai đoạn sau của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại, cuộc cách mạng chủ yếu
diễn ra trong lĩnh vực nào?
A. Sinh học
B. Tin học
C. Năng lượng
D. Công nghệ
Câu 7. Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là?
A. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng.
B. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga.
Mã đề 108

Trang 1/


C. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
D. Quân đội cũ nổi dậy chống phá.
Câu 8. Trong cơ cấu tổ chức của Liên hợp quốc, cơ quan giữ vai trị trọng yếu trong việc duy trì hịa bình

và an ninh thế giới là?
A. Hội đồng bảo an.
B. Đại hội đồng.
C. Ban thư kí.
D. Tịa án quốc tế.
Câu 9. Thắng lợi lớn nhất ta đã đạt được qua Hiệp định Giơnevơ là
A. các nước cấm đưa quân đội, nhân viên qn sự, vũ khí nước ngồi vào Việt Nam
B. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử trong cả nước
C. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, chuyển giao quân sự
D. các nước tham dự hội nghị công nhân độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
Câu 10. Điểm khác biệt về giai cấp lãnh đạo phong trào yêu nước ở nước ta sau Chiến tranh thế giới thứ
nhất so với trước đó là
A. Tất cả các giai cấp trong xã hội Việt Nam đều đứng ra lãnh đạo phong trào.
B. Hai giai cấp mới (tư sản và công nhân) cùng nhau lãnh đạo phong trào.
C. Hai giai cấp mới ra đời (tư sản và tiểu tư sản) đứng ra lãnh đạo phong trào.
D. Hai giai cấp mới (công nhân và tiểu tư sản) cùng nhau lãnh đạo phong trào.
Câu 11. Người được nhân dân phong danh hiệu “Bình Tây Đại Ngun sối” là?
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Trương Định.
C. Hồng Diệu.
D. Nguyễn Hữu Huân.
Câu 12. Nhận xét nào dưới đây về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là không đúng?
A. Đây là cuộc cách mạng bạo lực dựa vào lực lượng chính trị là chủ yếu
B. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất dân chủ điển hình
C. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất nhân dân sâu sắc
D. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực
Câu 13. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô?
A. Đánh dấu sự chấm dứt của Chiến tranh lạnh.
B. Đánh dấu sự thắng lợi của Mĩ trong việc thực hiện Chiến lược toàn cầu.
C. Đánh dấu sự sụp đổ của hình thái nhà nước xã hội chủ nghĩa.

D. Đánh dấu sự sụp đổ của một mơ hình nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 14. Để giữ gìn chủ quyền của đất nước, vua Ra –ma V (Xiêm) đã thực hiện chính sách nào?
A. Thực hiện chính sách “mở cửa” để giao lưu bn bán với bên ngoài.
B. Cắt một số vùng đất phụ thuộc cho các nước đế quốc.
C. Cắt một phần lãnh thổ cho các nước đế quốc để cầu hòa.
D. Thực hiện cải cách hành chính theo khn mẫu các nước phương Tây.
Câu 15. Hiệp ước Bali (2/1976) có nội dung cơ bản là gì?
A. Tuyên bố quyết định thành lập cộng đồng ASEAN.
B. Xác định những nguyên tắc trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
C. Tuyên bố thành lập tổ chức ASEAN ở khu vực Đông Nam Á
D. Thông qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN.
Mã đề 108

Trang 2/


Câu 16. Điểm giống nhau giữa kháng chiến chống Nam Hán (năm 1938), kháng chiến chống Tống lần 1
(năm 981) và kháng chiến chống Nguyên lần 3 (năm 1288) là
A. diễn ra trong thời gian lâu dài.
B. do nhà Trần lãnh đạo.
C. có chiến thắng trên sơng Bạch Đằng.
D. diễn ra trong thế kỉ XIII.
Câu 17. Việc Liên Xô tạo thành cơng bom ngun tử (1949) có ý nghĩa như thế nào?
A. Phá thế độc quyền nguyên tử của Mĩ.
B. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược toàn cầu.
C. Làm Mĩ lo sợ và phát động Chiến tranh lạnh chống Liên Xơ.
D. Làm suy giảm uy tín của nước Mĩ.
Câu 18. Nguyên tắc nào cơ bản nhất để chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Tơn trọng quyền bình đẳng, chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Chung sống hịa bình và có sự nhất trí giữa 5 cường quốc lớn.

C. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
Câu 19. Mâu thuẫn nào là mâu thuẫn giai cấp cơ bản của cách mạng Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ hai của thực dân Pháp?
A. Giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ
B. Giữa giai cấp nông dân với đế quốc Pháp
C. Giữa giai cấp nông dân với đế quốc Pháp
D. Giữa giai cấp công dân với giai cấp địa chủ
Câu 20. Nội dung nào dưới đây thể hiện sự khác nhau cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và
chiến lược “Chiến tranh cục bộ”?
A. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
B. Loại hình chiến tranh xâm lươc thực dân mới.
C. Lực lượng quân đội để tiến hành các chiến lược chiến tranh.
D. Chiến lược toàn cầu của Mĩ.
Câu 21. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tan rã của chế độ CNXH ở Liên Xô
và các nước Đông Âu?
A. Xây dựng một mô hình về chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn, chưa khoa học.
B. Chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động lớn của tình hình thế giới
C. Tác động của cuộc khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới năm 1973.
D. Hoạt động chống phá của các thế lực chống chủ nghĩa xã hội ở trong và ngoài nước
Câu 22. Sau Hiệp định Pa ri 1973 về Việt Nam, so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách
mạng vì?
A. Vùng giải phóng được mở rộng và phát triển về mọi mặt.
B. Ở miền Nam có hai chính quyền, hai quân đội, hai vùng kiểm soát…
C. Miền Bắc đã chi viện cho miền Nam một khối lượng lớn về nhân lực và vật lực.
D. Quân Mĩ và đồng minh của Mĩ rút khỏi miền Nam.
Câu 23. Trong giai đoạn từ năm 1952 đến năm 1973, nền kinh tế Nhật Bản có điểm hạn chế là?
A. Tình hình chính trị thiếu ổn định.
B. Lãnh thổ không rộng, dân số đông, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
C. Trang thiết bị cũ kĩ, lạc hậu.

D. Dân số già hóa nhanh chóng.
Mã đề 108

Trang 3/


Câu 24. Chủ trương cứu nước của cụ Phan Bội Châu là?
A. Chống Pháp và phong kiến.
B. Cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
C. Dùng bạo lực giành độc lập.
D. Dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa.
Câu 25. Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu thế tồn cầu hóa đối với Việt Nam?
A. Tồn cầu hóa là thách thức lớn cho Việt Nam trong giai đoạn mới.
B. Toàn cầu hóa vừa là thời cơ vừa là thách thức của Việt Nam trong giai đoạn mới.
C. Tồn cầu hóa khơng ảnh hưởng gì tới sự phát triển của Việt Nam trong giai đoạn mới.
D. Tồn cầu hóa là thời cơ thuận lợi để nước ta phát triển.
Câu 26. Để phát triển khoa học - kĩ thuật, Nhật Bản có đặc điểm nào khác biệt với các nước tư bản?
A. Tập trung phát triển khoa học chinh phục vũ trụ
B. Coi trọng và phát triển giáo dục, khoa học kĩ thuật
C. Chuyển giao công nghệ từ các nước tiên tiến
D. Mua bằng phát minh sáng chế của nước ngoài
Câu 27. Nước nào có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới từ thập niên 80 – 90 của thế kỉ XX?
A. Mĩ.
B. Trung Quốc.
C. Singapo
D. Nhật Bản.
Câu 28. Hiến chương nêu rõ mục đích của Liên hợp quốc là “duy trì hịa bình và an ninh thế giới, phát
triển các mối quan hệ (1) ...giữa các dân tộc và tiến hành (2) ...quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng
nguyên tắc (3) ... và quyền (4) ... của các dân tộc”.
Những cụm từ còn thiếu trong đoạn trích trên là gì

A. (1) hợp tác, (2) hữu nghị, (3) bình đẳng, (4) tự quyết
B. (1) hợp tác, (2) hữu nghị, (3) bình đẳng, (4) tự do
C. (1)hữu nghị, (2) hợp tác, (3) bình đẳng, (4) tự quyết
D. (1) bình đẳng, (2) hợp tác, (3) hữu nghị, (4) tự do
Câu 29. Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân chủ quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng
chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1954)?
A. Do sự đồng tình, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em
B. Do toàn quân, toàn dân đoàn kết một lòng, dũng cảm trong chiến đấu
C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo
D. Lực lượng vũ trang ba thứ qn sóm được xây dựng và khơng ngừng lớn mạnh
Câu 30. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa có đoạn: “Nước Việt Nam có
quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập”. Đoạn trích trên khẳng định?
A. Quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.
B. Chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn.
C. Quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam.
D. Quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam.
Câu 31. Tổ chức cách mạng nào dưới đây được thành lập vào tháng 9 năm 1929?
A. Đông Dương Cộng sản liên đồn.
B. Đơng Dương Cộng sản đảng.
C. An Nam Cộng sản đảng.
Mã đề 108

Trang 4/


D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 32. Chủ trương cứu nước của cụ Phan Châu Trinh là?
A. Dùng bạo lực giành độc lập.
B. Cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
C. Chống Pháp và phong kiến.

D. Dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa.
Câu 33. Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật Bản đầu thế kỉ XX là?
A. Đế quốc cho vay nặng lãi.
B. Đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
C. Đế quốc thực dân.
D. Đế quốc phong kiến quân phiệt.
Câu 34. Ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới được hình thành vào những năm 70 của thế kỉ
XX là?
A. Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản.
B. Mĩ – Tây Âu – Liên Xô.
C. Mĩ – Anh – Liên Xô.
D. Mĩ – Liên Xô – Nhât Bản.
Câu 35. Hiệp định Gionevo năm 1954 về Đông Dương quy định ở Việt Nam lấy vĩ tuyến 17 làm
A. vị trí tập kết của hai bên
B. biên giới tạm thời
C. ranh giới tạm thời
D. giới tuyến quân sự tạm thời
Câu 36. Đặc điểm của kinh tế Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1973 là?
A. Kinh tế phát triển nhanh.
B. Kinh tế phát triển xen lẫn với những giai đoạn suy thoái ngắn.
C. Kinh tế phát triển chậm chạp.
D. Kinh tế bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
Câu 37. Sự kiện nào sau đây được sách giáo khoa Lịch sử 12 hiện hành (năm 2018), chương trình cơ bản,
NXB giáo dục nhận định “mãi mãi đi vào lịch sử Việt Nam là một trong những ngày hội lớn nhất, vẻ
vang nhất của lịch sử dân tộc”?
A. Ngày 2 - 9 - 1945, Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
B. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ thắng lợi, làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava
C. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi, mở ra bước ngoặt lịch sử cho cách mạng Việt Nam
D. Ngày 25 - 8 - 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh, Trung ương Đảng từ Tân Trào về đến Hà Nội
Câu 38. Trong các nội dung dưới đây, đâu là điểm chung trong nội dung của Hiệp ước Bali (1976) và

Định ước Hen-xin-ki (1975)?
A. Khẳng định sự bền vững của đường biên giới giữa các quốc gia.
B. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
C. Tăng cường sự hợp tác giữa các nước về khoa học – kĩ thuật.
D. Hợp tác có hiệu quả trong kinh tế, chính trị, văn hóa.
Câu 39. Thực dân Pháp mượn cớ gì để tấn cơng Bắc Kì lần thứ nhất (năm 1873)?
A. Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”
B. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp
C. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân
D. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết “vụ Đuy-puy”.
Mã đề 108

Trang 5/


Câu 40. Điểm khác biệt trong chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh với Phan Bội Châu là
A. dựa vào Nhật đánh Pháp.
B. thực hiện cải cách.
C. thực hiện bạo động.
D. thiết lập chế độ quân chủ lập hiến.
Câu 41. Lực lượng nắm giữ vai trò lãnh đạo cuộc đấu tranh ở Ấn Độ là
A. Công nhân.
B. Tư sản.
C. Tiểu tư sản trí thức.
D. Sĩ phu phong kiến.
Câu 42. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về điều kiện của Liên Xô khi bước vào công cuộc khôi phục
kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thu được nhiều lợi nhuận từ việc bn bán vũ khí.
B. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
C. Thu được nhiều vũ khí từ Đức, Nhật Bản.

D. Là nước thắng trận, chiếm được nhiều thuộc địa.
Câu 43. Lực lượng lãnh đạo cuộc vận động Duy tân (1898) ở Trung Quốc là?
A. Nông dân.
B. Quan lại phong kiến.
C. Công nhân.
D. Tư sản.
Câu 44. Những nước nào sau đây thuộc khối Liên minh được hình thành vào cuối thế kỉ XIX?
A. Đức, Áo – Hung, Italia.
B. Anh, Pháp, Nga.
C. Anh, Pháp, Đức.
D. Anh, Pháp, Bồ Đào Nha.
Câu 45. Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây âu, Nhật bản sau những năm 50 đến năm
2000 là:
A. Đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế.
B. Đều là siêu cường kinh tế của thế giới
C. Đều là trung tâm kinh tế- tài chính của thế giới.
D. Đều chịu sự cạnh tranh các nước XHCN
Câu 46. Nhân tố khách quan của tình hình thế giới địi hỏi Đảng và Nhà nước ta đề ra đường lối đổi mới
đất nước năm 1986 là?
A. Chiến tranh lạnh chấm dứt, Chủ nghĩa xã hội đang lâm vào khủng hoảng.
B. Những thay đổi của thế giới do tác động của cuộc cách mạng khoa học - cơng nghệ.
C. Xu thế hịa bình, hợp tác và phát triển của các dân tộc trên thế giới.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
Câu 47. Nhật Bản được mệnh danh là một “đế quốc kinh tế” là vì?
A. Đồng tiền Nhật Bản có giá trị lớn trên tồn thế giới.
B. Nhật Bản là cường quốc kinh tế đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
C. Nhật Bản là nước có nguồn vốn viện trợ lớn nhất cho các nước bên ngoài.
D. Hàng hóa Nhật Bản len lỏi, xâm nhập và cạnh tranh tốt trên thị trường thế giới.
Câu 48. Yếu tố nào sau đây làm thay đổi chính sách đối nội, đối ngoại của nước Mĩ khi bước vào thế kỉ
XXI?

