Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 122
danh: .............
Câu 1. Từ năm 1973 đến năm 1991, điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là
A. khơng cịn chú trọng hợp tác với Mĩ và các nước Tây Âu.
B. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.
C. chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á.
D. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN.
Câu 2. Trước đòi hỏi của tư sản Ấn Độ, thái độ của thực dân Anh là:
Họ và tên: ............................................................................
A. thẳng tay đàn áp.
B. đồng ý những đòi hỏi của tư sản Ấn Độ.
C. kìm hãm tư sản Ấn Độ phát triển băng mọi cách.
D. đồng ý những địi hỏi đó nhưng phải có điêu kiện.
Câu 3. Nội dung nào dưới đây khơng phải là xu thế phát triển của thế giới sau khi Chiến tranh lạnh
chấm dứt?
A. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty độc quyền xuyên quốc gia.
C. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển kinh tế.
D. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực lại không ổn định.
Câu 4. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế Nhật Bản nằm trong tay của al?
A. Thủ tướng.
B. Thiên hoàng.
C. Tư sản.
D. Tướng quân.
Câu 5. Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. Đức.
B. Anh.
C. Mĩ.v
D. Nhật Bản.
Câu 6. Trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX tiêu biểu nhất là cuộc
khởi nghĩa.
A. Đê-li
B. Xi-pay
C. Mi-rút
D. Bom-bay
Câu 7. Việt Nam có thể học hỏi được gì từ kinh nghiệm cải cách – mở cửa của Trung Quốc?
A. Kiên trì nguyên tắc nhà nước của dân, xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Việt Nam.
B. Xây dựng mơ hình nhà nước dân chủ chủ nghĩa, lấy phát triển chính trị làm trung tâm.
C. Mở cửa, hội nhập quốc tế; áp dụng các thành tựu của khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
D. Chuyển mơ hình kinh tế nông nghiệp tập thể sang kinh tế thị trường.
Câu 8. Quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên Xơ,
Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì
A. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
B. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
Mã đề 122
Trang 1/
C. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
D. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
Câu 9. Việt Nam đã vận dụng nguyên tắc nào dưới đây của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề Biển
Đông?
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
B. Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Không can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất kì nước nào.
D. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
Câu 10. Trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc (1978 - 2000) là
A. phát triển kinh tế, chính trị.
B. phát triển văn hóa, giáo dục.
C. phát triển kinh tế.
D. cải tổ chính trị.
Câu 11. Sự khác biệt căn bản giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. Chiến tranh lạnh chỉ chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực quân sự giữa hai siêu cường Xô – Mĩ.
B. Chiến tranh lạnh diễn ra chủ yếu ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
C. Mâu thuẫn giữa Liên Xô - Mĩ về vấn đề thuộc địa là nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh.
D. Chiến tranh lạnh diễn ra trên nhiều lĩnh vực, rừ xung đột quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.
Câu 12. Ý nào khơng phải là chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ?
A. Du nhập và tạo điều kiện cho sự phát triển của Thiên Chúa giáo ở Ấn Độ
B. Chia để trị, chia rẽ người Ấn với các dân tộc khác ở Ấn Độ
C. Khơi gợi sự khác biệt về chủng tộc, tôn giáo, đẳng cấp trong xã hội
D. Mua chuộc tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ
Câu 13. Chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ có điểm gì giống với thực dân Pháp cai trị Việt
Nam thế kỉ XIX?
