Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử vật lí thpt (94)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.7 KB, 11 trang )

Sở GD tỉnh Ninh Thuận
TRƯỜNG THPT Nguyễn Trãi

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 111
danh: .............
Câu 1. Trong từ trường, tia phóng xạ đi qua một tấn thủy tinh mỏng N thì vết của hạt có dạng như hình
vẽ. Hạt đó là hạt p
Họ và tên: ............................................................................

A. βB. γ
C. α
D. β+
Câu 2. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 4,11.1013 J
B. 5,25.1013 J
C. 8,21.1013 J
D. 6,23.1021 J
Câu 3. Điện năng được tải từ một máy phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở R = 50 Ω.
Biết điện áp giữa hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp máy hạ thế lần lượt là U1=2000 V,U2=200 V.
Cường độ dòng điện chạy trọng cuộn thứ cấp máy hạ thế I2=200 A. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 90 %


B. 85%
Câu 4. Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo tồn về

C. 95%

D. 87%

A. Số nơtron
B. Khối lượng
C. Số proton
D. Số nuclôn
Câu 5. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 168,2 MeV
B. 132,6 MeV
C. 86,6 MeV
D. 182,6 MeV
Câu 6. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng trắng
A. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng
B. nhỏ khi tần số ánh sáng lớn
C. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng
D. lớn khi tần số ánh sáng lớn
Câu 7. Cho mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=50√2 cos100πt (V).
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là UL=35 V và giữa hai đầu tụ điện là UC=75 V. Hệ số
công suất của mạch điện này là
A. cosφ=0,8
B. cosφ=0,7
Câu 8. Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào
A. Vận tốc truyền âm.

C. Tần số và biên độ âm.
Mã đề 111

C. cosφ=0,9

D. cosφ=0,6

B. Bước sóng và năng lượng âm.
D. Tần số âm và mức cường độ âm.
Trang 1/


Câu 9. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực từ Nam và 4
cực từ Bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 100 Hz
B. 120 Hz
C. 50 Hz
D. 60 Hz
Câu 10. Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây mắc nối tiếp. Xét điểm M nối
giữa R và C, đoạn NB chứa cuộn dây. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức uAB = 1202–
√cos(100πt+π6) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 2A, uMB lệch pha π3 so với uAM,
uMB lệch pha π6 so với uAB, uAN lệch pha π2 so với uAB. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. r = 103–√ Ω .
B. r = 203–√ Ω .
Câu 11. Biến điệu sóng điện từ là gì?

C. r = 102–√ Ω .

D. r = 202–√ Ω


A. là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
B. là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
C. là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi điện từ tần số cao
D. là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
Câu 12. Một con lắc đơn dao động nhỏ, cứ sau khi vật nặng đi được quãng đường ngắn nhất bằng 4 cm
thì động năng lại bằng 3 lần thế năng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật đạt giá trị
cực đại vmax là 0,25s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có tốc độ 8π cm/s đến vị trí có
tốc độ 8π3–√ bằng bao nhiêu?
A. 124s
B. 115s
C. 27s
D. 112s
Câu 13. Cho urani phóng xạ α theo phương trình: 23492U→α+23090Th. Theo phương trình này ta tính
được động năng của hạt α là 13,91 MeV. Đó là do có phóng xạ γ kèm theo phóng xạ α. Bước sóng của
bức xạ γ là
A. 2,62 pm
B. 1,54 pm
Câu 14. Giao thoa sóng có điều kiện là gì?

C. 13,7 pm

D. 1,37 pm

A. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
B. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
C. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
D. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi.
Câu 15. Tại thời điểm t=0, đầu O của sợi dây cao su đàn hồi dài, căng ngang bắt đầu dao động đi lên với
biên độ sóng khơng đổi khi truyền. Gọi P, Q là hai điểm trên dây cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Kể từ
khi O dao động (không kể khi t=0), ba điểm O,P,Q thẳng hàng lần thứ hai sau thời gian:

A. 0,5s
B. 0,387s
C. 0,463s
D. 0,377s
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=30cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R = 30 Ω, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 7,5 W. Biểu
thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i=0,52–√cos(100πt+π4) (A)
B. i=0,5cos(100πt+π4) (A)
C. i=0,52–√cos(100πt−π4) (A)
D. i=0,5cos(100πt−π4) (A)
Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1=0,6um thì trên một đoạn thấy chứa đúng 7 (vân trung tâm ở giữa, hai đầu có vân sang) vân tạp
sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2=0,4um thì trên đoạn đó số khoảng tối (chưa đủ
sáng so với vân sáng) đếm được là
A. 16
B. 14
C. 12
D. 13
Câu 18. Cho mạch điện gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp hai đầu
mạch: u=U2–√cos100πt. Khi cho điện dung C tăng, điều nào sau đây không thể xảy ra
A. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
Mã đề 111

Trang 2/


B. công suất tiêu thụ của mạch tăng rồi giảm
C. cường độ hiệu dụng qua mạch tăng rồi giảm
D. độ lệch pha giữa điện ap hai đầu mạch với điện áp giữa hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm

Câu 19. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch chọn sóng thu được sóng điện từ có
bước sóng λ1= 300 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ
có bước sóng λ2= 400 m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng bằng
A. λ = 600 m
B. λ = 500 m
C. λ = 350 m
D. λ = 700 m
Câu 20. Con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ với tần số 3 Hz. Nếu gắn thêm vào vật nặng
một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật thì tần số dao động mới sẽ là
A. 0,5 Hz
B. 9 Hz
C. 1,5 Hz
D. 3–√
Câu 21. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong q trình truyền tải
là 80%. Biết cơng suất truyền đi là không đổi. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì
ta phải
A. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV
B. tăng điện áp lên đến 4 kV
C. giảm điện áp xuống còn 1 kV
D. tăng điện áp lên đến 8 kV
Câu 22. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai
tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng
dừng trên dây đó là
A. 100 Hz.
B. 125 Hz
C. 75 Hz
Câu 23. Chỉ ra câu sai. Nguồn sáng nào sau đây sẽ cho quang phổ liên tục?

D. 50 Hz


A. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.
B. Miếng sắt nóng sáng.
C. Một đèn LED đỏ đang phát sáng.
D. Mặt Trời.
Câu 24. Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh trục nằm trong mặt phẳng của khung và
vương góc với các đường sức từ. Nếu giảm chu kì quay đi 2 lần và giảm độ lớn cảm ứng của từ trường đi
3 lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung sẽ
A. Tăng 1,5 lần
B. Giảm 1,5 lần
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?

C. Giảm 6 lần

D. Tăng 3 lần

A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
B. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
C. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
D. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
Câu 26. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 23592U có:
A. 92 prơtơn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235.
B. 92 nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
C. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235.
D. 92 electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
Câu 27. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u=2cos⁡(20πt+π/3) (trong đó u tính bằng
milimét, t tính bằng giây). Sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi bằng 1 m/s. M là một
điểm trên đường trền cách O một khoảng bằng 42,5 cn. Trong khoảng O đến M số điểm dao động lệch
pha π/6 với nguồn là
A. 9

Mã đề 111

B. 8

C. 5

D. 4
Trang 3/


Câu 28. Máy hàn điện nấu chảy kim loại hoạt động theo nguyên tắc biến áp. Máy biến áp này
A. là máy tăng áp
B. có cuộn so cấp nhiều vòng hơn cuộn thứ cấp
C. nối với nguồn điện khơng đổi
D. có tiết diện của dây dẫn ở cuộn sơ cấp lớn hơn so với cuộn thứ cấp
Câu 29. Xét các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hồ là A, φ và ω. Đại lượng có giá trị xác định
đơi với một con lắc lò xo
A. chỉ là ω.
B. chỉ là A
C. gôm A và φ.
D. gồm A và ω.
Câu 30. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương
trình dao động thành phần lần lượt là: x1=3cos(ωt+π6)(cm),x2=4cos(ωt−π3)(cm)
Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60 cm/s. Tần số góc dao động tổng
hợp của vật là
A. 10 rad/s
B. 20 rad/s.
C. 6 rad/s
D. 40 rad/s
Câu 31. Phải ở nhiệt độ rất cao (hàng chục triệu độ) thì phản ứng nhiệt hạch mới xảy ra vì

