Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử thpt môn lịch sử (18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.91 KB, 12 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Điểm tiến bộ nhất trong cải cách về chính trị ở Nhậ Bản năm 1868 là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 110

A. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các cơng dân
B. Xác định vai trị làm chủ của nhân dân lao động
C. Thực hiện chính sách hịa hợp giữa các dân tộc
D. Thủ tiêu hồn tồn chế độ người bóc lột người
Câu 2. Cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay đã đưa con người bước sang một nền văn minh mới,
thường được gọi là
A. “văn minh thương mại”.
B. “văn minh thông tin”.
C. “văn minh nông nghiệp”.
D. “văn minh công nghiệp”.
Câu 3. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
C. Miến Điện, Việt Nam, Philíppin.


D. Campuchia, Malaixia, Brunây.
Câu 4. Với sự kiện 17 nước châu Phi được trao trả độc lập, lịch sử ghi nhận năm 1960 là
A. Năm châu Phi.
B. Năm châu Phi thức tỉnh.
C. Năm châu Phi nổi dậy.
D. Năm châu Phi giải phóng.
Câu 5. Sau khi giành được độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế
hướng nội với mục tiêu
A. khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nước.
B. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
C. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.
D. nhanh chóng vươn lên trở thành những nước cơng nghiệp mới (NICs).
Câu 6. Sự kiện nổi bật nhất năm 1889 ở Nhật Bản là:
A. Hiến pháp mới được công bố
B. Chế độ Mạc phủ sụp đổ
C. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Nga vào buôn bán
D. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Đức vào bn bán
Câu 7. Cuộc chiến tranh mà thực dân Anh tiến hành xâm lược Trung Quốc cịn có tên gọi là gì?
A. Chiến tranh thuốc phiện.
B. Chiến tranh lạnh.
C. Chiến tranh vũ khí.
D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 8. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hất bại của phong trào Nghĩa Hịa đồn là
A. Bị liên quân 8 nước đế quốc đàn áp
B. Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, thiếu vũ khí
Mã đề 110

Trang 1/



C. Triều đình Mãn Thanh bắt tay với các nước đế quốc cùng đàn áp
D. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân
Câu 9. Xu thế tồn cầu hóa trên thế giới là hệ quả của
A. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
B. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
C. cuộc cách mạng khoa học – cơng nghệ.
D. q trình thống nhất thị trường thế giới.
Câu 10. Chiến tranh thuốc phiện năm 1840 – 1842 là cuộc chiến tranh giữa
A. Pháp và Trung Quốc
B. Anh và Pháp
C. Anh và Trung Quốc
D. Đức và Trung Quốc
Câu 11. Đến giữa thế ki XIX, xã hội Nhật Bản chứa đựng mâu thuẫn trong những lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, chính trị, xã hội.
B. Kinh tế, văn hố, xã hội.
C. Kinh tế, văn hoá, quân sự.
D. Kinh tế, chính trị, quân sự.
Câu 12. Sự kiện nào dẫn tới bùng nổ cao trào cách mạng 1905 - 1908 ở Ấn Ðộ?
A. Phái cực đoan trong Đảng Quốc đại thành lập.
B. Thực dân Anh bắt giam Ti-lắc.
C. Ngày đạo luật chia cắt Ben-gan có hiệu lực.
D. Ngày Ti-lắc bị khai trừ khỏi Đảng Quốc đại.
Câu 13. Trong Cải cách về chính trị của Minh Trị, giai cấp nào được đề cao?
A. Quý tộc.
B. Địa chủ.
C. Tư sản.
D. Qúy tộc, tư sản.
Câu 14. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế Nhật Bản nằm trong tay của al?
A. Thiên hoàng.
B. Tư sản.

