Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn lịch sử (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.27 KB, 14 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 121
danh: .............
Câu 1. Một trong những điểm giống nhau giữa các chiến lược chiến tranh của đế quốc Mĩ ở miền Nam
Việt Nam (1954-1975) là đều
Họ và tên: ............................................................................

A. có sự kết hợp với cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc trên qui mô lớn.
B. thực hiện âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đơng Dương”.
C. dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại do Mĩ cung cấp.
D. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng chiến đấu chủ yếu trên chiến trường.
Câu 2. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931?
A. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh của quần chúng rộng
khắp cả nước.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
Câu 3. Đầu năm 1955, khi đã đứng vững ở miền Nam Việt Nam tập đoàn Ngơ Đình Diệm đã mở chiến
dịch nào?
A. “tiêu diệt cộng sản không thương tiếc”.
B. “bài phong”, “đả thực”, “diệt cộng”.


C. “tố cộng”, “diệt cộng”
D. “thà bắn nhầm hơn bỏ sót”.
Câu 4. Sự phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã dẫn đến sự ra đời của các tổ chức cộng
sản nào ở Việt Nam (1929)?
A. Đông Dương Cộng sản liên đồn và Đơng Dương Cộng sản đảng.
B. An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đồn.
C. Đơng Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng và Tân Việt cách mạng đảng.
Câu 5. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12-1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xây
dựng
A. chế độ pháp quyền nhân dân.
B. một thể chế chính trị độc lập.
C. nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
D. nhà nước dân chủ kiểu mới.
Câu 6. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954-1975) kết thúc thắng lợi đã
A. chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.
B. tạo điều kiện để cả nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh vũ trang ở các nước Đơng Nam Á.
Câu 7. "Hãy giữ vững chí khí chiến đấu" là câu nói của ai?
A. Nguyễn Văn Cừ
B. Nguyễn Thị Minh Khai
Mã đề 121

Trang 1/14


C. Trần Phú
D. Nguyễn Ái Quốc
Câu 8. Nguyên nhân quyết định Đảng ta đề ra đường lối đổi mới năm 1986 là do:

A. cuộc khủng hoảng ở Liên Xô ngày càng trầm trọng.
B. thành công của công cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc.
C. Việt Nam lâm vào cuộc khủng hoảng toan diện về kinh tế - xã hội.
D. tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật và xu thế tồn cầu hóa.
Câu 9. Chủ trương đổi mới của Đại hội Đảng lần VI là gì?
A. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.
B. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí
của nhà nước.
C. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
D. Thực hiện cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 10. Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong giặc ngoài từ tháng 9/1945 đến trước
19/12/1946 được đánh giá là
A. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
B. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
C. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
D. cứng rắn về nguyên tắc và sách lược.
Câu 11. Để vơ vét sức người, sức của phục vụ chiến tranh xâm lược Việt Nam, trong kế hoạch Đờ Lát đơ
Tátxinhi (1950) thực dân Pháp chú trọng
A. xây dựng phịng tuyến cơng sự bằng xi măng cốt sắt.
B. đánh phá hậu phương kháng chiến bằng biệt kích, thổ phỉ.
C. tập trung xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
D. tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.
Câu 12. Giành chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 là những tỉnh:
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hải Phịng, Thanh Hóa
C. Hải Dương, Hà Tình, Quảng Nam, Hà nội
D. Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nội, Quảng Nam
Câu 13. Nội dung nào dưới đây không phải là âm mưu và hành động của thực dân Pháp ở Việt Nam
trong năm đầu sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công?
A. Phối hợp với quân Anh để giải giáp quân Nhật ở miền Nam.

B. Tái lập chế độ cai trị của chủ nghĩa thực dân cũ ở Việt Nam.
C. Khôi phục ách thống trị thực dân cũ ở ba nước Đông Dương.
D. Thỏa hiệp với Trung Hoa Dân quốc để chống phá cách mạng.
Câu 14. Một hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học-công nghệ là từ đầu những năm 80 của thế
kỉ XX, trên thế giới xuất hiện xu thế
A. hợp tác quốc tế.
B. tồn cầu hóa.
C. liên minh kinh tế.
D. hợp tác khu vực.
Câu 15. Ngày 13-8-1945, ngay khi nhận được những thông tin về việc Nhật Bản sắp đầu hàng Đồng
minh, Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh lập tức thành lập cơ quan nào?
A. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng.
Mã đề 121

