Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Đề ôn môn lịch sử thpt (17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.07 KB, 24 trang )

Phịng GD Tỉnh Phú n
TRƯỜNG THPT Trần Phú
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: ___ phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 109
danh: .............
Câu 1. “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ
vững quyền tự do độc lập ấy”. Đó là nội dung của
A. “Tun ngơn độc lập”.
B. “Quân lệnh số một”.
C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”.
D. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”.
Câu 2. Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” Mĩ đã sử dụng phổ biến các chiến thuật quân sự
A. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
B. “tìm diệt” và “bình định”.
C. "tố cộng, diệt cộng".
D. dồn dân lập “ấp chiến lược”.
Câu 3. Âm mưu chủ yếu của Mĩ và chính quyền Sài Gòn trong thủ đoạn dồn dân lập “ấp chiến lược” là
nhằm
A. tách dân khỏi cách mạng, thực hiện chương trình bình định tồn miền Nam.
B. xây dựng miền Nam thành những khu biệt lập để dễ kiểm soát.
C. củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gịn.
D. đẩy lực lượng cách mạng ra khỏi các xã, các ấp, tách dân khỏi cách mạng.
Câu 4. Từ năm 1919 – 1929 là khoảng thời gian thực dân Pháp tiến hành


A. bình định Việt Nam bằng quân sự.
B. khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương.
C. khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Đông Dương.
D. cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Câu 5. Xương sống của chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ ở miền Nam là
A. lực lượng cố vấn Mĩ.
B. ấp chiến lược và quân đội Sài Gòn.
C. ấp chiến lược.
D. lực lượng quân đội Sài Gòn.
Câu 6. Kẻ thù nguy hiểm nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm
1945 là
A. Anh.
B. Mĩ.
C. Trung Hoa Dân quốc.
D. Pháp.
Câu 7. Tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam là
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Tâm tâm xã.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 8. Tháng 3/1938, Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương được đổi tên thành
A. Mặt trận Dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 109

Trang 1/



Câu 9. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) của Việt Nam đều
nhằm
A. buộc quân Pháp phải phân tán lực lượng để đối phó.
B. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực đối phương.
C. làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp,.
D. làm thất bại kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi của thực dân Pháp.
Câu 10. Thắng lợi quân sự nào đã mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp
miền Nam Việt Nam?
A. An Lão (Bình Định).
B. Bình Giã (Bà Rịa).
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
D. Núi Thành (Quảng Nam).
Câu 11. Tháng 7/1928, Hội Phục Việt đổi tên thành
A. Tân Việt Cách mạng đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. An Nam Cộng sản đảng.
Câu 12. Sự kiện quốc tế nào dưới đây có tác động tích cực đến cách mạng Việt Nam trong những năm
1947 – 1953?
A. Pháp và Mĩ kí kết Hiệp định phịng thủ chung Đông Dương (1950).
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc (10/1949).
C. Hiệp định đình chiến giữa hai miền Triều Tiên được kí kết (1953).
D. Mĩ đưa ra Học thuyết Truman, phát động cuộc Chiến tranh lạnh (1947).
Câu 13. Một trong những ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là
A. giúp cán bộ, đảng viên được rèn luyện và trưởng thành.
B. bước đầu hình thành trên thực tế liên minh cơng nơng.
C. buộc thực dân Pháp nhượng bộ tất cả các yêu sách dân chủ.
D. bước đầu khẳng định vai trò lãnh đạo của giai cấp cơng nhân.

Câu 14. Chính phủ Lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được cải tổ từ Ủy ban
A. Khởi nghĩa toàn quốc.
B. Lâm thời khu giải phóng Việt Bắc.
C. Dân tộc giải phóng Việt Nam.
D. Quân sự Bắc Kì.
Câu 15. Tổ chức nào dưới đây được coi là tổ chức tiền thân của Quân đội Nhân dân Việt Nam?
A. Việt Nam Cứu quốc quân.
B. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
C. Việt Nam Giải phóng quân.
D. Quân đội quốc gia Việt Nam.
Câu 16. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân chủ quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) xâm lược ở Việt Nam?
A. Hậu phương rộng lớn được xây dựng vững chắc về mọi mặt.
B. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng  với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
C. Lực lượng vũ trang ba thứ quân sớm được xây dựng và không ngừng lớn mạnh.
D. Sự đồng tình, ủng hộ, giúp đỡ nhân dân Pháp và loài người tiến bộ.
Câu 17. Theo Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (tháng 7/1954), ở Việt Nam giới tuyến quân sự tạm
thời là
A. vĩ tuyến 16.
B. vĩ tuyến 20.
C. vĩ tuyến 17.
D. vĩ tuyến 15.
Câu 18. Tại Đại hội đại biểu lần thứ II (tháng 2/1951), Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định thành
lập mở mỗi nước Đông Dương một
Mã đề 109

Trang 2/


A. Chính phủ liên hiệp.

B. Đảng Mác - Lênin.
C. mặt trận thống nhất.
D. lực lượng vũ trang.
Câu 19. Nhân dân Việt Nam hăng hái tham gia phong trào dân chủ 1936 - 1939 là do đời sống của họ
A. không quá khó khăn.
B. khó khăn, cực khổ.
C. có phần ổn định.
D. được cải thiện hơn.
Câu 20. Năm 1941, Nguyễn Ái Quốc chọn Cao Bằng để xây dựng căn cứ địa cách mạng vì đây là nơi có
A. địa hình thuận lợi để phát triển lực lượng.
B. lực lượng vũ trang phát triển lớn mạnh.
C. các tổ chức cứu quốc đã được thành lập.
D. nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng.
Câu 21. Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925, một số tư sản và địa
chủ lớn ở Nam Kì thành lập tổ chức chính trị nào dưới đây?
A. Đảng Lập hiến.
B. Việt Nam Nghĩa đoàn.
C. Hội Phục Việt.
D. Đảng Thanh niên.
Câu 22. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng Việt Nam 1930 - 1931 được biểu hiện ở chỗ
A. không ảo tưởng vào kẻ thù của dân tộc và giai cấp.
B. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính đảng.
C. diễn ra trên quy mơ rộng lớn chưa từng thấy.
D. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
Câu 23. Phương hướng chiến lược của quân đội và nhân dân Việt Nam trong Đông - Xuân 1953 - 1954
là tiến công vào
A. vùng đồng bằng Bắc bộ, nơi tập trung quân cơ động của Pháp.
B. Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch quân sự Na-va.
C. toàn bộ các chiến trường ở Việt Nam, Lào và Cam-pu-chia.
D. những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.

