Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử thpt môn lịch sử (24)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.66 KB, 12 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Tại sao chủ nghĩa đế quốc Nhật là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 116

A. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng tầng lớp Samurai co ưu thế chính trị và chủ trương xây
dựng Nhật Bản bằng sức mạnh quân sự.
B. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng giai cấp phong kiến vẫn cịn nắm chính quyển.
C. Tầng lớp q tộc Samurai có quyền lực tuyệt đối trong bộ máy nhà nước.
D. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng quyền lực vẫn do tầng lớp quý tộc tư sản hoá nắm quyền.
Câu 2. Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. Nhật Bản.
B. Đức.
C. Anh.
D. Mĩ.v
Câu 3. Trong Cải cách về chính trị của Minh Trị, giai cấp nào được đề cao?
A. Địa chủ.
B. Qúy tộc, tư sản.
C. Tư sản.


D. Quý tộc.
Câu 4. Cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay đã đưa con người bước sang một nền văn minh mới,
thường được gọi là
A. “văn minh công nghiệp”.
B. “văn minh thương mại”.
C. “văn minh thông tin”.
D. “văn minh nông nghiệp”.
Câu 5. Điểm giống nhau trong cuộc Duy tân Mậu Tuât ở Trung Quôc với Cái cách Minh Trị ở Nhật Bản
là:
A. đêu được sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân.
B. đều có nền tảng kinh tế tư bản tiến hành cải cách.
C. đều mong muốn đưa đất nước thốt khỏi tình trạng phong kiến lạc hậu.
D. đều được tiến hành bởi những vị vua anh minh sáng suốt.
Câu 6. Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc vạch ra đường lối mới mở đầu cho công cuộc cải cách
kinh tế - xã hội vào
A. tháng 10/1987.
B. tháng 12/1978.
C. tháng 12/1987.
D. tháng 9/1982.
Câu 7. Mục tiêu của tổ chức Trung Quôc Đồng minh hội là:
A. đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa, thành lập dân quốc và chia ruộng đất cho dân
cày.
B. tấn công vào các đại sứ quán nước ngoài ở Trung Quốc.
C. đánh đổ đế quốc là chủ yếu, đánh đổ phong kiến Mãn Thanh.
D. dân tộc độc lập, dân quyên tự do, dân sinh hạnh phúc.
Mã đề 116

Trang 1/



Câu 8. Sự kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị?
A. Đảng Quốc đại trở thành đảng cấm quyền.
B. Đảng Quốc dân Đại hội (Quốc đại) thành lập.
C. Giai cấp tư sản trở thành lực lượng chính trong xã hội.
D. Đảng Quốc đại đứng lên lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Anh.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau khi Chiến tranh lạnh
chấm dứt?
A. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực lại không ổn định.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty độc quyền xuyên quốc gia.
C. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển kinh tế.
D. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực.
Câu 10. Sự kiện nổi bật nhất năm 1889 ở Nhật Bản là:
A. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Nga vào bn bán
B. Hiến pháp mới được công bố
C. Chế độ Mạc phủ sụp đổ
D. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Đức vào buôn bán
Câu 11. Với hiệp ước Nam Kinh, Trung Quốc đã trở thành một nước
A. Phong kiến độc lập
B. Nửa thuộc địa, nửa phong kiến
C. Thuộc địa, nửa phong kiến
D. Phong kiến quân phiệt
Câu 12. Trước đòi hỏi của tư sản Ấn Độ, thái độ của thực dân Anh là:
A. đồng ý những đòi hỏi của tư sản Ấn Độ.
B. thẳng tay đàn áp.
C. đồng ý những đòi hỏi đó nhưng phải có điêu kiện.
D. kìm hãm tư sản Ấn Độ phát triển băng mọi cách.
Câu 13. Năm 1885 ở Ấn Độ diễn ra sự kiện nào sau đây?
A. Anh hồn thành quả trình xâm lược Ấn Độ.
B. Chính sách chia cắt xứ Ben-gan có hiệu lực.
C. Sự thành lập Đảng Quốc Đại của giai cấp tư sản.

