Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề thi thpt môn lịch sử (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.02 KB, 18 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường THPT Dân lập Vân Phú
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 102
danh: .............
Câu 1. Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2-9-1945 đến ngày 19-12-1946 phản ánh quy luật nào
của lịch sử dân tộc Việt Nam?
Họ và tên: ............................................................................

A. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
C. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
D. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
Câu 2. Điểm mới của hội nghị Ban chấp hành trung ương đảng cộng sản Đông Dương 5-1941 sơ với hội
nghị 11-1939 là:
A. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng bước ở Đông Dương
B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô giảm tức
C. Thành lập Mặt trận thống nhất rộng rãi chống đế quốc
D. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
Câu 3. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.


D. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh của quần chúng rộng
khắp cả nước.
Câu 4. Bước vào đông – xuân 1953 - 1954, Pháp – Mĩ âm mưu giành một thắng lợi quân sự quyết định
nhằm
A. "giành thế chủ động trên chiến trường Đông Dương"
B. "kết thúc chiến tranh trong danh dự".
C. "nhanh chóng kiểm sốt tình hình chiến trường"
D. "kết thúc nhanh chóng chiến tranh ở Việt Nam".
Câu 5. Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925, một số tư sản và
địa chủ lớn ở Nam Kì thành lập tổ chức chính trị nào dưới đây?
A. (1), (3), (2).
B. Đảng Lập hiến.
C. Việt Nam nghĩa đoàn.
D. (3), (1), (2).
E. Hội Phục Việt.
F. (1), (2), (3).
G. (2), (3), (1).
H. Đảng Thanh niên.
Câu 6. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng cộng sản Việt Nam được gọi là
A. Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. Đại hội đổi mới.
C. Đại hội thống nhất nước nhà.
Mã đề 102

Trang 1/18


D. Đại hội kháng chiến thắng lợi.
Câu 7. Vì sao Nhật đảo chính Pháp ngày 9-3-1945 ở Đơng Dương?
A. Nhật Bản tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít

B. Phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật nhiều khó khăn
C. Mâu thuẫn Nhật - Pháp trở lên gay gắt
D. Thất bại gần kề của phe phát xít nói chung và của Nhật nói riêng
Câu 8. Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ đâu?
A. Giai cấp nông dân bị tước đoạt ruộng đất
B. Thợ thủ công bị thất nghiệp
C. Giai cấp tư sản bị phá sản
D. Tầng lớp tiểu tư sản bị chèn ép
Câu 9. Bước sang thế kỷ XXI xu thế chung của thế giới ngày nay là
A. hồ nhập nhưng khơng hồ tan.
B. cùng tồn tại trong hồ bình,các bên cùng có lợi.
C. hồ bình ổn định và hợp tác phát triển.
D. xu thế hồ hỗn và hồ dịu trong quan hệ quốc tế.
Câu 10. "Hãy giữ vững chí khí chiến đấu" là câu nói của ai?
A. Trần Phú
B. Nguyễn Thị Minh Khai
C. Nguyễn Văn Cừ
D. Nguyễn Ái Quốc
Câu 11. Sau Cách mạng tháng Tám, để giải quyết căn bản nạn đói có tính chất lâu dài Chủ tịch Hồ Chí
Minh đã kêu gọi
A. bãi bỏ các thứ thuế vô lý của chế độ cũ, giảm tô 25%.
B. "Tăng gia sản xuất! tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa!"
C. "Tấc đất tấc vàng", "không một tấc đất bỏ hoang".
D. thành lập "Hũ gạo cứu đói", tổ chức "ngày đồng tâm".
Câu 12. Quốc gia đầu tiên ở khu vực Đông Nam Á giành được độc lập.
A. In-đô-nê-xi-a
B. Lào
C. Việt Nam.
D. Cam-pu-chia.
Câu 13. Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là gì

A. Mâu thuẫn giữa nhân dân lao động với đế quốc, phong kiến
B. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai.
C. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
D. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến tay sai
Câu 14. Trong hiệp định Pari 1973 về chấp dứt chiến tranh lập lại hịa bình ở Việt Nam, điều khoản nào
có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam
A. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam vào ngày 27/1/1973 và Hoa Kì cam kết chấp dứt mọi hoạt động
quân sự chống miền Bắc Việt Nam
B. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt nam có hai chính quyền, hai qn đội, hai vùng kiểm
sốt và lực lượng chính trị

Mã đề 102

Trang 2/18


C. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, hủy bỏ các căn cứ qn sự,
cam kết khơng tiếp tục dính líu qn sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt
Nam.
D. Nhân dân miền Nam Việt nam tự quyết định tương lai chính trị trị của họ thơng qua cuộc Tổng
tuyển cử tự do khơng có sự can thiệp của nước ngồi
Câu 15. "Bất kì đàn ơng, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, khơng chia tơn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ
là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc..." là lời của Chủ tịch Hồ Chí
Minh trong
A. 2, 3, 1
B. 1, 3, 2
C. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946).
D. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
E. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966).
F. 2, 1, 3

G. 1, 2, 3
H. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951).
Câu 16. Năm 1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam ở
A. Gia Định,
B. Đà Nằng.
C. Hà Nội.
D. Huế.
Câu 17. Đảng và chính phủ, Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi đồng bào hưởng ứng cuộc vận động "Quỹ
độc lập", "Tuần lễ vàng" nhằm mục đích gì?
A. Qun góp tiền của để xây dựng đất nước.
B. Giải quyết khó khăn về tài chính của đất nước.
C. Hỗ trợ giải quyết nạn đói sau cách mạng.
D. Quyên góp vàng bạc để phát triển đất nước.
Câu 18. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1945 - 1954, chiến thắng nào của quân và dân ta được ghi
nhận là "cái mốc bằng vàng, nơi ghi dấu CNTD lăn xuống dốc"?
A. Chiến thắng Biên giới thu đông 1950.
B. Chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947.
C. Chiến thắng Ðiện Biên Phủ 1954.
D. Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954.
Câu 19. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
C. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao đơng
D. ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật
Câu 20. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (3-2-1930) là sự kết hợp giữa
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước Việt Nam.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phòng Tiểu tư sản yêu nước Việt Nam.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh.

