Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử thpt môn lịch sử (20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.9 KB, 12 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 112

Câu 1. Năm 1885 ở Ấn Độ diễn ra sự kiện nào sau đây?
A. Anh hồn thành quả trình xâm lược Ấn Độ.
B. Chính sách chia cắt xứ Ben-gan có hiệu lực.
C. Nữ hoàng Anh tuyên bồ là Nữ hoàng Ấn Độ.
D. Sự thành lập Đảng Quốc Đại của giai cấp tư sản.
Câu 2. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. xu thế tồn cầu hóa.
B. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
C. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
D. sự hình thành các liên minh kinh tế.
Câu 3. Anh đã thực hiện chính sách cai trị gì đối với đất nước Ấn Ðộ?
A. Trực tiếp.
B. Đàn áp.
C. Gián tiếp.
D. Mua chuộc.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau khi Chiến tranh lạnh


chấm dứt?
A. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực.
B. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển kinh tế.
C. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực lại không ổn định.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty độc quyền xuyên quốc gia.
Câu 5. Cuối thế kỉ XIX, các nước tư bản phương Tây đã sử dụng chính sách hay biện pháp gì để ép Nhật
Bản phải “ mở cửa”?
A. Tấn công xâm lược
B. Đàm phán ngoại giao
C. Áp lực quân sự
D. Phá hoại kinh tế
Câu 6. Phong trào đầu tranh của giai cấp nào đã thức tỉnh tư sản Án Độ đâu tranh?
A. Công nhân, nông dân.
B. Vô sản, địa chủ.
C. Công nhân, tiểu tư sản.
D. Nông dân, quí tộc.
Câu 7. Tại Quốc hội Mĩ (12/3/1947), Tổng thống Truman đề nghị
A. giúp đỡ nước Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
C. thực hiện Kế hoạch Mácsan, giúp Tây Âu phục hồi kinh tế.
D. thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
Câu 8. Việt Nam đã vận dụng nguyên tắc nào dưới đây của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề Biển
Đơng?
A. Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
Mã đề 112

Trang 1/


B. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.

C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
D. Khơng can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất kì nước nào.
Câu 9. Đến giữa hế kỉ XIX, Nhật Bản là một quốc gia
A. Phong kiến quân phiệt
B. Tư bản chủ nghĩa
C. Phong kiến trì trệ, bảo thủ
D. Cơng nghiệp phát triển
Câu 10. Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. Nhật Bản.
B. Đức.
C. Anh.
D. Mĩ.v
Câu 11. Điểm tiến bộ nhất trong cải cách về chính trị ở Nhậ Bản năm 1868 là
A. Thực hiện chính sách hịa hợp giữa các dân tộc
B. Thủ tiêu hồn tồn chế độ người bóc lột người
C. Xác định vai trò làm chủ của nhân dân lao động
D. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các cơng dân
Câu 12. Với sự kiện 17 nước châu Phi được trao trả độc lập, lịch sử ghi nhận năm 1960 là
A. Năm châu Phi nổi dậy.
B. Năm châu Phi thức tỉnh.
C. Năm châu Phi.
D. Năm châu Phi giải phóng.
Câu 13. Từ giữa thế kỉ XIX, thực dân Anh coi Ấn Độ là
A. Thuộc địa quan trọng nhất
B. Đối tác chiến lược
C. Kẻ thù nguy hiểm nhất
D. Chỗ dựa tin cậy nhất
Câu 14. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương Tây,
khôi phục và phát triển quan hệ với các nước ở
A. châu Âu.

