Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề thi thử thpt môn lịch sử (16)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.42 KB, 19 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường Cao đẳng Nghề Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 120

Câu 1. Tổ chức nào đã ra đời ở châu Âu trong năm 1951?
A. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu
B. Cộng đồng than - thép châu Ãu
C. Cộng đồng châu Âu
D. Cộng đồng kinh tế châu Âu
Câu 2. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản đua ra chính sách đối ngoại mới chủ yếu là
do
A. Có tiềm lực kinh tế - quốc phòng vuợt trội.
B. Tác động của cục diện Chiến tranh lạnh.
C. Có tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh,
D. Mỹ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh.
Câu 3. Cuôc chiên đấu của quân dân Hà Nội (từ ngày 19 - 12 - 1946 đến ngày 17 - 2 - 1947) đã
A. Đẩy qn Pháp rơi vào tình thế phịng ngự bị động.
B. Buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.
C. Tiêu diệt đuợc một bộ phận sinh lực của quân Pháp,
D. Giải phóng đuợc một địa bàn chiến luợc quan trọng.


Câu 4. “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 - 3 - 1945) là bản chỉ thị của
A. Tổng bộ Việt Minh.
B. Ban Chấp hành Trung uong Đảng Cộng sản Đông duơng.
C. Ủy ban Khởi nghĩa tồn quốc.
D. Ban Thng vụ Trung uong Đảng Cộng sản Đông Duơng.
Câu 5. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12 - 1986), Đảng Cộng sản Viêt Nam chủ trương thực
hiện chính sách đối ngoai
A. Hịa bình, hữu nghị, trung lập.
B. Hịa bình, hữu nghị, hợp tác.
C. Hữu nghị, coi trọng hợp tác kinh tế.
D. Hịa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.
Câu 6. Quốc gia đầu tiên trên thế giới phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo là
A. Liên Xô.
B. Ấn Độ.
C. Nhật Bản.
D. Mỹ.
Câu 7. Sự sáp nhập và hợp nhất các cơng ty thành những tập đồn lớn (từ đầu những năm 80 của thế kỷ
XX) là biểu hiện của xu thế nào?
A. Tồn cầu hóa.
B. Đa dạng hóa.
C. Đa phương hóa.
Mã đề 120

Trang 1/


D. Nhất thể hóa.
Câu 8. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ hai thế giới (sau Liên Xơ).
B. bị suy thối nghiêm trọng do hậu quả nặng nề của Chiến tranh thế giới thứ hai.

C. phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. bị suy giảm nghiêm trọng vì gánh nặng chi phí quân sự, chạy đua vũ trang.
Câu 9. Hội nghị Ianta (2 - 1945) không quyết định
A. Thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á
B. Đua quân Đồng minh vào Đông Duơng giải giáp quân đội Nhật Bản.
C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
Câu 10. Trật tự thế giới được thiết lập sau chiến tranh thế giới thứ hai có đặc trung nổi bật là


A. sự nhất trí của các nước tham dự hội nghị Ianta
B. do phe đồng minh đã giành thắng lợi
C. thế giới phân chia thành 2 phe đối lập do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe
D. dựa trên sự hợp tác của Liên Xô và Mĩ
Câu 11. Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939- 1945) vì
A. Thực hiện chính sách hịa bình, trung lập.
B. Khơng tham gia khối Đồng minh chống phát xít.
C. Ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.
D. Thực hiện chính sách nhuợng bộ phát xít.
Câu 12. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu đã khôi phục kinh tế nhờ vào sự viện trợ của
Mĩ trong kế hoạch
A. Maobatton
B. Mácsan
C. Rơve
D. Nava
Câu 13. Đặc điểm nổi bật nhất của kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là
A. Đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới
B. Phát triển nhanh nhưng không ổn định
C. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt

D. Vị trí kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới
Câu 14. Từ ngày 6 - 3 - 1946 đến trước ngày 19 - 12 - 1946, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hịa nhân nhượng cho thực dân Pháp một số quyền lợi với nguyên tắc cao nhất là
 C . đảm bảo sự phát triển lực lượng chính trị.
A. đảm bảo an ninh quốc gia.
B. giữ vững chủ quyền dân tộc.
C. Đảng Cộng sản được hoạt động công khai.
Câu 15. Chiến dịch Biên giới (thu - đông 1950) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) của Việt Nam đều
nhằm

A. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực đối phưong.
B. Phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của thực dân Pháp.
C. Làm cho quân Pháp phải phân tán lực lượng để đối phó.
D. Giữ vững thế chủ động chiến lược trên chiến trường.
Mã đề 120

Trang 2/


Câu 16. Biện pháp hịa hỗn với Trung Hoa Dân quốc đã đem lại kết quả gì?
A. Hạn chế sự chống phá tài chính, kinh tế của Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
B. Hạn chế âm mưu chống phá kinh tế, quân sự của Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
C. Hạn chế sự chống phá về kinh tế của Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
D. Hạn chế thấp nhất các hoạt động chống phá của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
Câu 17. Sự khác biệt lớn nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc Chiến tranh thế giới đã qua là
A. diễn ra trên phạm vi tồn cầu
B. thế giới ln trong tình trạng căng thẳng.
C. diễn ra dai dẳng, không phân thắng bại
D. không có xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô
Câu 18. Cống hiến to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong giai đoạn 1919-1925 là

