Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử thpt môn lịch sử (23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.77 KB, 12 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 115

Câu 1. Nhật Bản thuộc khu vực nào của châu Á?
A. Tây Á.
B. Đông Bắc Á.
C. Nam Á.
D. Đông Nam Á.
Câu 2. Hiến pháp lâm thời của Trung Hoa Dân quốc đã thông qua nội dung nào sau đây?
A. Viên Thế Khải nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
B. Công nhận quyền binh đẳng, quyền tự do dân chủ của mọi cơng dân.
C. Thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất cho dân cày.
D. Ép buộc vua Thanh phải thoái vị.
Câu 3. Trước sự xâm lược của các nước đế quốc, triều đình Mãn Thanh có thái độ gì?
A. Trơng chờ vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
B. Bỏ mặc nhân dân.
C. Thỏa hiệp với các nước để quốc.
D. Kiên quyết chống lại các đế quốc xâm lược.
Câu 4. Yếu tố nào không dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây (đầu những năm 70 của thế


kỉ XX)?
A. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ.
B. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế tồn cầu hóa.
C. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
D. Hợp tác giải quyết các vấn đề tồn cầu.
Câu 5. Ý nào khơng phải là chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ?
A. Khơi gợi sự khác biệt về chủng tộc, tôn giáo, đẳng cấp trong xã hội
B. Chia để trị, chia rẽ người Ấn với các dân tộc khác ở Ấn Độ
C. Mua chuộc tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ
D. Du nhập và tạo điều kiện cho sự phát triển của Thiên Chúa giáo ở Ấn Độ
Câu 6. Việt Nam có thể học hỏi được gì từ kinh nghiệm cải cách – mở cửa của Trung Quốc?
A. Kiên trì nguyên tắc nhà nước của dân, xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Việt Nam.
B. Chuyển mơ hình kinh tế nơng nghiệp tập thể sang kinh tế thị trường.
C. Mở cửa, hội nhập quốc tế; áp dụng các thành tựu của khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
D. Xây dựng mơ hình nhà nước dân chủ chủ nghĩa, lấy phát triển chính trị làm trung tâm.
Câu 7. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm
A. 1949.
B. 1948.
C. 1946.
D. 1947.
Câu 8. Đảng Quốc đại ở Ấn Độ là chính đảng của giai cấp nào sau đây?
A. Nông dân.
B. Tư sản.
Mã đề 115

Trang 1/12


C. Cơng nhân.
D. Vơ sản.

Câu 9. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương Tây, khôi
phục và phát triển quan hệ với các nước ở
A. châu Mĩ.
B. châu Âu.
C. châu Á.
D. châu Phi.
Câu 10. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Án Độ cuối thế kỉ XIX đầu XX là mầu thuần giữa:
A. toàn thể dân tộc Ấn Độ với thực dân Anh.
B. nông dân với phong kiến.
C. tư sản với công nhân.
D. thục dân Anh với tư sản.
Câu 11. Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản giai đoạn 1952 - 1973 là
A. liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.
B. hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.
C. quan hệ chặt chẽ với các nước Đông Nam Á.
D. liên minh chặt chẽ với nước Mĩ.
Câu 12. Xu thế tồn cầu hóa trên thế giới là hệ quả của
A. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
B. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
C. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
D. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 13. Từ giữa thế kỉ XIX, thực dân Anh coi Ấn Độ là
A. Kẻ thù nguy hiểm nhất
B. Thuộc địa quan trọng nhất
C. Đối tác chiến lược
D. Chỗ dựa tin cậy nhất
Câu 14. Quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên
Xơ, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì
A. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
B. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.

C. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
D. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
Câu 15. Trước thái độ thỏa hiệp của triều đình nhà Thanh, nhân dân Trung Quốc đã có hành động gì?
A. Dựa vào các nước đế quốc khác để chống lại thực dân, phong kiến
B. Thỏa hiệp với thực dân, phong kiến.
C. Liên tục nỗi dậy đấu tranh chống thực dân, phong kiến.
D. Đầu hàng thực dân phong kiến.
Câu 16. Vai trò của Ấn Độ khi thực dân Anh biến Ấn Độ thành thuộc địa là gì?
A. Trở thành nơi giao lưu bn bán lớn nhất.
B. trở thành căn cứ quân sự quan trọng ở Đông Nam Á.
C. Trở thành nơi cung cấp nguyên liệu.
D. Trở thành thuộc thuộc địa quan trọng nhất của thực dân Anh.
Câu 17. Sự kiện ngày 11/9/2001 ở nước Mĩ cho thấy
A. hịa bình, hợp tác khơng phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
B. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.
C. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều nơi.
Mã đề 115

Trang 2/12


D. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hoàn toàn chấm dứt.
Câu 18. Sự kiện nào dẫn tới bùng nổ cao trào cách mạng 1905 - 1908 ở Ấn Ðộ?
A. Phái cực đoan trong Đảng Quốc đại thành lập.
B. Thực dân Anh bắt giam Ti-lắc.
C. Ngày đạo luật chia cắt Ben-gan có hiệu lực.
D. Ngày Ti-lắc bị khai trừ khỏi Đảng Quốc đại.
Câu 19. Đâu là nước tư bản đầu tiên dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa?
A. Pháp.
B. Mĩ

C. Đức.
D. Anh.
Câu 20. Từ năm 1973 đến năm 1991, điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là
A. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN.
B. chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á.
C. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.
D. khơng cịn chú trọng hợp tác với Mĩ và các nước Tây Âu.
Câu 21. Cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc phát triển chủ yếu trong lực lượng nào?
A. Đông đảo nhân dân
B. Giai cấp địa chủ phong kiến
C. Tầng lớp công nhân vừa mới ra đời
D. Tầng lớp quan lại, sĩ phu có tư tưởng tiên tiến
Câu 22. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
B. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
C. xu thế tồn cầu hóa.
D. sự hình thành các liên minh kinh tế.
Câu 23. Với sự kiện 17 nước châu Phi được trao trả độc lập, lịch sử ghi nhận năm 1960 là
A. Năm châu Phi thức tỉnh.
B. Năm châu Phi.
C. Năm châu Phi giải phóng.
D. Năm châu Phi nổi dậy.
Câu 24. Chiến tranh thuốc phiện năm 1840 – 1842 là cuộc chiến tranh giữa
A. Đức và Trung Quốc
B. Anh và Pháp
C. Anh và Trung Quốc
D. Pháp và Trung Quốc
Câu 25. Trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX tiêu biểu nhất là cuộc
khởi nghĩa.
A. Xi-pay

B. Đê-li
C. Mi-rút
D. Bom-bay
Câu 26. Sau khi giành được độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế
hướng nội với mục tiêu
A. nhanh chóng vươn lên trở thành những nước cơng nghiệp mới (NICs).
B. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
C. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.
Mã đề 115

Trang 3/12


D. khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nước.
Câu 27. Sau cuộc Cái cách Minh Tri, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng:
A. Sức mạnh kinh tế.
B. Sức mạnh áp chế về chính tri.
C. Sức mạnh quân sư.
D. Truyền thống văn hố lâu đời.
Câu 28. Tình hình Ấn Độ đầu thế ki XVI có đặc điểm gì giống với các nước phương Đông khác?
A. Là thuộc địa của các nước phương Tây.
B. Đứng trước nguy cơ xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
C. Đi theo con đường chủ nghĩa tư bản.
D. Trở thành nước độc lập tiến lên chủ nghĩa tư bản.
Câu 29. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Chế độ Mạc phủ do Sôgun (Tướng quân) đứng đầu thực hiện những cải cách quan trọng
B. Xã hội phong kiến Nhật Bản lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
C. Các nước tư bản phương Tây được tư do bn bán trao đổi hàng hóa ở Nhật Bản
D. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa được tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản
Câu 30. Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” (từ thập niên 90 của thế kỉ XX), để can thiệp vào công

