Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thpt môn lịch sử (13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.79 KB, 13 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường THPT Thị xã Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đi đầu trong lĩnh vực nào?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 102

A. Công nghiệp nhẹ.
B. Sản xuất nông nghiệp.
C. Công nghiệp nặng.
D. Công nghiệp vũ trụ.
Câu 2. Yếu tố nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Sự phát triển của thương mại quốc tế.
B. Việc duy trì liên minh giữa Mĩ và Nhật.
C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế.
D. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU).
Câu 3. Những quốc gia nào tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Philíppin, Campuchia.
B. Inđơnêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Philíppin.
C. Inđơnêxia, Malaixia, Xingapo, Brunây, Việt Nam.
D. Malaixia, Xingapo, Lào, Inđơnêxia, Philíppin.


Câu 4. Pháp mở cuộc tiến cơng lên Việt Bắc năm 1947 nhằm mục đích gì?
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Buộc ta phải đàm phán với những điều khoản có lợi cho chúng.
C. Khóa chặt biên giới Việt-Trung, chặn nguồn liên lạc của ta với thế giới.
D. Giành thắng lợi về quân sự để rút quân về nước.
Câu 5. Tại Hội nghị lần thứ 8 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5-1941), mặt trận nào sau đây được
thành lập?
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận phản phong.
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Phản đế Đông Dương.
Câu 6. Tài liệu để cán bộ Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên tun truyền lí luận cách mạng giải phóng
dân tộc cho giai cấp công nhân là
A. Báo "Nhân đạo" và tác phẩm "Đường Kách mệnh".
B. Báo "Thanh niên" và tác phẩm "Đường Kách mệnh".
C. Tạp chí "Thư tín quốc tế" và tác phẩm "Bản án chế độ thực dân Pháp".
D. Báo "Người cùng khổ", báo "Nhân đạo".
Câu 7. Sau Chiến tranh lạnh, quan hệ giữa các nước lớn trên thế giới theo chiều hướng nào?
A. Đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
B. Hịa hỗn, thỏa hiệp, tránh xung đột.
C. Đối thoại, tránh xung đột.
D. Đối đầu, gây chiến tranh.
Mã đề 102

Trang 1/


Câu 8. Hậu quả tiêu cực nhất mà cách mạng khoa học-kĩ thuật gây cho con người và môi trường là
A. 2, 1, 3
B. 3, 1, 2

C. 1, 2, 3
D. những tai nạn lao động, giao thông, các loại bệnh dịch mới.
E. cuộc chạy đua vũ trang đã làm xuất hiện những loại vũ khí hiện đại có thể hủy diệt nhiều lần
sự sống trên hành tinh.
F. hiện tượng trái đất nóng dần lên.
G. hiện tượng ơ nhiễm mơi trường.
H. 1, 3, 2
Câu 9. Mục đích khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là gì?
A. Để tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa
B. Để bù đắp cho những thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
C. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.
D. Bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất.
Câu 10. Ngày 18 và ngày 19/12/1946, Hội nghị bất thường của Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng
sản Đông Dương quyết định
A. phát động toàn quốc khởi nghĩa.
B. lập Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
C. phát động cả nước kháng chiến.
D. ra Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến".
Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp ngày 9/3/1945
đến cách mạng nước ta?
A. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đơng Dương.
B. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đơng Dương.
C. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.
D. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
Câu 12. Ý nào dưới đây không phải là nét tương đồng về sự hình thành và phát triển của Liên minh châu
Âu (EU) và Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX, trở thành khu vực năng động, có địa vị quốc tế cao.
B. Ban đầu khi mới thành lập chỉ có một vài nước thành viên, về sau mở rộng nhiều nước.
C. Mục tiêu thành lập ban đầu là trở thành một liên minh về quân sự, chính trị mạnh để tránh
bị chi phối, ảnh hưởng từ các cường quốc bên ngoài.