A. đây là phản ứng thu năng lượng nên cần phải cung cấp năng lượng cho các hạt nhân ban đầu
B. Các hạt nhân ban đầu rất bền, cần cung cấp năng lượng đủ lớn để phá vỡ chúng
C. đây là phản ứng hạt nhân hoá năng lượng
D. các hạt nhân cần có động năng đủ lớn để tiến lại gần nhau đến khi lực hạt nhân có tác dụng.
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng
hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R2 là
A. R1=40Ω, R2=250Ω
B. R1=50Ω, R2=100Ω
C. R1=25Ω, R2=100Ω
D.
R1=50Ω, R2=200Ω
Câu 33. Xét một hệ đang dao động điều hoà với chu kì đao động T = 0,314 s=0.11π s. Chọn gốc tọa độ là
vị trí cân bằng thì sau khi hệ bắt đầu dao động được 0.471 s=1,5T: vật ở tọa độ x=-23cm đang đi theo
chiều (-) quỹ đạo và vận tốc có độ lớn 40 cm/s. Phương trình dao động của hệ là
A. x=4cos(20t+π6) (cm).
B. x=4cos(20t−2π3) (cm).
C. x=4cos(20t+2π3) (cm).
D. x=4cos(20t−π6) (cm).
Câu 34. Tìm phát biểu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch
A. Phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhỏ hơn nhiều so với phản ứng phân hạch.
B. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân do sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân
nặng hơn
C. Sự nổ của bơm khinh khí là phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được.
D. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn năng lượng chính của Mặt Trời.
Câu 35. Một khung dây quay đều quanh trục đối xức nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường
đều có cảm ứng từ vng góc với trục quay, tốc độ quay của khung dây là 600 vịng/phút. Từ thơng cực
đại gửi qua khung là 2/π (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 10 V

B. 20 V
Câu 36. Máy thu thanh đơn giản khơng có

C. 20√2 V

D. 10√2 V

A. mạch khuếch đại
B. mạch tách sóng
C. mạch biến điệu
D. anten
Câu 37. Một con lắc đơn có độ dài l dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc
αo. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, biểu thức của αo2 có dạng
Mã đề 111

Trang 4/


A. α20=α2+v2gl
B. α20=α2+v2ω2l2
C. α20=α2+v2gl
D. α20=α2+glv2
Câu 38. Có 2 nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cùng biên độ, cùng pha S1S2 = 20 cm. Biết tần số
sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng là 20 cm/s. Trên mặt nước quan sát được số đường cực đại mỗi bên
của đường trung trực S1S2 là:
A. 19.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Câu 39. Chiếu hai tia sáng đơn sắc đỏ và tím song song nhau, với góc tới α rất nhỏ đến mặt nước.

Gọi n1 và n2 là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím. Góc lệch giữa tia khúc xạ đỏ và
tím bằng
A. α(n2−n1)n1.n2
Câu 40. Tìm câu SAI

B. 0

C. α(n1−n2)n1.n2

D. α(n1.n2)n2−n1

A. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
C. Điện trường tác dụng lên điện tích đứng yên
D. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
Câu 41. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng với con lắc lị xo nằm ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
Câu 42. Chọn ý sai? Khi có cộng hưởng điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh (với cuộn dây thuần
cảm) thì
A. cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất
B. dòng điện qua cuộn dây cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
C. điện áp giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu đoạn mạch vuông pha với nhau
D. điện áp giữa hai bản tụ và giữa hai đầu cuộn dây ngược pha nhau
Câu 43. Chọn câu sai:
Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Phải có nguồn tạo notron
B. Lượng nhiên liệu (urani, plutôin) phải đủ lớn

C. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1
D. Nhiệt độ phải đưa lên cao
Câu 44. Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catôt:
A. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
B. bị phản xạ trở lại
C. chuyển thành nội năng làm nóng đối catơt
D. truyền qua đối catơt
Câu 45. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
B. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
C. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
D. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
Câu 46. Điện trường xốy là điện trường
A. Giữa hai bản tụ có điện tích khơng đổi
Mã đề 111

Trang 5/


B. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
C. có các đường sức khơng khép kín
D. của các điện tích đứng n
Câu 47. Phản ứng phân hạch 235̣92U khơng có đặc điểm
A. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
B. phản ứng tỏa năng lượng
C. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
D. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
Câu 48. Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?
A. 7,3.1014 Hz