Trang 2/14


B. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
C. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
D. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
Câu 16. Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cao trào “tìm Mỹ mà đánh, tìm nguỵ mà diệt”?
A. Chiến thắng Vạn Tường
B. Chiến thắng Ba Gia .
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Chiến thắng Bình Giã.
Câu 17. Cơng cuộc xây dựng đã địi hỏi như thế nào cho các dân tộc trên lãnh thổ nước Nga Xơ viết?
A. Liên minh, đồn kết chặt chẽ với nhau nhằm tăng cường sức mạnh về mọi mặt
B. Độc lập với nhau để phát huy sức mạnh riêng của mỗi nước.
C. Liên kết với nước đế quốc bên ngoài để nhận sự giúp đỡ
D. Một hai dân tộc liên minh với nhau

Câu 18. Từ năm 1950 đến năm 1975, Liên Xô thực hiện nhiều kế hoạch dài hạn nhằm
A. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B. phấn đấu đạt 20% tổng sản lượng cơng nghiệp tồn thế giới.
C. hồn thành cơ giới hóa, điện khí hóa, hóa học hóa nền kinh tế.
D. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới.
Câu 19. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng cộng sản Việt Nam được gọi là
A. Đại hội đổi mới.
B. Đại hội thống nhất nước nhà.
C. Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
D. Đại hội kháng chiến thắng lợi.
Câu 20. Sau khi hồn thành cơng cuộc khơi phục kinh tế, Liên Xơ bước vào xây dựng chủ nghĩa xã hội
với nhiệm vụ trọng tâm gì?
A. Đẩy mạnh xây dựng nền chủ nghĩa quốc phịng hiện đại
B. Cơng nghiệp hố xã hội chủ nghĩa
C. Mở rông giao lưu buôn bán với các nước bên ngồi
D. Xây dựng nền nơng nghiệp hiện đại
Câu 21. "Không! chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu
làm nô lệ." Câu văn trên trích trong văn bản nào?
A. Tuyên ngơn độc lập.
B. Tồn quốc kháng chiến.
C. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
Câu 22. Điểm mới của hội nghị Ban chấp hành trung ương đảng cộng sản Đông Dương 5-1941 sơ với hội
nghị 11-1939 là:
A. Thành lập Mặt trận thống nhất rộng rãi chống đế quốc
B. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng bước ở Đông Dương
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô giảm tức
D. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
Câu 23. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1945 - 1954, chiến thắng nào của quân và dân ta được ghi
nhận là "cái mốc bằng vàng, nơi ghi dấu CNTD lăn xuống dốc"?

A. Chiến thắng Ðiện Biên Phủ 1954.
B. Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954.
Mã đề 121

Trang 3/14


C. Chiến thắng Biên giới thu đông 1950.
D. Chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947.
Câu 24. Thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố "Mĩ hóa" trở lại chiến
tranh xâm lược Việt Nam?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
B. Chiến dịch Đường 14-Phước Long cuối năm 1974 đầu năm 1975.
C. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 25. Việc chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam đầu thế kỉ XX được
đánh dấu bằng sự kiện
A. Nguyễn Ái Quốc xác định con đường cứu nước theo khuynh hướng vô sản.
B. Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập với Cương lĩnh chính trị đúng đắn.
D. cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại và sự tan rã của Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 26. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào “Đồng khởi” 1959 – 1960 là gì?
A. Do chính sách cai trị của Mỹ - Diệm làm cho CM miền Nam bị tổn thất nặng.
B. Mỹ Diệm phá hoại hiệp định, thực hiện chiến dịch tố cộng diệt cộng, thi hành luật 10-59 lê máy
chém đi khắp miền Nam làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề
C. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”.
D. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ XV của Đảng về đường lối CM miền Nam
Câu 27. Nhân dân Việt Nam thực hiện một chiến lược cách mạng xã hội chủ nghĩa trong thời gian
A. từ năm 1945 đến năm 1954.
B. từ năm 1954 đến năm 1975.

