Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử vật lí thpt (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.17 KB, 11 trang )

Sở GD tỉnh Ninh Thuận
TRƯỜNG THPT Nguyễn Trãi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 106
danh: .............
Câu 1. Con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Biên độ dao động của con lắc gấp đôi độ biến dạng của lị
xo ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lị xo nén và dãn trong một chu kì là
Họ và tên: ............................................................................

A. 1/3
B. 0,5
C. 3
D. 2
Câu 2. Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k=50N/m một đầu cố định, đầu cịn lại gắn vào một quả cầu
nhỏ tích điện q=+5uC. Khối lượng m=200g. Quả cầu có thể dao động khơng ma sát dọc theo trục lò xo
nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t=0 kéo vật tới vị trí lị xo dãn 4cm rồi thả nhẹ đến
thời điểm t=0,2s, thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s, biết điện trường nằm ngang dọc
theo trục lị xo hướng ra xa điểm có định và có độ lớn E=105V/m. Lấy g=π2=10m/s2. Trong quá trình
dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A. 30π cm
B. 25π cm
C. 20π cm
D. 19π cm


Câu 3. Dưới tác dụng của một lực F = - 0,8sin5t (N) (t tính bằng giấy) vật 8) khối lượng 400 g dao động
điều hòa. Biên độ dao động của vật là ,
A. 32 cm.
B. 8 cm.
C. 18 cm.
D. 30 cm.
Câu 4. Một mô-tơ điện sử dụng điện áp xoay chiều 220V-50Hz, hệ số công suất của mô-tơ bằng 0,9 và
coi tổn hao ở mô-tơ chủ yếu do sự toả nhiệt. Cho điện trở dây cuốn của mô-tơ là 10,5Ω. Người công nhân
dùng mô-tơ trên để nâng một chút kiện hàng có khối lượng 100kg từ mặt đất lên độ cao 36m trong thời
gian 1 phút. Coi kiện hàng chuyển động đều. Lấy g=10m/s2. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua mơ-tơ
bằng
A. 4,3A
B. 3,8A
C. 1,5A
D. 10,3A
Câu 5. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện cho
tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là:
A. 5,20mA.
B. 6,34mA.
C. 4,28mA.
D. 3,72mA.
Câu 6. Xét phản ứng 21H+21H→32He+10n+3,167Mev. Biết năng suất toả nhiệt của than là 3.104kJ,
khối lượng đơtêri cần thiết để thu được năng lượng tương đương khi đốt 1kg than là
A. 19,8.10−8kg
B. 78,6.10−8kg
C. 39,3.10−8kg
D. 34,5.10−8kg
Câu 7. Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp
điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao

động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dịng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dòng
điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên
tụ còn lại C1 là:
A. 3.
B. 2–√.
C. 35–√.
Câu 8. Vật dao động điều hồ có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây sai?

Mã đề 106

D. 33–√.

Trang 1/


A. Vận tốc khi vật qua vị trí cần bằng là 1,6 cm
B. Thời gian ngắn nhất vật đi từ biên về vị trí cân băng là 0,1 s
C. Tốc độ tại t = 0 cuả vật bằng 0
D. Tần số dao động là 2,5Hz.
Câu 9. Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sáng khi
điện áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn (U√2)/2. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng
trong một chu kì dịng điện là
A. 1/3
B. 1
C. 1/2
D. 2
Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc: Khoảng cách từ hai khe đến màn là
D. Khi dịch chuyển màn (theo phương vng góc với màn) một đoạn xo thì tại M trên màn ta thấy vân
sáng bậc k hoặc vân sáng bậc 4k. Khi Khoảng cách giữa màn và hai khe đoạn băng 0,8D thì tại M là
A. vân tối thứ k.

