Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (85)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.68 KB, 11 trang )

SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 115
danh: .............
Câu 1. Cho một chùm sáng do một bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra truyền qua một bình đựng dung
dịch mực đỏ lỗng, rồi chiếu vào khe của một máy quang phổ. Trên tiêu diện của thấu kính bng tơi ta
sẽ thấy
Họ và tên: ............................................................................

A. tối đen, khơng có quang phổ nào cả.
B. một vùng màu đỏ.
C. một quang phổ liên tục.
D. một vùng màu đen trên nên quang phổ liên tục.
Câu 2. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có Rơ-to gồm 4 cặp cực, muốn tần số dòng điện xoay chiều
mà máy phát ra là 50 Hz thì Rơ-to phải quay với tốc độ là
A. 500 vòng/phút
B. 1500 vòng/phút.
C. 3000 vòng/phút.
D. 750 vịng/phút.
Câu 3. Một lị xo có độ cứng k=100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới có vật M=1kg. Khi hệ đang cân
bằng, đặt nhẹ nhàng một vật m=0,20kg lên vật M. Hệ sau đó dao động điều hồ. Tính lực đàn hồi cực đại
của lị xo khi hệ dao động?. Lấy g=10m/s2


A. 12 N
B. 10 N
C. 14 N
D. 16 N
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường
đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 10 cm
Câu 5. Một dây AB dài 50 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hịa có tần số f =
100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 10 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây (không kể hai đầu
dây) là
A. 9 nút; 10 bụng
B. 10 nút; 11 bụng
C. 6 nút; 5 bụng.
D. 6 nút; 7 bụng
Câu 6. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C = 10−4π3√ (F). Đặt điện áp xoay
chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i =
I0cos(100π+π6) A Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100√6 V thì cường độ dịng điện
trong mạch là 2–√A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
A. u= 1003–√cos(100πt−π3)
B. u= 2003–√cos(100πt−π3)
C. u= 1003–√cos(100πt+2π3)
D. u= 2003–√cos(100πt−π2)
Câu 7. Cho lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A=6°. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào vào
bước sóng λ theo cơng thức n=1,620+0,2/λ2 với λ tính ra μm. Chiếu chùm sáng gồm hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,43 μm và λ2 = 0,46 μm tới lăng kính trên với góc tới nhỏ. Góc lệch giữa hai tia ló là
A. 0,68°
B. 2,1°

C. 0,82°
D. 0,14°
Câu 8. Hạt anpha có khối lượng 6,64.10−27kg chuyển động trịn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,5T. Biết bán kính quỹ đạo là 0,5 m. Tốc độ của hạt là
A. 7,6.107 m/s
B. 1,9.107 m/s
C. 3,8.107 m/s
D. 3,8.106 m/s
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng: a=1mm; D=2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ=0,4um chiếu vào khe S. Gọi M là điểm trên Ox có toạ độ $x_{M}=7,2mm (vân sáng trung tâm tại
O). Kết luận nào sau đây sai?
Mã đề 115

Trang 1/


A. tại M là vân sáng bậc 9
C. trên MO có 10 vân sáng
Câu 10. Chọn phát biểu đúng

B. tại O là vân sáng bậc 7
D. giữa M và O có 8 vân sáng

A. Hai âm có cường độ như nhau vẫn có thể có độ to khác nhau
B. Sóng âm khơng có đặc tính vật lí, chỉ có các đặc tính sinh lí
C. Âm do con người phát ra có đồ thị dao động là đường hình sin
D. Âm do đàn ghi-ta phát ra có đồ thị dao động âm là đường hình sin
Câu 11. Một dây đàn hồi AB=60cm có đầu cố định, đầu A dao động với f=50 Hz. Trên dây có sóng dừng
và rung thành 3 bó. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 20 m/s

