Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường THPT Thị xã Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 105
danh: .............
Câu 1. Sau thất bại trong chiến tranh Việt Nam, hành động của giới cầm quyền Mĩ là:
Họ và tên: ............................................................................
A. từ bỏ "chiến lược toàn cầu"
B. vẫn tiếp tục "chiến lược toàn cầu"
C. chỉ theo đuổi chiến tranh lạnh chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu
D. chỉ theo đuổi chiến tranh lạnh chống Trung Quốc
Câu 2. Trong công cuộc khai thác thuộc địa lần hai của thực dân Pháp, mâu thuẫn giai cấp cơ bản của xã
hội Việt Nam là gì?
A. Giai cấp nơng dân với địa chủ
B. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân, nông dân với đế quốc Pháp
D. Giai cấp công nhân với đế quốc Pháp
Câu 3. Ban Thư ký là một trong sáu cơ quan chính của tổ chức nào dưới đây?
A. Liên hợp quốc.
B. Tổ chức thống nhất châu Phi.
C. Hội đồng tương trợ kinh tế.
D. Liên minh châu Âu.
Câu 4. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (2/1930) mang tầm vóc lịch sử của một đại hội vì
A. thể hiện tài năng và uy tín tuyệt đối của Trần Phú.
B. chấm dứt phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. khẳng định sự thắng thế của con đường cách mạng tư sản.
D. chấm dứt sự chia rẽ và đề ra đường lối cách mạng đúng đắn.
Câu 5. Chiến lược "Chiến tranh cục bộ" có điểm gì khác biệt cơ bản so với "Chiến tranh đặc biệt"?
A. Lực lượng quân đội Sài Gòn dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn Mĩ giữ vai trò quyết định
B. Lực lượng quân đội Sài Gòn giữ vai trò quan trọng nhất
C. Lực lượng quân Mĩ và quân Đồng minh giữ vai trò quyết định
D. Lực lượng qn Mĩ đóng vai trị quan trọng nhất
Câu 6. Điểm khác nhau căn bản trong hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên với Việt Nam
Quốc dân đảng là
A. 1-2- 4- 3.
B. 2-1- 4- 3.
C. tập trung phát triển lực lượng cách mạng.
D. chú trọng truyền bá lí luận giải phóng dân tộc.
E. 2-1- 3- 4.
F. 1-3- 4- 2.
G. tăng cường tổ chức quần chúng đấu tranh vũ trang.
H. xây dựng tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh cách mạng.
Câu 7. Điểm kế thừa và phát triển của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần 8 (5 -1941) so với Hội
nghị tháng (11 -1939) là
Mã đề 105
Trang 1/
A. khẳng định nhiệm vụ, chủ yếu trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc và giải quyết
vấn đề này trong khuổn khổ từng nước Đông Dương....thành lập Mặt trận Việt Minh.
B. chống đế quốc và phong kiến tay sai làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập, chủ trương thành lập
Mặt trận Phản đế Đông Dương.
C. đề ra chủ trương đánh đổ đế quốc Pháp - Nhật làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập và chủ
trương thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. chống đế quốc và tay sai làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập, chủ trương thành lập Mặt trận
Dân chủ Đông Dương.
Câu 8. Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương chuyển hướng chỉ đạo cách mạng trong những
năm 1936 – 1939 là do:
A. Mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam ngày càng gay gắt
B. Chính phủ Mặt trận nhân dân lên cầm quyền ở Pháp, thi hành một số chính sách tiến bộ ở
thuộc địa
C. Đường lối nghị quyết của Quốc tế Cộng sản
D. Tình hình thế giới và trong nước có nhiều thay đổi
Câu 9. Những quốc gia nào tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Philíppin, Campuchia.
B. Inđơnêxia, Malaixia, Xingapo, Brunây, Việt Nam.
C. Inđơnêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Philíppin.
D. Malaixia, Xingapo, Lào, Inđơnêxia, Philíppin.
Câu 10. Dựa vào Mĩ, Pháp đề ra kế hoạch Rơve và kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi nhằm mục đích chung là
A. cuộc kháng chiến của ta ở vùng sau lưng địch gặp khó khăn.
B. "chinh phục từng gói nhỏ".
C. mong muốn kết thúc nhanh chiến tranh.
D. bao vây, cô lập cứ điểm Đông Khê.
Câu 11. Đảng Cộng sản Việt Nam đổi tên thành Đảng Cộng sản Đông Dương vào thời gian nào?
