Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 105
danh: .............
Câu 1. Tình hình Ấn Độ đầu thế ki XVI có đặc điểm gì giống với các nước phương Đông khác?
Họ và tên: ............................................................................
A. Là thuộc địa của các nước phương Tây.
B. Đi theo con đường chủ nghĩa tư bản.
C. Đứng trước nguy cơ xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
D. Trở thành nước độc lập tiến lên chủ nghĩa tư bản.
Câu 2. Ý nghĩa quốc tế của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 là:
A. ảnh hưởng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Á.
B. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm chính quyền.
C. chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
D. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc các nước Á, Phi, Mĩ Latinh.
Câu 3. Nhật Bản thuộc khu vực nào của châu Á?
A. Tây Á.
B. Đông Nam Á.
C. Nam Á.
D. Đông Bắc Á.
Câu 4. Sau cuộc Cái cách Minh Tri, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng:
A. Sức mạnh áp chế về chính tri.
B. Sức mạnh quân sư.
C. Sức mạnh kinh tế.
D. Truyền thống văn hoá lâu đời.
Câu 5. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
B. sự hình thành các liên minh kinh tế.
C. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
D. xu thế tồn cầu hóa.
Câu 6. Với hiệp ước Nam Kinh, Trung Quốc đã trở thành một nước
A. Nửa thuộc địa, nửa phong kiến
B. Phong kiến quân phiệt
C. Thuộc địa, nửa phong kiến
D. Phong kiến độc lập
Câu 7. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự thất bại nhanh chóng của cuộc vận động Duy tân ở
Trung Quốc là
A. Chưa được chuẩn bị kĩ về mọi mặt
B. Không dựa vào lực lượng nhân dân
C. Những người lãnh đạo chưa có nhiều kinh nghiệm
D. Sự chống đối, đàn áp của phái thủ cựu do Từ Hi Thái hậu đứng đầu
Câu 8. Việt Nam có thể học hỏi được gì từ kinh nghiệm cải cách – mở cửa của Trung Quốc?
A. Xây dựng mô hình nhà nước dân chủ chủ nghĩa, lấy phát triển chính trị làm trung tâm.
Mã đề 105
Trang 1/
B. Chuyển mơ hình kinh tế nơng nghiệp tập thể sang kinh tế thị trường.
C. Kiên trì nguyên tắc nhà nước của dân, xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Việt Nam.
D. Mở cửa, hội nhập quốc tế; áp dụng các thành tựu của khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 9. Cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay đã đưa con người bước sang một nền văn minh mới,
thường được gọi là
A. “văn minh thông tin”.
B. “văn minh thương mại”.
C. “văn minh công nghiệp”.
D. “văn minh nông nghiệp”.
Câu 10. Sau khi giành được độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế
hướng nội với mục tiêu
A. nhanh chóng vươn lên trở thành những nước công nghiệp mới (NICs).
B. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.
C. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
D. khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nước.
Câu 11. Việt Nam đã vận dụng nguyên tắc nào dưới đây của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề Biển
Đông?
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
B. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
C. Khơng can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất kì nước nào.
D. Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 12. Từ năm 1973 đến năm 1991, điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là
A. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN.
B. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.
C. khơng cịn chú trọng hợp tác với Mĩ và các nước Tây Âu.
D. chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á.
Câu 13. Thực dân Anh đã dựa vào cớ nào đề xâm lược Trung Quốc?
A. Chính quyền nhà Thanh tịch thu và đốt thuốc phiện của các tàu bn Anh,
B. Chính quyền nhà Thanh bế quan tỏa cảng.
C. Triều đình nhà Thanh cấm đạo, giết giáo sĩ.
D. Chính quyền nhà Thanh gây hấn với thực dân Anh.
Câu 14. Theo “phương án Maobáttơn”, nước Ấn Độ của những người theo
A. Kitô giáo.
B. Hồi giáo.
C. Ấn Độ giáo.
D. Phật giáo.
Câu 15. Một trong những biểu hiện Liên Xô là thành trì của cách mạng thế giới từ năm 1950 đến nửa
đầu những năm 70 của thế kỉ XX là
A. trực tiếp đối đầu với các cường quốc phương Tây.
B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. tích cực giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.