B. vân sáng bậc 2k.
C. vân sáng bậc 3k.
Câu 11. Tìm phát biểu sai khi nói về hiện tượng giao thoa ảnh sáng:

D. vân tối thứ 2k.

A. Trong miễn giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới khơng gặp được nhau.
B. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
C. Hiện tượng thoa là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
Câu 12. Một người đứng cách nguồn phát âm 8m khi công suất nguồn là P. Khi cơng suất nguồn giảm
một nửa, người đó lại gần nguồn một đoạn bằng bao nhiêu để cảm nhận độ to như cũ
A. 4(2−2–√) m
B. 42–√ m
C. 4 m
D. 2 m
Câu 13. Trong dao động điều hoà x=Acos(ωt+φ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v=−Aωsin(ωt+φ).
B. v=−Asin(ωt+φ).
C. v=Aωcos(ωt+φ).
D. v=Acos(ωt+φ).
Câu 14. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có cộng hưởng điện, khi tăng điện trở của mạch
thì hệ số cơng suất của mạch sẽ
A. có thể tăng hoặc giảm
C. tăng
Câu 15. Chọn câu sai:

B. giảm
D. không thay đổi


A. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dịng điện xoay chiều
C. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta dùng ampe kế nhiệt
D. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 16. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 17. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không đổi?
Mã đề 106

Trang 2/


A. Bước sóng
B. Biên độ dao động
C. Vận tốc truyền sóng
D. Tần số dao động
Câu 18. Trong đoạn mạch RLC; R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 50Ω và tụ điện có dung
kháng 100Ω. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là u=U2–√cosωt. Khi biến trở có giá trị tăng từ 503–
√Ω thì cơng suất mạch sẽ
A. tăng lên
B. giảm xuống
C. giảm rồi tăng
Câu 19. Phản ứng phân hạch 235̣92U khơng có đặc điểm

D. tăng rồi giảm


A. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
B. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
C. phản ứng tỏa năng lượng
D. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
Câu 20. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C = 10−4π3√ (F). Đặt điện áp xoay
chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i =
I0cos(100π+π6) A Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100√6 V thì cường độ dòng điện
trong mạch là 2–√A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
A. u= 2003–√cos(100πt−π2)
C. u= 2003–√cos(100πt−π3)
Câu 21. Một đặc trưng vật lí của âm là

B. u= 1003–√cos(100πt+2π3)
D. u= 1003–√cos(100πt−π3)

A. đồ thị dao động âm
B. độ cao
C. âm sắc
D. độ to
Câu 22. Cọn lắc lò xo dao động điệu hịa với phương trình: x=Acos(10t+φ). Lúc t=0, vật nặng có li
độ x=23–√ cm và vận tốc v = 20 cm/s. Giá trị của φ là
A. φ=5π6
B. φ=−5π6
C. φ=π6
D. φ=−2π3
Câu 23. Một mẫu 21084Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã T=138 ngày đêm, tại t=0 có khối lượng
1,05g. Sau thời gian t, khối lượng 21084Po đã phóng xạ là 0,7875g. Thời gian t bằng
A. 414 ngày đêm
B. 69 ngày đêm
C. 130 ngày đêm

D. 276 ngày đêm
Câu 24. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện
tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 5.10-7 s thì năng lượng điện
trường bằng năng lượng từ trường trong mạch dao động. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 2.10−6 s
Câu 25. Hệ số nơtron

B. 4.10−6 s

C. 1,5.10−6 s

D. 3.10−6 s

A. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
B. tỉ lệ với cơng suất tỏa nhiệt của lò phản ứng hạt nhân
C. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
D. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
Câu 26. Hai con lắc lò xo treo cạnh nhau, cùng dao động điều hồ. Kí hiệu m1,k1 và m1,k1 lần lượt là
khối lượng và độ cứng của lò xo của con lắc thứ nhất và thứ hai. Biết m1=8m1 và 2k1=k2. Tỉ số giữa tần
số dao động của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là
A. 0,25
B. 2
C. 0,5
D. 4
Câu 27. Cho đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, trong dố R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U = 120 V. Khi điện trở biến trở bằng 40 Ω hoặc
160 Ω thì đoạn mạch tiêu thụ cùng cơng suất. Khi điều chỉnh biến trở, công suất cực đại mà đoạn mạch có
thể đạt được là
A. 144 W
Mã đề 106