A. Tháng 3 - 1930
B. Tháng 10 – 1930
C. Tháng 12 – 1930
D. Tháng 5 – 1930
Câu 12. Trong khoảng thời gian từ năm 1917 – 1927, lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đã lần lượt trải qua hoạt
động cách mạng ở những nước nào?
A. Pháp, Liên Xô, Việt Nam
B. Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam
C. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc
D. Pháp, Trung Quốc, Việt Nam
Câu 13. Từ năm 1979 đến cuối những năm 80 của thế kỉ XX, quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN như thế
nào?
A. Quan hệ đối đầu do bất đồng về chính trị
B. Quan hệ hợp tác song phương
C. Quan hệ đối đầu do vấn đề Campuchia
D. Quan hệ đối thoại
Câu 14. Sự phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã dẫn đến sự ra đời của các tổ chức
cộng sản nào ở Việt Nam (1929)?
A. Đơng Dương Cộng sản liên đồn và Đông Dương Cộng sản đảng.
Mã đề 105
Trang 2/
B. Đông Dương Cộng sản đảng và Tân Việt cách mạng đảng.
C. An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đồn.
D. Đơng Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.
Câu 15. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12-1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xây
dựng
A. một thể chế chính trị độc lập.
B. nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. nhà nước dân chủ kiểu mới.
D. chế độ pháp quyền nhân dân.
Câu 16. Thắng lợi quân sự nào của quân dân ta mở đầu cao trào "Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt"
trên khắp miền Nam?
A. Vạn Tường.
B. Chu Lai.
C. Núi Thành.
D. Ấp Bắc.
Câu 17. Thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong xu thế tồn cầu hóa:
A. Sử dụng chưa hiệu quả các nguồn vốn vay nợ
B. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế
C. Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập
D. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới
Câu 18. Chọn câu từ để điền vào phát biểu sau: "Muốn cứu nước, giải phóng dân tộc khơng có con
đường nào khác ngồi con đường............." (Nguyễn Ái Quốc)
A. cách mạng vơ sản
B. cách mạng dân chủ tư sản
C. cách mạng tháng Mười Nga
D. cách mạng thuộc địa
Câu 19. Chính sách đối ngoại của Mĩ đối với Việt Nam từ năm 1949 - 1954 là
A. trung lập, không can thiệp vào Việt Nam.
B. ủng hộ nhân dân Việt Nam giành độc lập từ tay quân phiệt Nhật Bản.
C. phản đối Pháp trở lại xâm lược Việt Nam.
D. can thiệp, "dính líu" trực tiếp vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương của Pháp.
Câu 20. Loại hình chiến tranh nào của Mĩ sử dụng ở Việt Nam được tiến hành qua hai đời Tổng thống?
A. Chiến tranh đơn phương
B. Chiến tranh cục bộ
C. Việt Nam hóa chiến tranh
D. Chiến tranh đặc biệt
Câu 21. Hành động nào chứng tỏ thực dân Pháp có dã tâm quay trở lại xâm lược nước ta sau Cách mạng
tháng Tám năm 1945?
A. thành lập đạo quân viễn chinh và cử Đácgiăngliơ làm Cao ủy Pháp ở Đông Dương.
B. khiêu khích, tấn cơng ta ở Hài Phịng, Lạng Sơn.
C. cho quân đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ.
D. xả súng vào cuộc mít tinh chào mừng "Ngày Độc lập" của nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn.
Câu 22. Ý nghĩa nào dưới đây không nằm trong thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược năm 1972?
A. Buộc Mĩ ngừng ngay cuộc ném bom đánh phá miền Bắc trong 12 ngày đêm
B. 1 – 3 – 2 – 4
Mã đề 105
Trang 3/
C. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ
D. 4 – 2 – 1 – 3
E. Giáng một địn mạnh mẽ vào qn ngụy và quốc sách "bình định" của chiến lược "Việt Nam hóa
chiến tranh"
F. 2 – 4 – 1 – 3
G. 3 – 2 – 1 – 4
H. Buộc Mĩ tuyên bố "Mĩ hóa" trở lại chiến tranh xâm lược, thừa nhận sự thất bại của chiến lược "Việt
Nam hóa chiến tranh"
Câu 23. Nguyên tắc cơ bản nhất của Việt Nam trong việc kí Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (21-71954) và Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam (27-1-1973) là
A. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
B. giữ vững độc lập chủ quyền dân tộc.
C. đảm bảo vai trị lãnh đạo của Đảng.
D. phân hóa và cơ lập cao độ kẻ thù.
Câu 24. Đặc điểm nổi bật về tình hình đầu tư trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp
ở Việt Nam là gì?
