Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề thi thử thpt môn lịch sử (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.24 KB, 19 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường Cao đẳng Nghề Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 105
danh: .............
Câu 1. Thời cơ khách quan nào dẫn đến Cách mạng tháng Tám 1945 thắng lợi nhanh chóng?
Họ và tên: ............................................................................

A. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Có khối liên minh cơng - nơng vững chắc, tập hợp được lực lượng trong mặt trận thống nhất.
C. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất.
D. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đánh bại phát xít Nhật.
Câu 2. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam (1897 - 1914) dẫn đến sự ra
đời
A. Giai cấp công nhân.
B. Các giai cấp tư sản và tiểu tư sản.
C. Các giai cấp công nhân và tư sản.
D. Các giai cấp công nhân, tu sản và tiểu tu sản.
Câu 3. Đảng và Nhà nước Trung Quốc xác định trọng tâm của “Đường lối chung” trong công cuộc cải
cách là
A. tiến hành đồng thời đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị.
B. lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm.
C. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.


D. đổi mới chính trị là nền tảng để đổi mới kinh tế.
Câu 4. An Nam Cộng sản đảng ra đời (8 - 1929) từ sự phân hóa của
A. Đảng Lập hiến.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 5. Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936-1939 là gì?
A. Tập hợp được một lực lượng công - nông hùng mạnh để đấu tranh chống Pháp giành độc lập dân
tộc.
B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của đảng viên được
nâng cao.
C. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đơng đảo và sử dụng hình
thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
D. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
Câu 6. “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 - 3 - 1945) là bản chỉ thị của
A. Tổng bộ Việt Minh.
B. Ban Thuòng vụ Trung uong Đảng Cộng sản Đông Duơng.
C. Ban Chấp hành Trung uong Đảng Cộng sản Đông duơng.
D. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
Câu 7. Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939- 1945) vì
Mã đề 105

Trang 1/


A. Ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.
B. Thực hiện chính sách nhuợng bộ phát xít.
C. Thực hiện chính sách hịa bình, trung lập.
D. Khơng tham gia khối Đồng minh chống phát xít.

Câu 8. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản đua ra chính sách đối ngoại mới chủ yếu là
do
A. Có tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh,
B. Mỹ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh.
C. Có tiềm lực kinh tế - quốc phòng vuợt trội.
D. Tác động của cục diện Chiến tranh lạnh.
Câu 9. Vai trò nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen-xơn Man-đê-la?
A. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri
C. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân.
D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la
Câu 10. Con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc lựa chọn khác với các bậc tiền bối. Đó là con đường
A. cách mạng vô sản.
B. từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa cộng sản.
C. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến.
D. dựa vào Nhật Bản để đánh đổ đế quốc Pháp.
Câu 11. Trước ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng chung trên toàn thế giới trong những năm 70 của thế kỉ
XX, Liên Xô đã làm gì?
A. Có sửa đổi nhưng chưa triệt để.
B. Kịp thời thay đổi để thích ứng với tình hình thế giới.
C. Tiến hành cải cách kinh tế, chịnh trị, xã hội cho phù hợp.
D. Chậm tiến hành những cải cách cần thiết về kinh tê và xã hội.
Câu 12. Hội nghị Ianta (2 - 1945) không quyết định
A. Đua quân Đồng minh vào Đông Duơng giải giáp quân đội Nhật Bản.
B. Thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á
C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
Câu 13. Âm mưu và hành động mới của Pháp – Mĩ từ sau thất bại ở chiến dịch Biên giới thu – đông năm
1950 là gì?



A. Thực hiện kế hoạch Bơlae.
B. Thực hiện kế hoạch Rơ ve.
C. Thực hiện kế hoạch Nava.
D. Thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
Câu 14. Cơ sở cho sự ra đời của đội ngũ công nhân Việt Nam là
A. chính sách cướp đất, lập đồn điền của thực dân Pháp
B. tình trạng khốn khổ, bần cùng của nông dân Việt Nam
C. nền công nghiệp thuộc địa mới hình thành dưới tác động của chính sách khai thác thuộc địa
D. sự xuất hiện của tầng lớp tư sản Việt Nam
Câu 15. Thực hiện kế hoạch Nava, từ thu - đông 1953 thực dân Pháp tập trung 44 tiểu đồn qn cơ động
ở đâu?
A. Nam Đơng Duong.
Mã đề 105

Trang 2/


B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 16. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thịi gian:
1. Phan Bội Châu bị trục xuất khỏi Nhật Bản.
2. Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang Phục hội.
3. Phan Châu Trinh mở cuộc vận động duy tân ở Trung Kì.
4. Phan Châu Trinh bị chính quyền thực dân đưa sang Pháp.
A. 2,1,3,4
B. 3,2,1,4
C. 3,1,2,4
D. 3,1,4,2