B. 90 W

C. 180 W

D. 72 W
Trang 3/


Câu 28. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1,S2 dao động cùng pha, cách nhau một
khoảng S1S2 = 40 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s.
Xét điểm M nằm trên đường thẳng vng góc với S1S2 tại S1. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất bằng bao
nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 40 cm.
B. 20 cm.
Câu 29. Chọn câu sai khi nói về máy phát điện

C. 30 cm.

D. 50 cm.

A. Phần cảm hay phần ứng đều có thể quay được.
B. Có cầu tạo gồm hai phần: phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động
C. Nguyên tắc hoạt động của máy dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Khi phần cảm quay thì cần bộ góp (vành khun và hai chơi qt) lấy điện ra ngồi.
Câu 30. Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, chàm, lam.
Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. đỏ
B. chàm
C. vàng

D. lam
Câu 31. Một sợi dây đàn hồi, một đầu nối với vật cản, đầu kia kiên kết với một bàn rung có tần số rung là
440 Hz. Khi đó xuất hiện sóng dừng trên dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 132 m/s. Người ta đếm được
6 bụng sóng xuất hiện dọc sơi dây. Chiều dài sợi dây là
A. 1,20 m
B. 0,90 m.
C. 0,96 m
D. 0,08 m
Câu 32. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=Uo cosωt thì
cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=Io sin(ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là
A. U0I03√2
B. U0I03√4
C. U0I04
Câu 33. Thí nghiệm Hertz về hiện tượng quang điện chứng tỏ:

D. U0I02

A. Electron bị bứt ra khỏi tắm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào,
B. Ánh sáng nhìn thấy khơng gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại,
C. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ảnh sáng kích
thích. cá
D. Tâm thủy tỉnh khơng màu hấp thu hồn tồn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hỏ quang.
Câu 34. Sau ba phân rã α thành hai phân rã β- thì hạt nhân nguyên tố X biến thành hạt nhân
rađôn 22688Ra Nguyên tố X là
A. urani
B. rađi
Câu 35. Chọn câu đúng. Sóng dọc là sóng

C. pơlơni


D. thơri

A. Được truyền đi theo phương thẳng đứng.
B. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
D. Được truyền đi theo phương ngang. Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
Câu 36. Sóng điện từ có tần số càng nhỏ thì
A. càng dễ ion hố chất khí
B. tính đâm xuyên càng mạnh
C. càng dễ tác dụng lên phim ảnh
D. càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa
Câu 37. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện ap hiệu dụng 220 V thì sinh ra
cơng suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất toả nhiệt trên dây quân động
cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dịng điện cực đại qua động cơ là
A. 3–√ A
Mã đề 106

B. 1 A

C. 2–√ A

D. 2 A
Trang 4/


Câu 38. Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn thuần cảm
L, đoạn AN chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Ampe kế mắc nối tiếp vào đoạn
mạch MN. Vôn kế V1 mắc vào hai đầu A, N. Vôn kế V2 mắc vào hai đầu M, B. Biết R≠0;RA=0;RV=∞.
Mắc điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu A, N và M, B ta thấy số chỉ của hai vôn kế như nhau và số
chỉ của ampe kế tăng hai lần. Mạch này có

A. cảm kháng nhỏ hơn hai lần dung kháng
B. dung kháng bằng hai lần cảm kháng
C. cảm kháng bằng hai lần dung kháng
D. cảm kháng lớn hơn hai lần dung kháng
Câu 39. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong mơi trường vật chất đàn hồi
B. sóng điện từ lan truyền trong chân khơng với vận tốc c≈3.108m/s
C. sóng điện từ là sóng ngang
D. sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 12 cm với tần số 2 Hz, Chọn gốc thời
gian là lúc chất điểm có li độ 3√3 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương
trình dao động của chất điểm là
A. x=6có(4πt+5π6) (cm)
B. x=6sin(4πt+π3) (cm)
C. x=6sin(4πt+π6) (cm)
D. x=6có(4πt+π6) (cm)
Câu 41. Một phản ứng phân hạch của U235 là: 23592U+n→9542Mo+13957La+2n.
Cho mU=234,9900u; mMo=94,8800u; mLa=138,8700uu; mn=1,0087u; u=931,5MeV/c2
 Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 3,45.10−11J
B. 4,75.10−10J
C. 8,83.10−11J
Câu 42. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động tổng hợp:

D. 5,79.10−12J

x1=3cos(2πt+2π3) (cm), x2=3cos(2πt)(cm);x_{3}=3cos(2\pi t+\frac{\pi }{3})$ (cm)
Dao động tổng hợp có phương trình:
A. x=6cos(2πt) (cm)
B. x=3cos(2πt+π3) (cm)

C. x=6cos(2πt+π3) (cm)
D. x=3cos(2πt) (cm)
Câu 43. Một vận động viên thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, theo các phương
trình: x1=4sin(2πt+α) (cm) và x2=43–√cos2πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất
khi
A. α=0
B. α=−0,5π
C. α=π
D. α=0,5π
Câu 44. Một vật dao động điều hịa với chu kì bằng T, tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ bằng
một nửa biên độ và đang đi theo chiều âm của trục tọa độ. Trong thời gian 16T/3 kể từ t = 0 vật đi được
quãng đường 1,29 m. Biên độ dao động của vật bằng
A. 8 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. 6 cm
Câu 45. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 30 Hz, người ta thấy đường cực
đại thứ ba tính từ đường trung trực của AB qua điểm M có hiệu khoảng cách từ A đến B là 15 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
A. 2,1 m/s
B. 2,4 m/s
C. 3,6 m/s.
D. 1,5 m/s
Câu 46. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 7 lần. Chu kì bán rã
của chất phóng xạ này là
A. T=2ln7ln2năm
Mã đề 106

B. T=ln22ln7năm


C. T=ln7ln2năm

D. T=ln2ln7năm
Trang 5/


Câu 47. Hiện tượng nào dưới đây do ánh sáng bị tán sắc gây ra?
A. Hiện tượng cấu vòng
B. Hiện tượng phát xạ lượng từ
C. Hiện tượng quang – phát quang
D. Hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
Câu 48. Vật dao động điều hồ theo phương trình x = Acos(ωt+φ) chọn gốc thời gian lúc vật có vận
tốc v=+12vmax và đang có li độ dương thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ=−π3
B. φ=−π6
C. φ=π6
D. φ=π4
Câu 49. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2 m/s, chu kì
dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một hướng truyền sóng dao động
vng pha là:
A. 0,5 m
B. 1,5 m
C. 1 m
D. 2 m
Câu 50. Kí hiệu các loại sóng điện từ như sau: (1) sóng dài ; (2) sóng trung ; (3) sóng ngắn ; (4) sóng cực
ngắn. Những sóng điện từ nào kể trên đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ khác nhau?
A. (2) và (3)
B. Chỉ (1)
C. (1), (2) và (3)
D. (3) và (4)

Câu 51. Điều nào sau đây đúng khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì phản lực ở dây có giá trị nhỏ nhất
B. Quỹ đạo dao động của con lắc biến thiên theo quy luật hình sin
C. Tốc độ của vật nặng bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất
D. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
Câu 52. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: a = 2 mm, D = 3 m, ánh sáng có bước sóng λ=0,5 um. Bề
rộng vùng giao thoa trên màn là L = 3 cm. Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng λ′=0,6um
thì so với số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa khi dùng ánh sáng có bước sóng λ sẽ
A. tăng 7 vân
B. tăng 6 vân
C. giảm 7 vân
D. giảm 8 vân
Câu 53. Xác định vị trí nguồn âm N trên đoạn AB để cường độ âm tại A gấp đôi tại B. Cho rằng cơng
suất ở mỗi điểm đều như nhau.
A. NB=1,17m
B. NB=1,5m
C. NB=0,66m
Câu 54. Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là

D. NB=1,33m

A. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ
B. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn
C. mật độ hạt nhân phải đủ lớn
D. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn
Câu 55. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra
dòng điện xoay chiều một pha?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có quấn các cuộn

dây.
D. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lịng nam châm.
Câu 56. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH và tụ điện
có điện dung biến thiên từ 2,5 nF đến 10 nF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Máy
thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng:
A. từ 188,4 m đến 565,2 m
Mã đề 106