B. 15 m/s
Câu 12. Chọn phát biểu sai:

C. 28 m/s

D. 25 m/s

A. Âm có tần số 1000 Hz cao gấp đơi âm có đồ thị tần số 500 Hz
B. Tần số của âm phát ra bằng tần số dao động của mỗi nguồn âm
C. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm
D. Cảm giác về  độ to của âm không tăng tỉ lệ với cường độ âm
Câu 13. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng
tần số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm.
Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng
một phía so với AB và vng góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By
sao cho MC ln vng góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động
với biên độ cực đại trên MD là:
A. 6.
B. 8.
C. 12.
D. 13.
Câu 14. Cho một mạch gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C có dung kháng ZC < ZL.
Khi điều chỉnh R thì ta thấy với R = 100 Ω thì cơng suất tiêu thụ trên R là lớn nhất và khi đó dịng điện
lệch pha góc π2 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị điện trở r của cuộn dây là
A. 50 Ω.
B. 502–√ Ω
C. 100 Ω.
D. 503–√ Ω
Câu 15. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt
là: A1 = 3 cm và A2 = 4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị

A. 5,0 cm
B. 1,0 cm
C. 5,7 cm
D. 7,5 cm
Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng: Gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2
đến màn; b là khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
A. λ=10baD
B. λ=5baD
Câu 17. Khi nói về sóng cơ, phát biêu nào sau đây sai

C. λ=9baD

D. λ=ba9D

A, Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gân nhau nhât trên cùng một phương truyền
sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. 
A. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua. biện độ của sóng là biên độ dao động của phần tử
mơi trường
B. Sóng trong đó các phân tử của mơi trường dao động theo phương trùng phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phân tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
Câu 18. Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp
vào điện áp u=U0cosωt. Hệ số công suất của mạch lớn nhất khi


A. u vuông pha với uC
Mã đề 115

B. ω=1LC

Trang 2/


C. UR=U0
D. R=∣ZL−ZC∣
Câu 19. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số dịng điện xoay
chiều thì hệ số cơng suất của mạch sẽ
A. không thay đổi
B. giảm rồi tăng
C. giảm
D. tăng
Câu 20. Người ta nhận về phịng thí nghiệm một khối chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Khi
lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ này chỉ cịn bằng 1/64 khối lượng ban đầu. Thời gian kể từ
khi bắt đầu nhận chất phóng xạ về đến lúc lấy ra sử dụng là
A. 36 ngày
B. 24 ngày
C. 48 ngày
D. 32 ngày
Câu 21. Trong thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng nâu đỏ có bước sóng 0,72 um và ánh
sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đên 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm,
người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng
màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu (hai vân sáng trùng nhau xem như một vân sáng)?
A. 35
B. 21
C. 32.
D. 27
Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sang hỗm
hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bbuwossc sóng 0,5um và λ′ thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết
vân sáng chính giữa đến vân thứ hai cùng màu với vân chính giữa là 19,8mm. λ′ nhận giá trị nào sau đây?

A. 0,56um
B. 0,66um
C. 0,76um
D. 0,45um
Câu 23. Vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 4 cm, khi vật có li độ x=3–√ cm thì vận tốc của vật là
6,28 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là
A. x=4cos(4πt+π2)cm
B. x=2cos(2πt+π2)cm
C. x=4cos(πt−π2)cm
D. x=2cos(2πt+π)cm
Câu 24. Một vật dao động điều hịa với phương trình dao động: x=Acos(ωt+φ). Biết trong khoảng thời
gian 130 s, vật đi từ vị trí x0=0 đến vị trí x=A3√2 theo cùng chiều dương. Chu kì dao động của vật bằng:
A. 0,1s
B. 0,2s
C. 5s
D. 0,5 s
Câu 25. Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 60 cm đang có sóng dừng với hai đầu A và B cố định. Quan sát
trên dây AB có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s thì tần số sóng trên dây là
A. 20 Hz
B. 15 Hz
C. 25 Hz.
D. 10 Hz
Câu 26. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai
tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng
dừng trên dây đó là
A. 100 Hz.
B. 75 Hz
C. 50 Hz
D. 125 Hz
Câu 27. Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 1s và biên độ A = 5 cm. Tại thời điểm t vật có li độ là

