Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thpt môn lịch sử 2023 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.47 KB, 12 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường THPT Thị xã Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 120
danh: .............
Câu 1. "Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100
năm nay để gầy dựng nên nước Việt Nam độc lập...". Đoạn văn trên được trích trong văn bản nào dưới
đây?
Họ và tên: ............................................................................

A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946).
B. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam (1951).
C. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
D. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ II của Đảng (1951).
Câu 2. Tình hình kinh tế Mĩ trong thời gian 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. bị kinh tế Tây Âu, Nhật Bản cạnh tranh.
B. trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
C. bước vào giai đoạn suy thoái, khủng hoảng.
D. bước vào giai đoạn phát triển về mọi mặt.
Câu 3. Thắng lợi của chiến dịch Tây Nguyên đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân
dân ta sang giai đoạn
A. tiến công chiến lược ở Tây Nguyên.
B. tiến công chiến lược ở nông thôn và thành thị, giải phóng hồn tồn miền Nam.


C. tiến cơng chiến lược ở thành thị giải phóng các đơ thị lớn.
D. từ tiến công chiến lược ở Tây Nguyên phát triển thành tổng tiến cơng chiến lược trên tồn miền
Nam.
Câu 4. Vấn đề nào dưới đây các cường quốc Đồng minh không đặt ra để giải quyết trong Hội nghị Ianta?
A. Phát triển kinh tế các cường quốc sau chiến tranh.
B. Tổ chức lại trật tự thế giới sau chiến tranh.
C. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.
D. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nứơc phát xít.
Câu 5. Phong trào 1936-1939 được gọi là cuộc tập dượt lần thứ 2 chuẩn bị cho sự thắng lợi cách mạng
tháng Tám sau này vì
A. tập dượt cho quần chúng đấu tranh chính trị, binh vận, ngoại giao.
B. tập dượt cho quần chúng đấu tranh chính trị.
C. tập dượt cho quần chúng đấu tranh vũ trang.
D. tập dượt cho quần chúng kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
Câu 6. Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt nam vào năm nào?
A. 1973
B. 1975
C. 1970
D. 1972
Câu 7. Ba phòng tuyến mạnh nhất của địch bị ta chọc thủng trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972

A. Đồng Bằng Sông Cửu Long, Nam Bộ, Tây Nguyên.
B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng.
D. Quảng Trị, Xuân Lộc, Phước Long.
Câu 8. Sự kiện nào dưới đây được xem là "Năm châu Phi"?
Mã đề 120

Trang 1/



A. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập
B. Hiến pháp Nam Phi ra đời.
C. Binh lính và sĩ quan u nước Ai Cập nổi dậy.
D. Nhân dân Mơdămbích và Ănggôla giành độc lập.
Câu 9. Thắng lợi nào của quân dân miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố "Mĩ hóa" trở lại chiến tranh xâm
lược?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
C. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
D. Thắng lợi trong trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
Câu 10. Chiến thắng nào của quân và dân miền Nam đánh dấu sự phá sản về cơ bản của "Chiến tranh đặc
biệt" (1961-1965)  của Mĩ?
A. Bình Giã
B. An Lão.
C. Ba Gia.
D. Ấp Bắc.
Câu 11. Nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của ta không được thể hiện trong văn kiện
nào dưới đây?
A. Bản chỉ thị "Toàn dân kháng chiến"của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
B. Chỉ thị phải "phá tan cuộc tiến công mùa đông của của giặc Pháp" của Đảng.
C. "Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến" của Chủ tịch Chí Minh.
D. Tác phẩm "kháng chiến nhất định thắng lợi" của Tổng Bí thư Trường Chinh.
Câu 12. Việc Mĩ kí với Pháp Hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương (12 – 1950) đã chứng tỏ điều gì?
A. Mĩ chính thức xâm lược Đơng Dương.
B. Mĩ đã bước đầu dịm ngó Đơng Dương.
C. Mĩ từng bước thay Pháp ở Đông Dương
D. Mĩ hất cẳng Pháp độc chếm Đông Dương.
Câu 13. Điểm giống nhau giữa chiến lược "Chiến tranh cục bộ" và "Chiến lược Việt Nam hóa chiến
tranh" là