B. từ 56,52 m đến 94,2 m
Trang 6/


C. từ 18,84 m đến 56,52 m
Câu 57. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để

D. từ 942 m đến 1885 m

A. xác định chu kì sóng.
B. xác định tần số sóng.
C. xác định năng lượng sóng.
D. xác định tốc độ truyền sóng.
Câu 58. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 1002–√ V
B. 400 V
C. 2002–√ V
D. 200 V
Câu 59. Một dây đàn ghi ta có chiều dài 40 cm, ở một độ căng xác định thì tốc độ truyền sóng trên dây là
800 m/s. Một thính giả có khả năng nghe được âm có tần số tối đa là 14500 Hz. Tốc độ truyền âm trong

không khí là 340 m/s. Tần số của âm cao nhất mà người đó có thể nghe được từ dây đàn
A. 145000 Hz
B. 14000 Hz
Câu 60. Chọn phát biểu đúng

C. 19000 Hz

D. 12000 Hz.

A. Nguồn phát ra quang phổ liên tục là vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn
B. Nguồn phát ra quang phổ vạch hấp thụ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ bị nung nóng.
C. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ được chiếu sáng.
D. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất khi hoặc hơi có tỉ khối nhỏ bị nung nóng.
Câu 61. Một người xách một xơ nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xơ bị sóng
sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Vận tốc bước đi của người đó là
A. 5,4 km/h
B. 3,6 km/h
Câu 62. Chọn phát biểu sai:

C. 4,2 km/h

D. 4,8 km/h

A. Nhiệt độ của vật càng cao thì quang phố liên tục càng sáng dần về phía màu tím.
B. Các khối khí áp suất cao khi được kích thích phát sáng sẽ phát ra quang phổ vạch.
C. Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát ra quang phổ phát xạ.
D. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
Câu 63. Tia hồng ngoại
A. khác bản chất với sóng vơ tuyến
B. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc đọ ánh sáng

C. có cùng bản chất với sóng siêu âm
D. không thể truyền được trong chân không
Câu 64. Hai nhạc cụ cùng phát ra hai âm ở cùng độ cao, ta phân biệt được âm của từng nhạc cụ phát ra là
do:
A. độ lệch pha của hai âm do hai nhạc cụ phát ra thay đổi theo thời gian
B. độ to của âm do hai nhạc cụ phát ra
C. tần số từng nhạc cụ phát ra
D. dạng đồ thị dao động của âm do hai nhạc cụ phát ra khác nhau
Câu 65. Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây có vai trị khơng
tương đương nhau ?
A. Khối lượng m và độ tự cảm L.
B. Vận tốc v và điện áp u.
C. Độ cứng k và 1/C.
D. Li độ x và điện tích q.
Câu 66. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x=2cos⁡20πt (cm). Vận tộc trung bình của vật khi đi
từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ là 1 cm là
A. 2,4 m/s
Mã đề 106

B. 1,2 m/s

C. 1,6 m/s

D. 2,8 m/s
Trang 7/


Câu 67. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là x = 3
cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là
A. x=23–√cos(8πt−π6)cm

Câu 68. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào

B. x=6cos(8πt+π6)cm

A. bản chất mơi trường truyền sóng.
B. phương truyền sóng
C. cường độ sóng
D. biên độ sóng
Câu 69. Phản ứng hạt nhân khác phản ứng hóa học ở chỗ
A. Tuân theo định luật bảo tồn điện tích
B. Có thể tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt
C. Khơng liên quan đến có êlectron ở lớp vỏ nguyên tử
D. Chỉ xảy ra khi thỏa mãn các điều kiện nào đó
Câu 70. Một thấu kính hội tụ mỏng nhỏ có hai mặt cầu cùng bán kính 10 cm. Chiết suất của thấu kính với
tia tím bằng 1,69 và đối với tia đỏ bằng 1,60. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của tia màu tím và tiêu
điểm của tia máu đỏ bằng:
A. 1,184cm
B. 1,801cm
C. 1,087cm
D. 1,815cm
Câu 71. Một mạch dao động điện từ dùng để chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điều chỉnh L=Lo máy thu được sóng
điện từ có bước sóng λ, để máy thu được sóng điện từ có bước sóng 2λ thì phải điều chỉnh độ tự cảm L
đến giá trị
A. 3Lo
B. 4Lo
Câu 72. Trong hạt nhân nguyên tử 21084Po có