x=2,5 cm và đang đi theo chiều đương của quỹ đạo. Tại thời điểm t′=t+23 s thì
A. vật qua vị trí cân bằng
B. vật có li độ x=-2,5cm
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại
D. vật có li độ x=2,52–√ cm
Câu 28. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2 cos⁡(ωt+π/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=100 cos⁡(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=100cos(ωt+π4) (V)
B. uL=100cos(ωt+π2) (V)
C. uL=1002–√cos(ωt+π2) (V)
D. uL=1002–√cos(ωt+π4) (V)
Câu 29. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ khơng đồng bộ 3 pha?
A. Stato là phần cảm và rôto là phần ứng .
B. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra từ 3 đòng điện xoay chiều cùng pha.
Mã đề 115

Trang 3/


C. Động cơ khơng đồng bộ 3 pha có cầu tạo stato giống máy phát điện xoay chiều 3 pha.
D. Rơto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
Câu 30. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
từ

A. điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là trường điện

B. điện trường không lan truyền được trong mơi trường điện mơi\
C. nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xốy
D. trong q trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại

một điểm luôn vuông góc với nhau.
Câu 31. Chất phóng xạ 21084Po phát ra tia α và biến đổi thành 20682Pb . Biết khối lượng các hạt là
mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,7.1010J;
B. 2,5.1010J;
C. 2,8.1010J
Câu 32. Yếu tố nào sau đây của ánh sáng đơn sắc quyết định màu của nó?

D. 2,2.1010J;

A. Tốc độ truyền sóng
B. Bước sóng trong mơi trường
C. Tần số
D. Cường độ của chùm ánh sáng
Câu 33. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 20 Ω. Mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp u=40√2 cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=32 V. Độ
tự cảm của cuộn dây là
A. 0,012 H
B. 0,085 H
C. 0,0012 H
D. 0,17 H
Câu 34. Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của photon là 2,8.10−19 J. Cho hằng số
Plang h=6,625.10−34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s
A. 0,71 um
B. 0,45 um
C. 0,58 um
D. 0,66 um
Câu 35. Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,542 μm vào catôt của một tế bào quang điện (một dụng cụ
chân khơng có hai điện cực là catơt nối với cực âm và anôt nối với cực dương của nguồn điện) thì có hiện
tượng quang điện. Cơng suất của chùm sáng chiếu tới là 0,625 W, biết rằng cứ 100 photon tới catơt thì có

1 êlectron bứt ra khỏi catơt. Khi đó cường độ dịng quang điện bão hịa có giá trị là
A. 2,57 mA
Câu 36. Tia hồng ngoại có

B. 4,26 mA

C. 2,04 mA

D. 2,72 mA

A. tác dụng lên loại kính ảnh đặc biệt
B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
C. tốc độ truyền đi ln nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng nhìn thấy
D. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
Câu 37. Chọn phát biểu đúng.
A. Có hai cuộn day mắc nối tiếp, cuộn dây nào có hệ số cơng suất lớn hơn thì cơng suất sẽ lớn hơn.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ=√3/2 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/6
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp phụ thuộc tần số dịng điện trong mạch.
D. Hệ số cơng suất của đoạn mạch cosφ=0,5 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/3 so
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
ω = 1LC√ thì
A. cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
Mã đề 115

