Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn lịch sử 2022 (19)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.46 KB, 13 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường THPT Thị xã Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 108
danh: .............
Câu 1. Điểm mới của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941
so với Hội nghị tháng 11 – 1939 là
A. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
B. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
C. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.
D. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
Câu 2. Trong các nguyên nhân sau đây, nhân tố nào quan trọng nhất quyết định thắng lợi của Cách mạng
Tháng Tám năm 1945?
Họ và tên: ............................................................................

A. Quá trình chuẩn bị lâu dài, chu đáo, rút kinh nghiệm qua thực tiễn đấu tranh.
B. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng do Hồ Chí Minh đứng đầu.
C. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện, tạo thời cơ cho cách mạng.
Câu 3. Trong các sự kiện sau đây, sự kiện nào có ý nghĩa quan trọng nhất, ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến
quá trình phát triển lịch sử cách mạng Việt nam?
A. Sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1930.
B. Sự thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (2/9/1945).


C. Thắng lợi của cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn (năm 1920).
Câu 4. Trước ngày 6 – 3 – 1946, Đảng và Chính phủ cách mạng đã thực hiện chủ trương, sách lược như
thế nào đối với thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc?
A. Chiến đấu với thực dân pháp và Trung Hoa Dân quốc để bảo vệ độc lập.
B. Hòa với thực dân Pháp để đuổi quân Trung Hoa Dân quốc về nước.
C. Hòa với quân Trung Hoa Dân quốc để chống thực dân Pháp.
D. Hòa với thực dân Pháp và quân Trung Hoa Dân quốc để chuẩn bị lực lượng.
Câu 5. Yêu cầu số một của nông dân Việt Nam dưới ách thống trị của thực dân Pháp và tay sai là
A. quyền tự do, dân chủ.
B. ruộng đất.
C. độc lập dân tộc.
D. giảm tơ thuế.
Câu 6. Trước tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên, con người cần dựa vào nhân tố nào?
A. Hệ thống máy tự động.
B. Nguồn năng lượng mới, vật liệu mới.
C. Công cụ sản xuất mới.
D. Nguồn năng lượng tái tạo.
Câu 7. Chỉ thị "Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" đã xác định kẻ thù chính của dân tộc
Việt Nam lúc này là
A. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
B. (1) trận "Điện Biên Phủ trên không", (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Pari; (4) hịa bình ở Đơng Dương.
C. (1) trận Điện Biên Phủ trên không", (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Giơnevơ; (4) hịa bình ở Đơng
Dương.
Mã đề 108

Trang 1/13


D. (1) trận "Điện Biên phủ trên không"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Pari; (4) hịa bình ở Việt Nam.

E. đế quốc Mĩ.
F. phát xít Nhật.
G. (1) trận "Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Pari; (4) hịa bình ở Việt Nam.
H. thực dân Pháp.
Câu 8. Việc Mĩ kí với Pháp Hiệp định phịng thủ chung Đông Dương (12 – 1950) đã chứng tỏ điều gì?
A. Mĩ từng bước thay Pháp ở Đơng Dương
B. Mĩ đã bước đầu dịm ngó Đơng Dương.
C. Mĩ chính thức xâm lược Đông Dương.
D. Mĩ hất cẳng Pháp độc chếm Đông Dương.
Câu 9. Thắng lợi nào của quân dân miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố "Mĩ hóa" trở lại chiến tranh xâm
lược?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
D. Thắng lợi trong trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
Câu 10. Đặc điểm lớn nhất của cuộc Cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. đạt được thành tựu kì diệu trên các lĩnh vực khoa học- kĩ thuật.
C. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 11. Tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh vào cuối thập kỉ 90 của thế kỉ XX là
A. Liên minh châu Âu
B. Liên hợp quốc.
C. tổ chức thống nhất châu Phi.
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
Câu 12. Điểm giống nhau cơ bản giữa "Cương lĩnh chính trị đầu tiên" của Đảng (đầu năm 1930) với
"Luận cương chính trị" (10-1930) là
A. xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo cách mạng.
B. xác định đúng đắn nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam.
C. xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương.

D. xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp.
Câu 13. Những quy định của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương đã có tác động như thế nào
đến tình hình đất nước ta?
A. Đất nước ta đã hoàn toàn giải phóng.
B. Đất nước ta bị chia cắt thành hai quốc gia riêng biệt.
C. Ta đã hoàn thành thắng lợi sự nghiệp thống nhất đất nước.
D. Đất nước ta tạm thời chia cắt làm hai miền Nam - Bắc.
Câu 14. Ba phòng tuyến mạnh nhất của địch bị ta chọc thủng trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972

A. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
B. Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng.
C. Đồng Bằng Sông Cửu Long, Nam Bộ, Tây Nguyên.
D. Quảng Trị, Xuân Lộc, Phước Long.
Câu 15. Trước chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông nam Á là thuộc địa của các nước Âu –
Mĩ, chỉ có một nước giữ được nền độc lập, đó là nước nào?
A. Indonexia.
B. Thái Lan.
C. Philippin.
D. Xingapo.
Mã đề 108

Trang 2/13


Câu 16. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám 1945?
 A . 2,3,1,4
A. 4,2,3,1
B. Phá tan xiềng xích nơ lệ của Nhật – Pháp và phong kiến, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hịa.
C. Góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa phát xít trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai.

D. Buộc Pháp công nhận độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
E. 1,2,3,4
F. Mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc: độc lập, tự do; nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ đất
nước.
G. 2,1,4,3
Câu 17. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi nhân dân làm gì để giải quyết nạn đói trước mắt trong những
năm 1945 – 1946?
A. Tăng gia sản xuất.
B. Nhường cơm sẻ áo.
C. Bãi bỏ thuế thân.
D. Giảm tô 25%.
Câu 18. Kẻ thù nguy hiểm nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong năm đầu sau Cách mạng
tháng Tám năm 1945 là
A. thực dân Pháp
B. thực dân Anh.
C. phát xít Nhật.
D. Trung Hoa Dân quốc.
Câu 19. Theo hiến chương thành lập tổ chức ASEAN thì mục tiêu của tổ chức này là
A. phát triển kinh tế và văn hố dựa trên sự đóng góp giữa các nước thành viên
B. phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự ảnh hưởng giữa các nước thành viên
C. phát triển kinh tế và văn hoá dựa vào sức mạnh quân sự giữa các nước thành viên
D. phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự nổ lực hợp tác giữa các nước thành viên
Câu 20. Cho các sự kiện sau:
(1) Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập.
(2) Cuộc bãi công của công nhân Ba Son.
(3) Đông Dương Cộng sản đảng ra đời.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. (3), (2), (1).
B. (2), (3), (1).
C. (2), (1), (3).

D. (1), (2), (3).
Câu 21. Nội dung nào trong đường lối cải cách – mở cửa (từ năm 1978) của Trung Quốc khẳng định:
Trung Quốc thay đổi để hịa nhập chứ khơng hịa tan?
A. Tiến hành cải cách - mở cửa, tăng cường hợp tác kinh tế với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Tiến hành cải cách - mở cửa, tăng cường hợp tác kinh tế với tất cả các nước trên thế giới.
C. Tiến hành cải cách kinh tế nhằm hiện đại hóa và xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
D. Biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh.
Câu 22. Thực trạng kinh tế của Liên bang Nga từ năm 1991 đến trước năm 2000 là
A. tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm của GDP là 0,5%.
B. tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm của GDP là 0,6%.
Mã đề 108

Trang 3/13


C. tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm của GDP là âm.
D. tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm của GDP là 9%.
Câu 23. Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt
nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 - 1954)?
A. Chiến dịch Biên giới (Thu - Đông 1950).
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ (Xuân – Hè 1954).
C. Chiến dịch Thượng Lào (1954).
D. Chiến dịch Việt Bắc (Thu - Đông 1947).
Câu 24. Vấn đề quan trọng nhất được các Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 11/1939 và tháng
5/1941 đề cập đến là
A. đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
C. thành lập Chính phủ dân chủ cộng hịa.
D. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi để chống đế quốc.
Câu 25. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới bán đảo Triều Tiên bị chia cắt từ năm 1948 cho tới nay?

