Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử vật lí thpt (37)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.77 KB, 11 trang )

Sở GD tỉnh Ninh Thuận
TRƯỜNG THPT Nguyễn Trãi

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 114
danh: .............
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với tấn số 3 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
Họ và tên: ............................................................................

A. 20 cm/s.
B. 30 cm/s
Câu 2. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc

C. 0,52 m/s

D. 113 cm/s

A. biên độ của ngoại lực.
B. tần số của ngoại lực.
C. pha ban đầu của ngoại lực.
D. tần số dao động riêng.
Câu 3. Cho biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s và trong nước là 1530 cm/s. Một âm


truyền trong không khí có tần số 1000 Hz. khi truyền vào trong nước có tần số là:
A. 3400 Hz
B. 1000 Hz
C. 222,22 Hz
D. 4500 Hz
Câu 4. Một bạn cắm hai que đo của một vôn kế xoay chiều vào ổ cắm điện trong phịng thí nghiệm, thấy
vơn kế chỉ 220 V. Ý nghĩa của con số đó là
A. biên độ của điện áp của mạng điện trong phịng thí nghiệm.
B. điện áp tức thời của mạng điện tại thời điểm đó.
C. nhiệt lượng tỏa ra trên vôn kế.
D. Điện áp hiệu dụng của mạng điện trong phịng thí nghiệm.
Câu 5. Trong phản ứng tổng hợp Heli 73Li+21H→242He+17,3MeV, nếu tổng hợp 1g Heli thì năng
lượng toả ra có thể đun sơi bao nhiêu kg nước từ 0∘C. Cho biết NA=6,02.1023mol−1; nhiệt dung riêng
của nước là C=4,18 kJ/kg.độ
A. 4,98.105kg
B. 3,98.105kg
C. 2,89.105kg
D. 6,89.105kg
Câu 6. Người ta tạo sóng lan truyền trên một dây AB dài vô hạn với đầu A dao động theo phương thẳng
đứng theo phương trình: uA=2cos(100πt+2π3) (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 3 m/s. Trong
khoảng từ A đến M trên dây với AM=25 cm số điểm dao động lệch pha (π6+2kπ) rad so với nguồn A là:
A. 6
B. 4
C. 8
D. 5
Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng: Gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2
đến màn; b là khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
A. λ=9baD
B. λ=5baD
C. λ=ba9D

D. λ=10baD
Câu 8. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng
sợi dây khơng đáng kể. Khi con lắc dao động điều hồ với chu kì 3s thì hịn bi chuyển động trên một cung
trịn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi  đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 0,75 s
B. 1,5 s
C. 0,25 s
D. 0,5 s
Câu 9. Mạch dao động LC, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 V thì cường độ dòng điện trong
mạch bằng 1,8 mA. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dòng điện trong mạch
bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là 5 mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ
trong mạch bằng
A. 20 nF và 5.10−10 J
C. 10 nF và 3.10−10 J
Mã đề 114

B. 20 nF và 2,25.10−8J
D. 10 nF và 25.10−10 J
Trang 1/


Câu 10. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu từ trường của một cuộn dây đạt giá trị cực đại là B0
và hướng vào trong cuộn dây này thì từ trường của hai cuộn dây
A. bằng nhau và hướng vào hai cuộn dây
B. còn lại bằng 0
C. bằng nhau và hướng ra ngồi hai cuộn dây ấy
D. khơng thể bằng nhau
Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: Gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ
S1S2 đến màn; xo là khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối bậc 8 (xét hai vân này ở hai bên đối với
O). Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. λ=xo.a5,5D
B. λ=2xo.a7,5D
C. λ=xo.a9,5D
D. λ=5,5.xo.aD
Câu 12. Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do
A. Chúng có độ cao khác nhau.
B. Chúng có độ to khác nhau.
C. Chúng có âm sắc khác nhau.
D. Chúng có năng lượng khác nhau.
Câu 13. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2 cos⁡(ωt+π/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=100 cos⁡(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=100cos(ωt+π4) (V)
C. uL=1002–√cos(ωt+π2) (V)
Câu 14. Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật

B. uL=1002–√cos(ωt+π4) (V)
D. uL=100cos(ωt+π2) (V)

A. bảo toàn số nơtron
B. bảo toàn số proton
C. bảo tồn khối lượng
D. bảo tồn số nuclơn
Câu 15. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68 mm, dao động điều
hòa, cùng tần số, cùng pha theo phương vng góc với mặt nước. Trên AB hai phần tử nước dao động với
biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của
một phần tử ở mặt nước sao cho AC vng góc với BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm.
B. 64 mm.