D. thúc đẩy sự hình thành xu thế hợp tác toàn cầu.
Câu 16. Điểm tiến bộ nhất trong cải cách về chính trị ở Nhậ Bản năm 1868 là
A. Xác định vai trò làm chủ của nhân dân lao động
B. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các cơng dân
C. Thủ tiêu hồn tồn chế độ người bóc lột người
D. Thực hiện chính sách hịa hợp giữa các dân tộc
Câu 17. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chiến tranh lạnh”?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
B. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
Mã đề 105
Trang 2/
C. Diễn văn của Ngoại trưởng Mĩ Mácsan.
D. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
Câu 18. Người khởi xướng cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc là
A. Từ Hi Thái hậu và Khang Hữu Vi
B. Khang Hữu Vi và Tơn Trung Sơn
C. Hồng Tú Tồn và Lương Khải Siêu
D. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
Câu 19. Các nước tư bản phương Tây, chủ yếu là Anh, Pháp tranh nhau xâm lược Ấn Độ khi:
A. Ấn Độ đang phát triển lên con đường tư bản chủ nghĩa.
B. mâu thuẫn trong nội bộ Ấn Độ diễn ra.
C. Anh và Pháp chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
D. cuộc tranh giành quyên lực giữa các lãnh chúa phong kiến trong nước làm Ấn Độ suy yếu.
Câu 20. Kết quả lớn nhất của cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là
A. Mở rộng căn cứ khởi nghĩa ra khắp cả nước
B. Xóa bỏ sự tồn tại của chế độ phong kiến
C. Buộc các nước đế quốc phải thu hẹp vùng chiếm đóng
D. Xây dựng được chính quyền Trung ương Thiên Kinh (Nam Kinh)
Câu 21. Sự kiện ngày 11/9/2001 ở nước Mĩ cho thấy
A. hịa bình, hợp tác khơng phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
B. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hoàn toàn chấm dứt.
C. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.
D. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều nơi.
Câu 22. Chiến tranh thuốc phiện năm 1840 – 1842 là cuộc chiến tranh giữa
A. Đức và Trung Quốc
B. Anh và Trung Quốc
C. Anh và Pháp
D. Pháp và Trung Quốc
Câu 23. Cuối thế kỉ XIX, các nước tư bản phương Tây đã sử dụng chính sách hay biện pháp gì để ép
Nhật Bản phải “ mở cửa”?
A. Áp lực quân sự
B. Đàm phán ngoại giao
C. Tấn công xâm lược
D. Phá hoại kinh tế
Câu 24. Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. Nhật Bản.
B. Đức.
C. Anh.
D. Mĩ.v
Câu 25. Tại sao chủ nghĩa đế quốc Nhật là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến?
A. Tầng lớp q tộc Samurai có quyền lực tuyệt đối trong bộ máy nhà nước.
B. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng giai cấp phong kiến vẫn còn nắm chính quyển.
C. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng quyền lực vẫn do tầng lớp quý tộc tư sản hoá nắm quyền.
D. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng tầng lớp Samurai co ưu thế chính trị và chủ trương xây
dựng Nhật Bản bằng sức mạnh quân sự.
Câu 26. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nhất về tình hình xã hội Nhật Bản giữa thế kỉ XIX?
Mã đề 105
Trang 3/
D: Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với địa chủ phong kiến
A. Xã hội ổn định
B. Tồn tại nhiều mâu thuẫn ở tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội
C. Mâu thuẫn gay gắt giữa nơng dân với lãnh chúa phong kiến
Câu 27. Trong Cải cách về chính trị của Minh Trị, giai cấp nào được đề cao?
