Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử vật lí thpt (215)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.82 KB, 11 trang )

Sở GD tỉnh Ninh Thuận
TRƯỜNG THPT Nguyễn Trãi

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 113
danh: .............
Câu 1. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωtt thì độ lệch pha
của hiệu điện thế u với cường độ dịng điện i trong mạch được tính theo công thức
Họ và tên: ............................................................................

A. tanφ=ωtC−1ωLωtLR
B. tanφ=ωtL−1ωLωtCR
C. tanφ=ωtL−ωtCR
D. tanφ=ωtL+ωCRωtCR
Câu 2. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu
mắc vôn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
A. 45 V
B. 1ωL1ωL5 V
C. 70 V
D. 25 V
Câu 3. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có
điện dung C = 0,2uF. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ


riêng. Xác định tần số riêng của mạch
A. 2.1ωL03 Hz
B. 8.103 Hz
C. 6.1ωL03 Hz
D. 4.1ωL03 Hz
Câu 4. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 1ωL00 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 25 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau 6,25 cm. Coi biên đội của sóng là a khơng thay đổi
khi truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó tại P có li độ a thì tại Q có li độ bằng
A. 0,5a
Câu 5. Phóng xạ là

B. a

C. 0,5a√2

D. 0

A. quá trình hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhỏ hơn.
B. quá trình hạt nhân nguyên tử hấp thụ năng lượng để phát ra các tia α, β.
C. quá trình hạt nhân ngun tử phát các tia khơng nhìn thấy
D. quá trình phân rã tự phát của một hạt nhân khơng bền vững
Câu 6. Chọn phát biểu đúng
A. sóng vơ tuyến có tần số càng nhỏ sẽ càng dễ dàng đi xuyên qua tầng điện li
B. sóng điện từ và sóng cơ học cùng là sóng ngang và cùng truyền được trong chân khơng
C. khi điện tích trong mạch dao động LC biến thiên với tần số f thì năng lượng điện từ sẽ biến thiên
tuần hoàn với tần số 2f
D. năng lượng sóng điện từ càng lớn khi tần số của nó càng lớn
Câu 7. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của
một máy biến áp lí tưởng khi khơng tải lần lượt là 55V và 220V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và
số vòng dây cuộn thứ cấp bằng

A. 4
B. 2
C. 8
D. 1ωL4
Câu 8. Một vật có khơi lượng 1ωL00g dao động điều hịa theo phương trình: x=5cos(ωt+ωtt+ωCRπ3) (ωt+cm). Tại thời t
= 0 lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn bằng 1ωLN. Tần số góc có giá trị bằng
A. 31ωL,4 Hz.
B. 40 rad/s.
C. 62,8 rad/s.
D. 20 rad/s.
Câu 9. Chiếu một chùm ánh sáng hẹp song song gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ trong lịng chất
lịng trong suốt ra khơng khí với góc tới i=45∘ . Biết triết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và ánh
sáng tím lần lượt là 1ωL,39 và 1ωL,44
Mã đề 1ωL1ωL3

Trang 1ωL/1ωL1ωL


Chọn phát biêu đúng.
A. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần
B. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần, tỉa màu đó ló ra ngồi.
C. Tia màu tím và tia màu đỏ đều bị phản xạ toàn phần
D. Tia màu tím và tia màu đỏ đều ló ra ngồi
Câu 10. Quang phổ thấy được của nguồn sáng nào sau đây có 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím?
A. Mặt Trời.
C. Đèn LED đỏ.
Câu 11. Chọn câu sai:

B. Đèn khí hiđrơ áp suất thấp.
D. Đèn ơng.


Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Phải có nguồn tạo notron
B. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1ωL
C. Nhiệt độ phải đưa lên cao
D. Lượng nhiên liệu (ωt+urani, plutôin) phải đủ lớn
Câu 12. Chọn phát biểu sai:
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn đồng pha với nhau.
B. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Dao động trong mạch LC trong nhà máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là dao động duy trì.
D. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
Câu 13. Nguyên tắc phát sóng điện từ là
A. kết hợp máy phát dao động điện từ duy trù với anten.
B. dùng mạch dao động LC dao động điều hòa
C. đặt nguồn xoay chiều vào hai đầu mạch LC
D. kết hợp mạch chọn sóng LC với anten
Câu 14. So với phản ứng phân hạch, phản ứng tổng hợp hạt nhân có ưu điểm là
A. tạo ra năng lượng lớn hơn nhiều lần với cùng một khối lượng tham gia phản ứng
B. cả A, B và C
C. nguồn nhiên liệu có nhiều trong tự nhiên
D. ít gấy ơ nhiễm mơi trường
Câu 15. Một con lắc lị xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. Tại các
thời điểm t1ωL,t2,t3 lò xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là v8–√ cm/s;v6–
√ cm/s;v2–√ cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lị xo dãn trong một chu kì gần với giá trị nào nhất
sau đây
A. 0,7
Câu 16. Tia Rơn – ghen