A. chuẩn bị cho sự ra đời chính đảng vơ sản ở Việt Nam.
B. xây dựng tình đồn kết giữa nhân dân các nước thuộc địa.
C. truyền bá tư tưởng chủ nghĩa Mác - Lênin về nước.
D. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
Câu 19. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm về quan hệ quốc tế sau cuộc khủng hoảng kinh tế năm 1929
-1933 Sự hình thành…....và đã báo hiệu nguy cơ của một.........
A. Hai khối đế quốc đối lập, những hành động của các nước phát xít, cuộc chiến tranh thế giới mới.
B. Chủ nghĩa phát xít, những cuộc xung đột trên thế giới, cuộc chiến tranh thế giới mới
C. Chủ nghĩa phát xít, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới
D. Hai khối đế quốc đối lập, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới
Câu 20. Chủ nghĩa xã hội đã trở thành hệ thống thế giới với thắng lợi của
A. cách mạng Cuba với sự thành lập nước Cộng hòa Cuba (1959)
B. các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai
C. cách mạng Việt Nam với sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
D. cách mạng Trung Quốc với sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949)
Câu 21. Trước ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng chung trên toàn thế giới trong những năm 70 của thế kỉ
XX, Liên Xơ đã làm gì?
A. Tiến hành cải cách kinh tế, chịnh trị, xã hội cho phù hợp.
B. Kịp thời thay đổi để thích ứng với tình hình thế giới.
C. Có sửa đổi nhưng chưa triệt để.
D. Chậm tiến hành những cải cách cần thiết về kinh tê và xã hội.
Câu 22. Cơ hội lớn nhất khi Việt Nam gia nhập ASEAN là
A. Tranh thủ sự giúp đỡ vật chất của các nước trong khu vực.
B. Học hỏi, tiếp thu những thành tựu khoa học – kĩ thuật tiến bộ.
C. Tiếp thu nền văn hóa đa dạng của các nước trong khu vực.
D. Củng cố được an ninh quốc phòng.
Câu 23. Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đứng
trước những khó khăn, thử thách nào?
A. Khối đồn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.
B. Các đảng phái trong nuớc đều câu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.

C. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.
D. Quân Pháp trở lại Đông Duong theo quy định của Hội nghị Pốtxđam.
Câu 24. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam?
Mã đề 120

Trang 3/


A. là một xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô
sản.
B. là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào
yêu nước ở Việt Nam trong thời đại mới
C. là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định cho bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch
sử dân tộc Việt Nam
D. là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam
Câu 25. Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại của
thế kỷ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thịi đại sâu sắc?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (năm 1954).
B. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975).
C. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954).
D. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (năm 1972).
Câu 26. Ý nghĩa quan trọng nhất về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
A. Chấm dứt sự khủng hoảng về giai cấp và đường lối lãnh đạo cách mạng.
B. Là bước chuẩn bị đầu tiên cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
C. Tạo ra bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử của cách mạng Việt Nam.
D. Là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam.
Câu 27. An Nam Cộng sản đảng ra đời (8 - 1929) từ sự phân hóa của
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Đảng Lập hiến.

D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 28. Từ năm 1952 đến năm 1973, khoa học - kỹ thuật và công nghệ của Nhật Bản chủ yếu tập trung
vào lĩnh vực
A. Chinh phục vũ trụ.
B. Công nghiệp quốc phòng,
C. Sản xuất ứng dụng dân dụng.
D. Khoa học co bản.
Câu 29. Điểm giống nhau giữa Hiêp đinh Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương và Hiệp định Pari năm
1973 về Việt Nam là
A. Quân đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam từ ngày ký hiệp định.
B. Được ký kết trong bối cảnh có sự hịa hỗn giữa các nước lớn.
C. Quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
D. Có sự tham gia đàm phán và cùng ký kết của các cường quốc.
Câu 30. Điều khoản nào trong Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta?
A. Hai bên ngừng bắn ngay ở Nam Bộ
B. Pháp cơng nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hịa là một quốc gia tự do
C. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay qn Tưởng
D. Pháp cơng nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp
Pháp
Câu 31. Từ năm 1983 đến năm 1991, kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây
A. Phục hồi và phát triển trở lại.
B. Khủng hoảng suy thoái
C. Phát triển nhanh chóng
Mã đề 120

Trang 4/


D. Phát triển không ổn định.
Câu 32. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7/1936 chủ trưong

thành lập
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
Câu 33. Mĩ đã giữ vị trí về kinh tế - tài chính như thế nào trên thế giới trong khoảng 20 năm đầu sau
chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
B. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn trên thế giới
C. Một trong những trung tâm kinh tế -tài chính lớn của thế giới
D. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
Câu 34. Đến cuối thập kỉ 90, tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tình là
A. Liên minh châu Âu
B. NATO
C. ASEAN
D. Liên hợp quốc
Câu 35. Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước đã mang lại ý nghĩa gì đối với sự nghiệp
cách mạng nước ta sau khi ta thực hiện quyết tâm “Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một”?
A. Phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, mở rộng quan hệ quốc tế, bảo vệ tổ quốc, đưa nhân dân
chính thức làm chủ đất nước
B. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên CNXH, mở rộng quan hệ quốc tế, đưa nhân dân chính
thức làm chủ đất nước
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước đã phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước,
tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ quốc.
D. Phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, tạo điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên CNXH,
tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế.
Câu 36. Trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965 - 1968), Mỹ không
nhằm thực hiện âm mưu
A. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đang thất bại ở miền Nam.
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.

C. Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mỹ của nhân dân hai miền Bắc, Nam.
D. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phịng và cơng cuộc xây dụng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
Câu 37. Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 có
thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là
A. Kết hợp đấu tranh qn sự vói đấu tranh chính trị, ngoại giao.
B. Kết hợp sức mạnh của dân tộc vói sức mạnh của thòi đại.
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.
D. Tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đông Dưong.
Câu 38. Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936-1939 là gì?
A. Tập hợp được một lực lượng cơng - nông hùng mạnh để đấu tranh chống Pháp giành độc lập dân
tộc.
B. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đơng đảo và sử dụng hình
thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
C. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
Mã đề 120
Trang 5/


D. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và cơng tác của đảng viên được
nâng cao.
Câu 39. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn
A. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến hội nghị Vécxai (18-6-1919).
B. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
D. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên (6-1925).
Câu 40. Trong những năm 1991 - 2000, nước Mỹ có vai trị chi phối
A. Tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới
B. Hầu hết các tổ chức kinh tế - tài chính quốc tế
C. Tất cả các tổ chức liên kết khu vực trên thế giới
D. Các công ty xuyên quốc gia trên thế giới

Câu 41. Vì sao sau thắng lợi mùa xuân năm 1975 ta phải thống nhất đất nước về mặt nhà nước?
A. Vì nguyện vọng thống nhất non sơng của nhân dân Việt Nam.
B. Vì đất nước ta đã được thống nhất về lãnh thổ nhưng tồn tại hai chính quyền riêng rẽ ở hai
miền Nam, Bắc.
C. Vì miền Nam hồn tồn giải phóng nhưng di hại của xã hội cũ vẫn còn tồn tại, miền Bắcgánh chịu
hậu quả lâu dài.
D. Vì thực tế lịch sử dân tộc ta “Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một”.
Câu 42. Phong trào 1930-1931 bùng nổ và chính quyền Xơ Viết thành lập đã khẳng định được điều gì?
A. Đường lối đúng đắn của Đảng và sự lớn mạnh của giai cấp nông dân.
B. Đường lối đúng đắn của Đảng và quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân
C. Sự lớn mạnh của giai cấp nông dân.
D. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân.
Câu 43. Năm 1967, tổ chức nào sau đây được thành lập ở châu Âu
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC)
B. Liên minh châu Âu (EU)
C. Cộng đồng than thép châu Âu
D. Cộng đồng châu Âu (EC)
Câu 44. Hội nghị Ban Chấp hành Trung uơng Đảng Cộng sản Đông Duơng (7 - 1936) xác định nhiệm vụ
trực tiếp, truớc mắt của cách mạng là gì?
A. Lật đổ ách thống trị của đế quốc Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
B. Đánh đổ chủ nghĩa đế quốc Pháp và tay sai, đánh đổ chế độ phong kiến.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
D. Đánh đuổi đế quốc Pháp và Nhật, giành chính quyền về tay nhân dân.
Câu 45. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng được xem là
A. Đại hội mở đầu công cuộc đổi mới.
B. Đại hội kháng chiến thắng lợi.
C. Đại hội thống nhất đất nước.
D. Đại hội kháng chiến kiến quốc.
Câu 46. Trong giai đoạn 1950 - 1973, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập đánh dấu
thời kì

A. Thực dân hóa trên phạm vi thế giới
B. Khủng hoảng của chủ nghĩa thực dân
Mã đề 120

Trang 6/


C. Thức tỉnh của các dân tộc thuộc địa
D. Phi thực dân hóa trên phạm vi thế giới
Câu 47. Tại sao đến năm 1965, Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ”?
A. Mĩ muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh Việt Nam.
B. Mĩ muốn mở rộng và quốc tế hóa chiến tranh Việt Nam.
C. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” đã bị phá sản hoàn toàn.
D. Mĩ lo ngại ủng hộ của Trung Quốc và Liên Xô cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
Câu 48. Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng trong thời kì chống Mĩ cứu nước là gì?
A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, thống nhất nước nhà.
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam, thống nhất nước nhà.
C. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng xã hội
chủ nghĩa ở miền Bắc.
D. Miền Bắc xây dựng CNXH, miền Nam tiến hành cách mạng dân chủ nhân dân, thực hiện thống
nhất nước nhà.
Câu 49. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào là lực lượng đông đảo nhất của cách mạng Việt
Nam
A. tư sản dân tộc
B. Công nhân
C. Nông dân
D. Tiểu tư sản.
Câu 50. Dựa trên cơ sở nào khẳng định Pháp là kẻ thù nguy hiểm nhất của ta sau Cách mạng tháng Tám
1945?
A. Ngày 18/12/1946, Pháp gửi tối hậu thư địi chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu để

Pháp làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự ở Hà Nội.
B. Ngày 02/9/1945, thực dân Pháp xả súng vào nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn đang tổ chức chào mừng
“Ngày Độc lập”.
C. Ngày 6/9/1945, Anh đến Sài Gòn, yêu cầu ta giải tán lực lượng vũ trang, thả tù binh Pháp do Nhật
giam giữ sau 9/3/1945 và trang bị vũ khí cho chúng.
D. Đêm 22 rạng 23/9/1945, với sự giúp sức của Anh, thực dân Pháp đánh úp trụ sở Ủy ban nhân
dân Nam bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn.
Câu 51. Để thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới Mĩ đã triển khai
A. Chiến lược Cam kết và mở rộng
B. Kế hoạch Macsan
C. Chiến lược toàn cầu
D. Học thuyết Rigan
Câu 52. Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân cơ bản làm cho chủ nghĩa xã hội ở Liên
Xô và Đông Âu sụp đổ?
A. Tiến hành cải cách về kinh tế, cải tổ về chính trị phù hợp, kịp thời.
B. Chậm sửa chữa những sai lầm.
C. Các thê lực chống CNXH trong và ngồi nước chống phá.
D. Khơng chịu cải cách về kinh tế, cải tổ về chính trị.
Câu 53. Sự kiện ngày 11 - 9 - 2001 ở nước Mỹ cho thấy
A. Hịa bình, hợp tác khơng phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
B. Nhân loại đang phải đối mặt với một nguy co và thách thức lớn.
C. Cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hoàn toàn chấm dứt.
Mã đề 120

Trang 7/


D. Tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn cịn tiếp diễn ở nhiều noi.
Câu 54. Sự sụp đổ của chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai) ở Nam Phi (1993) chứng tỏ
A. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân co bản bị tan rã.

B. Chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu
C. Một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ.
D. Cuộc đấu tranh vì tiến bộ xã hội đã hồn thành ở châu Phi.
Câu 55. Tổ chức nào dưới đây đã cổ vũ mạnh mẽ cho sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC)
B. Tổ chức thống nhất Châu Phi (OAU)
C. Liên minh châu Âu (EU)
D. Cộng đồng châu Âu (EC)
Câu 56. Thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến
tranh xâm lược?
A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 57. Từ năm 1973 đến năm 1982, nền kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây
A. Suy thối
B. Phát triển nhanh
C. Phục hồi
D. Phát triển chậm
Câu 58. Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận
A. Đồng Xồi (Bình Phuớc).
B. Bình Giã (Bà Rịa).
C. Ba Gia (Quảng Ngãi).
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
Câu 59. Bài học kinh nghiệm trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 mà Đảng Cộng sản Việt Nam có
thể áp dụng trong đấu tranh bảo vệ chủ quyền lãnh thổ hiện nay là
A. sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng, kết hợp lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang
B. tập hơp, tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất
C. tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế

D. Đảng vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn
Câu 60. Cơ sở cho sự ra đời của đội ngũ công nhân Việt Nam là
A. sự xuất hiện của tầng lớp tư sản Việt Nam
B. chính sách cướp đất, lập đồn điền của thực dân Pháp
C. tình trạng khốn khổ, bần cùng của nơng dân Việt Nam
D. nền cơng nghiệp thuộc địa mới hình thành dưới tác động của chính sách khai thác thuộc địa
Câu 61. Nội dung nào không nằm trong nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939?
A. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền
B. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
C. Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu
D. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
Mã đề 120

Trang 8/


Câu 62. Nguyên nhân quyết định nhất dẫn đến sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế các nước Tây
Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. vai trị quản lí, điều tiết nền kinh tế của nhà nước
B. áp dụng có hiệu quả những thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật
C. tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài để phát triển
D. dựa vào viện trợ của Mĩ theo “kế hoạch Macsan”
Câu 63. Sự phát triển và thắng lợi của cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở các nước Á, Phi, Mỹ Latinh
sau Chiến tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa như thế nào?
A. Xóa bỏ ách thống trị của chủ nghĩa thực dân Âu - Mỹ ở các thuộc địa.
B. Các quốc gia độc lập trẻ tuổi đạt nhiều thành tựu về kinh tế - xã hội.
C. Hơn 100 nước thuộc địa và phụ thuộc giành được độc lập dân tộc.
D. Làm cho thế kỷ XX trở thành thế kỷ giải trừ chủ nghĩa thực dân.
Câu 64. Tính chất của Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là cách mạng
A. xã hội chủ nghĩa

B. Dân tộc dân chủ nhân dân
C. dân chủ tư sản
D. dân tộc dân chủ
Câu 65. Hai xu hướng trong phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế
kỷ XX có sự khác nhau về
A. Tư tưởng.
B. Mục đích,
C. Phưong pháp.
D. Tầng lóp lãnh đạo.
Câu 66. Văn kiện nào được thông qua tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1/1930)?
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
B. Báo cáo chính trị
C. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng
D. Luận cương chính trị năm 1930
Câu 67. Trong chiến lược Cam kết và mở rộng. Mĩ đã sử dụng khẩu hiệu nào để can thiệp vào công việc
nội bộ của các nước?
A. Thúc đẩy dân chủ
B. Chủ quyền
C. Tự do
D. Bình đẳng
Câu 68. Chủ trương của Đảng trong Đơng Xn 1953 – 1954 là
A. đập tan hồn tồn kế hoạch Nava.
B. buộc Pháp kí hiệp định Giơnevơ
C. phân tán, tiêu hao sinh lực địch.
D. buộc địch vào thế bị động.
Câu 69. Yếu tố làm thay đổi sâu sắc “bản đề chính trị thế giói” sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. trật tự hai cực Ianta được hình thành
B. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới
C. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Chiến tranh lạnh bao trùm toàn thế giới.

Câu 70. Nhiệm vụ cơ bản nhất của cách mạng nước ta sau 1954 là gì?
Mã đề 120

Trang 9/


A. Xây dựng CNXH ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam, thống nhất nước nhà.
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam chống Mĩ - chính quyền sài gịn, thống nhất
nước nhà.
C. Miền Bắc xây dựng CNXH, miền Nam tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến
tới thống nhất nước nhà.
D. Miền Bắc xây dựng CNXH, miền Nam tiến hành cách mạng dân chủ nhân dân, thực hiện thống
nhất nước nhà.
Câu 71. Trong những năm 1950 - 1973, nước Tây Âu nào dưới đây đã phản đối việc trang bị vũ khí hạt
nhân cho Cộng hịa Liên bang Đức
A. Phần Lan
B. Anh
C. Pháp
D. Thụy Điển
Câu 72. Sự thất bại của các khuynh huớng trong phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỷ XIX - đầu
thế kỷ XX đặt ra yêu cầu bức thiết là phải
A. Thành lập một chính đảng của giai cấp tiên tiến.
B. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. Tìm ra con đuờng cứu nuớc mới cho dân tộc.
D. Xây dựng một mặt trận thống nhất dân tộc.
Câu 73. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế của Mĩ phát triển như thế nào?
A. Nhanh chóng
B. Mạnh mẽ
C. Thần kì
D. Ổn đinh