việc nội bộ của nước khác, Mĩ
A. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.
B. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.
C. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”.
D. dùng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.
Câu 31. Nội dung nào dưới đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau khi Chiến tranh lạnh
chấm dứt?
A. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển kinh tế.
B. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty độc quyền xun quốc gia.
D. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực lại không ổn định.
Câu 32. Tại sao chủ nghĩa đế quốc Nhật là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến?
A. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng tầng lớp Samurai co ưu thế chính trị và chủ trương xây
dựng Nhật Bản bằng sức mạnh quân sự.
B. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng quyền lực vẫn do tầng lớp quý tộc tư sản hoá nắm quyền.
C. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng giai cấp phong kiến vẫn cịn nắm chính quyển.
D. Tầng lớp q tộc Samurai có quyền lực tuyệt đối trong bộ máy nhà nước.
Câu 33. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á đều là thuộc địa của các nước Âu –
Mĩ, ngoại trừ
A. Xingapo.
B. Philíppin.
C. Nhật Bản.
D. Thái Lan.
Câu 34. Xét về bản chất, tồn cầu hóa là
A. sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các cơng ti thành những tập đồn lớn trên toàn cầu.
B. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
C. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
D. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
Câu 35. Ý nghĩa quốc tế của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 là:
A. chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.

Mã đề 115

Trang 4/12


B. ảnh hưởng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Á.
C. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm chính quyền.
D. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc các nước Á, Phi, Mĩ Latinh.
Câu 36. Các nước tư bản phương Tây, chủ yếu là Anh, Pháp tranh nhau xâm lược Ấn Độ khi:
A. Anh và Pháp chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
B. Ấn Độ đang phát triển lên con đường tư bản chủ nghĩa.
C. mâu thuẫn trong nội bộ Ấn Độ diễn ra.
D. cuộc tranh giành quyên lực giữa các lãnh chúa phong kiến trong nước làm Ấn Độ suy yếu.
Câu 37. Nguyên nhân trực tiếp để Thiên hoàng Minh Trị quyết định thực hiện một loạt cải cách là:

 a. do đề nghị của các đại thần
A. muốn thể hiện quyền lực sau khi lên ngôi.
B. đáp ứng nguyện vọng của quần chúng nhân dân.
C. chế độ Mạc phủ đã sụp đổ.
Câu 38. Phong trào Nghĩa Hịa đồn bùng nổ đầu tiên tại
A. Trực Lệ
B. Sơn Đông
C. Sơn Tây
D. Vân Nam
Câu 39. Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu
Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
C. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
D. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.

Câu 40. Đến giữa thế kỉ XIX, vị trí tối cao ở Nhật Bản thuộc về
A. Nữ hồng
B. Sơgun (Tướng qn)
C. Thủ tướng
D. Thiên hoàng
Câu 41. Năm 1885 ở Ấn Độ diễn ra sự kiện nào sau đây?
A. Chính sách chia cắt xứ Ben-gan có hiệu lực.
B. Nữ hồng Anh tun bồ là Nữ hoàng Ấn Độ.
C. Sự thành lập Đảng Quốc Đại của giai cấp tư sản.
D. Anh hoàn thành quả trình xâm lược Ấn Độ.
Câu 42. Theo “phương án Maobáttơn”, nước Ấn Độ của những người theo
A. Ấn Độ giáo.
B. Kitô giáo.
C. Hồi giáo.
D. Phật giáo.
Câu 43. Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. Anh.
B. Mĩ.v
C. Nhật Bản.
D. Đức.
Câu 44. Chủ trương đầu tranh của Đảng Quốc đại khoảng hai mươi năm đầu là:
A. thỏa hiệp để đạt được quyên lợi chính trỊ.
Mã đề 115