Mã đề 108
Trang 6/


A. Chủ nghĩa khủng bố.
B. Chủ nghĩa li khai
C. Sự suy thoái của nền kinh tế.
D. Sự vươn lên mạnh mẽ của các quốc gia khác.
Câu 49. Định ước Henxinki được kí kết (1975) có tác động như thế nào tới quan hệ quốc tế?
A. Thiết lập quan hệ láng giềng thân thiết giữa hai quốc gia trên lãnh thổ nước Đức.
B. Tình trạng đối đầu giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa ngày càng căng thẳng.
C. Đánh dấu sự chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai khối nước ở châu Âu.
D. Mở ra chiều hướng và điều kiện giải quyết hịa bình các vụ tranh chấp.
Câu 50. Thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hố chiến tranh” là gì?
A. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành xâm lược Lào, Campuchia
B. Rút dần quân Mĩ về nước
C. Tăng số lượng quân nguỵ
D. Cô lập cách mạng Việt Nam
Câu 51. Tác động tích cực nào sau đây khơng phải của xu thế tồn cầu hóa?
A. Tăng năng suất lao động, nâng cao mức sống của con người.
B. Sự thúc đẩy nhanh, mạnh việc phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất.
C. Góp phần chuyển biến cơ cấu kinh tế.
D. Đòi hỏi tiến hành cải cách sâu rộng để nâng cao sức cạnh tranh và hiệu quả kinh tế.
Câu 52. Từ những năm 40 (thế kỉ XX), thế giới đã diễn ra?
A. Quá trình liên kết khu vực và quốc tế.
B. Xu thế tồn cầu hóa.
C. Xu thế của thế giới sau Chiến tranh lạnh.
D. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
Câu 53. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) được thành lập nhằm mục đích gì?
A. Chống lại Liên Xơ và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.

B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
C. Khống chế các nước tư bản đồng minh.
D. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới và ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội.
Câu 54. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995) đã đem lại nhiều cơ hội lớn để nuớc ta thực hiện mục tiêu đổi
mới đất nuớc là một nhận định đúng ngoại trừ việc
A. mở rộng trao đổi và giao lưu văn hóa với bên ngoài
B. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài để phát triển kinh tế
C. hội nhập, học hỏi và tiếp thu đuợc nhiều thành tựu khoa học-kĩ thuât bên ngoài
D. nền kinh tế bị cạnh tranh khốc liệt, bản sắc văn hóa dân tộc có nguy cơ bị xói mòn
Câu 55. Những văn bản ngoại giao nào đánh dấu Việt Nam cơ bản trở thành thuộc địa của thực dân
Pháp?
A. Hiệp ước Hắc-măng và Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
B. Hiệp ước Nhâm Tuất và Hiệp ước Hắc-măng
C. Hiệp ước giáp Tuất và Hiệp ước Nhâm Tuất
D. Hiệp ước Hắc-măng và Hiệp ước Giáp Tuất
Câu 56. Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong những năm
1936 – 1939?
A. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
B. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII.
Mã đề 108

Trang 7/


C. Ở Đơng Dương có Tồn quyền mới.
D. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 57. Thực chất cuộc nội chiến ở Trung Quốc là?
A. Cuộc đấu tranh để lựa chọn con đường phát triển của dân tộc: chủ nghĩa tư bản hay chủ
nghĩa xã hội.
B. Cuộc đấu tranh chống ách thống trị của chủ nghĩa thực dân.

C. Cuộc cách mạng tư sản nhằm lật đổ nền thống trị phong kiến tồn tại lâu đời ở Trung Quốc.
D. Một cuộc chiến tranh cục bộ nằm trong khuôn khổ của Chiến tranh lạnh.
Câu 58. Cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) đã tác động tới các nước Tây Âu như thế nào?
A. Hệ thống thuộc địa của các nước này được mở rộng sau chiến tranh.
B. Khiến các nước Tây Âu bị tổn thất nặng nề.
C. Được coi là cơ hội vàng cho sự phát triển của kinh tế Tây Âu sau chiến tranh.
D. Biến các nước Tây Âu trở thành khu vực chiếm đóng của quân đội Mĩ sau chiến tranh.
Câu 59. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930 là sự kết hợp của ba yếu tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào vô sản yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước
Câu 60. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với phong trào dân tộc dân
chủ trước năm 1930?
A. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia
B. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước
D. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn
Câu 61. Tại sao ta chọn Tây Nguyên làm chiến dịch mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân
1975?
A. Vì địch muốn quyết chiến với ta tại Tây Nguyên.
B. Vì Tây Nguyên gần hậu phương của ta.
C. Vì Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng nhưng địch bố phịng sơ hở.
D. Vì bộ đội chủ lực của ta ở đây mạnh.
Câu 62. Nước nào được coi là “Lá cờ đầu” trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Cuba.
B. Pê – ru.
C. Ác – hen – ti – na.
D. Mê – hi – cô.