C. Thủ tướng.
D. Tướng quân.
Câu 15. Vai trò của Ấn Độ khi thực dân Anh biến Ấn Độ thành thuộc địa là gì?
A. Trở thành nơi cung cấp nguyên liệu.
B. Trở thành nơi giao lưu buôn bán lớn nhất.
C. Trở thành thuộc thuộc địa quan trọng nhất của thực dân Anh.
D. trở thành căn cứ quân sự quan trọng ở Đông Nam Á.
Câu 16. Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. Mĩ.v
B. Đức.
C. Anh.
D. Nhật Bản.
Câu 17. Đảng Quốc đại ở Ấn Độ là chính đảng của giai cấp nào sau đây?
A. Công nhân.
B. Tư sản.
Mã đề 110

Trang 2/


C. Vô sản.
D. Nông dân.
Câu 18. Đặc điểm của chủ nghĩa đề quôc Nhật cuối thê ki XIX đầuu thế kỉ XX là gi?
A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
B. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
D. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
Câu 19. Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản giai đoạn 1952 - 1973 là
A. quan hệ chặt chẽ với các nước Đông Nam Á.
B. liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.

C. hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.
D. liên minh chặt chẽ với nước Mĩ.
Câu 20. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa được tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản
B. Các nước tư bản phương Tây được tư do buôn bán trao đổi hàng hóa ở Nhật Bản
C. Chế độ Mạc phủ do Sôgun (Tướng quân) đứng đầu thực hiện những cải cách quan trọng
D. Xã hội phong kiến Nhật Bản lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
Câu 21. Hiến pháp lâm thời của Trung Hoa Dân quốc đã thông qua nội dung nào sau đây?
A. Ép buộc vua Thanh phải thối vị.
B. Thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất cho dân cày.
C. Viên Thế Khải nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
D. Công nhận quyền binh đẳng, quyền tự do dân chủ của mọi công dân.
Câu 22. Điểm khác biệt có ý nghĩa quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á trước và sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là
A. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khuôn khổ ASEAN.
B. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.
C. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế phát triển.
D. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.
Câu 23. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm
A. 1949.
B. 1948.
C. 1947.
D. 1946.
Câu 24. Sự kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị?
A. Đảng Quốc đại đứng lên lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Anh.
B. Giai cấp tư sản trở thành lực lượng chính trong xã hội.
C. Đảng Quốc dân Đại hội (Quốc đại) thành lập.
D. Đảng Quốc đại trở thành đảng cấm quyền.
Câu 25. Từ năm 1973 đến năm 1991, điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là
A. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN.

B. chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đơng Bắc Á.
C. khơng cịn chú trọng hợp tác với Mĩ và các nước Tây Âu.
D. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.
Câu 26. Học thuyết nào được coi như là mốc đánh dấu sự “trở về” châu Á của Nhật Bản?
A. Học thuyết Kaiphu.
B. Học thuyết Hasimôtô.
C. Học thuyết Phucưđa.
D. Học thuyết Miyadaoa.
Mã đề 110

Trang 3/


Câu 27. Kết quả lớn nhất của cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là
A. Xóa bỏ sự tồn tại của chế độ phong kiến
B. Buộc các nước đế quốc phải thu hẹp vùng chiếm đóng
C. Xây dựng được chính quyền Trung ương Thiên Kinh (Nam Kinh)
D. Mở rộng căn cứ khởi nghĩa ra khắp cả nước
Câu 28. Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu
Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
B. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
C. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
Câu 29. Chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ có điểm gì giống với thực dân Pháp cai trị Việt
Nam thế kỉ XIX?
A. Dùng thủ đoạn kinh tế để cai trị.
B. Dùng sức mạnh về kinh tế - tài chính để cai trị.
C. Dùng sức mạnh quân sự để cai trị.
D. Cai trị theo chủ nghĩa thực dân mới.

Câu 30. Sự kiện ngày 11/9/2001 ở nước Mĩ cho thấy
A. hòa bình, hợp tác khơng phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
B. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều nơi.
C. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hoàn toàn chấm dứt.
D. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.
Câu 31. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á đều là thuộc địa của các nước Âu –
Mĩ, ngoại trừ
A. Thái Lan.
B. Philíppin.
C. Nhật Bản.
D. Xingapo.
Câu 32. Đến giữa thế kỉ XIX, vị trí tối cao ở Nhật Bản thuộc về
A. Nữ hồng
B. Sơgun (Tướng qn)
C. Thủ tướng
D. Thiên hồng
Câu 33. Ngun nhân trực tiếp để Thiên hoàng Minh Trị quyết định thực hiện một loạt cải cách là:
a. do đề nghị của các đại thần
A. chế độ Mạc phủ đã sụp đổ.
B. muốn thể hiện quyền lực sau khi lên ngôi.
C. đáp ứng nguyện vọng của quần chúng nhân dân.
Câu 34. Phong trào đầu tranh của giai cấp nào đã thức tỉnh tư sản Án Độ đâu tranh?