A. Dùng sức mạnh về kinh tế - tài chính để cai trị.
B. Dùng sức mạnh quân sự để cai trị.
C. Dùng thủ đoạn kinh tế để cai trị.
D. Cai trị theo chủ nghĩa thực dân mới.
Câu 14. Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu
Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
B. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
D. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
Câu 15. Phong trào Nghĩa Hịa đồn nhằm mục tiêu
A. tấn cơng tơ giới của các nước đế quốc tại Trung Quốc
B. đánh đuổi đế quốc khỏi đất nước Trung Quốc
C. tấn công trụ sở của chính quyền phong kiến Mãn Thanh
D. tấn cơng các sứ qn nước ngồi ở Bắc Kinh
Câu 16. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Chế độ Mạc phủ do Sôgun (Tướng quân) đứng đầu thực hiện những cải cách quan trọng
B. Các nước tư bản phương Tây được tư do bn bán trao đổi hàng hóa ở Nhật Bản
C. Xã hội phong kiến Nhật Bản lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
D. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa được tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản
Câu 17. Hội nghị Ianta (2/1945) không quyết định
A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
Mã đề 122
Trang 2/
B. đưa quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản.
C. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
D. thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
Câu 18. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nhất về tình hình xã hội Nhật Bản giữa thế kỉ XIX?
D: Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với địa chủ phong kiến
A. Xã hội ổn định
B. Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với lãnh chúa phong kiến
C. Tồn tại nhiều mâu thuẫn ở tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội
Câu 19. Đến giữa hế kỉ XIX, Nhật Bản là một quốc gia
A. Phong kiến trì trệ, bảo thủ
B. Công nghiệp phát triển
C. Phong kiến quân phiệt
D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 20. Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương (năm
1945) là
A. Tòa án Quốc tế.
B. Ngân hàng Thế giới.
C. Tổ chức Y tế Thế giới.
D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
Câu 21. Biến đổi nào của khu vực Đông Bắc Á trong 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp
phần làm thay đổi bản đồ địa - chính trị thế giới?
A. Hàn Quốc trở thành “con rồng” kinh tế nổi bật nhất của khu vực Đông Bắc Á.
B. Nhật Bản phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
C. Hàn Quốc, Hồng Công và Đài Loan trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.
D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời, đi theo con đường xã hội chủ nghĩa.
Câu 22. Nguyên nhân nào đánh dấu sự thất bại của cao trào cách mạng 1905-1908 ở Ấn Độ?
A. Đảng Quốc đại chưa đoàn kết được nhân dân.
B. Đảng Quốc đại thiếu quyết liệt trong các phong trào đấu tranh.
C. Do chinh sách chia rẽ của thực dân Anh và sự phân hoá trong nội bộ Đảng Quốc đại.
D. Sự chênh lệch về lực lượng.
Câu 23. Điểm tiến bộ nhất trong cải cách về chính trị ở Nhậ Bản năm 1868 là
A. Thủ tiêu hồn tồn chế độ người bóc lột người
B. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các cơng dân
C. Thực hiện chính sách hịa hợp giữa các dân tộc
D. Xác định vai trò làm chủ của nhân dân lao động
Câu 24. Điểm khác biệt có ý nghĩa quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á trước và sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là
A. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.
B. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.
C. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khuôn khổ ASEAN.
D. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế phát triển.
Câu 25. Ngày 1-1-1877, Nữ hoàng Anh tuyên bố
A. Ấn Độ là một bộ phận không thể tách rời của nước Anh
B. Đồng thời là nữ hoàng Ấn Độ
C. Nới lỏng quyền tự trị cho Ấn Độ
D. Đồng thời là Thủ tướng Ấn Độ
Mã đề 122
Trang 3/
Câu 26. Sau khi giành được độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế
hướng nội với mục tiêu
A. khôi phục sự phát triển của các ngành cơng nghiệp nặng ở các nước.
B. nhanh chóng vươn lên trở thành những nước công nghiệp mới (NICs).
C. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
D. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.
Câu 27. Xu thế tồn cầu hóa trên thế giới là hệ quả của
A. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
B. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
C. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
D. sự ra đời của các cơng ty xun quốc gia.
Câu 28. Vai trị của các công ty độc quyên ở Nhật Bản?
A. Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội.
B. Chi phối nền kinh tế.
C. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị.
D. Lũng đoạn về chinh tri.
Câu 29. Sự ra đời các công ty độc quyền đã tác động như thế nào đến đời sống kinh tế, chính trị Nhật
Bản?