C. từ năm 1930 đến năm 1945.
D. từ năm 1975 đến năm 2000.
Câu 28. Quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên
Xơ, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì
A. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
B. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
C. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
D. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
Câu 29. Đảng và chính phủ, Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi đồng bào hưởng ứng cuộc vận động "Quỹ
độc lập", "Tuần lễ vàng" nhằm mục đích gì?
A. Giải quyết khó khăn về tài chính của đất nước.
B. Qun góp tiền của để xây dựng đất nước.
C. Quyên góp vàng bạc để phát triển đất nước.
D. Hỗ trợ giải quyết nạn đói sau cách mạng.
Câu 30. Để góp phần xây dựng hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, năm 1952,
Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
A. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
B. quyết định phát động phong trào tồn dân xóa nạn mù chữ.
C. họp Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.
D. chủ trương thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
Câu 31. Năm 1945, nhân dân một số nước Đông Nam Á đã tranh thủ yếu tố thuận lợi nào để nổi dậy
giành độc lập?
Mã đề 121

Trang 4/14


A. Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản.
B. Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh.
C. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.

D. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật Bản.
Câu 32. Những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, mối lo ngại lớn nhất của Mĩ là gì?
A. Nội chiến Quốc - Cộng kết thúc, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
B. CNXH trở thành hệ thống thế giới, trải dài từ Ðơng Âu đến phía đơng châu Á.
C. Nhật Bản, Tây Âu vươn lên thành trung tâm kinh tế, tài chính lớn của thế giới.
D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử, phá thế độc quyền của Mĩ.
Câu 33. Tên gọi “Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân” có nghĩa là
A. chính trị quan trọng hơn qn sự.
B. chỉ coi trọng hoạt động chính trị.
C. chỉ chú trọng hoạt động quân sự.
D. quân sự quan trọng hơn chính trị.
Câu 34. Một trong những khó khăn của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1936-1939 là
A. hệ thống tổ chức của Đảng và quần chúng chưa được phục hồi.
B. chính quyền thực dân ở Đông Dương đẩy mạnh khai thác thuộc địa.
C. Chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình Đơng Dương.
D. có nhiều đảng phái chính trị tranh giành ảnh hưởng trong quần chúng.
Câu 35. Nội dung nào dưới đây không thuộc Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946?
A. Ta tiếp tục nhân nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế và văn hóa.
B. Chính phủ Pháp cơng nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa là quốc gia tự do.
C. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc và rút dần
trong 5 năm.
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.
Câu 36. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939 đặt nhiệm vụ
nào lên hàng đầu?
A. Chống đế quốc Pháp-Nhật.
B. Chống phản động thuộc địa.
C. Chống đế quốc và tay sai.
D. Chống quân phiệt Nhật.
Câu 37. Trong hiệp định Pari 1973 về chấp dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam, điều khoản nào
có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam

A. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, hủy bỏ các căn cứ qn sự,
cam kết khơng tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt
Nam.
B. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt nam có hai chính quyền, hai qn đội, hai vùng kiểm
sốt và lực lượng chính trị
C. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam vào ngày 27/1/1973 và Hoa Kì cam kết chấp dứt mọi hoạt động
quân sự chống miền Bắc Việt Nam
D. Nhân dân miền Nam Việt nam tự quyết định tương lai chính trị trị của họ thơng qua cuộc Tổng
tuyển cử tự do khơng có sự can thiệp của nước ngoài
Câu 38. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (3-2-1930) là sự kết hợp giữa
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước Việt Nam.
Mã đề 121

Trang 5/14


C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phòng Tiểu tư sản yêu nước Việt Nam.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
Câu 39. Đồng chí Tổng bí thư đầu tiên của Đảng là:
A. Trần Phú
B. Lê Hồng Phong
C. Hà Huy Tập
D. Nguyễn Văn Cừ
Câu 40. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919-1929), nền
kinh tế Việt Nam
A. có sự phát triển độc lập với nền kinh tế Pháp.
B. có đủ khả năng cạnh tranh với nền kinh tế Pháp.
C. phổ biến vẫn trong tình trạng lạc hậu, nghèo nàn.
D. có sự chuyển biến rất nhanh và mạnh về cơ cấu.