A. Nơng dân, q tộc.
B. Công nhân, tiểu tư sản.
C. Vô sản, địa chủ.
D. Công nhân, nông dân.
Câu 35. Trước sự xâm lược của các nước đế quốc, triều đình Mãn Thanh có thái độ gì?
A. Thỏa hiệp với các nước để quốc.

B. Kiên quyết chống lại các đế quốc xâm lược.
C. Trông chờ vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
Mã đề 110

Trang 4/


D. Bỏ mặc nhân dân.
Câu 36. Từ đầu thế kỉ XVII, các nước tư bản phương Tây nào tranh nhau xâm lược Ấn Độ?
A. Pháp, Tây Ban Nha
B. Anh, Hà Lan
C. Anh, Pháp
D. Anh, Bồ Đào Nha
Câu 37. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Án Độ cuối thế kỉ XIX đầu XX là mầu thuần giữa:
A. nông dân với phong kiến.
B. thục dân Anh với tư sản.
C. toàn thể dân tộc Ấn Độ với thực dân Anh.
D. tư sản với công nhân.
Câu 38. Nguyên tắc quan trọng nào của tổ chức Liên hợp quốc cũng là điều khoản Hiệp ước Bali
(1976)?
A. Sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
B. Thu hẹp sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước.
C. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
Câu 39. Ý nào khơng phải là chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ?
A. Du nhập và tạo điều kiện cho sự phát triển của Thiên Chúa giáo ở Ấn Độ
B. Chia để trị, chia rẽ người Ấn với các dân tộc khác ở Ấn Độ
C. Mua chuộc tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ
D. Khơi gợi sự khác biệt về chủng tộc, tôn giáo, đẳng cấp trong xã hội
Câu 40. Ngày 1-1-1877, Nữ hoàng Anh tuyên bố

A. Ấn Độ là một bộ phận không thể tách rời của nước Anh
B. Đồng thời là Thủ tướng Ấn Độ
C. Nới lỏng quyền tự trị cho Ấn Độ
D. Đồng thời là nữ hoàng Ấn Độ
Câu 41. Năm 1885 ở Ấn Độ diễn ra sự kiện nào sau đây?
A. Anh hoàn thành quả trình xâm lược Ấn Độ.
B. Sự thành lập Đảng Quốc Đại của giai cấp tư sản.
C. Nữ hoàng Anh tun bồ là Nữ hồng Ấn Độ.
D. Chính sách chia cắt xứ Ben-gan có hiệu lực.
Câu 42. Trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX tiêu biểu nhất là cuộc
khởi nghĩa.
A. Xi-pay
B. Mi-rút
C. Đê-li
D. Bom-bay
Câu 43. Đâu là nước tư bản đầu tiên dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa?
A. Pháp.
B. Anh.
C. Đức.
D. Mĩ
Câu 44. Trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc (1978 - 2000) là
A. cải tổ chính trị.
Mã đề 110