C. 68,5 mm.
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?

D. 67,6 mm.

A. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.
B. Không tác dụng khi các nuclơn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.
C. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.
D. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn.
Câu 17. Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến
tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao
động vỏ máy là
A. 1420 vòng/phút.
B. 1380 vòng/phút
C. 1440 vịng/phút
D. 1400 vịng/phút
Câu 18. Con lắc lị xo có khối lượng 0,5kg đang dao động điều hoà. Độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc
lần lượt là 5m/s2 và 0,5m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3m/s thì lực kéo về có độ lớn là
A. 0,2N
B. 1N
C. 0,4N
D. 2N
Câu 19. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B có phương trình dao động tại A và B
là uA=cos(ωt) cm; uB=3cos(ωt+π) cm. Coi biên độ của sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Tại điểm M
trên mặt chất lỏng có hiệu đường đi của hai sóng từ A và B đến M bằng số bán nguyên lần bước sóng, sẽ
có biên độ dao động bằng
A. 1 cm
Mã đề 114

B. 4 cm


C. 0

D. 2 cm
Trang 2/


Câu 20. Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
Câu 21. Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm tơn có diện tích S=3,14cm2, khoảng khắc giữa hai tấm liên tiếp là
d=1mm. Tính điện dung của tụ xoay. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động
này có thể thu sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
A. 134m
B. 942m
C. 656m
D. 786m
Câu 22. Trong mạch điện xoay chiều ba pha, tải mắc hình sao có dây trung hịa, khi một paha tiêu thụ
điện bị hở thì cường độ dịng điện trong hai pha cịn lại
A. Đều giảm xuống
B. Khơng thay đổi
C. Đều bằng 0
D. Đều tăng lên
Câu 23. Một dây đàn hồi hai đầu dây cố định đang xảy ra sóng dừng. Điểm trên dây cách bụng sóng
khoảng d=1,4λ (λ là bước sóng) sẽ dao động như thế nào với bụng sóng này:
A. vng pha
B. cùng pha
C. lệch pha 1,4π

Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?

D. ngược pha

A. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài.
B. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động.
C. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.
D. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm.
Câu 25. Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung
thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì bắt được sóng có bước sóng 30m. Khi điện
dung của tụ điện có giá trị 180pF thì mạch sẽ thu được bước sóng có bước sóng:
A. 90m
B. 150m
C. 270m
Câu 26. Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà không phát ánh sáng đỏ là:

D. 10m

A. vật có nhiệt độ lớn hơn 500°C và nhỏ hơn 2500°C
B. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500°C
C. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500°C
D. mọi vật được nung nóng
Câu 27. Khi hàn điện, ta cần sử dụng máy biến áp có đường kính của dây trong cuộn thứ cấp như thế nào
so với đường kính của dây trong cuộn thứ cấp?
A. lớn hơn
B. lớn hơn hay nhỏ hơn đều được
C. nhỏ hơn
D. bằng
Câu 28. Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lị xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng m=100g, con lắc
có thể dao động với tần số 2 Hz. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực có hướng nằm

ngang và có độ lớn bằng N trong thời gian 3.10−3s; sau đó quả cầu dao động điều hồ. Biên độ dao động
của quả cầu xấp xỉ
A. 10 cm
B. 0,6 cm
C. 4.8 cm
D. 6,7 cm
Câu 29. Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox với bước sóng λ = 16 cm. Biên độ sóng là A = 0,5 cm
không đổi. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng với vận tóc dao động cực đại của phần tử môi trường là
A. 16π
B. π10
C. π4
D. 16
Câu 30. Một mạch dao động của máy thu vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm thuần với độ
tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người
ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C bằng
Mã đề 114
Trang 3/


A. C
B. 4C
C. 3C
Câu 31. Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào dưới đây là sai?

D. 2C

A. Tần số tia Rơnghen lớn hơn tần số tỉa tử ngoại.
B. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh.
C. Tia Rơnghen bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
D. Tia Rơnghen có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.