Câu 21. Quốc tế Cộng sản được thành lập vào thời gian nào?
A. Tháng 1/1919
Mã đề 102

Trang 3/18


B. Tháng 2/1919
C. Tháng 3/1919
D. Tháng 4/1919
Câu 22. ASEAN là một tổ chức khu vực Đơng Nam Á, có nét khác cơ bản với EU là
A. kết nạp rộng rãi các nước thành viên ngoài khu vực.
B. hội nhập tất cả các nước có chế độ chính trị khác nhau.
C. mang tính tồn cầu hóa.
D. xem mục tiêu chính trị là hoạt động chủ yếu
Câu 23. Ngày 24-10-1945, sau khi Quốc hội các nước thành viên phê chuẩn, bản Hiến chương của Liên
hợp quốc
A. chính thức có hiệu lực.
B. được chính thức thơng qua.
C. được bổ sung, hồn chỉnh.
D. chính thức được công bố.
Câu 24. Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong giặc ngoài từ tháng 9/1945 đến trước
19/12/1946 được đánh giá là
A. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
B. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
C. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
D. cứng rắn về nguyên tắc và sách lược.
Câu 25. Tính chất của Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là cách mạng
A. xã hội chủ nghĩa
B. dân tộc dân chủ

C. dân chủ tư sản
D. Dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 26. Cơ sở cho sự ra đời của đội ngũ công nhân Việt Nam là
A. sự xuất hiện của tầng lớp tư sản Việt Nam
B. chính sách cướp đất, lập đồn điền của thực dân Pháp
C. nền công nghiệp thuộc địa mới hình thành dưới tác động của chính sách khai thác thuộc địa
D. tình trạng khốn khổ, bần cùng của nông dân Việt Nam
Câu 27. Điểm mới căn bản giữa hội nghị 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 của BCH Trung ương
Đảng Cộng sản Đông Dưong là
A. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc
B. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương
C. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
D. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
Câu 28. Chiến lược và sách lược của cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam được thể hiện đầu tiên
trong tác phẩm
A. Luận cương chiến tranh
B. Đường Cách mệnh
C. Chính cương vắn tắt, sách lược văn tắt
D. Bản án chế độ thực dân Pháp
Câu 29. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định cho bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch
sử dân tộc Việt Nam
Mã đề 102
Trang 4/18


B. là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào
yêu nước ở Việt Nam trong thời đại mới
C. là một xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vơ
sản.

D. là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam
Câu 30. Luận cương chính trị của Đảng (10/1930) đã xác định động lực cách mạng là
A. công nhân, tiểu tư sản.
B. công nhân, tư sản dân tộc.
C. công nhân, nông dân.
D. công nhân, phú nông.
Câu 31. Sự thất bại của các khuynh huớng trong phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỷ XIX - đầu
thế kỷ XX đặt ra yêu cầu bức thiết là phải
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Thành lập một chính đảng của giai cấp tiên tiến.
C. Xây dựng một mặt trận thống nhất dân tộc.
D. Tìm ra con đuờng cứu nuớc mới cho dân tộc.
Câu 32. Tình hình các nước Đông Bắc Á trước Chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939 – 1945), là như thế
nào?
A. Là các quốc gia Phong kiến lạc hậu đứng trước nguy cơ bị xâm lược.
B. Các quốc gia vẫn giữ được độc lập tương đối.
C. Tất cả đều bị chủ nghĩa thức dân nô dịch.
D. Đều bị chủ nghĩa thực dân nô dịch (trừ Nhật Bản).
Câu 33. Sự khác biệt lớn nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc Chiến tranh thế giới đã qua là
A. thế giới ln trong tình trạng căng thẳng.
B. khơng có xung đột qn sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô
C. diễn ra dai dẳng, khơng phân thắng bại
D. diễn ra trên phạm vi tồn cầu
Câu 34. Chủ nghĩa xã hội đã trở thành hệ thống thế giới với thắng lợi của
A. các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai
B. cách mạng Trung Quốc với sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949)
C. cách mạng Cuba với sự thành lập nước Cộng hòa Cuba (1959)
D. cách mạng Việt Nam với sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
Câu 35. Chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp (1945-1954) là

A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947
B. Chiến dịch Trung Lào năm 1953
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
D. Chiến dịch biên giới thu – đông năm 1950
Câu 36. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào “Đồng khởi” 1959 – 1960 là gì?
A. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”.
B. Mỹ Diệm phá hoại hiệp định, thực hiện chiến dịch tố cộng diệt cộng, thi hành luật 10-59 lê máy
chém đi khắp miền Nam làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề
C. Do chính sách cai trị của Mỹ - Diệm làm cho CM miền Nam bị tổn thất nặng.
D. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ XV của Đảng về đường lối CM miền Nam
Câu 37. Ý nào không phản ánh ý nghĩa quốc tế của Cách mạng tháng Mười Nga?
Mã đề 102