D. Nữ hoàng Anh tuyên bồ là Nữ hoàng Ấn Độ.
Câu 14. Nguyên tắc quan trọng nào của tổ chức Liên hợp quốc cũng là điều khoản Hiệp ước Bali
(1976)?
A. Sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên Xơ, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
B. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
C. Thu hẹp sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước.
D. Tăng cường hợp tác tồn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.
Câu 15. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chiến tranh lạnh”?
A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
B. Diễn văn của Ngoại trưởng Mĩ Mácsan.
C. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
D. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
Câu 16. Đâu là nước tư bản đầu tiên dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa?
A. Pháp.
B. Anh.
C. Mĩ
Mã đề 116

Trang 2/


D. Đức.
Câu 17. Ý nghĩa quốc tế của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 là:
A. chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
B. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc các nước Á, Phi, Mĩ Latinh.
C. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm chính quyền.
D. ảnh hưởng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Á.
Câu 18. Nhật Bản thuộc khu vực nào của châu Á?
A. Nam Á.
B. Đông Bắc Á.

C. Đông Nam Á.
D. Tây Á.
Câu 19. Phong trào Nghĩa Hịa đồn bùng nổ đầu tiên tại
A. Sơn Tây
B. Sơn Đông
C. Trực Lệ
D. Vân Nam
Câu 20. Ý nào khơng phải là chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ?
A. Chia để trị, chia rẽ người Ấn với các dân tộc khác ở Ấn Độ
B. Mua chuộc tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ
C. Khơi gợi sự khác biệt về chủng tộc, tôn giáo, đẳng cấp trong xã hội
D. Du nhập và tạo điều kiện cho sự phát triển của Thiên Chúa giáo ở Ấn Độ
Câu 21. Ngày 29-12-1911 gắn với sự kiện nào sau đây trong cuộc Cách mạng Tân Hợi?
A. Chính quyên Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hoá đường sắt”.
B. Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xương.
C. Viên Thê Khải tuyên thệ nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
D. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh.
Câu 22. Phong trào đầu tranh của giai cấp nào đã thức tỉnh tư sản Án Độ đâu tranh?
A. Vô sản, địa chủ.
B. Nơng dân, q tộc.
C. Cơng nhân, tiểu tư sản.
D. Cơng nhân, nông dân.
Câu 23. Kết quả lớn nhất của cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là
A. Mở rộng căn cứ khởi nghĩa ra khắp cả nước
B. Xây dựng được chính quyền Trung ương Thiên Kinh (Nam Kinh)
C. Buộc các nước đế quốc phải thu hẹp vùng chiếm đóng
D. Xóa bỏ sự tồn tại của chế độ phong kiến
Câu 24. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nhất về tình hình xã hội Nhật Bản giữa thế kỉ XIX?
 D: Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với địa chủ phong kiến
A. Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với lãnh chúa phong kiến

B. Xã hội ổn định
C. Tồn tại nhiều mâu thuẫn ở tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội
Câu 25. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Miến Điện, Việt Nam, Philíppin.
B. Inđơnêxia, Xingapo, Malaixia.

Mã đề 116

Trang 3/


C. Campuchia, Malaixia, Brunây.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Câu 26. Hội nghị Ianta (2/1945) không quyết định
A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
B. đưa quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản.
C. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
D. thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
Câu 27. Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” (từ thập niên 90 của thế kỉ XX), để can thiệp vào công
việc nội bộ của nước khác, Mĩ
A. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.
B. dùng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.
C. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.
D. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”.
Câu 28. Ngày 1-1-1877, Nữ hoàng Anh tuyên bố
A. Đồng thời là Thủ tướng Ấn Độ
B. Nới lỏng quyền tự trị cho Ấn Độ
C. Đồng thời là nữ hồng Ấn Độ
D. Ấn Độ là một bộ phận khơng thể tách rời của nước Anh
Câu 29. Vai trò của các công ty độc quyên ở Nhật Bản?

A. Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội.
B. Lũng đoạn về chinh tri.
C. Chi phối nền kinh tế.
D. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị.
Câu 30. Đến giữa thế ki XIX, xã hội Nhật Bản chứa đựng mâu thuẫn trong những lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, chính trị, xã hội.
B. Kinh tế, chính trị, quân sự.
C. Kinh tế, văn hoá, xã hội.
D. Kinh tế, văn hoá, quân sự.
Câu 31. Đảng Quốc đại ở Ấn Độ là chính đảng của giai cấp nào sau đây?
A. Nông dân.
B. Vô sản.
C. Công nhân.
D. Tư sản.
Câu 32. Tại Quốc hội Mĩ (12/3/1947), Tổng thống Truman đề nghị
A. thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. thực hiện Kế hoạch Mácsan, giúp Tây Âu phục hồi kinh tế.
C. giúp đỡ nước Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.
D. viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
Câu 33. Trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX tiêu biểu nhất là cuộc
khởi nghĩa.
A. Bom-bay
B. Đê-li
C. Xi-pay
D. Mi-rút
Câu 34. Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản giai đoạn 1952 - 1973 là
A. hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.
B. liên minh chặt chẽ với nước Mĩ.
Mã đề 116


Trang 4/


C. quan hệ chặt chẽ với các nước Đông Nam Á.
D. liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.
Câu 35. Nội dung nào dưới đây khơng phải là ngun nhân góp phần thúc đẩy sự phát triển của Tây Âu
thành trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới?
A. Chi phí cho quốc phịng thấp (1% GDP).
B. Vai trị lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
C. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.
D. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 36. Tình hình Ấn Độ đầu thế ki XVI có đặc điểm gì giống với các nước phương Đơng khác?
A. Đứng trước nguy cơ xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
B. Là thuộc địa của các nước phương Tây.
C. Trở thành nước độc lập tiến lên chủ nghĩa tư bản.
D. Đi theo con đường chủ nghĩa tư bản.
Câu 37. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm
A. 1946.
B. 1949.
C. 1948.
D. 1947.
Câu 38. Người khởi xướng cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc là
A. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
B. Khang Hữu Vi và Tôn Trung Sơn
C. Hồng Tú Toàn và Lương Khải Siêu
D. Từ Hi Thái hậu và Khang Hữu Vi
Câu 39. Sau khi giành được độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế
hướng nội với mục tiêu
A. nhanh chóng vươn lên trở thành những nước cơng nghiệp mới (NICs).
B. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.

C. khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nước.
D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
Câu 40. Anh đã thực hiện chính sách cai trị gì đối với đất nước Ấn Ðộ?
A. Trực tiếp.
B. Đàn áp.
C. Gián tiếp.
D. Mua chuộc.
Câu 41. Học thuyết nào được coi như là mốc đánh dấu sự “trở về” châu Á của Nhật Bản?
A. Học thuyết Miyadaoa.
B. Học thuyết Phucưđa.
C. Học thuyết Kaiphu.
D. Học thuyết Hasimôtô.
Câu 42. Đến giữa hế kỉ XIX, Nhật Bản là một quốc gia
A. Phong kiến trì trệ, bảo thủ
B. Tư bản chủ nghĩa
C. Phong kiến quân phiệt
D. Công nghiệp phát triển
Câu 43. Sự ra đời các công ty độc quyền đã tác động như thế nào đến đời sống kinh tế, chính trị Nhật
Bản?
A. Sự phát triển kinh tế và sức mạnh quân sự cho nước Nhật.
Mã đề 116

Trang 5/


B. Sự phát triên nhanh chóng của nền kinh tế, sự ổn định của nước Nhật.
C. Đưa Nhật Bản trở thành đề quốc phong kiên quân phiệt.
D. Sự lũng đoạn đối với kinh tế, chính trị Nhật Bản.
Câu 44. Điểm khác biệt có ý nghĩa quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á trước và sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là

A. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.
B. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.
C. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế phát triển.
D. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khuôn khổ ASEAN.
Câu 45. Sự kiện ngày 11/9/2001 ở nước Mĩ cho thấy
A. hịa bình, hợp tác khơng phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
B. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hoàn toàn chấm dứt.
C. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn cịn tiếp diễn ở nhiều nơi.
D. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.
Câu 46. Nguyên nhân nào đánh dấu sự thất bại của cao trào cách mạng 1905-1908 ở Ấn Độ?
A. Đảng Quốc đại chưa đoàn kết được nhân dân.
B. Sự chênh lệch về lực lượng.
C. Do chinh sách chia rẽ của thực dân Anh và sự phân hoá trong nội bộ Đảng Quốc đại.
D. Đảng Quốc đại thiếu quyết liệt trong các phong trào đấu tranh.
Câu 47. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế Nhật Bản nằm trong tay của al?
A. Tư sản.
B. Thiên hoàng.
C. Thủ tướng.
D. Tướng quân.
Câu 48. Yếu tố nào không dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây (đầu những năm 70 của thế
kỉ XX)?
A. Hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
B. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế tồn cầu hóa.
C. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
D. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ.
Câu 49. Trước sự xâm lược của các nước đế quốc, triều đình Mãn Thanh có thái độ gì?
A. Bỏ mặc nhân dân.
B. Thỏa hiệp với các nước để quốc.
C. Trông chờ vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
D. Kiên quyết chống lại các đế quốc xâm lược.

Câu 50. Sự khác biệt căn bản giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. Chiến tranh lạnh diễn ra chủ yếu ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
B. Chiến tranh lạnh chỉ chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực quân sự giữa hai siêu cường Xô – Mĩ.
C. Mâu thuẫn giữa Liên Xô - Mĩ về vấn đề thuộc địa là nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh.
D. Chiến tranh lạnh diễn ra trên nhiều lĩnh vực, rừ xung đột quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.
Câu 51. Quan hệ EU - Việt Nam được chính thức thiết lập
A. năm 1995.
B. năm 1994.
C. năm 1990.
D. năm 1992.
Câu 52. Nguyên nhân trực tiếp để Thiên hoàng Minh Trị quyết định thực hiện một loạt cải cách là:


a. do đề nghị của các đại thần

Mã đề 116

Trang 6/


A. đáp ứng nguyện vọng của quần chúng nhân dân.
B. muốn thể hiện quyền lực sau khi lên ngôi.
C. chế độ Mạc phủ đã sụp đổ.
Câu 53. Theo “phương án Maobáttơn”, nước Ấn Độ của những người theo
A. Ấn Độ giáo.
B. Kitô giáo.
C. Phật giáo.
D. Hồi giáo.
Câu 54. Trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc (1978 - 2000) là

A. phát triển kinh tế.
B. phát triển kinh tế, chính trị.
C. cải tổ chính trị.
D. phát triển văn hóa, giáo dục.
Câu 55. Phong trào Nghĩa Hịa đồn nhằm mục tiêu
A. tấn cơng các sứ qn nước ngồi ở Bắc Kinh
B. tấn cơng trụ sở của chính quyền phong kiến Mãn Thanh
C. đánh đuổi đế quốc khỏi đất nước Trung Quốc
D. tấn công tô giới của các nước đế quốc tại Trung Quốc
Câu 56. Việt Nam có thể học hỏi được gì từ kinh nghiệm cải cách – mở cửa của Trung Quốc?
A. Xây dựng mơ hình nhà nước dân chủ chủ nghĩa, lấy phát triển chính trị làm trung tâm.
B. Kiên trì nguyên tắc nhà nước của dân, xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Việt Nam.
C. Chuyển mơ hình kinh tế nơng nghiệp tập thể sang kinh tế thị trường.
D. Mở cửa, hội nhập quốc tế; áp dụng các thành tựu của khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 57. Cuối thế kỉ XIX, các nước tư bản phương Tây đã sử dụng chính sách hay biện pháp gì để ép
Nhật Bản phải “ mở cửa”?
A. Tấn công xâm lược
B. Áp lực quân sự
C. Đàm phán ngoại giao
D. Phá hoại kinh tế
Câu 58. Trước thái độ thỏa hiệp của triều đình nhà Thanh, nhân dân Trung Quốc đã có hành động gì?
A. Đầu hàng thực dân phong kiến.
B. Dựa vào các nước đế quốc khác để chống lại thực dân, phong kiến
C. Thỏa hiệp với thực dân, phong kiến.
D. Liên tục nỗi dậy đấu tranh chống thực dân, phong kiến.
Câu 59. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á đều là thuộc địa của các nước Âu –
Mĩ, ngoại trừ
A. Thái Lan.
B. Xingapo.
C. Nhật Bản.