Câu 41. Quốc tế Cộng sản được thành lập vào thời gian nào?
A. Tháng 1/1919
B. Tháng 2/1919
C. Tháng 3/1919
D. Tháng 4/1919
Câu 42. Điểm nào dưới đây thể hiện Việt Nam Quốc dân đảng (1927-1930) đã nhận thức đúng yêu cầu
khách quan của lịch sử dân tộc?
A. Phát triển cơ sở đảng ở một số địa phương Bắc Kì.
B. Kiên quyết phát động cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đề cao binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
D. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực.
Câu 43. Một trong những nhiệm vụ cơ bản của kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất (1961-1965) ở
miền Bắc Việt Nam là
A. tiếp tục cải tạo xã hội chủ nghĩa.
B. khơi phục và phát triển kinh tế.
C. hồn thành cải cách ruộng đất.
D. ra sức phát triển thương nghiệp.
Câu 44. Yếu tố nào quyết định sự bùng nổ của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?
A. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương (7-1936).
B. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới (những năm 30 của thế kỉ XX).
C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6-1936).
D. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935).
Câu 45. Nội dung nào dưới đây là chủ trương đổi mới về kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam (từ tháng
12-1986)?
A. Thực hiện chính sách đại đồn kết dân tơc. ̣
B. Xóa bỏ cơ chế quản lí tập trung, quan liêu, bao cấp.
C. Xây dựng nền dân chủ xãhội chủ nghia. ̃
D. Xây dưṇ g Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghiã
Câu 46. Một trong những ý nghĩa quốc tế của sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1-101949) là
A. cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Đơng Bắc Á.

B. làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên thế giới.
Mã đề 121

Trang 6/14


C. làm giảm tình trạng căng thẳng của cục diện Chiến tranh lạnh.
D. tạo điều kiện nối liền chủ nghĩa xã hội từ châu Âu sang châu Á.
Câu 47. Trong chiến lược "Cam kết và mở rộng" (được triển khai trong thập kỉ 90 của thế kỉ XX), Mĩ coi
trọng việc tăng cường
A. trợ giúp cho nền kinh tế các nước tư bản đồng minh phát triển.
B. hợp tác về kĩ thuật với các nước đồng minh để phát triển kinh tế.
C. khơi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh nền kinh tế Mĩ.
D. ứng dụng khoa học-công nghệ để phát triển năng lực sản xuất.
Câu 48. Việc thực hiện chính sách kinh tế mới, vai trị của kinh tế Nhà nước như thế nào?
A. Kinh tế nước Nga Xô viết phụ thuộc vào kinh tế tư bản nước ngoài
B. Tư bản trong nước lũng đoạn chi phối nền kinh tế
C. Nhà nước nắm độc quyền về mọi mặt nền kinh tế nhiều thành phần
D. Thả nổi nền kinh tế cho tư nhân
Câu 49. ASEAN là một tổ chức khu vực Đơng Nam Á, có nét khác cơ bản với EU là
A. xem mục tiêu chính trị là hoạt động chủ yếu
B. hội nhập tất cả các nước có chế độ chính trị khác nhau.
C. mang tính tồn cầu hóa.
D. kết nạp rộng rãi các nước thành viên ngồi khu vực.
Câu 50. "Bất kì đàn ơng, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, khơng chia tơn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ
là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc..." là lời của Chủ tịch Hồ Chí
Minh trong
A. Lời kêu gọi Tồn quốc kháng chiến (1946).
B. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951).
C. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966).

D. 2, 3, 1
E. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
F. 1, 3, 2
G. 2, 1, 3
H. 1, 2, 3
Câu 51. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) ngày 2/1/2963?
A. Góp phần đẩy nhanh q trình suy sụp của chính quyền Ngơ Đình Diệm.
B. Bước đầu đánh bại các chiến thuật "trực thăng vận", "thiết xa vận" của Mĩ.
C. Mở ra khả năng đánh bại chiến lược "chiến tranh đặc biệt" của Mĩ.
D. Mở đầu cao trào "Tìm Mĩ mà đánh, tìm nguy mà diệt" trên tồn miền Nam.
Câu 52. Đâu không phải là ý nghĩa thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 - 1954 và
chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954?
A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp - Mĩ
B. Giáng địn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương
D. Làm thất bại hoàn toàn kế hoạch Rơve
Câu 53. Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925, một số tư sản và
địa chủ lớn ở Nam Kì thành lập tổ chức chính trị nào dưới đây?
A. (3), (1), (2).
B. Đảng Thanh niên.
C. (2), (3), (1).
D. (1), (2), (3).
Mã đề 121