Trang 5/18


A. Làm thay đổi căn bản cục diện thế giới
B. Làm thay đổi tổng quan lực lượng giữa các nước đế quốc,
C. Nhân dân lao động và các dân tộc bị áp bức trong đế quốc Nga được giải phóng
D. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới
Câu 38. Tháng 6 - 1912, Phan Bội Châu và những người củng chí hướng thành lập tổ chức nào dưới đây?
A. Hội Duy tân.
B. Việt Nam nghĩa đoàn.
C. Hội Phục Việt.
D. Việt Nam Quang phục hội.
Câu 39. Bài học kinh nghiệm trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 mà Đảng Cộng sản Việt Nam có
thể áp dụng trong đấu tranh bảo vệ chủ quyền lãnh thổ hiện nay là
A. tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
B. sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng, kết hợp lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang
C. Đảng vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn

D. tập hơp, tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất
Câu 40. Việc thực hiện chính sách kinh tế mới, vai trị của kinh tế Nhà nước như thế nào?
A. Kinh tế nước Nga Xô viết phụ thuộc vào kinh tế tư bản nước ngoài
B. Tư bản trong nước lũng đoạn chi phối nền kinh tế
C. Thả nổi nền kinh tế cho tư nhân
D. Nhà nước nắm độc quyền về mọi mặt nền kinh tế nhiều thành phần
Câu 41. Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đứng
trước những khó khăn, thử thách nào?
A. Khối đồn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.
B. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.
C. Các đảng phái trong nuớc đều câu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Pháp trở lại Đông Duong theo quy định của Hội nghị Pốtxđam.
Câu 42. Đâu không phải là ý nghĩa thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 - 1954 và
chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954?
A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đơng Dương
B. Giáng địn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
C. Đập tan hồn toàn kế hoạch Nava của Pháp - Mĩ
D. Làm thất bại hoàn toàn kế hoạch Rơve
Câu 43. Yêu cầu số một của giai cấp nông dân Việt Nam thời thuộc địa là
A. ruộng đất
B. giảm tô, thuế
C. độc lập dân tộc
D. hịa bình, tự do
Câu 44. Ngày 13-8-1945, ngay khi nhận được những thông tin về việc Nhật Bản sắp đầu hàng Đồng
minh, Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh lập tức thành lập cơ quan nào?
A. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
B. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng.
C. Ủy ban Khởi nghĩa tồn quốc.
D. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
Câu 45. Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta được đánh giá là cuộc tập dượt lần thứ hai cho Tổng

khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
Mã đề 102

Trang 6/18


A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931
B. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến tháng 8 năm 1945
C. Phong trào dân chủ 1936 – 1939
D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945
Câu 46. Trật tự thế giới được thiết lập sau chiến tranh thế giới thứ hai có đặc trung nổi bật là
A. dựa trên sự hợp tác của Liên Xô và Mĩ
B. thế giới phân chia thành 2 phe đối lập do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe
C. do phe đồng minh đã giành thắng lợi
D. sự nhất trí của các nước tham dự hội nghị Ianta
Câu 47. An Nam Cộng sản đảng ra đời (8 - 1929) từ sự phân hóa của
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đảng Lập hiến.
Câu 48. Đảng của giai cấp tư sản Việt Nam trong những năm 1919-1923 là
A. Đảng lập hiến
B. Hội phục viên
C. Trung bắc tân văn.
D. Nam phong.
Câu 49. Đầu năm 1955, khi đã đứng vững ở miền Nam Việt Nam tập đồn Ngơ Đình Diệm đã mở chiến
dịch nào?
A. “tiêu diệt cộng sản không thương tiếc”.
B. “tố cộng”, “diệt cộng”
C. “thà bắn nhầm hơn bỏ sót”.

D. “bài phong”, “đả thực”, “diệt cộng”.
Câu 50. Mục tiêu đấu tranh được Đảng Cộng sản Đơng Dương xác định trong thời kì 1936 – 1939 là:
A. Chống đế quốc và phát xít giành độc lập dân tộc
B. Chống phát xít và nguy cơ chiến tranh do chúng gây ra
C. Chống đế quốc và chống phong kiến
D. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, địi tự do dân sinh, dân
chủ, hịa bình.
Câu 51. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, những thế lực ngoại xâm nào có mặt ở Việt Nam từ vĩ
tuyến 16 trở ra Bắc?
A. Đế quốc Anh, phát xít Nhật.
B. Thực dân Pháp, phát xít Nhật.
C. Phát xít Nhật, đế quốc Mĩ.
D. Phát xít Nhật, Trung Hoa Dân quốc.
Câu 52. Bản chất của quá trình tồn cầu hóa là
A. sự gia tăng mạnh mẽ của những mối liên hệ, những ảnh hưởng, tác động, phụ thuộc lẫn nhau
của các khu vực, các quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
B. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. tạo nên sự phát triển vượt bậc cho kinh tế Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản và Trung Quốc.
D. sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự phát triển và tác động to lớn của công ti xuyên
quốc gia.
Câu 53. Nội dung nào dưới đây không thuộc Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946?
Mã đề 102

Trang 7/18


A. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc và rút dần
trong 5 năm.
B. Chính phủ Pháp cơng nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là quốc gia tự do.
C. Ta tiếp tục nhân nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế và văn hóa.