Câu 63. Trong phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, cuộc khởi nghĩa kéo dài nhất là
A. Hương Khê
B. Bãi Sậy
C. Yên Thế
D. Ba Đình
Câu 64. Sau chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) bên cạnh những nguyên nhân chung, có nhiều
nguyên nhân riêng để Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản phát triển nhanh chóng
1. Mĩ ít bị tổn thất trong chiến tranh thế giới thứ hai.
Mã đề 108

Trang 8/


2. Mĩ biết ứng dụng thành tựu khoa học kĩ thuật.
3. Tây Âu biết lợi dụng nguồn vốn nước ngoài.
4. Tây Âu hợp tác có hiệu quả trong khn khổ EC.
5. Nhật Bản chi phí qn sự thấp (khơng vuợt quá 1% GDP)
Xác định số câu đúng trong số các câu trên?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 65. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định thắng lợi của Cách
mạng tháng Tám năm 1945?
A. Truyền thống yêu nước kiên cường, bất khuất của dân tộc Việt Nam
B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh
C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện
D. Sự ủng hộ của lực lượng u chuộng hịa bình trên thế giới
Câu 66. Quốc gia nào được coi là con rồng “nổi trội” nhất trong bốn con rồng kinh tế ở châu Á?
A. Hàn Quốc

B. Hồng Công
C. Đài Loan
D. Singapo
Câu 67. Sự kiện nào dưới đây trở thành tín hiệu tấn cơng của Cuộc kháng chiến tồn quốc chống thực
dân Pháp (19-12-1946)?
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Ban Thường vụ trung ương Đảng
B. Công nhà máy điện Yên Phụ (Hà Nội) phá máy, cắt điện toàn thành phố nhân
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Chỉ thị tồn dân kháng chiến của Ban Trường vụ Trung ương Đảng truyền đi
Câu 68. Giai đoạn phát triển thần kì của kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945)
là giai đoạn?
A. Từ năm 1945 đến năm 1952.
B. Từ năm 1952 đến năm 1960.
C. Từ năm 1952 đến năm 1973.
D. Từ năm 1960 đến năm 1973.
Câu 69. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương là?
A. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
B. Khởi nghĩa Hương Khê .
C. Khởi nghĩa Ba Đình.
D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
Câu 70. Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN tiến hành chiến lược kinh tế hướng nội nhằm
A. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, trở thành những nước công nghiệp mới.
B. thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật của nước ngoài.
C. xây dựng nền kinh tế thị trường, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
Mã đề 108

Trang 9/



Câu 71. Lí do nào dưới đây khẳng định Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
Cương lĩnh giải phóng dân tộc sáng tạo, đúng đắn?
A. Kết hợp sáng tạo vấn đề ruộng đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp nhân dân khác.
B. Xác định lực lượng chính tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân.
C. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác-Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam, kết hợp
đúng đắn vấn đề dân tộc và giai cấp.
D. Xác định lực lượng giữ vai trị lãnh đạo là giai cấp cơng nhân.
Câu 72. Đặc trưng kinh tế cơ bản nhất của Liên Xô từ sau 1921 đến năm 1925 là
A. nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
B. nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
C. nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp.
D. nền kinh tế tự nhiên, đóng kín.
Câu 73. Kế hoạch Macsan do Mĩ đề ra nhằm mục đích?
A. Hợp tác kinh tế với Tây Âu.
B. Mở rộng thị trường của Mĩ sang khu vực Tây Âu.
C. Viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. Viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế, thông qua đó ràng buộc các nước này.
Câu 74. Đối tượng của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
(2/1930) là?
A. Đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
B. Phong kiến, đế quốc.
C. Thực dân Pháp và tư sản mại bản.
D. Đế quốc, tư sản phản cách mạng.
Câu 75. “Quy mô rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú thu hút đơng đảo quần chúng tham gia” là đặc
điểm của phong trào đấu tranh nào của lịch sử dân tộc trong giai đoạn 1930-1945?
A. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
B. Phong trào cách mạng 1930 – 1931
C. Cao trào kháng Nhật cứu nước
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
Câu 76. Vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cách mạng mà các vị tiền bối đã chọn?

A. Con đường của họ khơng có nước nào áp dụng
B. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó.
C. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản
D. Con đường cứu nước của họ thiếu tính sáng tạo, nặng cốt cách phong kiến.
Câu 77. Kẻ thù chính của nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là?
A. Chế độ độc tài thân Mĩ.
B. Đế quốc Mĩ.
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc A- pác – thai.
D. Thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
Câu 78. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cuộc đấu tranh của nhân dân Ấn Độ diễn ra dưới sự lãnh đạo
của tổ chức nào dưới đây?
A. Đảng Cộng sản Ấn Độ
B. Đảng quốc đại
C. Tổ chức Ấn Độ giáo.
D. Liên đoàn Hồi giáo Ấn Độ.
Mã đề 108

Trang 10/


Câu 79. Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đi từ chủ nghĩa yếu nước trở thành một người cộng sản là?
A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
B. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Ủng hộ Quốc tế Cộng sản.
Câu 80. Cho các sự kiện sau, hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian.
1. Phan Bội Châu lập Việt Nam Quang phục hội
2. Phan Bội Châu lập Hội Duy Tân
3. Phan Bội Châu bị Pháp bắt
4. Đưa học sinh sang Nhật học