Trang 4/



B. cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
D. cường độ dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 39. Nguyên tắc phát sóng điện từ là
A. kết hợp máy phát dao động điện từ duy trù với anten.
B. kết hợp mạch chọn sóng LC với anten
C. đặt nguồn xoay chiều vào hai đầu mạch LC
D. dùng mạch dao động LC dao động điều hòa
Câu 40. Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình có các phương trình lần lượt
là: x1=4,5cos2πt(cm),x2=1,5cos(2πt+π2)(cm)
Biên độ dao động tổng hợp là
A. 4,5 cm.
B. 6 cm.
C. 3,5 cm
D. 3 cm.
Câu 41. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải
là 80%. Biết công suất truyền đi là không đổi. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì
ta phải
A. tăng điện áp lên đến 8 kV
B. tăng điện áp lên đến 4 kV
C. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV
D. giảm điện áp xuống cịn 1 kV
Câu 42. Tính tuổi của một khối tượng gỗ cổ, biết rằng lượng chất phóng xạ 146C phóng xạ β− (chu kì
bán rã của 146C là 5600 năm) hiện nay của tượng gỗ ấy bằng 0,77 lần lượng chất phóng xạ của một khúc
gỗ cùng khối lượng mới chặt
A. 1500 năm
B. 2500 năm
C. 2112 năm
D. 1056 năm
Câu 43. Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ

hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 500nm và
λ2 = 750nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn L = 30mm đối xứng hai bên vân trung tâm O. Số vạch
màu quan sát được trên vùng giao thoa là:
A. 42
B. 31
C. 41
Câu 44. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng

D. 52

A. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
B. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
C. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
D. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
Câu 45. Bước sóng của sóng điện từ mà một máy thu vô tuyến điện thu được là λ . Để máy thu được sóng
điện từ có bước sóng λb=2λ thì tụ C của mạch chọn sóng phải được ghép
A. song song với tụ C′=3C
B. song song với tụ C′=4C
C. nối tiếp với tụ C′=4C
D. nối tiếp với tụ C′=3C
Câu 46. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây
cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở
vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là:
A. số lẻ lần π.
B. số nguyên lần π/2.
C. số lẻ lần π/2.
D. số nguyên 2π.
Câu 47. Trên mặt nước có 3 nguồn sóng : u1=2acosωt;u2=2acosωt;u3=acosωt đặt theo thứ tự tại A, B, C
sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=12cm. Biết biên độ sóng khơng đổi và bước sóng là 1,2cm.
Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm của AB) dao động với biên độ 5a cách O một đoạn ngắn nhất

bằng
Mã đề 115

Trang 5/


A. 1,1 cm
B. 0,81 cm
C. 0,94 cm
D. 1,2 cm
Câu 48. Một con lắc đơn  có chiều dài dây treo l dao động điều hồ với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài
dây treo một đoạn 0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1=3s. Nếu cắt tiếp dây đi một đoạn 1,25m nữa
thì chu kì dao động bây giờ là T2=2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là
A. l=4m;T=23–√s
B. l=4m;T=33–√s
C. l=3m;T=33–√s
D. l=3m;T=23–√s
Câu 49. Kết luận đúng khi so sánh chu kì biến đổi T1 của công suất tỏa nhiệt tức thời của dịng điện xoay
chiều với chu kì biển đổi T2 của dịng điện đó là
A. T2 < T1
B. T2=2T1
C. T2 > T1
D. T2 = T1
Câu 50. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10−10 W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 1000 km
B. 5000 km
C. 500 km
D. 10000 km

Câu 51. Trong các tia đơn sắc: đó, vàng, lam và tím thì tia nào truyền trong nước nhanh nhất?
A. lam
B. tím
C. vàng
D. đỏ
Câu 52. Hạt nhân 6027Co có khối lượng là 59,940u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối lượng
của notron là 1,0087u; u=931,5MeV/c2. Năng lượng riêng của hạt nhân 6027Co bằng
A. 7,74MeV/nuclon
B. 54,4MeV/nuclon
C. 8,45MeV/nuclon
D.
506,92MeV/nuclon
Câu 53. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2 cos⁡(ωt+π/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=100 cos⁡(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=1002–√cos(ωt+π2) (V)
B. uL=1002–√cos(ωt+π4) (V)
C. uL=100cos(ωt+π2) (V)
D. uL=100cos(ωt+π4) (V)
Câu 54. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số f=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng  cách d1=16cm; d2=20cm sóng
có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
A. 20 cm/s
B. 60 cm/s
C. 24 cm/s
D. 48 cm/s
Câu 55. Hai giao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ là A1 và A2 với
A2=3A1, thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 3A1