B. 0,5


C. 0,8

D. 0,6

A. bị lệch đường khi đi qua vùng có điện trường hay từ trường
B. trong chân khơng có tốc độ nhỏ hơn tốc độ ánh sáng
C. có tác dụng dủy diệt tế bào
D. có tốc độ khơng phụ thuộc vào môi trường
Câu 17. Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ
dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
B. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
Mã đề 1ωL1ωL3

Trang 2/1ωL1ωL


D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
Câu 19. Năng lượng liên kết riêng là
A. năng lượng cần để giải phsong một nuclôn ra khỏi hạt nhân.
B. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử.
C. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử.

D. năng lượng liên kết tính trung bìng cho một nuclơn trong hạt nhân.
Câu 20. Kết luận nào sau đây là khơng đúng khi nói về các tia phóng xạ bay vào một điện trường đều?
A. tia γ không bị lệch
B. tia β+ωCR bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. độ lệch của tia β+ωCR và β- là như nhau
D. tia α+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện nhiều hơn tia β+
Câu 21. Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 60 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. So với sóng
tại A thì sóng tại M
A. cùng pha với nhau.
B. ngược pha với nhau.
C. vuông pha với nhau.
D. sớm pha hơn một góc là 33π2 rad.
Câu 22. Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động của con lắc đơn
A. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm
B. không đổi khi chiều dài của con lắc thay đổi
C. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi
D. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng
Câu 23. Trong dao động duy trì
A. tần số đao động bằng tần số ngoại lực.
B. biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
C. biên độ và tân số thay đôi theo tằn số của ngoại lực.
D. biên độ và tần số giữ nguyên như khi hệ dao động tự do.
Câu 24. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=1ωL00√2 cos(ωt+ωtt+ωCRπ/4) (ωt+V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=1ωL00 cos(ωt+ωtt) (ωt+V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=1ωL00cos(ωt+ωtt+ωCRπ4) (ωt+V)
B. uL=1ωL00cos(ωt+ωtt+ωCRπ2) (V)
C. uL=1ωL002–√cos(ωt+ωtt+ωCRπ2) (ωt+V)
D. uL=1ωL002–√cos(ωt+ωtt+ωCRπ4) (ωt+V)
Câu 25. Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật dao động điêu hịa như hình vẽ. Tại thời điểm


Mã đề 1ωL1ωL3

Trang 3/1ωL1ωL


A. t2, gia tốc của vật có giá trị dương.
B. t1ωL, gia tốc của vật có giá trị dương.
C. t3, li độ của vật có giá trị dương.
D. t4, li độ của vật có giá trị âm.
Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều u=1ωL002–√cos(ωt+1ωL00πt) (ωt+V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một quạt điện mắc
nối tiếp với một bàn là. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu quạt và bàn là bằng nhau và bằng 60V. Công suất
tiêu thụ của mạch là 1ωL00W. Tính cơng suất toả nhiệt của bàn là
A. 40W
B. 50W
C. 36W
D. 72W
Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, nếu tăng
khoảng cách giữa hai khe S1ωL và S2 thì hệ vân giao thoa thu được trên màn có
A. số vân tăng
B. số vân giảm
C. hệ vân chuyển động dãn ra hai phía so với vân sáng trung tâm
D. khoảng vân tăng
Câu 28. Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 50 nC,
cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:
A. 50 kHz
B. 80 kHz
C. 40 kHz
D. 1ωL00kHz
Câu 29. 241ωL1ωLNa là chất phóng xạ β+ωCR. Sau 1ωL5h thì số hạt nhân của nó giảm 2 lần. Vậy sau đó 30h nữa thì

số hạt nhân sẽ giảm bao nhiêu % so với số hạt nhân ban đầu?
A. 87,5%
B. 33,35%
C. 66,67%
D. 1ωL2,5%
Câu 30. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=1ωL20cos(ωt+1ωL00πt−π2) V. Tính từ thời điểm ban
đầu, t=0, lần thứ hai điện áp đạt giá trị 1ωL04V và đang giảm vào thời điểm
A. t=1ωL3600s
B. t=1ωL600s
C. t=8300s
D. t=7300s
Câu 31. Một lò xo có độ cứng k=1ωL00N/m treo thẳng đứng, đầu dưới có vật M=1ωLkg. Khi hệ đang cân
bằng, đặt nhẹ nhàng một vật m=0,20kg lên vật M. Hệ sau đó dao động điều hồ. Tính lực đàn hồi cực đại
của lị xo khi hệ dao động?. Lấy g=1ωL0m/s2
A. 1ωL2 N
B. 1ωL0 N
C. 14 N
Câu 32. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?