Câu 24. Thắng lợi nào của quân dân miền Nam Việt Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến
tranh xâm lược?
A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
B. Chiến thắng Đường 9 - Nam Lào (1971).
C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 25. Trong thời kì 1954 - 1975, sự kiện nào là mốc đánh dấu nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn
thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút”?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
D. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết năm 1973.
Câu 26. So với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914), cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai
(1919 – 1929) của thực dân Pháp ở Việt Nam có điểm mới nào dưới đây?
A. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
B. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng.
C. Chỉ đầu tư vào nông nghiệp, khai thác mỏ.
D. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên.
Câu 27. Đảng Cộng sản Đơng Dương và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa quyết định phát động
tồn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp (19/12/1946) ngay sau khi
A. cuộc đàm phán ở Phông-ten-nơ-blô (Pháp) thất bại.
Mã đề 109

Trang 3/


B. Pháp gửi tối hậu thư cho Chính phủ Việt Nam.
C. Pháp chiếm Hải Phòng, Lạng Sơn.
D. Pháp đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ.
Câu 28. Theo thỏa thuận tại Hội nghị Pốtxđam (1945), quân đội Anh vào Việt Nam giải giáp quân đội

Nhật từ
A. vĩ tuyến 16 trở vào Nam.
B. vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.
C. vĩ tuyến 16 trở ra Bắc.
D. vĩ tuyến 17 trở vào Nam.
Câu 29. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam diễn ra vào
A. tháng 1/1960.
B. tháng 9/1973.
C. tháng 1/1959.
D. tháng 2/1962.
Câu 30. Thắng lợi của quân dân Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp ở các đơ thị phía
Bắc vĩ tuyến 16 (từ tháng 12/1946 đến tháng 2/1947) đã
A. làm thất bại ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
B. làm phá sản kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
C. làm thất bại bước đầu kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
D. mở ra bước phát triển lớn trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
Câu 31. Trong văn kiện ngoại giao nào dưới đây, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đã nhân
nhượng đối phương về khơng gian để có thời gian đưa cách mạng tiếp tục tiến lên?
A. Tạm ước Việt - Pháp ngày 14/9/1946.
B. Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946.
C. Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam.
D. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.
Câu 32. Trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965 - 1968),
Mĩ không nhằm thực hiện âm mưu
A. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
B. uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền Bắc, Nam.
C. cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đang thất bại ở miền Nam.
D. phá tiềm lực kinh tế, quốc phịng và cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
Câu 33. Văn kiện nào dưới đây không được thông qua tại Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của
Việt Nam (đầu năm 1930)?

A. Chính cương vắn tắt.
B. Điều lệ tóm tắt.
C. Sách lược vắn tắt.
D. Luận cương chính trị.
Câu 34. Trong những năm 20 của thế kỉ XX, ở Việt Nam tổ chức nào dưới đây ra đời muộn nhất?
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đồn.
D. Đơng Dương Cộng sản đảng.
Câu 35. Nội dung nào không phản ánh đúng nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm
1945 ở Việt Nam?
A. Đảng cộng sản Đông Dương đề ra đường lối cách mạng đúng đắn.
B. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước chống ngoại xâm.
C. Chiến thắng của quân Đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xít.
D. Sự ủng hộ, giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân.
Câu 36. Việc giải quyết thành công nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam có ý nghĩa gì?
A. Tạo cơ sở để các nước xã hội chủ nghĩa công nhận Việt Nam.
Mã đề 109

Trang 4/


B. Góp phần tạo ra sức mạnh để bảo vệ chế độ mới.
C. Đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ đánh đổ chế độ phong kiến.
D. Tạo cơ sở thực lực để ký Hiệp định Sơ bộ với Pháp.
Câu 37. Chiến thắng nào của nhân dân miền Nam Việt Nam trong đơng – xn (1964 – 1965) góp phần
làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. Bình Giã (Bà Rịa).
B. Núi Thành (Quảng Nam).

C. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
D. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
Câu 38. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (1930) có sự tham gia của
A. An Nam Cộng sản đảng, Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
B. Đơng Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.
C. An Nam Cộng sản đảng và Tân Việt Cách mạng đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 39. Sự kiện nào là mốc đánh dấu kết thúc cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân
Pháp xâm lược (1945 - 1954)?
A. Quân Pháp xuống tàu rút khỏi Hải Phòng.
B. Bộ đội Việt Nam tiến vào tiếp quản Hà Nội.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.
D. Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 40. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947?
A. Buộc thực dân Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài.
B. Mở ra giai đoạn phát triển mới trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
C. Quân đội Việt Nam giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. Chứng tỏ sự đúng đắn trong đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng.
Câu 41. Kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936 – 1939 là
A. bọn phản động thuộc địa và tay sai.
B. thực dân Pháp nói chung.
C. lực lượng phong kiến tay sai.
D. địa chủ phong kiến.
Câu 42. Quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam lần đầu tiên được ghi nhận trong văn bản pháp Lí quốc tế
nào?
A. Hiệp định Giơnevơ năm 1954.
B. Hiệp định Ianta năm 1945.
C. Hiệp định Sơ bộ năm 1946.
D. Hiệp định Pari năm 1973.
Câu 43. Ngày 31/3/1968, bất chấp sự phản đối của chính quyền Sài Gịn, Tổng thống Mĩ Giơnxơn tun

bố ngừng ném bom miền Bắc Việt Nam từ vĩ tuyến 20 trở ra, khơng tham gia tranh cử Tổng thống
nhiệm kì thứ hai; sẵn sàng đàm phán với Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa để đi đến kết
thúc chiến tranh. Những động thái đó chứng tỏ: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm
1968 đã
A. làm khủng hoảng sâu sắc hơn quan hệ giữa Mĩ và chính quyền Sài Gịn.
B. làm cho ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ ở Việt Nam bị sụp đổ hoàn toàn.
C. buộc Mĩ phải giảm viện trợ cho chính quyền và qn đội Sài Gịn.
D. buộc Mĩ phải xuống thang trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Câu 44. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc kháng chiến chống Pháp ở các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16 là
A. buộc Pháp phải chuyển sang thực hiện “đánh lâu dài” với Việt Nam.
B. làm thất bại bước đầu kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
C. giúp Việt Nam giành được thế chủ động trên chiến trường Bắc Bộ.
D. đập tan ý chí xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.
Mã đề 109

Trang 5/


Câu 45. Thời cơ “ngàn năm có một” để nhân dân Việt Nam tổng khởi nghĩa giành chính quyền năm
1945 kết thúc khi
A. Nhật giao Đông Dương cho quân Trung Hoa Dân quốc.
B. Nhật cùng thực dân Anh chống phá chính quyền cách mạng.
C. thực dân Pháp bắt đầu nổ súng xâm lược trở lại Việt Nam.
D. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật.
Câu 46. Sau khi nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời, các thế lực ngoại xâm và nội phản đều có âm
mưu
A. chống phá cách mạng Việt Nam.
B. mở đường cho Mĩ xâm lược Việt Nam.
C. giúp Trung Hoa Dân quốc chiếm Việt Nam.
D. biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.