A. tốc độ nhanh, quy mơ lớn trên mọi lĩnh vực.
B. tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế.
C. tốc độ nhanh, quy mơ hợp lí vào tất cả các ngành kinh tế.
D. tốc độ nhanh, quy mô lớn vào kinh tế nông nghiệp và khai mỏ.
Câu 25. Mục tiêu đấu tranh của giai cấp tư sản dân tộc trong phong trào dân tộc dân chủ từ 1919 đến
1925 là
A. kinh tế và văn hóa.
B. văn hóa và giáo dục
C. kinh tế và chính trị.
D. chính trị và tư tưởng
Câu 26. Trong thời kỳ 1954-1975, thắng lợi nào là mốc đánh dấu bước chuyển của cách mạng miền Nam
Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A. Vạn Tường (1965).
B. “Đồng khởi” (1959-1960).
C. Tây Nguyên (3-1975).
D. Mậu Thân (1968).
Câu 27. Tài liệu để cán bộ Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên tuyên truyền lí luận cách mạng giải
phóng dân tộc cho giai cấp công nhân là
A. Báo "Nhân đạo" và tác phẩm "Đường Kách mệnh".
B. Báo "Thanh niên" và tác phẩm "Đường Kách mệnh".
C. Báo "Người cùng khổ", báo "Nhân đạo".
D. Tạp chí "Thư tín quốc tế" và tác phẩm "Bản án chế độ thực dân Pháp".
Câu 28. Liên Xô phải tiến hành công cuộc khôi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai vì
A. các thế lực phản động chống phá.
B. các nước phương Tây cấm vận.
C. bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
D. Mĩ tiến hành Chiến tranh lạnh.
Câu 29. Những năm đầu thế kỉ XX, ở Việt Nam xuất hiện hai khuynh hướng cách mạng là:
A. vô sản và tư sản
B. dân chủ tư sản và phong kiến
Mã đề 105
Trang 4/
C. vô sản và dân chủ tư sản
D. phong kiến và vô sản
Câu 30. Trong cuộc Tiến công chiến lược 1972, quân ta đã lần lượt chọc thủng ba tuyến phòng thủ
quan trọng của địch là:
A. Huế, Đà Nẵng và Sài Gòn
B. Quảng Trị, Đà Nẵng và Tây Nguyên
C. Đà Nẵng, Tây Nguyên và Sài Gòn
D. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
Câu 31. Thất bại nặng nề nhất của Mĩ trong q trình thực hiện "chiến lược tồn cầu" là:
A. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo Iran (1979)
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc (1949)
C. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam (1975)
D. Thắng lợi của cách mạng Cuba (1959)
Câu 32. Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được trong chiến dịch Việt Bắc (1947) là gì?
A. Loại khỏi vịng chiến đấu một lực lượng lớn sinh lực địch
B. Bảo vệ được cơ quan đầu não kháng chiến
C. Làm thất bại âm mưu "đánh nhanh, thắng nhanh", buộc địch phải chuyển sang đánh lâu dài
D. Bộ đội chủ lực trưởng thành lên trong chiến đấu
Câu 33. Năm 1972, Tổng thống Níchxơn đã sang thăm những quốc gia nào?
A. Trung Quốc, Việt Nam.
B. Trung Quốc, Liên Xô.
C. Mông Cổ, Liên Xô.
D. Triều Tiên, Trung Quốc.
Câu 34. Lĩnh vực Liên Xô đi đầu trong công cuộc xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa
xã hội từ thập niên 50 đến thập niên 70 của thế kỉ XX là:
A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
B. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân
C. Công nghiệp nặng (chế tạo máy)
D. Công nghiệp quốc phòng
Câu 35. Vai trò nào dưới đây gắn liền với tên tuổi của Nenxơn Manđêla?
A. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ănggơla
B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Angiêri
C. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
D. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của thực dân Anh
Câu 36. Trong thời gian 1919-1930, tăng thuế là một trong những biện pháp của thực dân Pháp nhằm
A. kiểm soát mọi hoạt động kinh tế ở Đơng Dương.
B. thi hành chính sách kinh tế chỉ huy ở Việt Nam.
C. tăng thêm nguồn thu cho ngân sách Đơng Dương.
D. phục vụ chính sách tổng động viên ở Việt Nam.
Câu 37. Định ước Henxinki năm 1975 nhằm mục đích gì?