B. châu Mĩ.
C. châu Phi.
D. châu Á.
Câu 15. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự thất bại nhanh chóng của cuộc vận động Duy tân ở
Trung Quốc là
A. Chưa được chuẩn bị kĩ về mọi mặt
B. Không dựa vào lực lượng nhân dân
C. Sự chống đối, đàn áp của phái thủ cựu do Từ Hi Thái hậu đứng đầu
D. Những người lãnh đạo chưa có nhiều kinh nghiệm
Câu 16. Tơn Trung Sơn và tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội là đại diện tiêu biểu cho phong trào cách
mạng theo khuynh hướng nảo ở Trung Quốc?
A. Phong kiến.
B. Tiểu tư sản.
C. Dân chủ tư sản.
D. Vô sản.
Mã đề 112

Trang 2/


Câu 17. Trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX tiêu biểu nhất là cuộc
khởi nghĩa.
A. Xi-pay
B. Bom-bay
C. Đê-li
D. Mi-rút
Câu 18. Điểm khác biệt có ý nghĩa quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á trước và sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là
A. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.
B. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khuôn khổ ASEAN.

C. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế phát triển.
D. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.
Câu 19. Phong trào Nghĩa Hịa đồn nhằm mục tiêu
A. đánh đuổi đế quốc khỏi đất nước Trung Quốc
B. tấn công trụ sở của chính quyền phong kiến Mãn Thanh
C. tấn cơng các sứ qn nước ngồi ở Bắc Kinh
D. tấn công tô giới của các nước đế quốc tại Trung Quốc
Câu 20. Nhật Bản thuộc khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á.
B. Tây Á.
C. Đông Bắc Á.
D. Nam Á.
Câu 21. Đến giữa thế kỉ XIX, vị trí tối cao ở Nhật Bản thuộc về
A. Thiên hoàng
B. Thủ tướng
C. Nữ hồng
D. Sơgun (Tướng qn)
Câu 22. Các nước tư bản phương Tây, chủ yếu là Anh, Pháp tranh nhau xâm lược Ấn Độ khi:
A. cuộc tranh giành quyên lực giữa các lãnh chúa phong kiến trong nước làm Ấn Độ suy yếu.
B. Anh và Pháp chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
C. Ấn Độ đang phát triển lên con đường tư bản chủ nghĩa.
D. mâu thuẫn trong nội bộ Ấn Độ diễn ra.
Câu 23. Từ đầu thế kỉ XVII, các nước tư bản phương Tây nào tranh nhau xâm lược Ấn Độ?
A. Anh, Bồ Đào Nha
B. Pháp, Tây Ban Nha
C. Anh, Hà Lan
D. Anh, Pháp
Câu 24. Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương (năm
1945) là
A. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.

B. Ngân hàng Thế giới.
C. Tổ chức Y tế Thế giới.
D. Tịa án Quốc tế.
Câu 25. Hội nghị Ianta (2/1945) khơng quyết định
A. đưa quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản.
B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
Mã đề 112

Trang 3/


C. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
D. thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
Câu 26. Cuộc chiến tranh mà thực dân Anh tiến hành xâm lược Trung Quốc cịn có tên gọi là gì?
A. Chiến tranh thuốc phiện.
B. Chiến tranh vũ khí.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Chiến tranh lạnh.
Câu 27. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nhất về tình hình xã hội Nhật Bản giữa thế kỉ XIX?
 D: Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với địa chủ phong kiến
A. Xã hội ổn định
B. Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với lãnh chúa phong kiến
C. Tồn tại nhiều mâu thuẫn ở tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội
Câu 28. Ý nào khơng phải là chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ?

A. Chia để trị, chia rẽ người Ấn với các dân tộc khác ở Ấn Độ
B. Du nhập và tạo điều kiện cho sự phát triển của Thiên Chúa giáo ở Ấn Độ
C. Khơi gợi sự khác biệt về chủng tộc, tôn giáo, đẳng cấp trong xã hội
D. Mua chuộc tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ
Câu 29. Xu thế tồn cầu hóa trên thế giới là hệ quả của

A. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
B. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
D. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
Câu 30. Nguyên tắc quan trọng nào của tổ chức Liên hợp quốc cũng là điều khoản Hiệp ước Bali
(1976)?
A. Tăng cường hợp tác tồn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.
B. Thu hẹp sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước.
C. Sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
Câu 31. Sự kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị?
A. Đảng Quốc đại trở thành đảng cấm quyền.
B. Đảng Quốc dân Đại hội (Quốc đại) thành lập.
C. Giai cấp tư sản trở thành lực lượng chính trong xã hội.
D. Đảng Quốc đại đứng lên lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Anh.
Câu 32. Tầng lớp nào đóng vai trị quan trọng trong Chính phủ mới được thiết lập ở Nhật Bản sau cuộc
Duy tân Minh Trị?
A. Thị dân
B. Nông dân
C. Quý tộc tư sản hóa
D. Tư sản
Câu 33. Yếu tố nào khơng dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đông - Tây (đầu những năm 70 của thế
kỉ XX)?
A. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ.
B. Hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
C. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
D. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế toàn cầu hóa.
Câu 34. Sự khác biệt căn bản giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. Chiến tranh lạnh diễn ra trên nhiều lĩnh vực, rừ xung đột quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.

Mã đề 112
Trang 4/


B. Chiến tranh lạnh diễn ra chủ yếu ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
C. Chiến tranh lạnh chỉ chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực quân sự giữa hai siêu cường Xô – Mĩ.
D. Mâu thuẫn giữa Liên Xô - Mĩ về vấn đề thuộc địa là nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh.
Câu 35. Chiến tranh thuốc phiện năm 1840 – 1842 là cuộc chiến tranh giữa
A. Anh và Trung Quốc
B. Pháp và Trung Quốc
C. Đức và Trung Quốc
D. Anh và Pháp
Câu 36. Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” (từ thập niên 90 của thế kỉ XX), để can thiệp vào công
việc nội bộ của nước khác, Mĩ
A. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”.
B. dùng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.
C. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.
D. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.
Câu 37. Sự kiện nào dẫn tới bùng nổ cao trào cách mạng 1905 - 1908 ở Ấn Ðộ?
A. Ngày đạo luật chia cắt Ben-gan có hiệu lực.
B. Thực dân Anh bắt giam Ti-lắc.
C. Phái cực đoan trong Đảng Quốc đại thành lập.
D. Ngày Ti-lắc bị khai trừ khỏi Đảng Quốc đại.
Câu 38. Một trong những biểu hiện Liên Xơ là thành trì của cách mạng thế giới từ năm 1950 đến nửa
đầu những năm 70 của thế kỉ XX là
A. trực tiếp đối đầu với các cường quốc phương Tây.
B. tích cực giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.
C. làm phá sản hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
D. thúc đẩy sự hình thành xu thế hợp tác tồn cầu.
Câu 39. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản diễn ra trong bối cảnh nào?

A. Xã hội phong kiến Nhật Bản lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
B. Các nước tư bản phương Tây được tư do buôn bán trao đổi hàng hóa ở Nhật Bản
C. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa được tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản
D. Chế độ Mạc phủ do Sôgun (Tướng quân) đứng đầu thực hiện những cải cách quan trọng
Câu 40. Ngày 1-1-1877, Nữ hoàng Anh tuyên bố
A. Nới lỏng quyền tự trị cho Ấn Độ
B. Ấn Độ là một bộ phận không thể tách rời của nước Anh
C. Đồng thời là nữ hoàng Ấn Độ
D. Đồng thời là Thủ tướng Ấn Độ
Câu 41. Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 đã
A. buộc các nước phương Tây phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xơ.
B. làm đảo lộn hồn tồn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
D. chứng tỏ Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 42. Việt Nam có thể học hỏi được gì từ kinh nghiệm cải cách – mở cửa của Trung Quốc?
A. Xây dựng mơ hình nhà nước dân chủ chủ nghĩa, lấy phát triển chính trị làm trung tâm.
B. Kiên trì nguyên tắc nhà nước của dân, xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Việt Nam.
C. Mở cửa, hội nhập quốc tế; áp dụng các thành tựu của khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
D. Chuyển mô hình kinh tế nơng nghiệp tập thể sang kinh tế thị trường.
Câu 43. Trong khoảng 25 năm cuối thế kỉ XIX, ở Ấn Độ đã diễn ra tình trạng hay sự kiện gì?
A. Tuyến đường sắt đầu tiên được Anh xây dựng tại Ấn Độ
Mã đề 112

