Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử thpt môn lịch sử (17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.94 KB, 12 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Ngày 29-12-1911 gắn với sự kiện nào sau đây trong cuộc Cách mạng Tân Hợi?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 109

A. Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xương.
B. Chính quyên Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hoá đường sắt”.
C. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh.
D. Viên Thê Khải tuyên thệ nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
Câu 2. Hội nghị Ianta (2/1945) không quyết định
A. đưa quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản.
B. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
D. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
Câu 3. Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương (năm
1945) là
A. Tổ chức Y tế Thế giới.
B. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
C. Tòa án Quốc tế.


D. Ngân hàng Thế giới.
Câu 4. Trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX tiêu biểu nhất là cuộc
khởi nghĩa.
A. Bom-bay
B. Đê-li
C. Xi-pay
D. Mi-rút
Câu 5. Việt Nam đã vận dụng nguyên tắc nào dưới đây của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề Biển
Đông?
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
C. Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
Câu 6. Trước sự xâm lược của các nước đế quốc, triều đình Mãn Thanh có thái độ gì?
A. Trơng chờ vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
B. Bỏ mặc nhân dân.
C. Thỏa hiệp với các nước để quốc.
D. Kiên quyết chống lại các đế quốc xâm lược.
Câu 7. Một trong những biểu hiện Liên Xơ là thành trì của cách mạng thế giới từ năm 1950 đến nửa đầu
những năm 70 của thế kỉ XX là
A. thúc đẩy sự hình thành xu thế hợp tác tồn cầu.
B. làm phá sản hồn tồn chiến lược tồn cầu của Mĩ.
C. tích cực giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.
D. trực tiếp đối đầu với các cường quốc phương Tây.
Câu 8. Việt Nam có thể học hỏi được gì từ kinh nghiệm cải cách – mở cửa của Trung Quốc?
A. Chuyển mơ hình kinh tế nơng nghiệp tập thể sang kinh tế thị trường.
Mã đề 109

Trang 1/



B. Mở cửa, hội nhập quốc tế; áp dụng các thành tựu của khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
C. Kiên trì nguyên tắc nhà nước của dân, xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Việt Nam.
D. Xây dựng mơ hình nhà nước dân chủ chủ nghĩa, lấy phát triển chính trị làm trung tâm.
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nền kinh tế các nước tư bản có sự tăng trưởng khá liên tục sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. nhờ giá nguyên, nhiên liệu giảm.
B. nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.
C. do giảm chi phí cho quốc phịng.
D. do bóc lột hệ thống thuộc địa.
Câu 10. Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc vạch ra đường lối mới mở đầu cho công cuộc cải cách
kinh tế - xã hội vào
A. tháng 12/1978.
B. tháng 9/1982.
C. tháng 10/1987.
D. tháng 12/1987.
Câu 11. Nhật Bản thuộc khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á.
B. Đông Bắc Á.
C. Tây Á.
D. Nam Á.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau khi Chiến tranh lạnh
chấm dứt?
A. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển kinh tế.
B. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực.
C. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực lại không ổn định.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty độc quyền xuyên quốc gia.
Câu 13. Quan hệ EU - Việt Nam được chính thức thiết lập
A. năm 1994.
B. năm 1990.

C. năm 1995.
D. năm 1992.
Câu 14. Trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc (1978 - 2000) là
A. phát triển kinh tế.
B. phát triển văn hóa, giáo dục.
C. cải tổ chính trị.
D. phát triển kinh tế, chính trị.
Câu 15. Thực dân Anh đã dựa vào cớ nào đề xâm lược Trung Quốc?
A. Chính quyền nhà Thanh gây hấn với thực dân Anh.
B. Triều đình nhà Thanh cấm đạo, giết giáo sĩ.
C. Chính quyền nhà Thanh bế quan tỏa cảng.
D. Chính quyền nhà Thanh tịch thu và đốt thuốc phiện của các tàu buôn Anh,
Câu 16. Tại sao chủ nghĩa đế quốc Nhật là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến?
A. Tầng lớp quí tộc Samurai có quyền lực tuyệt đối trong bộ máy nhà nước.
B. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng quyền lực vẫn do tầng lớp quý tộc tư sản hoá nắm quyền.
C. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng tầng lớp Samurai co ưu thế chính trị và chủ trương xây
dựng Nhật Bản bằng sức mạnh quân sự.
D. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng giai cấp phong kiến vẫn cịn nắm chính quyển.
Câu 17. Người khởi xướng cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc là
Mã đề 109