Câu 17. Trong chiến lược Cam kết và mở rộng. Mĩ đã sử dụng khẩu hiệu nào để can thiệp vào công việc
nội bộ của các nước?
A. Chủ quyền
B. Bình đẳng
C. Thúc đẩy dân chủ
D. Tự do
Câu 18. Hãy đánh giá về vai trò của Liên Hợp Quốc trước những biến động của tình hình thế giới hiện
nay?
A. Thúc đẩy các mối quan hệ giao lưu, hợp tác giữa các nước thành viên trên nhiều lĩnh vực.
B. Bảo vệ các di sản thế giới, cứu trợ nhân đạo.
C. Ngăn chặn các đại dịch đe dọa sức khỏe loài người.
D. Liên Hợp Quốc thực sự đã trở thành một diễn đàn vừa hợp tác vừa đấu tranh nhằm duy trì
hịa bình và an ninh thế giới.
Câu 19. Âm mưu cơ bản của “Chiến tranh đặc biệt” mà Mĩ áp dụng ở miền Nam Việt Nam là gì?
A. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
B. Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam.
C. Đưa quân chư hầu vào miền Nam Việt Nam.
D. Đưa cố vấn Mĩ ào ạt vào miền Nam.
Câu 20. Yêu cầu số một của giai cấp nông dân Việt Nam thời thuộc địa là
A. ruộng đất
B. hịa bình, tự do
C. độc lập dân tộc
D. giảm tô, thuế
Câu 21. Yếu tố nào không dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây (đầu những năm 70 của thế
kỷ XX)?
A. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mỹ.
B. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
C. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế tồn cầu hóa.
D. u cầu hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
Câu 22. Mục tiêu của khởi nghĩa Yên Thế là

Mã đề 105

Trang 3/


A. chống đế quốc Pháp và tay sai giành độc lập cho dân tộc
B. chống thực dân Pháp, chống phong kiến đầu hàng, khôi phục nhà nước phong kiến độc lập
C. chống chính sách cướp bóc, bình định của thực dân Pháp, giữ đất, giữ làng
D. chống đế quốc Pháp giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế chính trị mới ở Việt Nam
Câu 23. Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận
A. Ba Gia (Quảng Ngãi).
B. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
C. Đồng Xồi (Bình Phuớc).
D. Bình Giã (Bà Rịa).
Câu 24. Những lực lượng xã hội mới được hình thành trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của
thực dân Pháp ở Việt Nam là
A. công nhân, nông dân, tiểu tư sản
B. công nhân, tư sản, tiểu tư sản
C. công nhân, sĩ phu tư sản hóa, tiểu tư sản
D. cơng nhân, sĩ phu tư sản hóa, tiểu tư sản thành thị
Câu 25. Tháng 6 - 1912, Phan Bội Châu và những người củng chí hướng thành lập tổ chức nào dưới đây?
A. Việt Nam nghĩa đoàn.
B. Hội Phục Việt.
C. Việt Nam Quang phục hội.
D. Hội Duy tân.
Câu 26. Hiệp ước nào sau đây đã chấm dứt chế độ chiếm đóng của Đồng minh ở Nhật Bản
A. Hiệp ước Maxtrich
B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
C. Hiệp ước Ball
D. Hiệp ước hịa bình Xan Phanranxixcô

Câu 27. Mục tiêu của liên minh châu Âu EU là
A. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực chính trị, đối ngoại
B. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ
C. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế, quân sự
D. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế. tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung
Câu 28. Trong những năm 1950 - 1973, nước Tây Âu nào dưới đây đã phản đối việc trang bị vũ khí hạt
nhân cho Cộng hịa Liên bang Đức
A. Phần Lan
B. Pháp
C. Thụy Điển
D. Anh
Câu 29. Để đẩy mạnh công tác chuẩn bị khởi nghĩa, ngày 7-5-1944, Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị
A. “Sửa soạn khởi nghĩa”.
B. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
C. Thành lập tổ chức ủy ban Dân tộc Giải phóng Việt Nam
D. “Sắm vũ khí đuổi thù chung”
Câu 30. Mĩ đề ra “Chiến lược toàn cầu” trong thời gian diễn ra Chiến tranh lạnh không nhằm mục tiêu cơ
bản nào?
A. Ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
B. Dùng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
Mã đề 105

Trang 4/


C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, chi phối các nước đồng minh của Mĩ.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào cộng sản và cơng nhân quốc tế.
Câu 31. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm về quan hệ quốc tế sau cuộc khủng hoảng kinh tế năm 1929
-1933 Sự hình thành…....và đã báo hiệu nguy cơ của một.........
A. Hai khối đế quốc đối lập, những hành động của các nước phát xít, cuộc chiến tranh thế giới mới.

B. Hai khối đế quốc đối lập, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới
C. Chủ nghĩa phát xít, những cuộc xung đột trên thế giới, cuộc chiến tranh thế giới mới
D. Chủ nghĩa phát xít, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới
Câu 32. Quốc gia đầu tiên trên thế giới phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo là
A. Ấn Độ.
B. Nhật Bản.
C. Mỹ.
D. Liên Xô.
Câu 33. Tổ chức nào đã ra đời ở châu Âu trong năm 1951?
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu
B. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu
C. Cộng đồng than - thép châu Ãu
D. Cộng đồng châu Âu
Câu 34. Sự kiện ngày 11 - 9 - 2001 ở nước Mỹ cho thấy
A. Nhân loại đang phải đối mặt với một nguy co và thách thức lớn.
B. Hịa bình, hợp tác không phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
C. Cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hồn tồn chấm dứt.
D. Tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều noi.
Câu 35. Lực lượng thực hiện những cải cách dân chủ ở Nhật Bản trong những năm 1945 - 1952 là
A. Bộ chỉ huy tối cao lực lượng Đồng minh
B. Nghị viện Nhật Bản
C. Thiên hồng
D. Chính phủ Nhật Bàn
Câu 36. Ý nào dưới đây phản ánh không đúng về phong trào cần Vưong 1885 - 1888?
A. Hình thành những trung tâm lớn hoạt động chủ yếu ở vùng trung du, miền núi
B. Phong trào đặt dưới sự chỉ huy của vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
C. Phong trào diễn ra trên phạm vi rộng lớn với hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ
D. Bộ chỉ huy phong trào đóng tại vùng rừng núi phía Tây của hai tỉnh Quảng Bình và Hà Tĩnh
Câu 37. Nét nổi bật trong nghệ thuật chỉ đạo cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của Đảng Lao
động Việt Nam là