A. đều thực hiện âm mưu "Dùng người Việt đánh người Việt".
B. đều thực hiện ở ba nước Đơng Dương.
C. đều là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ.
D. đều sử dụng quân đội Mĩ là chủ yếu.
Câu 14. Phong trào dân tộc, dân chủ theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam thất bại chủ yếu do
nguyên nhân nào dưới đây?
A. Giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam còn non yếu, chưa đủ khả năng lãnh đạo cách mạng.
B. Do khuynh hướng vô sản phát triển mạnh mẽ.
C. Không được đông đảo quần chúng nhân dân ủng hộ.
D. Do bị thực dân Pháp đàn áp khốc liệt.
Câu 15. Mục đích khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là gì?
A. Bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất.
B. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.
C. Để bù đắp cho những thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
D. Để tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa
Câu 16. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu khuynh hướng cách mạng vô sản giành quyền lãnh đạo duy nhất
đối với cách mạng Việt Nam?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
B. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên ra đời.
Mã đề 120

Trang 2/


D. Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hoá.
Câu 17. Sự kiện thế giới nào có ảnh hưởng lớn đến cách mạng Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới
nhất?
A. Sự thành công của Cách mạng tháng Mười Nga (11-1917).
B. Nước Pháp bị khủng hoảng kinh tế.

C. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (6-1919).
D. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua của Đảng Xã hội Pháp (12-1920).
Câu 18. Theo hiến chương thành lập tổ chức ASEAN thì mục tiêu của tổ chức này là
A. phát triển kinh tế và văn hố dựa trên sự đóng góp giữa các nước thành viên
B. phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự nổ lực hợp tác giữa các nước thành viên
C. phát triển kinh tế và văn hoá dựa vào sức mạnh quân sự giữa các nước thành viên
D. phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự ảnh hưởng giữa các nước thành viên
Câu 19. Nguyễn Ái Quốc đã lựa chọn những thanh niên ưu tú để lập ra Cộng sản đoàn từ tổ chức nào?
A. Tâm tâm xã.
B. Việt Nam quốc dân đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Tân Việt cách mạng đảng.
Câu 20. Trong đường lối đổi mới năm 1986, Đảng ta chọn đổi mới kinh tế là trọng tâm vì
A. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a.
B. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a.
C. yêu cầu giải quyết việc làm cho nhân dân.
D. đất nước đang thiếu lương thực trầm trọng.
E. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d.
F. đất nước đang lâm vào cuộc khủng hoảng kinh tế trầm trọng.
G. hàng hóa trên thị trường khan hiếm.
H. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a.
Câu 21. "Lục địa bùng cháy" là tên gọi của khu vực nào trong cuộc đấu tranh giành độc lập sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Châu Phi.
B. Mĩ Latinh.
C. Châu Á.
D. Trung Đông.
Câu 22. Nhân tố quyết định đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. truyền thống lao động, sáng tạo, cần cù, tiết kiệm của người dân Nhật.
B. ứng dụng thành công các thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất.

C. sự năng động và tầm nhìn xa của các cơng ti Nhật.
D. trình độ quản lí vĩ mơ của nhà nước Nhật.
Câu 23. Chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện nào sau đây?
A. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Gcbachớp tại đảo Manta (12-1989).
B. Hiệp định về mợt giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10-1991).
C. Định ước Henxinki năm 1975.
D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
Câu 24. Đặc điểm lớn nhất của cuộc Cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. đạt được thành tựu kì diệu trên các lĩnh vực khoa học- kĩ thuật.
B. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 25. So với giai cấp cơng nhân quốc tế, cơng nhân Việt Nam có đặc điểm riêng nào sau đây?
Mã đề 120

Trang 3/


A. Ra đời cùng lúc với giai cấp tư sản.
B. Làm việc tại những thành phố lớn.
C. Bị ba tầng áp bức bóc lột.
D. Bị giai cấp tư sản bóc lột.
Câu 26. Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào dưới đây từ chiến lược kinh tế hướng ngoại của
nhóm năm nước sáng lập ASEAN?
A. Chú trọng phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
B. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, thu hút vốn, cơng nghệ của nhà đầu tư nước ngoài.
C. Cần thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh.
D. Phải đề ra chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm riêng của đất nước và xu thế
chung của thế giới.
Câu 27. Giai cấp nào có số lượng tăng nhanh nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở

Việt Nam?
A. Địa chủ.
B. Tư sản dân tộc.
C. Nông dân.
D. Công nhân.
Câu 28. Điểm mới của Hội nghị tháng 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 Ban chấp hành Trung ương
Đảng Cộng Sản Đơng Dương là gì?
A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc, chống phong kiến.
B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm thuế.
C. Giải quyết vấn đề giải phóng dân tộc trong khn khổ từng nước Đông Dương.
D. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống phát xít.
Câu 29. Cơng lao to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 19111930 là gì?
A. Xuất bản tác phẩm "Đường Kách mệnh".
B. Khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 30. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. sự hình thành các liên minh kinh tế.
B. xu thế tồn cầu hóa.
C. cục diện "Chiến tranh lạnh".
D. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
Câu 31. Trong những sự kiện dưới đây sự kiện nào đánh dấu sự khởi sắc và hoạt động có hiệu quả của tổ
chức ASEAN?
A. Vấn đề Cam-pu-chia được giải quyết năm 1989.
B. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999.
C. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995.
D. Hiệp ước Ba-li được kí kết năm 1976.
Câu 32. Điểm mới trong xác định kẻ thù của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1951-1953 so với giai đoạn
1946-1950 là gì?
A. Chống thực dân Pháp và các đảng phái phản động.

B. Chống thực dân Pháp và tay sai.
C. Chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.
D. Chống thực dân Pháp và phong kiến.
Câu 33. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám 1945?
 A . 2,3,1,4
Mã đề 120

Trang 4/


A. Mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc: độc lập, tự do; nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ
đất nước.
B. Phá tan xiềng xích nơ lệ của Nhật – Pháp và phong kiến, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
C. Góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa phát xít trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. 1,2,3,4
E. 2,1,4,3
F. Buộc Pháp công nhận độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
G. 4,2,3,1
Câu 34. Tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh vào cuối thập kỉ 90 của thế kỉ XX là
A. Liên minh châu Âu
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. tổ chức thống nhất châu Phi.
D. Liên hợp quốc.
Câu 35. Bức tranh dưới đây phản ánh sự kiện nào của lịch sử Việt Nam?
A. Dinh độc lập trong ngày Sài Gòn giải phóng (30/4/1975).
B. Nhân dân Sài Gịn trong những ngày tháng 8/1945.
C. Mít tinh kỉ niệm ngày Quốc tế lao động (1/5/1938).
D. Quảng trường Ba Đình ngày 02/9/1945.
Câu 36. Tại sao Pháp lại chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơnevơ năm 1954?
A. Dư luận nhân dân thế giới phản đối.

B. Pháp sợ Trung Quốc đưa quân sang.
C. Pháp bị thất bại ở Điện Biên Phủ.
D. Do sức ép của Liên Xô.
Câu 37. Chỉ thị "Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" đã xác định kẻ thù chính của dân tộc
Việt Nam lúc này là
A. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
B. đế quốc Mĩ.
C. (1) trận "Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Pari; (4) hịa bình ở Việt Nam.
D. (1) trận Điện Biên Phủ trên không", (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Giơnevơ; (4) hịa bình ở Đơng
Dương.
E. thực dân Pháp.
F. phát xít Nhật.
G. (1) trận "Điện Biên phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Pari; (4) hịa bình ở Việt Nam.
H. (1) trận "Điện Biên Phủ trên không", (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Pari; (4) hịa bình ở Đơng Dương.
Câu 38. Cho đoạn tư liệu: Hội nghị nhấn mạnh: "...trong bất cứ tình hình nào cũng phải tiếp tục con
đường bạo lực cách mạng, phải nắm vững chiến lược tiến công, kiên quyết đấu tranh trên cả ba mặt trận:
chính trị, quân sự, ngoại giao". (SGK Lịch sử 12). Đoạn trích trên là quyết định của Hội nghị nào?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ III (9 - 1960).
B. Hội nghị Bộ chính trị mở rộng bàn về kế hoạch giải phóng miền Nam (cuối 1974 đầu 1975).
C. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7 - 1973).
D. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1 - 1959).
Câu 39. Nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Pari năm 1973 là
A. 2, 1, 4, 3.
B. nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình thơng qua tổng tuyển cử
tự do, khơng có sự can thiệp của nước ngồi.
C. Hoa Kì và các nước cam kết tơn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt
Nam.
D. 2, 3, 1, 4.
Mã đề 120