A. Tăng cường hợp tác giữa các nước về giáo dục, y tế
B. Giải quyết hòa bình ở Đơng Dương
C. Tạo ra cơ chế giải quyết vấn đề an ninh hịa bình ở châu Âu
D. Trao đổi về khoa học – kĩ thuật
Mã đề 105
Trang 5/
Câu 38. Một hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học-công nghệ là từ đầu những năm 80 của thế
kỉ XX, trên thế giới xuất hiện xu thế
A. hợp tác quốc tế.
B. hợp tác khu vực.
C. toàn cầu hóa.
D. liên minh kinh tế.
Câu 39. Trong đơng-xn 1953-1954, thực dân Pháp không phải tăng cường quân cơ động chiến lược
cho
A. Hịa Bình.
B. Xê nơ.
C. Plâyku.
D. Điện Biên Phủ.
Câu 40. Tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh từ cuối thập niên 90 của thế kỉ XX là
A. Liên hợp quốc.
B. Thương mại thế giới.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Liên minh châu Âu.
Câu 41. Chính sách đối ngoại cơ bản của Đảng ta từ sau 2 - 9 - 1945 đến trước 6 - 3 - 1946 để bảo vệ
chính quyền cách mạng là
A. phát động toàn quốc kháng chiến chống Pháp.
B. hịa hỗn với qn Trung Hoa Dân quốc.
C. đấu tranh chống Pháp ở Nam Bộ, hịa hỗn với qn Trung Hoa Dân quốc.
D. hịa hỗn với Pháp đẩy qn Trung Hoa Dân quốc ra khỏi nước ta.
Câu 42. Điểm tương đồng trong các chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam
(1954 – 1975) là:
A. sử dụng quân Mĩ và quân chư hầu làm nòng cốt
B. âm mưu chia cắt lâu dài nước ta và nằm trong chiến lược "toàn cầu" của Mĩ
C. nhằm âm mưu dùng người Việt đánh người Việt
D. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng tiên phong, nòng cốt
Câu 43. Năm 1945, nhân dân một số nước Đông Nam Á đã tranh thủ yếu tố thuận lợi nào để nổi dậy
giành độc lập?
A. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật Bản.
B. Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh.
C. Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản.
D. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
Câu 44. Trong chiến lược "Cam kết và mở rộng" (được triển khai trong thập kỉ 90 của thế kỉ XX), Mĩ coi
trọng việc tăng cường
A. hợp tác về kĩ thuật với các nước đồng minh để phát triển kinh tế.
B. khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh nền kinh tế Mĩ.
C. ứng dụng khoa học-công nghệ để phát triển năng lực sản xuất.
D. trợ giúp cho nền kinh tế các nước tư bản đồng minh phát triển.
Câu 45. Thắng lợi nào sau đây đưa cuộc kháng chiến chống Pháp của quân dân ta phát triển sang
giai đoạn mới: Ta giành được quyền chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ)?
A. Tây Bắc 1952
B. Điện Biên Phủ 1954
Mã đề 105
Trang 6/
C. Biên giới 1950
D. Việt Bắc 1947
Câu 46. Để vơ vét sức người, sức của phục vụ chiến tranh xâm lược Việt Nam, trong kế hoạch Đờ Lát đơ
Tátxinhi (1950) thực dân Pháp chú trọng
A. đánh phá hậu phương kháng chiến bằng biệt kích, thổ phỉ.
B. xây dựng phịng tuyến công sự bằng xi măng cốt sắt.
C. tập trung xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
D. tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.
Câu 47. Trong đông-xuân 1965-1966, đế quốc Mĩ mở 5 cuộc hành qn "tìm diệt" lớn nhằm vào hai
hướng chiến lược chính ở miền Nam Việt Nam là
A. Tây Nam Bộ và Chiến khu D.
B. Tây Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ và Liên khu V.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
Câu 48. Đường lối của cách mạng miền Nam được đề ra trong Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành
Trung ương Đảng (1-1959) là:
A. Kiên trì con đường đấu tranh chính trị, hịa bình, chuẩn bị sẵn sàng lực lượng nổi dậy lật đổ Mĩ Diệm.
B. Đẩy mạnh "Phong trào hịa bình" trên tồn miền Nam, địi Mĩ - Diệm phải thi hành Hiệp định
Giơnevơ.