A. Quyết định tổng cơng kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi.
B. Bám sát tình hình, ra quyết định chính xác, linh hoạt, đúng thịi cơ.
C. Kết hợp tiến cơng và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. Kết hợp tiến cơng qn sự vói nổi dậy của các lực lượng vũ trang.
Câu 38. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949 đã:
A. Đánh dấu bước phát triển nhanh chống của KH – KT phá vở thế độc quyền vũ khí nguyên tử
của Mĩ.
B. Chứng tỏ KH – KT quân sự và chinh phục vũ trụ của Liên Xô đã đạt tới đỉnh cao.
Mã đề 105

Trang 5/


C. Chứng tỏ Liên Xô đạt được thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự so với Mĩ và các nước
Đồng minh.
D. Đánh dấu bước phát triển vượt bậc c ủa Liên Xô trong lĩnh vực công nghiệp điện hạt nhân nguyên
tử.
Câu 39. Cống hiến to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong giai đoạn 1919-1925 là
A. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
B. xây dựng tình đồn kết giữa nhân dân các nước thuộc địa.
C. chuẩn bị cho sự ra đời chính đảng vơ sản ở Việt Nam.
D. truyền bá tư tưởng chủ nghĩa Mác - Lênin về nước.
Câu 40. Bước vào Đông – Xuân 1953 – 1954, âm mưu của Pháp, Mĩ là
A. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính.
B. giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
C. giành thắng lợi quân sự để tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. giành thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Câu 41. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12 - 1986), Đảng Cộng sản Viêt Nam chủ trương
thực hiện chính sách đối ngoai
A. Hữu nghị, coi trọng hợp tác kinh tế.

B. Hịa bình, hữu nghị, trung lập.
C. Hịa bình, hữu nghị, hợp tác.
D. Hịa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.
Câu 42. Để thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới Mĩ đã triển khai
A. Chiến lược Cam kết và mở rộng
B. Chiến lược toàn cầu
C. Học thuyết Rigan
D. Kế hoạch Macsan
Câu 43. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ các nước Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ về mặt quân sự?
A. Thành lập Liên minh châu Âu (EU).
B. Tham gia tổ chức Hiệp ước Vacsava
C. Thành gia khối quân sự ANZUS
D. Tham gia khối quân sự NATO
Câu 44. Thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến
tranh xâm lược?
A. Cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy Xuân 1968.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 45. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp các nhân tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào tiểu tư sản yêu nước.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản dân tộc.
Câu 46. Ngày 6-6-1969 đã diễn ra sự kiện lịch sử nào?
A. Hội nghị cấp cao ba nước Đơng Dương.
B. Thành lập Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
Mã đề 105

Trang 6/



C. Quân giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
D. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam ra đời.
Câu 47. Đến cuối thập kỉ 90, tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tình là
A. NATO
B. ASEAN
C. Liên hợp quốc
D. Liên minh châu Âu
Câu 48. Điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ nữa sau những năm 70 so với giai đoạn
trước đó là gì?
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. Tăng cường quan hệ ngoại giao với khu vực Đông Nam Á
C. Coi trọng quan hệ ngoại giao với các nước phương Tây
D. Coi trọng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 49. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7/1936 chủ trưong
thành lập
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
Câu 50. Điểm giống nhau giữa Hiêp đinh Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương và Hiệp định Pari năm
1973 về Việt Nam là
A. Quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
B. Quân đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam từ ngày ký hiệp định.
C. Có sự tham gia đàm phán và cùng ký kết của các cường quốc.
D. Được ký kết trong bối cảnh có sự hịa hỗn giữa các nước lớn.
Câu 51. Chủ trương của Đảng trong Đông Xuân 1953 – 1954 là
A. phân tán, tiêu hao sinh lực địch.
B. buộc địch vào thế bị động.

C. buộc Pháp kí hiệp định Giơnevơ
D. đập tan hồn tồn kế hoạch Nava.
Câu 52. Những chính sách của triều đình nhà Nguyễn vào giữa thế kỷ XIX đã
A. trở thành nguyên nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lược,
B. làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phưong Tây.
C. làm cho sức mạnh phòng thủ của đất nước bị suy giảm.
D. đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các nước tư bản.
Câu 53. Hội nghị Ban Chấp hành Trung uơng Đảng Cộng sản Đông Duơng (7 - 1936) xác định nhiệm vụ
trực tiếp, truớc mắt của cách mạng là gì?
A. Đánh đổ chủ nghĩa đế quốc Pháp và tay sai, đánh đổ chế độ phong kiến.
B. Đánh đuổi đế quốc Pháp và Nhật, giành chính quyền về tay nhân dân.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
D. Lật đổ ách thống trị của đế quốc Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
Câu 54. Hai xu hướng trong phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế
kỷ XX có sự khác nhau về
A. Mục đích,
B. Phưong pháp.
Mã đề 105

Trang 7/


C. Tư tưởng.
D. Tầng lóp lãnh đạo.
Câu 55. Sự chuyển biến về kinh tế và sự chuyển biến về xã hội ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có mối quan
hệ như thế nào?
A. Chuyển biến về kinh tế kéo theo những chuyển biến xã hội tích cực
B. Chuyển biến về kinh tế kéo theo sự biến đổi về mặt xã hội
C. Chuyển biến về xã hội kéo theo sự biến đổi về kinh tế
D. Chuyển biến về kinh tế dẫn đến những tác động xấu về mặt xã hội