B. 7,3.1012 Hz
C. 1,3.1013 Hz
D. 1,3.1014 Hz
Câu 49. Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm
truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là H. Giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng tăng
công suất truyền tải lên k lần thì cơng suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. (1−H)Pk
B. (1+H)Pk
C. (1−H)k2P
D. (1-H)kP
Câu 50. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 200 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện nguyên tử có cơng suất 5000
MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 7694 kg
B. 3640 kg
C. 2675 kg
D. 3860 kg
Câu 51. Động cơ điện tiêu thụ công suất 10 kW và cung cấp cho bên ngồi năng lượng 9 kJ trong 1 s.
Dịng điện qua động cơ là 10 A. Điện trở thuần của cuộn dây trong động cơ là
A. 10Ω
B. 100Ω
C. 90Ω
D. 9Ω
Câu 52. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch  bằng
A. 1,4 A
B. 2 A
Câu 53. Tìm câu trả lời không đúng trong các câu sau


C. 0,5 A

D. 1 A

A. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
B. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to.
C. Ngưỡng nghe thấy thay đổi tùy theo tần số âm.
D. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi chúng có cùng cường độ.
Câu 54. Tia laze có tính đơn sắc cao. Chiếu chùm tỉa laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì?
A. Quảng phổ vạch phát xạ có nhiều vạch.
B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch.
C. Quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch hấp thụ.
Câu 55. Vật m1 gắn với một lị xo dao động với chu kì T1 = 0,9 s. Vật m2 gắn với lị xo đó thì dao động
với chu kì T2 = 1,2 s. Gắn đồng thời cả hai vật m1, m2 với lị xo nói trên thì hệ vật sẽ dao động với chu kì
A. T12 = 1,2 s
B. T12 = 1,5 s
C. T12 = 0,3 s
D. T12 = 5,14 s
Câu 56. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với
bước sóng:
A. 0,45 µm đến 0,60 µm.
Mã đề 111

B. 0,40 µm đến 0,64 µm
Trang 6/



C. 0,48 µm đến 0,56 µm.
D. 0,40 µm đến 0,60 µm.
Câu 57. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hoàn toàn thì tỏa ra năng lượng là
A. 5,25.1013 J
B. 4,11.1013 J
C. 8,21.1013 J
D. 6,23.1021 J
Câu 58. Khi có hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước, nhận định nào sau đây là đúng?
A. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số bán nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực tiểu
B. khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng một nửa bước sóng
C. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực đại
D. hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra với hai nguồn dao động đồng pha
Câu 59. Trong phản ứng hạt nhân:
2512Mg+X→2211Na+α  và 105B+Y→α+84Be
- Thì X và Y lần lượt là :
A. proton và đơrơti
B. proton và electron
C. triti và proton
D. electron và đơtơri
Câu 60. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố giống nhau về
A. vị trí của các vạch quang phổ
B. cách tạo ra quang phổ
C. màu của các vạch quang phổ
D. tính chất khơng phụ thuộc vào nhiệt độ
Câu 61. Vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,24 s. Tại t1: Vật có x1=A3√2 và v1<0.
Tại t2=t1+t0(t2≤2013T) thì x2=0,5A và v2=3–√v1. Giá trị lớn nhất của t0 là
A. 482,9 s

B. 481,5 s
C. 483,2 s
D. 481,8 s
Câu 62. Một ống sáo có một đầu hở phát ra âm cơ bản tần số 650 Hz. Hoạ âm hình thành trong ống sáo
khơng có giá trị nào sau đây
A. 5850 Hz
B. 3250 Hz
Câu 63. Chọn phát biểu đúng

C. 2600 Hz

D. 1950 Hz

A. Quang phổ vạch liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo
của nguồn sáng.
B. Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống cách vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối
C. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng.
D. Quang phổ vạch cho ta biết được thành phần hóa học của một chất và nhiệt độ của chúng.
Câu 64. Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là
hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho
các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi
xuống.

Mã đề 111

Trang 7/


Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là

A. Dương, đi lên
B. Âm, đi xuống
C. Âm, đi lên
D. Dương, đi xuống
Câu 65. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
28 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng cách d1 = 21 cm; d2 = 25 cm, sóng
có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba vân cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
A. 37 cm/s
B. 0,57 cm/s.
C. 112 cm/s
D. 28 cm/s
Câu 66. Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ ln
A. cùng phương, ngược chiều
B. có phương lệch nhau 45º
C. cùng phương, cùng chiều
D. có phương vng góc với nhau
Câu 67. Một anten rada phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rada. Thời gian từ
lúc anten phát ra sóng điện từ đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120us. Anten quay với vận tốc 0,5
vịng/s. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, anten lại phát ra sóng điện từ.
Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117us. Tốc độ trung bình của máy bay là
A. 225m/s
B. 229m/s
C. 210m/s
D. 227m/s
Câu 68. Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ=0,5 um. Khi thay ánh
sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ′ thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng λ′ bằng
A. 0,75um
B. 0,66um
C. 0,6um