Trang 5/


B. phát triển văn hóa, giáo dục.
C. phát triển kinh tế.
D. phát triển kinh tế, chính trị.

Câu 45. Nhật Bản thuộc khu vực nào của châu Á?
A. Tây Á.
B. Nam Á.
C. Đông Bắc Á.
D. Đông Nam Á.
Câu 46. Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc vạch ra đường lối mới mở đầu cho công cuộc cải cách
kinh tế - xã hội vào
A. tháng 12/1987.
B. tháng 10/1987.
C. tháng 12/1978.
D. tháng 9/1982.
Câu 47. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương Tây,
khôi phục và phát triển quan hệ với các nước ở
A. châu Á.
B. châu Phi.
C. châu Âu.
D. châu Mĩ.
Câu 48. Hiến chương Liên hợp quốc và quyết định chính thức thành lập Liên hợp quốc được thông qua
tại Hội nghị
A. Matxcơva (12/1945, Liên Xô).
B. Xan Phranxixcô (4/1945, Mĩ).
C. Ianta (2/1945, Liên Xô).
D. Pốtxđam (7/1945, Đức).
Câu 49. Trong khoảng 25 năm cuối thế kỉ XIX, ở Ấn Độ đã diễn ra tình trạng hay sự kiện gì?
A. Tuyến đường sắt đầu tiên được Anh xây dựng tại Ấn Độ
B. Nạn đói liên tiếp xảy ra làm gần 26 triệu người chết
C. Anh và Pháp bắt tay nhau cùng khai thác thị trường Ấn Độ
D. Đảng Quốc đại phát động khởi nghĩa vũ trang chống thực dân Anh
Câu 50. Tầng lớp nào đóng vai trị quan trọng trong Chính phủ mới được thiết lập ở Nhật Bản sau cuộc
Duy tân Minh Trị?

A. Quý tộc tư sản hóa
B. Tư sản
C. Nơng dân
D. Thị dân
Câu 51. Hội nghị Ianta (2/1945) không quyết định
A. thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
B. đưa quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản.
C. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
D. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
Câu 52. Phong trào Nghĩa Hòa đoàn bùng nổ đầu tiên tại
A. Trực Lệ
B. Vân Nam
C. Sơn Tây
D. Sơn Đơng
Câu 53. Xét về bản chất, tồn cầu hóa là
Mã đề 110

Trang 6/


A. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
B. sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các cơng ti thành những tập đồn lớn trên tồn cầu.
C. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
D. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
Câu 54. Chủ trương đầu tranh của Đảng Quốc đại khoảng hai mươi năm đầu là:
A. chính trị kết hợp vũ trang.
B. đấu tranh ơn hồ.
C. bạo động vũ trang.
D. thỏa hiệp để đạt được quyên lợi chính trỊ.
Câu 55. Nội dung nào dưới đây khơng phải là xu thế phát triển của thế giới sau khi Chiến tranh lạnh

chấm dứt?
A. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực.
B. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển kinh tế.
C. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực lại không ổn định.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty độc quyền xuyên quốc gia.
Câu 56. Thực dân Anh đã dựa vào cớ nào đề xâm lược Trung Quốc?
A. Chính quyền nhà Thanh bế quan tỏa cảng.
B. Chính quyền nhà Thanh gây hấn với thực dân Anh.
C. Triều đình nhà Thanh cấm đạo, giết giáo sĩ.
D. Chính quyền nhà Thanh tịch thu và đốt thuốc phiện của các tàu buôn Anh,
Câu 57. Quan hệ EU - Việt Nam được chính thức thiết lập
A. năm 1992.
B. năm 1994.
C. năm 1995.
D. năm 1990.
Câu 58. Vai trị của các cơng ty độc quyên ở Nhật Bản?
A. Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội.
B. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị.
C. Chi phối nền kinh tế.
D. Lũng đoạn về chinh tri.
Câu 59. Sau cuộc Cái cách Minh Tri, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng:
A. Sức mạnh kinh tế.
B. Sức mạnh quân sư.
C. Truyền thống văn hố lâu đời.
D. Sức mạnh áp chế về chính tri.
Câu 60. Yếu tố nào giúp các nước đế quốc xâu xé được Trung Quốc?
A. Thái độ thỏa hiệp của triều đình Mãn Thanh
B. Phong trào bãi cơng của cơng nhân lan rộng khắp cả nước
C. Thái độ thỏa hiệp của giai cấp tư sản
D. Phong trào nông dân chống phong kiến bùng nổ

Câu 61. Việt Nam đã vận dụng nguyên tắc nào dưới đây của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề Biển
Đơng?
A. Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Không can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
D. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
Câu 62. Với hiệp ước Nam Kinh, Trung Quốc đã trở thành một nước
Mã đề 110