A. Sự phát triển kinh tế và sức mạnh quân sự cho nước Nhật.
B. Đưa Nhật Bản trở thành đề quốc phong kiên quân phiệt.
C. Sự lũng đoạn đối với kinh tế, chính trị Nhật Bản.
D. Sự phát triên nhanh chóng của nền kinh tế, sự ổn định của nước Nhật.
Câu 30. Trong khoảng 25 năm cuối thế kỉ XIX, ở Ấn Độ đã diễn ra tình trạng hay sự kiện gì?
A. Tuyến đường sắt đầu tiên được Anh xây dựng tại Ấn Độ
B. Đảng Quốc đại phát động khởi nghĩa vũ trang chống thực dân Anh
C. Nạn đói liên tiếp xảy ra làm gần 26 triệu người chết
D. Anh và Pháp bắt tay nhau cùng khai thác thị trường Ấn Độ
Câu 31. Đến giữa thế ki XIX, xã hội Nhật Bản chứa đựng mâu thuẫn trong những lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, chính trị, xã hội.
B. Kinh tế, văn hoá, quân sự.
C. Kinh tế, văn hoá, xã hội.
D. Kinh tế, chính trị, quân sự.
Câu 32. Sự kiện nổi bật nhất năm 1889 ở Nhật Bản là:
A. Hiến pháp mới được công bố
B. Chế độ Mạc phủ sụp đổ
C. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Nga vào bn bán
D. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Đức vào buôn bán
Câu 33. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chiến tranh lạnh”?
A. Chiến lược tồn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
B. Thơng điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. Diễn văn của Ngoại trưởng Mĩ Mácsan.
Câu 34. Sự kiện nào dẫn tới bùng nổ cao trào cách mạng 1905 - 1908 ở Ấn Ðộ?
A. Ngày đạo luật chia cắt Ben-gan có hiệu lực.
B. Ngày Ti-lắc bị khai trừ khỏi Đảng Quốc đại.
C. Phái cực đoan trong Đảng Quốc đại thành lập.
Mã đề 122
Trang 4/
D. Thực dân Anh bắt giam Ti-lắc.
Câu 35. Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 đã
A. làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
B. phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
C. chứng tỏ Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. buộc các nước phương Tây phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
Câu 36. Từ giữa thế kỉ XIX, thực dân Anh coi Ấn Độ là
A. Kẻ thù nguy hiểm nhất
B. Chỗ dựa tin cậy nhất
C. Thuộc địa quan trọng nhất
D. Đối tác chiến lược
Câu 37. Người đứng đầu chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản được gọi là:
A. Nữ hồng
B. Sơgun (Tướng qn)
C. Vua
D. Thiên hồng
Câu 38. Đảng Quốc đại ở Ấn Độ là chính đảng của giai cấp nào sau đây?
A. Nông dân.
B. Công nhân.
C. Tư sản.
D. Vô sản.
Câu 39. Sự kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị?
A. Giai cấp tư sản trở thành lực lượng chính trong xã hội.
B. Đảng Quốc đại đứng lên lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Anh.
C. Đảng Quốc dân Đại hội (Quốc đại) thành lập.
D. Đảng Quốc đại trở thành đảng cấm quyền.
Câu 40. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân góp phần thúc đẩy sự phát triển của Tây Âu
thành trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới?
A. Vai trị lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
B. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.
C. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
D. Chi phí cho quốc phịng thấp (1% GDP).
Câu 41. Đâu là nước tư bản đầu tiên dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa?
A. Anh.
B. Đức.
C. Pháp.
D. Mĩ
Câu 42. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
C. Campuchia, Malaixia, Brunây.
D. Miến Điện, Việt Nam, Philíppin.
Câu 43. Nguyên tắc quan trọng nào của tổ chức Liên hợp quốc cũng là điều khoản Hiệp ước Bali
(1976)?
A. Sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
B. Thu hẹp sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước.
C. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.
Mã đề 122
Trang 5/
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
Câu 44. Cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc phát triển chủ yếu trong lực lượng nào?
A. Tầng lớp quan lại, sĩ phu có tư tưởng tiên tiến
B. Đơng đảo nhân dân
C. Giai cấp địa chủ phong kiến
D. Tầng lớp công nhân vừa mới ra đời
Câu 45. Ý nghĩa quốc tế của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 là:
A. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm chính quyền.