B. A1
C. 4A1
D. 2A1
Câu 56. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc đơn khơng
đổi) thì tần số dao động điều hịa của nó sẽ
A. tăng vì chu kì dao động điều hịa của nó giảm.
B. khơng đổi vì chu kì dao động điều hịa của nó khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
C. tăng vì tần số dao động điều hịa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
Câu 57. Tia tử ngoại có thẻ phát hiện nhờ
A. hiện tượng giao thoa.
B. bột huỳnh quang.
C. pm quang điện.
D. sự nhiễu xạ.
Câu 58. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A. f3>f2>f1
B. f1>f3>f2
C. f2>f1>f3
Câu 59. Xét sóng dừng trên dây, hai điểm bụng sẽ cách nhau
Mã đề 115

D. f3>f1>f2
Trang 6/


A. số bán nguyên lần bước sóng
B. số nguyên lần nửa bước sóng
C. số nguyền lần bước sóng
D. số nguyên lần phần tư bươc sóng
Câu 60. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm một điện trở R = 12 Ω và một cuộn

cảm thuần L mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 26 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 10 V.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 48 W
B. 12 W
C. 24 W
D. 16 W
Câu 61. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hồ với chu kì 2s, con
lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hồ với chu kì là:
A. 22–√s
B. 2 s
C. 2–√s
D. 4s
Câu 62. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nguồn dao động điều
hịa có tần số thay đổi được. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 cm/s. Khi có sóng dừng trên dây thì
đầu A coi là nút. Khi tần số của nguồn thay đổi từ 45 Hz đến 100 Hz thì số lần tối đa ta quan sát được
sóng dừng trên dây là
A. 6
B. 8
C. 5.
D. 7
Câu 63. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu
mắc vôn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
A. 70 V
B. 45 V
C. 115 V
D. 25 V
Câu 64. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra
dòng điện xoay chiều một pha?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.

B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có quấn các cuộn
dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
Câu 65. Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu
“...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha ...” hay “...ôi cung thanh, cung trầm, rung lòng người
sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
A. Âm sắc của âm
B. Năng lượng của âm
C. Độ to của âm
D. Độ cao của âm
Câu 66. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng biến
thiên liên tục từ 0,4um đến 0,76um. Khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 2m. Khoảng cách lớn nhất và bé nhất giữa vân tối, ứng với k=0 đến vân sáng bậc k′=1 lần lượt là
A. 5,6mm và 0,2mm
B. 0,56mm và 0,2mm
C. 0,76mm và 0,36mm
Câu 67. Trong phản ứng hạt nhân 4019K→4020Ca+X, X là hạt

D. 7,6mm và 4mm

A. bêta cộng
B. nơtron
C. đơteri
D. bêta trừ
Câu 68. Một phản ứng phân hạch : 10n+23592U→13953I+9439Y+3(10n). Biết các khối
lượng : 235U=234,99332u; 139I=138,897000u ; 94Y=93,89014u ; 1u=931,5MeV/c2; mn=1,00866u.
Năng lượng tỏa ra kho phân hạch một hạt nhân 235U là
A. 182,157 MeV
B. 175,923 MeV

C. 168,752 MeV
D. 195,496 MeV
Câu 69. Hai nhạc cụ cùng phát ra hai âm ở cùng độ cao, ta phân biệt được âm của từng nhạc cụ phát ra là
do:
A. tần số từng nhạc cụ phát ra
B. độ lệch pha của hai âm do hai nhạc cụ phát ra thay đổi theo thời gian
C. dạng đồ thị dao động của âm do hai nhạc cụ phát ra khác nhau
Mã đề 115