D. Thành lập sau khi đã hồn thành khơi phục kinh tế, trở thành những quốc gia độc lập, tự chủ, có
nhu cầu liên minh, hợp tác.
Câu 13. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa mở cuộc vận động lao động sản xuất năm 1952 nhằm
mục đích chủ yếu nào dưới đây?
A. Phục vụ cho việc xây dựng hậu phương kháng chiến vững mạnh.
B. Đáp ứng yêu cầu sản xuất, đời sống và đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi.
C. Động viên nhân dân hăng hái tham gia sản xuất.
D. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tự chủ.
Câu 14. Điểm mới của Hội nghị tháng 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 Ban chấp hành Trung ương
Đảng Cộng Sản Đơng Dương là gì?
A. Giải quyết vấn đề giải phóng dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
B. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống phát xít.
C. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc, chống phong kiến.
Mã đề 102

Trang 2/


D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm thuế.
Câu 15. Trong những năm 1954 – 1960, cách mạng miền Bắc đã thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau,
ngoại trừ:
A. hoàn thành cải cách ruộng đất.
B. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - xã hội.
D. xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 16. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930 là một bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam vì
đã chấm dứt
A. vai trị lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam.
B. hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
C. thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.

D. vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam.
Câu 17. Năm 1972, Tổng thống Níchxơn đã sang thăm những quốc gia nào?
A. Triều Tiên, Trung Quốc.
B. Mông Cổ, Liên Xô.
C. Trung Quốc, Việt Nam.
D. Trung Quốc, Liên Xô.
Câu 18. Trong giai đoạn 1954-1975 cách mạng miền Nam có vai trị như thế nào trong việc đánh đổ ách
thống trị của đế quốc Mĩ và tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?
A. Có vai trị quan trọng nhất.
B. Có vai trị quyết định trực tiếp.
C. Có vai trị cơ bản nhất.
D. Có vai trị quyết định nhất.
Câu 19. Bản chất của tồn cầu hóa là
A. sự hình thành các tổ chức khu vực trên thế giới và sự gia tăng ảnh hưởng của các tổ chức này.
B. sự hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng giữa các quốc gia dân tộc.
C. quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động, phụ thuộc lẫn
nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
D. sự ảnh hưởng của các nước lớn đối với các nước khác.
Câu 20. Phong trào dân tộc, dân chủ theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam thất bại chủ yếu do
nguyên nhân nào dưới đây?
A. Không được đông đảo quần chúng nhân dân ủng hộ.
B. Do khuynh hướng vô sản phát triển mạnh mẽ.
C. Giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam còn non yếu, chưa đủ khả năng lãnh đạo cách mạng.
D. Do bị thực dân Pháp đàn áp khốc liệt.
Câu 21. Một trong những bài học kinh nghiệm cơ bản được Đảng ta rút ra trong thời kì đầu đổi mới là
A. tranh thủ sự giúp đỡ của các nước trong khu vực.
B. huy động cả hệ thống chính trị vào công cuộc đổi mới.
C. đẩy mạnh quan hệ đối ngoại hịa bình.
D. duy trì mơi trường hịa bình để xây dựng đất nước.
Câu 22. Chiến thắng nào sau đây có ý nghĩa làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương (19451954)?

A. Chiến thắng Việt Bắc (1947).
B. Chiến thắng Biên giới (1950).
Mã đề 102

Trang 3/


C. Chiến thắng Hịa Bình (1951-1952).
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
Câu 23. Cuộc chiến tranh nào dưới đây là "sản phẩm" của Chiến tranh lạnh và là sự đụng đầu trực tiếp
đầu tiên giữa hai phe – tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa?
A. Chiến tranh Triều Tiên (1950 – 1953).
B. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của Đế quốc Mỹ (1954 – 1975).
C. Nội chiến Quốc – Cộng ở Trung Quốc (1946 – 1949).
D. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của Thực dân Pháp (1945 – 1954).
Câu 24. Bộ chính trị nhấn mạnh sự cần thiết của việc thực hiện kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh, tiến
đến giải phóng hồn tồn miền Nam nhằm
A. đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn các cơ sở kinh tế, văn hoá, xã hội.
B. giảm bớt sự tàn phá do chiến tranh gây ra.
C. đỡ thiệt hại về tinh thần cho nhân dân.
D. giữ gìn tốt cơ sở kinh tế cho nhân dân.
Câu 25. Từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946), bài học kinh nghiệm nào được Đảng ta vận dụng
trong chính sách đối ngoại hiện nay?
A. Kiên trì trong đấu tranh bảo vệ lợi ích quốc gia.
B. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
C. Lợi dụng sự ủng hộ của các tổ chức quốc tế.
D. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
Câu 26. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950?
A. Quân ta giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. Buộc Thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.

C. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
D. Khai thông đường liên lạc của ta với các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 27. Chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam khẳng định tính đúng đắn và linh hoạt
trong lãnh đạo của Đảng, thể hiện ở điểm nào?
A. Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để giải phóng miền Nam trong năm 1975.
B. Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.
C. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
D. Tranh thủ thời cơ, đánh nhanh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của, giảm bớt sự tàn
phá của chiến tranh.
Câu 28. Lý do nào dưới đây khẳng định Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
Cương lĩnh giải phóng dân tộc sáng tạo, đúng đắn?
A. Xác định lực lượng chính tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân.
B. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác-Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam, kết hợp
đúng đắn vấn đề dân tộc và giai cấp.
C. Xác định lực lượng giữ vai trị lãnh đạo là giai cấp cơng nhân.
D. Kết hợp sáng tạo vấn đề ruộng đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp nhân dân khác.
Câu 29. "MACV" là chữ viết tắt cơ quan nào của Mĩ ở miền Nam Việt Nam (1961-1965)?
A. Bộ quân sự, an ninh miền Nam.
B. Tổng lãnh sự Mĩ.
C. Ban cố vấn Mĩ ở miền Nam.
D. Bộ chỉ huy quân sự Mĩ ở miền Nam.
Câu 30. Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) được tính từ sau sự kiện
nào?
Mã đề 102
Trang 4/


A. Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Thắng lợi của chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16.
C. Thắng lợi của chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.

D. Thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
Câu 31. Những quốc gia giành được độc lập dân tộc sớm nhất ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới hai là
A. Angiêri và Tuynidi.
B. Marốc và Xuđăng.
C. Ai Cập và Libi.
D. Ănggơla và Mơdămbích.
Câu 32. Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào dưới đây từ chiến lược kinh tế hướng ngoại của
nhóm năm nước sáng lập ASEAN?
A. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, thu hút vốn, cơng nghệ của nhà đầu tư nước ngoài.
B. Cần thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh.
C. Phải đề ra chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm riêng của đất nước và xu thế
chung của thế giới.
D. Chú trọng phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
Câu 33. Nguyên tắc đổi mới của Đảng đề ra trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI là
A. bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
B. mặt nhà nước...... ; cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. mặt nhà nước...... ; cách mạng giải phóng dân tộc.
D. khơng thay đổi mục tiêu của Chủ nghĩa xã hội mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả
hơn.
E. mặt lãnh thổ......; cách mạng xã hội chủ nghĩa.
F. đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
G. mặt nhà nước...... ; cách mạng dân tộc xã hội chủ nghĩa.
H. thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 34. Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là
A. cuộc tiến cơng của lực lượng vũ trang.
B. đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
C. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
D. những thắng lợi quân sự có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
Câu 35. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu khuynh hướng cách mạng vô sản giành quyền lãnh đạo duy nhất
đối với cách mạng Việt Nam?

A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên ra đời.
B. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
D. Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hoá.
Câu 36. Đường lối của cách mạng miền Nam được đề ra trong Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành
Trung ương Đảng (1-1959) là:
A. Đẩy mạnh "Phong trào hịa bình" trên tồn miền Nam, địi Mĩ - Diệm phải thi hành Hiệp định
Giơnevơ.
B. Tiến hành Tổng tiến cơng và nổi dậy giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của Mĩ - Diệm.
C. Đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang đánh đổ ách thống trị của Mĩ Diệm.
D. Kiên trì con đường đấu tranh chính trị, hịa bình, chuẩn bị sẵn sàng lực lượng nổi dậy lật đổ Mĩ Diệm.
Mã đề 102

Trang 5/


Câu 37. Tổ chức cách mạng tiêu biểu cho khuynh hướng vô sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có tên là gì?
A. Đảng cộng sản Việt Nam.
B. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Tân Việt cách mạng đảng.
Câu 38. Ý nghĩa chủ yếu của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968 là:
A. Mĩ chấp nhận kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
B. là địn tấn cơng bất ngờ, choáng váng đối với quân Mĩ và quân đồng minh.
C. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh
xâm lược.
D. Mĩ tuyên bố ngừng ném bom bắn phá miền Bắc.
Câu 39. Đặc điểm nổi bật của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập của nhân dân Mỹ Latinh sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chống lại chế độ thực dân Tây Ban Nha.