B. ảnh hưởng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Á.
C. chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
D. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc các nước Á, Phi, Mĩ Latinh.
Câu 46. Tại sao chủ nghĩa đế quốc Nhật là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến?
A. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng tầng lớp Samurai co ưu thế chính trị và chủ trương xây
dựng Nhật Bản bằng sức mạnh quân sự.
B. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng quyền lực vẫn do tầng lớp quý tộc tư sản hoá nắm quyền.
C. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng giai cấp phong kiến vẫn cịn nắm chính quyển.
D. Tầng lớp q tộc Samurai có quyền lực tuyệt đối trong bộ máy nhà nước.
Câu 47. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. sự hình thành các liên minh kinh tế.
B. xu thế tồn cầu hóa.
C. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
D. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
Câu 48. Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc vạch ra đường lối mới mở đầu cho công cuộc cải cách
kinh tế - xã hội vào
A. tháng 12/1987.
B. tháng 10/1987.
C. tháng 12/1978.
D. tháng 9/1982.
Câu 49. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Án Độ cuối thế kỉ XIX đầu XX là mầu thuần giữa:
A. thục dân Anh với tư sản.
B. toàn thể dân tộc Ấn Độ với thực dân Anh.
C. nông dân với phong kiến.
D. tư sản với công nhân.
Câu 50. Học thuyết nào được coi như là mốc đánh dấu sự “trở về” châu Á của Nhật Bản?
A. Học thuyết Hasimôtô.
B. Học thuyết Miyadaoa.
C. Học thuyết Kaiphu.
D. Học thuyết Phucưđa.
Câu 51. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương Tây,
khôi phục và phát triển quan hệ với các nước ở
A. châu Á.
B. châu Phi.
C. châu Mĩ.
D. châu Âu.
Câu 52. Trước sự xâm lược của các nước đế quốc, triều đình Mãn Thanh có thái độ gì?
A. Bỏ mặc nhân dân.
B. Kiên quyết chống lại các đế quốc xâm lược.
Mã đề 122
Trang 6/
C. Thỏa hiệp với các nước để quốc.
D. Trông chờ vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
Câu 53. Đến giữa thế kỉ XIX, vị trí tối cao ở Nhật Bản thuộc về
A. Thiên hồng
B. Thủ tướng
C. Sơgun (Tướng qn)
D. Nữ hoàng
Câu 54. Chủ trương đầu tranh của Đảng Quốc đại khoảng hai mươi năm đầu là:
A. thỏa hiệp để đạt được quyên lợi chính trỊ.
B. bạo động vũ trang.
C. đấu tranh ơn hồ.
D. chính trị kết hợp vũ trang.
Câu 55. Các nước tư bản phương Tây, chủ yếu là Anh, Pháp tranh nhau xâm lược Ấn Độ khi:
A. Ấn Độ đang phát triển lên con đường tư bản chủ nghĩa.
B. cuộc tranh giành quyên lực giữa các lãnh chúa phong kiến trong nước làm Ấn Độ suy yếu.
C. Anh và Pháp chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
D. mâu thuẫn trong nội bộ Ấn Độ diễn ra.
Câu 56. Phong trào Nghĩa Hịa đồn bùng nổ đầu tiên tại
A. Sơn Đông
B. Vân Nam
C. Trực Lệ
D. Sơn Tây
Câu 57. Xét về bản chất, tồn cầu hóa là
A. sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn trên toàn cầu.
B. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
C. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
D. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
Câu 58. Cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay đã đưa con người bước sang một nền văn minh mới,
thường được gọi là
A. “văn minh công nghiệp”.
B. “văn minh nông nghiệp”.
C. “văn minh thông tin”.
D. “văn minh thương mại”.
Câu 59. Từ năm 1945 đến năm 1950, với sự viện trợ của Mĩ, nền kinh tế các nước Tây Âu
A. cơ bản được phục hồi.
B. cơ bản có sự tăng trưởng.
C. phát triển nhanh chóng.
D. phát triển chậm chạp.
Câu 60. Với sự kiện 17 nước châu Phi được trao trả độc lập, lịch sử ghi nhận năm 1960 là
A. Năm châu Phi thức tỉnh.
B. Năm châu Phi.
C. Năm châu Phi giải phóng.
D. Năm châu Phi nổi dậy.
Câu 61. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nền kinh tế các nước tư bản có sự tăng trưởng khá liên tục sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. do giảm chi phí cho quốc phịng.