Trang 2/


A. Hồng Tú Toàn và Lương Khải Siêu
B. Từ Hi Thái hậu và Khang Hữu Vi
C. Khang Hữu Vi và Tôn Trung Sơn
D. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
Câu 18. Trước thái độ thỏa hiệp của triều đình nhà Thanh, nhân dân Trung Quốc đã có hành động gì?
A. Liên tục nỗi dậy đấu tranh chống thực dân, phong kiến.

B. Đầu hàng thực dân phong kiến.
C. Dựa vào các nước đế quốc khác để chống lại thực dân, phong kiến
D. Thỏa hiệp với thực dân, phong kiến.
Câu 19. Tầng lớp nào đóng vai trị quan trọng trong Chính phủ mới được thiết lập ở Nhật Bản sau cuộc
Duy tân Minh Trị?
A. Tư sản
B. Nông dân
C. Quý tộc tư sản hóa
D. Thị dân
Câu 20. Sự ra đời các cơng ty độc quyền đã tác động như thế nào đến đời sống kinh tế, chính trị Nhật
Bản?
A. Sự lũng đoạn đối với kinh tế, chính trị Nhật Bản.
B. Sự phát triển kinh tế và sức mạnh quân sự cho nước Nhật.
C. Sự phát triên nhanh chóng của nền kinh tế, sự ổn định của nước Nhật.
D. Đưa Nhật Bản trở thành đề quốc phong kiên quân phiệt.
Câu 21. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chiến tranh lạnh”?
A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
B. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
C. Diễn văn của Ngoại trưởng Mĩ Mácsan.
D. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
Câu 22. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
B. xu thế tồn cầu hóa.
C. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
D. sự hình thành các liên minh kinh tế.
Câu 23. Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” (từ thập niên 90 của thế kỉ XX), để can thiệp vào công
việc nội bộ của nước khác, Mĩ
A. dùng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.
B. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”.
C. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.

D. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.
Câu 24. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hất bại của phong trào Nghĩa Hịa đồn là
A. Bị liên quân 8 nước đế quốc đàn áp
B. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân
C. Triều đình Mãn Thanh bắt tay với các nước đế quốc cùng đàn áp
D. Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, thiếu vũ khí
Câu 25. Với hiệp ước Nam Kinh, Trung Quốc đã trở thành một nước
A. Thuộc địa, nửa phong kiến
B. Nửa thuộc địa, nửa phong kiến
C. Phong kiến quân phiệt
D. Phong kiến độc lập
Mã đề 109

Trang 3/


Câu 26. Điểm giống nhau trong cuộc Duy tân Mậu Tuât ở Trung Quôc với Cái cách Minh Trị ở Nhật Bản
là:
A. đều mong muốn đưa đất nước thoát khỏi tình trạng phong kiến lạc hậu.
B. đêu được sự ủng hộ của đơng đảo quần chúng nhân dân.
C. đều có nền tảng kinh tế tư bản tiến hành cải cách.
D. đều được tiến hành bởi những vị vua anh minh sáng suốt.
Câu 27. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
B. Miến Điện, Việt Nam, Philíppin.
C. Inđơnêxia, Việt Nam, Lào.
D. Campuchia, Malaixia, Brunây.
Câu 28. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân góp phần thúc đẩy sự phát triển của Tây Âu
thành trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới?
A. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.