Câu 74. Hãy đánh giá về vai trò của Liên Hợp Quốc trước những biến động của tình hình thế giới hiện
nay?
A. Ngăn chặn các đại dịch đe dọa sức khỏe loài người.
B. Thúc đẩy các mối quan hệ giao lưu, hợp tác giữa các nước thành viên trên nhiều lĩnh vực.
C. Liên Hợp Quốc thực sự đã trở thành một diễn đàn vừa hợp tác vừa đấu tranh nhằm duy trì
hịa bình và an ninh thế giới.
D. Bảo vệ các di sản thế giới, cứu trợ nhân đạo.
Câu 75. Mĩ đề ra “Chiến lược toàn cầu” trong thời gian diễn ra Chiến tranh lạnh không nhằm mục tiêu cơ
bản nào?
A. Ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
C. Dùng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, chi phối các nước đồng minh của Mĩ.
Câu 76. Con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc lựa chọn khác với các bậc tiền bối. Đó là con đường
A. dựa vào Nhật Bản để đánh đổ đế quốc Pháp.
B. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến.
C. cách mạng vô sản.
D. từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa cộng sản.
Câu 77. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu tác động như thế nào đến
quan hệ quốc tế?
A. Trật tự nhiều trung tâm ra đòi.
B. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
Mã đề 120

Trang 10/


C. Trật tự đon cực được xác lập.
D. Trật tự đa cực được thiết lập.
Câu 78. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thịi gian:

1. Phan Bội Châu bị trục xuất khỏi Nhật Bản.
2. Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang Phục hội.
3. Phan Châu Trinh mở cuộc vận động duy tân ở Trung Kì.
4. Phan Châu Trinh bị chính quyền thực dân đưa sang Pháp.
A. 3,2,1,4
B. 3,1,4,2
C. 2,1,3,4
D. 3,1,2,4
Câu 79. Việt Nam gia nhập ASEAN có ý nghĩa là:
A. Chứng tỏ sự đối đầu về ý thực hệ tư tưởng – chính trị - quân sự.
B. Chứng tỏ sự hợp tác giữa các thành viên ASEAN ngày càng có hiệu quả.
C. ASEAN đã trở thành một liên minh kinh tế - chính trị.
D. mở ra triển vọng cho sự liên kết tồn khu vực Đơng Nam Á.
Câu 80. Hiệp ước nào sau đây đã chấm dứt chế độ chiếm đóng của Đồng minh ở Nhật Bản
A. Hiệp ước Maxtrich
B. Hiệp ước Ball
C. Hiệp ước hịa bình Xan Phanranxixcô
D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
Câu 81. Bước vào Đông – Xuân 1953 – 1954, âm mưu của Pháp, Mĩ là
A. giành thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
C. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính.
D. giành thắng lợi quân sự để tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
Câu 82. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tai Hôi nghi
̣Ianta (Liên Xô):
A. Phân chia khu vưc chiêḿ đóng và pham vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trân,
B. Giải quyết các hâu quả chiến tranh, phân chia chiến lơị phẩm.
C. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diêṭ tân gốc chủ nghia Nhât. phát xít Đức và chủ nghĩa
quân phiệt
D. Thành lâp tổ chứ c quốc tế - Liên Hơp Quốc.

Câu 83. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” đã xác định kẻ thù duy nhất và trước
mắt của nhân dân Việt Nam là


A. Thực dân Pháp.
B. Trung Hoa Dân quốc.
C. Bọn Việt gian.
D. Phát xít Nhật.
Câu 84. Việc Liên Xơ chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949 đã:
A. Đánh dấu bước phát triển nhanh chống của KH – KT phá vở thế độc quyền vũ khí nguyên tử
của Mĩ.
Mã đề 120

Trang 11/


B. Chứng tỏ Liên Xô đạt được thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự so với Mĩ và các nước
Đồng minh.
C. Đánh dấu bước phát triển vượt bậc c ủa Liên Xô trong lĩnh vực công nghiệp điện hạt nhân nguyên
tử.
D. Chứng tỏ KH – KT quân sự và chinh phục vũ trụ của Liên Xô đã đạt tới đỉnh cao.
Câu 85. Yếu tố nào không dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây (đầu những năm 70 của thế
kỷ XX)?
A. Yêu cầu hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
B. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
C. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế toàn cầu hóa.
D. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xơ và Mỹ.
Câu 86. Sự chuyển biến về kinh tế và sự chuyển biến về xã hội ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có mối quan
hệ như thế nào?
A. Chuyển biến về kinh tế dẫn đến những tác động xấu về mặt xã hội