D. 1ωL6 N

A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 1ωL1ωLH
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 1ωL1ωLH
C. u bằng 1ωL1ωL2 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 61ωL1ωL2C
D. u bằng 1ωL1ωL2 khối lượng của một nguyên tử Cacbon
Câu 33. Một sợi dây có chiều dài 68 cm, một đầu cố định, đầu cịn lại được tự do, trên dây có sóng dừng,
với khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là 1ωL6cm. Số bụng sóng và nút sóng trên dây lần lượt là:
A. 9 và 1ωL0
B. 8 và 9
C. 9 và 8

D. 9 và 9
Câu 34. Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những
vòng tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng thời điểm, hai gợn lồi liên
tiếp (ωt+tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau
A. 6 cm
B. 2 cm
C. 8cm
D. 4 cm
Câu 35. Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa có cùng tần số, dao động cùng
phương và có cơ năng là W. Nếu chỉ thực hiện từng dao động thành phần, vật có cơ năng tương ứng là
W1ωL và W2. Độ lệch pha của hai dao động được xác định bằng công thức
A. cosφ=(ωt+W21ωL+ωCRW22)−W22W1ωLW2√
Mã đề 1ωL1ωL3

B. cosφ=W2−W21ωL−W222W1ωLW2√
Trang 4/1ωL1ωL


C. cosφ=W2−W21ωL−W222W1ωLW2
D. cosφ=W−(ωt+W1ωL+ωCRW2)2W1ωLW2√
Câu 36. Cho một mạch gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C có dung kháng ZC < ZL.
Khi điều chỉnh R thì ta thấy với R = 1ωL00 Ω thì cơng suất tiêu thụ trên R là lớn nhất và khi đó dịng điện
lệch pha góc π2 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị điện trở r của cuộn dây là
A. 502–√ Ω
Câu 37. Chọn đáp án đúng.

B. 50 Ω.

C. 503–√ Ω


D. 1ωL00 Ω.

Thấu kính thủy tinh đặt trong khơng khí, có chiết suất đối với các ánh sáng đơn sắc biến thiên từ 2–
√ đến 3–√
A. Chiết suất đối với tia đỏ là 3–√
B. Chiết suất đối với tia tím là 3–√
C. B, C đều sai.
D. Cả
E. Thấu kính có một tiêu điểm ảnh
F.
Câu 38. Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B cách
nhau 31ωLcm. Cho bước sóng là 1ωL2 cm. O là trung điểm của AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O
lần lượt là 1ωLcm và 4cm. Khi N có li độ 23–√cm thì M có li độ
A. -2 cm
B. -6 cm
C. 2 cm
D. 43–√ cm
Câu 39. Dòng điện xoay chiều có cường độ i=I0cos(ωt+1ωL00πt+ωCRφ) thì trong 1ωLs dịng điện đổi chiều bao nhiêu
lần
A. 60
B. 100
C. 50
D. 20
Câu 40. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 1ωL8cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA=uB=acos50πt (ωt+với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi
O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao
cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Tính khoảng cách MO
A. 21ωL0−−√ cm
B. 22–√ cm
C. 1ωL0 cm

D. 2 cm
Câu 41. Một sóng âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhơm, nước, khơng khí với tốc độ tương
ứng là v1ωL,v2,v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v1ωL>v2>v3
B. v3>v2>v1ωL
C. v2>v1ωL>v3.
D. v3>v2>v1ωL.
Câu 42. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 1ωL4 cm, dao động điều hòa cùng
tần số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm.
Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng
một phía so với AB và vng góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By
sao cho MC ln vng góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động
với biên độ cực đại trên MD là:
A. 1ωL3.
B. 8.
C. 12.
D. 6.
Câu 43. Một vật khối lượng m treo vào lò xo thẳng đứng. Vật dao động điều hoà với tần số f1ωL=6 Hz. Khi
treo thêm một gia trọng Δm=44m=44 g thì tần số dao động là f2=5 Hz. Độ cứng của lò xo bằng
A. 54 N/m
B. 144 N/m
C. 72 N/m
D. 1ωL68 N/m
Câu 44. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1ωL m, dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng
trường g=π2=1ωL0m/s2. Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5 m/s. Sau
2,5 s vận tốc của con lắc có độ lớn là
A. 0,5 m/s
B. 0
C. 0,1ωL25 m/s
Câu 45. Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng


D. 0,25 m/s.

A. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, khơng phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
Mã đề 1ωL1ωL3

Trang 5/1ωL1ωL


B. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn sáng.
Câu 46. Chọn câu đúng? Hai nguồn kết hợp là 2 nguồn có:
A. cùng tần số
B. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. cùng pha ban đầu
D. cùng biên độ
Câu 47. Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m, dao động với biên độ 6,25 cm, tỉ số giữa lực
cực đại và lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 5/3; lấy g = π2 = 1ωL0 m/s2. Tần
số dao động là
A. 1 Hz
B. 0,5 Hz
C. 0,25 Hz
Câu 48. Sóng điện từ và sóng cơ học khơng chung tính chất nào?