C. 2Lo


D. Lo

A. 84 prôtôn và 126 nơtron.
B. 84 prôtôn và 210 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron.
D. 126 prôtôn và 84 nơtron.
Câu 73. Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, sao động tại nguồn
có phương trình uA=uB=acos100πt (cm)$, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Tìm số điểm trên
đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là?
A. 13
B. 25
C. 24
D. 12
Câu 74. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,025 s để đi từ điểm có vận tốc bằng khơng tới điểm tiếp
theo cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10 cm. Chọn đáp án
A. tần số dao động là 10 Hz
B. biên độ dao động là 10 cm
C. chu kì dao động là 0,025 s
D. vận tốc cực đại của vật là 2π cm/s.
Câu 75. Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
A. kim loại nặng
B. than chì
C. bê tơng
D. khí kém
Câu 76. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 uF và một cuộn cảm có độ tự
cảm 50 uH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Tính
cường độ dịng điện lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2 V.
A. ± 0,22
B.
E.

F. ± 0,11
Câu 77. Chọn phát biểu sai:

C. ± 0,31
G. ± 0,21

D.
H.

A. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
B. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
C. quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
D. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
Mã đề 106
Trang 8/


Câu 78. Xét sóng dừng trên dây, hai điểm bụng sẽ cách nhau
A. số nguyên lần nửa bước sóng
B. số nguyền lần bước sóng
C. số bán nguyên lần bước sóng
D. số nguyên lần phần tư bươc sóng
Câu 79. Các bức xạ có bước sóng λ trong khoảng từ 3nm đến 300nm là
A. tia hồng ngoại
B. tia Rơnghen
C. ánh sáng nhìn thấy
D. tia tử ngoại
Câu 80. Khi bắn phá hạt nhân nitơ 714N bằng nơtron thì tạo ra đồng vị Bo (115B) và một hạt
A. proton
B. nơtron

C. hạt α
D. nơtrinô
Câu 81. Tại một nơi, chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc
thêm 21cm thì chu kì dao động điều hồ của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 98 cm
B. 99 cm
C. 101 cm
D. 100 cm
Câu 82. Có hai nguồn sóng âm kết hợp đặt cách nhau một khoảng 5 m dao động ngược pha nhau. Trong
khoảng giữa hai nguồn âm, người ta thấy 9 vị trí âm có độ to cực tiểu. Biết tốc độ truyền âm trong khơng
khí là 340 m/s. Tần số f của âm có giá trị thỏa mãn điều kiện nào nêu dưới đây?
A. 272 Hz < f < 350 Hz.
B. 125 Hz < f < 195 Hz.
C. 136 Hz < f < 530 Hz.
D. 86 Hz < f < 350 Hz.
Câu 83. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 3 lần. Chu kì chất phóng
xạ này là
------ HẾT -----A. T=ln32ln2 năm
B. T=2ln3ln2 năm
C. T=ln3ln2 năm
D. T=ln2ln3 năm
Câu 84. Một vật dao động điều hịa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Vận tốc tại C cùng hướng với lực kéo về.
B. Li độ tại A và B giống nhau.
C. Tại D vật có li độ cực đại âm
D. Tại D vật có li độ  bằng 0
Câu 85. Một mạch dao động của máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tụ cảm L = 12
μH với điện trở không đáng kể và một tụ điện có điện dung có thể điều chỉnh được. Để thu được các sóng
vơ tuyến có bước sóng từ 10 m tới 160 m thì điện dung của tụ điện phải óc giá trị trong khoảng từ