D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.
Câu 54. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian
1. Thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
2. Mặt trận Việt Minh ra đời.
3. Khu giải phóng Việt Bắc chính thức thành lập.
A. 3,1,2
B. 3,2,1
C. 1,2,3
D. 2,1,3
Câu 55. Việt Nam Quốc dân đảng là tổ chức cách mạng do:
A. Nguyễn Ái Quốc sáng lập.
B. Nguyễn Thái Học, Phó Đức Chính... sáng lập.
C. Tôn Quang Phiệt, Đặng Thai Mai...lãnh đạo.
D. Bùi Quang Chiêu, Nguyễn Phan Long.. lãnh đạo.
Câu 56. Trọng tâm của “Chiến tranh đặc biệt” là gì?
A. Bình định miền Nam.
B. Dùng người Việt đánh người Việt.
C. Dồn dân vào ấp chiến luợc.
D. Bình định miền Nam và mở rộng chiến tranh ra miền Bắc.
Câu 57. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12 - 1986), Đảng Cộng sản Viêt Nam chủ trương
thực hiện chính sách đối ngoai
A. Hịa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.
B. Hữu nghị, coi trọng hợp tác kinh tế.
C. Hịa bình, hữu nghị, hợp tác.
D. Hịa bình, hữu nghị, trung lập.
Câu 58. Thắng lợi trong chiến cuộc Đông- Xuân 1953-1954 của ta đã đánh dấu kế hoạch Nava bước đầu
bị phá sản là do
A. Mĩ viện trợ giúp Pháp không kịp thời
B. do hậu phương của Pháp ở xa
C. địch phải phân tán lực lượng để đối phó với ta

D. ta giành quyền chủ động liên tiếp trên chiến trường
Câu 59. Điều khoản nào trong Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta?
A. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Tưởng
B. Pháp cơng nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hịa là một quốc gia tự do
C. Pháp cơng nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp
Pháp
D. Hai bên ngừng bắn ngay ở Nam Bộ
Câu 60. Năm 1949 Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử đã
A. đạt thế cân bằng về vũ khí nguyên tử đối với Mĩ
Mã đề 102

Trang 8/18


B. chứng tỏ khoa học - kỷ thuật của Liên Xơ phát triển.
C. vươn lên hơn Mĩ về vũ khí nguyên tử.
D. phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
Câu 61. Giành chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 là những tỉnh:
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hải Phịng, Thanh Hóa
C. Hải Dương, Hà Tình, Quảng Nam, Hà nội
D. Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nội, Quảng Nam
Câu 62. Câu thơ "Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ cười" (Trích: Người đi tìm hình của nước - Chế Lan
Viên) phù hợp với sự kiện nào trong đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?
A. Ra báo Thanh niên.
B. Viết Tuyên ngôn độc lập.
C. Xuất bản "Bản án chế độ thực dân Pháp".
D. Đọc Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
Câu 63. Chiến thắng nào của quân dân ta ở Miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975)
buộc Mĩ tuyên bố "Mĩ hóa" trở lại cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam?

A. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963
B. Chiến thắng Vạn Tường năm 1965.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 64. Xu thế chung trong quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh là
A. cạnh tranh khốc liệt để tồn tại.
B. chống lại các tổ chức khủng bố, nhà nước Hồi giáo cực đoan.
C. hịa bình, hợp tác để cùng nhau phát triển.
D. tăng cường liên kết khu vực để tăng sức mạnh kinh tế, quân sự.
Câu 65. Mĩ phải công nhận thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô vào thời gian nào?
A. Năm 1932
B. Năm 1933
C. Năm 1922
D. Năm 1917
Câu 66. Chủ trương đổi mới của Đại hội Đảng lần VI là gì?
A. Thực hiện cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
B. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.
C. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí
của nhà nước.
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
Câu 67. Một trong những điểm giống nhau giữa chiến lược Chiến tranh đặc biệt và Việt Nam hoá chiến
tranh là gì
A. Thực hiện chính sách "dùng người Việt đánh người Việt"
B. Sử dụng quân đội Sài Gòn để mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương
C. Mở ra các cuộc tiến cơng để tìm diệt và bình định
D. Mĩ ra sức dồn dân, lập ấp, coi ấp chiến lược là quốc sách
Câu 68. Vai trò chủ yếu của hội Việt Nam cách mạng thanh niên đối với cách mạng Việt Nam là
A. Tập hợp giai cấp tư sản dân tộc tham gia cách mạng
B. Truyền bá tư tưởng dân chủ tư sản vào Việt Nam
Mã đề 102


Trang 9/18


C. Tập hợp thanh niên, trí thức yêu nước tham gia cách mạng
D. Truyền bá tư tưởng cách mạng vô sản vào Việt Nam
Câu 69. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn
A. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
B. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên (6-1925).
C. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến hội nghị Vécxai (18-6-1919).
D. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
Câu 70. Ý nào dưới đây phản ánh không đúng về phong trào cần Vưong 1885 - 1888?
A. Hình thành những trung tâm lớn hoạt động chủ yếu ở vùng trung du, miền núi
B. Phong trào diễn ra trên phạm vi rộng lớn với hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ
C. Bộ chỉ huy phong trào đóng tại vùng rừng núi phía Tây của hai tỉnh Quảng Bình và Hà Tĩnh
D. Phong trào đặt dưới sự chỉ huy của vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
Câu 71. Văn kiện nào được thông qua tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1/1930)?
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
B. Luận cương chính trị năm 1930
C. Báo cáo chính trị
D. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng
Câu 72. Sự kiện lịch sử nào buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược ở Việt Nam?
A. Cuộc hành quân vào thôn Vạn Tường năm 1965.
B. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963.
C. Chiến dịch tấn công vào ấp Bình Giã năm 1964.
D. Cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968.
Câu 73. Đảng lập hiến ra địi năm 1923 là tổ chức chính trị do
A. Một số tiểu tư sản trí thức thành lập
B. Một số thành viên tiêu biểu của Tân Việt thành lập
C. Một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kì thành lập