Trang 7/


A. Nửa thuộc địa, nửa phong kiến
B. Phong kiến độc lập
C. Phong kiến quân phiệt
D. Thuộc địa, nửa phong kiến
Câu 63. Yếu tố nào không dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây (đầu những năm 70 của thế
kỉ XX)?
A. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế tồn cầu hóa.
B. Hợp tác giải quyết các vấn đề tồn cầu.
C. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
D. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ.
Câu 64. Mục tiêu của tổ chức Trung Quôc Đồng minh hội là:
A. tấn công vào các đại sứ quán nước ngoài ở Trung Quốc.
B. dân tộc độc lập, dân quyên tự do, dân sinh hạnh phúc.
C. đánh đổ đế quốc là chủ yếu, đánh đổ phong kiến Mãn Thanh.
D. đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa, thành lập dân quốc và chia ruộng đất cho dân
cày.
Câu 65. Tại sao chủ nghĩa đế quốc Nhật là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến?
A. Tầng lớp quí tộc Samurai có quyền lực tuyệt đối trong bộ máy nhà nước.

B. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng quyền lực vẫn do tầng lớp quý tộc tư sản hoá nắm quyền.
C. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng tầng lớp Samurai co ưu thế chính trị và chủ trương xây
dựng Nhật Bản bằng sức mạnh quân sự.
D. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng giai cấp phong kiến vẫn cịn nắm chính quyển.
Câu 66. Các nước tư bản phương Tây, chủ yếu là Anh, Pháp tranh nhau xâm lược Ấn Độ khi:
A. Ấn Độ đang phát triển lên con đường tư bản chủ nghĩa.
B. mâu thuẫn trong nội bộ Ấn Độ diễn ra.
C. cuộc tranh giành quyên lực giữa các lãnh chúa phong kiến trong nước làm Ấn Độ suy yếu.
D. Anh và Pháp chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
Câu 67. Một trong những biểu hiện Liên Xơ là thành trì của cách mạng thế giới từ năm 1950 đến nửa
đầu những năm 70 của thế kỉ XX là
A. trực tiếp đối đầu với các cường quốc phương Tây.
B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. tích cực giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.
D. thúc đẩy sự hình thành xu thế hợp tác toàn cầu.
Câu 68. Ý nghĩa quốc tế của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 là:
A. ảnh hưởng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Á.
B. chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
C. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm chính quyền.
D. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc các nước Á, Phi, Mĩ Latinh.
Câu 69. Sự khác biệt căn bản giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. Mâu thuẫn giữa Liên Xô - Mĩ về vấn đề thuộc địa là nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh.
B. Chiến tranh lạnh diễn ra chủ yếu ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
C. Chiến tranh lạnh diễn ra trên nhiều lĩnh vực, rừ xung đột quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.
D. Chiến tranh lạnh chỉ chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực quân sự giữa hai siêu cường Xô – Mĩ.
Câu 70. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân góp phần thúc đẩy sự phát triển của Tây Âu
thành trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới?
A. Chi phí cho quốc phịng thấp (1% GDP).
B. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.