A. Tư sản.
B. Quý tộc.
C. Địa chủ.
D. Qúy tộc, tư sản.
Câu 28. Với sự kiện 17 nước châu Phi được trao trả độc lập, lịch sử ghi nhận năm 1960 là
A. Năm châu Phi.
B. Năm châu Phi nổi dậy.
C. Năm châu Phi giải phóng.
D. Năm châu Phi thức tỉnh.
Câu 29. Nguyên nhân trực tiếp để Thiên hoàng Minh Trị quyết định thực hiện một loạt cải cách là:
a. do đề nghị của các đại thần
A. đáp ứng nguyện vọng của quần chúng nhân dân.
B. muốn thể hiện quyền lực sau khi lên ngôi.
C. chế độ Mạc phủ đã sụp đổ.
Câu 30. Phong trào Nghĩa Hịa đồn nhằm mục tiêu
A. tấn cơng các sứ qn nước ngồi ở Bắc Kinh
B. tấn cơng trụ sở của chính quyền phong kiến Mãn Thanh
C. tấn công tô giới của các nước đế quốc tại Trung Quốc
D. đánh đuổi đế quốc khỏi đất nước Trung Quốc
Câu 31. Quan hệ EU - Việt Nam được chính thức thiết lập
A. năm 1994.
B. năm 1990.
C. năm 1995.
D. năm 1992.
Câu 32. Tôn Trung Sơn và tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội là đại diện tiêu biểu cho phong trào cách
mạng theo khuynh hướng nảo ở Trung Quốc?
A. Vô sản.
B. Tiểu tư sản.
C. Phong kiến.
D. Dân chủ tư sản.
Câu 33. Điểm khác biệt có ý nghĩa quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á trước và sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là
A. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.
B. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khuôn khổ ASEAN.
C. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế phát triển.
D. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.
Câu 34. Sự ra đời các công ty độc quyền đã tác động như thế nào đến đời sống kinh tế, chính trị Nhật
Bản?
A. Sự lũng đoạn đối với kinh tế, chính trị Nhật Bản.
B. Sự phát triển kinh tế và sức mạnh quân sự cho nước Nhật.
C. Sự phát triên nhanh chóng của nền kinh tế, sự ổn định của nước Nhật.
D. Đưa Nhật Bản trở thành đề quốc phong kiên quân phiệt.
Mã đề 105
Trang 4/
Câu 35. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế Nhật Bản nằm trong tay của al?
A. Thủ tướng.
B. Tư sản.
C. Tướng quân.
D. Thiên hoàng.
Câu 36. Từ giữa thế kỉ XIX, thực dân Anh coi Ấn Độ là
A. Kẻ thù nguy hiểm nhất
B. Đối tác chiến lược
C. Chỗ dựa tin cậy nhất
D. Thuộc địa quan trọng nhất
Câu 37. Điểm giống nhau trong cuộc Duy tân Mậu Tuât ở Trung Quôc với Cái cách Minh Trị ở Nhật Bản
là:
A. đều được tiến hành bởi những vị vua anh minh sáng suốt.
B. đêu được sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân.
C. đều có nền tảng kinh tế tư bản tiến hành cải cách.
D. đều mong muốn đưa đất nước thốt khỏi tình trạng phong kiến lạc hậu.
Câu 38. Hiến pháp lâm thời của Trung Hoa Dân quốc đã thông qua nội dung nào sau đây?
A. Viên Thế Khải nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
B. Công nhận quyền binh đẳng, quyền tự do dân chủ của mọi cơng dân.
C. Thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất cho dân cày.
D. Ép buộc vua Thanh phải thoái vị.
Câu 39. Ngày 29-12-1911 gắn với sự kiện nào sau đây trong cuộc Cách mạng Tân Hợi?
A. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh.
B. Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xương.
C. Chính quyên Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hoá đường sắt”.
D. Viên Thê Khải tuyên thệ nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
Câu 40. Chủ trương đầu tranh của Đảng Quốc đại khoảng hai mươi năm đầu là:
A. thỏa hiệp để đạt được quyên lợi chính trỊ.
B. chính trị kết hợp vũ trang.
C. bạo động vũ trang.
D. đấu tranh ơn hồ.
Câu 41. Quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên
Xơ, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì
A. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
B. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
C. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
D. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
Câu 42. Từ năm 1945 đến năm 1950, với sự viện trợ của Mĩ, nền kinh tế các nước Tây Âu
A. cơ bản có sự tăng trưởng.
B. cơ bản được phục hồi.
C. phát triển nhanh chóng.
D. phát triển chậm chạp.
Câu 43. Từ đầu thế kỉ XVII, các nước tư bản phương Tây nào tranh nhau xâm lược Ấn Độ?