Câu 69. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của sóng điện từ

D. 0,68um

A. Sóng điện từ là sóng dọc.
B. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 70. Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến
có dải sóng nằmg trong khoảng:
A. 59,6 m ÷ 596 m
B. 35,5 m ÷ 355 m
C. 12,84 m ÷ 128,4 m
D. 62 m ÷ 620 m
Câu 71. Kí hiệu các mạch trong máy thu vô tuyến điện như sau: : (1) mạch tách sóng ; (2) mạch khuếch
đại ; (3) mạch biến điệu ; (4) mạch chọn sóng. Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mạch nào nêu trên
hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện từ?
A. (4)
B. (1)
C. (1) và (4)
D. (2) và (3)
Câu 72. Một chất phóng xạ ban đầu (t=0) có khối lượng mo=90g. Sau 1 năm, cịn lại một phần ba khối
lượng ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, khối lượng còn lại của chất phóng xạ đó bằng
Mã đề 111

Trang 8/


A. 12,5g

B. 45g
C. 22,5g
D. 10g
Câu 73. Cho hệ gồm lò xo có độ cứng k=1N/cm, đầu dưới lị xo gắn hai vật M và m lần lượt có khối
lượng là 400g và 200g, dây nối hai vật khơng dãn và có khối lượng không đáng kể. Vật m cách
mặt đất 4945m. Khi đốt dây nối giữa M và m thì vật M dao động điều hồ. Hỏi từ lúc đốt dây đến khi vật
m chạm đất, vật M đi được quãng đường bao nhiêu? Lấy g=π2=10m/s2
A. 11 cm.
B. 9cm.
C. 12 cm.
D. 16 cm.
Câu 74. Trong chân không, xét các tia: tỉa hồng ngoại, tia từ ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước
sóng nhỏ nhất là
A. ta đơn sắc lục
B. tia X
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại
Câu 75. Đặt điện áp u=U0cos(100πt−π6) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π6) (A). Hệ số cơng suất của đoạn mạch là
A. 0,86
Câu 76. Lực hạt nhân là

B. 1,00

C. 0,71

D. 0,50

A. lực tương tác giữa các nuclôn
B. lực điện

C. lực điện từ
D. lực từ
Câu 77. Một chât điểm dao động với phương trình: x = 5cos10t (cm). Khi chất điểm có vận tốc v = 30
cm/s và đang đi về vị trí cân bằng thì nó ở vị trí có li độ
A. x= -3cm.
B. x= 3cm
C. x= 4cm
D. x= -4cm.
Câu 78. Con lắc đơn dao động với tần số 5 Hz khi biên độ góc của con lắc là 2∘. Khi biên độ góc
bằng 4∘ thì tần số dao động con lắc bằng:
A. 5 Hz
B. 2,5 Hz
C. 10 Hz
D. 4 Hz
Câu 79. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ
này là
A. (1/32)N0
B. (1/10)N0
C. (31/32)N0
D. (1/5)N0
Câu 80. Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng có bước sóng từ 0,38um đến 0,76um. Tần
số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị:
A. từ 4,20.1014Hz đến 7,89.1014Hz
B. từ 4,20.1014Hz đến 6,50.1014Hz
C. từ 3,95.1014Hz đến 8,50.1014Hz
D. từ 3,95.1014Hz đến 7,89.1014Hz
Câu 81. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực tác
dụng lên vật có giá trị bằng 0,25 độ lớn lực cực đại tác dụng lên vật thì tỉ số giữ thế năng và động năng
của con lắc là

A. 16
B. 15
C. 1/16
D. 1/15
Câu 82. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nguồn dao động điều
hịa có tần số thay đổi được. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 cm/s. Khi có sóng dừng trên dây thì
đầu A coi là nút. Khi tần số của nguồn thay đổi từ 45 Hz đến 100 Hz thì số lần tối đa ta quan sát được
sóng dừng trên dây là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5.
Câu 83. Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung
C=2μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì điện trở R phải có giá
trị bằng
A. 80 Ω
Câu 84. Tìm phát biểu sai
Mã đề 111