B. chống lại chế độ độc tài Batixta.
C. chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha.
D. chống lại chế độ độc tài thân Mỹ, thoát khỏi "sân sau" của Mỹ.
Câu 40. Lực lượng nào đã dọn đường tiếp tay cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta?
A. Phát xít Nhật.
B. Thực dân Anh.
C. Đế quốc Mĩ.
D. Quân Trung Hoa Dân quốc.
Câu 41. Nội dung nào không đúng với ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm
1968?
A. Chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. Làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ.
C. Làm phá sản chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ.
D. Mĩ tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh.
Câu 42. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu-đông năm 1947 là
A. chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta.
B. buộc Pháp phải chuyển từ "đánh nhanh thắng nhanh" sang đánh lâu dài với ta.
C. chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tấn công của Pháp.
D. cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta đã giành thắng lợi.
Câu 43. Đường lối cách mạng xuyên suốt của Đảng ta từ năm 1930 đến nay là gì?
A. Cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng.
B. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 44. Vì sao ngày 9-3-1945, Nhật tiến hành cuộc đảo chính hất cẳng Pháp ra khỏi Đơng Dương?
A. Pháp vi phạm những điều khoản đã kí kết với Nhật.
B. Nhật muốn độc chiếm Đông Dương.
C. Nhật bị Đồng minh đánh bại nên trả thù Pháp.
D. Để tránh hậu họa khi quân Đồng minh vào Đông Dương, Pháp sẽ dựa vào Đồng minh đánh
Nhật.

Mã đề 102

Trang 6/


Câu 45. Điểm chung nhất thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Tây Âu, Mỹ và Nhật (1950 – 1973) là gì?
A. Tận dụng tốt các cơ hội bên ngồi để phát triển.
B. Nhà nước đóng vai trị trong việc quản lí, điều tiết nền kinh tế.
C. Áp dụng thành công các thành tựu của cuộc cách mạng khoa hoc - kĩ thuật.
D. Sự nổ lực của các tầng lớp nhân dân.
Câu 46. Hội nghị Ianta (2-1945) chấp nhận các điều kiện để đáp ứng yêu cầu của Liên Xô khi tham gia
chống quân phiệt Nhật ở châu Á, ngoại trừ việc
A. giữ nguyên trạng Trung Quốc.
B. trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin.
C. khôi phục các quyền lợi của nước Nga mất trong cuộc chiến tranh Nga - Nhật (1904).
D. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.
Câu 47. "Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh" là lời khen ngợi của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với lực lượng
nào?
A. Vệ quốc quân.
B. Việt Nam giải phóng qn.
C. Đội cứu quốc qn.
D. Trung đồn Thủ đô.
Câu 48. Điểm khác nhau căn bản trong hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên với Việt
Nam Quốc dân đảng là
A. tăng cường tổ chức quần chúng đấu tranh vũ trang.
B. tập trung phát triển lực lượng cách mạng.
C. 2-1- 4- 3.
D. chú trọng truyền bá lí luận giải phóng dân tộc.
E. 2-1- 3- 4.
F. 1-3- 4- 2.