Câu 56. Sự phát triển và thắng lợi của cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở các nước Á, Phi, Mỹ Latinh
sau Chiến tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa như thế nào?
A. Xóa bỏ ách thống trị của chủ nghĩa thực dân Âu - Mỹ ở các thuộc địa.
B. Các quốc gia độc lập trẻ tuổi đạt nhiều thành tựu về kinh tế - xã hội.
C. Làm cho thế kỷ XX trở thành thế kỷ giải trừ chủ nghĩa thực dân.
D. Hơn 100 nước thuộc địa và phụ thuộc giành được độc lập dân tộc.
Câu 57. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tai Hôi nghi
̣Ianta (Liên Xô):
A. Giải quyết các hâu quả chiến tranh, phân chia chiến lơị phẩm.
B. Thành lâp tổ chứ c quốc tế - Liên Hơp Quốc.
C. Phân chia khu vưc chiêḿ đóng và pham vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trân,
D. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diêṭ tân gốc chủ nghia Nhât. phát xít Đức và chủ nghĩa
quân phiệt
Câu 58. Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là gì


A. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến tay sai
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân lao động với đế quốc, phong kiến
C. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai.
D. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
Câu 59. Từ năm 1983 đến năm 1991, kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây
A. Khủng hoảng suy thối
B. Phát triển nhanh chóng
C. Phục hồi và phát triển trở lại.
D. Phát triển không ổn định.
Câu 60. Thắng lợi nào đã đánh bại các chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận” của Mỹ
A. Chiến thắng Bình Giã
B. Chiến thắng An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài
C. Chiến thắng Ấp Bắc
D. Chiến thắng Vạn Tường

Câu 61. Con đường cứu nước Nguyễn Ái Quốc lựa chọn khác với các bậc tiền bối. Đó là con đường
A. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến
B. dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp
C. từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa cộng sản
D. cách mạng vô sản
Câu 62. Dựa trên cơ sở nào khẳng định Pháp là kẻ thù nguy hiểm nhất của ta sau Cách mạng tháng Tám
1945?
A. Ngày 6/9/1945, Anh đến Sài Gòn, yêu cầu ta giải tán lực lượng vũ trang, thả tù binh Pháp do Nhật
giam giữ sau 9/3/1945 và trang bị vũ khí cho chúng.
Mã đề 105
Trang 8/


B. Đêm 22 rạng 23/9/1945, với sự giúp sức của Anh, thực dân Pháp đánh úp trụ sở Ủy ban nhân
dân Nam bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn.
C. Ngày 18/12/1946, Pháp gửi tối hậu thư đòi chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu để
Pháp làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự ở Hà Nội.
D. Ngày 02/9/1945, thực dân Pháp xả súng vào nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn đang tổ chức chào mừng
“Ngày Độc lập”.
Câu 63. Điểm mới căn bản giữa hội nghị 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 của BCH Trung ương
Đảng Cộng sản Đông Dưong là
A. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc
B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
C. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
D. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương
Câu 64. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu tác động như thế nào đến
quan hệ quốc tế?
A. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
B. Trật tự nhiều trung tâm ra đòi.
C. Trật tự đon cực được xác lập.

D. Trật tự đa cực được thiết lập.
Câu 65. Việc ba tổ chức cộng sản có sự chia rẽ, sau đó được hợp nhất thành Đảng Cộng sản Việt Nam
(đầu năm 1930) để lại kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam?
A. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
B. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.
C. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
D. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
Câu 66. Nội dung nào dưới đây khơng phải là ý nghĩa của việc hồn thành thống nhất đất nước về mặt
nhà nước ở Việt Nam sau đại thắng Xuân 1975?
A. Tạo những điều kiện thuận lợi để đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.
B. Tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Tạo điều kiện chính trị co bản để phát huy sức mạnh tồn diện của đất nước.
D. Tạo những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ đối ngoại.
Câu 67. Sự thất bại của các khuynh huớng trong phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỷ XIX - đầu
thế kỷ XX đặt ra yêu cầu bức thiết là phải
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Tìm ra con đuờng cứu nuớc mới cho dân tộc.
C. Xây dựng một mặt trận thống nhất dân tộc.
D. Thành lập một chính đảng của giai cấp tiên tiến.
Câu 68. Ý nghĩa quan trọng nhất về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
A. Tạo ra bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử của cách mạng Việt Nam.
B. Chấm dứt sự khủng hoảng về giai cấp và đường lối lãnh đạo cách mạng.
C. Là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam.
D. Là bước chuẩn bị đầu tiên cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
Câu 69. Từ cuối tháng 3 - 1954, bộ đội chủ lực Việt Nam tiến công vào phân khu trung tâm của tập đồn
cứ điểm Điện Biên Phù với mục đích chủ yếu là
A. Bao vây, chia cắt, tiêu diệt quân Pháp.
B. Phân tán cao độ lực luợng quân Pháp.
C. Buộc Pháp phải chấp nhận đàm phán.
Mã đề 105


Trang 9/


D. Giành thế chủ động trên chiến truờng.
Câu 70. Trong những năm 1991 - 2000, nước Mỹ có vai trị chi phối
A. Hầu hết các tổ chức kinh tế - tài chính quốc tế
B. Các cơng ty xun quốc gia trên thế giới
C. Tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới
D. Tất cả các tổ chức liên kết khu vực trên thế giới
Câu 71. Dưới đây có những phát biểu nào đúng về cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX?
1. Gắn cứu nước với duy tân đất nước và thay đổi chế độ xã hội.
2. Lãnh đạo là các văn thân, sĩ phu yêu nước.
3. Là một phong trào duy tân đất nước rầm rộ, sơi nổi từ bắc chí nam.
4. Xuất hiện hiện tượng một khuynh hướng cứu nước phân hóa thành những xu hướng khác nhau.
A. 1,3,4
B. 2,3,4.
C. 1,2,3
D. 1,2,4
Câu 72. Đặc điểm nổi bật nhất của kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là
A. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt
B. Đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới
C. Phát triển nhanh nhưng khơng ổn định
D. Vị trí kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới
Câu 73. Điều khoản nào trong Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta?
A. Pháp cơng nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do
B. Hai bên ngừng bắn ngay ở Nam Bộ
C. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Tưởng
D. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, qn đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp
Pháp