Câu 47. Từ năm 1930, cách mạng Việt Nam thuộc quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đội
tiên phong là
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Tân Việt Cách mạng đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 48. Ngày 17/1/1960, tại Bến Tre, cuộc Đồng khởi nổ ra ở ba xã điểm là
A. Giồng Trơm, Thạnh Phú, Ba Tri.
B. Định Thủy, Bình Khánh, Phước Hiệp.
C. Vĩnh Thạnh, Bình Định, Bác Ái.
D. Ba Tri, Châu Thành, Bình Đại.
Câu 49. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám năm 1945 là mâu thuẫn
giữa
A. toàn thể nhân dân với đế quốc xâm lược và phản động tay sai.
B. giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.
C. giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.
D. nhân dân lao động với thực dân Pháp và các giai cấp bóc lột.
Câu 50. Khi thực dân Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc năm 1947, Trung ương Đảng ra chỉ thị nào?
A. Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
B. Nhanh chóng triển khai lực lượng tiêu diệt sinh lực địch.
C. Chủ động giữ thế phòng ngự chiến lược trên chiến trường.
D. Phải chủ động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xuất hiện.
Câu 51. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một bước chuẩn bị cho thắng lợi của Cách mạng
tháng Tám năm 1945 vì đã
A. đưa Đảng Cộng sản Đơng Dương ra hoạt động công khai.
B. bước đầu xây dựng được lực lượng vũ trang nhân dân.
C. xây dựng được một lực lượng chính trị quần chúng đơng đảo.
D. khắc phục triệt để hạn chế của Luận cương chính trị tháng 10 – 1930.
Câu 52. Nhận xét nào dưới đây là không đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Diễn ra nhanh, gọn, ít đổ máu, bằng phương pháp hịa bình.

B. Diễn ra với sự kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
C. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
D. Có sự kết hợp khởi nghĩa ở cả nông thôn và thành thị.
Câu 53. Nội dung nào không phản ánh đúng những thuận lợi của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám
năm 1945?
A. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao ở nhiều nước thuộc địa và phụ thuộc.
B. Cách mạng Việt Nam có Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo.
C. Nhân dân tin tưởng, gắn bó với chính quyền cách mạng.
D. Các thế lực ngoại xâm và nội phản đã bị đánh bại.
Câu 54. Yếu tố quyết định dẫn đến sự bùng nổ của phong trào dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam là gì?
Mã đề 109

Trang 6/


A. Chính phủ Mặt trận nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6/1936).
B. Nghị quyết của Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7/1935).
C. Nghị quyết của Hội nghị BCH Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (7/1936).
D. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới.
Câu 55. Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng và Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
được thể hiện qua nhiều văn kiện, ngoại trừ
A. “Quân lệnh số một” của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc.
B. chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
C. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh.
Câu 56. “Một tấc không đi, một li không rời” là quyết tâm của đồng bào miền Nam Việt Nam trong
A. phong trào “Đồng khởi” 1959 – 1960.
B. cuộc đấu tranh yêu cầu Mĩ thi hành Hiệp định Pari năm 1973.
C. cuộc đấu tranh yêu cầu Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ năm 1954.
D. cuộc đấu tranh chống và phá “ấp chiến lược” 1961 - 1965.

Câu 57. Tổ chức nào dưới đây do tầng lớp tiểu tư sản trí thức Việt Nam lập nên trong những năm 1919 –
1925?
A. Việt Nam Quốc dân Đảng.
B. Đảng Lập hiến.
C. Hội Phục Việt.
D. Hội Liên hiệp thuộc địa.
Câu 58. Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 ở
Việt Nam?
A. Bước đầu khẳng định năng lực lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
B. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng.
C. Tư tưởng Mác – Lê-nin, đường lối chính sách của Đảng được phổ biến sâu rộng.
D. Là cuộc diễn tập lần thứ hai chuẩn bị cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Câu 59. Nội dung nào khơng phản ánh đúng về vai trị của Mặt trận Việt Minh từ khi thành lập đến
Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Cùng với Đảng lãnh đạo nhân dân cả nước đứng lên khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Góp phần xây dựng lực lượng chính trị hùng hậu cho việc giành chính quyền.
C. Tham gia xây dựng lực lượng vũ trang và tập dượt quần chúng nhân dân đấu tranh.
D. Phối kết hợp với lực lượng Đồng minh tham gia giành chính quyền.
Câu 60. Nội dung nào khơng phản ánh đúng mục đích của Pháp khi mở cuộc tấn công lên Việt Bắc năm
1947?
A. Tiêu diệt bộ đội chủ lực và cơ quan đầu não kháng chiến của Việt Nam.
B. Khóa chặt biên giới Việt – Trung, ngăn chặn sự liên lạc của Việt Nam với quốc tế.
C. Giành lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ.
D. Giành thắng lợi quân sự để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
Câu 61. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công là kết quả thực hiện chủ trương của
Đảng Cộng sản Đông Dương giai đoạn 1939 - 1945 về tiến hành cuộc cách mạng
A. dân chủ tư sản kiểu mới.
B. tư sản dân quyền.
C. giải phóng dân tộc.
D. dân tộc dân chủ nhân dân.

Câu 62. Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương và Hiệp định Pari năm
1973 về Việt Nam là
A. quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
B. được kí kết trong bối cảnh có sự hịa hỗn giữa các nước lớn.
C. có sự tham gia đàm phán và cùng kí kết của các cường quốc.
D. quân đội nước ngồi rút khỏi Việt Nam từ ngày kí Hiệp định.
Mã đề 109

Trang 7/


Câu 63. Trong đông - xuân 1965 - 1966, Mĩ mở 5 cuộc hành quân “tìm diệt” lớn nhằm vào hai hướng
chiến lược chính ở miền Nam Việt Nam là
A. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Liên khu V.
C. Tây Nam Bộ và Chiến khu D.
D. Tây Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 64. Thực dân Pháp hạn chế sự phát triển công nghiệp nặng ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ hai (1919 - 1929) chủ yếu là do
A. nguồn nhân lực Việt Nam không đáp ứng được yêu cầu.
B. muốn cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp.
C. thị trường Việt Nam nhỏ hẹp không đáp ứng yêu cầu.
D. muốn ưu tiên nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp nhẹ.
Câu 65. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) đối
với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa?
A. Có thêm thời gian hịa bình để củng cố chính quyền cách mạng.
B. Đẩy được 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc ra khỏi Việt Nam.
C. Pháp đã công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.
D. Tránh được cuộc chiến đấu bất lợi vì phải chống lại nhiều kẻ thù một lúc.
Câu 66. Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc

chống thực dân Pháp xâm lược (19/12/1946) là do
A. Pháp ráo riết chuẩn bị lực lượng để tiến hành xâm lược Việt Nam.
B. quá trình chuẩn bị lực lượng của Việt Nam cho cuộc kháng chiến đã hoàn tất.
C. Việt Nam đã tranh thủ được sự ủng hộ của Liên Xô và một số nước khác.
D. Việt Nam không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hịa bình với Pháp được nữa.
Câu 67. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919 - 1929), nền
kinh tế Việt Nam
A. có sự chuyển biến rất nhanh và mạnh về cơ cấu.
B. có đủ khả năng cạnh tranh với nền kinh tế Pháp.
C. có sự phát triển độc lập với nền kinh tsế Pháp.
D. phổ biến vẫn trong tình trạng lạc hậu, nghèo nàn.
Câu 68. Khẩu hiệu: “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc! Đả đảo phong kiến” của nhân dân Việt Nam phong trào
cách mạng 1930 - 1931 thể hiện mục tiêu đấu tranh về
A. văn hóa.
B. chính trị.
C. kinh tế.
D. xã hội.
Câu 69. Tên gọi "Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân" có nghĩa là
A. chỉ coi trọng hoạt động chính trị.
B. quân sự quan trọng hơn chính trị.
C. chính trị quan trọng hơn quân sự.
D. chỉ chú trọng hoạt động quân sự.
Câu 70. Ngày 8/9/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh ký Sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ để thực hiện
nhiệm vụ gì?
A. Cải cách giáo dục.
B. Chống giặc dốt.
C. Bổ túc văn hóa.
D. Khai giảng các bậc học.
Câu 71. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một phong trào
A. khơng mang tính dân tộc.