A. Do bối cảnh của chiến tranh lạnh.
B. Do sự khác biệt giữa hai miền đất nước.
C. Do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Do nội chiến kéo dài.
Câu 26. "...hàng vạn nhân dân nội, ngoại thành xuống đường biểu dương lực lượng. Quần chúng cách
mạng có sự hổ trợ của các đội tự vệ chiến đấu, lần lượt chiếm Phủ Khâm sai Bắc bộ, Sở cảnh sát Trung
ương, Sở Bưu điện, Trại Bảo an binh..." Đây là khơng khí từ cuộc mít tinh chuyển thành khởi nghĩa giành
chính quyền ở
A. Hà Nội (19-8-1945).
B. Bắc Giang, Hải Dương (18-8-1945).
C. Sài Gòn (25-8-1945).
D. Huế (23-8-1945).
Câu 27. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. xu thế toàn cầu hóa.
B. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
C. sự hình thành các liên minh kinh tế.
D. cục diện "Chiến tranh lạnh".
Câu 28. Dưới tác dộng của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam có
những mâu thuẫn cơ bản nào?
A. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp; vô sản - tư sản.
B. Vô sản - tư sản; nông dân - địa chủ phong kiến.
C. Vô sản - tư sản; nông dân - địa chủ phong kiến.
D. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp; nông dân - địa chủ phong kiến.
Câu 29. Bước chuyển biến quan trọng nhất về mặt kinh tế của các nước Đông Âu sau năm 1945 là:
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
B. Nâng sản lượng công nghiệp lên gấp hàng chục lần.
C. Dành độc lập dân tộc và tiến lên xây dựng kinh tế Chủ nghĩa Xã hội.
D. Từ những nước nghèo, đã trở thành các quốc gia công – nông nghiệp.
Câu 30. Con đường cách mạng Việt nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do đồng chí
Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là:

A. Thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để.
B. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.
Mã đề 108

Trang 4/13


C. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.
D. Làm cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
Câu 31. Nguyễn Ái Quốc đã lựa chọn những thanh niên ưu tú để lập ra Cộng sản đoàn từ tổ chức nào?
A. Tâm tâm xã.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Việt Nam quốc dân đảng.
D. Tân Việt cách mạng đảng.
Câu 32. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về những hạn chế của Luận cương chính trị
(10/1930) do đồng chí Trần Phú soạn thảo?
A. Chưa vạch rõ được mâu thuẫn chủ yếu của một xã hội thuộc địa.
B. Khơng thấy được khả năng phân hóa và lơi kéo một bộ phận giai cấp địa chủ.
C. Chưa xác định được vấn đề chiến lược và sách lược của cách mạng Đông Dương.
D. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của giai cấp tiểu tư sản.
Câu 33. Tại sao Pháp lại chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơnevơ năm 1954?
A. Pháp bị thất bại ở Điện Biên Phủ.
B. Do sức ép của Liên Xô.
C. Pháp sợ Trung Quốc đưa quân sang.
D. Dư luận nhân dân thế giới phản đối.
Câu 34. Nét mới của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với phong trào yêu nước trước năm 1930 là
A. lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
B. hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để.
C. phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
D. quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.

Câu 35. Đêm 19 -12 - 1946, ở Hà Nội diễn ra sự kiện quan trọng nào?
A. Ban Thường vụ Trung ương Đảng quyết định cả nước kháng chiến.
B. Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị "Toàn dân kháng chiến".
C. Pháp gởi tối hậu thư địi chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu.
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến".
Câu 36. Đặc điểm nào mang tính khách quan, quyết định sứ mệnh lãnh đạo cách mạng Việt Nam của giai
cấp công nhân?
A. Sống tập trung ở nhà máy, xí nghiệp, đồn điền.
B. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến.
C. Có quan hệ gắn bó tự nhiên với giai cấp nơng dân.
D. Có ý thức tổ chức, kỉ luật cao.
Câu 37. Nghệ thuật kết thúc chiến tranh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt
Nam (1945 - 1954) thể hiện rõ mối quan hệ giữa
A. đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao.
B. đấu tranh quân sự và đấu tranh chính trị.
C. đấu tranh quân sự và đấu tranh ngoại giao.
D. đấu tranh quân sự, đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao.
Câu 38. "Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100
năm nay để gầy dựng nên nước Việt Nam độc lập...". Đoạn văn trên được trích trong văn bản nào dưới
đây?
A. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến (1946).
B. Tun ngơn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
C. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam (1951).
D. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ II của Đảng (1951).
Mã đề 108

Trang 5/13


Câu 39. Tổ chức nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?

A. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
B. Khu vực Thương mại tự do ASEAN (AFTA).
C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM).
Câu 40. Tại hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11/1939, Đảng Cộng sản Đông Dương đã thành
lập tổ chức mặt trận nào?
A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
B. Mặt trậnThống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Mặt trậnThống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
D. Mặt trận phản đế Đông Dương
Câu 41. Cùng với hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết (27/1/1973), hiệp định Viên Chăn về Lào được
kí kết vào thời gian nào?
A. Ngày 21 tháng 3 năm 1973.
B. Ngày 21 tháng 4 năm 1973.
C. Ngày 21 tháng 1 năm 1973.
D. Ngày 21 tháng 2 năm 1973.
Câu 42. Chiến thắng nào của quân và dân miền Nam đánh dấu sự phá sản về cơ bản của "Chiến tranh đặc
biệt" (1961-1965) của Mĩ?
A. Ấp Bắc.
B. Bình Giã
C. Ba Gia.
D. An Lão.
Câu 43. Điều kiện nào sau đây có ý nghĩa quyết định nhất, thúc đẩy bước phát triển của cách mạng Việt
Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
B. Chuyển biến kinh tế Việt Nam do tác động của chương trình khai thác của thực dân Pháp.
C. Sự ra đời và phát triển của các lực lượng xã hội mới ở Việt Nam.
D. Sự thành lập của tổ chức Quốc tế Cộng sản (3/1919).
Câu 44. Nhân tố quyết định đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. trình độ quản lí vĩ mơ của nhà nước Nhật.

B. truyền thống lao động, sáng tạo, cần cù, tiết kiệm của người dân Nhật.
C. sự năng động và tầm nhìn xa của các cơng ti Nhật.
D. ứng dụng thành công các thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 45. Giai cấp nào có số lượng tăng nhanh nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở
Việt Nam?
A. Công nhân.
B. Tư sản dân tộc.
C. Địa chủ.
D. Nông dân.
Câu 46. Chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện nào sau đây?
A. Hiệp ước về hạn chế hệ thớng phịng chớng tên lửa (ABM) năm 1972.
B. Hiệp định về mợt giải pháp tồn diện cho vấn đề Campuchia (10-1991).
C. Định ước Henxinki năm 1975.
D. Cuộc gặp khơng chính thức giữa Busơ và Gcbachớp tại đảo Manta (12-1989).
Câu 47. Thắng lợi của chiến dịch Tây Nguyên đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân
dân ta sang giai đoạn
Mã đề 108
Trang 6/13


A. từ tiến công chiến lược ở Tây Nguyên phát triển thành tổng tiến cơng chiến lược trên tồn miền
Nam.
B. tiến công chiến lược ở Tây Nguyên.
C. tiến công chiến lược ở thành thị giải phóng các đơ thị lớn.
D. tiến công chiến lược ở nông thôn và thành thị, giải phóng hồn tồn miền Nam.
Câu 48. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam bị
phân hóa thành những giai cấp nào?
A. Nông dân, công nhân, địa chủ, tiểu tư sản, tư sản mại bản.
B. Nông dân, công nhân, địa chủ, tư sản dân tộc, tiểu tư sản.
C. Nông dân, công nhân, địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.

D. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản, đại dịa chủ, tư sản.
Câu 49. "Đi đầu trong cuộc cách mạng khoa hoc – kỉ thuật hiện đại, áp dụng những thành tựu khoa học –
kĩ thuật vào sản xuất, hạ giá thành sản phẩm..." là nguyên nhân cơ bản giúp nền kinh tế nước nào phát
triển mạnh mẽ sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Pháp.
B. Nhật.
C. Mĩ.
D. Anh.
Câu 50. Nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của ta không được thể hiện trong văn kiện
nào dưới đây?
A. Tác phẩm "kháng chiến nhất định thắng lợi" của Tổng Bí thư Trường Chinh.
B. "Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến" của Chủ tịch Chí Minh.
C. Chỉ thị phải "phá tan cuộc tiến công mùa đông của của giặc Pháp" của Đảng.
D. Bản chỉ thị "Toàn dân kháng chiến"của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
Câu 51. Trong những sự kiện dưới đây sự kiện nào đánh dấu sự khởi sắc và hoạt động có hiệu quả của tổ
chức ASEAN?
A. Vấn đề Cam-pu-chia được giải quyết năm 1989.
B. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995.
C. Hiệp ước Ba-li được kí kết năm 1976.
D. 10 nước Đơng Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999.
Câu 52. Sau chiến tranh thế giới I, mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn cơ bản, cấp bách hàng đầu của
cách mạng Việt nam?
A. Nông dân và địa chủ.
B. Địa chủ và Tư sản.
C. Công nhân và Tư sản.
D. Nhân dân Việt nam với đế quốc Pháp và tay sai.
Câu 53. Ngày 13/8/1945, khi được tin Nhật sắp đầu hàng Đồng minh, Đảng cộng sản Đơng Dương đã có
một quyết định vơ cùng quan trọng. Quyết định đó là
A. tạm gác vấn đề ruộng đất, đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. thành lập Uỷ ban Khởi nghĩa toàn quốc và ban bố lệnh Tổng khởi nghĩa.

C. thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam Giải phóng quân.
D. quyết định khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội.
Câu 54. Hậu quả tiêu cực nhất mà cách mạng khoa học-kĩ thuật gây cho con người và môi trường là
A. 1, 2, 3
B. những tai nạn lao động, giao thông, các loại bệnh dịch mới.
C. 1, 3, 2
D. cuộc chạy đua vũ trang đã làm xuất hiện những loại vũ khí hiện đại có thể hủy diệt nhiều lần
sự sống trên hành tinh.
E. hiện tượng ô nhiễm môi trường.
Mã đề 108
Trang 7/13


F. 3, 1, 2
G. 2, 1, 3
H. hiện tượng trái đất nóng dần lên.
Câu 55. Ngun nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu
nước của nhân dân Việt Nam?
A. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng .
B. Ta có hậu phương vững chắc ở miền Bắc chi viện.
C. Nhân dân ba nước Đơng Dương đồn kết, các nước XHCN giúp đỡ.
D. Nhân dân có truyền thống yêu nước nồng nàn.
Câu 56. Điểm giống nhau giữa chiến lược "Chiến tranh cục bộ" và "Chiến lược Việt Nam hóa chiến
tranh" là
A. đều thực hiện ở ba nước Đông Dương.
B. đều là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ.
C. đều sử dụng quân đội Mĩ là chủ yếu.
D. đều thực hiện âm mưu "Dùng người Việt đánh người Việt".
Câu 57. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi (1949), đã ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân
tộc trên thế giới, đó là

A. tăng cường lực lượng cho phe xã hội chủ nghĩa, cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. tác động tích cực tới phong trào giải phóng dân tộc, đặc biệt là phong trào giải phóng dân tộc ở
châu Á.
C. để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho cách mạng Việt Nam và các nước đang tiếp tục sự nghiệp giải
phóng dân tộc.
D. tăng cường lực lượng cho phe xã hội chủ nghĩa, chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên
thế giới.
Câu 58. Bài học kinh nghiệm lớn nhất, xuyên suốt của cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến năm 2000

A. sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân.
B. khơng ngừng củng cố, tăng cường đồn kết tồn Đảng, toàn dân.
C. sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng..
D. nắm vững được ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
Câu 59. Nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Pari năm 1973 là
A. 1, 2, 3, 4.
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh về nước, hủy bỏ các căn cứ quân sự.
C. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt
Nam.
D. 1, 4, 2, 3.
E. nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình thơng qua tổng tuyển cử
tự do, khơng có sự can thiệp của nước ngồi.
F. 2, 1, 4, 3.
G. Hoa Kì cam kết góp phần vào hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam và Đơng Dương, thiết lập
quan hệ bình thường cùng có lợi.
H. 2, 3, 1, 4.
Câu 60. Những thành tựu công nghiệp của Liên Xô từ năm 1950 đến nữa đầu những năm 70 đã đưa vị trí
cơng nghiệp của Liên Xô đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ nhất
B. Thứ tư
C. Thứ hai

D. Thứ ba
Câu 61. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu-đông năm 1947 là
Mã đề 108

Trang 8/13


A. buộc Pháp phải chuyển từ "đánh nhanh thắng nhanh" sang đánh lâu dài với ta.
B. cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta đã giành thắng lợi.
C. chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta.
D. chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tấn công của Pháp.
Câu 62. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào "Đồng khởi" (1959 – 1960)?
A. Giáng địn nặng vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
B. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang tiến cơng.
C. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngơ Đình Diệm.
D. Mĩ thừa nhận thất bại trong chiến lược chiến tranh thực dân mới ở miền Nam.
Câu 63. Sự khác biệt cơ bản về lực lượng của chiến lược "Chiến tranh cục bộ" so với chiến lược "Chiến
tranh đặc biệt" là gì?
A. Lực lượng qn đội Sài Gịn giữ vai trị quan trọng nhất.
B. Lực lượng quân đội viễn chinh Mĩ giữ vai trị quan trọng nhất
C. Sử dụng vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.
D. Lực lượng quân đồng minh của Mĩ giữ vai trò quyết định.
Câu 64. Nội dung nào sau đây không nằm trong bước 1 của kế hoạc Na va (từ thu-đông 1953 đến xuân
1954)?
A. Tập trung binh lực để xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
B. Giữ thế phòng ngự chiến lược ở Bắc bộ, tránh giao chiến với chủ lực của ta.
C. Tiến công chiến lược ở chiến trường Trung bộ và Nam Đông Dương.
D. Tiến công chiến lược ở Bắc bộ, giành thắng lợi quân sự quyết định.
Câu 65. Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo được thông qua tại Hội
nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 là

A. độc lập và dân tộc.
B. độc lập và tự do
C. độc lập và dân chủ.
D. tự do và bình đẳng.
Câu 66. Trong chiến cuộc Đông – Xuân 1953 – 1954 ta chủ trương tấn cơng vào những vị trí quan trọng
nhằm thực hiện mục tiêu có ý nghĩa chiến lược quan trọng nhất đó là gì?
A. Để chiếm giữ những địa bàn chiến lược quan trọng.
B. Nhằm tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.
C. Để giải phóng những vùng đất đai rộng lớn, đông dân cư.
D. Buộc địch phân tán lực lượng để đối phó với ta trên những địa bàn xung yếu.
Câu 67. Sự kiện chính trị có ý nghĩa quan trọng nhất, thúc đẩy cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
xâm lược của nhân dân Việt Nam (1946 - 1954) đi đến thắng lợi là
A. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc lần thứ nhất (1/5/1952).
B. Hội nghị đại biểu thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào (3/1951).
C. Đại hội toàn quốc thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3/1951).
D. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng cộng sản Đông Dương (2/1951).
Câu 68. Chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp (1945 – 1954) là chiến dịch
A. Biên giới thu – đông 1950
B. Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Thượng Lào năm 1954.
D. Việt Bắc thu – đông 1947.
Câu 69. "Lục địa bùng cháy" là tên gọi của khu vực nào trong cuộc đấu tranh giành độc lập sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Châu Phi.
B. Trung Đông.
C. Châu Á.
Mã đề 108
Trang 9/13