Trang 5/


B. Nạn đói liên tiếp xảy ra làm gần 26 triệu người chết
C. Đảng Quốc đại phát động khởi nghĩa vũ trang chống thực dân Anh
D. Anh và Pháp bắt tay nhau cùng khai thác thị trường Ấn Độ
Câu 44. Theo “phương án Maobáttơn”, nước Ấn Độ của những người theo

A. Hồi giáo.
B. Ấn Độ giáo.
C. Kitô giáo.
D. Phật giáo.
Câu 45. Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc vạch ra đường lối mới mở đầu cho công cuộc cải cách
kinh tế - xã hội vào
A. tháng 12/1987.
B. tháng 10/1987.
C. tháng 9/1982.
D. tháng 12/1978.
Câu 46. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chiến tranh lạnh”?
A. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
B. Diễn văn của Ngoại trưởng Mĩ Mácsan.
C. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
D. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
Câu 47. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế Nhật Bản nằm trong tay của al?
A. Thiên hoàng.
B. Thủ tướng.
C. Tướng quân.
D. Tư sản.
Câu 48. Tại sao chủ nghĩa đế quốc Nhật là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến?
A. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng quyền lực vẫn do tầng lớp quý tộc tư sản hoá nắm quyền.
B. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng tầng lớp Samurai co ưu thế chính trị và chủ trương xây
dựng Nhật Bản bằng sức mạnh quân sự.
C. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng giai cấp phong kiến vẫn cịn nắm chính quyển.
D. Tầng lớp q tộc Samurai có quyền lực tuyệt đối trong bộ máy nhà nước.
Câu 49. Sau cuộc Cái cách Minh Tri, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng:
A. Truyền thống văn hoá lâu đời.
B. Sức mạnh áp chế về chính tri.
C. Sức mạnh quân sư.

D. Sức mạnh kinh tế.
Câu 50. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Án Độ cuối thế kỉ XIX đầu XX là mầu thuần giữa:
A. tư sản với công nhân.
B. nông dân với phong kiến.
C. thục dân Anh với tư sản.
D. toàn thể dân tộc Ấn Độ với thực dân Anh.
Câu 51. Mục tiêu của tổ chức Trung Quôc Đồng minh hội là:
A. đánh đổ đế quốc là chủ yếu, đánh đổ phong kiến Mãn Thanh.
B. tấn cơng vào các đại sứ qn nước ngồi ở Trung Quốc.
C. đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa, thành lập dân quốc và chia ruộng đất cho dân
cày.
D. dân tộc độc lập, dân quyên tự do, dân sinh hạnh phúc.
Câu 52. Chủ trương đầu tranh của Đảng Quốc đại khoảng hai mươi năm đầu là:
Mã đề 112

Trang 6/


A. chính trị kết hợp vũ trang.
B. đấu tranh ơn hồ.
C. thỏa hiệp để đạt được qun lợi chính trỊ.
D. bạo động vũ trang.
Câu 53. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân góp phần thúc đẩy sự phát triển của Tây Âu
thành trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới?
A. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
B. Chi phí cho quốc phịng thấp (1% GDP).
C. Vai trị lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
D. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.
Câu 54. Hiến chương Liên hợp quốc và quyết định chính thức thành lập Liên hợp quốc được thông qua
tại Hội nghị

A. Ianta (2/1945, Liên Xô).
B. Pốtxđam (7/1945, Đức).
C. Matxcơva (12/1945, Liên Xô).
D. Xan Phranxixcô (4/1945, Mĩ).
Câu 55. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nền kinh tế các nước tư bản có sự tăng trưởng khá liên tục sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. do bóc lột hệ thống thuộc địa.
B. do giảm chi phí cho quốc phịng.
C. nhờ giá ngun, nhiên liệu giảm.
D. nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.
Câu 56. Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu
Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
B. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
C. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
Câu 57. Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản giai đoạn 1952 - 1973 là
A. hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.
B. liên minh chặt chẽ với nước Mĩ.
C. liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.
D. quan hệ chặt chẽ với các nước Đông Nam Á.
Câu 58. Người khởi xướng cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc là
A. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
B. Khang Hữu Vi và Tôn Trung Sơn
C. Từ Hi Thái hậu và Khang Hữu Vi
D. Hồng Tú Toàn và Lương Khải Siêu
Câu 59. Biến đổi nào của khu vực Đông Bắc Á trong 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp
phần làm thay đổi bản đồ địa - chính trị thế giới?
A. Hàn Quốc trở thành “con rồng” kinh tế nổi bật nhất của khu vực Đông Bắc Á.
B. Hàn Quốc, Hồng Công và Đài Loan trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.

C. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời, đi theo con đường xã hội chủ nghĩa.
D. Nhật Bản phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
Câu 60. Nguyên nhân nào đánh dấu sự thất bại của cao trào cách mạng 1905-1908 ở Ấn Độ?
A. Đảng Quốc đại chưa đoàn kết được nhân dân.
B. Đảng Quốc đại thiếu quyết liệt trong các phong trào đấu tranh.
C. Sự chênh lệch về lực lượng.
D. Do chinh sách chia rẽ của thực dân Anh và sự phân hoá trong nội bộ Đảng Quốc đại.
Câu 61. Sự kiện nổi bật nhất năm 1889 ở Nhật Bản là:
Mã đề 112

Trang 7/


A. Hiến pháp mới được cơng bố
B. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Nga vào buôn bán
C. Chế độ Mạc phủ sụp đổ
D. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Đức vào buôn bán
Câu 62. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm
A. 1946.
B. 1947.
C. 1949.
D. 1948.
Câu 63. Tình hình Ấn Độ đầu thế ki XVI có đặc điểm gì giống với các nước phương Đông khác?
A. Trở thành nước độc lập tiến lên chủ nghĩa tư bản.
B. Là thuộc địa của các nước phương Tây.
C. Đi theo con đường chủ nghĩa tư bản.
D. Đứng trước nguy cơ xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
Câu 64. Vai trò của Ấn Độ khi thực dân Anh biến Ấn Độ thành thuộc địa là gì?
A. Trở thành thuộc thuộc địa quan trọng nhất của thực dân Anh.
B. Trở thành nơi giao lưu buôn bán lớn nhất.

C. Trở thành nơi cung cấp nguyên liệu.
D. trở thành căn cứ quân sự quan trọng ở Đông Nam Á.
Câu 65. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
C. Miến Điện, Việt Nam, Philíppin.
D. Campuchia, Malaixia, Brunây.
Câu 66. Trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc (1978 - 2000) là
A. cải tổ chính trị.
B. phát triển văn hóa, giáo dục.
C. phát triển kinh tế, chính trị.
D. phát triển kinh tế.
Câu 67. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á đều là thuộc địa của các nước Âu –
Mĩ, ngoại trừ
A. Thái Lan.
B. Philíppin.
C. Nhật Bản.
D. Xingapo.
Câu 68. Trước địi hỏi của tư sản Ấn Độ, thái độ của thực dân Anh là:
A. kìm hãm tư sản Ấn Độ phát triển băng mọi cách.
B. đồng ý những đòi hỏi của tư sản Ấn Độ.
C. đồng ý những địi hỏi đó nhưng phải có điêu kiện.
D. thẳng tay đàn áp.
Câu 69. Ý nghĩa quốc tế của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 là:
A. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm chính quyền.
B. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc các nước Á, Phi, Mĩ Latinh.
C. chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
D. ảnh hưởng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Á.
Câu 70. Vai trị của các công ty độc quyên ở Nhật Bản?
A. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị.

