Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn lịch sử 2022 (13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.83 KB, 13 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường THPT Thị xã Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 102
danh: .............
Câu 1. Nhân tố quyết định đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
Họ và tên: ............................................................................

A. trình độ quản lí vĩ mơ của nhà nước Nhật.
B. sự năng động và tầm nhìn xa của các cơng ti Nhật.
C. ứng dụng thành công các thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
D. truyền thống lao động, sáng tạo, cần cù, tiết kiệm của người dân Nhật.
Câu 2. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa như thế nào?
A. Giải quyết được vấn đề khủng hoảng năng lượng.
B. Buộc Mĩ phải dùng năng lượng ngun tử phục vụ hịa bình.
C. Phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
D. Vươn lên đứng đầu thế giới về vũ khí hạt nhân.
Câu 3. Trong các sự kiện sau đây, sự kiện nào có ý nghĩa quan trọng nhất, ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến
quá trình phát triển lịch sử cách mạng Việt nam?
A. Sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1930.
B. Thắng lợi của cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Sự thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hịa (2/9/1945).
D. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn (năm 1920).


Câu 4. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi (1949), đã ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc
trên thế giới, đó là
A. để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho cách mạng Việt Nam và các nước đang tiếp tục sự nghiệp giải
phóng dân tộc.
B. tác động tích cực tới phong trào giải phóng dân tộc, đặc biệt là phong trào giải phóng dân tộc ở
châu Á.
C. tăng cường lực lượng cho phe xã hội chủ nghĩa, cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. tăng cường lực lượng cho phe xã hội chủ nghĩa, chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên
thế giới.
Câu 5. Nội dung nào trong đường lối cải cách – mở cửa (từ năm 1978) của Trung Quốc khẳng định:
Trung Quốc thay đổi để hịa nhập chứ khơng hịa tan?
A. Tiến hành cải cách - mở cửa, tăng cường hợp tác kinh tế với tất cả các nước trên thế giới.
B. Tiến hành cải cách - mở cửa, tăng cường hợp tác kinh tế với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh.
D. Tiến hành cải cách kinh tế nhằm hiện đại hóa và xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
Câu 6. Sau chiến tranh thế giới I, mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn cơ bản, cấp bách hàng đầu của cách
mạng Việt nam?
A. Nông dân và địa chủ.
B. Công nhân và Tư sản.
C. Nhân dân Việt nam với đế quốc Pháp và tay sai.
D. Địa chủ và Tư sản.
Mã đề 102

Trang 1/


Câu 7. Ngày 13/8/1945, khi được tin Nhật sắp đầu hàng Đồng minh, Đảng cộng sản Đơng Dương đã có
một quyết định vơ cùng quan trọng. Quyết định đó là
A. thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam Giải phóng quân.
B. tạm gác vấn đề ruộng đất, đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.

C. thành lập Uỷ ban Khởi nghĩa toàn quốc và ban bố lệnh Tổng khởi nghĩa.
D. quyết định khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội.
Câu 8. Tại sao Pháp lại chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơnevơ năm 1954?
A. Dư luận nhân dân thế giới phản đối.
B. Pháp sợ Trung Quốc đưa quân sang.
C. Do sức ép của Liên Xô.
D. Pháp bị thất bại ở Điện Biên Phủ.
Câu 9. Trước tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên, con người cần dựa vào nhân tố nào?
A. Hệ thống máy tự động.
B. Công cụ sản xuất mới.
C. Nguồn năng lượng mới, vật liệu mới.
D. Nguồn năng lượng tái tạo.
Câu 10. Ba phòng tuyến mạnh nhất của địch bị ta chọc thủng trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972

A. Đồng Bằng Sông Cửu Long, Nam Bộ, Tây Nguyên.
B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng.
D. Quảng Trị, Xuân Lộc, Phước Long.
Câu 11. Tình hình kinh tế Mĩ trong thời gian 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. bước vào giai đoạn suy thoái, khủng hoảng.
B. bị kinh tế Tây Âu, Nhật Bản cạnh tranh.
C. trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
D. bước vào giai đoạn phát triển về mọi mặt.
Câu 12. Vấn đề quan trọng nhất được các Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 11/1939 và tháng
5/1941 đề cập đến là
A. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi để chống đế quốc.
C. đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
D. thành lập Chính phủ dân chủ cộng hịa.
Câu 13. Nét mới của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với phong trào yêu nước trước năm 1930 là

A. hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để.
B. phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
C. lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
D. quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
Câu 14. "Đi đầu trong cuộc cách mạng khoa hoc – kỉ thuật hiện đại, áp dụng những thành tựu khoa học –
kĩ thuật vào sản xuất, hạ giá thành sản phẩm..." là nguyên nhân cơ bản giúp nền kinh tế nước nào phát
triển mạnh mẽ sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Pháp.
B. Mĩ.
C. Nhật.
D. Anh.
Câu 15. Hậu quả tiêu cực nhất mà cách mạng khoa học-kĩ thuật gây cho con người và môi trường là
Mã đề 102

Trang 2/


A. cuộc chạy đua vũ trang đã làm xuất hiện những loại vũ khí hiện đại có thể hủy diệt nhiều lần
sự sống trên hành tinh.
B. 1, 3, 2
C. hiện tượng ơ nhiễm mơi trường.
D. hiện tượng trái đất nóng dần lên.
E. 2, 1, 3
F. 1, 2, 3
G. những tai nạn lao động, giao thông, các loại bệnh dịch mới.
H. 3, 1, 2
Câu 16. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào "Đồng khởi" (1959 – 1960)?
A. Mĩ thừa nhận thất bại trong chiến lược chiến tranh thực dân mới ở miền Nam.
B. Giáng đòn nặng vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
C. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngơ Đình Diệm.

D. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang tiến công.
Câu 17. Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt
nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 - 1954)?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (Xuân – Hè 1954).
B. Chiến dịch Việt Bắc (Thu - Đông 1947).
C. Chiến dịch Thượng Lào (1954).
D. Chiến dịch Biên giới (Thu - Đông 1950).
Câu 18. Điểm mới của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941
so với Hội nghị tháng 11 – 1939 là
A. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
B. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
D. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.
Câu 19. Điểm mới của Hội nghị tháng 5 - 1941 so với Hội nghị tháng 11-1939 của Ban Chấp hành Trung
ương Đảng cộng sản Đông Dương là
A. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
B. chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đơng Dương.
C. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
D. thành lập mặt trận dân tộc rộng rãi để chống đế quốc và tay sai.
Câu 20. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám 1945?
 A . 2,3,1,4
A. Mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc: độc lập, tự do; nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ
đất nước.
B. 1,2,3,4
C. 2,1,4,3
D. Phá tan xiềng xích nô lệ của Nhật – Pháp và phong kiến, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hịa.
E. Góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa phát xít trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai.
F. 4,2,3,1
G. Buộc Pháp công nhận độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.

Câu 21. Đặc điểm nào mang tính khách quan, quyết định sứ mệnh lãnh đạo cách mạng Việt Nam của giai
cấp cơng nhân?
A. Có quan hệ gắn bó tự nhiên với giai cấp nơng dân.
B. Có ý thức tổ chức, kỉ luật cao.
C. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.
D. Sống tập trung ở nhà máy, xí nghiệp, đồn điền.
Mã đề 102

Trang 3/


Câu 22. Chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp (1945 – 1954) là chiến dịch
A. Biên giới thu – đông 1950
B. Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Thượng Lào năm 1954.
D. Việt Bắc thu – đông 1947.
Câu 23. Thỏa thuận nào sau đây của hội nghị Ianta (2/1945) đã tạo điều kiện cho thực dân Pháp quay trở
lại xâm lược Việt Nam?
A. Thỏa thuận mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc Chủ nghĩa phát xít Đức và Nhật Bản.
B. Các nước Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng truyền thống của các nước Phương Tây.
C. Thỏa thuận về việc Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật ở châu Á.
D. Thỏa thuận thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
Câu 24. Ngun nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu
nước của nhân dân Việt Nam?
A. Nhân dân ba nước Đơng Dương đồn kết, các nước XHCN giúp đỡ.
B. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng .
C. Ta có hậu phương vững chắc ở miền Bắc chi viện.
D. Nhân dân có truyền thống yêu nước nồng nàn.
Câu 25. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là