B. 60 Ω

C. 40 Ω

D. 100 Ω
Trang 9/


Mỗi ánh sáng đơn sắc
A. có một màu xác định
B. khơng bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính

C. đều bị lệch đường truyền khi khúc xạ
D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
Câu 85. Chiếu một tia sáng màu xanh từ chân không vào một môi trường trong suốt theo phương xiên
góc với mặt phân cách. Sau khi vào môi trường này
A. màu của ánh sáng thay đổi
B. tần số của ánh sáng thay đổi
C. phương truyền của ánh sáng khơng thay đổi
D. bước sóng của ánh sáng thay đổi
Câu 86. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Khúc xạ sóng điện từ.
C. Giao thoa sóng điện từ.
Câu 87. Hai sóng kết hợp là?

B. Phản xạ sóng điện từ.
D. Cộng hưởng sóng điện từ.

A. Hai sóng ln đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
C. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 88. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng
A. nằm trong khoảng bước sóng ánh sáng đỏ và tím
B. lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ
C. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
D. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ
Câu 89. Chọn phát biểu sai trong các phát biêu sau khi nói về sóng cơ
A. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử mơi trường có sóng truyền qua.
B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường. Tốc độ truyền sóng là
như nhau với mọi mơi trường.
C. Tần số sóng là tần số dao động của các phân tử môi trường và băng tần số dao động của nguồn

D. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phân từ của mơi trường có sóng truyền qua
Câu 90. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh
sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5mm. Số vân sáng giữa vân trung
tâm và điểm A cách vân trung tâm 4,1mm là
A. 4
B. 3
C. 8
Câu 91. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ của Fa-ra-đây:

D. 2

A. chỉ tại một điểm trong dây có một điện trường mà đường sức của nó là đường cong kín.
B. vịng dây dẫn kín đóng vai trị quyết định trong việc tạo từ trường xốy.
C. chỉ ở trong vịng dây dẫn kín mới xuất hiện điện trường xốy
D. ở ngồi vịng dây dẫn kín khơng có điện trường xốy
Câu 92. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?

từ

A. nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy
B. điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là trường điện

C. điện trường không lan truyền được trong môi trường điện môi\
Mã đề 111

Trang 10/


D. trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại
một điểm ln vng góc với nhau.

Câu 93. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số
10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x=4cos(20πt+0,5π)cm
B. x=4cos(20πt–0,5π)cm
C. x=4cos20πtcm
D. x=4cos(20πt+π)cm
Câu 94. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm một điện trở R = 12 Ω và một cuộn
cảm thuần L mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 26 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 10 V.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 48 W
B. 12 W
C. 24 W
D. 16 W
Câu 95. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhâu mắc nối tiếp, có
suất điện động hiệu dụng 100 V và tần số 50 Hz. Từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là Фo=0,375 mWb.
Số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là
A. 75 vòng
B. 300 vòng
C. 37,5 vòng
D. 150 vòng
Câu 96. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có Rơ-to gồm 4 cặp cực, muốn tần số dịng điện xoay chiều
mà máy phát ra là 50 Hz thì Rơ-to phải quay với tốc độ là
A. 500 vòng/phút
B. 3000 vòng/phút.
C. 750 vòng/phút.
Câu 97. Hiện tượng đảo sắc của các vjach quang phổ chứng tỏ

D. 1500 vòng/phút.

A. trong cùng một điều kiện, vật chất đồng thời hấp thụ và bức xạ ánh sáng

B. các vạch tối xuất hiện trên quang phổ liên tục chứng tỏ ánh sáng là sóng
C. nguyên tử phát xạ ánh sáng nào thì cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đó
D. mọi vật đều hấp thụ và bức xạ cùng một loại ánh sáng như nhau
Câu 98. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và
R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R =
R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị của R1 và R2 là
A. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
B. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
C. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
D. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
Câu 99. Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do
A. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
B. cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần
C. ln có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
D. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
Câu 100. Nguồi ta cần truyền đi xa một công suất điện 1 MW dưới điện áp 6 kV, mạch có hệ số cơng
suất cosφ = 0,9. Để hiệu suất truyền tải điện khơng nhỏ hơn 80% thì điện trở R của đường dây phải thỏa
mãn
A. R≤5,8 Ω

B. R≤36 Ω

C. R≤72 Ω

D. R≤3,6 Ω

------ HẾT ------

Mã đề 111


Trang 11/



×