Câu 74. Chủ nghĩa xã hội đã trở thành hệ thống thế giới với thắng lợi của
A. cách mạng Cuba với sự thành lập nước Cộng hòa Cuba (1959)
B. cách mạng Việt Nam với sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
C. các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai
D. cách mạng Trung Quốc với sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949)
Câu 75. Mĩ đã giữ vị trí về kinh tế - tài chính như thế nào trên thế giới trong khoảng 20 năm đầu sau
chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
B. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
C. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn trên thế giới
D. Một trong những trung tâm kinh tế -tài chính lớn của thế giới
Câu 76. Bài học kinh nghiệm trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 mà Đảng Cộng sản Việt Nam có
thể áp dụng trong đấu tranh bảo vệ chủ quyền lãnh thổ hiện nay là
A. tập hơp, tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất
B. tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
C. Đảng vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn
Mã đề 105

Trang 10/


D. sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng, kết hợp lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang
Câu 77. Ý nào không phản ánh ý nghĩa quốc tế của Cách mạng tháng Mười Nga?
A. Làm thay đổi tổng quan lực lượng giữa các nước đế quốc,
B. Làm thay đổi căn bản cục diện thế giới
C. Nhân dân lao động và các dân tộc bị áp bức trong đế quốc Nga được giải phóng
D. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới
Câu 78. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu đã khôi phục kinh tế nhờ vào sự viện trợ của
Mĩ trong kế hoạch
A. Mácsan

B. Nava
C. Maobatton
D. Rơve
Câu 79. Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước đã mang lại ý nghĩa gì đối với sự nghiệp
cách mạng nước ta sau khi ta thực hiện quyết tâm “Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một”?
A. Phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, tạo điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên CNXH,
tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế.
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước đã phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước,
tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ quốc.
C. Phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, mở rộng quan hệ quốc tế, bảo vệ tổ quốc, đưa nhân dân
chính thức làm chủ đất nước
D. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên CNXH, mở rộng quan hệ quốc tế, đưa nhân dân chính
thức làm chủ đất nước
Câu 80. Đảng lập hiến ra đòi năm 1923 là tổ chức chính trị do
A. Một số cơng nhân giác ngộ lý luận cách mạng thành lập
B. Một số tiểu tư sản trí thức thành lập
C. Một số thành viên tiêu biểu của Tân Việt thành lập
D. Một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kì thành lập
Câu 81. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng được xem là
A. Đại hội mở đầu công cuộc đổi mới.
B. Đại hội thống nhất đất nước.
C. Đại hội kháng chiến kiến quốc.
D. Đại hội kháng chiến thắng lợi.
Câu 82. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào là lực lượng đông đảo nhất của cách mạng Việt
Nam
A. Công nhân
B. tư sản dân tộc
C. Tiểu tư sản.
D. Nông dân
Câu 83. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế của Mĩ phát triển như thế nào?

A. Mạnh mẽ
B. Thần kì
C. Nhanh chóng
D. Ổn đinh
Câu 84. Nguyên nhân chung nhất dẫn đến sự phát triển kinh tế của các nước Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản từ
sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay là
Mã đề 105

Trang 11/


A. có tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. có hệ thống thuộc địa rộng lớn.
C. áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
D. lợi dụng chiến tranh để làm giàu.
Câu 85. Chọn từ, cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Một dân tộc....là một tộc....” (Hồ
Chí Minh)
A. khơng học tập... ...dốt
B. dốt…...yếu
C. ít học……….dốt
D. khơng học tập…..khơng thể làm chủ đất nước mình
Câu 86. Trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965 - 1968), Mỹ không
nhằm thực hiện âm mưu
A. Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mỹ của nhân dân hai miền Bắc, Nam.
B. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phịng và cơng cuộc xây dụng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đang thất bại ở miền Nam.
D. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
Câu 87. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam là
A. đã mở ra kỉ nguyên mới – kỉ nguyên độc lập tự do cho dân tộc
B. đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo và đường lối cứu nước,

C. đã thống nhất được các tổ chức cộng sản thành một chính đảng duy nhất
D. đã mở ra kỉ nguyên độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội cho dân tộc
Câu 88. Theo nội dung Hiệp định Giơnevơ, cách mạng nước ta gặp phải khó khăn gì?
A. Chỉ mới giải phóng được miền Nam.
B. Pháp chưa rút khỏi nước ta.
C. Mĩ được thay chân Pháp quản lý Đông Dương.
D. Đất nước tạm thời chia cắt làm hai miền Nam – Bắc.
Câu 89. Phong trào 1930-1931 bùng nổ và chính quyền Xơ Viết thành lập đã khẳng định được điều gì?
A. Đường lối đúng đắn của Đảng và sự lớn mạnh của giai cấp nông dân.
B. Đường lối đúng đắn của Đảng và quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân
C. Sự lớn mạnh của giai cấp nông dân.
D. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân.
Câu 90. Tại sao đến năm 1965, Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ”?
A. Mĩ muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh Việt Nam.
B. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” đã bị phá sản hoàn toàn.
C. Mĩ lo ngại ủng hộ của Trung Quốc và Liên Xô cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
D. Mĩ muốn mở rộng và quốc tế hóa chiến tranh Việt Nam.
Câu 91. Cuôc chiên đấu của quân dân Hà Nội (từ ngày 19 - 12 - 1946 đến ngày 17 - 2 - 1947) đã
A. Buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.
B. Đẩy quân Pháp rơi vào tình thế phịng ngự bị động.
C. Giải phóng đuợc một địa bàn chiến luợc quan trọng.
D. Tiêu diệt đuợc một bộ phận sinh lực của quân Pháp,
Câu 92. Lực lượng chính trị có vai trị như thế nào đối với thành công của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Hỗ trợ lực lượng vũ trang giành chính quyền.
B. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa,
Mã đề 105