A. sự hình thành các liên minh kinh tế.
B. cục diện "Chiến tranh lạnh".
C. sự ra đời các khối qn sự đối lập.
D. xu thế tồn cầu hóa.
Câu 26. Trong các nguyên nhân sau đây, nhân tố nào quan trọng nhất quyết định thắng lợi của Cách
mạng Tháng Tám năm 1945?
A. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống u nước, đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Q trình chuẩn bị lâu dài, chu đáo, rút kinh nghiệm qua thực tiễn đấu tranh.
C. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện, tạo thời cơ cho cách mạng.
D. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng do Hồ Chí Minh đứng đầu.
Câu 27. Vai trò quan trọng nhất của Mặt trận Việt Minh đó là
A. xây dựng lực lượng chính trị cho Cách mạng tháng Tám.
B. tích cực tham gia xây dựng căn cứ địa cách mạng.
C. tập dượt quần chúng đấu tranh, chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
D. tạo điều kiện để xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng.
Câu 28. Lực lượng nào đã dọn đường tiếp tay cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta?
A. Phát xít Nhật.
B. Thực dân Anh.
C. Quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Đế quốc Mĩ.
Câu 29. Các cuộc hành quân chủ yếu trong mùa khô 1965-1966 của Mĩ và quân đội Sài Gòn nhằm vào
hai hướng chính là
A. Đơng Nam Bộ và Tây Ngun.
B. Đơng Nam Bộ và Liên khu V.
C. Đông Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
Câu 30. Chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện nào sau đây?
A. Định ước Henxinki năm 1975.
B. Cuộc gặp khơng chính thức giữa Busơ và Gcbachớp tại đảo Manta (12-1989).
Mã đề 102


Trang 4/


C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10-1991).
Câu 31. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam bị
phân hóa thành những giai cấp nào?
A. Nơng dân, cơng nhân, địa chủ, tư sản dân tộc, tiểu tư sản.
B. Nông dân, công nhân, địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
C. Nông dân, công nhân, địa chủ, tiểu tư sản, tư sản mại bản.
D. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản, đại dịa chủ, tư sản.
Câu 32. Chiến thắng nào của quân và dân miền Nam đánh dấu sự phá sản về cơ bản của "Chiến tranh đặc
biệt" (1961-1965)  của Mĩ?
A. Bình Giã
B. Ba Gia.
C. Ấp Bắc.
D. An Lão.
Câu 33. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào?
A. Nông nghiệp và khai mỏ.
B. Giao thông vận tải.
C. Nông nghiệp.
D. Ngoại thương, công nghiệp.
Câu 34. Dưới tác dộng của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam có
những mâu thuẫn cơ bản nào?
A. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp; vô sản - tư sản.
B. Vô sản - tư sản; nông dân - địa chủ phong kiến.
C. Vô sản - tư sản; nông dân - địa chủ phong kiến.
D. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp; nông dân - địa chủ phong kiến.
Câu 35. Việc Mĩ kí với Pháp Hiệp định phịng thủ chung Đông Dương (12 – 1950) đã chứng tỏ điều gì?

A. Mĩ đã bước đầu dịm ngó Đơng Dương.
B. Mĩ hất cẳng Pháp độc chếm Đông Dương.
C. Mĩ từng bước thay Pháp ở Đơng Dương
D. Mĩ chính thức xâm lược Đông Dương.
Câu 36. Sự kiện nào dưới đây được xem là "Năm châu Phi"?
A. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập
B. Hiến pháp Nam Phi ra đời.
C. Nhân dân Mơdămbích và Ănggơla giành độc lập.
D. Binh lính và sĩ quan yêu nước Ai Cập nổi dậy.
Câu 37. Yếu tố nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Sự phát triển của thương mại quốc tế.
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế.
C. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU).
D. Việc duy trì liên minh giữa Mĩ và Nhật.
Câu 38. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi nhân dân làm gì để giải quyết nạn đói trước mắt trong những
năm 1945 – 1946?
A. Nhường cơm sẻ áo.
B. Giảm tô 25%.
C. Tăng gia sản xuất.
D. Bãi bỏ thuế thân.
Câu 39. Thuận lợi lớn nhất, cơ bản nhất mà cách mạng Việt Nam có được sau Cách mạng tháng Tám
năm 1945 là
A. thực dân Pháp đã suy yếu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Mã đề 102