B. khơng mang tính cách mạng.
C. chỉ có tính dân chủ.
D. có tính chất dân tộc.
Mã đề 109

Trang 8/


Câu 72. Một trong những nguyên nhân thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư
sản ở Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến đầu năm 1930 là do giai cấp tư sản
A. chỉ đấu tranh đòi quyền lợi giai cấp.
B. chưa được giác ngộ về chính trị.
C. nhỏ yếu về kinh tế và non kém về chính trị.
D. chỉ sử dụng phương pháp đấu tranh ơn hịa.
Câu 73. Nhân dân miền Nam Việt Nam sử dụng bạo lực cách mạng trong phong trào Đồng khởi (1959 1960) vì
A. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực.
B. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thế tiến công.
C. khơng thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hịa bình.
D. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.
Câu 74. Cuối năm 1929, vấn đề thống nhất các tổ chức cộng sản trở nên cấp thiết đối với cách mạng
Việt Nam vì
A. phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản thất bại.
B. sự chia rẽ, cơng kích lẫn nhau của các tổ chức cộng sản.
C. phong trào dân tộc, dân chủ phát triển mạnh mẽ.
D. phong trào công nhân chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác.
Câu 75. Từ cuối tháng 3/1954, bộ đội chủ lực Việt Nam tiến công vào phân khu trung tâm của tập đoàn
cứ điểm Điện Biên Phủ với mục đích chủ yếu là
A. buộc Pháp phải chấp nhận đàm phán.
B. phân tán cao độ lực lượng quân Pháp.
C. giành thế chủ động trên chiến trường.

D. bao vây, chia cắt, tiêu diệt quân Pháp.
Câu 76. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, cùng với thực dân Pháp lực lượng xã hội nào dưới đây trở
thành đối tượng của cách mạng Việt Nam?
A. Trung, tiểu địa chủ và tư sản mại bản.
B. Đại địa chủ và tư sản mại bản.
C. Trung địa chủ và tư sản mại bản.
D. Tiểu địa chủ và tư sản mại bản.
Câu 77. Đông Dương Cộng sản đảng ra đời từ sự phân hóa của tổ chức
A. Đảng Lập hiến.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 78. Ngày 12/12/1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị
A. Tồn dân kháng chiến.
B. Trường kì kháng chiến.
C. Kháng chiến kiến quốc.
D. Kháng chiến toàn diện.
Câu 79. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960) xác định cách
mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trị như thế nào đối với sự phát triển của cách mạng cả nước?
A. Quyết định nhất.
B. Căn cứ địa cách mạng.
C. Quyết định trực tiếp.
D. Hậu phương kháng chiến.
Câu 80. Mở màn chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950, quân ta tấn công vào cứ điểm của địch ở
A. Đông Khê.
B. Cao Bằng.
C. Thất Khê.
D. Đồng Đăng.
Mã đề 109


Trang 9/


Câu 81. Thời cơ “ngàn năm có một” của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 được Đảng Cộng sản
Đông Dương và Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định từ sau ngày
A. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B. Nhật tiến vào Đông Dương đến trước khi Nhật đảo chính Pháp.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ đến trước khi quân Đồng minh vào Đơng Dương.
D. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi Nhật đầu hàng quân Đồng minh.
Câu 82. Chiến thuật nào sau đây đã được quân đội Việt Nam sử dụng trong chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950?
A. Đánh điểm, diệt viện, truy kích.
B. Đánh tạt sườn.
C. Bám thắt lưng địch mà đánh.
D. Đánh vu hồi.
Câu 83. Tài liệu nào dưới đây lần đầu tiên khẳng định sự nhân nhượng của nhân dân Việt Nam đối với
thực dân Pháp xâm lược đã đến giới hạn cuối cùng?
A. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”.
B. “Toàn dân kháng chiến”.
C. “Tuyên ngôn Độc lập”.
D. “Kháng chiến nhất định thắng lợi”.
Câu 84. Thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến
tranh xâm lược Việt Nam?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long.
D. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
Câu 85. Năm 1953, thực dân Pháp gặp khó khăn nào trong cuộc chiến tranh xâm lược ở Việt Nam?
A. Vùng chiếm đóng bị thu hẹp.
B. Mĩ cắt giảm nguồn viện trợ.
C. Bước đầu để mất quyền chủ động.

D. Bị Mĩ ép kết thúc chiến tranh.
Câu 86. Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của
cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước?
A. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.
B. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.
C. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.
D. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam.
Câu 87. Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa kí với Chính phủ Pháp bản Hiệp định Sơ bộ
(6/3/1946) nhằm
A. tạo điều kiện để quân Đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật.
B. buộc Pháp phải thừa nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.
C. buộc Pháp phải thừa nhận Việt Nam là một quốc gia dân chủ.
D. tránh việc cùng lúc phải chống lại nhiều thể lực ngoại xâm.
Câu 88. Theo thỏa thuận tại Hội nghị Pốtxđam (1945), quân đội Trung Hoa Dân quốc vào Việt Nam giải
giáp quân đội Nhật từ
A. vĩ tuyến 16 trở ra Bắc.
B. vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.
C. vĩ tuyến 16 trở vào Nam.
D. vĩ tuyến 17 trở vào Nam.
Câu 89. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến việc Nhật đảo chính Pháp trên tồn Đơng Dương vào đêm
9/3/1945 là do
A. Nhật tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít.
B. phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật nhiều khó khăn.
C. Pháp khơng thực hiện những điều khoản đã kí với Nhật.
Mã đề 109