D. Mĩ Latinh.
Câu 70. Những quyết định của Hội nghị Ianta đã đưa đến hệ quả gì?
A. Liên hợp quốc được thành lập.
B. Chủ nghĩa phát xít Đức bị tiêu diệt tận gốc.
C. Trên lãnh thổ Đức hình thành hai nhà nước Đức với hai chế độ chính trị khác nhau.
D. Một trật tự thế giới mới được hình thành-trật tự hai cực Ianta.
Câu 71. Đâu được xem là nét độc đáo của cuộc khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền tháng 8 năm 1945
ở Việt Nam?
A. Khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị cách mạng.
B. Khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng vũ trang cách mạng.
C. Khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận.
D. Khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị là chủ yếu, có sự phối hợp của lực
lượng vũ trang.
Câu 72. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa như thế nào?
A. Phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
B. Buộc Mĩ phải dùng năng lượng nguyên tử phục vụ hịa bình.
C. Vươn lên đứng đầu thế giới về vũ khí hạt nhân.
D. Giải quyết được vấn đề khủng hoảng năng lượng.
Câu 73. Khó khăn nghiêm trọng nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau ngày Cách mạng tháng
Tám thành cơng là
A. chính quyền cách mạng non trẻ vừa mới được thành lập.
B. nạn đói, nạn dốt và những khó khăn về tài chính.
C. lực lượng vũ trang non yếu, trang bị thiếu thốn.
D. sự bao vây của các thế lực ngoại xâm và nội phản.
Câu 74. Thỏa thuận nào sau đây của hội nghị Ianta (2/1945) đã tạo điều kiện cho thực dân Pháp quay trở
lại xâm lược Việt Nam?
A. Thỏa thuận mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc Chủ nghĩa phát xít Đức và Nhật Bản.
B. Thỏa thuận thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
C. Các nước Đông Nam Á thuộc phạm vi ảnh hưởng truyền thống của các nước Phương Tây.

D. Thỏa thuận về việc Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật ở châu Á.
Câu 75. Sự kiện nào dưới đây được xem là "Năm châu Phi"?
A. Binh lính và sĩ quan yêu nước Ai Cập nổi dậy.
B. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập
C. Hiến pháp Nam Phi ra đời.
D. Nhân dân Mơdămbích và Ănggơla giành độc lập.
Câu 76. Yếu tố nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Việc duy trì liên minh giữa Mĩ và Nhật.
B. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU).
C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế.
D. Sự phát triển của thương mại quốc tế.
Câu 77. Điểm mới của Hội nghị tháng 5 - 1941 so với Hội nghị tháng 11-1939 của Ban Chấp hành Trung
ương Đảng cộng sản Đông Dương là
A. chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đơng Dương.
B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
C. thành lập mặt trận dân tộc rộng rãi để chống đế quốc và tay sai.
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
Mã đề 108

Trang 10/13


Câu 78. Nội dung nào dưới đây không được ghi trong Hiệp định sơ bộ (6-3-1946)?
A. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do, nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
B. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ.
C. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam.
D. Ta đồng ý cho Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Trung Hoa Dân Quốc.
Câu 79. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đi đầu trong lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp nặng.
B. Công nghiệp nhẹ.

C. Công nghiệp vũ trụ.
D. Sản xuất nông nghiệp.
Câu 80. Thắng lợi lớn nhất mà quân dân ta đạt được trong chiến dịch Biên giới Thu - Đơng 1950 là gì?
A. Khai thơng biện giới Việt Trung với chiều dài 750km.
B. Nối liền căn cứ địa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.
C. Ta đã giành quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. Đã tiêu diệt nhiều sinh lực địch, mở rộng và củng cố căn cứ Việt Bắc.
Câu 81. Sự kiện nào dưới đây đã buộc chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa chuyển từ đánh Pháp sang
hịa hỗn nhân nhượng với Pháp?
A. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
B. Vì Pháp và Trung Hoa Dân quốc kí Hiệp ước Hoa-Pháp.
C. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
Câu 82. Vai trò quan trọng nhất của Mặt trận Việt Minh đó là
A. xây dựng lực lượng chính trị cho Cách mạng tháng Tám.
B. tích cực tham gia xây dựng căn cứ địa cách mạng.
C. tập dượt quần chúng đấu tranh, chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
D. tạo điều kiện để xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng.
Câu 83. Tình hình kinh tế Mĩ trong thời gian 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. bước vào giai đoạn suy thoái, khủng hoảng.
B. bước vào giai đoạn phát triển về mọi mặt.
C. trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
D. bị kinh tế Tây Âu, Nhật Bản cạnh tranh.
Câu 84. Nguyên tắc cơ bản nhất chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc là
A. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
C. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
D. chung sống hịa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên xơ, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
Câu 85. Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc năm 1947 nhằm mục đích gì?
A. Khóa chặt biên giới Việt-Trung, chặn nguồn liên lạc của ta với thế giới.