Trang 5/


B. hệ thống xã hội chủ nghĩa đang hình thành, hậu thuẫn cho cách mạng thuộc địa.
C. nhân dân bước đầu được hưởng quyền lợi, phấn khởi, một lòng tin tưởng tuyệt đối và gắn bó

với chế độ.
D. phong trào Giải phóng dân tộc trên thế giới ngày một lên cao.
Câu 40. Giai cấp nào có số lượng tăng nhanh nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở
Việt Nam?
A. Công nhân.
B. Địa chủ.
C. Tư sản dân tộc.
D. Nông dân.
Câu 41. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới bán đảo Triều Tiên bị chia cắt từ năm 1948 cho tới nay?
A. Do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Do sự khác biệt giữa hai miền đất nước.
C. Do bối cảnh của chiến tranh lạnh.
D. Do nội chiến kéo dài.
Câu 42. "Ấp chiến lược" được coi là "xương sống" của chiến lược chiến tranh nào của Mĩ thực hiện ở
miền Nam Việt Nam từ 1961-1965?
A. "Chiến tranh đặc biệt".
B. "Chiến tranh cục bộ".
C. "Đông Dương hóa chiến tranh".
D. "Việt Nam hóa chiến tranh".
Câu 43. Kẻ thù nguy hiểm nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong năm đầu sau Cách mạng
tháng Tám năm 1945 là
A. thực dân Anh.
B. Trung Hoa Dân quốc.
C. thực dân Pháp
D. phát xít Nhật.
Câu 44. "Lục địa bùng cháy" là tên gọi của khu vực nào trong cuộc đấu tranh giành độc lập sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Châu Á.
B. Trung Đông.
C. Châu Phi.

D. Mĩ Latinh.
Câu 45. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu-đông năm 1947 là
A. chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta.
B. cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta đã giành thắng lợi.
C. chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tấn công của Pháp.
D. buộc Pháp phải chuyển từ "đánh nhanh thắng nhanh" sang đánh lâu dài với ta.
Câu 46. Nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Pari năm 1973 là
A. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh về nước, hủy bỏ các căn cứ quân sự.
B. 2, 3, 1, 4.
C. 2, 1, 4, 3.
D. 1, 4, 2, 3.
E. nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình thơng qua tổng tuyển cử
tự do, khơng có sự can thiệp của nước ngồi.
F. 1, 2, 3, 4.
G. Hoa Kì và các nước cam kết tơn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt
Nam.
Mã đề 102

Trang 6/


H. Hoa Kì cam kết góp phần vào hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam và Đông Dương, thiết lập
quan hệ bình thường cùng có lợi.
Câu 47. Nội dung nào dưới đây không được ghi trong Hiệp định sơ bộ (6-3-1946)?
A. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do, nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
B. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ.
C. Ta đồng ý cho Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Trung Hoa Dân Quốc.
D. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam.
Câu 48. Thắng lợi nào của quân dân miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố "Mĩ hóa" trở lại chiến tranh
xâm lược?

