Phịng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường PT Hermann Gmeiner Việt Trì
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............
Câu 1. Năm 1945, Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc thắng lợi thuộc về
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 119
A. Anh và Pháp.
B. các lực lượng dân chủ tiến bộ.
C. Liên Xô và các nước Đồng minh.
D. Mĩ và Liên Xô.
Câu 2. Điểm giống nhau cơ bản trong con đuờng cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là
A. cùng muốn dùng bạo lực để chống Pháp
B. cùng đi theo khuynh hướng phong kiến
C. cùng đi theo khuynh hướng dân chủ tư sản
D. cùng muốn cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền
Câu 3. Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng ( từ tháng 8/1958 đến tháng 2/1859 ) đã
A. bước đầu làm thất bại âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp.
B. làm thất bại hoàn toàn âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp.
C. làm thất bại âm mưu “chinh phục từng gói nhỏ” của Pháp.
D. bước đầu làm thất bại âm mưu “chinh phục từng gói nhỏ” của Pháp.
Câu 4. Nhận xét nào dưới đây về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là không đúng?
A. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc bằng phương pháp bạo lực
B. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất dân chủ điển hình
C. Đây là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc có tính chất nhân dân sâu sắc
D. Đây là cuộc cách mạng bạo lực dựa vào lực lượng chính trị là chủ yếu
Câu 5. Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng cấp bách của nơng
dân?
A. Phá kho thóc giải quyết nạn đói.
B. Giảm tơ, xóa nợ.
C. Ruộng đất cho dân cày.
D. Cơm áo và hịa bình.
Câu 6. Phong trào Cần Vương thất bại đã đặt ra yêu cầu cấp thiết gì đối với cuộc đấu tranh giải phóng
dân tộc của nhân dân ta?
A. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập
B. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp
C. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp
D. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất
Câu 7. Chính sách hịa hỗn với qn Trung Hoa Dân quốc của Đảng và chính phủ những năm đầu sau
cách Mạng tháng Tám có ý nghĩa quan trọng là
A. tăng thêm tình hữu nghị của nhân dân hai nước Việt - Trung
B. thể hiện thiện chí hịa bình và chính nghĩa của nước ta
C. làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng nước ta của chúng
Mã đề 119
Trang 1/
D. tranh thủ sự đồng tình của nhân dân Trung Quốc
Câu 8. Sự kiện đánh dấu phong trào Cần Vương (1895 - 1896) chấm dứt là
A. cuộc khởi nghĩa Hương Khê thất bại
B. Phan Đình Phùng hy sinh
C. cuộc khởi nghĩa Ba Đình thất bại
D. vua Hàm Nghi bị bắt đày sang Angiêri
Câu 9. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về phong trào yêu nước ở Việt Nam đầu thế kỷ XX?
A. Mục tiêu cứu nước, giải phóng dân tộc và chi phối bởi hệ tư tưởng dân chủ tư sản.
B. Nhằm mục tiêu cứu nước, xây dựng nhà nước phong kiến độc lập tự chủ.
C. Khẳng định sự bất lực của hệ tư tưởng dân chủ tư sản.
D. Có sự khác nhau về phương pháp và cách thức hoạt động.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không thuộc giai đoạn thứ hai của phong trào Cần Vương
A. Phong trào phát triển theo chiều rộng.
B. Đặt dưới sự lãnh đạo của văn thân, sĩ phu.
C. Thu hút nhiều giai cấp, tầng lớp tham gia.
D. Quy tụ thành các trung tâm lớn, hoạt động ở vùng trung du và miền núi.
Câu 11. Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trij (đầu năm 1930) và Luận cương chính trị (tháng 10
năm 1930) là việc xác định
A. động lực cách mạng.
B. lực lượng cách mạng
C. lãnh đạo cách mạng
D. nhiệm vụ cách mạng
Câu 12. Lấy thân mình chèn bánh pháo là hành động của anh hùng nào trong chiến dịch lịch sử Điện
Biên Phủ năm 1954?
A. Tô Vĩnh Diện
B. La Văn Cầu
C. Bế Văn Đàn
D. Phan Đình Giót
Câu 13. Vai trò quan trọng nhất của tổ chức Liên hợp quốc là
A. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hố, giáo dục, y tế, nhân đạo.
B. duy trì hồ bình và an ninh quốc tế.
C. thúc đẩy quan hệ hữu nghị hợp tác giữa tất cả các nước
D. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực.