A. 2,4,3,1
B. 1,2,3,4
C. 2,4,1,3
D. 1,4,2,3
Câu 81. Lấy thân mình chèn bánh pháo là hành động của anh hùng nào trong chiến dịch lịch sử Điện
Biên Phủ năm 1954?
A. Tô Vĩnh Diện
B. Bế Văn Đàn
C. La Văn Cầu
D. Phan Đình Giót
Câu 82. Nội dung nào khơng đúng khi nói về nội dung mà Quốc dân đại hội ở Trung Quốc đã thông qua
trong cuộc họp ngày 29 – 12 – 1911?
A. Tuyên bố thành lập Cộng hịa Nhân dân Trung Hoa.
B. Cơng nhận quyền bình đẳng và tự do dân chủ của mọi công dân.
C. Thông qua Hiến pháp lâm thời.
D. Bầu Tôn Trung Sơn làm Đại Tổng thống.
Câu 83. Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta (tháng 2 – 1945), khu vực Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh
hưởng của?
A. Các nước Đông Âu.
B. Tư bản phương Tây.
C. Mĩ.
D. Liên Xô.
Câu 84. Tổ chức nào dưới đây được coi là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh Niên
B. An Nam Cộng sản Đảng
C. Đông Dương Cộng sản Liên đồn
D. Đơng Dương Cộng sản Đảng
Câu 85. Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trij (đầu năm 1930) và Luận cương chính trị (tháng 10
năm 1930) là việc xác định
A. nhiệm vụ cách mạng

B. lãnh đạo cách mạng
C. lực lượng cách mạng
Mã đề 108

Trang 11/


D. động lực cách mạng.
Câu 86. Hai khẩu hiệu “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được thể hiện rõ nét nhất trong giai
đoạn nào của cách mạng Việt Nam?
A. 1945-1946.
B. 1930-1931.
C. 1936-1939.
D. 1939-1945.
Câu 87. Sự khác biệt cơ bản giữa “chiến tranh lạnh” với các cuộc chiến tranh thế giới đã qua:
A. Chiến tranh lạnh diễn ra dai dẳng, giằng co và không phân thắng bại.
B. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới ln trong tình trạng cang thẳng.
C. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra chủ yếu giữa hai nước Liên Xô và Mĩ.
D. Không xung đột trực tiếp bằng quân sự.
Câu 88. Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc là?
A. Phát triển kinh tế.
B. Xây dựng văn hóa mang đặc sắc Trung Quốc.
C. Phát triển khoa học – kĩ thuật.
D. Cải tổ chính trị.
Câu 89. Tính chủ động giữa ta và Pháp trong hai chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947 và Biên giới thuđông 1950 là?
A. Pháp đều chủ động đánh ta
B. Ta đều chủ động đánh Pháp.
C. Pháp chủ động trong chiến dịch Biên giới, ta chủ động trong chiến dịch Việt Bắc.
D. Pháp chủ động trong chiến dịch Việt Bắc, ta chủ động trong chiến dịch Biên giới.
Câu 90. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, điều kiện khách quan nào có lợi cho phong trào giải phóng dân

tộc ở châu Phi?
A. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa
B. Sự suy yếu của các đế quốc Anh và Pháp
C. Sự xác lập trật tự hai cực Ianta
D. Sự giúp đỡ của Liên Xô
Câu 91. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta là?
A. Chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân – đế quốc.
B. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Kết thúc cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Mở ra kỷ nguyên độc lập, thống nhất, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 92. Chính sách hịa hỗn với qn Trung Hoa Dân quốc của Đảng và chính phủ những năm đầu sau
cách Mạng tháng Tám có ý nghĩa quan trọng là
A. tăng thêm tình hữu nghị của nhân dân hai nước Việt - Trung
B. thể hiện thiện chí hịa bình và chính nghĩa của nước ta
C. tranh thủ sự đồng tình của nhân dân Trung Quốc
D. làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng nước ta của chúng
Câu 93. Sự kiện nào sau đây mở ra thời kì phát triển mới của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Vấn đề Cam – pu – chia được giải quyết.
B. Hiệp ước thân thiện và hợp tác được kí kết (1976).
C. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
Mã đề 108

Trang 12/


D. Cuộc chiến tranh của Mĩ ở Việt Nam kết thúc.
Câu 94. Mục đích của Mĩ khi thực hiện kế hoạch Mác – san (1947) là?
A. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
B. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh chính trị chống Liên Xô và các nước Đông Âu.

C. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh quân sự để đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Tập hợp các nước Tây Âu vào một liên minh kinh tế chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
Câu 95. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với phong trào yêu nước
trước năm 1930?
A. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
B. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
C. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
D. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
Câu 96. "Kế hoạch Đờ - lát đờ Tát-xi-nhi" 12-1950 ra đời là kết quả của sự?
A. "Dính líu trực tiếp" của Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. Cấu kết giữa Pháp và Mĩ trong việc đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đơng Dương.
C. Cứu vãn tình thế sa lầy trên chiến trường của Pháp.
D. Can thiệp ngày càng sâu của Mĩ vào chiến tranh xâm lược.
Câu 97. Nối quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta với vấn đề cấp bách cần giải quyết trước hội
nghị:
1. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít

a. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc

2. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh

b. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia phạm vi
hưởng.

3. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận

c. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc
phát xít.