A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
B. Thắng lợi trong trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 49. Thắng lợi lớn nhất mà quân dân ta đạt được trong chiến dịch Biên giới Thu - Đơng 1950 là gì?
A. Khai thơng biện giới Việt Trung với chiều dài 750km.
B. Đã tiêu diệt nhiều sinh lực địch, mở rộng và củng cố căn cứ Việt Bắc.
C. Ta đã giành quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. Nối liền căn cứ địa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.
Câu 50. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào là nguyên nhân khách quan dẫn tới sự tan rã của
chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu?
A. Sự chống phá của các thế lực thù địch ở trong và ngoài nước.
B. Do đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí...
C. Khơng bắt kịp bước phát triển của khoa học – kỉ thuật tiên tiến.
D. Tiến hành cải tổ lại phạm phải nhiều sai lầm trên nhiều mặt.
Câu 51. Cùng với hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết (27/1/1973), hiệp định Viên Chăn về Lào được
kí kết vào thời gian nào?
A. Ngày 21 tháng 2 năm 1973.
B. Ngày 21 tháng 4 năm 1973.
C. Ngày 21 tháng 1 năm 1973.
D. Ngày 21 tháng 3 năm 1973.
Câu 52. Trước chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông nam Á là thuộc địa của các nước Âu –
Mĩ, chỉ có một nước giữ được nền độc lập, đó là nước nào?
A. Xingapo.
B. Philippin.
C. Indonexia.
D. Thái Lan.
Câu 53. Cho các sự kiện sau:
(1) Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập.
(2) Cuộc bãi công của công nhân Ba Son.

(3) Đông Dương Cộng sản đảng ra đời.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. (1), (2), (3).
B. (2), (1), (3).
Mã đề 102

Trang 7/


C. (3), (2), (1).
D. (2), (3), (1).
Câu 54. Trong những sự kiện dưới đây sự kiện nào đánh dấu sự khởi sắc và hoạt động có hiệu quả của tổ
chức ASEAN?
A. Vấn đề Cam-pu-chia được giải quyết năm 1989.
B. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999.
C. Hiệp ước Ba-li được kí kết năm 1976.
D. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995.
Câu 55. Nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của ta không được thể hiện trong văn kiện
nào dưới đây?
A. Chỉ thị phải "phá tan cuộc tiến công mùa đông của của giặc Pháp" của Đảng.
B. "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến" của Chủ tịch Chí Minh.
C. Tác phẩm "kháng chiến nhất định thắng lợi" của Tổng Bí thư Trường Chinh.
D. Bản chỉ thị "Toàn dân kháng chiến"của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
Câu 56. Sự kiện chính trị có ý nghĩa quan trọng nhất, thúc đẩy cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
xâm lược của nhân dân Việt Nam (1946 - 1954) đi đến thắng lợi là
A. Hội nghị đại biểu thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào (3/1951).
B. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc lần thứ nhất (1/5/1952).
C. Đại hội toàn quốc thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3/1951).
D. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng cộng sản Đông Dương (2/1951).
Câu 57. Nội dung nào sau đây không nằm trong bước 1 của kế hoạc Na va (từ thu-đông 1953 đến xuân

1954)?
A. Tiến công chiến lược ở Bắc bộ, giành thắng lợi quân sự quyết định.
B. Tập trung binh lực để xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
C. Giữ thế phòng ngự chiến lược ở Bắc bộ, tránh giao chiến với chủ lực của ta.
D. Tiến công chiến lược ở chiến trường Trung bộ và Nam Đông Dương.
Câu 58. "...hàng vạn nhân dân nội, ngoại thành xuống đường biểu dương lực lượng. Quần chúng cách
mạng có sự hổ trợ của các đội tự vệ chiến đấu, lần lượt chiếm Phủ Khâm sai Bắc bộ, Sở cảnh sát Trung
ương, Sở Bưu điện, Trại Bảo an binh..." Đây là không khí từ cuộc mít tinh chuyển thành khởi nghĩa giành
chính quyền ở
A. Sài Gòn (25-8-1945).
B. Hà Nội (19-8-1945).
C. Bắc Giang, Hải Dương (18-8-1945).
D. Huế (23-8-1945).
Câu 59. Bước chuyển biến quan trọng nhất về mặt kinh tế của các nước Đông Âu sau năm 1945 là:
A. Dành độc lập dân tộc và tiến lên xây dựng kinh tế Chủ nghĩa Xã hội.
B. Từ những nước nghèo, đã trở thành các quốc gia công – nông nghiệp.
C. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
D. Nâng sản lượng công nghiệp lên gấp hàng chục lần.
Câu 60. Yêu cầu số một của nông dân Việt Nam dưới ách thống trị của thực dân Pháp và tay sai là
A. ruộng đất.
B. độc lập dân tộc.
C. giảm tô thuế.
D. quyền tự do, dân chủ.
Câu 61. Điểm giống nhau cơ bản giữa "Cương lĩnh chính trị đầu tiên" của Đảng (đầu năm 1930) với
"Luận cương chính trị" (10-1930) là
A. xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương.
B. xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp.
Mã đề 102