D. Một số cơng nhân giác ngộ lý luận cách mạng thành lập
Câu 74. Chính sách tiến bộ nhất về chính trị mà chính quyền Xơ viết Nghệ - Tĩnh thực hiện là
A. quần chúng nhân dân được tự do tôn giáo, tự do ngôn luận
B. quần chúng nhân dân được tự do tham gia các đoàn thể cách mạng, tự do hội họp
C. quần chúng nhân dân được tự do ngôn luận, tự do học tập
D. thả những tù chính trị bị bắt trong phong trào 1930 – 1931
Câu 75. Chiến thắng nào dưới đây của quân dân miền Nam đã mở ra cao trào "Tìm Mĩ mà đánh, lùng
nguỵ mà diệt" trên khắp miền Nam
A. Phong trào Đồng khởi
B. Chiến thắng trong hai mùa khô 1965 – 1966 và 1966 – 1967
C. Chiến thắng Ấp Bắc
D. Chiến thắng Vạn Tường
Câu 76. Nội dung nào không nằm trong nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939?
A. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền
C. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
D. Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu

Mã đề 102

Trang 10/18


Câu 77. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm về quan hệ quốc tế sau cuộc khủng hoảng kinh tế năm 1929
-1933 Sự hình thành…....và đã báo hiệu nguy cơ của một.........
A. Chủ nghĩa phát xít, những cuộc xung đột trên thế giới, cuộc chiến tranh thế giới mới
B. Hai khối đế quốc đối lập, những hành động của các nước phát xít, cuộc chiến tranh thế giới mới.
C. Hai khối đế quốc đối lập, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới
D. Chủ nghĩa phát xít, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới
Câu 78. Quốc gia đầu tiên trên thế giới phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo là

A. Mỹ.
B. Nhật Bản.
C. Liên Xô.
D. Ấn Độ.
Câu 79. Để đẩy mạnh công tác chuẩn bị khởi nghĩa, ngày 7-5-1944, Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị
A. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
B. “Sửa soạn khởi nghĩa”.
C. “Sắm vũ khí đuổi thù chung”
D. Thành lập tổ chức ủy ban Dân tộc Giải phóng Việt Nam
Câu 80. Từ cuối tháng 3 - 1954, bộ đội chủ lực Việt Nam tiến công vào phân khu trung tâm của tập đoàn
cứ điểm Điện Biên Phù với mục đích chủ yếu là
A. Giành thế chủ động trên chiến truờng.
B. Phân tán cao độ lực luợng quân Pháp.
C. Buộc Pháp phải chấp nhận đàm phán.
D. Bao vây, chia cắt, tiêu diệt quân Pháp.
Câu 81. Yếu tố làm thay đổi sâu sắc “bản đề chính trị thế giói” sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. trật tự hai cực Ianta được hình thành
B. Chiến tranh lạnh bao trùm tồn thế giới.
C. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới
Câu 82. Chính sách kinh tế mới của Lê-nin khởi xướng được Đảng Bơn-sờ-vích thực hiện vào thời gian
nào?
A. Tháng 10/1917
B. Tháng 01/1921
C. Tháng 02/1921
D. Tháng 03/1921
Câu 83. Các nước thắng trận tổ chức Hội nghị ở Véc-xai và Oasinhtơn nhằm mục đích gì?
A. Hợp tác qn sự
B. Bàn giải quyết hậu quả của chiến tranh
C. Hợp tác kinh tế

D. Ký hồ ước và các hiệp ước phân chia quyền lợi
Câu 84. Chiến thắng nào của ta đã làm phá sản mục tiêu chiến lược “tìm diệt” và “bình định” của Mỹ?
A. Chiến thắng mùa khơ 1965-1966, 1966-1967
B. Chiến thắng Đồng Xoài.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Chiến thắng Ba Rài.
Câu 85. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thịi gian:
Mã đề 102

Trang 11/18


1. Phan Bội Châu bị trục xuất khỏi Nhật Bản.
2. Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang Phục hội.
3. Phan Châu Trinh mở cuộc vận động duy tân ở Trung Kì.
4. Phan Châu Trinh bị chính quyền thực dân đưa sang Pháp.
A. 2,1,3,4
B. 3,1,4,2
C. 3,2,1,4
D. 3,1,2,4
Câu 86. Sự chuyển biến về kinh tế và sự chuyển biến về xã hội ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có mối quan
hệ như thế nào?
A. Chuyển biến về kinh tế kéo theo những chuyển biến xã hội tích cực
B. Chuyển biến về kinh tế kéo theo sự biến đổi về mặt xã hội
C. Chuyển biến về xã hội kéo theo sự biến đổi về kinh tế
D. Chuyển biến về kinh tế dẫn đến những tác động xấu về mặt xã hội
Câu 87. Nguyên nhân co bản dẫn đến cuộc chiến tranh thế giói thứ nhất là
A. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa
B. Do thái độ và hành động hiếu chiến của đế quốc Đức
C. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc

D. Do sự hình thành hai khối quân sự đối đầu nhau ỏ châu Âu vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX
Câu 88. Sự sáp nhập và hợp nhất các cơng ty thành những tập đồn lớn (từ đầu những năm 80 của thế kỷ
XX) là biểu hiện của xu thế nào?
A. Đa phương hóa.
B. Đa dạng hóa.
C. Tồn cầu hóa.
D. Nhất thể hóa.
Câu 89. Tại Hội nghị Chính trị đặc biệt (3/1964), Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói "Trong 10 năm qua, miền
Bắc đã tiến những bươc dài chưa từng thấy trong lịch sử dân tộc. Đất nước, xã hội và con người đều đổi
mới" để nhấn mạnh những thành tựu của miền Bắc trong
A. 10 năm đầu sau Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. 10 năm đầu sau ngày cách mạng tháng Tám năm 1945 thành cơng .
C. tiến hành cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc 1930 - 1945.
D. 10 năm đầu xây dựng sau ngày giải phóng miền Nam 1975.
Câu 90. Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939- 1945) vì
A. Ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.
B. Thực hiện chính sách hịa bình, trung lập.
C. Thực hiện chính sách nhuợng bộ phát xít.
D. Khơng tham gia khối Đồng minh chống phát xít.
Câu 91. Nha Bình dân học vụ được thành lập theo Sắc lệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh (8-9-1945) là cơ
quan chuyên trách về
A. bổ túc văn hóa.
B. xóa nạn mù chữ.
C. chống nạn thất học.
Mã đề 102

Trang 12/18



D. giáo dục phổ thông.
Câu 92. Thực hiện kế hoạch Nava, từ thu - đông 1953 thực dân Pháp tập trung 44 tiểu đoàn quân cơ động
ở đâu?
A. Tây Nguyên.
B. Nam Đông Duong.
C. Tây Bắc.
D. Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 93. Vai trò nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen-xơn Man-đê-la?
A. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la
B. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân.
C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri
D. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
Câu 94. Cơng cuộc xây dựng đã địi hỏi như thế nào cho các dân tộc trên lãnh thổ nước Nga Xô viết?
A. Độc lập với nhau để phát huy sức mạnh riêng của mỗi nước.
B. Một hai dân tộc liên minh với nhau
C. Liên kết với nước đế quốc bên ngoài để nhận sự giúp đỡ
D. Liên minh, đoàn kết chặt chẽ với nhau nhằm tăng cường sức mạnh về mọi mặt
Câu 95. Để góp phần xây dựng hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, năm 1952,
Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
A. chủ trương thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
B. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
C. quyết định phát động phong trào tồn dân xóa nạn mù chữ.
D. họp Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.
Câu 96. Thách thức lớn nhất đối với hòa bình, an ninh thế giới nửa đầu thế kỉ XXI là
A. xung đột sắc tộc
B. chủ nghĩa A-pac-thai
C. chủ nghĩa li khai
D. chủ nghĩa khủng bố
Câu 97. Chọn từ, cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Một dân tộc....là một tộc....” (Hồ
Chí Minh)

A. ít học……….dốt
B. khơng học tập…..khơng thể làm chủ đất nước mình
C. dốt…...yếu
D. khơng học tập... ...dốt
Câu 98. Đồng chí Tổng bí thư đầu tiên của Đảng là:
A. Hà Huy Tập
B. Lê Hồng Phong
C. Nguyễn Văn Cừ
D. Trần Phú
Câu 99. Chọn một câu trả lời đúng để điền vào chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về ý nghĩa của Cách
mạng tháng Tám năm 1945? “Cách mạng tháng Tám mở ra bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc ta. Nó đã
phá tan hai tầng xiềng xích nơ lệ của....hơn 80 năm và ách thống trị của………gần 5 năm, lật nhào ngai
vàng phong kiến ngự trị ngót chục thế kỉ ở nước ta, lập nên nước……..”
A. Thực dân Pháp - phát xít Nhật - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
B. Đế quốc Mĩ - phát xít Nhật - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Mã đề 102

Trang 13/18


C. Phát xít Nhật - thực dân Pháp - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. Thực dân Pháp - đế quốc Mĩ - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 100. “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 - 3 - 1945) là bản chỉ thị của
A. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
B. Ban Chấp hành Trung uong Đảng Cộng sản Đơng duơng.
C. Ban Thng vụ Trung uong Đảng Cộng sản Đông Duơng.
D. Tổng bộ Việt Minh.
Câu 101. Sự thất bại của khởi nghĩa Yên Bái đã chứng tỏ điều gì?
A. Cuộc khởi nghĩa nổ ra chưa đúng thời cơ.
B. Mục tiêu khởi nghĩa không phù hợp với nhân dân

C. Giai cấp tư sản Việt Nam chưa thống nhất chủ trương khởi nghĩa.
D. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
Câu 102. Tại sao sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ và Liên Xô từ đồng minh chuyển sang đối đầu?
A. Đối lập kinh tế.
B. Đối lập mục tiêu, chiến lược.
C. Đối lập chính trị.
D. Đối lập quân sự.
Câu 103. Cho dữ liệu sau: "Thống nhất............... vừa là nguyện vọng tha thiết của nhân dân cả nước, vừa
là quy luật ............... của sự phát triển cách mạng Việt Nam, của lịch sử dân tộc Việt Nam" .Chọn dữ liệu
cho sẵn để điền vào chỗ trống.
A. hai miền, tất yếu
B. hai miền, khách quan
C. đất nước, tất yếu
D. đất nước, khách quan
Câu 104. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ các nước Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ về mặt quân sự?
A. Tham gia tổ chức Hiệp ước Vacsava
B. Thành gia khối quân sự ANZUS
C. Tham gia khối quân sự NATO
D. Thành lập Liên minh châu Âu (EU).
Câu 105. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc cùng với một số người yêu nước của An-giê-ri, Ma rốc, Tuy-nidi...lập ra:
A. Hội những người Việt Nam yêu nước tại Pháp.
B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á đông.
D. Hội liên hiệp thuộc địa.
Câu 106. Những lực lượng xã hội mới được hình thành trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của
thực dân Pháp ở Việt Nam là
A. công nhân, nông dân, tiểu tư sản
B. công nhân, tư sản, tiểu tư sản
C. cơng nhân, sĩ phu tư sản hóa, tiểu tư sản
D. cơng nhân, sĩ phu tư sản hóa, tiểu tư sản thành thị