B. Chuyển biến về kinh tế kéo theo những chuyển biến xã hội tích cực
C. Chuyển biến về xã hội kéo theo sự biến đổi về kinh tế
D. Chuyển biến về kinh tế kéo theo sự biến đổi về mặt xã hội
Câu 87. Chọn một câu trả lời đúng để điền vào chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về ý nghĩa của Cách
mạng tháng Tám năm 1945? “Cách mạng tháng Tám mở ra bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc ta. Nó đã
phá tan hai tầng xiềng xích nơ lệ của....hơn 80 năm và ách thống trị của………gần 5 năm, lật nhào ngai
vàng phong kiến ngự trị ngót chục thế kỉ ở nước ta, lập nên nước……..”
A. Đế quốc Mĩ - phát xít Nhật - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Thực dân Pháp - đế quốc Mĩ - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Phát xít Nhật - thực dân Pháp - Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
D. Thực dân Pháp - phát xít Nhật - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
Câu 88. Mục tiêu của khởi nghĩa Yên Thế là
A. chống đế quốc Pháp giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế chính trị mới ở Việt Nam
B. chống đế quốc Pháp và tay sai giành độc lập cho dân tộc
C. chống chính sách cướp bóc, bình định của thực dân Pháp, giữ đất, giữ làng
D. chống thực dân Pháp, chống phong kiến đầu hàng, khôi phục nhà nước phong kiến độc lập
Câu 89. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ các nước Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ về mặt quân sự?
A. Thành lập Liên minh châu Âu (EU).
B. Tham gia khối quân sự NATO
C. Tham gia tổ chức Hiệp ước Vacsava
D. Thành gia khối quân sự ANZUS
Câu 90. Nội dung nào phản ánh đúng và đủ tính chất các cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống
thực dân Pháp (1945 - 1954) và đế quốc Mỹ xâm lược (1954 - 1975)?
A. Giải phóng dân tộc.
B. Giữ nước và dựng nước,
C. Giải phóng và giữ nước.
D. Bảo vệ Tổ quốc.
Câu 91. Lực lượng thực hiện những cải cách dân chủ ở Nhật Bản trong những năm 1945 - 1952 là
A. Nghị viện Nhật Bản
B. Bộ chỉ huy tối cao lực lượng Đồng minh

C. Chính phủ Nhật Bàn
D. Thiên hoàng
Mã đề 120

Trang 12/


Câu 92. Ngày 6-6-1969 đã diễn ra sự kiện lịch sử nào?
A. Thành lập Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
B. Hội nghị cấp cao ba nước Đơng Dương.
C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam ra đời.
D. Quân giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
Câu 93. Yêu cầu số một của giai cấp nông dân Việt Nam thời thuộc địa là
A. độc lập dân tộc
B. ruộng đất
C. hịa bình, tự do
D. giảm tô, thuế
Câu 94. Những lực lượng xã hội mới được hình thành trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của
thực dân Pháp ở Việt Nam là
A. công nhân, tư sản, tiểu tư sản
B. công nhân, sĩ phu tư sản hóa, tiểu tư sản thành thị
C. cơng nhân, sĩ phu tư sản hóa, tiểu tư sản
D. cơng nhân, nơng dân, tiểu tư sản
Câu 95. Mục tiêu của liên minh châu Âu EU là
A. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ
B. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế. tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung
C. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực chính trị, đối ngoại
D. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế, quân sự
Câu 96. Lực lượng chính trị có vai trị như thế nào đối với thành cơng của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945 ở Việt Nam?

A. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa,
B. Lực lượng nòng cốt trong Tổng khởi nghĩa.
C. Lực lượng xung kích trong Tổng khởi nghĩa.
D. Hỗ trợ lực lượng vũ trang giành chính quyền.
Câu 97. Từ cuối tháng 3 - 1954, bộ đội chủ lực Việt Nam tiến công vào phân khu trung tâm của tập đoàn
cứ điểm Điện Biên Phù với mục đích chủ yếu là
A. Bao vây, chia cắt, tiêu diệt quân Pháp.
B. Giành thế chủ động trên chiến truờng.
C. Buộc Pháp phải chấp nhận đàm phán.
D. Phân tán cao độ lực luợng quân Pháp.
Câu 98. Thách thức lớn nhất đối với hịa bình, an ninh thế giới nửa đầu thế kỉ XXI là
A. chủ nghĩa li khai
B. xung đột sắc tộc
C. chủ nghĩa A-pac-thai
D. chủ nghĩa khủng bố
Câu 99. Trong thời kì 1954-1975, thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã làm lung lay ý chí xâm
lược của đế quốc Mĩ?
A. Phong trào “Đồng khởi” 1959-1960.
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Mã đề 120

Trang 13/


Câu 100. Nguyên nhân chung nhất dẫn đến sự phát triển kinh tế của các nước Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản từ
sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay là
A. áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. lợi dụng chiến tranh để làm giàu.

C. có hệ thống thuộc địa rộng lớn.
D. có tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 101. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga đã
A. Đưa nhân dân lao động lên làm chủ đất nước,
B. Lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời.
C. Giải phóng người lao động khỏi mọi sự áp bức.
D. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
Câu 102. Âm mưu cơ bản của “Chiến tranh đặc biệt” mà Mĩ áp dụng ở miền Nam Việt Nam là gì?
A. Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam.
B. Đưa cố vấn Mĩ ào ạt vào miền Nam.
C. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
D. Đưa quân chư hầu vào miền Nam Việt Nam.
Câu 103. Việc ba tổ chức cộng sản có sự chia rẽ, sau đó được hợp nhất thành Đảng Cộng sản Việt Nam
(đầu năm 1930) để lại kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam?
A. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
B. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.
C. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
D. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
Câu 104. Đảng và Nhà nước Trung Quốc xác định trọng tâm của “Đường lối chung” trong cơng cuộc cải
cách là
A. đổi mới chính trị là nền tảng để đổi mới kinh tế.
B. tiến hành đồng thời đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị.
C. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
D. lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm.
Câu 105. Chính sách tiến bộ nhất về chính trị mà chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh thực hiện là
A. quần chúng nhân dân được tự do tham gia các đoàn thể cách mạng, tự do hội họp
B. thả những tù chính trị bị bắt trong phong trào 1930 – 1931
C. quần chúng nhân dân được tự do ngôn luận, tự do học tập
D. quần chúng nhân dân được tự do tôn giáo, tự do ngôn luận
Câu 106. Con đường cứu nước Nguyễn Ái Quốc lựa chọn khác với các bậc tiền bối. Đó là con đường

A. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến
B. từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa cộng sản
C. cách mạng vô sản
D. dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp
Câu 107. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt
nhà nước ở Việt Nam sau đại thắng Xuân 1975?
A. Tạo những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ đối ngoại.
B. Tạo điều kiện chính trị co bản để phát huy sức mạnh tồn diện của đất nước.
C. Tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Tạo những điều kiện thuận lợi để đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 108. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian
Mã đề 120

Trang 14/


1. Thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
2. Mặt trận Việt Minh ra đời.
3. Khu giải phóng Việt Bắc chính thức thành lập.
A. 1,2,3
B. 3,1,2
C. 3,2,1
D. 2,1,3
Câu 109. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam (1897 - 1914) dẫn đến sự
ra đời
A. Các giai cấp công nhân và tư sản.
B. Các giai cấp công nhân, tu sản và tiểu tu sản.
C. Các giai cấp tư sản và tiểu tư sản.
D. Giai cấp công nhân.
Câu 110. Trong các nguyên nhân dẫn đến phong trào cách mạng 1930-1931, nguyên nhân nào quan trọng

nhất?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công nhân và nông dân đứng lên chống đế
quốc và phong kiến.
B. Mâu thuẫn dân tộc giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp gay gắt.
C. Sau thất bại của khởi nghĩa Yên Bái, thực dân Pháp tăng cường khủng bố, đàn áp đẫm máu phong
trào cách mạng.
D. Do tác động của khủng hoảng kinh tế 1929-1933, đời sống nhân dân ta vô cùng cơ cực.
Câu 111. Thời cơ khách quan nào dẫn đến Cách mạng tháng Tám 1945 thắng lợi nhanh chóng?
A. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Có khối liên minh cơng - nông vững chắc, tập hợp được lực lượng trong mặt trận thống nhất.
C. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đánh bại phát xít Nhật.
D. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất.
Câu 112. Nguyên nhân co bản dẫn đến cuộc chiến tranh thế giói thứ nhất là
A. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa
B. Do sự hình thành hai khối quân sự đối đầu nhau ỏ châu Âu vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX
C. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc
D. Do thái độ và hành động hiếu chiến của đế quốc Đức
Câu 113. Ý nào dưới đây phản ánh không đúng về phong trào cần Vưong 1885 - 1888?
A. Phong trào đặt dưới sự chỉ huy của vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
B. Phong trào diễn ra trên phạm vi rộng lớn với hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ
C. Bộ chỉ huy phong trào đóng tại vùng rừng núi phía Tây của hai tỉnh Quảng Bình và Hà Tĩnh
D. Hình thành những trung tâm lớn hoạt động chủ yếu ở vùng trung du, miền núi
Câu 114. Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta được đánh giá là cuộc tập dượt lần thứ hai cho Tổng
khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến tháng 8 năm 1945
B. Phong trào cách mạng 1930 – 1931
C. Phong trào dân chủ 1936 – 1939
D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945
Câu 115. Dưới đây có những phát biểu nào đúng về cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX?
Mã đề 120


Trang 15/


1. Gắn cứu nước với duy tân đất nước và thay đổi chế độ xã hội.
2. Lãnh đạo là các văn thân, sĩ phu yêu nước.
3. Là một phong trào duy tân đất nước rầm rộ, sôi nổi từ bắc chí nam.
4. Xuất hiện hiện tượng một khuynh hướng cứu nước phân hóa thành những xu hướng khác nhau.
A. 2,3,4.
B. 1,2,3
C. 1,2,4
D. 1,3,4
Câu 116. Những chính sách của triều đình nhà Nguyễn vào giữa thế kỷ XIX đã
A. đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các nước tư bản.
B. làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phưong Tây.
C. trở thành nguyên nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lược,
D. làm cho sức mạnh phòng thủ của đất nước bị suy giảm.
Câu 117. Theo nội dung Hiệp định Giơnevơ, cách mạng nước ta gặp phải khó khăn gì?
A. Pháp chưa rút khỏi nước ta.
B. Mĩ được thay chân Pháp quản lý Đông Dương.
C. Đất nước tạm thời chia cắt làm hai miền Nam – Bắc.
D. Chỉ mới giải phóng được miền Nam.
Câu 118. Nét nổi bật trong nghệ thuật chỉ đạo cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của Đảng Lao
động Việt Nam là
A. Quyết định tổng cơng kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi.
B. Kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
C. Kết hợp tiến cơng qn sự vói nổi dậy của các lực lượng vũ trang.
D. Bám sát tình hình, ra quyết định chính xác, linh hoạt, đúng thịi cơ.
Câu 119. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

A. ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao đơng
C. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
Câu 120. Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy: Hậu phưong
của chiến tranh nhân dân
A. Ở phía sau và phân biệt rạch rịi với tiền tuyến bằng yếu tố không gian,
B. Không thể phân biệt rạch rịi vói tiền tuyến chỉ bằng yếu tố không gian.
C. Là đối xứ của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến.
D. Ln ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
Câu 121. Nước khởi đầu cho cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. Trung Quốc
B. Mĩ
C. Nhật Bản
D. CHLB Đức
Câu 122. Vai trò nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen-xơn Man-đê-la?
Mã đề 120

Trang 16/


A. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la
B. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
C. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân.
D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri
Câu 123. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp các nhân tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản dân tộc.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào tiểu tư sản yêu nước.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh.