G. 1-2- 4- 3.
H. xây dựng tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh cách mạng.
Câu 49. Vì sao hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941) có tầm quan trọng đặc biệt
đối với Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
B. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ 6 ( tháng
11/1939).
D. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
Câu 50. Thắng lợi quân sự mở ra bước phát triển mới trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954)
của nhân dân ta là
A. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Tây Bắc và Trung Lào cuối năm 1953.
C. Biên giới thu - đông năm 1950.
D. Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 51. Hội nghị Ianta chấp nhận các điều kiện để đáp ứng yêu cầu của Liên Xô khi tham gia chống
quân phiệt Nhật ở châu Á, ngoại trừ việc
A. giữ nguyên hiện trạng của Trung Quốc và Mông Cổ.
B. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.
C. trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin.
D. khôi phục quyền lợi của nước Nga bị mất trong chiến tranh Nga – Nhật (1904)
Mã đề 102

Trang 7/


Câu 52. Khối quân sự nào được thành lập ở Tây Âu thời kì chiến tranh lạnh?
A. ANZUS.
B. NATO.
C. SEATO.

D. CENTO.
Câu 53. Biến đổi đầu tiên có tính chất bước ngoặt của Trung Quốc sau Chiến tranh thế giới hai là
A. công cuộc cải cách - mở cửa Trung Quốc.
B. sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
C. thu hồi chủ quyền đối với Hồng Kông và Ma Cao.
D. thử thành công bom nguyên tử.
Câu 54. Đặc trưng lớn nhất của trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được hình thành.
B. Thế giới bị chia thành hai cực, hai phe.
C. Mĩ vươn lên trở thành siêu cường duy nhất.
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
Câu 55. Sự khác biệt cơ bản giữa "Chiến tranh lạnh" với các cuộc chiến tranh đã qua trong lịch sử nhân
loại là gì?
A. Khơng diễn ra các cuộc xung đột trực tiếp về quân sự giữa Liên Xô và Mỹ.
B. Làm cho thế giới ln trong tình trạng xung đột qn sự căng thẳng.
C. Chỉ diễn ra các cuộc xung đột quân sự chủ yếu giữa hai nước Liên Xô và Mỹ.
D. Diễn ra xung đột tồn diện, dai dẳng, khơng phân thắng bại.
Câu 56. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" có gì mới so với các chiến lược "Chiến tranh cục bộ"?
A. Quân đồng minh của Mĩ là chủ yếu có sự phối hợp bằng không quân, hậu cần Mĩ.
B. Gắn "Việt Nam hóa chiến tranh" với "Đơng Dương hóa chiến tranh".
C. Chia cắt lâu dài nước ta, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. Quy mô rộng lớn diễn ra cả hai miền.
Câu 57. Ý nghĩa lớn nhất của chiến dịch Tây Nguyên là
A. tạo điều kiện để ta mở chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. làm mất tinh thần và khả năng chiến đấu của quân địch.
C. chuyển cuộc kháng chiến từ tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược.
D. thắng lợi oanh liệt nhất trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
Câu 58. Trong đường lối đổi mới năm 1986, Đảng ta chọn đổi mới kinh tế là trọng tâm vì
A. đất nước đang thiếu lương thực trầm trọng.
B. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d.

C. đất nước đang lâm vào cuộc khủng hoảng kinh tế trầm trọng.
D. yêu cầu giải quyết việc làm cho nhân dân.
E. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a.
F. hàng hóa trên thị trường khan hiếm.
G. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a.
H. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a.
Câu 59. Điểm mới trong xác định kẻ thù của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1951-1953 so với giai đoạn
1946-1950 là gì?
A. Chống thực dân Pháp và phong kiến.
B. Chống thực dân Pháp và các đảng phái phản động.
Mã đề 102

Trang 8/


C. Chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.
D. Chống thực dân Pháp và tay sai.
Câu 60. Khi quân Nhật tiến vào miền Bắc Việt Nam, quân Pháp có thái độ và hành động gì?
A. Nhanh chóng đầu hàng, cấu kết với Nhật cùng thống trị và bóc lột nhân dân.
B. Phối hợp cùng nhân dân ta đấu tranh chống Nhật.
C. Vừa chống Nhật, vừa bắt tay với chúng để đàn áp nhân dân Đông Dương.
D. Kiên quyết đấu tranh chống quân Nhật.
Câu 61. Nhân tố quyết định đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự năng động và tầm nhìn xa của các cơng ti Nhật.
B. trình độ quản lí vĩ mơ của nhà nước Nhật.
C. ứng dụng thành công các thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
D. truyền thống lao động, sáng tạo, cần cù, tiết kiệm của người dân Nhật.
Câu 62. Tại sao Pháp lại chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơnevơ năm 1954?
A. Pháp sợ Trung Quốc đưa quân sang.
B. Do sức ép của Liên Xô.