Câu 14. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở
Bắc Mỹ là
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân 13 thuộc địa với chính phủ Anh ngày càng sâu sắc
B. 13 thuộc địa bị cấm không được khai hoanh những vùng đất ở miền Tây
C. 13 thuộc địa bị cấm phát triển sản xuất
D. 13 thuộc địa bị cấm không được bn bán với nước ngồi
Câu 15. Ngun nhân cơ bản nhất dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX là:
A. chính quyền thực dân phong kiến còn quá mạnh
B. chưa xác định đúng kẻ thù của dân tộc
C. chưa có tổ chức lãnh đạo sáng suốt và phương pháp cách mạng đúng đắn.
D. chưa được sự ủng hộ đông đảo của quần chúng nhân dân
Câu 16. Nét khác biệt giữa trật tự hai cực Ianta với hệ thống Vecsxai- Oasinhtơn là
Mã đề 119
Trang 2/
A. thành lập được một tổ chức quốc tế để giám sát và duy trì trật tự thế giới
B. phân chia thành quả sau chiến tranh
C. hình thành một trật tự thế giới mới
D. hình thành 2 phe TBCN và phe XHCN
Câu 17. Sự kiện được xem như sự khởi đầu cho chính sách chống Liên Xơ của Mĩ là
A. kế hoạch Mác-san.
B. đạo luật Tap-Hac lây.
C. học thuyết Truman.
D. sự ra đời của NATO.
Câu 18. Để đủ sức lật đổ chính quyền của giai cấp tư sản, Đảng Bơn- sê- vích đã quyết định chuyển cuộc
cách mạng tháng Mười Nga sang hình thức đấu tranh nào?
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền
C. Đấu tranh hịa bình.
D. Đấu tranh bạo lực
Câu 19. Thắng lợi lớn nhất ta đã đạt được qua Hiệp định Giơnevơ là
A. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, chuyển giao quân sự
B. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử trong cả nước
C. các nước cấm đưa quân đội, nhân viên qn sự, vũ khí nước ngồi vào Việt Nam
D. các nước tham dự hội nghị công nhân độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
Câu 20. Mặt trận dân tộc thống nhất được Đảng ta chủ trương thành lập năm 1939 có tên là
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Hội phản đế Đồng minh Đông Dương.
D. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 21. Đặc trưng kinh tế cơ bản nhất của Liên Xô từ sau 1921 đến năm 1925 là
A. nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp.
B. nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
C. nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
D. nền kinh tế tự nhiên, đóng kín.
Câu 22. Năm 1945, nhân dân một số nước Đông Nam Á đã tranh thủ yếu tố thuận lợi nào để nổi dậy
giành độc lập?
A. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
B. Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh.
C. Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản.
D. Quân Đồng minh giải giáp quận đội Nhật Bản.
Câu 23. Để phát triển khoa học - kĩ thuật, Nhật Bản có đặc điểm nào khác biệt với các nước tư bản?
A. Mua bằng phát minh sáng chế của nước ngoài
B. Coi trọng và phát triển giáo dục, khoa học kĩ thuật
C. Tập trung phát triển khoa học chinh phục vũ trụ
D. Chuyển giao công nghệ từ các nước tiên tiến
Câu 24. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, điều kiện khách quan nào có lợi cho phong trào giải phóng dân
tộc ở châu Phi?
A. Sự giúp đỡ của Liên Xô
B. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa
Mã đề 119
Trang 3/
C. Sự xác lập trật tự hai cực Ianta
D. Sự suy yếu của các đế quốc Anh và Pháp
Câu 25. Nhận xét nào sau đây đúng nhất nói về ý nghĩa chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai trong cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta ?
A. Thể hiện lịng u nước, ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta.
B. Thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta.
C. Thể hiện sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của nhân dân ta trong việc phá thế vòng vây của địch.
D. Thể hiện lòng yêu nước, bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta.
Câu 26. Hiệp định Giơ-ne-vơ qui định vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân sự tạm thời. Điều này có nghĩa: Vĩ
tuyến 17 là
A. đường biên giới qui định để phân biệt ranh giới ranh giới giữa 2 miền.
B. đường ranh giới có ý nghĩa về qn sự, khơng phải là ranh giới về chính trị và lãnh thổ.
C. đường ranh giới có ý nghĩa về quân sự, là ranh giới về chính trị và lãnh thổ chia cắt 2 miền.
D. đường biên giới qui định để phân biệt ranh giới ranh giới quân sự giữa 2 miền.
Câu 27. Ý nào không phản ánh hậu quả do cuộc Chiến tranh lạnh để lại là
A. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang
B. thế giới ln trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ diễn ra cuộc chiến tranh thế giới mới
C. lợi dụng Chiến tranh lạnh, chủ nghĩa khủng bố xuất hiện, đe dọa an ninh thế giới
D. mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Liên Xơ và Mĩ bị phá vỡ
Câu 28. Nguyên nhân chung dẫn đến sự chuyển hóa của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên, phân hóa
của Tân Việt Cách mạng đảng và thất bại của Việt Nam Quốc dân Đảng ở Việt Nam là
A. sự phát triển của phong trào cơng nhân Việt Nam.
B. chính sách tăng cường đàn áp và bóc lột của thực dân Pháp.
C. quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
D. sự phát triển của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam.
Câu 29. Điểm khác biệt trong chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh với Phan Bội Châu là
A. thực hiện bạo động.
B. dựa vào Nhật đánh Pháp.
C. thực hiện cải cách.
D. thiết lập chế độ quân chủ lập hiến.
Câu 30. Từ cuối 1953 đến đầu 1954, quân Pháp ở Đông Dương buộc phải phân tán lực lượng tại những
vị trí nào?
A. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâycu, Luông Phabang.
B. Điện Biên Phủ, Sênô, Plâycu, Sầm nưa.
C. Điện Biên Phủ, Sênô, Luông Phabang, Plâycu.
D. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sênô, Luông Phabang.
Câu 31. Yếu tố nào sau đây quyết định đến sự phát triển của phong trào đấu tranh của nhân dân Mĩ La
tinh?
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc.
B. Thắng lợi của cách mạng Cuba.
C. Sự suy yếu của đế quốc Mĩ.
D. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
Câu 32. Nhiệm vụ bao trùm mà Đảng và Chính phủ ta phải thực hiện sau khi Cách mạng tháng Tám 1945
thành cơng là gì?
A. Giải quyết khó khăn về tài chính
Mã đề 119
Trang 4/
B. Kiện toàn bộ máy nhà nước
C. Thực hiện đại đoàn kết dân tộc chĩa mũi nhọn vào kẻ thù
D. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng
Câu 33. Câu thơ “ Chống gậy lên non xem trận địa/Vạn trùng núi đỡ vạn trùng mây” gắn liền với
A. chiến dịch quyết chiến chiến lược Điện Biên Phủ 1954.
B. sự kiện Bác Hồ đi chiến dịch, ra mặt trận Biên giới 1950.
C. Bác Hồ chỉ đạo chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
D. Trung ương Đảng, Hồ Chủ Tịch về căn chiến khu Việt Bắc.
Câu 34. Một trong những nguyên tắc hoạt động cơ bản của tổ chức ASEAN là
A. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội.
B. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội.
C. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, an ninh.
D. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, an ninh.
Câu 35. Trong quá trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, tư bản Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng
ở Việt Nam vì
A. biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa do nền cơng nghiệp Pháp sản xuất.
B. biến Việt Nam thành thị trường độc chiếm của Pháp.
C. nhằm cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp, Việt Nam phải lệ thuộc Pháp.
D. biến Việt Nam thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp.
Câu 36. Một trong những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước được đề cập trong Hiệp ước
Bali (2- 1976) là
A. tơn trọng độc lập chính trị của các nước thành viên.
B. chung sống hịa bình và chống nguy cơ chiến tranh.
C. hợp tác có hiệu quả trong lĩnh vực qn sự, vũ khí.
D. khơng can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
Câu 37. Trong kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp, các chiến dịch của quân và dân ta đều nhằm
A. hỗ trợ chiến tranh du kích trong vùng bị tạm chiếm.
B. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.
C. củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
D. phá âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
Câu 38. Thực dân Pháp mượn cớ gì để tấn cơng Bắc Kì lần thứ nhất (năm 1873)?
A. Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”
B. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết “vụ Đuy-puy”.
C. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp
D. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân
Câu 39. Trong phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, cuộc khởi nghĩa kéo dài nhất là
A. Bãi Sậy
B. Yên Thế
C. Ba Đình
D. Hương Khê
Câu 40. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi và kế hoạch Rơ – ve có điểm chung cơ bản là:
A. cô lập, bao vây căn cứ địa Việt Bắc từ xa.
B. tiến hành chiến tranh tâm lý và chiến tranh kinh tế với quân ta.
C. phát triển ngụy quân để xây dựng quân đội quốc gia.
Mã đề 119
Trang 5/
D. gấp rút tập trung quân Âu – Phi để xây dựng lực lượng cơ động mạnh.
Câu 41. Ý nghĩa lớn nhất về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là :
A. Mở ra một bước ngoặt lịch sử vô cùng quan trọng trong lịch sử Việt Nam.
B. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối của cách mạng Việt Nam.
C. Là bước chuẩn bị đầu tiên cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
D. Là sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nan.
Câu 42. Tính chất của Cách mạng tháng Mười Nga 1917 là
A. cách mạng dân chủ tư sản.
B. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
Câu 43. Trong chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), nước không bị chiến trang tàn phá và thu được
nhiều lợi nhuận là
A. Anh
B. Pháp
C. Mĩ
D. Liên Xô
Câu 44. Hoạt đông của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1925 có ý nghĩa như thế nào đối với
cách mạng Việt Nam?