Trang 12/



C. Lực lượng xung kích trong Tổng khởi nghĩa.
D. Lực lượng nòng cốt trong Tổng khởi nghĩa.
Câu 93. Nhiệm vụ cơ bản nhất của cách mạng nước ta sau 1954 là gì?
A. Xây dựng CNXH ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam, thống nhất nước nhà.
B. Miền Bắc xây dựng CNXH, miền Nam tiến hành cách mạng dân chủ nhân dân, thực hiện thống
nhất nước nhà.
C. Miền Bắc xây dựng CNXH, miền Nam tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến
tới thống nhất nước nhà.
D. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam chống Mĩ - chính quyền sài gịn, thống nhất
nước nhà.
Câu 94. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian
1. Thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
2. Mặt trận Việt Minh ra đời.
3. Khu giải phóng Việt Bắc chính thức thành lập.
A. 3,2,1
B. 2,1,3
C. 1,2,3
D. 3,1,2
Câu 95. Cuộc Tiến công chiến lược của ta trong Đông – Xuân 1953 – 1954 đã
A. buộc Pháp phải tuyên bố chấm dứt chiến tranh xâm lược Đơng Dương.
B. làm phá sản hồn tồn kế hoạch Nava, buộc Pháp phải ngồi vào bàn đàm phán với ta tại Giơnevơ.
C. làm cho kế hoạch Nava bước đầu bị phá sản, buộc quân chủ lực của chúng bị động, phân tán
D. làm cho Mĩ tuyên bố cắt giảm viện trợ cho Pháp để trực tiếp can thiệp vào cuộc chiến tranh xâm
lược Việt Nam.
Câu 96. Trật tự thế giới được thiết lập sau chiến tranh thế giới thứ hai có đặc trung nổi bật là
A. do phe đồng minh đã giành thắng lợi
B. sự nhất trí của các nước tham dự hội nghị Ianta
C. dựa trên sự hợp tác của Liên Xô và Mĩ
D. thế giới phân chia thành 2 phe đối lập do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe

Câu 97. Biện pháp hịa hỗn với Trung Hoa Dân quốc đã đem lại kết quả gì?
A. Hạn chế sự chống phá tài chính, kinh tế của Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
B. Hạn chế thấp nhất các hoạt động chống phá của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
C. Hạn chế sự chống phá về kinh tế của Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
D. Hạn chế âm mưu chống phá kinh tế, quân sự của Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
Câu 98. Yếu tố làm thay đổi sâu sắc “bản đề chính trị thế giói” sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
B. Chiến tranh lạnh bao trùm toàn thế giới.
C. trật tự hai cực Ianta được hình thành
D. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới
Câu 99. Vì sao sau thắng lợi mùa xuân năm 1975 ta phải thống nhất đất nước về mặt nhà nước?
A. Vì nguyện vọng thống nhất non sông của nhân dân Việt Nam.
B. Vì thực tế lịch sử dân tộc ta “Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một”.
Mã đề 105

Trang 13/


C. Vì đất nước ta đã được thống nhất về lãnh thổ nhưng tồn tại hai chính quyền riêng rẽ ở hai
miền Nam, Bắc.
D. Vì miền Nam hồn tồn giải phóng nhưng di hại của xã hội cũ vẫn cịn tồn tại, miền Bắcgánh chịu
hậu quả lâu dài.
Câu 100. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn
A. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
C. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên (6-1925).
D. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến hội nghị Vécxai (18-6-1919).
Câu 101. Chính sách tiến bộ nhất về chính trị mà chính quyền Xơ viết Nghệ - Tĩnh thực hiện là
A. quần chúng nhân dân được tự do tôn giáo, tự do ngôn luận
B. quần chúng nhân dân được tự do ngôn luận, tự do học tập

C. thả những tù chính trị bị bắt trong phong trào 1930 – 1931
D. quần chúng nhân dân được tự do tham gia các đoàn thể cách mạng, tự do hội họp
Câu 102. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn (từ đầu những năm 80 của thế
kỷ XX) là biểu hiện của xu thế nào?
A. Đa dạng hóa.
B. Đa phương hóa.
C. Tồn cầu hóa.
D. Nhất thể hóa.
Câu 103. Nội dung nào khơng phải là ý nghĩa của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam
B. là một xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô
sản.
C. là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định cho bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch
sử dân tộc Việt Nam
D. là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào
yêu nước ở Việt Nam trong thời đại mới
Câu 104. Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân cơ bản làm cho chủ nghĩa xã hội ở Liên
Xô và Đông Âu sụp đổ?
A. Các thê lực chống CNXH trong và ngoài nước chống phá.
B. Tiến hành cải cách về kinh tế, cải tổ về chính trị phù hợp, kịp thời.
C. Không chịu cải cách về kinh tế, cải tổ về chính trị.
D. Chậm sửa chữa những sai lầm.
Câu 105. Từ năm 1952 đến năm 1973, khoa học - kỹ thuật và công nghệ của Nhật Bản chủ yếu tập trung
vào lĩnh vực
A. Cơng nghiệp quốc phịng,
B. Sản xuất ứng dụng dân dụng.
C. Khoa học co bản.
D. Chinh phục vũ trụ.
Câu 106. Trong Cách mạng tháng Tám 1945, khởi nghĩa tại các đơ thị thắng lợi lại có ý nghĩa quyết định
nhất vì đây là nơi