C. Pháp bị thất bại ở Điện Biên Phủ.
D. Dư luận nhân dân thế giới phản đối.
Câu 63. Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của công cuộc đổi mới đất nước từ 1986 đến nay là
A. tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.
B. khai thác hiệu quả các nguồn lực sẵn có.
C. đường lối đổi mới phù hợp của Đảng.
D. sức mạnh sự đoàn kết của toàn dân tộc.
Câu 64. Chỉ thị "Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" có nội dung cơ bản gì?
A. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
B. Kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa.
C. Kêu gọi đứng dậy khởi nghĩa.
D. Khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 65. Cho đoạn tư liệu: Hội nghị nhấn mạnh: "...trong bất cứ tình hình nào cũng phải tiếp tục con
đường bạo lực cách mạng, phải nắm vững chiến lược tiến công, kiên quyết đấu tranh trên cả ba mặt trận:
chính trị, quân sự, ngoại giao". (SGK Lịch sử 12). Đoạn trích trên là quyết định của Hội nghị nào?
A. Hội nghị Bộ chính trị mở rộng bàn về kế hoạch giải phóng miền Nam (cuối 1974 đầu 1975).
B. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1 - 1959).
C. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7 - 1973).
D. Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ III (9 - 1960).
Câu 66. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ cần thiết, trước mắt ở miền Nam sau Đại thắng
mùa xuân năm 1975?
A. Khôi phục kinh tế, tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Khôi phục sản xuất, ổn định đời sống nhân dân.
C. Thành lập chính quyền cách mạng và đoàn thể các cấp.
D. Tiếp quản các vùng mới giải phóng.
Câu 67. Sự kiện nào quan trọng nhất trong quá trình thống nhất đất nước về mặt Nhà nước sau năm
1975?
A. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu hai miền Bắc-Nam.
B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
C. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất kì họp đầu tiên.

Mã đề 102

Trang 9/


D. Đại hội thống nhất Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 68. Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" và chiến lược "Chiến tranh cục
bộ" và "Viêt Nam hóa chiến tranh"?
A. Sử dụng quân đội Sài Gịn, do Mỹ chỉ huy, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mỹ.
B. Cố vẫn Mỹ chỉ huy, tranh thủ ngoại giao với Liên Xô, Trung Quốc để cô lập ta.
C. Quân đội Mỹ và quân đội Sài Gịn mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương.
D. Sử dụng quân Mỹ và đồng minh của Mỹ, với sự viện trợ quân sự cho quân đội Sài Gòn.
Câu 69. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào?
A. Nông nghiệp và khai mỏ.
B. Nông nghiệp.
C. Giao thông vận tải.
D. Ngoại thương, cơng nghiệp.
Câu 70. Đặc điểm nổi bật về tình hình đầu tư trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp
ở Việt Nam là gì?
A. tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế.
B. tốc độ nhanh, quy mô lớn trên mọi lĩnh vực.
C. tốc độ nhanh, quy mơ hợp lí vào tất cả các ngành kinh tế.
D. tốc độ nhanh, quy mô lớn vào kinh tế nông nghiệp và khai mỏ.
Câu 71. Nội dung nào dưới đây không được ghi trong Hiệp định sơ bộ (6-3-1946)?
A. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do, nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
B. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam.
C. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ.
D. Ta đồng ý cho Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Trung Hoa Dân Quốc.
Câu 72. Vai trò chủ yếu của hội nghị Ban Chấp hành Trung ương (11-1939) đối với thắng lợi Cách mạng
tháng Tám năm 1945?