B. Chi phí cho quốc phịng thấp (1% GDP).
C. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
D. Vai trị lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
Câu 29. Phong trào Nghĩa Hịa đồn nhằm mục tiêu
A. tấn công tô giới của các nước đế quốc tại Trung Quốc
B. đánh đuổi đế quốc khỏi đất nước Trung Quốc
C. tấn cơng trụ sở của chính quyền phong kiến Mãn Thanh
D. tấn cơng các sứ qn nước ngồi ở Bắc Kinh
Câu 30. Học thuyết nào được coi như là mốc đánh dấu sự “trở về” châu Á của Nhật Bản?
A. Học thuyết Kaiphu.
B. Học thuyết Miyadaoa.
C. Học thuyết Phucưđa.
D. Học thuyết Hasimôtô.
Câu 31. Kết quả lớn nhất của cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là
A. Buộc các nước đế quốc phải thu hẹp vùng chiếm đóng
B. Xây dựng được chính quyền Trung ương Thiên Kinh (Nam Kinh)
C. Mở rộng căn cứ khởi nghĩa ra khắp cả nước
D. Xóa bỏ sự tồn tại của chế độ phong kiến
Câu 32. Phong trào đầu tranh của giai cấp nào đã thức tỉnh tư sản Án Độ đâu tranh?
A. Công nhân, nông dân.
B. Cơng nhân, tiểu tư sản.
C. Nơng dân, q tộc.
D. Vô sản, địa chủ.
Câu 33. Yếu tố nào không dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây (đầu những năm 70 của thế
kỉ XX)?
A. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế tồn cầu hóa.
B. Hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
C. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ.
D. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
Câu 34. Cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay đã đưa con người bước sang một nền văn minh mới,

thường được gọi là
A. “văn minh nông nghiệp”.
B. “văn minh công nghiệp”.
C. “văn minh thông tin”.
Mã đề 109

Trang 4/


D. “văn minh thương mại”.
Câu 35. Từ năm 1945 đến năm 1950, với sự viện trợ của Mĩ, nền kinh tế các nước Tây Âu
A. phát triển nhanh chóng.
B. cơ bản có sự tăng trưởng.
C. phát triển chậm chạp.
D. cơ bản được phục hồi.
Câu 36. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Án Độ cuối thế kỉ XIX đầu XX là mầu thuần giữa:
A. thục dân Anh với tư sản.
B. tư sản với cơng nhân.
C. tồn thể dân tộc Ấn Độ với thực dân Anh.
D. nông dân với phong kiến.
Câu 37. Biến đổi nào của khu vực Đông Bắc Á trong 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp
phần làm thay đổi bản đồ địa - chính trị thế giới?
A. Hàn Quốc, Hồng Cơng và Đài Loan trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.
B. Hàn Quốc trở thành “con rồng” kinh tế nổi bật nhất của khu vực Đông Bắc Á.
C. Nhật Bản phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời, đi theo con đường xã hội chủ nghĩa.
Câu 38. Người đứng đầu chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản được gọi là:
A. Sơgun (Tướng qn)
B. Vua
C. Thiên hồng

D. Nữ hồng
Câu 39. Mục tiêu của tổ chức Trung Qc Đồng minh hội là:
A. đánh đổ đế quốc là chủ yếu, đánh đổ phong kiến Mãn Thanh.
B. tấn công vào các đại sứ quán nước ngoài ở Trung Quốc.
C. dân tộc độc lập, dân quyên tự do, dân sinh hạnh phúc.
D. đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa, thành lập dân quốc và chia ruộng đất cho dân
cày.
Câu 40. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Xã hội phong kiến Nhật Bản lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
B. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa được tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản
C. Chế độ Mạc phủ do Sôgun (Tướng quân) đứng đầu thực hiện những cải cách quan trọng
D. Các nước tư bản phương Tây được tư do bn bán trao đổi hàng hóa ở Nhật Bản
Câu 41. Cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc phát triển chủ yếu trong lực lượng nào?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến
B. Tầng lớp công nhân vừa mới ra đời
C. Đông đảo nhân dân
D. Tầng lớp quan lại, sĩ phu có tư tưởng tiên tiến
Câu 42. Nguyên tắc quan trọng nào của tổ chức Liên hợp quốc cũng là điều khoản Hiệp ước Bali
(1976)?
A. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
B. Tăng cường hợp tác tồn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.
C. Thu hẹp sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước.
D. Sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
Câu 43. Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu
Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
Mã đề 109