A. 1c, 2a, 3b.

B. 1a, 2b, 3c.
C. 1a, 2b, 3c.
D. 1b, 2c, 3a.
Câu 98. Trong chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), nước không bị chiến trang tàn phá và thu được
nhiều lợi nhuận là
A. Liên Xô
B. Pháp
C. Mĩ
D. Anh
Câu 99. Sau chiến tran thế giới thứ nhất (1914-1918), lực lượng cách mạng to lớn và đông đảo nhất của
cách mạng Việt Nam là
A. Tiểu tư sản
B. Nông dân
C. Công nhân
D. Tư sản dân tộc
Câu 100. Nước cộng hòa da đen đầu tiên được thành lập ở khu vực Mĩ Latinh đầu thế kỉ XIX là?
A. Braxin.
B. Hai –i – ti.
Mã đề 108

Trang 13/


C. Ác – hen – ti – na.
D. Mê – hi – cô.
Câu 101. Với chiến thắng Việt Bắc (thu - đông năm 1947) chúng ta đã
A. giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
B. buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh lâu dài với ta
C. làm thất bại âm mưu của Pháp có Mĩ giúp sức
D. buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh toàn diện với ta

Câu 102. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 và Hiệp
định Giơ-ne-vơ về Đông Dương 21-7-1954 là gì?
A. Phân hóa và cơ lập cao đọ kẻ thù
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước
C. Đảm bảo vai trị lãnh đạo của Đảng
D. Khơng vi phạm chủ quyền quốc gia
Câu 103. Ý nào sau đây không phản ánh được điểm mới của “chiến lược Việt Nam hố chiến tranh” so
với các chiến lược trước đó?
A. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu có sự phối hợp với quân Mĩ.
B. Gắn “Việt Nam hố chiến tranh” với “Đơng Dương hố chiến tranh”
C. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước Xã hội chủ nghĩa
D. Là hình thức chiến tranh xâm lược mới của Mĩ ở miền Nam
Câu 104. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam từ sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là?
A. Kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Kiên định con đường tư bản chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
C. Thừa nhận chế độ đa nguyên, đa đảng.
D. Tập trung cải cách hệ thống chính trị và đổi mới tư tưởng.
Câu 105. Sự kiện mở đầu cho cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. cuộc tấn công của các đội Cận vệ đỏ để chiếm các vị trí then chốt
B. Nga hồng Nicơlai II tun bố thối vị
C. cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Thủ đô Pê-tơ-rô-grat
D. quân khởi nghĩa tân công vào cung điện Mùa Đông
Câu 106. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam khi tham gia hội nhập vào nền kinh tế thế giới theo
xu thế tồn cầu hóa là
A. giữ vững độc lập chủ quyền
B. cạnh tranh lành mạnh
C. am hiểu luật pháp quốc tế
D. bình đẳng trong cạnh tranh
Câu 107. Sự kiện đánh dấu phong trào Cần Vương (1895 - 1896) chấm dứt là
A. Phan Đình Phùng hy sinh

B. vua Hàm Nghi bị bắt đày sang Angiêri
C. cuộc khởi nghĩa Ba Đình thất bại
D. cuộc khởi nghĩa Hương Khê thất bại
Câu 108. Trước sự bành trướng của phe phát xít, thái độ của Liên Xơ như thế nào?
A. Kí với Đức bản Hiêp ước Xô - Đức không xâm phạm lẫn nhau 23/8/1939.
B. Thi hành đạo luật trung lập với các hoạt động quân sự.
C. Tích cực đứng lên chống phát xít Đức.
D. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù, chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp.
Mã đề 108

Trang 14/


Câu 109. Theo nguyên tắc nhất trí giữa 5 nước Ủy viên thường trực của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc,
một quyết định của Hội đồng bảo an chỉ được thơng qua khi?
A. Khơng có nước nào bỏ phiếu trắng.
B. Phần lớn các nước bỏ phiếu thuận.
C. Chỉ có một nước bỏ phiếu chống.
D. Khơng có nước nào bỏ phiếu chống.
Câu 110. Giai đoạn khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) của cách mạng nước ta cịn
được gọi là?
A. Cao trào đánh đuổi phát xít Nhật.
B. Phong trào kháng Pháp đuổi Nhật.
C. Phong trào chống Nhật cứu nước.
D. Cao trào kháng Nhật cứu nước.
Câu 111. Nguyên nhân khiến quân Tống quyết định xâm lược Đại Việt lần thứ hai năm 1075 là
A. do Lý Thường Kiệt mở cuộc tập kíchvào quân Tống ở 3 châu (Khâm, Liêm, Ung).
B. do Đại Việt không chịu sang triều cống nhà Tống.
C. do Đại Việt ngày càng lớn mạnh và uy hiếp sự tồn tại của nhà Tống.
D. do khó khăn trong nước và sự quấy nhiễu của quân Liêu, Hạ ở biên giới phía Bắc.