Mã đề 112

Trang 8/


B. Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội.
C. Chi phối nền kinh tế.
D. Lũng đoạn về chinh tri.
Câu 71. Với hiệp ước Nam Kinh, Trung Quốc đã trở thành một nước
A. Thuộc địa, nửa phong kiến
B. Nửa thuộc địa, nửa phong kiến
C. Phong kiến quân phiệt
D. Phong kiến độc lập
Câu 72. Chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ có điểm gì giống với thực dân Pháp cai trị Việt
Nam thế kỉ XIX?
A. Dùng sức mạnh về kinh tế - tài chính để cai trị.
B. Cai trị theo chủ nghĩa thực dân mới.
C. Dùng thủ đoạn kinh tế để cai trị.
D. Dùng sức mạnh quân sự để cai trị.
Câu 73. Quan hệ EU - Việt Nam được chính thức thiết lập
A. năm 1994.
B. năm 1995.
C. năm 1992.
D. năm 1990.
Câu 74. Hiến pháp lâm thời của Trung Hoa Dân quốc đã thông qua nội dung nào sau đây?
A. Ép buộc vua Thanh phải thối vị.
B. Cơng nhận quyền binh đẳng, quyền tự do dân chủ của mọi công dân.
C. Viên Thế Khải nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
D. Thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất cho dân cày.
Câu 75. Sự ra đời các công ty độc quyền đã tác động như thế nào đến đời sống kinh tế, chính trị Nhật

Bản?
A. Sự lũng đoạn đối với kinh tế, chính trị Nhật Bản.
B. Sự phát triển kinh tế và sức mạnh quân sự cho nước Nhật.
C. Sự phát triên nhanh chóng của nền kinh tế, sự ổn định của nước Nhật.
D. Đưa Nhật Bản trở thành đề quốc phong kiên quân phiệt.
Câu 76. Đảng Quốc đại ở Ấn Độ là chính đảng của giai cấp nào sau đây?
A. Công nhân.
B. Tư sản.
C. Vô sản.
D. Nông dân.
Câu 77. Yếu tố nào giúp các nước đế quốc xâu xé được Trung Quốc?
A. Thái độ thỏa hiệp của triều đình Mãn Thanh
B. Phong trào bãi cơng của công nhân lan rộng khắp cả nước
C. Thái độ thỏa hiệp của giai cấp tư sản
D. Phong trào nông dân chống phong kiến bùng nổ
Câu 78. Điểm giống nhau trong cuộc Duy tân Mậu Tuât ở Trung Quôc với Cái cách Minh Trị ở Nhật Bản
là:
A. đều được tiến hành bởi những vị vua anh minh sáng suốt.
B. đều có nền tảng kinh tế tư bản tiến hành cải cách.
C. đều mong muốn đưa đất nước thốt khỏi tình trạng phong kiến lạc hậu.
Mã đề 112

Trang 9/


D. đêu được sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân.
Câu 79. Cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay đã đưa con người bước sang một nền văn minh mới,
thường được gọi là
A. “văn minh thông tin”.
B. “văn minh nông nghiệp”.

C. “văn minh thương mại”.
D. “văn minh công nghiệp”.
Câu 80. Đặc điểm của chủ nghĩa đề quôc Nhật cuối thê ki XIX đầuu thế kỉ XX là gi?
A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
Câu 81. Quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên
Xô, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì
A. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
B. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
C. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
D. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
Câu 82. Người đứng đầu chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản được gọi là:
A. Vua
B. Nữ hồng
C. Sơgun (Tướng quân)
D. Thiên hoàng
Câu 83. Sau khi giành được độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế
hướng nội với mục tiêu
A. khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nước.
B. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
C. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.
D. nhanh chóng vươn lên trở thành những nước cơng nghiệp mới (NICs).
Câu 84. Đâu là nước tư bản đầu tiên dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa?
A. Pháp.
B. Mĩ
C. Anh.
D. Đức.
Câu 85. Sự kiện ngày 11/9/2001 ở nước Mĩ cho thấy

A. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn cịn tiếp diễn ở nhiều nơi.
B. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hồn tồn chấm dứt.
C. hịa bình, hợp tác không phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
D. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.
Câu 86. Học thuyết nào được coi như là mốc đánh dấu sự “trở về” châu Á của Nhật Bản?
A. Học thuyết Kaiphu.
B. Học thuyết Phucưđa.
C. Học thuyết Hasimôtô.
D. Học thuyết Miyadaoa.
Câu 87. Nguyên nhân trực tiếp để Thiên hoàng Minh Trị quyết định thực hiện một loạt cải cách là:
 a. do đề nghị của các đại thần
A. muốn thể hiện quyền lực sau khi lên ngôi.
B. chế độ Mạc phủ đã sụp đổ.