D. Philíppin.
Câu 60. Chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ có điểm gì giống với thực dân Pháp cai trị Việt
Nam thế kỉ XIX?
A. Dùng thủ đoạn kinh tế để cai trị.
B. Cai trị theo chủ nghĩa thực dân mới.
C. Dùng sức mạnh quân sự để cai trị.
D. Dùng sức mạnh về kinh tế - tài chính để cai trị.
Câu 61. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. sự hình thành các liên minh kinh tế.
Mã đề 116

Trang 7/


B. xu thế tồn cầu hóa.
C. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
D. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
Câu 62. Sau cuộc Cái cách Minh Tri, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng:
A. Sức mạnh kinh tế.
B. Sức mạnh quân sư.
C. Sức mạnh áp chế về chính tri.
D. Truyền thống văn hố lâu đời.
Câu 63. Cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc phát triển chủ yếu trong lực lượng nào?
A. Tầng lớp quan lại, sĩ phu có tư tưởng tiên tiến
B. Đơng đảo nhân dân
C. Giai cấp địa chủ phong kiến
D. Tầng lớp công nhân vừa mới ra đời
Câu 64. Điểm tiến bộ nhất trong cải cách về chính trị ở Nhậ Bản năm 1868 là
A. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các cơng dân
B. Thủ tiêu hồn tồn chế độ người bóc lột người

C. Thực hiện chính sách hịa hợp giữa các dân tộc
D. Xác định vai trò làm chủ của nhân dân lao động
Câu 65. Yếu tố nào giúp các nước đế quốc xâu xé được Trung Quốc?
A. Phong trào bãi công của công nhân lan rộng khắp cả nước
B. Thái độ thỏa hiệp của triều đình Mãn Thanh
C. Thái độ thỏa hiệp của giai cấp tư sản
D. Phong trào nông dân chống phong kiến bùng nổ
Câu 66. Thực dân Anh đã dựa vào cớ nào đề xâm lược Trung Quốc?
A. Chính quyền nhà Thanh tịch thu và đốt thuốc phiện của các tàu bn Anh,
B. Chính quyền nhà Thanh gây hấn với thực dân Anh.
C. Chính quyền nhà Thanh bế quan tỏa cảng.
D. Triều đình nhà Thanh cấm đạo, giết giáo sĩ.
Câu 67. Từ giữa thế kỉ XIX, thực dân Anh coi Ấn Độ là
A. Kẻ thù nguy hiểm nhất
B. Thuộc địa quan trọng nhất
C. Chỗ dựa tin cậy nhất
D. Đối tác chiến lược
Câu 68. Việt Nam đã vận dụng nguyên tắc nào dưới đây của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề Biển
Đông?
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
B. Khơng can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
D. Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 69. Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 đã
A. phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
B. buộc các nước phương Tây phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
C. chứng tỏ Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
Câu 70. Các nước tư bản phương Tây, chủ yếu là Anh, Pháp tranh nhau xâm lược Ấn Độ khi:
Mã đề 116