B. nhờ giá ngun, nhiên liệu giảm.
C. do bóc lột hệ thống thuộc địa.
Mã đề 122
Trang 7/
D. nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.
Câu 62. Mục tiêu của tổ chức Trung Quôc Đồng minh hội là:
A. tấn cơng vào các đại sứ qn nước ngồi ở Trung Quốc.
B. đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa, thành lập dân quốc và chia ruộng đất cho dân
cày.
C. đánh đổ đế quốc là chủ yếu, đánh đổ phong kiến Mãn Thanh.
D. dân tộc độc lập, dân quyên tự do, dân sinh hạnh phúc.
Câu 63. Trước thái độ thỏa hiệp của triều đình nhà Thanh, nhân dân Trung Quốc đã có hành động gì?
A. Dựa vào các nước đế quốc khác để chống lại thực dân, phong kiến
B. Liên tục nỗi dậy đấu tranh chống thực dân, phong kiến.
C. Đầu hàng thực dân phong kiến.
D. Thỏa hiệp với thực dân, phong kiến.
Câu 64. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm
A. 1948.
B. 1946.
C. 1947.
D. 1949.
Câu 65. Hiến pháp lâm thời của Trung Hoa Dân quốc đã thông qua nội dung nào sau đây?
A. Ép buộc vua Thanh phải thoái vị.
B. Viên Thế Khải nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
C. Công nhận quyền binh đẳng, quyền tự do dân chủ của mọi công dân.
D. Thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất cho dân cày.
Câu 66. Trong Cải cách về chính trị của Minh Trị, giai cấp nào được đề cao?
A. Quý tộc.
B. Qúy tộc, tư sản.
C. Tư sản.
D. Địa chủ.
Câu 67. Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản giai đoạn 1952 - 1973 là
A. liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.
B. quan hệ chặt chẽ với các nước Đông Nam Á.
C. liên minh chặt chẽ với nước Mĩ.
D. hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.
Câu 68. Cuối thế kỉ XIX, các nước tư bản phương Tây đã sử dụng chính sách hay biện pháp gì để ép
Nhật Bản phải “ mở cửa”?
A. Áp lực quân sự
B. Tấn công xâm lược
C. Đàm phán ngoại giao
D. Phá hoại kinh tế
Câu 69. Yếu tố nào giúp các nước đế quốc xâu xé được Trung Quốc?
A. Phong trào bãi công của công nhân lan rộng khắp cả nước
B. Thái độ thỏa hiệp của giai cấp tư sản
C. Thái độ thỏa hiệp của triều đình Mãn Thanh
D. Phong trào nơng dân chống phong kiến bùng nổ
Câu 70. Từ đầu thế kỉ XVII, các nước tư bản phương Tây nào tranh nhau xâm lược Ấn Độ?
A. Pháp, Tây Ban Nha
Mã đề 122
Trang 8/
B. Anh, Pháp
C. Anh, Bồ Đào Nha
D. Anh, Hà Lan
Câu 71. Yếu tố nào không dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây (đầu những năm 70 của thế
kỉ XX)?
A. Hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
B. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
C. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ.
D. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế tồn cầu hóa.
Câu 72. Người khởi xướng cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc là
A. Từ Hi Thái hậu và Khang Hữu Vi
B. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
C. Hồng Tú Toàn và Lương Khải Siêu
D. Khang Hữu Vi và Tơn Trung Sơn
Câu 73. Tình hình Ấn Độ đầu thế ki XVI có đặc điểm gì giống với các nước phương Đông khác?