Trang 5/



B. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
C. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
Câu 44. Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản giai đoạn 1952 - 1973 là
A. liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.
B. hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.
C. quan hệ chặt chẽ với các nước Đông Nam Á.
D. liên minh chặt chẽ với nước Mĩ.
Câu 45. Đặc điểm của chủ nghĩa đề quôc Nhật cuối thê ki XIX đầuu thế kỉ XX là gi?
A. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
B. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
D. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
Câu 46. Sự kiện nào dẫn tới bùng nổ cao trào cách mạng 1905 - 1908 ở Ấn Ðộ?
A. Ngày Ti-lắc bị khai trừ khỏi Đảng Quốc đại.
B. Phái cực đoan trong Đảng Quốc đại thành lập.
C. Ngày đạo luật chia cắt Ben-gan có hiệu lực.
D. Thực dân Anh bắt giam Ti-lắc.
Câu 47. Điểm tiến bộ nhất trong cải cách về chính trị ở Nhậ Bản năm 1868 là
A. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các cơng dân
B. Xác định vai trị làm chủ của nhân dân lao động
C. Thủ tiêu hoàn tồn chế độ người bóc lột người
D. Thực hiện chính sách hòa hợp giữa các dân tộc
Câu 48. Phong trào Nghĩa Hịa đồn bùng nổ đầu tiên tại
A. Sơn Tây
B. Vân Nam
C. Sơn Đông
D. Trực Lệ
Câu 49. Từ năm 1973 đến năm 1991, điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là

A. khơng cịn chú trọng hợp tác với Mĩ và các nước Tây Âu.
B. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN.
C. chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á.
D. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.
Câu 50. Tình hình Ấn Độ đầu thế ki XVI có đặc điểm gì giống với các nước phương Đơng khác?
A. Đứng trước nguy cơ xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
B. Là thuộc địa của các nước phương Tây.
C. Đi theo con đường chủ nghĩa tư bản.
D. Trở thành nước độc lập tiến lên chủ nghĩa tư bản.
Câu 51. Từ giữa thế kỉ XIX, thực dân Anh coi Ấn Độ là
A. Thuộc địa quan trọng nhất
B. Kẻ thù nguy hiểm nhất
C. Chỗ dựa tin cậy nhất
D. Đối tác chiến lược
Câu 52. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế Nhật Bản nằm trong tay của al?
A. Thiên hoàng.
Mã đề 109

Trang 6/


B. Tư sản.
C. Tướng quân.
D. Thủ tướng.
Câu 53. Sự kiện nổi bật nhất năm 1889 ở Nhật Bản là:
A. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Đức vào bn bán
B. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Nga vào buôn bán
C. Hiến pháp mới được công bố
D. Chế độ Mạc phủ sụp đổ
Câu 54. Theo “phương án Maobáttơn”, nước Ấn Độ của những người theo

A. Phật giáo.
B. Kitô giáo.
C. Ấn Độ giáo.
D. Hồi giáo.
Câu 55. Sự khác biệt căn bản giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. Mâu thuẫn giữa Liên Xô - Mĩ về vấn đề thuộc địa là nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh.
B. Chiến tranh lạnh chỉ chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực quân sự giữa hai siêu cường Xô – Mĩ.
C. Chiến tranh lạnh diễn ra chủ yếu ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
D. Chiến tranh lạnh diễn ra trên nhiều lĩnh vực, rừ xung đột quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.
Câu 56. Điểm khác biệt có ý nghĩa quan trọng nhất của các nước Đơng Nam Á trước và sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là
A. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.
B. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.
C. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế phát triển.
D. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khuôn khổ ASEAN.
Câu 57. Sau cuộc Cái cách Minh Tri, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng:
A. Sức mạnh quân sư.
B. Sức mạnh kinh tế.
C. Sức mạnh áp chế về chính tri.
D. Truyền thống văn hoá lâu đời.
Câu 58. Đến giữa thế kỉ XIX, vị trí tối cao ở Nhật Bản thuộc về
A. Thủ tướng
B. Sơgun (Tướng qn)
C. Nữ hồng
D. Thiên hồng
Câu 59. Với sự kiện 17 nước châu Phi được trao trả độc lập, lịch sử ghi nhận năm 1960 là
A. Năm châu Phi nổi dậy.
B. Năm châu Phi giải phóng.
C. Năm châu Phi thức tỉnh.