A. Đưa cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới
B. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam
C. Nguyễn Ái Quốc đã tiếp nhận và truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam
D. Xây dựng mối liên minh công nông trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 45. Sự khác biệt cơ bản giữa “chiến tranh lạnh” với các cuộc chiến tranh thế giới đã qua:
A. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới ln trong tình trạng cang thẳng.
B. Khơng xung đột trực tiếp bằng quân sự.
C. Chiến tranh lạnh diễn ra dai dẳng, giằng co và không phân thắng bại.
D. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra chủ yếu giữa hai nước Liên Xơ và Mĩ.
Câu 46. Mục đích của chính sách dồn dân lập ấp chiến lược trong “ Chiến tranh đặc biệt” là để
A. xây dựng miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
B. củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gịn.
C. tách dân ra khỏi cách mạng, bình định toàn miền Nam.
D. đẩy lực lượng cách mạng ra khỏi các xã, ấp, kiểm sốt nơng thơn.
Câu 47. Sau chiến tran thế giới thứ nhất (1914-1918), lực lượng cách mạng to lớn và đông đảo nhất của
cách mạng Việt Nam là
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Tư sản dân tộc
D. Tiểu tư sản
Câu 48. Vì sao cuộc đấu tranh của nhân dân Nam Phi chống chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai thuộc
nội dung phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc?
A. Nhân dân Nam Phi giúp các nước châu Phi xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc, giành độc lập.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc đã thống trị lâu dài nhân dân Nam Phi.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc là chủ nghĩa thực dân trá hình.
D. Sau khi lật đổ chế độ phân biệt chủng tộc, nhân dân Nam Phi được giải phóng.
Mã đề 119
Trang 6/
Câu 49. Một trong những tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ Quốc tế sau Chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. thúc đẩy Mĩ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh với Liên Xơ.
B. góp phần làm hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực.
C. góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta.
D. thúc đẩy các nước tư bản hịa hỗn với Liên Xơ.
Câu 50. Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN tiến hành chiến lược kinh tế hướng nội nhằm
A. xây dựng nền kinh tế thị trường, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
C. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, trở thành những nước công nghiệp mới.
D. thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật của nước ngoài.
Câu 51. Một trong những nhân tố phát triển kinh tế của Mĩ mà Việt Nam có thể vận dụng trong sự nghiệp
cơng nghiệp hố, hiện đại hoá đất nước hiện nay là
A. chỉ tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
B. phát triển nguồn nhân lực dồi dào, chất lượng cao.
C. xây dựng và phát triển các tổ chức nghiên cứu phần mềm.
D. phát triển công nghiệp quân sự và buôn bán vũ khí.
Câu 52. Hiệp định Gionevo năm 1954 về Đơng Dương quy định ở Việt Nam lấy vĩ tuyến 17 làm
A. biên giới tạm thời
B. giới tuyến quân sự tạm thời
C. ranh giới tạm thời
D. vị trí tập kết của hai bên
Câu 53. Chiến thắng mãi mãi ghi vào lịch sử đấu tranh anh hùng của dân tộc Việt Nam, kết thúc thắng lợi
cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên là:
A. Chiến thắng Chi Lăng-Xương Giang năm 1427.
B. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
C. Chiến thắng Bạch Đằng năm 1288.
D. Chiến thắng Như Nguyệt năm 1075.
Câu 54. Yếu tố có tác động làm cho cách mạng tháng Tám 1945 nổ ra và giành được thắng lợi nhanh
chóng, ít đổ máu là
A. do nhân dân ta vùng lên đấu tranh đồng loạt ở khắp các địa phương.
B. do Đảng ta và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo.
C. do thời cơ chủ quan thuận lợi.
D. do thời cơ khách quan thuận lợi.
Câu 55. Nội dung dung cơ bản của “Chính sách kinh tế mới” mà nước Nga thực hiện là
A. Thi hành chính sách lao động cưỡng bức đối với nông dân.
B. Tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước .
C. Nhà nước Xô viết nắm độc quyền về kinh tế về mọi mặt.
D. Nhà nước kiểm sốt tồn bộ nền công nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông dân.
Câu 56. Hạn chế lớn nhất của các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX ở Việt Nam là
A. thiếu sự phối hợp và tính thống nhất toàn quốc.
B. thiếu một giai cấp tiên tiến lãnh đạo.
C. chỉ diễn ra trên địa bàn rừng núi hiểm trở.
D. nặng về phịng thủ, ít chủ động tiến cơng.
Câu 57. Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là một quốc gia
Mã đề 119
Trang 7/
A. thuộc địa.
B. nửa thuộc địa nửa phong kiến.
C. phong kiến lệ thuộc vào nước ngoài.
D. phong kiến độc lập, có chủ quyền.
Câu 58. Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo đúng trình tự thời gian (1. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung
Hoa ra đời / 2. Trên bán đảo Triều Tiên ra đời hai nhà nước / 3. Nội chiến giữa Quốc Dân đảng và Đảng
Cộng sản / 4. Trung Quốc thu hồi Hồng Công và Ma Cao).