Trang 5/


E. Hoa Kì cam kết góp phần vào hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam và Đông Dương, thiết lập
quan hệ bình thường cùng có lợi.
F. 1, 2, 3, 4.
G. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh về nước, hủy bỏ các căn cứ quân sự.
H. 1, 4, 2, 3.
Câu 40. Điểm giống nhau cơ bản giữa "Cương lĩnh chính trị đầu tiên" của Đảng (đầu năm 1930) với
"Luận cương chính trị" (10-1930) là
A. xác định đúng đắn nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam.
B. xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương.
C. xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo cách mạng.
D. xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp.
Câu 41. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950?
A. Buộc Thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
B. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
C. Khai thông đường liên lạc của ta với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Quân ta giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 42. Vì sao ngày 9-3-1945, Nhật tiến hành cuộc đảo chính hất cẳng Pháp ra khỏi Đơng Dương?
A. Để tránh hậu họa khi quân Đồng minh vào Đông Dương, Pháp sẽ dựa vào Đồng minh đánh
Nhật.
B. Nhật muốn độc chiếm Đông Dương.
C. Nhật bị Đồng minh đánh bại nên trả thù Pháp.
D. Pháp vi phạm những điều khoản đã kí kết với Nhật.
Câu 43. Sự khác biệt cơ bản về lực lượng của chiến lược "Chiến tranh cục bộ" so với chiến lược "Chiến
tranh đặc biệt" là gì?
A. Lực lượng quân đội Sài Gòn giữ vai trò quan trọng nhất.
B. Sử dụng vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.
C. Lực lượng quân đội viễn chinh Mĩ giữ vai trò quan trọng nhất

D. Lực lượng quân đồng minh của Mĩ giữ vai trò quyết định.
Câu 44. Dưới tác dộng của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam có
những mâu thuẫn cơ bản nào?
A. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp; vô sản - tư sản.
B. Vô sản - tư sản; nông dân - địa chủ phong kiến.
C. Vô sản - tư sản; nông dân - địa chủ phong kiến.
D. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp; nông dân - địa chủ phong kiến.
Câu 45. Chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam khẳng định tính đúng đắn và linh hoạt
trong lãnh đạo của Đảng, thể hiện ở điểm nào?
A. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
B. Tranh thủ thời cơ, đánh nhanh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của, giảm bớt sự tàn
phá của chiến tranh.
C. Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để giải phóng miền Nam trong năm 1975.
D. Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.
Câu 46. Chiến tranh lạnh là cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe – tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
ở hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ
A. chính trị, qn sự, kinh tế.
B. kinh tế, văn hóa, tư tưởng, giáo dục, y tế.
C. chạy đua quân sự và chế tạo vũ khí hạt nhân.
D. sự xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai siêu cường – Mỹ và Liên Xô.
Mã đề 120

Trang 6/


Câu 47. "Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh" là lời khen ngợi của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với lực lượng
nào?
A. Trung đồn Thủ đơ.
B. Vệ quốc qn.
C. Đội cứu quốc quân.

D. Việt Nam giải phóng quân.
Câu 48. Sự kiện nào quan trọng nhất trong quá trình thống nhất đất nước về mặt Nhà nước sau năm
1975?
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
B. Đại hội thống nhất Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu hai miền Bắc-Nam.
D. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất kì họp đầu tiên.
Câu 49. Trong những năm 1954 – 1960, cách mạng miền Bắc đã thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau,
ngoại trừ:
A. hoàn thành cải cách ruộng đất.
B. cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - xã hội.
C. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 50. Khi quân Nhật tiến vào miền Bắc Việt Nam, quân Pháp có thái độ và hành động gì?
A. Vừa chống Nhật, vừa bắt tay với chúng để đàn áp nhân dân Đơng Dương.
B. Nhanh chóng đầu hàng, cấu kết với Nhật cùng thống trị và bóc lột nhân dân.
C. Phối hợp cùng nhân dân ta đấu tranh chống Nhật.
D. Kiên quyết đấu tranh chống quân Nhật.
Câu 51. Nguyên tắc đổi mới của Đảng đề ra trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI là
A. đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
B. thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. mặt nhà nước...... ; cách mạng dân tộc xã hội chủ nghĩa.
D. không thay đổi mục tiêu của Chủ nghĩa xã hội mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả
hơn.
E. mặt lãnh thổ......; cách mạng xã hội chủ nghĩa.
F. mặt nhà nước...... ; cách mạng xã hội chủ nghĩa.
G. mặt nhà nước...... ; cách mạng giải phóng dân tộc.
H. bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 52. Một trong những bài học kinh nghiệm cơ bản được Đảng ta rút ra trong thời kì đầu đổi mới là
A. duy trì mơi trường hịa bình để xây dựng đất nước.