Câu 107. Mục tiêu của khởi nghĩa Yên Thế là
A. chống thực dân Pháp, chống phong kiến đầu hàng, khôi phục nhà nước phong kiến độc lập
B. chống đế quốc Pháp và tay sai giành độc lập cho dân tộc
C. chống đế quốc Pháp giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế chính trị mới ở Việt Nam
Mã đề 102
Trang 14/18


D. chống chính sách cướp bóc, bình định của thực dân Pháp, giữ đất, giữ làng
Câu 108. Tại sao nói Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt lịch sử với Cách Mạng Việt Nam?
A. Chấm dứt vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản.
B. Chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
C. Đó là khuynh hướng của nước mới.
D. Mở ra thời kỳ độc lập tự do cho cách mạng Việt Nam.
Câu 109. Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta là gì?
A. Tồn dân, tồn diện, trường kì và dựa vào sức mình là chính.
B. Phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia.
C. Kháng chiến toàn diện.
D. Kháng chiến dựa vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài.
Câu 110. Trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965 - 1968), Mỹ không
nhằm thực hiện âm mưu
A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phịng và cơng cuộc xây dụng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mỹ của nhân dân hai miền Bắc, Nam.
D. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đang thất bại ở miền Nam.
Câu 111. Nguyên nhân quyết định Đảng ta đề ra đường lối đổi mới năm 1986 là do:
A. cuộc khủng hoảng ở Liên Xô ngày càng trầm trọng.
B. tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật và xu thế tồn cầu hóa.
C. Việt Nam lâm vào cuộc khủng hoảng toan diện về kinh tế - xã hội.
D. thành công của công cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc.

Câu 112. Hội nghị Ban Chấp hành Trung uơng Đảng Cộng sản Đông Duơng (7 - 1936) xác định nhiệm
vụ trực tiếp, truớc mắt của cách mạng là gì?
A. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
B. Đánh đuổi đế quốc Pháp và Nhật, giành chính quyền về tay nhân dân.
C. Lật đổ ách thống trị của đế quốc Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
D. Đánh đổ chủ nghĩa đế quốc Pháp và tay sai, đánh đổ chế độ phong kiến.
Câu 113. Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cao trào “tìm Mỹ mà đánh, tìm nguỵ mà diệt”?
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng Vạn Tường
C. Chiến thắng Bình Giã.
D. Chiến thắng Ba Gia .
Câu 114. Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho cơng cuộc bảo vệ hịa bình thế giới từ cuộc Chiến tranh
thế giới thứ hai?
A. Toàn thể nhân loại chung tay đoàn kết trong các cuộc chiến tranh chống xâm lược
B. Toàn thể nhân loại chung tay đoàn kết ngăn ngừa nguy cơ chiến tranh,
C. Khơng sử dụng các loại vũ khí hủy diệt trong xung đột quân sự
D. Các nước lớn phải có sự liên kết, phối hợp hành động
Câu 115. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga đã
A. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
B. Đưa nhân dân lao động lên làm chủ đất nước,
C. Lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời.
D. Giải phóng người lao động khỏi mọi sự áp bức.
Câu 116. Con đường cứu nước Nguyễn Ái Quốc lựa chọn khác với các bậc tiền bối. Đó là con đường
Mã đề 102
Trang 15/18


A. dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp
B. cách mạng vô sản
C. từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa cộng sản

D. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến
Câu 117. Từ năm 1952 đến năm 1973, khoa học - kỹ thuật và công nghệ của Nhật Bản chủ yếu tập trung
vào lĩnh vực
A. Công nghiệp quốc phòng,
B. Sản xuất ứng dụng dân dụng.
C. Khoa học co bản.
D. Chinh phục vũ trụ.
Câu 118. Nguyên nhân nào dẫn đến sự bùng nổ của cao trào cách mạng ở châu Âu trong những năm
1918 - 1923?
A. Sự áp đặt bóc lột của chính quyền các nước
B. Do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ nhất và thắng lợi của cách mạng tháng mười Nga
1917
C. Do sự kêu gọi của chính phủ Liên Xơ
D. Do đời sống của nhân dân các nước châu Âu khổ cực
Câu 119. Sau khi hồn thành cơng cuộc khơi phục kinh tế, Liên Xô bước vào xây dựng chủ nghĩa xã hội
với nhiệm vụ trọng tâm gì?
A. Cơng nghiệp hố xã hội chủ nghĩa
B. Xây dựng nền nông nghiệp hiện đại
C. Đẩy mạnh xây dựng nền chủ nghĩa quốc phòng hiện đại
D. Mở rông giao lưu buôn bán với các nước bên ngồi
Câu 120. Dưới đây có những phát biểu nào đúng về cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX?
1. Gắn cứu nước với duy tân đất nước và thay đổi chế độ xã hội.
2. Lãnh đạo là các văn thân, sĩ phu yêu nước.
3. Là một phong trào duy tân đất nước rầm rộ, sôi nổi từ bắc chí nam.
4. Xuất hiện hiện tượng một khuynh hướng cứu nước phân hóa thành những xu hướng khác nhau.
A. 1,2,4
B. 1,2,3
C. 2,3,4.
D. 1,3,4
Câu 121. Cuôc chiên đấu của quân dân Hà Nội (từ ngày 19 - 12 - 1946 đến ngày 17 - 2 - 1947) đã