A. hoàn thiện phương pháp khởi nghĩa vũ trang.
B. đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng - đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. bước đầu khắc phục hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930).
D. hồn chỉnh chủ trương chỉ đạo cách mạng của Đảng.
Câu 73. Điểm giống nhau cơ bản giữa cách mạng Lào và cách mạng Việt Nam từ 1954 – 1975 là gì?
A. Chung kẻ thù và những mốc thắng lợi quan trọng.
B. Buộc Pháp phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
C. Giành độc lập và đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Giành độc lập và đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 74. Sự kiện nào dưới đây đã buộc chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa chuyển từ đánh Pháp sang
hịa hỗn nhân nhượng với Pháp?
A. Vì Pháp và Trung Hoa Dân quốc kí Hiệp ước Hoa-Pháp.
B. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
C. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
D. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
Câu 75. Bản thông điệp mà Tổng thông Tơ-ru-man gửi Quốc hội Mĩ ngày 12-3-1947 được xem là sự
khởi đầu cho
A. chính sách chống các nước xã hội chủ nghĩa.
B. mưu đồ làm bá chủ thế giới của Mĩ.
C. chính sách thực lực của Mĩ sau chiến tranh.
Mã đề 102

Trang 10/


D. chính sách chống Liên Xơ gây nên tình trạng chiến tranh lạnh.
Câu 76. Điểm kế thừa và phát triển của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần 8 (5 -1941) so với Hội
nghị tháng (11 -1939) là
A. đề ra chủ trương đánh đổ đế quốc Pháp - Nhật làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập và chủ
trương thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.

B. chống đế quốc và tay sai làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập, chủ trương thành lập Mặt trận
Dân chủ Đông Dương.
C. khẳng định nhiệm vụ, chủ yếu trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc và giải quyết
vấn đề này trong khuổn khổ từng nước Đông Dương....thành lập Mặt trận Việt Minh.
D. chống đế quốc và phong kiến tay sai làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập, chủ trương thành lập
Mặt trận Phản đế Đơng Dương.
Câu 77. Văn kiện trình bày đầy đủ nhất về đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp là:
A. Một số bài viết trên báo sự thật (3 – 1947) của Trường Chinh.
B. Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi" của Tổng Bí thư Trường Chinh
C. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Ban thường vụ Trung ương Đảng
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 78. Chiến tranh lạnh là cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe – tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
ở hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ
A. kinh tế, văn hóa, tư tưởng, giáo dục, y tế.
B. chính trị, quân sự, kinh tế.
C. chạy đua quân sự và chế tạo vũ khí hạt nhân.
D. sự xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai siêu cường – Mỹ và Liên Xô.
Câu 79. "Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100
năm nay để gầy dựng nên nước Việt Nam độc lập...". Đoạn văn trên được trích trong văn bản nào dưới
đây?
A. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
B. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam (1951).
C. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ II của Đảng (1951).
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946).
Câu 80. Từ sự sụp đổ của Liên Xô, bài học kinh nghiệm quan trọng nhất Việt Nam rút ra cho công cuộc
xây dựng đất nước hiện nay là gì?
A. Đa phương hóa quan hệ quốc tế.
B. Tăng cường sự đoàn kết trong Đảng và trong nhân dân.
C. Tăng cường tính dân chủ trong nhân dân.
D. Bắt kịp sự phát triển của khoa học – kĩ thuật.

Câu 81. Những quyết định của Hội nghị Ianta đã đưa đến hệ quả gì?
A. Trên lãnh thổ Đức hình thành hai nhà nước Đức với hai chế độ chính trị khác nhau.
B. Liên hợp quốc được thành lập.
C. Chủ nghĩa phát xít Đức bị tiêu diệt tận gốc.
D. Một trật tự thế giới mới được hình thành-trật tự hai cực Ianta.
Câu 82. Phong trào 1936-1939 được gọi là cuộc tập dượt lần thứ 2 chuẩn bị cho sự thắng lợi cách mạng
tháng Tám sau này vì
A. tập dượt cho quần chúng đấu tranh vũ trang.
B. tập dượt cho quần chúng đấu tranh chính trị.
C. tập dượt cho quần chúng đấu tranh chính trị, binh vận, ngoại giao.
D. tập dượt cho quần chúng kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
Mã đề 102