B. Buộc ta phải đàm phán với những điều khoản có lợi cho chúng.
C. Giành thắng lợi về quân sự để rút quân về nước.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
Câu 86. Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt nam vào năm nào?
A. 1975
B. 1972
C. 1973
Mã đề 108

Trang 11/13


D. 1970
Câu 87. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào?
A. Ngoại thương, công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Giao thông vận tải.
D. Nông nghiệp và khai mỏ.
Câu 88. Vấn đề nào dưới đây các cường quốc Đồng minh không đặt ra để giải quyết trong Hội nghị
Ianta?
A. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.
B. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nứơc phát xít.
C. Tổ chức lại trật tự thế giới sau chiến tranh.
D. Phát triển kinh tế các cường quốc sau chiến tranh.
Câu 89. "Ấp chiến lược" được coi là "xương sống" của chiến lược chiến tranh nào của Mĩ thực hiện ở
miền Nam Việt Nam từ 1961-1965?
A. "Chiến tranh cục bộ".
B. "Đơng Dương hóa chiến tranh".
C. "Việt Nam hóa chiến tranh".
D. "Chiến tranh đặc biệt".

Câu 90. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào là nguyên nhân khách quan dẫn tới sự tan rã của
chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu?
A. Tiến hành cải tổ lại phạm phải nhiều sai lầm trên nhiều mặt.
B. Do đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí...
C. Khơng bắt kịp bước phát triển của khoa học – kỉ thuật tiên tiến.
D. Sự chống phá của các thế lực thù địch ở trong và ngoài nước.
Câu 91. Đặc trưng nổi bật, chi phối nền chính trị thế giới và các quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau
thế kỉ XX là
A. xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ trên toàn thế giới.
B. thế giới phân chia thành 2 phe - XHCN và TBCN do Liên Xô và Mĩ đứng đầu.
C. các quốc gia trên thế giới cùng tồn tại hịa bình, vừa đấu tranh vừa hợp tác.
D. cuộc chạy đua vũ trang giữa NaTO và Vác xa va.
Câu 92. Thuận lợi lớn nhất, cơ bản nhất mà cách mạng Việt Nam có được sau Cách mạng tháng Tám
năm 1945 là
A. nhân dân bước đầu được hưởng quyền lợi, phấn khởi, một lịng tin tưởng tuyệt đối và gắn bó
với chế độ.
B. thực dân Pháp đã suy yếu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. phong trào Giải phóng dân tộc trên thế giới ngày một lên cao.
D. hệ thống xã hội chủ nghĩa đang hình thành, hậu thuẫn cho cách mạng thuộc địa.
Câu 93. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược (1946 - 1954), thắng lợi nào đã giáng địn quyết
định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ Xuân-Hè 1954.
B. Chiến dịch Biên giới Thu đông 1950.
C. Hiệp định Giơ - ne - vơ năm 1954.
D. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953-1954.
Câu 94. Các cuộc hành quân chủ yếu trong mùa khô 1965-1966 của Mĩ và quân đội Sài Gịn nhằm vào
hai hướng chính là
A. Đơng Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Liên khu V.

Mã đề 108
Trang 12/13


D. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
Câu 95. Chiến thắng nào sau đây có ý nghĩa làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương (19451954)?
A. Chiến thắng Việt Bắc (1947).
B. Chiến thắng Hịa Bình (1951-1952).
C. Chiến thắng Biên giới (1950).
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
Câu 96. Lực lượng nào đã dọn đường tiếp tay cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta?
A. Thực dân Anh.
B. Phát xít Nhật.
C. Đế quốc Mĩ.
D. Quân Trung Hoa Dân quốc.
------ HẾT ------

Mã đề 108

Trang 13/13



×