A. 4,3 pF tới 560 pF
C. 2,35 pF tới 300 pF

Mã đề 106

B. 2,35 pF tời 600 pF
D. 4,5 pF tới 600 pF

Trang 9/


Câu 86. Một vật dao điều hoạ với biên độ A, có tốc độ cực đại bằng 10π cm/s. Tại t=0, vận tốc vật
bằng 5π cm/s và đang đi về vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất từ lúc vật có li độ x=-0,886A đến lúc vật
có li độ cực đại dương là 0,1s. Phương trình dao động của vật là:
A. x=2,4cos(10πt3) cm
B. x=1,2cos(25πt3−5π6) cm
C. x=2,4cos(10πt3−5π6) cm
D. x=1,2cos(25πt3−2π3) cm
Câu 87. Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có
A. khối lượng riêng nhỏ
C. áp suất thấp
Câu 88. Tia hồng ngoại được ứng dụng

B. mật độ thấp
D. khối lượng riêng lớn

A. trong y tế để chụp điện
B. trong điều khiển từ xa của tivi
C. trong cơng nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm
D. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm

Câu 89. Một người đứng trước một nguồn âm đoạn D. Người này tiến lại gần nguồn âm 50 m thì thấy
cường độ âm tăng gấp đơi. Coi mơi trường khơng hấp thụ âm. Tính D?
A. 150 m
B. 29,3 m
Câu 90. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ ?

C. 170 m

D. 130 m

A. Tia γ.
B. Tia X.
C. Tia α.
D. Tia β+.
Câu 91. Cho hằng số Plăng h=6,625.10−34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s. Một
nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,51 μm. Công suất bức xạ của nguồn là 2,65 W. Số photon
mà nguồn phát ra trong 1 giây là
A. 6,8.1018
B. 1,33.1025
Câu 92. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng:

C. 2,57.1017

D. 2,04.1019

A. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
B. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
C. chỉ xảy ra với chất rắn.
D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
Câu 93. Trong một buổi hòa nhạc, khi dùng 10 chiếc kèn đồng thì tại chỗ của một khán giả đo được mức

cường độ ân 50 dB. Cho biết các chiếc kèn đồng giống nhau, khi thổi phát ra cùng cường độ âm tại vị trí
đang xét. Để tại chỗ khán giả đó có mức cường độ âm là 60 dB thì số kèn đồng phải dùng là
A. 90 chiếc.
B. 80 chiếc
C. 100 chiếc
D. 50 chiếc
Câu 94. Một mạch dao động lí tưởng LC, điện áp cực đại trên tụ là Uo. Độ lớn điện áp trên tụ ở thời điểm
năng lượng điện trường bằng ba lần từ trường là
A. Uo2√
Câu 95. Tia X

B. Uo3√

C. Uo2

D. Uo3√2

A. có bản chất giống với tia α.
B. có một số tác dụng như tia tử ngoại.
C. chỉ được tạo ra từ ống Rơnghen.
D. có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
Câu 96. Xét các cơng dụng sau của tia phóng xạ : (1) định tuổi của các mẫu vật cổ, (2) dùng làm chất
đánh dấu, (3) dùng trong y học để diệt tế bào bệnh. Tia γ có cơng dụng nào?
A. (3)
Mã đề 106

B. (2)

C. (1)


D. (1) và (3)
Trang 10/


Câu 97. Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vịng dây quay trong từ trường đều có
cảm ứng từ 0,2T với tốc độ góc 40 rad/s khơng đổi, diện tích khung dây là 400cm2, trục quay của khung
vng góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là
A. 402 V
B. 322–√ V
C. 64 V
Câu 98. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng

D. 2012–√ V

A. quang năng
B. năng lượng nghỉ
C. hóa năng
D. động năng
Câu 99. Cho phương trình sóng u=acos[20π(t−x40)] trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì và
bước sóng đã cho có giá trị tương ứng là
A. 0,1 s ; 8 cm.
Câu 100. Lực hạt nhân

B. 0,1 s ; 4 cm

C. 0,05 s ; 10 cm

D. 0,05 s ; 20 cm

A. Chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thích thức hạt nhân

B. Là lục liên kết các proton trong hạt nhân nguyên tử
C. Là lực hút trong bán kinh tác dụng, lực đẩy khi ở ngoài bán kinh tác dụng
D. Là lực hấp dẫn giữa các nuclôn
------ HẾT ------

Mã đề 106

Trang 11/



×