Trang 11/


Câu 83. Giai cấp nào có số lượng tăng nhanh nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở
Việt Nam?
A. Công nhân.
B. Địa chủ.
C. Tư sản dân tộc.
D. Nông dân.
Câu 84. Sự kiện nào thể hiện: "Tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công
nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam":
A. Tiếng bom Sa Diện của Phạm Hồng Thái (6/1924).
B. Nguyễn Ái Quốc tham dự đại hội Tua của Đảng xã hội Pháp (12/1920).
C. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920).
D. Bãi công của thợ máy xưởng Bason cảng Sài gòn (8.1925).
Câu 85. Mục tiêu đấu tranh của giai cấp tư sản dân tộc trong phong trào dân tộc dân chủ từ 1919 đến
1925 là

A. kinh tế và chính trị.
B. văn hóa và giáo dục
C. chính trị và tư tưởng
D. kinh tế và văn hóa.
Câu 86. Sự kiện thế giới nào có ảnh hưởng lớn đến cách mạng Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới
nhất?
A. Nước Pháp bị khủng hoảng kinh tế.
B. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (6-1919).
C. Sự thành công của Cách mạng tháng Mười Nga (11-1917).
D. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua của Đảng Xã hội Pháp (12-1920).
Câu 87. Những quốc gia nào là "con rồng" kinh tế châu Á sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Ma Cao, Nhật Bản, Xingapo, Hàn Quốc.
B. Hồng Công, Ma Cao, Xingapo, Hàn Quốc.
C. Hồng Công, Nhật Bản, Xingapo, Hàn Quốc.
D. Hồng Cơng, Đài Loan, Xingapo, Hàn Quốc
Câu 88. Trước tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên, con người cần dựa vào nhân tố nào?
A. Hệ thống máy tự động.
B. Công cụ sản xuất mới.
C. Nguồn năng lượng mới, vật liệu mới.
D. Nguồn năng lượng tái tạo.
Câu 89. Quân đội các nước nào chiếm đóng Tây Đức, Tây Béc-lin và các nước Tây Âu theo quy định của
Hội nghị I-an-ta (2/1945)?
A. Liên Xô, Mĩ, Pháp.
B. Mĩ, Anh, Nhật.
C. Liên Xô, Anh, Pháp.
D. Mĩ, Anh, Pháp.
Câu 90. So với giai cấp công nhân quốc tế, cơng nhân Việt Nam có đặc điểm riêng nào sau đây?
A. Làm việc tại những thành phố lớn.
B. Bị ba tầng áp bức bóc lột.
C. Ra đời cùng lúc với giai cấp tư sản.

D. Bị giai cấp tư sản bóc lột.
Mã đề 102

Trang 12/


Câu 91. Chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện nào sau đây?
A. Định ước Henxinki năm 1975.
B. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
C. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Gcbachớp tại đảo Manta (12-1989).
D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10-1991).
Câu 92. Kết quả lớn nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954?
A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Na-Va, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện
thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao.
B. Tiêu diệt và bắt sống 16200 tên địch, hạ 62 máy bay, thu nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại
khác của Pháp - Mĩ.
C. Giải phóng 4000km đất đai và 40 vạn dân.
D. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp - Mĩ.
Câu 93. Công lao to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 19111930 là gì?
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
C. Khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Xuất bản tác phẩm "Đường Kách mệnh".
Câu 94. Nguyên tắc cơ bản nhất chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc là
A. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. chung sống hòa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
C. không can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất kì nước nào.
D. tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
Câu 95. Bức tranh dưới đây phản ánh sự kiện nào của lịch sử Việt Nam?
A. Quảng trường Ba Đình ngày 02/9/1945.

B. Mít tinh kỉ niệm ngày Quốc tế lao động (1/5/1938).
C. Nhân dân Sài Gòn trong những ngày tháng 8/1945.
D. Dinh độc lập trong ngày Sài Gịn giải phóng (30/4/1975).
Câu 96. Việc Liên Xơ chế tạo thành cơng bom ngun tử có ý nghĩa như thế nào?
A. Buộc Mĩ phải dùng năng lượng nguyên tử phục vụ hịa bình.
B. Giải quyết được vấn đề khủng hoảng năng lượng.
C. Phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
D. Vươn lên đứng đầu thế giới về vũ khí hạt nhân.
------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 13/



×