Câu 32. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số dịng điện xoay
chiều thì hệ số cơng suất của mạch sẽ
A. giảm rồi tăng
B. tăng
C. không thay đổi
D. giảm
Câu 33. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
B. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
C. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
D. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
Câu 34. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn
dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
A. Tránh dịng tỏa nhiệt do có dịng Phu-cơ xuất hiện
B. Làm cho từ thơng qua các cuộn dây biến thiên điều hòa
C. Tăng cường từ thông của chúng.
D. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.
Câu 35. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, uAB=U2–√cosωt. Chỉ có L thay đổi được. Khi L thay đổi
từ L=L1=1ω2C đến L=L2=ω2C2R2+1ω2C thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ luôn tăng
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm luôn tăng
C. cường độ dịng điện ln tăng
D. tổng trở của mạch ln giảm
Câu 36. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10-10W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 10000 km
B. 1000 km
Câu 37. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha


C. 500 km

D. 5000 km

A. có nguyên tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha.
B. lúc cực nam của Rơ-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 cực tiêu.
C. suất điện động trong ba cuộn dây lệch pha nhau 120∘ vì từ thơng qua ba cuộn đây lệch
pha 120∘
D. để tránh dịng điện Phu-cơ người ta có thể dùng nhựa thay thép khi chê tạo stato.
Câu 38. Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
B. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
C. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
D. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
Câu 39. Chọn phát biểu sai:
Mã đề 114

Trang 4/


A. trong động cơ điện xoay chiều, điện năng được biến đổi thành cơ năng
B. hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chị dựa,trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. dòng điện xoay chiều ba pha có ưu điểm lớn là có thể tạo ra từ trường quay mạnh.
D. trong động cơ không đồng bộ ba pha. stato là phần cảm
Câu 40. Khi dùng đồng hồ đa năng hiện sơ có một núm xoay chiều để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm
xoay ở vị trí nào?
A. ACA
B. DCV

C. ACV
Câu 41. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng:

D. DCA

A. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
B. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
C. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
D. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
Câu 42. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động
với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng cách từ A đến B là
15 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s
B. 20 cm/s.
C. 36 cm/s
D. 48 cm/s
Câu 43. Để so sánh sự vỗ cánh nhanh hay chậm của một con ong với một con muỗi, người ta có thể dựa
vào đặc tính sinh lí nào của âm do cánh của chúng phát ra
A. Độ to
B. Cường độ âm
C. Âm sắc
D. Độ cao
Câu 44. Hạt nhân 14255Cs có năng lượng liên kết riêng bằng 8,3MeV/nuclon. Biết vận tốc ánh sáng
trong chân khơng bằng 3.108m/s, điện tích e=1,6.10−19C. Độ hụt khối của hạt nhân này bằng
A. 2,095.10−27kg
B. 1,1786.10−19kg
Câu 45. Chọn phát biểu đúng

C. 2,095.10−33kg


D. 1,1786.10−13kg

A. Âm do đàn ghi-ta phát ra có đồ thị dao động âm là đường hình sin
B. Sóng âm khơng có đặc tính vật lí, chỉ có các đặc tính sinh lí
C. Âm do con người phát ra có đồ thị dao động là đường hình sin
D. Hai âm có cường độ như nhau vẫn có thể có độ to khác nhau
Câu 46. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZL−ZC=R3–√
Câu 47. Bước sóng là:

B. ZL−ZC=R3√

C. ZC−ZL=R3–√

D. ZC−ZL=R3√

A. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phân tử sóng.
B. qng đường mà mỗi phần tử của mơi trường đi được trong một giây
C. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dạo động ngược pha.
D. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhau nhất cùng trên một hướng truyền sóng dao
động cùng pha.
Câu 48. Hệ số nơtron
A. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
B. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
C. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
D. tỉ lệ với công suất tỏa nhiệt của lò phản ứng hạt nhân
Câu 49. Một phân xưởng có lắp đặt các máy cơng nghiệp, mỗi máy khi hoạt động phát ra âm có mức
cường độ âm 75 dB. Để mức cường độ âm bên trong phan xưởng khơng vượt q 90 dB thì số máy tối đa
lắp đặt vào là