D. Năm châu Phi.
Câu 60. Hiến pháp lâm thời của Trung Hoa Dân quốc đã thông qua nội dung nào sau đây?
A. Ép buộc vua Thanh phải thoái vị.
B. Viên Thế Khải nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
C. Thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất cho dân cày.
D. Công nhận quyền binh đẳng, quyền tự do dân chủ của mọi công dân.
Câu 61. Vai trò của Ấn Độ khi thực dân Anh biến Ấn Độ thành thuộc địa là gì?
A. Trở thành nơi cung cấp nguyên liệu.
Mã đề 109

Trang 7/


B. Trở thành nơi giao lưu buôn bán lớn nhất.
C. trở thành căn cứ quân sự quan trọng ở Đông Nam Á.
D. Trở thành thuộc thuộc địa quan trọng nhất của thực dân Anh.
Câu 62. Sự kiện ngày 11/9/2001 ở nước Mĩ cho thấy
A. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hồn tồn chấm dứt.
B. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều nơi.
C. hịa bình, hợp tác khơng phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
D. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.
Câu 63. Đâu là nước tư bản đầu tiên dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa?
A. Đức.
B. Mĩ
C. Anh.
D. Pháp.
Câu 64. Anh đã thực hiện chính sách cai trị gì đối với đất nước Ấn Ðộ?
A. Đàn áp.
B. Gián tiếp.
C. Mua chuộc.

D. Trực tiếp.
Câu 65. Ý nghĩa quốc tế của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 là:
A. chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
B. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm chính quyền.
C. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc các nước Á, Phi, Mĩ Latinh.
D. ảnh hưởng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Á.
Câu 66. Trước đòi hỏi của tư sản Ấn Độ, thái độ của thực dân Anh là:
A. đồng ý những địi hỏi đó nhưng phải có điêu kiện.
B. kìm hãm tư sản Ấn Độ phát triển băng mọi cách.
C. thẳng tay đàn áp.
D. đồng ý những đòi hỏi của tư sản Ấn Độ.
Câu 67. Các nước tư bản phương Tây, chủ yếu là Anh, Pháp tranh nhau xâm lược Ấn Độ khi:
A. Ấn Độ đang phát triển lên con đường tư bản chủ nghĩa.
B. cuộc tranh giành quyên lực giữa các lãnh chúa phong kiến trong nước làm Ấn Độ suy yếu.
C. Anh và Pháp chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
D. mâu thuẫn trong nội bộ Ấn Độ diễn ra.
Câu 68. Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 đã
A. chứng tỏ Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành cơng bom ngun tử.
B. làm đảo lộn hồn tồn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
D. buộc các nước phương Tây phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
Câu 69. Nguyên nhân nào đánh dấu sự thất bại của cao trào cách mạng 1905-1908 ở Ấn Độ?
A. Đảng Quốc đại chưa đoàn kết được nhân dân.
B. Đảng Quốc đại thiếu quyết liệt trong các phong trào đấu tranh.
C. Do chinh sách chia rẽ của thực dân Anh và sự phân hoá trong nội bộ Đảng Quốc đại.
D. Sự chênh lệch về lực lượng.
Câu 70. Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. Đức.
B. Nhật Bản.
Mã đề 109


Trang 8/


C. Mĩ.v
D. Anh.
Câu 71. Trong Cải cách về chính trị của Minh Trị, giai cấp nào được đề cao?
A. Địa chủ.
B. Tư sản.
C. Quý tộc.
D. Qúy tộc, tư sản.
Câu 72. Năm 1885 ở Ấn Độ diễn ra sự kiện nào sau đây?
A. Sự thành lập Đảng Quốc Đại của giai cấp tư sản.
B. Nữ hoàng Anh tuyên bồ là Nữ hồng Ấn Độ.
C. Chính sách chia cắt xứ Ben-gan có hiệu lực.
D. Anh hồn thành quả trình xâm lược Ấn Độ.
Câu 73. Quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên
Xơ, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì
A. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
B. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
C. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
D. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
Câu 74. Đảng Quốc đại ở Ấn Độ là chính đảng của giai cấp nào sau đây?
A. Tư sản.
B. Vô sản.
C. Nơng dân.
D. Cơng nhân.
Câu 75. Xu thế tồn cầu hóa trên thế giới là hệ quả của
A. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
B. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.