Trang 10/


D. mâu thuẫn Pháp – Nhật ngày càng gay gắt.

Câu 90. Việc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự thất bại của chiến
lược chiến tranh nào?
A. Đơng Dương hóa chiến tranh.
B. Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đặc biệt.
D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 91. Vào những năm 30 của thế kỉ XX, trước những biến động lớn của tình hình thế giới và trong
nước, đường lối đấu tranh của Đảng Cộng sản Đông Dương đã được điều chỉnh để phù hợp với tình hình
thực tiễn, song vẫn khơng có sự thay đổi về
A. nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt.
B. hình thức, phương pháp đấu tranh.
C. xác định kẻ thù trực tiếp, trước mắt.
D. nhiệm vụ chiến lược.
Câu 92. Mĩ can thiệp sâu và dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh của Pháp ở Đơng Dương (1945 –
1954) vì
II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm): 
a. Hãy nêu những kết quả chủ yếu đạt được trong những năm đầu xây dựng chính quyền cách mạng, giải
quyết khó khăn của đất nước sau Cách mạng tháng Tám.
b. Trên cơ sở phân tích thái độ chính trị và khả năng can thiệp vào cách mạng Việt Nam của mỗi thế lực
ngoại xâm ở Việt Nam sau thắng lợi của Cách mạng tháng Tám (1945), anh/ chị hãy xác định kẻ thù
chính của dân tộc.
Câu 2 (2,0 điểm): Có ý kiến cho rằng: “Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương đã chia Việt
Nam thành hai quốc gia với đường biên giới là vĩ tuyến 17”.  Anh/ chị có đồng ý với ý kiến đó khơng?
Tại sao?
Phịng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Lịch Sử 12
Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I. Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm)
A. cả Pháp và Mĩ cùng trong phe tư bản chủ nghĩa.
B. muốn giúp Pháp hồn thành xâm lược Đơng Dương.
C. muốn thúc đẩy tự do dân chủ ở khu vực Đông Dương.
D. muốn từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương.
Câu 93. Một trong những thuận lợi của Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành cơng
là gì?
A. Qn Trung Hoa Dân quốc vào miền Bắc giải giáp quân Nhật.
B. Chính phủ Việt Nam đã nắm giữ được Ngân hàng Đông Dương.
C. Nhân dân giành được quyền làm chủ đất nước.
D. Quân Anh vào miền Nam giải giáp quân Nhật.
Câu 94. Cuộc tập dượt đầu tiên chuẩn bị cho thắng lợi của Cách mạng tháng 8/1945 là
A. cao trào kháng Nhật cứu nước 1945.
B. phong trào cách mạng 1930 - 1931.
C. cuộc vận động giải phóng dân tộc 1939 - 1945.
D. phong trào dân chủ 1936 - 1939.
Câu 95. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng bài học kinh nghiệm Đảng Cộng sản Đơng Dương có thể
rút ra từ phong trào dân chủ 1936 – 1939?
A. Giành và giữ chính quyền bằng bạo lực cách mạng.
Mã đề 109

Trang 11/


B. Lãnh đạo nhân dân tiến hành khởi nghĩa từng phần.
C. Xây dựng chính quyền của dân, do dân, vì dân.
D. Lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp.
Câu 96. Nội dung nào dưới đây khơng phải là lí do để Đảng và Chính phủ Việt Nam quyết định mở

Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950?
A. Mở rộng căn cứ địa Việt Bắc, tạo điều kiện thúc đẩy cuộc kháng chiến tiến lên.
B. Đánh bại chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh”của thực dân Pháp.
C. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực quân Pháp.
D. Khai thông đường biên giới Việt - Trung.
Câu 97. Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận
A. Ba Gia (Quảng Ngãi).
B. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
C. Bình Giã (Bà Rịa).
D. Đồng Xồi (Bình Phước).
Câu 98. Mối quan hệ cách mạng hai miền Nam – Bắc Việt Nam sau năm 1954 là
A. cùng chung nhiệm vụ chống Mĩ cứu nước.
B. cùng chung nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. mối quan hệ giữa căn cứ địa và chiến trường chính.
D. mối quan hệ giữa hậu phương và tiền tuyến.
Câu 99. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 đã mở ra bước ngoặt cho cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp (1945 – 1954) của Việt nam vì
A. bộ đội chủ lực trưởng thành, khai thông được biên giới Việt - Trung,
B. đã giải phóng được một vùng đất đai rộng lớn, đông dân.
C. giành được thế chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ.
D. đã làm phá sản Kế hoạch Rive của thực dân Pháp có sự can thiệp của Mĩ.
Câu 100. Nội dung nào trong Hiệp ước Hoa – Pháp (28/2/1946) đã tác động tiêu cực tới cách mạng Việt
Nam?
A. Pháp giao quyền kiểm soát tuyến đường xe lửa Vân Nam cho Trung Hoa Dân quốc.
B. Pháp được đưa quân ra Bắc thay Trung Hoa Dân quốc giải giáp quân đội Nhật.
C. Trung Hoa Dân quốc được vận chuyển hàng hóa qua cảng Hải Phịng.
D. Pháp trả lại cho Trung Hoa Dân Quốc một số tô giới trên đất Trung Quốc.
Câu 101. Sau thất bại tại Việt Bắc (năm 1947), kế hoạch xâm lược Việt Nam của Pháp có sự thay đổi:
chuyển từ
A. “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.

B. “đánh nhanh thắng nhanh” sang “vừa đánh vừa đàm”.
C. “đánh chắc tiến chắc” sang “đánh nhanh thắng nhanh”.
D. “chinh phục từng gói nhỏ” sang “đánh nhanh thắng nhanh”.
Câu 102. “Ai có súng dùng súng. Ai có gươm dùng gươm, khơng có gươm thì dùng cuốc, thuổng, gậy
gộc” là những câu trích từ tài liệu nào dưới đây?
A. “Tun ngơn Độc lập” của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí Thư Trường Chinh.
C. “Toàn dân kháng chiến” của BTV Trung Ương Đảng Cộng sản Đơng Dương.
D. “Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 103. Trong Kế hoạch Rơ-ve, để cô lập căn cứ địa Việt Bắc với đồng bằng Liên khu III và Liên khu
IV, thực dân Pháp đã
A. tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4.
B. thiết lập “Hành lang Đông – Tây”.
C. thiết lập tập đoàn cứ điểm ở Điện Biên Phủ.
D. lập “vàng đai trắng” bao quanh trung và đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 104. Thực dân Pháp kí với Chính phủ Trung Hoa Dân quốc Hiệp ước Hoa - Pháp (tháng 2/1946) để
thực hiện âm mưu gi?
A. Ra miền Bắc Việt Nam chia sẻ quyền lợi với quân Trung Hoa Dân quốc.
Mã đề 109

Trang 12/


B. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc xâm lược Việt Nam lần thứ hai.
C. Đưa quân ra miền Bắc để hoàn thành việc xâm lược Việt Nam.
D. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc giải giáp quân Nhật.
Câu 105. Bản “Tạm ước” (14/9/1946) được Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với đại diện Chính phủ Pháp trong
bối cảnh
A. Quân Pháp ra tối hậu thư, đòi quyền kiểm sốt Thủ đơ Hà Nội.
B. Quan hệ Việt – Pháp ngày càng căn thẳng và có nguy cơ xảy ra chiến tranh.

C. Pháp đã hoàn thành xâm lược Việt Nam từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc.
D. Việt Nam chưa có sự chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài với Pháp.
Câu 106. Nội dung nào dưới đây là một trong những điểm khác nhau giữa chiến lược “Chiến tranh cục
bộ” (1965 - 1968) với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) của Mĩ ở Việt Nam?
A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
B. Nằm trong chiến lược toàn cầu “Phản ứng linh hoạt”.
C. Dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của Mĩ.
D. Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc với quy mơ lớn.
Câu 107. Mĩ chính thức tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất trong khi thực hiện chiến
lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?
A. "Chiến tranh đặc biệt".
B. "Việt Nam hóa chiến tranh".
C. "Đơng Dương hóa chiến tranh".
D. "Chiến tranh cục bộ".
Câu 108. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, yêu cầu bức thiết nhất của giai cấp nông dân Việt Nam
trong bối cảnh bị mất nước là gì?
A. Ruộng đất.
B. Độc lập dân tộc.
C. Hịa bình.
D. Các quyền dân chủ.
Câu 109. Hình thức đấu tranh chống Mĩ - Diệm chủ yếu của nhân dân miền Nam Việt Nam trong những
ngày đầu ngay sau Hiệp định Giơnevơ là
A. khởi nghĩa giành lại chính quyền.
B. đấu tranh vũ trang.
C. dùng bạo lực cách mạng.
D. đấu tranh chính trị hịa bình.
Câu 110. Kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương từ ngày 9/3/1945 đến trước ngày 2/9/1945 là
A. thực dân Pháp.
B. thực dân Anh.
C. phát xít Nhật.