Trang 7/14


E. Đảng Lập hiến.
F. Hội Phục Việt.
G. (1), (3), (2).

H. Việt Nam nghĩa đoàn.
Câu 54. Trọng tâm của “Chiến tranh đặc biệt” là gì?
A. Dồn dân vào ấp chiến luợc.
B. Dùng người Việt đánh người Việt.
C. Bình định miền Nam.
D. Bình định miền Nam và mở rộng chiến tranh ra miền Bắc.
Câu 55. Phong trào cách mạng 1930-1931 của nhân dân Việt Nam
A. có hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
B. diễn ra vô cùng quyết liệt, nhất là ở các thành thị.
C. vô cùng quyết liệt, nhưng chỉ diễn ra ở nơng thơn.
D. mang tính thống nhất cao, nhưng chưa rộng khắp.
Câu 56. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất về lí do phong trào dân chủ 1936 - 1939 được coi là cuộc tập
dượt thứ hai chuẩn bị cho Cách mạng tháng Tám (1945)?
A. Phong trào đã xác định đúng kẻ thù
B. Phong trào đã kết nối cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
C. Phong trào đã sử dụng phương pháp đấu tranh hiệu quả.
D. Phong trào đã để lại bài học về xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 57. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, những thế lực ngoại xâm nào có mặt ở Việt Nam từ vĩ
tuyến 16 trở ra Bắc?
A. Phát xít Nhật, Trung Hoa Dân quốc.
B. Phát xít Nhật, đế quốc Mĩ.
C. Đế quốc Anh, phát xít Nhật.
D. Thực dân Pháp, phát xít Nhật.
Câu 58. Chiến lược và sách lược của cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam được thể hiện đầu tiên
trong tác phẩm
A. Đường Cách mệnh
B. Luận cương chiến tranh
C. Chính cương vắn tắt, sách lược văn tắt
D. Bản án chế độ thực dân Pháp
Câu 59. Bản "Chương trình hành động" của Việt Nam Quốc dân đảng (được công bố năm 1929) nêu

nguyên tắc tư tưởng là
A. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua.
B. Tự do - Bình đẳng - Bác ái.
C. Tự do - Dân chủ - Cơm áo - Hồ bình.
D. tiến hành cách mạng bằng sắt và máu.
Câu 60. Việt Nam Quốc dân đảng là tổ chức cách mạng do:
A. Nguyễn Thái Học, Phó Đức Chính... sáng lập.
B. Tơn Quang Phiệt, Đặng Thai Mai...lãnh đạo.
C. Nguyễn Ái Quốc sáng lập.
D. Bùi Quang Chiêu, Nguyễn Phan Long.. lãnh đạo.
Câu 61. Các nước thắng trận tổ chức Hội nghị ở Véc-xai và Oasinhtơn nhằm mục đích gì?
A. Hợp tác qn sự
Mã đề 121

Trang 8/14


B. Ký hồ ước và các hiệp ước phân chia quyền lợi
C. Hợp tác kinh tế
D. Bàn giải quyết hậu quả của chiến tranh
Câu 62. Sau Cách mạng tháng Tám, để giải quyết căn bản nạn đói có tính chất lâu dài Chủ tịch Hồ Chí
Minh đã kêu gọi
A. "Tấc đất tấc vàng", "không một tấc đất bỏ hoang".
B. bãi bỏ các thứ thuế vô lý của chế độ cũ, giảm tơ 25%.
C. thành lập "Hũ gạo cứu đói", tổ chức "ngày đồng tâm".
D. "Tăng gia sản xuất! tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa!"
Câu 63. Chiến thắng nào của ta đã làm phá sản mục tiêu chiến lược “tìm diệt” và “bình định” của Mỹ?
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng Đồng Xoài.
C. Chiến thắng Ba Rài.