Mã đề 110

Trang 8/


C. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
D. Vai trị lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
Câu 71. Quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên
Xô, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì
A. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
B. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
C. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
D. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
Câu 72. Đến giữa hế kỉ XIX, Nhật Bản là một quốc gia
A. Tư bản chủ nghĩa
B. Phong kiến trì trệ, bảo thủ
C. Phong kiến quân phiệt
D. Công nghiệp phát triển
Câu 73. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. sự hình thành các liên minh kinh tế.
B. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
C. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
D. xu thế toàn cầu hóa.
Câu 74. Cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc phát triển chủ yếu trong lực lượng nào?
A. Tầng lớp quan lại, sĩ phu có tư tưởng tiên tiến
B. Giai cấp địa chủ phong kiến
C. Đông đảo nhân dân
D. Tầng lớp công nhân vừa mới ra đời
Câu 75. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nền kinh tế các nước tư bản có sự tăng trưởng khá liên tục sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. do giảm chi phí cho quốc phịng.
B. nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.
C. do bóc lột hệ thống thuộc địa.
D. nhờ giá nguyên, nhiên liệu giảm.
Câu 76. Tình hình Ấn Độ đầu thế ki XVI có đặc điểm gì giống với các nước phương Đông khác?
A. Đứng trước nguy cơ xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
B. Đi theo con đường chủ nghĩa tư bản.
C. Trở thành nước độc lập tiến lên chủ nghĩa tư bản.
D. Là thuộc địa của các nước phương Tây.
Câu 77. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự thất bại nhanh chóng của cuộc vận động Duy tân ở
Trung Quốc là
A. Sự chống đối, đàn áp của phái thủ cựu do Từ Hi Thái hậu đứng đầu
B. Những người lãnh đạo chưa có nhiều kinh nghiệm
C. Không dựa vào lực lượng nhân dân
D. Chưa được chuẩn bị kĩ về mọi mặt
Câu 78. Tôn Trung Sơn và tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội là đại diện tiêu biểu cho phong trào cách
mạng theo khuynh hướng nảo ở Trung Quốc?
A. Phong kiến.
B. Dân chủ tư sản.
C. Tiểu tư sản.
D. Vô sản.
Mã đề 110

Trang 9/


Câu 79. Điểm giống nhau trong cuộc Duy tân Mậu Tuât ở Trung Quôc với Cái cách Minh Trị ở Nhật Bản
là:
A. đều được tiến hành bởi những vị vua anh minh sáng suốt.
B. đều mong muốn đưa đất nước thốt khỏi tình trạng phong kiến lạc hậu.

C. đều có nền tảng kinh tế tư bản tiến hành cải cách.
D. đêu được sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân.
Câu 80. Nguyên nhân nào đánh dấu sự thất bại của cao trào cách mạng 1905-1908 ở Ấn Độ?
A. Sự chênh lệch về lực lượng.
B. Đảng Quốc đại thiếu quyết liệt trong các phong trào đấu tranh.
C. Đảng Quốc đại chưa đoàn kết được nhân dân.
D. Do chinh sách chia rẽ của thực dân Anh và sự phân hoá trong nội bộ Đảng Quốc đại.
Câu 81. Người đứng đầu chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản được gọi là:
A. Nữ hồng
B. Vua
C. Sơgun (Tướng qn)
D. Thiên hồng
Câu 82. Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 đã
A. làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
B. phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
C. chứng tỏ Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. buộc các nước phương Tây phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xơ.
Câu 83. Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương (năm
1945) là
A. Tòa án Quốc tế.
B. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
C. Tổ chức Y tế Thế giới.
D. Ngân hàng Thế giới.
Câu 84. Ngày 29-12-1911 gắn với sự kiện nào sau đây trong cuộc Cách mạng Tân Hợi?
A. Viên Thê Khải tuyên thệ nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
B. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh.
C. Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xương.
D. Chính quyên Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hoá đường sắt”.
Câu 85. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chiến tranh lạnh”?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.

B. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
C. Diễn văn của Ngoại trưởng Mĩ Mácsan.
D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
Câu 86. Phong trào Nghĩa Hịa đồn nhằm mục tiêu
A. đánh đuổi đế quốc khỏi đất nước Trung Quốc
B. tấn công tô giới của các nước đế quốc tại Trung Quốc
C. tấn cơng các sứ qn nước ngồi ở Bắc Kinh
D. tấn cơng trụ sở của chính quyền phong kiến Mãn Thanh
Câu 87. Việt Nam có thể học hỏi được gì từ kinh nghiệm cải cách – mở cửa của Trung Quốc?
A. Chuyển mơ hình kinh tế nơng nghiệp tập thể sang kinh tế thị trường.
B. Xây dựng mơ hình nhà nước dân chủ chủ nghĩa, lấy phát triển chính trị làm trung tâm.
C. Mở cửa, hội nhập quốc tế; áp dụng các thành tựu của khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
D. Kiên trì nguyên tắc nhà nước của dân, xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Việt Nam.
Mã đề 110