C. Tiến hành Tổng tiến cơng và nổi dậy giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của Mĩ - Diệm.
D. Đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang đánh đổ ách thống trị của Mĩ Diệm.
Câu 49. Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại là
A. Nhật Bản.
B. Đức.
C. Anh.
D. Mĩ.
Câu 50. Hiệp định Sơ bộ (6 – 3 – 1946) được kí kết giữa Việt Nam và Pháp khơng phải là một văn
bản mang tính pháp lí quốc tế vì:
A. Hiệp định khơng cơng nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viên riêng
B. Pháp không công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập, tự chủ
C. Hiệp định này do Chính phủ Việt Nam và Pháp kí riêng khơng có sự chứng kiến của đại diện
các nước
D. Hiệp định chỉ công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ riêng.
Câu 51. Ngày 18 và ngày 19/12/1946, Hội nghị bất thường của Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng
sản Đông Dương quyết định
A. phát động cả nước kháng chiến.
B. ra Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến".
C. phát động toàn quốc khởi nghĩa.
D. lập Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
Câu 52. Cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân các nước Đông Nam Á tác động như thế nào đối với
quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới hai?
A. hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ Âu sang Á.
B. sụp đổ hệ thống thuộc địa của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
C. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít Đức.
Mã đề 105
Trang 7/
D. đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
Câu 53. Trong Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), điều khoản nào chứng tỏ Đảng và Chính phủ ta bước đầu
giành thắng lợi trong cuộc đấu tranh bảo vệ nền độc lập non trẻ của dân tộc?
A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập, thống nhất.
B. Pháp công nhận Việt Nam có luật pháp riêng, quân đội riêng.
C. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
D. Pháp công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
Câu 54. Điểm khác biệt cơ bản giữa "Cương lĩnh Chính trị" (Nguyễn Ái Quốc) và "Luận cương
Chính trị" (Trần Phú) là:
A. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân
B. Giải quyết đúng đắn nhiệm vụ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
C. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
D. Xác định lực lượng nòng cốt của cách mạng Việt Nam là liên minh công – nông
Câu 55. Trong cuộc cách mạng tháng Tám năm 1945, bốn tỉnh giành được chính quyền ở tỉnh lị
sớm nhất trong cả nước là:
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
B. Hà Tĩnh, Huế, Bắc Giang, Hà Nội
C. Bắc Giang, Hải Dương, Huế, Hà Tĩnh
D. Hà Nội, Bắc Giang, Huế, Hải Dương
Câu 56. Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Bắc Sơn
B. Khởi nghĩa Nam Kì
C. Khởi nghĩa Ba Tơ
D. Binh biến Đơ Lương
Câu 57. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phát động
phong trào "Tuần lễ vàng" nhằm
A. hỗ trợ cuộc kháng chiến ở Nam Bộ.
B. phát triển kinh tế nông nghiệp.
C. giải quyết khó khăn về tài chính.
D. giải quyết căn bản nạn đói.
Câu 58. Sự trỗi dậy của Liên minh châu Âu (EU) tác động như thế nào đến xu thế phát triển của thế giới
sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc?
A. Xu hướng thế giới đơn cực
B. Xu hướng thế giới đa cực
C. Xu hướng thế giới đa cực nhiều trung tâm
D. Xu hướng thế giới hai cực
Câu 59. Vì sao chính quyền cách mạng được thành lập tại Nghệ An và Hà Tĩnh trong phong trào cách
mạng 1930 – 1931 được gọi là chính quyền Xơ Viết?
A. Vì đây là hình thức mới của chính quyền theo kiểu Xơ viết (Nga)
B. Vì đây là chính quyền đầu tiên được thành lập ở huyện Xơ viết
C. Vì đây là hình thức chính quyền cách mạng do giai cấp cơng nhân lãnh đạo
D. Vì đây là hình thức nhà nước của những nước đi theo con đường xã hội chủ nghĩa
Câu 60. Nội dung nào dưới đây không phải là âm mưu và hành động của thực dân Pháp ở Việt Nam
trong năm đầu sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công?
A. Khôi phục ách thống trị thực dân cũ ở ba nước Đông Dương.
Mã đề 105
Trang 8/
B. Thỏa hiệp với Trung Hoa Dân quốc để chống phá cách mạng.
C. Phối hợp với quân Anh để giải giáp quân Nhật ở miền Nam.
D. Tái lập chế độ cai trị của chủ nghĩa thực dân cũ ở Việt Nam.
Câu 61. Biến đổi to lớn nhất của các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Từ các nước thuộc địa, phụ thuộc trở thành các nước độc lập
B. Nhiều nước có tốc độ phát triển kinh tế cao
C. Sự ra đời của tổ chức ASEAN
D. Ngày càng mở rộng quan hệ đối ngoại
Câu 62. Mục đích của phát xít Nhật khi bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng đay là gì?