Trang 5/12


B. chính trị kết hợp vũ trang.
C. đấu tranh ơn hoà.
D. bạo động vũ trang.

Câu 45. Anh đã thực hiện chính sách cai trị gì đối với đất nước Ấn Ðộ?
A. Trực tiếp.
B. Gián tiếp.
C. Đàn áp.
D. Mua chuộc.
Câu 46. Trong Cải cách về chính trị của Minh Trị, giai cấp nào được đề cao?
A. Địa chủ.
B. Qúy tộc, tư sản.
C. Quý tộc.
D. Tư sản.
Câu 47. Tầng lớp nào đóng vai trị quan trọng trong Chính phủ mới được thiết lập ở Nhật Bản sau cuộc
Duy tân Minh Trị?
A. Thị dân
B. Q tộc tư sản hóa
C. Nơng dân
D. Tư sản
Câu 48. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Miến Điện, Việt Nam, Philíppin.
B. Campuchia, Malaixia, Brunây.
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Câu 49. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế Nhật Bản nằm trong tay của al?
A. Tướng quân.
B. Thủ tướng.
C. Thiên hồng.
D. Tư sản.
Câu 50. Tơn Trung Sơn và tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội là đại diện tiêu biểu cho phong trào cách
mạng theo khuynh hướng nảo ở Trung Quốc?
A. Dân chủ tư sản.
B. Phong kiến.

C. Vô sản.
D. Tiểu tư sản.
Câu 51. Trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc (1978 - 2000) là
A. cải tổ chính trị.
B. phát triển văn hóa, giáo dục.
C. phát triển kinh tế, chính trị.
D. phát triển kinh tế.
Câu 52. Người khởi xướng cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc là
A. Hồng Tú Toàn và Lương Khải Siêu
B. Từ Hi Thái hậu và Khang Hữu Vi
C. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
D. Khang Hữu Vi và Tôn Trung Sơn
Mã đề 115

Trang 6/12


Câu 53. Hiến chương Liên hợp quốc và quyết định chính thức thành lập Liên hợp quốc được thơng qua
tại Hội nghị
A. Matxcơva (12/1945, Liên Xô).
B. Pốtxđam (7/1945, Đức).
C. Xan Phranxixcô (4/1945, Mĩ).
D. Ianta (2/1945, Liên Xô).
Câu 54. Nội dung nào dưới đây khơng phải là ngun nhân góp phần thúc đẩy sự phát triển của Tây Âu
thành trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới?
A. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
B. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngồi.
C. Chi phí cho quốc phòng thấp (1% GDP).
D. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
Câu 55. Điểm tiến bộ nhất trong cải cách về chính trị ở Nhậ Bản năm 1868 là

A. Thực hiện chính sách hịa hợp giữa các dân tộc
B. Thủ tiêu hoàn toàn chế độ người bóc lột người
C. Xác định vai trị làm chủ của nhân dân lao động
D. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các công dân
Câu 56. Đến giữa thế ki XIX, xã hội Nhật Bản chứa đựng mâu thuẫn trong những lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, văn hoá, quân sự.
B. Kinh tế, chính trị, xã hội.
C. Kinh tế, văn hố, xã hội.
D. Kinh tế, chính trị, quân sự.
Câu 57. Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc vạch ra đường lối mới mở đầu cho công cuộc cải cách
kinh tế - xã hội vào
A. tháng 12/1978.
B. tháng 12/1987.
C. tháng 10/1987.
D. tháng 9/1982.
Câu 58. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chiến tranh lạnh”?
A. Chiến lược tồn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
B. Thơng điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. Diễn văn của Ngoại trưởng Mĩ Mácsan.
Câu 59. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nhất về tình hình xã hội Nhật Bản giữa thế kỉ XIX?

 D: Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với địa chủ phong kiến
A. Xã hội ổn định
B. Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với lãnh chúa phong kiến
C. Tồn tại nhiều mâu thuẫn ở tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội
Câu 60. Điểm khác biệt có ý nghĩa quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á trước và sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là
A. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.
B. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế phát triển.

C. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.
D. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khuôn khổ ASEAN.
Câu 61. Ngày 29-12-1911 gắn với sự kiện nào sau đây trong cuộc Cách mạng Tân Hợi?
A. Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xương.
B. Chính quyên Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hoá đường sắt”.
C. Viên Thê Khải tuyên thệ nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
Mã đề 115

Trang 7/12


D. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh.
Câu 62. Ngày 1-1-1877, Nữ hoàng Anh tuyên bố
A. Đồng thời là nữ hoàng Ấn Độ
B. Nới lỏng quyền tự trị cho Ấn Độ
C. Ấn Độ là một bộ phận không thể tách rời của nước Anh
D. Đồng thời là Thủ tướng Ấn Độ
Câu 63. Đến giữa hế kỉ XIX, Nhật Bản là một quốc gia
A. Công nghiệp phát triển
B. Tư bản chủ nghĩa
C. Phong kiến quân phiệt
D. Phong kiến trì trệ, bảo thủ
Câu 64. Từ năm 1945 đến năm 1950, với sự viện trợ của Mĩ, nền kinh tế các nước Tây Âu
A. phát triển chậm chạp.
B. cơ bản có sự tăng trưởng.
C. phát triển nhanh chóng.
D. cơ bản được phục hồi.
Câu 65. Cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay đã đưa con người bước sang một nền văn minh mới,
thường được gọi là
A. “văn minh thông tin”.

B. “văn minh nông nghiệp”.
C. “văn minh công nghiệp”.
D. “văn minh thương mại”.
Câu 66. Điểm giống nhau trong cuộc Duy tân Mậu Tuât ở Trung Quôc với Cái cách Minh Trị ở Nhật Bản
là:
A. đều được tiến hành bởi những vị vua anh minh sáng suốt.
B. đêu được sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân.
C. đều mong muốn đưa đất nước thốt khỏi tình trạng phong kiến lạc hậu.
D. đều có nền tảng kinh tế tư bản tiến hành cải cách.
Câu 67. Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 đã
A. làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
B. phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
C. chứng tỏ Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. buộc các nước phương Tây phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
Câu 68. Học thuyết nào được coi như là mốc đánh dấu sự “trở về” châu Á của Nhật Bản?
A. Học thuyết Hasimôtô.
B. Học thuyết Phucưđa.
C. Học thuyết Kaiphu.
D. Học thuyết Miyadaoa.
Câu 69. Hội nghị Ianta (2/1945) không quyết định
A. đưa quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản.
B. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
D. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
Câu 70. Quan hệ EU - Việt Nam được chính thức thiết lập
A. năm 1995.
B. năm 1990.
C. năm 1994.
D. năm 1992.
Mã đề 115


Trang 8/12


Câu 71. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nền kinh tế các nước tư bản có sự tăng trưởng khá liên tục sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. do bóc lột hệ thống thuộc địa.
B. do giảm chi phí cho quốc phòng.
C. nhờ giá nguyên, nhiên liệu giảm.
D. nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.
Câu 72. Sự kiện nổi bật nhất năm 1889 ở Nhật Bản là:
A. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Đức vào bn bán
B. Chế độ Mạc phủ sụp đổ
C. Hiến pháp mới được cơng bố
D. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Nga vào buôn bán
Câu 73. Với hiệp ước Nam Kinh, Trung Quốc đã trở thành một nước
A. Thuộc địa, nửa phong kiến
B. Nửa thuộc địa, nửa phong kiến
C. Phong kiến độc lập
D. Phong kiến quân phiệt
Câu 74. Yếu tố nào giúp các nước đế quốc xâu xé được Trung Quốc?
A. Thái độ thỏa hiệp của giai cấp tư sản
B. Thái độ thỏa hiệp của triều đình Mãn Thanh
C. Phong trào bãi công của công nhân lan rộng khắp cả nước
D. Phong trào nông dân chống phong kiến bùng nổ
Câu 75. Sự ra đời các công ty độc quyền đã tác động như thế nào đến đời sống kinh tế, chính trị Nhật
Bản?
A. Sự lũng đoạn đối với kinh tế, chính trị Nhật Bản.
B. Sự phát triển kinh tế và sức mạnh quân sự cho nước Nhật.
C. Đưa Nhật Bản trở thành đề quốc phong kiên quân phiệt.