A. Anh, Bồ Đào Nha
B. Pháp, Tây Ban Nha
Mã đề 105
Trang 5/
C. Anh, Pháp
D. Anh, Hà Lan
Câu 44. Vai trò của Ấn Độ khi thực dân Anh biến Ấn Độ thành thuộc địa là gì?
A. Trở thành thuộc thuộc địa quan trọng nhất của thực dân Anh.
B. trở thành căn cứ quân sự quan trọng ở Đông Nam Á.
C. Trở thành nơi giao lưu buôn bán lớn nhất.
D. Trở thành nơi cung cấp nguyên liệu.
Câu 45. Trước sự xâm lược của các nước đế quốc, triều đình Mãn Thanh có thái độ gì?
A. Bỏ mặc nhân dân.
B. Trơng chờ vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
C. Kiên quyết chống lại các đế quốc xâm lược.
D. Thỏa hiệp với các nước để quốc.
Câu 46. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hất bại của phong trào Nghĩa Hịa đồn là
A. Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, thiếu vũ khí
B. Khơng nhận được sự ủng hộ của nhân dân
C. Bị liên quân 8 nước đế quốc đàn áp
D. Triều đình Mãn Thanh bắt tay với các nước đế quốc cùng đàn áp
Câu 47. Yếu tố nào khơng dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đông - Tây (đầu những năm 70 của thế
kỉ XX)?
A. Hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
B. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế tồn cầu hóa.
C. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
D. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ.
Câu 48. Đến giữa hế kỉ XIX, Nhật Bản là một quốc gia
A. Phong kiến quân phiệt
B. Công nghiệp phát triển
C. Tư bản chủ nghĩa
D. Phong kiến trì trệ, bảo thủ
Câu 49. Đến giữa thế ki XIX, xã hội Nhật Bản chứa đựng mâu thuẫn trong những lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, văn hố, qn sự.
B. Kinh tế, chính trị, xã hội.
C. Kinh tế, văn hoá, xã hội.
D. Kinh tế, chính trị, qn sự.
Câu 50. Sự kiện Liên Xơ chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 đã
A. làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
B. buộc các nước phương Tây phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
C. phá thế độc quyền về vũ khí ngun tử của Mĩ.
D. chứng tỏ Liên Xơ là nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 51. Trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc (1978 - 2000) là
A. phát triển văn hóa, giáo dục.
B. cải tổ chính trị.
C. phát triển kinh tế, chính trị.
D. phát triển kinh tế.
Câu 52. Sự kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị?
A. Đảng Quốc đại trở thành đảng cấm quyền.
B. Đảng Quốc dân Đại hội (Quốc đại) thành lập.
Mã đề 105
Trang 6/
C. Giai cấp tư sản trở thành lực lượng chính trong xã hội.
D. Đảng Quốc đại đứng lên lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Anh.
Câu 53. Chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ có điểm gì giống với thực dân Pháp cai trị Việt
Nam thế kỉ XIX?
A. Dùng thủ đoạn kinh tế để cai trị.
B. Dùng sức mạnh quân sự để cai trị.
C. Dùng sức mạnh về kinh tế - tài chính để cai trị.
D. Cai trị theo chủ nghĩa thực dân mới.
Câu 54. Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” (từ thập niên 90 của thế kỉ XX), để can thiệp vào công
việc nội bộ của nước khác, Mĩ
A. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”.
B. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.
C. dùng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.
D. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.
Câu 55. Biến đổi nào của khu vực Đông Bắc Á trong 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp
phần làm thay đổi bản đồ địa - chính trị thế giới?
A. Nhật Bản phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
B. Hàn Quốc, Hồng Công và Đài Loan trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.
C. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời, đi theo con đường xã hội chủ nghĩa.