Trang 8/



C. xác định đúng đắn nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam.
D. xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo cách mạng.
Câu 62. Điểm giống nhau giữa chiến lược "Chiến tranh cục bộ" và "Chiến lược Việt Nam hóa chiến
tranh" là
A. đều thực hiện ở ba nước Đơng Dương.
B. đều là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ.
C. đều sử dụng quân đội Mĩ là chủ yếu.
D. đều thực hiện âm mưu "Dùng người Việt đánh người Việt".
Câu 63. Sự khác biệt cơ bản về lực lượng của chiến lược "Chiến tranh cục bộ" so với chiến lược "Chiến
tranh đặc biệt" là gì?
A. Sử dụng vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.
B. Lực lượng quân đội viễn chinh Mĩ giữ vai trò quan trọng nhất
C. Lực lượng quân đồng minh của Mĩ giữ vai trò quyết định.
D. Lực lượng quân đội Sài Gòn giữ vai trò quan trọng nhất.
Câu 64. Nguyên tắc cơ bản nhất chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc là
A. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
B. chung sống hịa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên xơ, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
C. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. tôn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
Câu 65. Sự kiện nào dưới đây đã buộc chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa chuyển từ đánh Pháp sang
hịa hỗn nhân nhượng với Pháp?
A. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
B. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
C. Vì Pháp và Trung Hoa Dân quốc kí Hiệp ước Hoa-Pháp.
D. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
Câu 66. Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo được thông qua tại Hội
nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 là
A. độc lập và dân chủ.

B. độc lập và dân tộc.
C. độc lập và tự do
D. tự do và bình đẳng.
Câu 67. Đêm 19 -12 - 1946, ở Hà Nội diễn ra sự kiện quan trọng nào?
A. Pháp gởi tối hậu thư địi chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu.
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra "Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến".
C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị "Toàn dân kháng chiến".
D. Ban Thường vụ Trung ương Đảng quyết định cả nước kháng chiến.
Câu 68. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đi đầu trong lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp nặng.
B. Sản xuất nông nghiệp.
C. Công nghiệp vũ trụ.
D. Công nghiệp nhẹ.
Câu 69. Bài học kinh nghiệm lớn nhất, xuyên suốt của cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến năm 2000

A. không ngừng củng cố, tăng cường đoàn kết toàn Đảng, toàn dân.
B. sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng..
C. sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân.
D. nắm vững được ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
Câu 70. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về những hạn chế của Luận cương chính trị
(10/1930) do đồng chí Trần Phú soạn thảo?
Mã đề 102
Trang 9/


A. Chưa xác định được vấn đề chiến lược và sách lược của cách mạng Đông Dương.
B. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của giai cấp tiểu tư sản.
C. Khơng thấy được khả năng phân hóa và lơi kéo một bộ phận giai cấp địa chủ.
D. Chưa vạch rõ được mâu thuẫn chủ yếu của một xã hội thuộc địa.
Câu 71. Thực trạng kinh tế của Liên bang Nga từ năm 1991 đến trước năm 2000 là

A. tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm của GDP là 0,6%.
B. tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm của GDP là âm.
C. tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm của GDP là 9%.
D. tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm của GDP là 0,5%.
Câu 72. Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc năm 1947 nhằm mục đích gì?
A. Khóa chặt biên giới Việt-Trung, chặn nguồn liên lạc của ta với thế giới.
B. Giành thắng lợi về quân sự để rút quân về nước.
C. Buộc ta phải đàm phán với những điều khoản có lợi cho chúng.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
Câu 73. Những quy định của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương đã có tác động như thế nào
đến tình hình đất nước ta?
A. Đất nước ta bị chia cắt thành hai quốc gia riêng biệt.
B. Đất nước ta đã hoàn toàn giải phóng.
C. Đất nước ta tạm thời chia cắt làm hai miền Nam - Bắc.
D. Ta đã hoàn thành thắng lợi sự nghiệp thống nhất đất nước.
Câu 74. Những thành tựu công nghiệp của Liên Xô từ năm 1950 đến nữa đầu những năm 70 đã đưa vị trí
cơng nghiệp của Liên Xô đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ ba
B. Thứ hai
C. Thứ tư
D. Thứ nhất
Câu 75. Chỉ thị "Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" đã xác định kẻ thù chính của dân tộc
Việt Nam lúc này là
A. (1) trận "Điện Biên phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Pari; (4) hịa bình ở Việt Nam.
B. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
C. phát xít Nhật.
D. (1) trận Điện Biên Phủ trên khơng", (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Giơnevơ; (4) hịa bình ở Đông
Dương.
E. (1) trận "Điện Biên Phủ trên không", (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Pari; (4) hịa bình ở Đông Dương.
F. thực dân Pháp.

G. (1) trận "Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Pari; (4) hịa bình ở Việt Nam.
H. đế quốc Mĩ.
Câu 76. Vấn đề nào dưới đây các cường quốc Đồng minh không đặt ra để giải quyết trong Hội nghị
Ianta?
A. Phát triển kinh tế các cường quốc sau chiến tranh.
B. Tổ chức lại trật tự thế giới sau chiến tranh.
C. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.
D. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nứơc phát xít.
Câu 77. Đâu được xem là nét độc đáo của cuộc khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền tháng 8 năm 1945
ở Việt Nam?
A. Khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận.
B. Khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng vũ trang cách mạng.
Mã đề 102

Trang 10/


C. Khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị cách mạng.
D. Khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị là chủ yếu, có sự phối hợp của lực
lượng vũ trang.
Câu 78. Đặc trưng nổi bật, chi phối nền chính trị thế giới và các quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau
thế kỉ XX là
A. các quốc gia trên thế giới cùng tồn tại hòa bình, vừa đấu tranh vừa hợp tác.
B. xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ trên tồn thế giới.
C. thế giới phân chia thành 2 phe - XHCN và TBCN do Liên Xô và Mĩ đứng đầu.
D. cuộc chạy đua vũ trang giữa NaTO và Vác xa va.
Câu 79. Đặc điểm lớn nhất của cuộc Cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.

D. đạt được thành tựu kì diệu trên các lĩnh vực khoa học- kĩ thuật.
Câu 80. "Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100
năm nay để gầy dựng nên nước Việt Nam độc lập...". Đoạn văn trên được trích trong văn bản nào dưới
đây?
A. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam (1951).
B. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ II của Đảng (1951).
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946).
D. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
Câu 81. Trước ngày 6 – 3 – 1946, Đảng và Chính phủ cách mạng đã thực hiện chủ trương, sách lược như
thế nào đối với thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc?
A. Chiến đấu với thực dân pháp và Trung Hoa Dân quốc để bảo vệ độc lập.
B. Hòa với quân Trung Hoa Dân quốc để chống thực dân Pháp.
C. Hòa với thực dân Pháp để đuổi quân Trung Hoa Dân quốc về nước.
D. Hòa với thực dân Pháp và quân Trung Hoa Dân quốc để chuẩn bị lực lượng.
Câu 82. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược (1946 - 1954), thắng lợi nào đã giáng địn quyết
định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương?
A. Hiệp định Giơ - ne - vơ năm 1954.
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953-1954.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ Xuân-Hè 1954.
D. Chiến dịch Biên giới Thu đông 1950.
Câu 83. Tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh vào cuối thập kỉ 90 của thế kỉ XX là
A. Liên hợp quốc.
B. Liên minh châu Âu
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. tổ chức thống nhất châu Phi.
Câu 84. Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt nam vào năm nào?
A. 1972
B. 1970
C. 1973
D. 1975