Trang 8/


A. Ấn Độ đang phát triển lên con đường tư bản chủ nghĩa.
B. Anh và Pháp chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
C. mâu thuẫn trong nội bộ Ấn Độ diễn ra.
D. cuộc tranh giành quyên lực giữa các lãnh chúa phong kiến trong nước làm Ấn Độ suy yếu.
Câu 71. Hiến pháp lâm thời của Trung Hoa Dân quốc đã thông qua nội dung nào sau đây?
A. Ép buộc vua Thanh phải thoái vị.
B. Viên Thế Khải nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
C. Thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất cho dân cày.
D. Cơng nhận quyền binh đẳng, quyền tự do dân chủ của mọi công dân.
Câu 72. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hất bại của phong trào Nghĩa Hịa đồn là
A. Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, thiếu vũ khí
B. Bị liên quân 8 nước đế quốc đàn áp
C. Triều đình Mãn Thanh bắt tay với các nước đế quốc cùng đàn áp
D. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân
Câu 73. Cuộc chiến tranh mà thực dân Anh tiến hành xâm lược Trung Quốc cịn có tên gọi là gì?
A. Chiến tranh thuốc phiện.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh vũ khí.
D. Chiến tranh lạnh.
Câu 74. Trong khoảng 25 năm cuối thế kỉ XIX, ở Ấn Độ đã diễn ra tình trạng hay sự kiện gì?
A. Nạn đói liên tiếp xảy ra làm gần 26 triệu người chết
B. Tuyến đường sắt đầu tiên được Anh xây dựng tại Ấn Độ
C. Anh và Pháp bắt tay nhau cùng khai thác thị trường Ấn Độ
D. Đảng Quốc đại phát động khởi nghĩa vũ trang chống thực dân Anh
Câu 75. Đặc điểm của chủ nghĩa đề quôc Nhật cuối thê ki XIX đầuu thế kỉ XX là gi?
A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.

B. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
D. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
Câu 76. Xét về bản chất, tồn cầu hóa là
A. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
B. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
C. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
D. sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn trên toàn cầu.
Câu 77. Chiến tranh thuốc phiện năm 1840 – 1842 là cuộc chiến tranh giữa
A. Anh và Trung Quốc
B. Đức và Trung Quốc
C. Pháp và Trung Quốc
D. Anh và Pháp
Câu 78. Sự kiện nào dẫn tới bùng nổ cao trào cách mạng 1905 - 1908 ở Ấn Ðộ?
A. Ngày Ti-lắc bị khai trừ khỏi Đảng Quốc đại.
B. Phái cực đoan trong Đảng Quốc đại thành lập.
C. Ngày đạo luật chia cắt Ben-gan có hiệu lực.
D. Thực dân Anh bắt giam Ti-lắc.
Mã đề 116

Trang 9/


Câu 79. Tôn Trung Sơn và tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội là đại diện tiêu biểu cho phong trào cách
mạng theo khuynh hướng nảo ở Trung Quốc?
A. Phong kiến.
B. Dân chủ tư sản.
C. Tiểu tư sản.
D. Vô sản.
Câu 80. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự thất bại nhanh chóng của cuộc vận động Duy tân ở

Trung Quốc là
A. Không dựa vào lực lượng nhân dân
B. Chưa được chuẩn bị kĩ về mọi mặt
C. Sự chống đối, đàn áp của phái thủ cựu do Từ Hi Thái hậu đứng đầu
D. Những người lãnh đạo chưa có nhiều kinh nghiệm
Câu 81. Vai trò của Ấn Độ khi thực dân Anh biến Ấn Độ thành thuộc địa là gì?
A. Trở thành nơi cung cấp nguyên liệu.
B. Trở thành nơi giao lưu buôn bán lớn nhất.
C. trở thành căn cứ quân sự quan trọng ở Đông Nam Á.
D. Trở thành thuộc thuộc địa quan trọng nhất của thực dân Anh.
Câu 82. Xu thế tồn cầu hóa trên thế giới là hệ quả của
A. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
B. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
D. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 83. Một trong những biểu hiện Liên Xơ là thành trì của cách mạng thế giới từ năm 1950 đến nửa
đầu những năm 70 của thế kỉ XX là
A. tích cực giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.
B. trực tiếp đối đầu với các cường quốc phương Tây.
C. làm phá sản hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
D. thúc đẩy sự hình thành xu thế hợp tác tồn cầu.
Câu 84. Người đứng đầu chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản được gọi là:
A. Nữ hồng
B. Vua
C. Thiên hồng
D. Sơgun (Tướng quân)
Câu 85. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Chế độ Mạc phủ do Sôgun (Tướng quân) đứng đầu thực hiện những cải cách quan trọng
B. Các nước tư bản phương Tây được tư do bn bán trao đổi hàng hóa ở Nhật Bản
C. Xã hội phong kiến Nhật Bản lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng

D. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa được tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản
Câu 86. Từ đầu thế kỉ XVII, các nước tư bản phương Tây nào tranh nhau xâm lược Ấn Độ?
A. Anh, Hà Lan
B. Anh, Pháp
C. Anh, Bồ Đào Nha
D. Pháp, Tây Ban Nha
Câu 87. Tầng lớp nào đóng vai trị quan trọng trong Chính phủ mới được thiết lập ở Nhật Bản sau cuộc
Duy tân Minh Trị?
A. Tư sản
Mã đề 116

Trang 10/


B. Nơng dân
C. Thị dân
D. Q tộc tư sản hóa
Câu 88. Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu
Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
B. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
C. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
D. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
Câu 89. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nền kinh tế các nước tư bản có sự tăng trưởng khá liên tục sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. do bóc lột hệ thống thuộc địa.
B. do giảm chi phí cho quốc phịng.
C. nhờ giá ngun, nhiên liệu giảm.
D. nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.
Câu 90. Với sự kiện 17 nước châu Phi được trao trả độc lập, lịch sử ghi nhận năm 1960 là

A. Năm châu Phi.
B. Năm châu Phi thức tỉnh.
C. Năm châu Phi giải phóng.
D. Năm châu Phi nổi dậy.
Câu 91. Đến giữa thế kỉ XIX, vị trí tối cao ở Nhật Bản thuộc về
A. Thiên hồng
B. Thủ tướng
C. Sơgun (Tướng qn)
D. Nữ hồng
Câu 92. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương Tây,
khôi phục và phát triển quan hệ với các nước ở
A. châu Phi.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Âu.
Câu 93. Chủ trương đầu tranh của Đảng Quốc đại khoảng hai mươi năm đầu là:
A. bạo động vũ trang.
B. thỏa hiệp để đạt được qun lợi chính trỊ.
C. đấu tranh ơn hồ.
D. chính trị kết hợp vũ trang.
Câu 94. Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương (năm
1945) là
A. Tòa án Quốc tế.
B. Tổ chức Y tế Thế giới.
C. Ngân hàng Thế giới.
D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
Câu 95. Hiến chương Liên hợp quốc và quyết định chính thức thành lập Liên hợp quốc được thơng qua
tại Hội nghị
A. Ianta (2/1945, Liên Xô).
B. Pốtxđam (7/1945, Đức).

C. Matxcơva (12/1945, Liên Xô).
D. Xan Phranxixcô (4/1945, Mĩ).
Câu 96. Biến đổi nào của khu vực Đông Bắc Á trong 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp
phần làm thay đổi bản đồ địa - chính trị thế giới?
Mã đề 116

Trang 11/


A. Hàn Quốc, Hồng Công và Đài Loan trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.
B. Hàn Quốc trở thành “con rồng” kinh tế nổi bật nhất của khu vực Đơng Bắc Á.
C. Nhật Bản phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời, đi theo con đường xã hội chủ nghĩa.
Câu 97. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Án Độ cuối thế kỉ XIX đầu XX là mầu thuần giữa:
A. thục dân Anh với tư sản.
B. tư sản với cơng nhân.
C. tồn thể dân tộc Ấn Độ với thực dân Anh.
D. nông dân với phong kiến.
Câu 98. Quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên
Xô, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì
A. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
B. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
C. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
D. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
Câu 99. Từ năm 1973 đến năm 1991, điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là
A. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.
B. khơng cịn chú trọng hợp tác với Mĩ và các nước Tây Âu.
C. chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á.
D. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN.
Câu 100. Từ năm 1945 đến năm 1950, với sự viện trợ của Mĩ, nền kinh tế các nước Tây Âu

A. phát triển chậm chạp.
B. cơ bản được phục hồi.
C. cơ bản có sự tăng trưởng.
D. phát triển nhanh chóng.
------ HẾT ------

Mã đề 116

Trang 12/



×