A. Giải phóng đuợc một địa bàn chiến luợc quan trọng.
B. Tiêu diệt đuợc một bộ phận sinh lực của quân Pháp,
C. Đẩy qn Pháp rơi vào tình thế phịng ngự bị động.
D. Buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.
Câu 122. Điểm nổi bật trong con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc là gì?
A. Bơn ba khắp nơi trên thế giới để tìm đường cứu nước.
B. Ði từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin, kết hợp độc lập dân tộc với chủ
nghĩa xã hội.
C. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
D. Đi theo con đường của cách mạng tháng Mười Nga, kết hợp độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
Mã đề 102

Trang 16/18


Câu 123. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất về lí do phong trào dân chủ 1936 - 1939 được coi là cuộc tập
dượt thứ hai chuẩn bị cho Cách mạng tháng Tám (1945)?
A. Phong trào đã xác định đúng kẻ thù
B. Phong trào đã kết nối cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
C. Phong trào đã để lại bài học về xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Phong trào đã sử dụng phương pháp đấu tranh hiệu quả.
Câu 124. "Không! chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định khơng chịu
làm nơ lệ." Câu văn trên trích trong văn bản nào?
A. Toàn quốc kháng chiến.
B. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
C. Tuyên ngôn độc lập.
D. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến.
Câu 125. Để tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, tính từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc, Đảng, Chính phủ
và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã thực hiện chủ trương.
A. chủ động đàm phán với Pháp

B. tạm thời hịa hỗn, tránh xung đột với quân Trung Hoa Dân quốc
C. mượn tay Pháp đuổi quân Trung Hoa Dân quốc.
D. kiên quyết cầm súng chống Pháp xâm lược

 Câu 126. Hội nghị Ianta (2 - 1945) không quyết định
A. Thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á
B. Đua quân Đồng minh vào Đông Duơng giải giáp quân đội Nhật Bản.
C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
Câu 127. Những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, mối lo ngại lớn nhất của Mĩ là gì?
A. Nội chiến Quốc - Cộng kết thúc, nước Cộng hịa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
B. Liên Xơ chế tạo thành công bom nguyên tử, phá thế độc quyền của Mĩ.
C. CNXH trở thành hệ thống thế giới, trải dài từ Ðơng Âu đến phía đơng châu Á.
D. Nhật Bản, Tây Âu vươn lên thành trung tâm kinh tế, tài chính lớn của thế giới.
Câu 128. Thắng lợi quan trọng trong công cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc (1954-1957) là
A. Khẩu hiệu "người cày có ruộng" trở thành hiện thực
B. Giải phóng hồn tồn nơng dân khỏi ách áp bức, bóc lột của địa chủ phong kiến
C. Đã đánh đổ toàn bộ giai cấp địa chủ phong kiến
D. Đưa nông dân lên địa vị làm chủ ở nông thôn
Câu 129. Yếu tố nào quyết định sự bùng nổ của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?
A. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
B. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới (những năm 30 của thế kỉ XX).
C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6-1936).
D. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935).
Câu 130. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7/1936 chủ trưong
thành lập
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh

Mã đề 102

Trang 17/18


Câu 131. Thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố "Mĩ hóa" trở lại chiến
tranh xâm lược Việt Nam?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Chiến dịch Đường 14-Phước Long cuối năm 1974 đầu năm 1975.
D. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
Câu 132. Sau hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương, nhiệm vụ của cách mạng nước ta:
A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở
miền Nam
B. Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
C. Cả ba nhiệm vụ trên
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước
Câu 133. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam là
A. đã mở ra kỉ nguyên mới – kỉ nguyên độc lập tự do cho dân tộc
B. đã mở ra kỉ nguyên độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội cho dân tộc
C. đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo và đường lối cứu nước,
D. đã thống nhất được các tổ chức cộng sản thành một chính đảng duy nhất
Câu 134. Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận
A. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
B. Bình Giã (Bà Rịa).
C. Ba Gia (Quảng Ngãi).
D. Đồng Xồi (Bình Phuớc).
Câu 135. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) ngày 2/1/2963?
A. Mở ra khả năng đánh bại chiến lược "chiến tranh đặc biệt" của Mĩ.
B. Bước đầu đánh bại các chiến thuật "trực thăng vận", "thiết xa vận" của Mĩ.

C. Góp phần đẩy nhanh q trình suy sụp của chính quyền Ngơ Đình Diệm.
D. Mở đầu cao trào "Tìm Mĩ mà đánh, tìm nguy mà diệt" trên tồn miền Nam.
Câu 136. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào là lực lượng đông đảo nhất của cách mạng Việt
Nam
A. Tiểu tư sản.
B. tư sản dân tộc
C. Công nhân
D. Nông dân
Câu 137. Quốc gia nào ở khu vực Tây Âu luôn luôn liên minh chặt chẽ với Mĩ sau chiến tranh thế gới thứ
hai.
A. I-ta-li-a.
B. Đức
C. Anh.
D. Pháp
------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 18/18



×