A. Phá hoại nền nông nghiệp của nước ta
B. Phát triển trồng cây công nghiệp
C. Phát triển công nghiệp
D. Lấy nguyên liệu cần thiết phục vụ chiến tranh
Câu 63. Ngày 22-12-1944, theo chỉ thị của Hồ Chí Minh, lực lượng vũ trang được thành lập với tên gọi là
A. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
B. Trung đội Cứu quốc quân III.
C. Việt Nam Giải phóng qn.
D. Đội du kích Bắc Sơn.
Câu 64. Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới được hình thành trong những năm sau chiến
tranh thế giới thứ hai là:
A. Một trật tự thế giới có sự phân tuyến triệt để giữa hai phe: xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ
nghĩa
B. Một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước thắng trận áp đặt quyền thống trị với các nước
bại trận
C. Một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước thắng trận cùng nhau hợp tác để thống trị,
bóc lột các nước bại trận và các dân tộc thuộc địa
D. Một trật tự thế giới hoàn toàn do chủ nghĩa tư bản thao túng
Câu 65. Hai sự kiện nổi bật trong phong trào yêu nước dân chủ công khai của giai cấp tiểu tư sản (19191926) là
A. thành lập các nhà xuất bản tiến bộ "Nam đồng thư xã", "Cường học thư xã".
B. tiếng bom của Phạm Hồng Thái tại Sa Diện (1924) và đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu (1925).
C. Nguyễn Ái Quốc gửi yêu sách tới hội nghị Véc - xai (1919) và tiếng bom của Phạm Hồng Thái tại
Sa Diện (1924).
D. đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925) và truy điệu, để tang Phan Châu Trinh
(1926).
Câu 66. Ngày 11-11-1924, Nguyễn Ái Quốc đến Quảng Châu (Trung Quốc) để trực tiếp
A. tuyên truyền, giáo dục lí luận, xây dựng tổ chức cách mạng giải phóng dân tộc cho nhân dân
Việt Nam.
B. truyền bá tư tưởng, xây dựng tổ chức cách mạng cho nhân dân Việt Nam.
C. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. mở lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ.
Câu 67. Trong các liên minh quân sự dưới đây, liên minh nào không phải do Mĩ lập nên?
A. SEATO
B. VACSAVA
C. NATO
Mã đề 105
Trang 9/
D. CENTO
Câu 68. Vấn đề trọng tâm qua các văn kiện hợp tác về kinh tế và khoa học - kĩ thuật được kí kết giữa hai
siêu cường Xơ - Mĩ từ đầu những năm 70 của thế kỉ XX là
A. tăng cường hợp tác kinh tế, khoa học- kĩ thuật, nâng cao vị thế quốc tế.
B. thủ tiêu vũ khí chiến lược và cắt giảm tên lửa tầm trung ở châu Âu.
C. cắt giảm tên lửa tầm trung ở châu Âu và hạn chế cuộc chạy đua vũ trang giữa hai nước.
D. thủ tiêu tên lửa tầm trung ở châu Âu, cắt giảm vũ khí chiến lược và hạn chế cuộc chạy đua vũ
trang giữa hai nước.
Câu 69. Để giải quyết trước mắt nạn đói, Hồ Chí Minh kêu gọi nhân dân cả nước
A. "Nhường cơm sẻ áo".
B. "Ngày đồng tâm".
C. "Hũ gạo cứu đói".
D. "Tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa!".
Câu 70. Khối quân sự nào được thành lập ở Tây Âu thời kì chiến tranh lạnh?
A. SEATO.
B. ANZUS.
C. NATO.
D. CENTO.
Câu 71. "MACV" là chữ viết tắt cơ quan nào của Mĩ ở miền Nam Việt Nam (1961-1965)?
A. Ban cố vấn Mĩ ở miền Nam.
B. Tổng lãnh sự Mĩ.
C. Bộ chỉ huy quân sự Mĩ ở miền Nam.
D. Bộ quân sự, an ninh miền Nam.
Câu 72. Quân đội các nước nào chiếm đóng Tây Đức, Tây Béc-lin và các nước Tây Âu theo quy định của
Hội nghị I-an-ta (2/1945)?