A. 3, 2,1,4.
B. 4,2,3,1.
C. 3,2,4,1.
D. 3,1,2,4.
Câu 59. Mục đích của đế quốc Pháp – Mĩ khi kí “hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương” (12/1950) là
gì?
A. Viện trợ qn sự để thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rơ-ve, nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. giúp đỡ Pháp thực hiện chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh”, hồn thành q trình tái xâm lược
Việt Nam.
C. Viện trợ quân sự - kinh tế - tài chính cho thực dân Pháp để từng bước thay chân Pháp ở
Đơng Dương.
D. Trực tiếp ràng buộc chính phủ Bảo Đại vào với Mĩ, chuẩn bị cho sự thay thế của Mĩ cho Pháp.
Câu 60. Với chiến thắng Việt Bắc (thu - đông năm 1947) chúng ta đã
A. buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh toàn diện với ta
B. giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
C. buộc Pháp chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang đánh lâu dài với ta
D. làm thất bại âm mưu của Pháp có Mĩ giúp sức
Câu 61. Sự kiện nào sau đây được sách giáo khoa Lịch sử 12 hiện hành (năm 2018), chương trình cơ bản,
NXB giáo dục nhận định “mãi mãi đi vào lịch sử Việt Nam là một trong những ngày hội lớn nhất, vẻ
vang nhất của lịch sử dân tộc”?
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi, mở ra bước ngoặt lịch sử cho cách mạng Việt Nam
B. Ngày 2 - 9 - 1945, Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
C. Ngày 25 - 8 - 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh, Trung ương Đảng từ Tân Trào về đến Hà Nội
D. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ thắng lợi, làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava
Câu 62. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930 là sự kết hợp của ba yếu tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào vô sản yêu nước
Câu 63. Các nước Tây Âu liên kết lại với nhau dựa trên cơ sở nào?
A. Tương đồng nền văn hố, trình độ phát triển, khoa học – kĩ thuật.
B. Có chung đường biên giới.
C. Chung nền văn hố, trình độ phát triển, khoa học – kĩ thuật.
D. Chung ngôn ngữ, đều nằm ở phía Tây châu Âu, cùng thể chế chính trị.
Câu 64. Vào năm 1858, để tấn cơng vào Đà Nẵng, Pháp đã liên minh với quân đội nước nào?
A. Bồ Đào Nha
B. Hà Lan
C. Anh
D. Tây Ban Nha
Mã đề 119
Trang 8/
Câu 65. Điểm giống nhau giữa kháng chiến chống Nam Hán (năm 1938), kháng chiến chống Tống lần 1
(năm 981) và kháng chiến chống Nguyên lần 3 (năm 1288) là
A. có chiến thắng trên sơng Bạch Đằng.
B. do nhà Trần lãnh đạo.
C. diễn ra trong thời gian lâu dài.
D. diễn ra trong thế kỉ XIII.
Câu 66. Hiến chương nêu rõ mục đích của Liên hợp quốc là “duy trì hịa bình và an ninh thế giới, phát
triển các mối quan hệ (1) ...giữa các dân tộc và tiến hành (2) ...quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng
nguyên tắc (3) ... và quyền (4) ... của các dân tộc”.
Những cụm từ cịn thiếu trong đoạn trích trên là gì
A. (1) hợp tác, (2) hữu nghị, (3) bình đẳng, (4) tự do
B. (1)hữu nghị, (2) hợp tác, (3) bình đẳng, (4) tự quyết
C. (1) bình đẳng, (2) hợp tác, (3) hữu nghị, (4) tự do
D. (1) hợp tác, (2) hữu nghị, (3) bình đẳng, (4) tự quyết
Câu 67. Sự kiện mở đầu cho cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. cuộc tấn công của các đội Cận vệ đỏ để chiếm các vị trí then chốt
B. quân khởi nghĩa tân công vào cung điện Mùa Đông
C. Nga hồng Nicơlai II tun bố thối vị
D. cuộc biểu tình của 9 vạn nữ cơng nhân ở Thủ đơ Pê-tơ-rô-grat
Câu 68. Nội dung nào dưới đây không phải là mục tiêu của phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX?
A. Chống Pháp để tự vệ.
B. Lật đổ chế độ phong kiến.
C. Chống Pháp, giành độc lập.
D. Duy tân, hướng theo chế độ tư bản.
Câu 69. Thủ đoạn thâm độc nhất của thực dân Pháp trong lĩnh vực nông nghịêp ở Việt Nam sau Chiến
tranh thế giới thứ nhất là
A. đánh thuế nặng vào các mặt hàng nông sản.
B. tước đoạt ruộng đất của nông dân.
C. không cho nông dân tham gia sản xuất.
D. bắt nông dân đi phu phen, tạp dịch.
Câu 70. Cho các sự kiện sau, hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian.