D. đế quốc Mĩ.
Câu 111. Địa phương nào dưới đây khơng thuộc Khu giải phóng Việt Bắc?
A. Tun Quang.
B. Hải Dương.
C. Thái Nguyên.
D. Cao Bằng.
Câu 112. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) đối
với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?
A. Tránh được cuộc chiến đấu bất lợi vì phải chống lại nhiều kẻ thù một lúc.
B. Có thêm thời gian hịa bình để củng cố chính quyền cách mạng.
C. Pháp đã công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.
D. Đẩy được 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc ra khỏi Việt Nam.
Câu 113. Cuôc̣ chiến đấu của quân dân Hà Nội từ ngày 19/12/1946 đến ngày 17/2/1947 đã
A. tiêu diệt được một bộ phận sinh lực của quân Pháp.
B. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.
Mã đề 109

Trang 13/


C. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
D. giải phóng được một địa bàn chiến lược quan trọng.
Câu 114. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những bài học kinh nghiệm Đảng Cộng sản
Đông Dương có thế rút ra từ phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam?
A. Lãnh đạo quần chúng giành chính quyền bằng bạo lực.
B. Bài học về xây dựng khối liên minh công – nông.
C. Bài học về xây dựng chính quyền cách mạng.
D. Lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp.
Câu 115. Ngày 13/8/1945, ngay khi nhận được những thông tin về việc Nhật Bản sắp đầu hàng Đồng
minh, Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh lập tức thành lập cơ quan nào?

A. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
B. Ủy ban Khởi nghĩa tồn quốc.
C. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng.
D. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
Câu 116. Năm 1936, ở Việt Nam các ủy ban hành động được thành lập nhằm mục đích gì?
A. Chuẩn bị mọi mặt cho khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Biểu dương lực lượng khi đón phái viên của Chính phủ Pháp.
C. Để lập ra các hội ái hữu thay cho Công hội đỏ, Nông hội đỏ.
D. Thu thập “dân nguyện” tiến tới Đông Dương Đại hội.
Câu 117. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) và “Chiến tranh cục
bộ” (1965 - 1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì?
A. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
B. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
C. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.
D. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
Câu 118. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954), thắng lợi nào của quân dân Việt
Nam đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va?
A. Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Thượng Lào xuân - hè năm 1953.
C. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D. Biên giới thu - đông năm 1950.
Câu 119. Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở
Việt Nam là
A. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
B. địa chủ phong kiến cấu kết với Pháp để bóc lột nơng dân.
C. thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng.
Câu 120. Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch phản công quy mô lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt
Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954)?
A. Việt Bắc thu - đông năm 1947.

B. Biên giới thu - đông năm 1950.
C. Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Thượng Lào năm 1954.
Câu 121. Trong những năm 1929 – 1933, nền kinh tế Việt Nam
A. có sự phục hồi và phát triển trở lại.
B. thoát khỏi sự lệ thuộc vào kinh tế Pháp.
C. lâm vào tình trạng khủng hoảng.
D. phát triển và trở thành đối thủ cạnh tranh với Pháp.
Câu 122. Điểm tương đồng giữa cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam (tháng
2/1930) và Luận cương chính trị của Đảng cộng sản Đơng Dương (tháng 10/1930) là gì?
A. Xác định vai trị lãnh đạo cách mạng thuộc về giai cấp công nhân.
B. Động lực của cách mạng là công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức.
Mã đề 109

Trang 14/


C. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng là đánh đổ phong kiến và đế quốc.
D. Động lực của cách mạng là giai cấp công nhân và nông dân.
Câu 123. Từ ngày 6/3/1946 đến trước ngày 19/12/1946, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
nhân nhượng cho thực dân Pháp một số quyền lợi với nguyên tắc cao nhất là
A. giữ vững chủ quyền dân tộc.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương được hoạt động công khai.
C. đảm bảo an ninh quốc gia.
D. đảm bảo sự phát triển lực lượng chính trị.
Câu 124. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam thời kì 1930 - 1945 là
A. lật đổ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh.
B. đánh đuổi đế quốc xâm lược giành độc lập dân tộc.
C. đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ.
D. lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày.

Câu 125. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương là một thắng lợi chưa trọn vẹn của nhân dân Việt
Nam vì
A. các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam chưa được các nước công nhận.
B. thực hiện ngừng bắn, nhưng Pháp vẫn được phép duy trì lực lượng quân sự tại Việt Nam.
C. chưa hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên phạm vi cả nước.
D. lực lượng kháng chiến của Việt Nam khơng có vùng tập kết, phải phục viên tại chỗ.
Câu 126. Trong thời gian 1919 - 1929, tăng thuế là một trong những biện pháp của thực dân Pháp nhằm
A. kiểm soát mọi hoạt động kinh tế ở Đơng Dương.
B. phục vụ chính sách tổng động viên ở Việt Nam.
C. thi hành chính sách kinh tế chỉ huy ở Việt Nam.
D. tăng thêm nguồn thu cho ngân sách Đông Dương.
Câu 127. Phong trào đấu tranh nào của nhân dân Việt Nam được coi là cuộc tập dượt lần thứ hai của
Đảng và quần chúng cho Cách mạng tháng Tám (1945)?
A. Phong trào vận động giải phóng dân tộc 1939 - 1945.
B. Phong trào cách mạng 1931 - 1931.
C. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
D. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 - 1925.
Câu 128. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương là một thắng lợi chưa trọn vẹn của nhân dân Việt
Nam vì
A. các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam chưa được các nước công nhận.
B. lực lượng kháng chiến của Việt Nam khơng có vùng tập kết, phải phục viên tại chỗ.
C. thực hiện ngừng bắn, nhưng Pháp vẫn được phép duy trì lực lượng quân sự tại Việt Nam.
D. chưa hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên phạm vi cả nước.
Câu 129. Đâu không phải là điều kiện bùng nổ của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt
Nam?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.
B. Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng.
C. Phát xít Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương.
D. Đảng và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động.
Câu 130. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950?