C. cuộc cách mạng khoa học – cơng nghệ.
D. q trình thống nhất thị trường thế giới.
Câu 76. Chiến tranh thuốc phiện năm 1840 – 1842 là cuộc chiến tranh giữa
A. Anh và Pháp
B. Đức và Trung Quốc
C. Anh và Trung Quốc
D. Pháp và Trung Quốc
Câu 77. Đến giữa thế ki XIX, xã hội Nhật Bản chứa đựng mâu thuẫn trong những lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, chính trị, qn sự.
B. Kinh tế, văn hố, xã hội.
C. Kinh tế, văn hoá, quân sự.
D. Kinh tế, chính trị, xã hội.
Câu 78. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự thất bại nhanh chóng của cuộc vận động Duy tân ở
Trung Quốc là
A. Chưa được chuẩn bị kĩ về mọi mặt
B. Không dựa vào lực lượng nhân dân
C. Những người lãnh đạo chưa có nhiều kinh nghiệm
D. Sự chống đối, đàn áp của phái thủ cựu do Từ Hi Thái hậu đứng đầu
Câu 79. Trong khoảng 25 năm cuối thế kỉ XIX, ở Ấn Độ đã diễn ra tình trạng hay sự kiện gì?
Mã đề 109

Trang 9/


A. Nạn đói liên tiếp xảy ra làm gần 26 triệu người chết
B. Tuyến đường sắt đầu tiên được Anh xây dựng tại Ấn Độ
C. Anh và Pháp bắt tay nhau cùng khai thác thị trường Ấn Độ
D. Đảng Quốc đại phát động khởi nghĩa vũ trang chống thực dân Anh
Câu 80. Cuối thế kỉ XIX, các nước tư bản phương Tây đã sử dụng chính sách hay biện pháp gì để ép
Nhật Bản phải “ mở cửa”?

A. Áp lực quân sự
B. Đàm phán ngoại giao
C. Phá hoại kinh tế
D. Tấn cơng xâm lược
Câu 81. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương Tây,
khôi phục và phát triển quan hệ với các nước ở
A. châu Mĩ.
B. châu Phi.
C. châu Á.
D. châu Âu.
Câu 82. Đến giữa hế kỉ XIX, Nhật Bản là một quốc gia
A. Phong kiến quân phiệt
B. Công nghiệp phát triển
C. Phong kiến trì trệ, bảo thủ
D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 83. Chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ có điểm gì giống với thực dân Pháp cai trị Việt
Nam thế kỉ XIX?
A. Dùng thủ đoạn kinh tế để cai trị.
B. Cai trị theo chủ nghĩa thực dân mới.
C. Dùng sức mạnh về kinh tế - tài chính để cai trị.
D. Dùng sức mạnh quân sự để cai trị.
Câu 84. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á đều là thuộc địa của các nước Âu –
Mĩ, ngoại trừ
A. Xingapo.
B. Thái Lan.
C. Philíppin.
D. Nhật Bản.
Câu 85. Vai trị của các cơng ty độc quyên ở Nhật Bản?
A. Lũng đoạn về chinh tri.
B. Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội.

C. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị.
D. Chi phối nền kinh tế.
Câu 86. Nguyên nhân trực tiếp để Thiên hoàng Minh Trị quyết định thực hiện một loạt cải cách là:
a. do đề nghị của các đại thần
A. chế độ Mạc phủ đã sụp đổ.
B. đáp ứng nguyện vọng của quần chúng nhân dân.
C. muốn thể hiện quyền lực sau khi lên ngôi.
Câu 87. Yếu tố nào giúp các nước đế quốc xâu xé được Trung Quốc?