1. Phan Bội Châu lập Việt Nam Quang phục hội
2. Phan Bội Châu lập Hội Duy Tân
3. Phan Bội Châu bị Pháp bắt
4. Đưa học sinh sang Nhật học
A. 2,4,3,1
B. 1,2,3,4
C. 1,4,2,3
D. 2,4,1,3
Câu 71. “Kế hoặch Đờ - lát dờ Tát-xi-nhi” 12-1950 ra đời là kết quả của
A. Sự cấu kết giữa Pháp và Mĩ trong việc đẩy mạnh hơn nữa chiến tranh xâm lược Đông Dương.
Mã đề 119
Trang 9/
B. Sự can thiệp ngày càng sâu của Mĩ vào chiến tranh xâm lược Đơng Dương
C. Sự cứu vãn tình thế sa lầy trên chiến trường của Pháp.
D. Sự “dính líu trực tiếp” của Mĩ vào cuộc chiến tranh Đơng Dương.
Câu 72. Điều gì chứng tỏ Cương lĩnh đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là đúng đắn, sáng tạo, thấm
đượm tính dân tộc và nhân văn?
A. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
B. Thấy được khả năng liên minh có điều kiện với giai cấp tư sản dân tộc, lôi kéo một bộ phận giai cấp
địa chủ trong cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Nêu cao vấn đề dân tộc lên hàng đầu.
D. Đặt ngọn cờ dân tộc lên hàng đầu, đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp.
Câu 73. “Quy mơ rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú thu hút đông đảo quần chúng tham gia” là đặc
điểm của phong trào đấu tranh nào của lịch sử dân tộc trong giai đoạn 1930-1945?
A. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
C. Phong trào cách mạng 1930 – 1931
D. Cao trào kháng Nhật cứu nước
Câu 74. Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân chủ quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng
chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1954)?
A. Do toàn quân, toàn dân đoàn kết một lòng, dũng cảm trong chiến đấu
B. Lực lượng vũ trang ba thứ qn sóm được xây dựng và khơng ngừng lớn mạnh
C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo
D. Do sự đồng tình, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em
Câu 75. Tổ chức nào dưới đây được coi là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Đơng Dương Cộng sản Liên đồn
B. Đơng Dương Cộng sản Đảng
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh Niên
D. An Nam Cộng sản Đảng
Câu 76. Bài thơ “Nam quốc sơn hà” ra đời trong hoàn cảnh nào?
A. Trong buổi lễ mừng chiến thắng quân Tống
B. Khi vua Tống đầu hàng Đại Việt
C. Trong cuộc tập kích lên đất Tống của quân ta
D. Đang lúc diễn ra trận đánh ác liệt ở phịng tuyến sơng Như Nguyệt
Câu 77. Những văn bản ngoại giao nào đánh dấu Việt Nam cơ bản trở thành thuộc địa của thực dân
Pháp?
A. Hiệp ước Hắc-măng và Hiệp ước Giáp Tuất
B. Hiệp ước giáp Tuất và Hiệp ước Nhâm Tuất
C. Hiệp ước Nhâm Tuất và Hiệp ước Hắc-măng
D. Hiệp ước Hắc-măng và Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
Câu 78. Giai cấp tư sản Việt Nam vừa mới ra đời đã:
A. Được thực Pháp sử dụng làm tay sai đắc lực
B. Bị thực dân Pháp chèn ép, kìm hãm.
C. Được thực dân Pháp dung dưỡng.
D. Bị thực dân Pháp bóc lột nặng nề.
Câu 79. Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929), thực dân Pháp mở rộng ngành
công nghiệp chế biến ở Việt Nam?
Mã đề 119
Trang 10/
A. Nguồn ngun liệu sẵn có, nhân cơng dồi dào.
B. Đây là ngành kinh tế duy nhất thu nhiều lợi nhuận.
C. Đây là ngành kinh tế truyền thống của Việt Nam.
D. Đây là ngành kinh tế chủ đạo của Việt Nam.
Câu 80. Ý nào không phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng Pháp cuối thế kỉ XVIII là
A. Đáp ứng quyền lợi và củng cố của chủ nghĩa tư bản trên thế giới
B. Mở ra thời đại thắng lợi và củng cố của chủ nghĩa tư bản trên thế giới
C. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế, đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền
D. Xóa bỏ các trở ngại trên con đường phát triển của chủ nghĩa tư bản
Câu 81. Đầu năm 1930, khuynh hướng vô sản thắng thế hoàn toàn khuynh hướng tư sản ở Việt Nam vì
A. khuynh hướng vơ sản đáp ứng được u cầu khách quan của lịch sử dân tộc.
B. khuynh hướng tư sản không đủ sức giúp nhân dân Việt Nam thốt khỏi kiếp nơ lệ.
C. khuynh hướng vơ sản giải quyết triệt để các mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam.
D. khuynh hướng vô sản được nhân dân Việt Nam lựa chọn để giải phóng dân tộc.
Câu 82. Hai nhà nước ra đời trên bán đảo Triều Tiên bị chi phối bởi yếu tố nào dưới đây?