Trang 7/


D. độ to của âm do hai nhạc cụ phát ra
Câu 70. Một anten rada phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rada. Thời gian từ
lúc anten phát ra sóng điện từ đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120us. Anten quay với vận tốc 0,5
vịng/s. Ở vị trí của đầu vịng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, anten lại phát ra sóng điện từ.
Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117us. Tốc độ trung bình của máy bay là
A. 225m/s
B. 227m/s
C. 229m/s
Câu 71. Khi điện áp giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian thì

D. 210m/s

A. trong tụ điện khơng xuất hiện cả điện trường và từ trường vì mơi trường trong lịng tụ điện không
dẫn điện.
B. trong tụ điện không phát sinh ra từ trường vì khơng có dịng điện chay qua lớp điện môi giữa hai
bản tụ điện.
C. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số.
D. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà khơng có từ trường vì khơng có dịng điện.

Câu 72. Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vng góc từ S1
tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi
tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì
phải dịch màn xa thêm ít nhất là 1635 m. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là
A. 1,8mm
B. 1mm
C. 2mm
D. 0,5 mm
Câu 73. Thí nghiệm có thể sứ dụng để thực hiện đo bước sóng ánh sáng là thí nghiệm
A. tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
B. tổng hợp ánh sáng trắng
C. về ánh sáng đơn sắc
D. giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
Câu 74. Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có
A. mật độ thấp
B. khối lượng riêng lớn
C. áp suất thấp
D. khối lượng riêng nhỏ
Câu 75. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng từ
A. 7,6.10−7m. đến 10−3m.
B. 10−9m đến 4.10−7m.
C. 4.10−7m đến 7,5.10−7m.
D. 10−10m đến 10−8m.
Câu 76. Con lắc lị xo có khối lượng 0,5kg đang dao động điều hồ. Độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc
lần lượt là 5m/s2 và 0,5m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3m/s thì lực kéo về có độ lớn là
A. 2N
B. 0,2N
C. 1N
D. 0,4N
Câu 77. Cho đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, trong dố R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn

mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U = 120 V. Khi điện trở biến trở bằng 40 Ω hoặc
160 Ω thì đoạn mạch tiêu thụ cùng công suất. Khi điều chỉnh biến trở, cơng suất cực đại mà đoạn mạch có
thể đạt được là
A. 180 W
B. 144 W
C. 90 W
D. 72 W
Câu 78. Một dây cao su dài 2m hai đầu cố định,khi thực hiện sóng dừng thì khoảng cách giữa bụng và
nút sóng kề nhau có giá trị lớn nhất là
A. 0,25m
B. 2m
C. 1m
D. 0,5m
Câu 79. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R=ZL1+3√=ZC. Dịng điện trong mạch
A. sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Mã đề 115

Trang 8/


Câu 80. Chọn phát biểu sai
A. Bước sóng của sóng điện từ rất nhỏ só với bước sóng của sóng cơ
B. Những ánh sáng có bước sóng lân cận nhau thì gần như có một màu
C. Các màu khơng đơn sắc là hỗn hợp của nhiều màu đơn sắc với tỉ lệ khác nhau
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
Câu 81. Chọn phát biểu đúng:
A. Điện trường chỉ tồn tại chung quanh điện tích.

B. Điện từ trường lan truyền trong không gian với vận tốc truyền nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
C. Từ trường chỉ tồn tại chung quanh nam châm
D. Một điện tích điểm dao động tạo ra một điện từ trường biến thiên lan truyền trong không
gian.
Câu 82. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
Câu 83. Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm
truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là 90%. Nếu giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng
giảm công suất truyền tải đi 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là
A. 85%
B. 90%
C. 80%
Câu 84. Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?

D. 95%

A. 7,3.1012 Hz
B. 7,3.1014 Hz
C. 1,3.1013 Hz
D. 1,3.1014 Hz
Câu 85. Trong phản ứng tổng hợp Heli 73Li+21H→242He+17,3MeV, nếu tổng hợp 1g Heli thì năng
lượng toả ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước từ 0∘C. Cho biết NA=6,02.1023mol−1; nhiệt dung riêng
của nước là C=4,18 kJ/kg.độ
A. 4,98.105kg
B. 3,98.105kg

C. 6,89.105kg
D. 2,89.105kg
Câu 86. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên
tiếp là 100cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 75 m/s
B. 25 m/s
C. 50 m/s
Câu 87. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?