B. tranh thủ sự giúp đỡ của các nước trong khu vực.
C. đẩy mạnh quan hệ đối ngoại hịa bình.
D. huy động cả hệ thống chính trị vào cơng cuộc đổi mới.
Câu 53. Việc Liên Xơ chế tạo thành cơng bom ngun tử có ý nghĩa như thế nào?
A. Giải quyết được vấn đề khủng hoảng năng lượng.
B. Buộc Mĩ phải dùng năng lượng nguyên tử phục vụ hịa bình.
C. Phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
D. Vươn lên đứng đầu thế giới về vũ khí hạt nhân.
Câu 54. Bản thơng điệp mà Tổng thông Tơ-ru-man gửi Quốc hội Mĩ ngày 12-3-1947 được xem là sự
khởi đầu cho
Mã đề 120

Trang 7/


A. mưu đồ làm bá chủ thế giới của Mĩ.
B. chính sách chống Liên Xơ gây nên tình trạng chiến tranh lạnh.
C. chính sách chống các nước xã hội chủ nghĩa.
D. chính sách thực lực của Mĩ sau chiến tranh.
Câu 55. Những quyết định của Hội nghị Ianta đã đưa đến hệ quả gì?
A. Trên lãnh thổ Đức hình thành hai nhà nước Đức với hai chế độ chính trị khác nhau.
B. Liên hợp quốc được thành lập.
C. Một trật tự thế giới mới được hình thành-trật tự hai cực Ianta.
D. Chủ nghĩa phát xít Đức bị tiêu diệt tận gốc.
Câu 56. Trước tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên, con người cần dựa vào nhân tố nào?
A. Nguồn năng lượng mới, vật liệu mới.
B. Hệ thống máy tự động.
C. Công cụ sản xuất mới.
D. Nguồn năng lượng tái tạo.
Câu 57. Chỉ thị "Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" có nội dung cơ bản gì?

A. Kêu gọi đứng dậy khởi nghĩa.
B. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. Kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa.
D. Khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 58. Hội nghị Ianta chấp nhận các điều kiện để đáp ứng yêu cầu của Liên Xô khi tham gia chống
quân phiệt Nhật ở châu Á, ngoại trừ việc
A. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.
B. giữ nguyên hiện trạng của Trung Quốc và Mông Cổ.
C. khôi phục quyền lợi của nước Nga bị mất trong chiến tranh Nga – Nhật (1904)
D. trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin.
Câu 59. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu-đông năm 1947 là
A. chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta.
B. cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta đã giành thắng lợi.
C. buộc Pháp phải chuyển từ "đánh nhanh thắng nhanh" sang đánh lâu dài với ta.
D. chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tấn công của Pháp.
Câu 60. Đặc điểm nổi bật của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập của nhân dân Mỹ Latinh sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha.
B. chống lại chế độ thực dân Tây Ban Nha.
C. chống lại chế độ độc tài thân Mỹ, thoát khỏi "sân sau" của Mỹ.
D. chống lại chế độ độc tài Batixta.
Câu 61. Pháp mở cuộc tiến cơng lên Việt Bắc năm 1947 nhằm mục đích gì?
A. Khóa chặt biên giới Việt-Trung, chặn nguồn liên lạc của ta với thế giới.
B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. Buộc ta phải đàm phán với những điều khoản có lợi cho chúng.
D. Giành thắng lợi về quân sự để rút quân về nước.
Câu 62. Trong giai đoạn 1954-1975 cách mạng miền Nam có vai trị như thế nào trong việc đánh đổ ách
thống trị của đế quốc Mĩ và tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?
A. Có vai trị quyết định trực tiếp.
B. Có vai trị quan trọng nhất.