Mã đề 114

Trang 5/


A. 21 máy
B. 11 máy
C. 31 máy
D. 32 máy
Câu 50. Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e=220√2 cos100πt (V). Tốc độ quay của
roto là 1500 vòng/ phút. Số cặp cực của roto là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 51. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=4cos(5t+ 2 π )cm, độ lớn vận tốc của vật
tại vị trí cân bằng là:
A. 4cm/s
B. 20cm/s
C. 5cm/s
D. 100cm/s
Câu 52. Một chất điểm dao động điều hịa theo trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng
đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 30 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 40 cm
Câu 53. Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện có độ tự cảm L=10uH và điện dụng C biến thiên
từ 10pF đến 250pF. Biết các bản tụ di động có thể xoay từ 10∘ đến 180∘ . Các bản tụ di động xoay một
góc 110∘  kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu, thì mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng là

A. 73,6m
B. 72,6m
C. 74,6m
D. 76,6m
Câu 54. Ðể gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tần số có giá trị bất kì.
B. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó.
Câu 55. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại
A. Tia hồng ngoại khơng có tác dụng ion hóa
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra
D. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
Câu 56. Cho đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó ZC biến đổi được. Nếu cho ZC
tăng thêm 30 Ω so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với
dòng điện trong mạch. Điện trở R có giá trị là
A. 10√3 Ω
B. 15√2 Ω
C. 10√2 Ω
Câu 57. Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ notron chậm là

D. 15√3 Ω

A. 23492U
B. 23992U
C. 23592U
D. 23892U
Câu 58. Urani 23492U phóng xạ có chu kì bán rã T = 4,5 tỉ năm, nhân con là chỉ 20682Pb. Giả sử khi
hình thành, quặng khơng có ngun tử chì ; hiện nay, trong quặng có 1 g urani và 0,01 g chì. Tuổi của

quặng là
A. 4,52 triệu năm
B. 7,46 triệu năm
C. 74,6 triệu năm
D. 45,2 triệu năm
Câu 59. Trên một đoạn dây có một hệ sóng dừng: một đầu dây cố định, ở đầu dây kia có một bụng sóng.
Gọi λ là bước sóng trên dây, chiều dài của dây bằng
A. λ
B. 3λ4
Câu 60. Chọn phát biểu đúng

C. 5λ8

D. 10λ4

A. Khi truyền tới một vật, chỉ có tia hồng ngoại mới làm vật nóng lên
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng sinh học
C. Khi đi qua các chất, tia tử ngoại luôn luôn bị hấp thụ ít hơn ánh sáng nhìn thấy
D. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh cịn tia hồng ngoại thì khơng
Mã đề 114

Trang 6/


Câu 61. Hằng số phóng xạ của một chất
A. tỉ lệ thuận khối lượng của chất phóng xạ
B. tỉ lệ nghịch với thể tích chất phóng xạ
C. tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã của chất phóng xạ
D. tỉ lệ nghịch với độ phóng xạ của chất phóng xạ
Câu 62. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tự điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, biết cảm

kháng đang lớn hơn dung kháng. Nếu tăng nhẹ tần số dịng điện thì độ lệch pha giữa cường độ dịng điện
và điện áp là
A. tăng
B. giảm
C. khơng đổi
D. đổi dấu nhưng không đổi về độ lớn
Câu 63. Một con lắc lị xo có chu kì 0,2s. Dùng hai lị xo giống hệt trên mắc thành một lị xo có chiều dài
gấp đôi rồi mắc vào vật nặng của con lắc lị xo trên thì chu kì dao động của hệ là
A. 0,4 s
B. 0,1 s
C. 0,22–√ s
Câu 64. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

D. 0,12–√ s

A. Các vật ở nhiệt độ trên 2000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
B. Tác dụng nỗi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu 65. Tìm phát biểu sai về kết quả thì nghiệm tán sắc của Niu-tơn đối với ánh sáng trắng qua lăng
kính.
A. Chùm tia lõ có màu biến thiên liên tục
B. Tia tím bị lệch về phía đáy, tia đỏ bị lệch về phía ngược lại.
C. Tia đổ lệch phương truyền ít nhất so với các tia khác
D. Tia tím có phường truyền lệch nhiều nhất so với các tia khác
Câu 66. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ
một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra?
A. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
B. Tăng điện dung của tụ điện.