A. đặt cơ quan đầu não chỉ huy của lực lượng cách mạng.
B. có đơng đảo quần chúng giác ngộ cách mạng.
C. tập trung các trung tâm kinh tế, chính trị của kẻ thù.
Mã đề 105

Trang 14/


D. có nhiều thực dân, đế quốc.
Câu 107. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga đã
A. Giải phóng người lao động khỏi mọi sự áp bức.
B. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
C. Lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời.
D. Đưa nhân dân lao động lên làm chủ đất nước,
Câu 108. Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy: Hậu phưong
của chiến tranh nhân dân
A. Là đối xứ của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến.
B. Khơng thể phân biệt rạch rịi vói tiền tuyến chỉ bằng yếu tố khơng gian.
C. Ở phía sau và phân biệt rạch rịi với tiền tuyến bằng yếu tố khơng gian,
D. Ln ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
Câu 109. Chọn một câu trả lời đúng để điền vào chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về ý nghĩa của
Cách mạng tháng Tám năm 1945? “Cách mạng tháng Tám mở ra bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc ta.
Nó đã phá tan hai tầng xiềng xích nơ lệ của....hơn 80 năm và ách thống trị của………gần 5 năm, lật nhào
ngai vàng phong kiến ngự trị ngót chục thế kỉ ở nước ta, lập nên nước……..”
A. Thực dân Pháp - đế quốc Mĩ - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Đế quốc Mĩ - phát xít Nhật - Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
C. Thực dân Pháp - phát xít Nhật - Việt Nam Dân chủ Cộng hịa
D. Phát xít Nhật - thực dân Pháp - Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
Câu 110. Luận cưong chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dưong không đưa ngọn cờ dân
tộc lên hàng đầu mà nặng về đấu tranh giai cấp là do

A. Chịu sự chi phối của tư tưởng hữu khuynh từ các đảng cộng sản trên thế giới.
B. Chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dưong thuộc địa.
C. Đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc.
D. Chưa xác định được mâu thuẫn co bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa.
Câu 111. Năm 1967, tổ chức nào sau đây được thành lập ở châu Âu
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC)
B. Cộng đồng châu Âu (EC)
C. Cộng đồng than thép châu Âu
D. Liên minh châu Âu (EU)
Câu 112. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật
C. Tăng cường xuất khẩu cơng nghệ phần mềm.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao đông
Câu 113. Trong các nguyên nhân dẫn đến phong trào cách mạng 1930-1931, nguyên nhân nào quan trọng
nhất?
A. Mâu thuẫn dân tộc giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp gay gắt.
B. Sau thất bại của khởi nghĩa Yên Bái, thực dân Pháp tăng cường khủng bố, đàn áp đẫm máu phong
trào cách mạng.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công nhân và nông dân đứng lên chống đế
quốc và phong kiến.
D. Do tác động của khủng hoảng kinh tế 1929-1933, đời sống nhân dân ta vô cùng cơ cực.
Câu 114. Nước khởi đầu cho cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
Mã đề 105

Trang 15/


A. Mĩ

B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. CHLB Đức
Câu 115. Từ ngày 6 - 3 - 1946 đến trước ngày 19 - 12 - 1946, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa nhân nhượng cho thực dân Pháp một số quyền lợi với nguyên tắc cao nhất là
 C . đảm bảo sự phát triển lực lượng chính trị.
A. giữ vững chủ quyền dân tộc.
B. Đảng Cộng sản được hoạt động công khai.
C. đảm bảo an ninh quốc gia.
Câu 116. Văn kiện nào được thông qua tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1/1930)?

A. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng
B. Luận cương chính trị năm 1930
C. Báo cáo chính trị
D. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
Câu 117. Nguyên nhân co bản dẫn đến cuộc chiến tranh thế giói thứ nhất là
A. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa
B. Do thái độ và hành động hiếu chiến của đế quốc Đức
C. Do sự hình thành hai khối quân sự đối đầu nhau ỏ châu Âu vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX
D. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc
Câu 118. Từ năm 1973 đến năm 1982, nền kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây
A. Phát triển nhanh
B. Phục hồi
C. Phát triển chậm
D. Suy thoái
Câu 119. Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng trong thời kì chống Mĩ cứu nước là gì?
A. Miền Bắc xây dựng CNXH, miền Nam tiến hành cách mạng dân chủ nhân dân, thực hiện thống
nhất nước nhà.
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam, thống nhất nước nhà.
C. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng xã hội

chủ nghĩa ở miền Bắc.
D. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, thống nhất nước nhà.
Câu 120. Trong giai đoạn 1950 - 1973, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập đánh
dấu thời kì
A. Thực dân hóa trên phạm vi thế giới
B. Phi thực dân hóa trên phạm vi thế giới
C. Khủng hoảng của chủ nghĩa thực dân
D. Thức tỉnh của các dân tộc thuộc địa
Câu 121. Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho cơng cuộc bảo vệ hịa bình thế giới từ cuộc Chiến tranh
thế giới thứ hai?
A. Toàn thể nhân loại chung tay đoàn kết ngăn ngừa nguy cơ chiến tranh,
B. Không sử dụng các loại vũ khí hủy diệt trong xung đột qn sự
C. Tồn thể nhân loại chung tay đoàn kết trong các cuộc chiến tranh chống xâm lược
D. Các nước lớn phải có sự liên kết, phối hợp hành động
Câu 122. Thách thức lớn nhất đối với hịa bình, an ninh thế giới nửa đầu thế kỉ XXI là
Mã đề 105