D. Hàn Quốc trở thành “con rồng” kinh tế nổi bật nhất của khu vực Đông Bắc Á.
Câu 56. Năm 1885 ở Ấn Độ diễn ra sự kiện nào sau đây?
A. Nữ hoàng Anh tuyên bồ là Nữ hoàng Ấn Độ.
B. Sự thành lập Đảng Quốc Đại của giai cấp tư sản.
C. Chính sách chia cắt xứ Ben-gan có hiệu lực.
D. Anh hồn thành quả trình xâm lược Ấn Độ.
Câu 57. Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu
Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
B. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
D. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
Câu 58. Ngày 1-1-1877, Nữ hoàng Anh tuyên bố
A. Đồng thời là nữ hoàng Ấn Độ
B. Đồng thời là Thủ tướng Ấn Độ
C. Nới lỏng quyền tự trị cho Ấn Độ
D. Ấn Độ là một bộ phận không thể tách rời của nước Anh
Câu 59. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm
A. 1946.
B. 1949.
C. 1947.
D. 1948.
Câu 60. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Chế độ Mạc phủ do Sôgun (Tướng quân) đứng đầu thực hiện những cải cách quan trọng
B. Xã hội phong kiến Nhật Bản lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
C. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa được tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản
D. Các nước tư bản phương Tây được tư do bn bán trao đổi hàng hóa ở Nhật Bản
Câu 61. Sự kiện nào dẫn tới bùng nổ cao trào cách mạng 1905 - 1908 ở Ấn Ðộ?
Mã đề 105
Trang 7/
A. Ngày Ti-lắc bị khai trừ khỏi Đảng Quốc đại.
B. Ngày đạo luật chia cắt Ben-gan có hiệu lực.
C. Thực dân Anh bắt giam Ti-lắc.
D. Phái cực đoan trong Đảng Quốc đại thành lập.
Câu 62. Trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX tiêu biểu nhất là cuộc
khởi nghĩa.
A. Bom-bay
B. Đê-li
C. Xi-pay
D. Mi-rút
Câu 63. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân góp phần thúc đẩy sự phát triển của Tây Âu
thành trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới?
A. Vai trị lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
B. Chi phí cho quốc phịng thấp (1% GDP).
C. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
D. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.
Câu 64. Anh đã thực hiện chính sách cai trị gì đối với đất nước Ấn Ðộ?
A. Trực tiếp.
B. Đàn áp.
C. Gián tiếp.
D. Mua chuộc.
Câu 65. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á đều là thuộc địa của các nước Âu –
Mĩ, ngoại trừ
A. Xingapo.
B. Thái Lan.
C. Nhật Bản.
D. Philíppin.
Câu 66. Trong khoảng 25 năm cuối thế kỉ XIX, ở Ấn Độ đã diễn ra tình trạng hay sự kiện gì?
A. Tuyến đường sắt đầu tiên được Anh xây dựng tại Ấn Độ
B. Đảng Quốc đại phát động khởi nghĩa vũ trang chống thực dân Anh
C. Anh và Pháp bắt tay nhau cùng khai thác thị trường Ấn Độ
D. Nạn đói liên tiếp xảy ra làm gần 26 triệu người chết
Câu 67. Đâu là nước tư bản đầu tiên dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa?
A. Đức.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Mĩ
Câu 68. Ý nào không phải là chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ?
A. Chia để trị, chia rẽ người Ấn với các dân tộc khác ở Ấn Độ
B. Du nhập và tạo điều kiện cho sự phát triển của Thiên Chúa giáo ở Ấn Độ
C. Mua chuộc tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ
D. Khơi gợi sự khác biệt về chủng tộc, tôn giáo, đẳng cấp trong xã hội
Câu 69. Cuộc chiến tranh mà thực dân Anh tiến hành xâm lược Trung Quốc cịn có tên gọi là gì?
A. Chiến tranh thuốc phiện.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh vũ khí.
Mã đề 105
Trang 8/
D. Chiến tranh lạnh.
Câu 70. Xét về bản chất, toàn cầu hóa là
A. sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các cơng ti thành những tập đồn lớn trên tồn cầu.
B. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
C. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
Câu 71. Yếu tố nào giúp các nước đế quốc xâu xé được Trung Quốc?