A. trật tự hai cực Ianta.
B. chiến tranh lạnh.
C. cuộc đối đầu giữa Mĩ và Trung Quốc.
D. cuộc đối đầu giữa Mĩ và Liên Xơ.
Câu 83. Cuộc biểu tình lớn nhất và tiêu biểu nhất của nông dân Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách mạng
1930 - 1931 diễn ra ở
A. Hưng Nguyên
B. Thanh Chương
C. Nam Đàn
D. Can Lộc
Câu 84. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định thắng lợi của Cách
mạng tháng Tám năm 1945?
A. Sự ủng hộ của lực lượng u chuộng hịa bình trên thế giới
B. Truyền thống yêu nước kiên cường, bất khuất của dân tộc Việt Nam
C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện
Câu 85. Ba tư tưởng sau đây được trình bày trong tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc? (Cách mạng là sự
nghiệp của quần chúng/ Cách mạng phải do đảng theo chủ nghĩa Mác - Lênin lãnh đạo/ Cách mạng Việt
Nam phải gắn bó và đồn kết với cách mạng thế giới).
A. Tạp chí Thư tín quốc tế.
B. Người cùng khổ.
C. “Đường kách mệnh”.
D. “Bản án chê độ thực dân Pháp”.
Câu 86. Bản Hiến pháp (11 – 1993) ở Nam Phi được ban hành đã
A. giành độc lập dân tộc và quyền sống của con người.
B. mở ra bước tiến mới trong hệ thống chính trị.
C. quy định thể chế Tổng thống ở Nam Phi.
D. chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 87. Sự xuất hiện của 2 xu hướng bạo động và cải cách ở Việt nam đầu thế kỉ XX chứng tỏ các sĩ phu
A. chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau.
Mã đề 119
Trang 11/
B. xuất phát từ những truyền thống cứu nước khác nhau
C. có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc
D. chịu tác động của những hệ tư tưởng mới khác nhau.
Câu 88. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với phong trào dân tộc dân
chủ trước năm 1930?
A. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước
B. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia
C. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo
D. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn
Câu 89. Sự kiện nào dưới đây trở thành tín hiệu tấn cơng của Cuộc kháng chiến tồn quốc chống thực
dân Pháp (19-12-1946)?
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Cơng nhà máy điện n Phụ (Hà Nội) phá máy, cắt điện toàn thành phố nhân
C. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Ban Trường vụ Trung ương Đảng truyền đi
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Ban Thường vụ trung ương Đảng
Câu 90. Vì sao sau khi trật tự hai cực Ianta bị sụp đổ, Mĩ không thể thiết lập trật tự thế giới một cực?
A. Hệ thống thuộc địa kiểu mới của Mĩ bị sụp đổ.
B. Sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố.
C. Bị Nhật Bản vượt qua trong lĩnh vực tài chính.
D. Sự vươn lên mạnh mẽ của các cường quốc.
Câu 91. Yếu tố cơ bản nào chứng tỏ cách mạng Pháp cuối thế kỉ XVIII là cuộc cách mạng tư sản triệt để?
A. Cách mạng đạt đến đỉnh cao với nền chun chính dân chủ Giacơbanh.
B. Cách mạng thi hành nhiều biện pháp kiên quyết để trừng trị bọn phản cách mạng.
C. Thiết lập được nền cộng hòa tư sản.
D. Lật đổ chế độ phong kiến, giải quyết ruộng đất cho nông dân, đưa giai cấp tư sản nắm quyền.
Câu 92. Vì sao sau khi hịa bình lập lại, nhân dân miền Bắc phải tiến hành cải cách ruộng đất?
A. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ phong kiến vẫn còn phổ biến.
B. Để làm hậu phương lớn cho tiền tuyến lớn ở miền Nam.
C. Nông nghiệp lạc hậu, năng suất thấp.
D. Để khắc phục hậu quả chiến tranh.
Câu 93. Những năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về
phương Tây với hy vọng
A. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu
B. tăng cường hợp tác khoa học - kĩ thuật với các nước
C. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu
D. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế
Câu 94. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995) đã đem lại nhiều cơ hội lớn để nuớc ta thực hiện mục tiêu đổi
mới đất nuớc là một nhận định đúng ngoại trừ việc
A. mở rộng trao đổi và giao lưu văn hóa với bên ngồi
B. nền kinh tế bị cạnh tranh khốc liệt, bản sắc văn hóa dân tộc có nguy cơ bị xói mịn
C. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài để phát triển kinh tế
D. hội nhập, học hỏi và tiếp thu đuợc nhiều thành tựu khoa học-kĩ thuât bên ngoài
Câu 95. Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam làm đảo lộn kế hoạch Nava?
A. Cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân 1953 - 1954.
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
Mã đề 119
Trang 12/
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
Câu 96. Nguyên nhân khiến quân Tống quyết định xâm lược Đại Việt lần thứ hai năm 1075 là
A. do Đại Việt không chịu sang triều cống nhà Tống.
B. do Đại Việt ngày càng lớn mạnh và uy hiếp sự tồn tại của nhà Tống.
C. do khó khăn trong nước và sự quấy nhiễu của quân Liêu, Hạ ở biên giới phía Bắc.
D. do Lý Thường Kiệt mở cuộc tập kíchvào quân Tống ở 3 châu (Khâm, Liêm, Ung).
Câu 97. Mâu thuẫn nào là mâu thuẫn giai cấp cơ bản của cách mạng Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ hai của thực dân Pháp?
A. Giữa giai cấp nông dân với đế quốc Pháp
B. Giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ
C. Giữa giai cấp công dân với giai cấp địa chủ
D. Giữa giai cấp nông dân với đế quốc Pháp
Câu 98. Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm
1945?
A. Hơn 90% dân số không biết chữ
B. Kinh tế kiệt quệ ,tài chính trống rỗng.
C. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá.
D. Chính quyền cách mạng non trẻ.
Câu 99. Những nguyên nhân cơ bản nào giúp ba nước Inđônêxia, Việt Nam và Lào giành độc lập sớm
nhất ở khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Điều kiện khách quan thuận lợi và nhân dân nhiệt tình cách mạng.
B. Có sự chuẩn bị lâu dài kết hợp với chớp thời cơ.
C. Kẻ thù đã suy yếu và được sự ủng hộ của nhân loại tiến bộ.
D. Điều kiện khách quan thuận lợi và biết chớp thời cơ.
Câu 100. Sau chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) bên cạnh những nguyên nhân chung, có nhiều
nguyên nhân riêng để Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản phát triển nhanh chóng
1. Mĩ ít bị tổn thất trong chiến tranh thế giới thứ hai.
2. Mĩ biết ứng dụng thành tựu khoa học kĩ thuật.
3. Tây Âu biết lợi dụng nguồn vốn nước ngoài.
4. Tây Âu hợp tác có hiệu quả trong khn khổ EC.
5. Nhật Bản chi phí qn sự thấp (khơng vuợt quá 1% GDP)
Xác định số câu đúng trong số các câu trên?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 101. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân ở Trung Quốc (1946 - 1949)?
A. Lật đổ triều đại Mãn Thanh - triều đại phong kiến cuối cùng của Trung Quốc
B. Ảnh huởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
Mã đề 119
Trang 13/
C. Đưa nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Chấm dứt hơn 100 năm ách nô dịch của đế quốc, xóa bỏ tàn du phong kiến
Câu 102. Phương châm tác chiến của quân đội Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 là gì?
A. Đánh vào những nơi địch tương đối sơ hở.
B. “Đánh nhanh, thắng nhanh”.
C. “Đánh chắc, tiến chắc”.
D. “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”.
Câu 103. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của nhóm 5 nước sáng lập
ASEAN sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.
B. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực, quốc tế.
D. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa, thay thế hàng nhập khẩu.
Câu 104. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện
A. Cuộc gặp khơng chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta.
B. Định ước Henxinki năm 1975 (12/1989).
C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
D. Cuộc gặp giữa thủ tướng Anh và tổng thống Mĩ.
Câu 105. Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong giặc ngoài (từ tháng 9/1945 đến trước ngày
19/12/1946) được đánh giá là
A. vừa cứng rắn vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
B. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
C. cứng rắn về mặt nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
D. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc
Câu 106. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thịi kì chiến tranh lạnh
B. nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người
C. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX
Câu 107. Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến các chính sách của vua Quang Trung chưa
được áp dụng nhiều trên thực tế?
A. Vua Quang Trung mất sớm.
B. Triều Tây Sơn bị chia rẽ.
C. Nguyễn Ánh đánh bại triều Tây Sơn.
D. Khơng có sự hậu thuẫn của vua Lê.
Câu 108. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam khi tham gia hội nhập vào nền kinh tế thế giới theo
xu thế tồn cầu hóa là
A. cạnh tranh lành mạnh
B. am hiểu luật pháp quốc tế
C. giữ vững độc lập chủ quyền
D. bình đẳng trong cạnh tranh
------ HẾT ------
Mã đề 119
Trang 14/