Trang 16/


A. chủ nghĩa A-pac-thai
B. chủ nghĩa khủng bố
C. chủ nghĩa li khai
D. xung đột sắc tộc
Câu 123. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ hai thế giới (sau Liên Xô).
C. bị suy giảm nghiêm trọng vì gánh nặng chi phí qn sự, chạy đua vũ trang.
D. bị suy thoái nghiêm trọng do hậu quả nặng nề của Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 124. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” đã xác định kẻ thù duy nhất và trước

mắt của nhân dân Việt Nam là
A. Phát xít Nhật.
B. Thực dân Pháp.
C. Trung Hoa Dân quốc.
D. Bọn Việt gian.
Câu 125. Tổ chức nào dưới đây đã cổ vũ mạnh mẽ cho sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC)
B. Tổ chức thống nhất Châu Phi (OAU)
C. Cộng đồng châu Âu (EC)
D. Liên minh châu Âu (EU)
Câu 126. Nội dung nào phản ánh đúng và đủ tính chất các cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam
chống thực dân Pháp (1945 - 1954) và đế quốc Mỹ xâm lược (1954 - 1975)?
A. Giải phóng dân tộc.
B. Giải phóng và giữ nước.
C. Bảo vệ Tổ quốc.
D. Giữ nước và dựng nước,
Câu 127. Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đi vào lịch sử thế giới như một chiến cơng vĩ đại của
thế kỷ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thòi đại sâu sắc?
A. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954).
B. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975).
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ (năm 1954).
D. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (năm 1972).
Câu 128. Việt Nam gia nhập ASEAN có ý nghĩa là:
A. Chứng tỏ sự đối đầu về ý thực hệ tư tưởng – chính trị - quân sự.
B. ASEAN đã trở thành một liên minh kinh tế - chính trị.
C. mở ra triển vọng cho sự liên kết tồn khu vực Đơng Nam Á.
D. Chứng tỏ sự hợp tác giữa các thành viên ASEAN ngày càng có hiệu quả.
Câu 129. Chiến dịch Biên giới (thu - đông 1950) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) của Việt Nam đều
nhằm

A. Giữ vững thế chủ động chiến lược trên chiến trường.
B. Làm cho quân Pháp phải phân tán lực lượng để đối phó.
C. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực đối phưong.
D. Phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của thực dân Pháp.
Câu 130. Nội dung nào không nằm trong nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939?
Mã đề 105

Trang 17/


A. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền
B. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
C. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
D. Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu
Câu 131. Sự sụp đổ của chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai) ở Nam Phi (1993) chứng tỏ
A. Một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ.
B. Chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu
C. Cuộc đấu tranh vì tiến bộ xã hội đã hoàn thành ở châu Phi.
D. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân co bản bị tan rã.
Câu 132. Nguyên nhân quyết định nhất dẫn đến sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế các nước Tây
Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. dựa vào viện trợ của Mĩ theo “kế hoạch Macsan”
B. áp dụng có hiệu quả những thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật
C. vai trị quản lí, điều tiết nền kinh tế của nhà nước
D. tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài để phát triển
Câu 133. Sự khác biệt lớn nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc Chiến tranh thế giới đã qua là
A. diễn ra dai dẳng, không phân thắng bại
B. thế giới ln trong tình trạng căng thẳng.
C. diễn ra trên phạm vi tồn cầu
D. khơng có xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô

Câu 134. Năm 1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam ở
A. Gia Định,
B. Huế.
C. Hà Nội.
D. Đà Nằng.
Câu 135. Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đứng
trước những khó khăn, thử thách nào?
A. Khối đoàn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.
B. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.
C. Các đảng phái trong nuớc đều câu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Pháp trở lại Đông Duong theo quy định của Hội nghị Pốtxđam.
Câu 136. Trong thời kì 1954-1975, thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã làm lung lay ý chí xâm
lược của đế quốc Mĩ?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
C. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
D. Phong trào “Đồng khởi” 1959-1960.
Câu 137. Tính chất của Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là cách mạng
A. dân tộc dân chủ
B. xã hội chủ nghĩa
C. dân chủ tư sản
D. Dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 138. Cơ hội lớn nhất khi Việt Nam gia nhập ASEAN là
A. Tiếp thu nền văn hóa đa dạng của các nước trong khu vực.
B. Học hỏi, tiếp thu những thành tựu khoa học – kĩ thuật tiến bộ.
Mã đề 105

Trang 18/



C. Tranh thủ sự giúp đỡ vật chất của các nước trong khu vực.
D. Củng cố được an ninh quốc phòng.
Câu 139. Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945
có thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.
B. Tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dưong.
C. Kết hợp sức mạnh của dân tộc vói sức mạnh của thịi đại.
D. Kết hợp đấu tranh qn sự vói đấu tranh chính trị, ngoại giao.
Câu 140. Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta được đánh giá là cuộc tập dượt lần thứ hai cho Tổng
khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Phong trào dân chủ 1936 – 1939
B. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945
C. Phong trào cách mạng 1930 – 1931
D. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến tháng 8 năm 1945
------ HẾT ------

Mã đề 105

Trang 19/



×