Mã đề 120

Trang 8/


C. Có vai trị quyết định nhất.
D. Có vai trị cơ bản nhất.
Câu 63. Hậu quả tiêu cực nhất mà cách mạng khoa học-kĩ thuật gây cho con người và môi trường là
A. 1, 3, 2
B. 1, 2, 3
C. cuộc chạy đua vũ trang đã làm xuất hiện những loại vũ khí hiện đại có thể hủy diệt nhiều lần
sự sống trên hành tinh.
D. những tai nạn lao động, giao thông, các loại bệnh dịch mới.
E. 2, 1, 3
F. 3, 1, 2
G. hiện tượng trái đất nóng dần lên.
H. hiện tượng ơ nhiễm mơi trường.
Câu 64. Ngun nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu
nước của nhân dân Việt Nam?
A. Ta có hậu phương vững chắc ở miền Bắc chi viện.
B. Nhân dân ba nước Đơng Dương đồn kết, các nước XHCN giúp đỡ.
C. Nhân dân có truyền thống yêu nước nồng nàn.
D. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng .
Câu 65. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi nhân dân làm gì để giải quyết nạn đói trước mắt trong những
năm 1945 – 1946?
A. Tăng gia sản xuất.
B. Bãi bỏ thuế thân.
C. Giảm tô 25%.
D. Nhường cơm sẻ áo.
Câu 66. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào "Đồng khởi" (1959 – 1960)?

A. Mĩ thừa nhận thất bại trong chiến lược chiến tranh thực dân mới ở miền Nam.
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngơ Đình Diệm.
C. Giáng địn nặng vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
D. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang tiến công.
Câu 67. "Ấp chiến lược" được coi là "xương sống" của chiến lược chiến tranh nào của Mĩ thực hiện ở
miền Nam Việt Nam từ 1961-1965?
A. "Đơng Dương hóa chiến tranh".
B. "Chiến tranh cục bộ".
C. "Chiến tranh đặc biệt".
D. "Việt Nam hóa chiến tranh".
Câu 68. Sau Chiến tranh lạnh, quan hệ giữa các nước lớn trên thế giới theo chiều hướng nào?
A. Đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
B. Đối đầu, gây chiến tranh.
C. Hịa hỗn, thỏa hiệp, tránh xung đột.
D. Đối thoại, tránh xung đột.
Câu 69. Sự kiện nào dưới đây đã buộc chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa chuyển từ đánh Pháp sang
hòa hỗn nhân nhượng với Pháp?
A. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
B. Vì Pháp và Trung Hoa Dân quốc kí Hiệp ước Hoa-Pháp.
C. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
Câu 70. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam bị
phân hóa thành những giai cấp nào?
A. Nông dân, công nhân, địa chủ, tiểu tư sản, tư sản mại bản.
Mã đề 120

Trang 9/


B. Nông dân, công nhân, địa chủ, tư sản dân tộc, tiểu tư sản.

C. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản, đại dịa chủ, tư sản.
D. Nông dân, công nhân, địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
Câu 71. Tổ chức nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM).
B. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Khu vực Thương mại tự do ASEAN (AFTA).
D. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
Câu 72. Điểm mới của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941
so với Hội nghị tháng 11 – 1939 là
A. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
C. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
Câu 73. Yếu tố nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Sự phát triển của thương mại quốc tế.
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế.
C. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU).
D. Việc duy trì liên minh giữa Mĩ và Nhật.
Câu 74. Lực lượng nào đã dọn đường tiếp tay cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta?
A. Phát xít Nhật.
B. Thực dân Anh.
C. Quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Đế quốc Mĩ.
Câu 75. Chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp (1945 – 1954) là chiến dịch
A. Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Biên giới thu – đông 1950
C. Thượng Lào năm 1954.
D. Việt Bắc thu – đông 1947.
Câu 76. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào?

A. Nông nghiệp.
B. Nông nghiệp và khai mỏ.
C. Giao thông vận tải.
D. Ngoại thương, công nghiệp.
Câu 77. Những quốc gia nào là "con rồng" kinh tế châu Á sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Hồng Công, Nhật Bản, Xingapo, Hàn Quốc.
B. Hồng Công, Ma Cao, Xingapo, Hàn Quốc.
C. Hồng Công, Đài Loan, Xingapo, Hàn Quốc
D. Ma Cao, Nhật Bản, Xingapo, Hàn Quốc.
Câu 78. Nội dung nào dưới đây không được ghi trong Hiệp định sơ bộ (6-3-1946)?
A. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ.
B. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam.
C. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do, nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
D. Ta đồng ý cho Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Trung Hoa Dân Quốc.
Câu 79. Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo được thông qua tại Hội
nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 là
Mã đề 120

Trang 10/


A. độc lập và dân chủ.
B. độc lập và dân tộc.
C. độc lập và tự do
D. tự do và bình đẳng.
Câu 80. Các cuộc hành quân chủ yếu trong mùa khơ 1965-1966 của Mĩ và qn đội Sài Gịn nhằm vào
hai hướng chính là
A. Đơng Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ và Liên khu V.