D. Chiến thắng mùa khô 1965-1966, 1966-1967
Câu 64. Một trong những "di chứng" của Chiến tranh lạnh là
A. khả năng đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
B. cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
C. sự bùng nổ xung đột do tranh chấp lãnh thổ.
D. tình trạng gia tăng xu thế li khai ở nhiều nơi.
Câu 65. Liên Xô phải tiến hành công cuộc khôi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai vì
A. Mĩ tiến hành Chiến tranh lạnh.
B. các nước phương Tây cấm vận.
C. các thế lực phản động chống phá.
D. bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
Câu 66. Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta là gì?
A. Kháng chiến tồn diện.
B. Phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia.
C. Tồn dân, tồn diện, trường kì và dựa vào sức mình là chính.
D. Kháng chiến dựa vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài.
Câu 67. Trong đông-xuân 1965-1966, đế quốc Mĩ mở 5 cuộc hành qn "tìm diệt" lớn nhằm vào hai
hướng chiến lược chính ở miền Nam Việt Nam là
A. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Liên khu V.
C. Tây Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Tây Nam Bộ và Chiến khu D.
Câu 68. Tại Hội nghị Chính trị đặc biệt (3/1964), Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói "Trong 10 năm qua, miền
Bắc đã tiến những bươc dài chưa từng thấy trong lịch sử dân tộc. Đất nước, xã hội và con người đều đổi
mới" để nhấn mạnh những thành tựu của miền Bắc trong
A. 10 năm đầu sau ngày cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công .
B. 10 năm đầu xây dựng sau ngày giải phóng miền Nam 1975.
C. 10 năm đầu sau Hiệp định Giơ-ne-vơ.
D. tiến hành cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc 1930 - 1945.
Câu 69. Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại là

A. Đức.
B. Mĩ.
Mã đề 121

Trang 9/14


C. Anh.
D. Nhật Bản.
Câu 70. Trong thời gian 1919-1930, tăng thuế là một trong những biện pháp của thực dân Pháp nhằm
A. kiểm soát mọi hoạt động kinh tế ở Đông Dương.
B. tăng thêm nguồn thu cho ngân sách Đông Dương.
C. phục vụ chính sách tổng động viên ở Việt Nam.
D. thi hành chính sách kinh tế chỉ huy ở Việt Nam.
Câu 71. Ngày 24-10-1945, sau khi Quốc hội các nước thành viên phê chuẩn, bản Hiến chương của Liên
hợp quốc
A. được chính thức thơng qua.
B. chính thức được cơng bố.
C. chính thức có hiệu lực.
D. được bổ sung, hồn chỉnh.
Câu 72. Một trong những điểm giống nhau giữa chiến lược Chiến tranh đặc biệt và Việt Nam hoá chiến
tranh là gì
A. Mĩ ra sức dồn dân, lập ấp, coi ấp chiến lược là quốc sách
B. Sử dụng quân đội Sài Gịn để mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương
C. Mở ra các cuộc tiến cơng để tìm diệt và bình định
D. Thực hiện chính sách "dùng người Việt đánh người Việt"
Câu 73. Mục tiêu đấu tranh được Đảng Cộng sản Đơng Dương xác định trong thời kì 1936 – 1939 là:
A. Chống đế quốc và phát xít giành độc lập dân tộc
B. Chống phát xít và nguy cơ chiến tranh do chúng gây ra
C. Chống đế quốc và chống phong kiến

D. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, địi tự do dân sinh, dân
chủ, hịa bình.
Câu 74. Nha Bình dân học vụ được thành lập theo Sắc lệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh (8-9-1945) là cơ
quan chuyên trách về
A. bổ túc văn hóa.
B. giáo dục phổ thơng.
C. chống nạn thất học.
D. xóa nạn mù chữ.
Câu 75. Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) là
sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam vì Đảng
A. có đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo, độc lập tự chủ.
B. đã kết hợp sức mạnh toàn dân tộc với sức mạnh của thời đại.
C. tranh thủ được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. lãnh đạo xây dựng miền Bắc thành hậu phương vững mạnh.
Câu 76. Bản chất của quá trình tồn cầu hóa là
A. sự gia tăng mạnh mẽ của những mối liên hệ, những ảnh hưởng, tác động, phụ thuộc lẫn nhau
của các khu vực, các quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
B. tạo nên sự phát triển vượt bậc cho kinh tế Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản và Trung Quốc.
C. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D. sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự phát triển và tác động to lớn của công ti xuyên
quốc gia.
Câu 77. Nhân dân Việt Nam hăng hái tham gia phong trào dân chủ 1936-1939 là do đời sống của họ
Mã đề 121