A. Là thuộc địa của các nước phương Tây.
B. Đi theo con đường chủ nghĩa tư bản.
C. Trở thành nước độc lập tiến lên chủ nghĩa tư bản.
D. Đứng trước nguy cơ xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
Câu 74. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự thất bại nhanh chóng của cuộc vận động Duy tân ở
Trung Quốc là
A. Không dựa vào lực lượng nhân dân
B. Sự chống đối, đàn áp của phái thủ cựu do Từ Hi Thái hậu đứng đầu
C. Chưa được chuẩn bị kĩ về mọi mặt
D. Những người lãnh đạo chưa có nhiều kinh nghiệm
Câu 75. Ngày 29-12-1911 gắn với sự kiện nào sau đây trong cuộc Cách mạng Tân Hợi?
A. Chính quyên Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hoá đường sắt”.
B. Viên Thê Khải tuyên thệ nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
C. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh.
D. Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xương.
Câu 76. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hất bại của phong trào Nghĩa Hịa đồn là
A. Khơng nhận được sự ủng hộ của nhân dân
B. Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, thiếu vũ khí
C. Bị liên quân 8 nước đế quốc đàn áp
D. Triều đình Mãn Thanh bắt tay với các nước đế quốc cùng đàn áp
Câu 77. Chiến tranh thuốc phiện năm 1840 – 1842 là cuộc chiến tranh giữa
A. Đức và Trung Quốc
B. Pháp và Trung Quốc
C. Anh và Pháp
D. Anh và Trung Quốc
Câu 78. Tại Quốc hội Mĩ (12/3/1947), Tổng thống Truman đề nghị
A. viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
B. giúp đỡ nước Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. thực hiện Kế hoạch Mácsan, giúp Tây Âu phục hồi kinh tế.
D. thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
Câu 79. Nhật Bản thuộc khu vực nào của châu Á?
Mã đề 122
Trang 9/
A. Đông Nam Á.
B. Đông Bắc Á.
C. Nam Á.
D. Tây Á.
Câu 80. Đặc điểm của chủ nghĩa đề quôc Nhật cuối thê ki XIX đầuu thế kỉ XX là gi?
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
C. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
Câu 81. Sự kiện ngày 11/9/2001 ở nước Mĩ cho thấy
A. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn cịn tiếp diễn ở nhiều nơi.
B. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.
C. hịa bình, hợp tác không phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
D. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hoàn toàn chấm dứt.
Câu 82. Phong trào đầu tranh của giai cấp nào đã thức tỉnh tư sản Án Độ đâu tranh?
A. Công nhân, tiểu tư sản.
B. Nông dân, q tộc.
C. Vơ sản, địa chủ.
D. Cơng nhân, nơng dân.
Câu 83. Sau cuộc Cái cách Minh Tri, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng:
A. Truyền thống văn hoá lâu đời.
B. Sức mạnh quân sư.
C. Sức mạnh áp chế về chính tri.
D. Sức mạnh kinh tế.
Câu 84. Thực dân Anh đã dựa vào cớ nào đề xâm lược Trung Quốc?
A. Chính quyền nhà Thanh bế quan tỏa cảng.
B. Chính quyền nhà Thanh gây hấn với thực dân Anh.
C. Triều đình nhà Thanh cấm đạo, giết giáo sĩ.
D. Chính quyền nhà Thanh tịch thu và đốt thuốc phiện của các tàu bn Anh,
Câu 85. Tầng lớp nào đóng vai trị quan trọng trong Chính phủ mới được thiết lập ở Nhật Bản sau cuộc
Duy tân Minh Trị?
A. Thị dân
B. Q tộc tư sản hóa
C. Nơng dân
D. Tư sản
Câu 86. Một trong những biểu hiện Liên Xô là thành trì của cách mạng thế giới từ năm 1950 đến nửa