D. Sự phát triên nhanh chóng của nền kinh tế, sự ổn định của nước Nhật.
Câu 76. Sự kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị?
A. Đảng Quốc đại đứng lên lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Anh.
B. Giai cấp tư sản trở thành lực lượng chính trong xã hội.
C. Đảng Quốc dân Đại hội (Quốc đại) thành lập.
D. Đảng Quốc đại trở thành đảng cấm quyền.
Câu 77. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hất bại của phong trào Nghĩa Hịa đồn là
A. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân
B. Triều đình Mãn Thanh bắt tay với các nước đế quốc cùng đàn áp
C. Bị liên quân 8 nước đế quốc đàn áp
D. Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, thiếu vũ khí
Câu 78. Phong trào đầu tranh của giai cấp nào đã thức tỉnh tư sản Án Độ đâu tranh?
A. Vô sản, địa chủ.
B. Công nhân, nông dân.
C. Công nhân, tiểu tư sản.
D. Nơng dân, q tộc.
Câu 79. Chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ có điểm gì giống với thực dân Pháp cai trị Việt
Nam thế kỉ XIX?
A. Dùng sức mạnh về kinh tế - tài chính để cai trị.
Mã đề 115

Trang 9/12


B. Dùng thủ đoạn kinh tế để cai trị.
C. Dùng sức mạnh quân sự để cai trị.
D. Cai trị theo chủ nghĩa thực dân mới.
Câu 80. Mục tiêu của tổ chức Trung Quôc Đồng minh hội là:
A. dân tộc độc lập, dân quyên tự do, dân sinh hạnh phúc.
B. tấn cơng vào các đại sứ qn nước ngồi ở Trung Quốc.

C. đánh đổ đế quốc là chủ yếu, đánh đổ phong kiến Mãn Thanh.
D. đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa, thành lập dân quốc và chia ruộng đất cho dân
cày.
Câu 81. Nguyên tắc quan trọng nào của tổ chức Liên hợp quốc cũng là điều khoản Hiệp ước Bali
(1976)?
A. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
B. Thu hẹp sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước.
C. Tăng cường hợp tác tồn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.
D. Sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên Xơ, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
Câu 82. Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương (năm
1945) là
A. Tổ chức Y tế Thế giới.
B. Ngân hàng Thế giới.
C. Tòa án Quốc tế.
D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
Câu 83. Một trong những biểu hiện Liên Xô là thành trì của cách mạng thế giới từ năm 1950 đến nửa
đầu những năm 70 của thế kỉ XX là
A. tích cực giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.
B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. trực tiếp đối đầu với các cường quốc phương Tây.
D. thúc đẩy sự hình thành xu thế hợp tác toàn cầu.
Câu 84. Cuối thế kỉ XIX, các nước tư bản phương Tây đã sử dụng chính sách hay biện pháp gì để ép
Nhật Bản phải “ mở cửa”?
A. Phá hoại kinh tế
B. Tấn công xâm lược
C. Đàm phán ngoại giao
D. Áp lực quân sự
Câu 85. Nguyên nhân nào đánh dấu sự thất bại của cao trào cách mạng 1905-1908 ở Ấn Độ?
A. Đảng Quốc đại thiếu quyết liệt trong các phong trào đấu tranh.
B. Sự chênh lệch về lực lượng.

C. Do chinh sách chia rẽ của thực dân Anh và sự phân hoá trong nội bộ Đảng Quốc đại.
D. Đảng Quốc đại chưa đoàn kết được nhân dân.
Câu 86. Kết quả lớn nhất của cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là
A. Buộc các nước đế quốc phải thu hẹp vùng chiếm đóng
B. Xây dựng được chính quyền Trung ương Thiên Kinh (Nam Kinh)
C. Mở rộng căn cứ khởi nghĩa ra khắp cả nước
D. Xóa bỏ sự tồn tại của chế độ phong kiến
Câu 87. Từ đầu thế kỉ XVII, các nước tư bản phương Tây nào tranh nhau xâm lược Ấn Độ?
A. Anh, Hà Lan
B. Pháp, Tây Ban Nha
C. Anh, Bồ Đào Nha
Mã đề 115