Trang 10/14


A. được cải thiện hơn.
B. khơng q khó khăn.
C. có phần ổn định

D. khó khăn, cực khổ.
Câu 78. Bước sang thế kỷ XXI xu thế chung của thế giới ngày nay là
A. hồ nhập nhưng khơng hồ tan.
B. hồ bình ổn định và hợp tác phát triển.
C. cùng tồn tại trong hồ bình,các bên cùng có lợi.
D. xu thế hồ hỗn và hồ dịu trong quan hệ quốc tế.
Câu 79. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phát động
phong trào "Tuần lễ vàng" nhằm
A. phát triển kinh tế nông nghiệp.
B. giải quyết căn bản nạn đói.
C. giải quyết khó khăn về tài chính.
D. hỗ trợ cuộc kháng chiến ở Nam Bộ.
Câu 80. Yếu tố nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn tới việc Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt
Chiến tranh lạnh?
A. Sự suy giảm về thế và lực do chạy đua vũ trang.
B. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu.
C. Kinh tế Liên Xơ lâm vào khủng hoảng trì trệ.
D. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và Tây Âu.
Câu 81. Ngày 22-12-1944, theo chỉ thị của Hồ Chí Minh, lực lượng vũ trang được thành lập với tên gọi là
A. Việt Nam Giải phóng quân.
B. Trung đội Cứu quốc quân III.
C. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
D. Đội du kích Bắc Sơn.
Câu 82. Giai cấp cơng nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ đâu?
A. Thợ thủ công bị thất nghiệp
B. Giai cấp nông dân bị tước đoạt ruộng đất
C. Tầng lớp tiểu tư sản bị chèn ép
D. Giai cấp tư sản bị phá sản
Câu 83. Việc Mĩ đồng ý với Pháp thực hiện kế hoạch Rơve (5-1949) là mốc mở đầu cho
A. sự hình thành liên minh quân sự giữa hai cường quốc Pháp và Mĩ.

B. chính sách xoay trục của Mĩ sang khu vực châu Á-Thái Bình Dương.
C. q trình Mĩ dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đơng Dương.
D. thời kì Mĩ triển khai chiến lược tồn cầu ở khu vực Đơng Nam Á.
Câu 84. Chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp (1945-1954) là
A. Chiến dịch Trung Lào năm 1953
B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947
C. Chiến dịch biên giới thu – đông năm 1950
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
Câu 85. Thắng lợi quan trọng trong công cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc (1954-1957) là
A. Đã đánh đổ toàn bộ giai cấp địa chủ phong kiến
B. Khẩu hiệu "người cày có ruộng" trở thành hiện thực
Mã đề 121

Trang 11/14


C. Đưa nông dân lên địa vị làm chủ ở nơng thơn
D. Giải phóng hồn tồn nơng dân khỏi ách áp bức, bóc lột của địa chủ phong kiến
Câu 86. Trong thời kì 1945-1954, các chiến dịch của quân đội và nhân dân Việt Nam đều nhằm
A. củng cố và mở rộng căn cứ địa kháng chiến Việt Bắc.
B. tiêu diệt một bộ phận sinh lực của thực dân Pháp.
C. hỗ trợ chiến tranh du kích trong vùng tạm bị chiếm.
D. phá âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của giặc Pháp.
Câu 87. Điểm nổi bật trong con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc là gì?
A. Bơn ba khắp nơi trên thế giới để tìm đường cứu nước.
B. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
C. Đi theo con đường của cách mạng tháng Mười Nga, kết hợp độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
D. Ði từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin, kết hợp độc lập dân tộc với chủ
nghĩa xã hội.

Câu 88. Câu thơ "Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ cười" (Trích: Người đi tìm hình của nước - Chế Lan
Viên) phù hợp với sự kiện nào trong đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?
A. Ra báo Thanh niên.
B. Viết Tuyên ngôn độc lập.
C. Đọc Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
D. Xuất bản "Bản án chế độ thực dân Pháp".
Câu 89. Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2-9-1945 đến ngày 19-12-1946 phản ánh quy luật
nào của lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
B. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
C. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
D. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
Câu 90. Theo nguyên tắc nhất trí giữa 5 nước Ủy viên thường trực, một quyết định của Hội đồng Bảo an
Liên hợp quốc sẽ chắc chắn được thông qua khi
A. không có nước nào bỏ phiếu chống.
B. khơng có nước nào bỏ phiếu trắng.
C. chỉ có ít nước bỏ phiếu chống.
D. phần lớn các nước bỏ phiếu thuận.
Câu 91. Cho dữ liệu sau: "Thống nhất............... vừa là nguyện vọng tha thiết của nhân dân cả nước, vừa
là quy luật ............... của sự phát triển cách mạng Việt Nam, của lịch sử dân tộc Việt Nam" .Chọn dữ liệu
cho sẵn để điền vào chỗ trống.
A. hai miền, tất yếu
B. hai miền, khách quan
C. đất nước, khách quan
D. đất nước, tất yếu
Câu 92. Chiến thắng nào dưới đây của quân dân miền Nam đã mở ra cao trào "Tìm Mĩ mà đánh, lùng
nguỵ mà diệt" trên khắp miền Nam
A. Chiến thắng Vạn Tường
B. Chiến thắng trong hai mùa khô 1965 – 1966 và 1966 – 1967
C. Phong trào Đồng khởi