Trang 10/


Câu 88. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nhất về tình hình xã hội Nhật Bản giữa thế kỉ XIX?
D: Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với địa chủ phong kiến
A. Tồn tại nhiều mâu thuẫn ở tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội
B. Xã hội ổn định
C. Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với lãnh chúa phong kiến
Câu 89. Người khởi xướng cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc là


A. Hồng Tú Toàn và Lương Khải Siêu
B. Khang Hữu Vi và Tôn Trung Sơn
C. Từ Hi Thái hậu và Khang Hữu Vi
D. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu

Câu 90. Từ giữa thế kỉ XIX, thực dân Anh coi Ấn Độ là
A. Chỗ dựa tin cậy nhất
B. Đối tác chiến lược
C. Kẻ thù nguy hiểm nhất
D. Thuộc địa quan trọng nhất
Câu 91. Tại Quốc hội Mĩ (12/3/1947), Tổng thống Truman đề nghị
A. thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. thực hiện Kế hoạch Mácsan, giúp Tây Âu phục hồi kinh tế.
C. giúp đỡ nước Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.
D. viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
Câu 92. Anh đã thực hiện chính sách cai trị gì đối với đất nước Ấn Ðộ?
A. Đàn áp.
B. Gián tiếp.
C. Trực tiếp.
D. Mua chuộc.
Câu 93. Biến đổi nào của khu vực Đông Bắc Á trong 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp
phần làm thay đổi bản đồ địa - chính trị thế giới?
A. Nhật Bản phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
B. Hàn Quốc, Hồng Công và Đài Loan trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.
C. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời, đi theo con đường xã hội chủ nghĩa.
D. Hàn Quốc trở thành “con rồng” kinh tế nổi bật nhất của khu vực Đông Bắc Á.
Câu 94. Từ năm 1945 đến năm 1950, với sự viện trợ của Mĩ, nền kinh tế các nước Tây Âu
A. cơ bản được phục hồi.
B. phát triển nhanh chóng.
C. cơ bản có sự tăng trưởng.
D. phát triển chậm chạp.
Câu 95. Cuối thế kỉ XIX, các nước tư bản phương Tây đã sử dụng chính sách hay biện pháp gì để ép
Nhật Bản phải “ mở cửa”?
A. Đàm phán ngoại giao
B. Áp lực quân sự

C. Tấn công xâm lược
D. Phá hoại kinh tế
Câu 96. Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” (từ thập niên 90 của thế kỉ XX), để can thiệp vào công
việc nội bộ của nước khác, Mĩ
A. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”.
B. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.
C. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.
Mã đề 110

Trang 11/


D. dùng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.
Câu 97. Theo “phương án Maobáttơn”, nước Ấn Độ của những người theo
A. Ấn Độ giáo.
B. Kitô giáo.
C. Hồi giáo.
D. Phật giáo.
Câu 98. Sự ra đời các công ty độc quyền đã tác động như thế nào đến đời sống kinh tế, chính trị Nhật
Bản?
A. Đưa Nhật Bản trở thành đề quốc phong kiên quân phiệt.
B. Sự lũng đoạn đối với kinh tế, chính trị Nhật Bản.
C. Sự phát triên nhanh chóng của nền kinh tế, sự ổn định của nước Nhật.
D. Sự phát triển kinh tế và sức mạnh quân sự cho nước Nhật.
Câu 99. Trước thái độ thỏa hiệp của triều đình nhà Thanh, nhân dân Trung Quốc đã có hành động gì?
A. Dựa vào các nước đế quốc khác để chống lại thực dân, phong kiến
B. Đầu hàng thực dân phong kiến.
C. Thỏa hiệp với thực dân, phong kiến.
D. Liên tục nỗi dậy đấu tranh chống thực dân, phong kiến.
Câu 100. Trước đòi hỏi của tư sản Ấn Độ, thái độ của thực dân Anh là:

A. kìm hãm tư sản Ấn Độ phát triển băng mọi cách.
B. đồng ý những đòi hỏi của tư sản Ấn Độ.
C. đồng ý những địi hỏi đó nhưng phải có điêu kiện.
D. thẳng tay đàn áp.
------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 12/



×