Trang 10/12


D. Anh, Pháp
Câu 88. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự thất bại nhanh chóng của cuộc vận động Duy tân ở
Trung Quốc là
A. Những người lãnh đạo chưa có nhiều kinh nghiệm
B. Khơng dựa vào lực lượng nhân dân
C. Chưa được chuẩn bị kĩ về mọi mặt
D. Sự chống đối, đàn áp của phái thủ cựu do Từ Hi Thái hậu đứng đầu
Câu 89. Người đứng đầu chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản được gọi là:
A. Nữ hồng
B. Sơgun (Tướng qn)
C. Vua
D. Thiên hồng
Câu 90. Trong khoảng 25 năm cuối thế kỉ XIX, ở Ấn Độ đã diễn ra tình trạng hay sự kiện gì?
A. Đảng Quốc đại phát động khởi nghĩa vũ trang chống thực dân Anh

B. Tuyến đường sắt đầu tiên được Anh xây dựng tại Ấn Độ
C. Nạn đói liên tiếp xảy ra làm gần 26 triệu người chết
D. Anh và Pháp bắt tay nhau cùng khai thác thị trường Ấn Độ
Câu 91. Việt Nam đã vận dụng nguyên tắc nào dưới đây của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề Biển
Đông?
A. Tôn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
B. Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
D. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
Câu 92. Vai trị của các cơng ty độc qun ở Nhật Bản?
A. Chi phối nền kinh tế.
B. Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội.
C. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị.
D. Lũng đoạn về chinh tri.
Câu 93. Thực dân Anh đã dựa vào cớ nào đề xâm lược Trung Quốc?
A. Triều đình nhà Thanh cấm đạo, giết giáo sĩ.
B. Chính quyền nhà Thanh tịch thu và đốt thuốc phiện của các tàu bn Anh,
C. Chính quyền nhà Thanh gây hấn với thực dân Anh.
D. Chính quyền nhà Thanh bế quan tỏa cảng.
Câu 94. Phong trào Nghĩa Hịa đồn nhằm mục tiêu
A. tấn cơng tơ giới của các nước đế quốc tại Trung Quốc
B. tấn công các sứ qn nước ngồi ở Bắc Kinh
C. tấn cơng trụ sở của chính quyền phong kiến Mãn Thanh
D. đánh đuổi đế quốc khỏi đất nước Trung Quốc
Câu 95. Biến đổi nào của khu vực Đông Bắc Á trong 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp
phần làm thay đổi bản đồ địa - chính trị thế giới?
A. Nhật Bản phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
B. Hàn Quốc, Hồng Công và Đài Loan trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.
C. Hàn Quốc trở thành “con rồng” kinh tế nổi bật nhất của khu vực Đông Bắc Á.
D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời, đi theo con đường xã hội chủ nghĩa.

Câu 96. Trước đòi hỏi của tư sản Ấn Độ, thái độ của thực dân Anh là:
A. thẳng tay đàn áp.
Mã đề 115

Trang 11/12


B. đồng ý những địi hỏi đó nhưng phải có điêu kiện.
C. kìm hãm tư sản Ấn Độ phát triển băng mọi cách.
D. đồng ý những đòi hỏi của tư sản Ấn Độ.
Câu 97. Đặc điểm của chủ nghĩa đề quôc Nhật cuối thê ki XIX đầuu thế kỉ XX là gi?
A. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
B. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
Câu 98. Sự khác biệt căn bản giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. Chiến tranh lạnh diễn ra trên nhiều lĩnh vực, rừ xung đột quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.
B. Chiến tranh lạnh diễn ra chủ yếu ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
C. Chiến tranh lạnh chỉ chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực quân sự giữa hai siêu cường Xô – Mĩ.
D. Mâu thuẫn giữa Liên Xô - Mĩ về vấn đề thuộc địa là nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh.
Câu 99. Cuộc chiến tranh mà thực dân Anh tiến hành xâm lược Trung Quốc cịn có tên gọi là gì?
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh thuốc phiện.
C. Chiến tranh vũ khí.
D. Chiến tranh lạnh.
Câu 100. Tại Quốc hội Mĩ (12/3/1947), Tổng thống Truman đề nghị
A. giúp đỡ nước Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
C. thực hiện Kế hoạch Mácsan, giúp Tây Âu phục hồi kinh tế.

D. thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
------ HẾT ------

Mã đề 115

Trang 12/12



×