Mã đề 112

Trang 10/


C. đáp ứng nguyện vọng của quần chúng nhân dân.
Câu 88. Ngày 29-12-1911 gắn với sự kiện nào sau đây trong cuộc Cách mạng Tân Hợi?
A. Viên Thê Khải tuyên thệ nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
B. Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xương.
C. Chính qun Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hố đường sắt”.
D. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh.
Câu 89. Xét về bản chất, tồn cầu hóa là
A. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
B. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
C. sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn trên toàn cầu.
D. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.

Câu 90. Từ năm 1945 đến năm 1950, với sự viện trợ của Mĩ, nền kinh tế các nước Tây Âu
A. cơ bản có sự tăng trưởng.
B. phát triển chậm chạp.
C. phát triển nhanh chóng.
D. cơ bản được phục hồi.
Câu 91. Thực dân Anh đã dựa vào cớ nào đề xâm lược Trung Quốc?
A. Chính quyền nhà Thanh bế quan tỏa cảng.
B. Chính quyền nhà Thanh tịch thu và đốt thuốc phiện của các tàu buôn Anh,
C. Triều đình nhà Thanh cấm đạo, giết giáo sĩ.
D. Chính quyền nhà Thanh gây hấn với thực dân Anh.
Câu 92. Trước thái độ thỏa hiệp của triều đình nhà Thanh, nhân dân Trung Quốc đã có hành động gì?
A. Liên tục nỗi dậy đấu tranh chống thực dân, phong kiến.
B. Dựa vào các nước đế quốc khác để chống lại thực dân, phong kiến
C. Đầu hàng thực dân phong kiến.
D. Thỏa hiệp với thực dân, phong kiến.
Câu 93. Cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc phát triển chủ yếu trong lực lượng nào?
A. Đông đảo nhân dân
B. Tầng lớp công nhân vừa mới ra đời
C. Tầng lớp quan lại, sĩ phu có tư tưởng tiên tiến
D. Giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 94. Đến giữa thế ki XIX, xã hội Nhật Bản chứa đựng mâu thuẫn trong những lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, văn hố, xã hội.
B. Kinh tế, chính trị, xã hội.
C. Kinh tế, văn hoá, quân sự.
D. Kinh tế, chính trị, quân sự.
Câu 95. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hất bại của phong trào Nghĩa Hịa đồn là
A. Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, thiếu vũ khí
B. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân
C. Triều đình Mãn Thanh bắt tay với các nước đế quốc cùng đàn áp
D. Bị liên quân 8 nước đế quốc đàn áp

Câu 96. Trước sự xâm lược của các nước đế quốc, triều đình Mãn Thanh có thái độ gì?
A. Bỏ mặc nhân dân.
B. Trông chờ vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
C. Kiên quyết chống lại các đế quốc xâm lược.
Mã đề 112

Trang 11/


D. Thỏa hiệp với các nước để quốc.
Câu 97. Trong Cải cách về chính trị của Minh Trị, giai cấp nào được đề cao?
A. Địa chủ.
B. Quý tộc.
C. Tư sản.
D. Qúy tộc, tư sản.
Câu 98. Từ năm 1973 đến năm 1991, điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là
A. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN.
B. chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á.
C. khơng cịn chú trọng hợp tác với Mĩ và các nước Tây Âu.
D. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.
Câu 99. Phong trào Nghĩa Hịa đồn bùng nổ đầu tiên tại
A. Vân Nam
B. Sơn Tây
C. Trực Lệ
D. Sơn Đông
Câu 100. Kết quả lớn nhất của cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là
A. Mở rộng căn cứ khởi nghĩa ra khắp cả nước
B. Xóa bỏ sự tồn tại của chế độ phong kiến
C. Buộc các nước đế quốc phải thu hẹp vùng chiếm đóng
D. Xây dựng được chính quyền Trung ương Thiên Kinh (Nam Kinh)

------ HẾT ------

Mã đề 112

Trang 12/



×