Câu 124. Điểm mới căn bản giữa hội nghị 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 của BCH Trung ương
Đảng Cộng sản Đông Dưong là
A. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương
B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
C. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
Câu 125. Trong Cách mạng tháng Tám 1945, khởi nghĩa tại các đô thị thắng lợi lại có ý nghĩa quyết định
nhất vì đây là nơi
A. tập trung các trung tâm kinh tế, chính trị của kẻ thù.
B. có đơng đảo quần chúng giác ngộ cách mạng.
C. có nhiều thực dân, đế quốc.
D. đặt cơ quan đầu não chỉ huy của lực lượng cách mạng.
Câu 126. Âm mưu và hành động mới của Pháp – Mĩ từ sau thất bại ở chiến dịch Biên giới thu – đơng
năm 1950 là gì?
A. Thực hiện kế hoạch Rơ ve.
B. Thực hiện kế hoạch Bôlae.
C. Thực hiện kế hoạch Nava.
D. Thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
Câu 127. Chọn từ, cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Một dân tộc....là một tộc....” (Hồ
Chí Minh)
A. ít học……….dốt
B. khơng học tập... ...dốt
C. dốt…...yếu
D. khơng học tập…..khơng thể làm chủ đất nước mình
Câu 128. Luận cưong chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dưong không đưa ngọn cờ dân
tộc lên hàng đầu mà nặng về đấu tranh giai cấp là do
A. Chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dưong thuộc địa.
B. Chịu sự chi phối của tư tưởng hữu khuynh từ các đảng cộng sản trên thế giới.
C. Chưa xác định được mâu thuẫn co bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa.
D. Đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc.

Câu 129. Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho cơng cuộc bảo vệ hịa bình thế giới từ cuộc Chiến tranh
thế giới thứ hai?
A. Không sử dụng các loại vũ khí hủy diệt trong xung đột quân sự
B. Các nước lớn phải có sự liên kết, phối hợp hành động
C. Toàn thể nhân loại chung tay đoàn kết trong các cuộc chiến tranh chống xâm lược
D. Toàn thể nhân loại chung tay đoàn kết ngăn ngừa nguy cơ chiến tranh,
Mã đề 120

Trang 17/


Câu 130. Tháng 6 - 1912, Phan Bội Châu và những người củng chí hướng thành lập tổ chức nào dưới
đây?
A. Việt Nam Quang phục hội.
B. Hội Phục Việt.
C. Việt Nam nghĩa đoàn.
D. Hội Duy tân.
Câu 131. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam là
A. đã mở ra kỉ nguyên độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội cho dân tộc
B. đã thống nhất được các tổ chức cộng sản thành một chính đảng duy nhất
C. đã mở ra kỉ nguyên mới – kỉ nguyên độc lập tự do cho dân tộc
D. đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo và đường lối cứu nước,
Câu 132. Để đẩy mạnh công tác chuẩn bị khởi nghĩa, ngày 7-5-1944, Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị
A. “Sắm vũ khí đuổi thù chung”
B. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
C. “Sửa soạn khởi nghĩa”.
D. Thành lập tổ chức ủy ban Dân tộc Giải phóng Việt Nam
Câu 133. Đảng lập hiến ra địi năm 1923 là tổ chức chính trị do
A. Một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kì thành lập
B. Một số tiểu tư sản trí thức thành lập

C. Một số thành viên tiêu biểu của Tân Việt thành lập
D. Một số công nhân giác ngộ lý luận cách mạng thành lập
Câu 134. Ý nào không phản ánh ý nghĩa quốc tế của Cách mạng tháng Mười Nga?
A. Nhân dân lao động và các dân tộc bị áp bức trong đế quốc Nga được giải phóng
B. Làm thay đổi căn bản cục diện thế giới
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới
D. Làm thay đổi tổng quan lực lượng giữa các nước đế quốc,
Câu 135. Cuộc Tiến công chiến lược của ta trong Đông – Xuân 1953 – 1954 đã
A. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava, buộc Pháp phải ngồi vào bàn đàm phán với ta tại Giơnevơ.
B. buộc Pháp phải tuyên bố chấm dứt chiến tranh xâm lược Đông Dương.
C. làm cho Mĩ tuyên bố cắt giảm viện trợ cho Pháp để trực tiếp can thiệp vào cuộc chiến tranh xâm
lược Việt Nam.
D. làm cho kế hoạch Nava bước đầu bị phá sản, buộc quân chủ lực của chúng bị động, phân tán
Câu 136. Năm 1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam ở
A. Hà Nội.
B. Gia Định,
C. Đà Nằng.
D. Huế.
Câu 137. Điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ nữa sau những năm 70 so với giai đoạn
trước đó là gì?
A. Tăng cường quan hệ ngoại giao với khu vực Đông Nam Á
B. Coi trọng quan hệ ngoại giao với các nước phương Tây
C. Coi trọng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
Câu 138. Thắng lợi nào đã đánh bại các chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận” của Mỹ
Mã đề 120

Trang 18/



A. Chiến thắng Vạn Tường
B. Chiến thắng Ấp Bắc
C. Chiến thắng An Lão, Ba Gia, Đồng Xồi
D. Chiến thắng Bình Giã
Câu 139. Thực hiện kế hoạch Nava, từ thu - đơng 1953 thực dân Pháp tập trung 44 tiểu đồn quân cơ
động ở đâu?
A. Đồng bằng Bắc Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Đông Duong.
Câu 140. Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là gì
A. Mâu thuẫn giữa cơng nhân và nơng dân với đế quốc và phong kiến tay sai
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân lao động với đế quốc, phong kiến
C. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai.
------ HẾT ------

Mã đề 120

Trang 19/



×