A. Thái độ thỏa hiệp của giai cấp tư sản
B. Thái độ thỏa hiệp của triều đình Mãn Thanh
C. Phong trào bãi công của công nhân lan rộng khắp cả nước
Mã đề 109

Trang 10/


D. Phong trào nông dân chống phong kiến bùng nổ
Câu 88. Cuộc chiến tranh mà thực dân Anh tiến hành xâm lược Trung Quốc cịn có tên gọi là gì?
A. Chiến tranh vũ khí.
B. Chiến tranh lạnh.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Chiến tranh thuốc phiện.
Câu 89. Hiến chương Liên hợp quốc và quyết định chính thức thành lập Liên hợp quốc được thông qua
tại Hội nghị
A. Xan Phranxixcô (4/1945, Mĩ).
B. Pốtxđam (7/1945, Đức).
C. Matxcơva (12/1945, Liên Xô).
D. Ianta (2/1945, Liên Xô).

Câu 90. Chủ trương đầu tranh của Đảng Quốc đại khoảng hai mươi năm đầu là:
A. đấu tranh ơn hồ.
B. thỏa hiệp để đạt được quyên lợi chính trỊ.
C. bạo động vũ trang.
D. chính trị kết hợp vũ trang.
Câu 91. Xét về bản chất, tồn cầu hóa là
A. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
B. sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn trên toàn cầu.
C. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
D. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
Câu 92. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nhất về tình hình xã hội Nhật Bản giữa thế kỉ XIX?
 D: Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với địa chủ phong kiến
A. Tồn tại nhiều mâu thuẫn ở tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội
B. Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với lãnh chúa phong kiến
C. Xã hội ổn định
Câu 93. Ngày 1-1-1877, Nữ hoàng Anh tuyên bố

A. Đồng thời là nữ hoàng Ấn Độ
B. Đồng thời là Thủ tướng Ấn Độ
C. Nới lỏng quyền tự trị cho Ấn Độ
D. Ấn Độ là một bộ phận không thể tách rời của nước Anh
Câu 94. Sau khi giành được độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế
hướng nội với mục tiêu
A. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
B. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.
C. khôi phục sự phát triển của các ngành cơng nghiệp nặng ở các nước.
D. nhanh chóng vươn lên trở thành những nước công nghiệp mới (NICs).
Câu 95. Ý nào khơng phải là chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ?
A. Khơi gợi sự khác biệt về chủng tộc, tôn giáo, đẳng cấp trong xã hội
B. Mua chuộc tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ

C. Chia để trị, chia rẽ người Ấn với các dân tộc khác ở Ấn Độ
D. Du nhập và tạo điều kiện cho sự phát triển của Thiên Chúa giáo ở Ấn Độ
Câu 96. Tại Quốc hội Mĩ (12/3/1947), Tổng thống Truman đề nghị
A. thực hiện Kế hoạch Mácsan, giúp Tây Âu phục hồi kinh tế.
B. viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
C. giúp đỡ nước Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.
Mã đề 109

Trang 11/


D. thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
Câu 97. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm
A. 1949.
B. 1946.
C. 1947.
D. 1948.
Câu 98. Tôn Trung Sơn và tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội là đại diện tiêu biểu cho phong trào cách
mạng theo khuynh hướng nảo ở Trung Quốc?
A. Phong kiến.
B. Tiểu tư sản.
C. Dân chủ tư sản.
D. Vô sản.
Câu 99. Sự kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị?
A. Đảng Quốc đại trở thành đảng cấm quyền.
B. Giai cấp tư sản trở thành lực lượng chính trong xã hội.
C. Đảng Quốc dân Đại hội (Quốc đại) thành lập.
D. Đảng Quốc đại đứng lên lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Anh.
Câu 100. Từ đầu thế kỉ XVII, các nước tư bản phương Tây nào tranh nhau xâm lược Ấn Độ?
A. Anh, Pháp

B. Anh, Hà Lan
C. Pháp, Tây Ban Nha
D. Anh, Bồ Đào Nha
------ HẾT ------

Mã đề 109

Trang 12/



×