D. 100 m/s

A. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclơn.
B. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.
C. Không tác dụng khi các nuclơn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.
D. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.
Câu 88. Tìm phát biểu sai
A. Tia tử ngoại khơng bị thủy tinh hấp thụ
B. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh
C. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh
D. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 89. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu
mắc vôn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
Mã đề 115

Trang 9/


A. 45 V
B. 70 V

C. 25 V
D. 115 V
Câu 90. Mạch điện xoay chiều RLC (R khác 0) mắc nối tiếp có: ωL−1ωC=R. Nếu giảm tần số dịng điện
và giữ các thơng số khác khơng đổi thì hệ số cơng suất của mạch
A. tăng rồi giảm
B. luôn tăng
C. luôn không đổi
D. luôn giảm
Câu 91. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 200 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất 5000
MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 3860 kg
B. 3640 kg
C. 2675 kg
D. 7694 kg
Câu 92. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm L khi mắc nối tiếp với tụ điện C1 thì thu được
sóng điện từ có bước sóng λ1, cịn khi thay bằng tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng λ2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi nối với cuộn dây thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng bằng
A. λ=λ1λ2λ1+λ2
B. λ=λ1λ2λ21+λ22√
−−√
Câu 93. Quang phổ liên tục

C. λ=λ1λ2−−−−√

D. λ=λ21+λ22−−−−

A. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng
B. phụ thuộc đồng thời vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng

C. phụ thuộc bản chất của nguồn sáng
D. phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 94. Chiều chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ đổ và tím tới lăng kính tam giác đều thì tia tím có góc
lệchn cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là nđ = 1,414 ; chiết suất của lăng kính đối
với tia màu tím là nt=1,452. Để tia đỏ có góc lệch cực tiểu, cần giảm góc tới của tia sáng một lượng bằng
A. 2,45∘
B. 1,56∘
C. 0,21∘
D. 15∘
Câu 95. Một vật dao động điêu hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Thời gian ngăn nhất để vật đi được quãng
đường 6 cm là 0,2 s. Thời gian dài nhât để vật đi được
quãng đường 6 cm là 
A. 0,4s.
B. 0,3s.
C. 0,27s.
D. 0,6s.
Câu 96. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao
động: x1=3cos(ωt+π2) (cm) và x2=33–√cosωt (cm).
Phương trình dao động tổng hợp của vật là 
A. x=4,5cos(ωt+π6) cm
B. x=6cos(ωt+π3) cm
C. x=6cos(ωt+π6) cm
D. x=5cos(ωt+π6) cm
Câu 97. Một phản ứng tổng hợp hạt nhân được sử dụng trong bom nhiệt hạch (bom H)
là 63Li+21H→242He+22,2MeV. Năng lượng tỏa ra khi có 10 kg đơtêri tham gia phản ứng nói trên là
A. 1,07.10^{14}$ J
B. 1,07.10^{16}$ J
C. 2,13.10^{16}$ J
D. 2,13.1014 J
Câu 98. Biên độ của một dao động tắt dần giảm 1,5% sau mỗi chu kì. Trong một dao động tồn phần, cơ

năng của dao động bị mất đi
A. 3%
B. 0,75%
C. 4,5%
D. 2,25%.
Câu 99. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lị xo có độ cứng k = 400N/m,
(lấy π2=10m/s2 ) dao động điều hòa với chu kỳ:
A. 0,025s
Mã đề 115

B. 0,10s

C. 3,16s

D. 400s
Trang 10/


Câu 100. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện
xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch
A. tăng.

B. bằng 1.

C. giảm.

D. không thay đổi.

------ HẾT ------


Mã đề 115

Trang 11/



×