đầu những năm 70 của thế kỉ XX là
A. thúc đẩy sự hình thành xu thế hợp tác tồn cầu.
B. tích cực giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.
C. trực tiếp đối đầu với các cường quốc phương Tây.
D. làm phá sản hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
Câu 87. Quan hệ EU - Việt Nam được chính thức thiết lập
A. năm 1992.
B. năm 1994.
C. năm 1990.
D. năm 1995.
Câu 88. Kết quả lớn nhất của cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là
Mã đề 122
Trang 10/
A. Xóa bỏ sự tồn tại của chế độ phong kiến
B. Buộc các nước đế quốc phải thu hẹp vùng chiếm đóng
C. Mở rộng căn cứ khởi nghĩa ra khắp cả nước
D. Xây dựng được chính quyền Trung ương Thiên Kinh (Nam Kinh)
Câu 89. Điểm giống nhau trong cuộc Duy tân Mậu Tuât ở Trung Quôc với Cái cách Minh Trị ở Nhật Bản
là:
A. đều được tiến hành bởi những vị vua anh minh sáng suốt.
B. đều mong muốn đưa đất nước thốt khỏi tình trạng phong kiến lạc hậu.
C. đều có nền tảng kinh tế tư bản tiến hành cải cách.
D. đêu được sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân.
Câu 90. Theo “phương án Maobáttơn”, nước Ấn Độ của những người theo
A. Hồi giáo.
B. Ấn Độ giáo.
C. Phật giáo.
D. Kitô giáo.
Câu 91. Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” (từ thập niên 90 của thế kỉ XX), để can thiệp vào công
việc nội bộ của nước khác, Mĩ
A. dùng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.
B. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.
C. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.
D. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”.
Câu 92. Tôn Trung Sơn và tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội là đại diện tiêu biểu cho phong trào cách
mạng theo khuynh hướng nảo ở Trung Quốc?
A. Dân chủ tư sản.
B. Vô sản.
C. Phong kiến.
D. Tiểu tư sản.
Câu 93. Hiến chương Liên hợp quốc và quyết định chính thức thành lập Liên hợp quốc được thông qua
tại Hội nghị
A. Ianta (2/1945, Liên Xô).
B. Xan Phranxixcô (4/1945, Mĩ).
C. Matxcơva (12/1945, Liên Xô).
D. Pốtxđam (7/1945, Đức).
Câu 94. Anh đã thực hiện chính sách cai trị gì đối với đất nước Ấn Ðộ?
A. Mua chuộc.
B. Đàn áp.
C. Trực tiếp.
D. Gián tiếp.
Câu 95. Nguyên nhân trực tiếp để Thiên hoàng Minh Trị quyết định thực hiện một loạt cải cách là:
a. do đề nghị của các đại thần
A. đáp ứng nguyện vọng của quần chúng nhân dân.
B. chế độ Mạc phủ đã sụp đổ.
C. muốn thể hiện quyền lực sau khi lên ngôi.
Câu 96. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á đều là thuộc địa của các nước Âu –
Mĩ, ngoại trừ
A. Xingapo.
B. Philíppin.
C. Nhật Bản.
D. Thái Lan.
Mã đề 122
Trang 11/
Câu 97. Vai trò của Ấn Độ khi thực dân Anh biến Ấn Độ thành thuộc địa là gì?
A. Trở thành nơi giao lưu buôn bán lớn nhất.
B. trở thành căn cứ quân sự quan trọng ở Đông Nam Á.
C. Trở thành nơi cung cấp nguyên liệu.
D. Trở thành thuộc thuộc địa quan trọng nhất của thực dân Anh.
Câu 98. Năm 1885 ở Ấn Độ diễn ra sự kiện nào sau đây?
A. Sự thành lập Đảng Quốc Đại của giai cấp tư sản.
B. Nữ hoàng Anh tuyên bồ là Nữ hồng Ấn Độ.
C. Chính sách chia cắt xứ Ben-gan có hiệu lực.
D. Anh hồn thành quả trình xâm lược Ấn Độ.
Câu 99. Với hiệp ước Nam Kinh, Trung Quốc đã trở thành một nước
A. Phong kiến độc lập
B. Phong kiến quân phiệt
C. Thuộc địa, nửa phong kiến
D. Nửa thuộc địa, nửa phong kiến
Câu 100. Cuộc chiến tranh mà thực dân Anh tiến hành xâm lược Trung Quốc cịn có tên gọi là gì?
A. Chiến tranh lạnh.
B. Chiến tranh vũ khí.
C. Chiến tranh thuốc phiện.
D. Chiến tranh cục bộ.
------ HẾT ------
Mã đề 122
Trang 12/