A. Phong trào bãi công của công nhân lan rộng khắp cả nước
B. Phong trào nông dân chống phong kiến bùng nổ
C. Thái độ thỏa hiệp của triều đình Mãn Thanh
D. Thái độ thỏa hiệp của giai cấp tư sản
Câu 72. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Án Độ cuối thế kỉ XIX đầu XX là mầu thuần giữa:
A. tư sản với cơng nhân.
B. tồn thể dân tộc Ấn Độ với thực dân Anh.
C. nông dân với phong kiến.
D. thục dân Anh với tư sản.
Câu 73. Hội nghị Ianta (2/1945) không quyết định
A. thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
B. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. đưa quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản.
D. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
Câu 74. Người đứng đầu chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản được gọi là:
A. Nữ hồng
B. Sơgun (Tướng qn)
C. Vua
D. Thiên hoàng
Câu 75. Cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc phát triển chủ yếu trong lực lượng nào?
A. Đông đảo nhân dân
B. Tầng lớp quan lại, sĩ phu có tư tưởng tiên tiến
C. Tầng lớp cơng nhân vừa mới ra đời
D. Giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 76. Đảng Quốc đại ở Ấn Độ là chính đảng của giai cấp nào sau đây?
A. Vô sản.
B. Tư sản.
C. Nông dân.
D. Công nhân.
Câu 77. Phong trào đầu tranh của giai cấp nào đã thức tỉnh tư sản Án Độ đâu tranh?
A. Vơ sản, địa chủ.
B. Nơng dân, q tộc.
C. Cơng nhân, nông dân.
D. Công nhân, tiểu tư sản.
Câu 78. Phong trào Nghĩa Hịa đồn bùng nổ đầu tiên tại
A. Sơn Đông
B. Vân Nam
C. Trực Lệ
Mã đề 105
Trang 9/
D. Sơn Tây
Câu 79. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương Tây,
khôi phục và phát triển quan hệ với các nước ở
A. châu Mĩ.
B. châu Á.
C. châu Phi.
D. châu Âu.
Câu 80. Mục tiêu của tổ chức Trung Quôc Đồng minh hội là:
A. đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa, thành lập dân quốc và chia ruộng đất cho dân
cày.
B. đánh đổ đế quốc là chủ yếu, đánh đổ phong kiến Mãn Thanh.
C. dân tộc độc lập, dân quyên tự do, dân sinh hạnh phúc.
D. tấn công vào các đại sứ quán nước ngoài ở Trung Quốc.
Câu 81. Vai trị của các cơng ty độc qun ở Nhật Bản?
A. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị.
B. Chi phối nền kinh tế.
C. Lũng đoạn về chinh tri.
D. Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội.
Câu 82. Sự kiện nổi bật nhất năm 1889 ở Nhật Bản là:
A. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Nga vào buôn bán
B. Chế độ Mạc phủ sụp đổ
C. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Đức vào bn bán
D. Hiến pháp mới được công bố
Câu 83. Tại Quốc hội Mĩ (12/3/1947), Tổng thống Truman đề nghị
A. viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
B. giúp đỡ nước Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. thực hiện Kế hoạch Mácsan, giúp Tây Âu phục hồi kinh tế.
Câu 84. Nguyên tắc quan trọng nào của tổ chức Liên hợp quốc cũng là điều khoản Hiệp ước Bali
(1976)?
A. Sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
B. Thu hẹp sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước.
C. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
Câu 85. Trước thái độ thỏa hiệp của triều đình nhà Thanh, nhân dân Trung Quốc đã có hành động gì?