Câu 112. Nội dung dung cơ bản của “Chính sách kinh tế mới” mà nước Nga thực hiện là
A. Thi hành chính sách lao động cưỡng bức đối với nông dân.
B. Nhà nước Xô viết nắm độc quyền về kinh tế về mọi mặt.
C. Tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước .
D. Nhà nước kiểm sốt tồn bộ nền cơng nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông dân.
Câu 113. Điểm giống nhau cơ bản trong con đuờng cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là
A. cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp
B. cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản
C. cùng đi theo khuynh hướng phong kiến
D. cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền
Câu 114. Ý nào không phản ánh hậu quả do cuộc Chiến tranh lạnh để lại là
A. lợi dụng Chiến tranh lạnh, chủ nghĩa khủng bố xuất hiện, đe dọa an ninh thế giới
B. thế giới ln trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ diễn ra cuộc chiến tranh thế giới mới
C. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang
D. mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Liên Xơ và Mĩ bị phá vỡ
Câu 115. Bản Hiến pháp tháng 11/1993 của Nam Phi đánh dấu sự kiện gì?
A. Mở đầu cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Sự thành lập nước Cộng hòa Nam Phi.
C. Nenxơn Manđêla làm tổng thống Nam Phi.
D. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai.
Câu 116. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thịi kì chiến tranh lạnh
B. nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người
C. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX
D. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên
Câu 117. Ý nghĩa giống nhau cơ bản giữa chiến thắng trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) ngày 2-1-1963 và chiến
thắng Vạn Tường (Quãng Ngải) ngày 18-8-1965.
Mã đề 108

Trang 15/



A. Hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mĩ.
B. Đều chứng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược chiến tranh mới
của Mĩ.
C. Đều thể hiện sức mạnh vũ khí của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ cho cách mạng
Viêt Nam.
D. Đều chứng tỏ tinh thần kiên cường bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam chống Mĩ cứu
nước.
Câu 118. Cuộc biểu tình lớn nhất và tiêu biểu nhất của nông dân Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách mạng
1930 - 1931 diễn ra ở
A. Hưng Nguyên
B. Nam Đàn
C. Thanh Chương
D. Can Lộc
Câu 119. Phong trào Cần Vương thất bại đã đặt ra yêu cầu cấp thiết gì đối với cuộc đấu tranh giải phóng
dân tộc của nhân dân ta?
A. Huy động kháng chiến của tồn dân để giành độc lập
B. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp
C. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp
D. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất
Câu 120. Ở châu Phi, cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nước nào chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ
chiến thắng Điện Biên Phủ (năm 1954) của nhân dân Việt Nam?
A. An – giê – ri
B. Ai Cập
C. Tuy – ni – di
D. Ăng – gô - la
Câu 121. Vào năm 1858, để tấn công vào Đà Nẵng, Pháp đã liên minh với quân đội nước nào?
A. Hà Lan
B. Bồ Đào Nha

C. Tây Ban Nha
D. Anh
Câu 122. Năm 1945, Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc thắng lợi thuộc về
A. Mĩ và Liên Xô.
B. Liên Xô và các nước Đồng minh.
C. các lực lượng dân chủ tiến bộ.
D. Anh và Pháp.
Câu 123. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)
là?
A. Mâu thuẫn giữa các cường quốc tư bản với các nước phát xít.
B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân các nước thuộc địa với các nước đế quốc.
D. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội.
Câu 124. Sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian diễn ra.
1. Hiệp ước Nhâm Tuất.
2. Pháp nổ súng tấn công Gia Định.
Mã đề 108

Trang 16/


3. Pháp chiếm 3 tỉnh miền Tây Nam Kì.
4. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
A. 2,1,3,4.
B. 2,4,3,1.
C. 2,4,1,3.
D. 2,1,4,3.
Câu 125. Nguyên nhân chính dẫn tới sự đối đầu căng thẳng giữa các nước ASEAN và ba nước Đông
Dương từ năm 1979 đến cuối những năm 80 là
A. Vấn đề Campuchia.

B. Tác động của Chiến tranh lạnh.
C. Các nước Đơng Dương đóng cửa nền kinh tế.
D. Các nước ASEAN là đồng minh của Mĩ.
Câu 126. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân ở Trung Quốc (1946 - 1949)?
A. Chấm dứt hơn 100 năm ách nơ dịch của đế quốc, xóa bỏ tàn du phong kiến
B. Đưa nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên chủ nghĩa xã hội
C. Ảnh huởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Lật đổ triều đại Mãn Thanh - triều đại phong kiến cuối cùng của Trung Quốc
Câu 127. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự khởi đầu của Chiến tranh lạnh?
A. Thông điệp của Tổng thống Truman gửi tới Quốc hội Mĩ (1947).
B. Sự thành lập của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) năm 1949.
C. Sự thành lập của Tổ chức Hiệp ước Vác – sa – va (1955).
D. Sự ra đời của “Kế hoạch Mác – san” (1947).
Câu 128. Tính chất của Cách mạng tháng Mười Nga 1917 là
A. cách mạng dân chủ tư sản.
B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 129. Nguyên nhân chung nhất dẫn tới sự phát triển của kinh tế Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản trong thời kì
hồng kim là?
A. Các quốc gia này đều coi trọng nhân tố con người.
B. Lợi dụng tốt các yếu tố bên ngoài để làm giàu.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển kinh tế.
D. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại vào trong sản xuất.
------ HẾT ------

Mã đề 108

Trang 17/




×