A. Con đường liên lạc của ta với các nước xã hội chủ nghĩa được khai thông.
B. Quân đội Việt Nam giành được thể chủ động trên chiến trường Đông Dương.
C. Chiến dịch chủ động tiến công đầu tiên, mở ra bước ngoặt của kháng chiến.
D. Quân đội ta giành được thể chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ.
Câu 131. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Bị ba tầng áp bức, bóc lột của thực dân, phong kiến, tư sản người Việt.
B. Ra đời cùng với giai cấp tư sản Việt Nam.
C. Có quan hệ tự nhiên, gắn bó với giai cấp nông dân.
D. Được kế thừa truyền thống yêu nước và ý chí đấu tranh bất khuất của dân tộc.
Mã đề 109

Trang 15/


Câu 132. Trong cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954, quân đội và nhân dân Việt Nam
thực hiện kế sách gì để đối phó với kế hoạch Nava?
A. Lừa địch để đánh địch.
B. Điều địch để đánh địch.
C. Đánh điểm, diệt viện.
D. Đánh vận động và công kiên.
Câu 133. Tờ báo nào dưới đây là của tiểu tư sản trí thức ở Việt Nam giai đoạn 1919 - 1925?
A. Đời sống công nhân.
B. Diễn đàn bản xứ.
C. An Nam trẻ.
D. Nhân đạo.
Câu 134. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7/1936) chủ trương thành
lập
A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
B. Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Dân tộc phản đế Đông Dương.

D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
Câu 135. Cuộc chiến đấu của nhân dân Nam Bộ trong những năm 1945 – 1946 đã
A. mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp.
B. làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
C. góp phần làm chậm quá trình xâm lược trở lại Việt Nam của Pháp.
D. đập tan ý chí xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.
Câu 136. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng các chính sách của của chính quyền Xơ viết
Nghệ - Tĩnh thực hiện trên lĩnh vực kinh tế?
A. Bắt địa chủ giảm tơ, xóa nợ.
B. Chia lại ruộng đất cho nơng dân.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa.
D. Bãi bỏ các thứ thuế do đế quốc và phong kiến đặt ra.
Câu 137. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (tháng 2/1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công
khai ở Việt Nam với tên gọi
A. Đảng Lao động Việt Nam.
B. Đảng Dân chủ Đông Dương.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đảng Dân chủ Việt Nam.
Câu 138. Khó khăn lớn nhất trực tiếp đe dọa nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm
1945 là
A. nhà nước cách mạng còn non trẻ.
B. ngân sách trống rỗng, tài chính rối loạn.
C. nền kinh tế bị tàn phá nặng nề.
D. cùng lúc phải đối phó với thù trong, giặc ngoài.
Câu 139. Điểm chung của Hội nghị tháng 11/1939 và Hội nghị tháng 5/1941 của Ban Chấp hành Trung
ương Đảng Cộng sản Đông Dương thể hiện ở nội dung nào?
A. Thực hiện khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. Thành lập Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
C. Nhiệm vụ chủ yếu là giải phóng dân tộc.
D. Thành lập Chính phủ của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

Câu 140. Tháng 7/1928, Hội Phục Việt đổi tên thành
A. Tân Việt Cách mạng đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Đơng Dương Cộng sản liên đồn.
D. An Nam Cộng sản đảng.
Câu 141. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân được thành lập theo chỉ thị của
Mã đề 109

Trang 16/


A. Hồ Chí Minh.
B. Võ Nguyên Giáp.
C. Phạm Văn Đồng.
D. Văn Tiến Dũng.
Câu 142. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và
Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (21/7/1954) là
A. không vi phạm chủ quyền dân tộc.
B. giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
C. phân hóa và cơ lập cao độ kẻ thù.
D. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
Câu 143. Trong phong trào cách mạng 1930 - 1931, các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh thực hiện một
trong những chức năng của chính quyền là
A. lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chính trị.
B. chuẩn bị tiến tới thành lập chính quyền ở Trung ương.
C. tổ chức bầu cử hội đồng nhân dân các cấp.
D. quản lý đời sống kinh tế, văn hóa, xã hội ở địa phương.
Câu 144. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960) chủ trương tiến
hành đồng thời
A. cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng tư sản dân quyền ở miền Nam.

B. cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
C. cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
D. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Bắc và cách mạng tư sản dân quyền ở miền Nam.
Câu 145. Năm 1953, thực dân Pháp gặp khó khăn nào trong cuộc chiến tranh xâm lược ở Việt Nam?
A. Bị Mĩ ép kết thúc chiến tranh.
B. Vùng chiếm đóng bị thu hẹp.
C. Mĩ cắt giảm nguồn viện trợ.
D. Bước đầu để mất quyền chủ động.
Câu 146. Từ cuối 1953 đến đầu 1954, Pháp phải phân tán lực lượng ra những vùng nào?
A. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Tây Ngun, Sài Gịn.
B. Sài Gịn, Điện Biên Phủ, Xê-nơ, Lng Pha-bang.
C. Điện Biên Phủ, Xê-nô, Plây-cu, Luông Pha-bang.
D. Điện Biên Phủ, Xê-nô, Plây-cu, Thà Khẹt.
Câu 147. Một trong những nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. Sự ủng hộ, giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra đường lối cách mạng đúng đắn.
C. Nhân dân Việt Nam có sự phối hợp chiến đấu với lực lượng quân Đồng minh.
D. Xây dựng được hậu phương kháng chiến vững mạnh, phát triển về mọi mặt.
Câu 148. Biện pháp căn bản và lâu dài để giải quyết nạn đói ở Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng
Tám năm 1945 thành công là
A. thực hiện lời kêu gọi cứu đói của Hồ Chí Minh.
B. nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ lúa gạo.
C. thực hiện phong trào thi đua tăng gia sản xuất.
D. tổ chức điều hịa thóc gạo giữa các địa phương.
Câu 149. Tờ báo nào dưới đây là của tiểu tư sản trí thức ở Việt Nam giai đoạn 1919 - 1925?
A. Dân chúng.
B. Tin tức.
C. Tiền phong.
D. Người nhà quê.
Câu 150. Từ ngày 12/3/1945, Đảng Cộng sản Đông Dương sử dụng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít

Nhật”, vì
A. Hội nghị I-an-ta có quyết định tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
B. thời cơ Tổng khởi nghĩa giành chính quyền cho các dân tộc Đơng Dương đã đến.
Mã đề 109

Trang 17/


C. phát xít Nhật với thực dân Pháp mâu thuẫn sâu sắc.
D. Phát xít Nhật đã trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đơng Dương.
Câu 151. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng
ruộng đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
B. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 – 1930.
C. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiêu địa chủ.
D. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
Câu 152. Một trong những nhiệm vụ cơ bản của kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965) ở
miền Bắc Việt Nam là
A. tiếp tục cải tạo xã hội chủ nghĩa.
B. khôi phục và phát triển kinh tế.
C. hoàn thành cải cách ruộng đất.
D. ra sức phát triển thương nghiệp.
Câu 153. Tổ chức nào dưới đây không phải do tầng lớp tiểu tư sản trí thức Việt Nam lập ra trong những
năm 1919 – 1925?
A. Đảng Thanh niên.
B. Việt Nam Nghĩa đoàn.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Hội Phục Việt.
Câu 154. Một trong những khó khăn của cách mạng Việt Nam trong những năm 1950 – 1953 là
A. Mĩ can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh Đơng Dương.