D. Chiến thắng Ấp Bắc
Câu 93. "Thống nhất đất nước vừa là nguyện vọng tha thiết của nhân dân cả nước, vừa là quy luật khách
quan của sự phát triển cách mạng Việt Nam, của lịch sử dân tộc Việt Nam" là nhận định của
Mã đề 121

Trang 12/14


A. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1-1959).
B. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975).
C. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975).
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7-1973).
Câu 94. Trong thời kỳ 1954-1975, thắng lợi nào là mốc đánh dấu bước chuyển của cách mạng miền Nam
Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng?
A. Tây Ngun (3-1975).
B. Vạn Tường (1965).
C. Mậu Thân (1968).
D. “Đồng khởi” (1959-1960).
Câu 95. Trong đông-xuân 1953-1954, thực dân Pháp không phải tăng cường qn cơ động chiến lược
cho
A. Hịa Bình.
B. Xê nơ.
C. Plâyku.
D. Điện Biên Phủ.
Câu 96. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc cùng với một số người yêu nước của An-giê-ri, Ma rốc, Tuy-nidi...lập ra:
A. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á đông.
B. Hội những người Việt Nam yêu nước tại Pháp.
C. Hội liên hiệp thuộc địa.
D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
Câu 97. Sau hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương, nhiệm vụ của cách mạng nước ta:

A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở
miền Nam
B. Cả ba nhiệm vụ trên
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước
D. Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
Câu 98. Nguyên nhân nào dẫn đến sự bùng nổ của cao trào cách mạng ở châu Âu trong những năm 1918
- 1923?
A. Sự áp đặt bóc lột của chính quyền các nước
B. Do đời sống của nhân dân các nước châu Âu khổ cực
C. Do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ nhất và thắng lợi của cách mạng tháng mười Nga
1917
D. Do sự kêu gọi của chính phủ Liên Xơ
Câu 99. Mĩ phải công nhận thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô vào thời gian nào?
A. Năm 1922
B. Năm 1917
C. Năm 1933
D. Năm 1932
Câu 100. Ban Thư ký là một trong sáu cơ quan chính của tổ chức nào dưới đây?
A. Hội đồng tương trợ kinh tế.
B. Liên hợp quốc.
C. Tổ chức thống nhất châu Phi.
D. Liên minh châu Âu.
Mã đề 121

Trang 13/14


Câu 101. Vai trò chủ yếu của hội Việt Nam cách mạng thanh niên đối với cách mạng Việt Nam là
A. Truyền bá tư tưởng cách mạng vô sản vào Việt Nam
B. Truyền bá tư tưởng dân chủ tư sản vào Việt Nam

C. Tập hợp thanh niên, trí thức yêu nước tham gia cách mạng
D. Tập hợp giai cấp tư sản dân tộc tham gia cách mạng
Câu 102. Xu thế chung trong quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh là
A. tăng cường liên kết khu vực để tăng sức mạnh kinh tế, quân sự.
B. cạnh tranh khốc liệt để tồn tại.
C. hịa bình, hợp tác để cùng nhau phát triển.
D. chống lại các tổ chức khủng bố, nhà nước Hồi giáo cực đoan.
Câu 103. Luận cương chính trị của Đảng (10/1930) đã xác định động lực cách mạng là
A. công nhân, tiểu tư sản.
B. công nhân, phú nông.
C. công nhân, nông dân.
D. công nhân, tư sản dân tộc.
Câu 104. Chính sách kinh tế mới của Lê-nin khởi xướng được Đảng Bơn-sờ-vích thực hiện vào thời gian
nào?
A. Tháng 02/1921
B. Tháng 03/1921
C. Tháng 10/1917
D. Tháng 01/1921
------ HẾT ------

Mã đề 121

Trang 14/14



×