A. Mĩ, Anh, Nhật.
B. Liên Xô, Mĩ, Pháp.
C. Mĩ, Anh, Pháp.
D. Liên Xô, Anh, Pháp.
Câu 73. Nét tương đồng về sự hình thành và phát triển của Liên minh châu Âu (EU) và Hiệp hội các
quốc gia Đơng Nam Á (ASEAN) là gì?
A. từ 6 nước thành viên đã phát triển thành nhiều nước.
B. từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX, trở thành khu vực năng động và có địa vị quốc tế cao.
C. thành lập sau khi hồn thành khơi phục kinh tế, sự hợp tác ban đầu còn lỏng lẻo.
D. hạn chế sự ảnh hưởng từ các cường quốc bên ngoài, liên minh phát triển kinh tế.
Câu 74. Ý nghĩa về sự ra đời các tổ chức cộng sản năm 1929 đối với việc thành lập Đảng Cộng sản Việt
Nam là gì?
A. Thắng thế hồn tồn của khuynh hướng cách mạng tư sản.
B. Thể hiện sự trưởng thành của giai cấp công nhân.
C. Đánh dấu sự phát triển mạnh mẽ của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam.
D. Chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng.
Câu 75. Tên gọi “Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân” có nghĩa là
A. chính trị quan trọng hơn qn sự.
B. quân sự quan trọng hơn chính trị.
C. chỉ coi trọng hoạt động chính trị.
Mã đề 105
Trang 10/
D. chỉ chú trọng hoạt động quân sự.
Câu 76. Yếu tố nào sẽ còn tiếp tục tạo ra sự đột phá và biến chuyển của cục diện thế giới trong tương lai?
A. Sự hợp tác Nga – Mĩ
B. Sự vươn lên của Nhật Bản và Tây Âu
C. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật
D. Sự chạy đua vũ trang giữa Mĩ – Nga
Câu 77. Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của Nga và Mĩ sau Chiến tranh lạnh là:
A. Ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại để mở rộng ảnh hưởng
B. Cả hai nước đều trở thành trụ cột trong trật tự thế giới "hai cực"
C. Là người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN
D. Trở thành đồng minh, là nước lớn trong Hội đồng bảo an Liên Hợp quốc
Câu 78. Nhân dân Việt Nam hăng hái tham gia phong trào dân chủ 1936-1939 là do đời sống của họ
A. được cải thiện hơn.
B. có phần ổn định
C. khơng q khó khăn.
D. khó khăn, cực khổ.
Câu 79. Tính chất điển hình của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. xã hội chủ nghĩa.
B. dân chủ tư sản kiểu mới.
C. giải phóng dân tộc.
D. dân chủ tư sản kiểu cũ.
Câu 80. Ý nghĩa chủ yếu của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968 là:
A. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh
xâm lược.
B. Mĩ chấp nhận kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam.
C. Mĩ tuyên bố ngừng ném bom bắn phá miền Bắc.
D. là địn tấn cơng bất ngờ, chống váng đối với qn Mĩ và quân đồng minh.
Câu 81. Ngày 3-3-1946, Ban thường vụ Trung ương Đảng họp đã lựa chọn giải pháp "hòa để tiến" với
thế lực ngoại xâm nào?
A. Nhật.
B. Quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Pháp.
D. Anh.
Câu 82. Trận chiến đấu gay go, quyết liệt nhất trong chiến dịch Hồ Chí Minh là trận đánh nào?
A. Trận đánh Phan Rang
B. Trận đường số 14 - Phước Long
C. Trận đánh ở sân bay Tân Sơn Nhất
D. Trận đánh Xuân Lộc
Câu 83. Đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội không phải là làm thay đổi thành tố nào dưới đây?
A. con đường tiến lên chủ nghĩa xã hội
B. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội
C. lí tưởng của chủ nghĩa xã hội
D. chuyển hướng đi theo con đường tư bản chủ nghĩa
Câu 84. Biến đổi đầu tiên có tính chất bước ngoặt của Trung Quốc sau Chiến tranh thế giới hai là
Mã đề 105
Trang 11/
A. sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
B. thử thành công bom nguyên tử.
C. thu hồi chủ quyền đối với Hồng Kông và Ma Cao.
D. công cuộc cải cách - mở cửa Trung Quốc.
Câu 85. Ngày 6 – 6- 1969 gắn với sự kiện lịch sử nào của dân tộc ta?
A. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời
B. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam đến Hội nghị Paris
C. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hịa miền Nam Việt Nam ra đời
D. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương
Câu 86. Những quốc gia giành được độc lập dân tộc sớm nhất ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới hai là
A. Ănggơla và Mơdămbích.
B. Angiêri và Tuynidi.
C. Marốc và Xuđăng.
D. Ai Cập và Libi.
Câu 87. Nội dung nào dưới đây là chủ trương đổi mới về kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam (từ tháng
12-1986)?
A. Xây dựng nền dân chủ xãhội chủ nghia. ̃
B. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tôc. ̣
C. Xây dưṇ g Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghiã
D. Xóa bỏ cơ chế quản lí tập trung, quan liêu, bao cấp.
Câu 88. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" có gì mới so với các chiến lược "Chiến tranh cục bộ"?
A. Quân đồng minh của Mĩ là chủ yếu có sự phối hợp bằng không quân, hậu cần Mĩ.
B. Gắn "Việt Nam hóa chiến tranh" với "Đơng Dương hóa chiến tranh".
C. Chia cắt lâu dài nước ta, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. Quy mô rộng lớn diễn ra cả hai miền.
Câu 89. Thắng lợi quân sự mở ra bước phát triển mới trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954)
của nhân dân ta là
A. Biên giới thu - đông năm 1950.
B. Tây Bắc và Trung Lào cuối năm 1953.
C. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D. Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 90. Bản "Chương trình hành động" của Việt Nam Quốc dân đảng (được công bố năm 1929) nêu
nguyên tắc tư tưởng là
A. Tự do - Bình đẳng - Bác ái.
B. tiến hành cách mạng bằng sắt và máu.
C. Tự do - Dân chủ - Cơm áo - Hồ bình.
D. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngơi vua.
Câu 91. Thắng lợi quyết định nhất trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta thể hiện trên mặt
trận nào?
A. Ngoại giao
B. Quân sự
C. Chính trị, quân sự
D. Chính trị, ngoại giao
Câu 92. Kẻ thù nguy hiểm nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong năm đầu sau cách
mạng tháng Tám (1945) là:
Mã đề 105
Trang 12/
A. Trung Hoa dân quốc
B. Phát xít Nhật
C. Thực dân Pháp
D. Thực dân Anh
Câu 93. Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ thù trong giai đoạn cách mạng 1939 – 1945 là:
A. thực dân, phong kiến
B. phản động thuộc địa và tay sai
C. phát xít Nhật
D. đế quốc và phát xít
Câu 94. Vai trị chủ yếu của hội nghị Ban Chấp hành Trung ương (11-1939) đối với thắng lợi Cách mạng
tháng Tám năm 1945?
A. bước đầu khắc phục hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930).
B. hồn chỉnh chủ trương chỉ đạo cách mạng của Đảng.
C. hoàn thiện phương pháp khởi nghĩa vũ trang.
D. đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng - đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu 95. Hội nghị Ianta (2-1945) chấp nhận các điều kiện để đáp ứng yêu cầu của Liên Xô khi tham gia
chống quân phiệt Nhật ở châu Á, ngoại trừ việc
A. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.
B. khôi phục các quyền lợi của nước Nga mất trong cuộc chiến tranh Nga - Nhật (1904).
C. giữ nguyên trạng Trung Quốc.
D. trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin.
Câu 96. Hành động của đế quốc Mĩ thực hiện ý đồ thâm độc biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới là
A. lập khối quân sự SEATO, đặt miền Nam dưới sự bảo trợ của khối này.
B. tăng cường viện trợ cho Diệm, đưa cố vấn Mĩ vào miền Nam.
C. Mĩ - Diệm bầu cử riêng lẻ, lập nước Việt Nam Cộng hịa.
D. ép Pháp đưa Ngơ Đình Diệm lên làm Thủ tướng.
Câu 97. "Chiến dịch này là một chiến dịch lịch sử của quân đội ta, ta đánh thắng chiến dịch này có ý
nghĩa quân sự và ý nghĩa chính trị quan trọng". Đoạn trích trên nói về chiến dịch nào trong cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)?
A. Bắc Tây Nguyên (1954).
B. Điện Biên Phủ (1954).
C. Việt Bắc thu - đông (1947).
D. Biên giới thu - đông (1950).
Câu 98. Nội dung nào sau đây không phải là chủ trương đổi mới kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam
(12-1986)
A. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành nghề, nhiều quy mô
B. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung, quan liêu bao cấp, hình thành cơ chế thị trường
C. Phát triển nền kinh tế xã hội chủ nghĩa với hai thành phần: nhà nước và tập thể
D. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại
------ HẾT ------
Mã đề 105
Trang 13/