D. Đông Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
Câu 81. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đi đầu trong lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp vũ trụ.
B. Công nghiệp nhẹ.
C. Sản xuất nông nghiệp.
D. Công nghiệp nặng.
Câu 82. Kẻ thù nguy hiểm nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong năm đầu sau Cách mạng
tháng Tám năm 1945 là
A. thực dân Anh.
B. Trung Hoa Dân quốc.
C. phát xít Nhật.
D. thực dân Pháp
Câu 83. Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là
A. những thắng lợi quân sự có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
B. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
C. đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
D. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
Câu 84. Văn kiện trình bày đầy đủ nhất về đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp là:
A. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Một số bài viết trên báo sự thật (3 – 1947) của Trường Chinh.
C. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Ban thường vụ Trung ương Đảng
D. Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi" của Tổng Bí thư Trường Chinh
Câu 85. Đêm 19 -12 - 1946, ở Hà Nội diễn ra sự kiện quan trọng nào?
A. Ban Thường vụ Trung ương Đảng quyết định cả nước kháng chiến.
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra "Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến".
C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị "Toàn dân kháng chiến".
D. Pháp gởi tối hậu thư địi chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu.
Câu 86. Tổ chức cách mạng tiêu biểu cho khuynh hướng vô sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có tên là gì?
A. Đảng cộng sản Việt Nam.
B. Tân Việt cách mạng đảng.

C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
Câu 87. Nội dung nào không đúng với ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm
1968?
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ.
B. Chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Làm phá sản chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ.
D. Mĩ tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh.
Mã đề 120

Trang 11/


Câu 88. Trước ngày 6 – 3 – 1946, Đảng và Chính phủ cách mạng đã thực hiện chủ trương, sách lược như
thế nào đối với thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc?
A. Hòa với thực dân Pháp và quân Trung Hoa Dân quốc để chuẩn bị lực lượng.
B. Chiến đấu với thực dân pháp và Trung Hoa Dân quốc để bảo vệ độc lập.
C. Hòa với thực dân Pháp để đuổi quân Trung Hoa Dân quốc về nước.
D. Hòa với quân Trung Hoa Dân quốc để chống thực dân Pháp.
Câu 89. Bản chất của tồn cầu hóa là
A. sự hình thành các tổ chức khu vực trên thế giới và sự gia tăng ảnh hưởng của các tổ chức này.
B. quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động, phụ thuộc lẫn
nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
C. sự hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng giữa các quốc gia dân tộc.
D. sự ảnh hưởng của các nước lớn đối với các nước khác.
Câu 90. Nguyên tắc cơ bản nhất chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc là
A. chung sống hịa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên xơ, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
B. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
D. tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.

Câu 91. Tại Hội nghị lần thứ 8 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5-1941), mặt trận nào sau đây
được thành lập?
A. Mặt trận Phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận phản phong.
D. Mặt trận Dân chủ Đơng Dương.
Câu 92. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa mở cuộc vận động lao động sản xuất năm 1952 nhằm
mục đích chủ yếu nào dưới đây?
A. Động viên nhân dân hăng hái tham gia sản xuất.
B. Đáp ứng yêu cầu sản xuất, đời sống và đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi.
C. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tự chủ.
D. Phục vụ cho việc xây dựng hậu phương kháng chiến vững mạnh.
Câu 93. Chiến thắng nào sau đây có ý nghĩa làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đơng Dương (19451954)?
A. Chiến thắng Hịa Bình (1951-1952).
B. Chiến thắng Biên giới (1950).
C. Chiến thắng Việt Bắc (1947).
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
Câu 94. Sự kiện nào thể hiện: "Tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công
nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam":
A. Tiếng bom Sa Diện của Phạm Hồng Thái (6/1924).
B. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920).
C. Nguyễn Ái Quốc tham dự đại hội Tua của Đảng xã hội Pháp (12/1920).
D. Bãi công của thợ máy xưởng Bason cảng Sài gòn (8.1925).
------ HẾT ------

Mã đề 120

Trang 12/




×