A. Thỏa hiệp với thực dân, phong kiến.
B. Đầu hàng thực dân phong kiến.
C. Liên tục nỗi dậy đấu tranh chống thực dân, phong kiến.
D. Dựa vào các nước đế quốc khác để chống lại thực dân, phong kiến
Câu 86. Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương (năm
1945) là
A. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
B. Tổ chức Y tế Thế giới.
C. Tòa án Quốc tế.
D. Ngân hàng Thế giới.
Câu 87. Hiến chương Liên hợp quốc và quyết định chính thức thành lập Liên hợp quốc được thông qua
tại Hội nghị
A. Xan Phranxixcô (4/1945, Mĩ).
Mã đề 105
Trang 10/
B. Ianta (2/1945, Liên Xô).
C. Matxcơva (12/1945, Liên Xô).
D. Pốtxđam (7/1945, Đức).
Câu 88. Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản giai đoạn 1952 - 1973 là
A. hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.
B. quan hệ chặt chẽ với các nước Đông Nam Á.
C. liên minh chặt chẽ với nước Mĩ.
D. liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.
Câu 89. Nội dung nào dưới đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau khi Chiến tranh lạnh
chấm dứt?
A. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển kinh tế.
B. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực lại không ổn định.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty độc quyền xuyên quốc gia.
D. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực.
Câu 90. Tầng lớp nào đóng vai trị quan trọng trong Chính phủ mới được thiết lập ở Nhật Bản sau cuộc
Duy tân Minh Trị?
A. Tư sản
B. Q tộc tư sản hóa
C. Nơng dân
D. Thị dân
Câu 91. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nền kinh tế các nước tư bản có sự tăng trưởng khá liên tục sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. do bóc lột hệ thống thuộc địa.
B. nhờ giá nguyên, nhiên liệu giảm.
C. do giảm chi phí cho quốc phịng.
D. nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.
Câu 92. Đến giữa thế kỉ XIX, vị trí tối cao ở Nhật Bản thuộc về
A. Nữ hồng
B. Thủ tướng
C. Sơgun (Tướng qn)
D. Thiên hồng
Câu 93. Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc vạch ra đường lối mới mở đầu cho công cuộc cải cách
kinh tế - xã hội vào
A. tháng 9/1982.
B. tháng 10/1987.
C. tháng 12/1978.
D. tháng 12/1987.
Câu 94. Nguyên nhân nào đánh dấu sự thất bại của cao trào cách mạng 1905-1908 ở Ấn Độ?
A. Đảng Quốc đại thiếu quyết liệt trong các phong trào đấu tranh.
B. Đảng Quốc đại chưa đoàn kết được nhân dân.
C. Sự chênh lệch về lực lượng.
D. Do chinh sách chia rẽ của thực dân Anh và sự phân hoá trong nội bộ Đảng Quốc đại.
Câu 95. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Miến Điện, Việt Nam, Philíppin.
B. Campuchia, Malaixia, Brunây.
C. Inđơnêxia, Việt Nam, Lào.
D. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
Câu 96. Sự khác biệt căn bản giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diễn ra trong thế
kỉ XX là
Mã đề 105
Trang 11/
A. Mâu thuẫn giữa Liên Xô - Mĩ về vấn đề thuộc địa là nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh.
B. Chiến tranh lạnh chỉ chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực quân sự giữa hai siêu cường Xô – Mĩ.
C. Chiến tranh lạnh diễn ra trên nhiều lĩnh vực, rừ xung đột quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.
D. Chiến tranh lạnh diễn ra chủ yếu ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
Câu 97. Đặc điểm của chủ nghĩa đề quôc Nhật cuối thê ki XIX đầuu thế kỉ XX là gi?
A. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
Câu 98. Học thuyết nào được coi như là mốc đánh dấu sự “trở về” châu Á của Nhật Bản?
A. Học thuyết Miyadaoa.
B. Học thuyết Hasimơtơ.
C. Học thuyết Phucưđa.
D. Học thuyết Kaiphu.
Câu 99. Trước địi hỏi của tư sản Ấn Độ, thái độ của thực dân Anh là:
A. thẳng tay đàn áp.
B. kìm hãm tư sản Ấn Độ phát triển băng mọi cách.
C. đồng ý những địi hỏi đó nhưng phải có điêu kiện.
D. đồng ý những đòi hỏi của tư sản Ấn Độ.
Câu 100. Xu thế tồn cầu hóa trên thế giới là hệ quả của
A. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
B. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
D. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
------ HẾT ------
Mã đề 105
Trang 12/