Câu 85. Khó khăn nghiêm trọng nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau ngày Cách mạng tháng
Tám thành công là
A. lực lượng vũ trang non yếu, trang bị thiếu thốn.
B. chính quyền cách mạng non trẻ vừa mới được thành lập.
C. nạn đói, nạn dốt và những khó khăn về tài chính.
D. sự bao vây của các thế lực ngoại xâm và nội phản.
Mã đề 102

Trang 11/


Câu 86. Chiến thắng nào sau đây có ý nghĩa làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương (19451954)?
A. Chiến thắng Việt Bắc (1947).
B. Chiến thắng Biên giới (1950).
C. Chiến thắng Hịa Bình (1951-1952).
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
Câu 87. Thắng lợi của chiến dịch Tây Nguyên đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân
dân ta sang giai đoạn
A. tiến công chiến lược ở Tây Nguyên.
B. tiến công chiến lược ở nông thôn và thành thị, giải phóng hồn tồn miền Nam.
C. tiến cơng chiến lược ở thành thị giải phóng các đơ thị lớn.
D. từ tiến công chiến lược ở Tây Nguyên phát triển thành tổng tiến cơng chiến lược trên tồn miền
Nam.
Câu 88. Tại hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11/1939, Đảng Cộng sản Đông Dương đã thành
lập tổ chức mặt trận nào?
A. Mặt trậnThống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
B. Mặt trậnThống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 89. Theo hiến chương thành lập tổ chức ASEAN thì mục tiêu của tổ chức này là

A. phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự nổ lực hợp tác giữa các nước thành viên
B. phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự ảnh hưởng giữa các nước thành viên
C. phát triển kinh tế và văn hố dựa trên sự đóng góp giữa các nước thành viên
D. phát triển kinh tế và văn hoá dựa vào sức mạnh quân sự giữa các nước thành viên
Câu 90. Tổ chức nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM).
B. Khu vực Thương mại tự do ASEAN (AFTA).
C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
Câu 91. Con đường cách mạng Việt nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do đồng chí
Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là:
A. Thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để.
B. Làm cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
C. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.
D. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.
Câu 92. Trong chiến cuộc Đông – Xuân 1953 – 1954 ta chủ trương tấn công vào những vị trí quan trọng
nhằm thực hiện mục tiêu có ý nghĩa chiến lược quan trọng nhất đó là gì?
A. Nhằm tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.
B. Để giải phóng những vùng đất đai rộng lớn, đơng dân cư.
C. Để chiếm giữ những địa bàn chiến lược quan trọng.
D. Buộc địch phân tán lực lượng để đối phó với ta trên những địa bàn xung yếu.
Câu 93. Nguyễn Ái Quốc đã lựa chọn những thanh niên ưu tú để lập ra Cộng sản đoàn từ tổ chức nào?
A. Tân Việt cách mạng đảng.
B. Việt Nam quốc dân đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Tâm tâm xã.
Câu 94. Nghệ thuật kết thúc chiến tranh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt
Nam (1945 - 1954) thể hiện rõ mối quan hệ giữa
Mã đề 102


Trang 12/


A. đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao.
B. đấu tranh quân sự và đấu tranh chính trị.
C. đấu tranh quân sự, đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao.
D. đấu tranh quân sự và đấu tranh ngoại giao.
Câu 95. Điều kiện nào sau đây có ý nghĩa quyết định nhất, thúc đẩy bước phát triển của cách mạng Việt
Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
B. Chuyển biến kinh tế Việt Nam do tác động của chương trình khai thác của thực dân Pháp.
C. Sự thành lập của tổ chức Quốc tế Cộng sản (3/1919).
D. Sự ra đời và phát triển của các lực lượng xã hội mới ở Việt Nam.
Câu 96. Những quyết định của Hội nghị Ianta đã đưa đến hệ quả gì?
A. Một trật tự thế giới mới được hình thành-trật tự hai cực Ianta.
B. Chủ nghĩa phát xít Đức bị tiêu diệt tận gốc.
C. Liên hợp quốc được thành lập.
D. Trên lãnh thổ Đức hình thành hai nhà nước Đức với hai chế độ chính trị khác nhau.
------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 13/



×