B. chính quyền cách mạng mới thành lập, chưa được củng cố.
C. nền độc lập của Việt Nam chưa được quốc gia nào công nhận.
D. chưa giành được quyền chủ động trên chiến trường Bắc Bộ.
Câu 155. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với lịch sử dân tộc Việt Nam là gì?
A. Khẳng định con đường cứu nước mới theo khuynh hướng vô sản.
B. Chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 156. Nguyên tắc quan trọng nào của tổ chức Liên hợp quốc cũng là điều khoản trong Hiệp định
Giơnevơ (1954) về Đông Dương, Hiệp định Pari (1973) về Việt Nam và Hiệp ước Bali (1976)?
A. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.
B. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
C. Sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên Xơ, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
D. Giải quyết tranh chấp bằng phương pháp hịa bình.
Câu 157. Năm 1929, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên bị phân hóa thành hai tổ chức là
A. Đảng Lập hiến và Đông Dương Cộng sản đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng và An Nam Cộng sản đảng.
C. Đơng Dương Cộng sản liên đồn và Đảng Lập hiến.
D. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.
Câu 158. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954), Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa đã đề ra và thực hiện đường lối kháng chiến trường kì, vì
A. xuất phát từ tư tưởng “chiến tranh nhân dân”, lấy dân làm gốc.
B. Pháp mạnh hơn ta về mọi mặt, Việt Nam cần có thời gian để chuyển hóa lực lượng.
C. thực hiện khẩu hiệu “mỗi người dân là một chiến sĩ, mỗi làng xã là một pháo đài”.
D. Pháp rất mạnh, cần phải tranh thủ chờ đợi sự ủng hộ của quốc tế.
Câu 159. Theo thỏa thuận tại Hội nghị Pốtxđam (1945), quân đội Anh vào Việt Nam giải giáp quân đội
Nhật từ
A. vĩ tuyến 16 trở vào Nam.
B. vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.
C. vĩ tuyến 16 trở ra Bắc.

Mã đề 109

Trang 18/


D. vĩ tuyến 17 trở vào Nam.
Câu 160. Tháng 9/1953, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đề ra chủ
trương tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch
tương đối yếu nhằm
A. tiêu diệt toàn bộ lực lượng quân sự của thực dân Pháp.
B. buộc thực dân Pháp phải đàm phán để kết thúc chiến tranh.
C. giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
D. làm thất bại kế hoạch tập trung binh lực của thực dân Pháp.
Câu 161. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) của quân dân Việt Nam không tác
động đến việc
A. Mĩ chấp nhận đàm phán để bàn về chấm dứt chiến tranh Việt Nam.
B. Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc.
D. Mĩ bị lung lay ý chí xâm lược.
Câu 162. Đơng Khê được chọn là nơi mở đầu chiến dịch Biên giới thu - đơng năm 1950 của qn dân
Việt Nam, vì đó là vị trí
A. có thể đột phá, chia cắt tuyến phịng thủ của qn Pháp.
B. ít quan trọng nên bố phịng của Pháp có nhiều sơ hở.
C. án ngữ Hành lang Đông - Tây của thực dân Pháp.
D. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp.
Câu 163. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng Đồng minh kéo vào Việt Nam giải giáp quân đội
phát xít Nhật gồm quân đội của các nước
A. Pháp, Trung Hoa Dân quốc.
B. Anh, Trung Hoa Dân quốc.
C. Liên Xô, Trung Hoa Dân quốc.

D. Anh, Mĩ.
Câu 164. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam, giai cấp tư sản Việt
Nam phân hóa thành hai bộ phận là
A. tư sản dân tộc và tư sản mại bản.
B. tư sản dân tộc và tư sản công nghiệp.
C. tư sản dân tộc và tư sản công thương.
D. tư sản dân tộc và tư sản thương nghiệp.
Câu 165. Ý nào khơng chính xác tình hình Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954?
A. Pháp rút quân khỏi Việt Nam, nhân dân Việt Nam tiến hành Tổng tuyển cử thống nhất đất nước.
B. Mĩ thay thế Pháp, dựng lên chính quyền Ngơ Đình Diệm ở miền Nam Việt Nam.
C. Pháp rút quân khỏi miền Bắc nhưng phá hoại các cơ sở kinh tế của Việt Nam.
D. Tổng tuyển cử thống nhất đất nước chưa được tiến hành.
Câu 166. Năm 1965, Mĩ bắt đầu tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam khi
đang
A. ở thế chủ động chiến lược.
B. bị mất ưu thế về binh lực.
C. bị mất ưu thế về hỏa lực.
D. bị thất bại trên chiến trường.
Câu 167. Ở Việt Nam, Nam đồng thư xã - một nhà xuất bản tiến bộ - là cơ sở đầu tiên của
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Hội Phục Việt.
Câu 168. Điểm khác nhau của chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 so với chiến dịch Biên giới thu
- đông năm 1950 của quân dân Việt Nam là về
A. lực lượng chủ yếu.
B. loại hình chiến dịch.
Mã đề 109

Trang 19/



C. đối tượng tác chiến.
D. địa hình tác chiến.
Câu 169. Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống
chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) của Mĩ là
A. Đồng Xoài (Bình Phước).
B. Ba Gia (Quảng Ngãi).
C. Núi Thành (Quảng Nam).
D. An Lão (Bình Định).
Câu 170. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1945 - 1954, thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã
làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh ngoại giao giành thắng lợi?
A. Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 – 1954.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
C. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
D. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947.
Câu 171. Khẩu hiệu: “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc! Đả đảo phong kiến” của nhân dân Việt Nam phong
trào cách mạng 1930 - 1931 thể hiện mục tiêu đấu tranh về
A. văn hóa.
B. xã hội.
C. chính trị.
D. kinh tế.
Câu 172. Chiến dịch nào dưới đây của quân dân Việt Nam đã làm phá sản hoàn toàn Kế hoạch Rơ-ve
của thực dân Pháp ở Đông Dương?
A. Thượng Lào năm 1953.
B. Biên giới thu – đông năm 1950.
C. Việt Bắc thu – đông năm 1947.
D. Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 173. Giai cấp, tầng lớp nào giữ vai trò động lực của phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt
Nam?

A. Công nhân và trí thức.
B. Cơng nhân và nơng dân.
C. Cơng nhân, nơng dân và trí thức.
D. Cơng nhân và tiểu tư sản.
Câu 174. Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào nào là mốc đánh dấu bước phát triển của cách mạng ở
miền Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A. “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập cơng”.
B. Phá “ấp chiến lược”.
C. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
D. “Đồng khởi”.
Câu 175. Tờ báo nào dưới đây không xuất hiện trong phong trào cách mạng 1936 – 1939 ở Việt Nam?
A. Người cùng khổ.
B. Lao động.
C. Bạn dân.
D. Tiền phong.
Câu 176. Nội dung nào không phản ánh đúng nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt Nam sau Hiệp
định Giơnevơ về Đông Dương (1954)?
A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm.
C. Tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
D. Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
Câu 177. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng các chính sách của của chính quyền Xơ viết
Nghệ - Tĩnh thực hiện trên lĩnh vực văn hóa – giáo dục?
A. Khuyến khích nhân dân học chữ Quốc ngữ.
Mã đề 109

Trang 20/




×