C. Giảm điện trở của đoạn mạch.
D. Giảm tần số dòng điện.
Câu 67. Bước sóng dài nhất của một sóng dừng có thể tạo ra trên một sợi dây dài 15 cm, hai đầu cố định

A. 40 cm.
B. 10 cm
C. 30 cm
Câu 68. Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp:

D. 20 cm

A. Nếu chỉ cho ω thay đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C lớn nhất khi Lω=1Cω
B. khi cho C thay đổi, ln có hai giá trị của C mà mạch tiêu thụ cùng công suất
C. khi chỉ cho L thay đổi thì cơng suất tiêu thụ của mạch lớn nhất bằng U20R
D. Nếu chỉ cho L thay đổi, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ lớn nhất khi R=0
Câu 69. Chọn phát biểu sai:
A. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
B. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
C. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
D. quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
Câu 70. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6um vào hai
khe, người ta đo đdduwocwc khoảng cách giữa vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) và vân sáng bậc
Mã đề 114

Trang 7/


2 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe
bằng
A. 2mm

B. 1,2mm
C. 0,6mm
D. 1,5mm
Câu 71. Hai nguồn âm giống nhau đều coi là nguồn điểm đặt cách nhau một khoảng nào đó. Chúng phát
ra âm có tần số f = 2200 Hz. Tốc độ truyền âm bằng 330 m/s. Trên đường thẳng nối giữa hai nguồn, hai
điểm mà âm nghe được to nhất và gần nhau nhất cách nhau là
A. 1,5 cm.
B. 7,5 cm
C. 2,5 cm
D. 4,5 cm
Câu 72. Đặt điện áp u = Uocos(100πt−π6)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
dòng điện qua mạch là i = Iocos(100πt+π6)(V). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,5
B. 0,86
C. 0,71
D. 1
Câu 73. Điều nào sau đây là đúng, khi so sánh máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đông
bộ ba pha?
A. Cả hai đều hoạt động chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Rôto của cả hai đều tạo ra từ trường quay.
C. Rôto của máy phát điện và stato của động cơ đều là phần cảm.
D. Stato của cả hai đều là phần ứng.
Câu 74. Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ
dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
B. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
D. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
Câu 75. Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về khi nói về định luật bảo tồn số khối và định luật bảo
tồn điện tích?

A. A1 + A2 + A3 + A4 = 0
B. A hoặc B hoặc C đúng.
C. Z1 + Z2 = Z3 + Z4.
D. A1 + A2 = A3 + A4.
Câu 76. Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon  126C  là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton,
nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của
hạt nhân 126C là
A. 7,25 MeV/nuclôn
B. 7,68 MeV/nuclôn
C. 6,56 MeV/nuclôn
D. 7,02 MeV/nuclôn
Câu 77. Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 60 cm đang có sóng dừng với hai đầu A và B cố định. Quan sát
trên dây AB có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s thì tần số sóng trên dây là
A. 20 Hz
B. 15 Hz
C. 10 Hz
D. 25 Hz.
Câu 78. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH và tụ điện
có điện dung biến thiên từ 2,5 nF đến 10 nF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c=3.108 m/s. Máy
thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng
A. từ 18,84 m đến 56,52 m
B. từ 56,52 m đến 94,2 m
C. từ 188,4 m đến 565,2 m
D. từ 942 m đến 1884 m
Câu 79. Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng hơn kém nhau 24 cm. Trong cùng một khoảng thời gian,
con lắc (1) thực hiện được số dao động gấp 2 lần so với con lắc (2). Độ dài của mỗi con lắc là
A. 16 cm và 32 cm
B. 32 cm và 56 cm
C. 16 cm và 40 cm
D. 32 cm và 8 cm

Câu 80. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung
C = 1,6 μF. Biết năng lượng dao động của mạch là W=2.10-5 J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ
dịng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dòng điện trong mạch là
Mã đề 114

Trang 8/


A. i=0,002cos(5.105t) (A)
B. i=0,2cos(5.105t) (A)
C. i=2cos(2,5.105t−π) (A)
D. i=0,2cos(2,5.105t) (A)
Câu 81. Một hạt nhân 234U phóng xạ tia α tạo thành đồng vị của thôri 230Th. Cho các năng lượng liên
kết riêng của hạt α là 7,15 MeV, của 234U là 7,65 MeV, của 230Th là 7,72 MeV. Khối lượng của các hạt
nhân tính theo đơn vị u và bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là
A. 13,5 MeV
B. 12,5 MeV
C. 11,4 MeV
D. 14,1 MeV
Câu 82. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=110V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản tụ
điện bằng 190V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 180∘
B. 90∘
Câu 83. Chọn phát biểu đúng:

C. 0∘

D. 60∘


A. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.
B. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số prơtơn.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
D. Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước ngun tử.
Câu 84. Đơi với con lặc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ
A. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí xa vị trí cân bằng nhất.
B. Lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn hướng lên.
C. Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực tác dụng vào vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn lớn hơn lực kéo về.
Câu 85. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng
A. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khôn gbị tán sắc khi qua lăng kính
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
D. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
Câu 86. Tia X có bản chất là
A. sóng điện từ có tần số rất lớn
B. sóng điện từ có bước sóng rất lớn
C. chùm êlectron có tốc độ rất lớn
D. chùm ion phát ra từ catơt bị đốt nóng
Câu 87. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωt. Trong
mạch có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
B. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. điện trở R cùng pha với cường độ dòng điện i qua mạch
D. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
Câu 88. Một vật dao động điều hòa theo phương trình có dạng x=Acos⁡(ωt+φ). Vật có biên độ dao động
bằng 6 cm, pha ban đầu bằng π/6, tần số dao động 6–√ Hz. Phương trình vận tốc của dao động là
A. 24π6–√sin(2π6–√t+π6) (cm/s)
B. 6π6–√sin(π6–√t+π6) (cm/s)
C. −6π6–√sin(π6–√t+π6) (cm/s)

D. −12π6–√sin(2π6–√t+π6) (cm/s)
Câu 89. Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vng góc từ S1
tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi
tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì
phải dịch màn xa thêm ít nhất là 1635 m. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là
Mã đề 114

Trang 9/


A. 0,5 mm
B. 1,8mm
C. 2mm
Câu 90. Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng

D. 1mm

A. truyền sóng điện từ
B. cộng hưởng điện từ
C. hấp thụ sóng điện từ
D. giao thoa sóng điện từ
Câu 91. Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà không phát ánh sáng đỏ là
A. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500∘
B. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500∘
C. vật có nhiệt độ lớn hơn 500∘ và nhỏ hơn 2500∘
D. mọi vật được nung nóng
Câu 92. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là D = 1,2 m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục
chính của thấu kính vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc
theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét cả hai khe trên màn, đồng thời hai

ảnh có độ cao là 0,4 mm và 1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng hai khe băng ánh sáng đơn sắc ta thu
được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân i = 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng bằng
A. 410 nm.
B. 480 nm.
C. 0,48 mm.
D. 0,620 um.
Câu 93. Để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân, cần điều kiện nhiệt độ cao hàng chục triệu độ để
A. các hạt nhân có động năng lớn, thắng lực đẩy Cu – lông giưac chúng.
B. phá vỡ hạt nhân của các nguyên tử để chúng thực hiện phản ứng.
C. các êlectron bứt khỏi nguyên tử
D. các hạt nhân có động năng lơn, thắng lực hấp dẫn giữa chúng.
Câu 94. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:
A. tần số dao động
C. năng lượng của sóng
Câu 95. Độ phóng xạ ban đầu được xác định

B. bước sóng
D. mơi trường truyền sóng

A. H0 = N0/λ
B. H0 = λN
C. H0 = λN0
D. H0 = λ/N0
Câu 96. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc đơn khơng
đổi) thì tần số dao động điều hịa của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì tần số dao động điều hịa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
C. khơng đổi vì chu kì dao động điều hịa của nó khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kì dao động điều hịa của nó giảm.
Câu 97. Đồ thị diễn tả mối liên hệ giữa bình phương chu kì dao động riêng với chiều dài của con lắc đơn

dao động tại một nơi trên mặt đất là một
A. hyperbol
B. đường thẳng
Câu 98. Phát biểu nào sau đây sai?

C. parabol

D. elip

A. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra cao hơn rất nhiều so
với phản ứng phân hạch.
B. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều có nguồn nhiên liệu dồi dào.
C. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các hạt nhân nhẹ, còn phản ứng phân hạch xảy ra với các hạt nhân
nặng.
D. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng.

Mã đề 114

Trang 10/


Câu 99. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu
mắc vơn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
A. 25 V
B. 45 V
C. 115 V
D. 70 V
Câu 100. Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) các cuộn sơ cáp có cùng số vịng dây nhưng
các cuộn thứ cấp có số vịng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi

vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và
cuộn sơ cấp để hở của máy đó là 1,5. Khi đạt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của
máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vịng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây
rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên củ hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp mỗi
máy là
A. 250 vòng

B. 200 vòng

C. 100 vòng

D. 150 vòng

------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 11/



×