D. 0,75 Hz.

A. Truyền được trong chân không.

B. Mang năng lượng.
C. Phản xạ.
D. Khúc xạ.
Câu 49. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần R, một cuộn cảm có hệ số tự
cảm L=0,43√πH và một tụ điện có điện dung C=1ωL0−34π3√F. Đoạn mạch được mắc vào nguồn điện xoay
chiều có tần số góc ωt thay đổi được và điện áp hiệu dụng không đổi. Khi cho ωt biến thiên liên tục
từ 50π rad/s đến 1ωL00π rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. ln tăng
B. giảm dần về 0
C. giảm rồi tăng
D. tăng rồi giảm
Câu 50. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1ωL=A1ωLcosωtt và
x2=A2cos(ωt+ωtt+ωCRπ/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A=∣A21ωL−A22∣−−−−−−−−√
C. A=A1ωL+ωCRA2
Câu 51. Hiện tượng tán sắc xảy ra là do

B. A=A21ωL+ωCRA22−−−−−−−√
D. A=midA1ωL−A2∣

A. các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu khác nhau
B. chiết xuất của một mơi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau
C. chùm sáng bị khúc xạ khi truyền khơng vng góc với mặt giới hạn
D. chùm sáng trắng gơm vơ số các chùm sáng có màu khác nhau
Câu 52. X là hạt nhân của nguyên tố nào trong phản ứng hạt nhân: 21ωLD+ωCR21ωLD→X+ωCR1ωL0n
A. Beri
B. Liti
C. Triti
D. Heli
Câu 53. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn có dây dài l1ωL và khối lượng m thực hiện được 5

dao động bé, con lắc đơn có dây dài l2 và khối lượng 2m thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài
dây treo của hai con lắc là 1ωL1ωL2 cm. Chiều dài dây treo hai con lắc lần lượt bằng
A. 1ωL60 cm và 48 cm
B. 1ωL40cm và 252cm
C. 1ωL42 cm và 254 cm
D. 162cm và 50cm
Câu 54. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωtt. Trong
mạch có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
B. điện trở R cùng pha với cường độ dòng điện i qua mạch
C. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
D. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 55. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
Mã đề 1ωL1ωL3

Trang 6/1ωL1ωL


A. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
B. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
Câu 56. Đặt điện áp xoay chiều u=200√2 cos1ωL00πt (ωt+V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần 1ωL00 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC=1ωL002–
√cos(ωt+1ωL00πt−π2)(ωt+V)
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 400 W
B. 300 W
C. 200 W
D. 1ωL00 W

Câu 57. Chiếu ánh sáng trắng (ωt+0,38um<λ<0,76m) vào bề mặt của tấm kim loại, ta thây hiện tượng quang
điện không xảy ra. Kim loại đó là
A. natri
B. kali
C. canxi
D. đồng
Câu 58. Khi 238̣92U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai hạt
β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân
A. 239̣94Pu
B. 240̣91ωLPa
C. 236̣92U
D. 239̣90Th
Câu 59. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần
số f. Tại một điểm trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng 1ωL9 cm, 21ωL cm sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của AB khơng có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 26 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 50 Hz.
Câu 60. Tìm phát biểu sai

B. 13 Hz.

C. 1ωL6 Hz.

D. 26 Hz.

Các bức xạ điện từ có bước sóng từ 5.1ωL0-7 m đến 1ωL0-9 m đều có tính chất chung là
A. có khả năng gây hiệu ứng quang điện
C. khơng nhìn thấy
Câu 61. Sóng siêu âm là sóng có:


B. có tác dụng sinh học
D. có tác dụng lên kính ảnh

A. tần số nhỏ hơn 1ωL6 kHz
B. tần số trên 20 kHz
C. tốc độ lớn hơn 340 m/s
D. tốc độ nhỏ hơn 340 m/s
Câu 62. Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước sóng
vào khoảng
A. 1ωL km đến 3 km
B. dưới 10 m
Câu 63. Phóng xạ β- xảy ra khi

C. 50 m trở lên

D. vài trăm mét

A. trong hạt nhân có sự biến đổi nuclơn thành êlectron
B. trong hạt nhân có sự biến đổi nơtron thành proton
C. xuất hiện hạt nơtrinô trong biến đổi hạt nhân
D. trong hạt nhân có sự biến đổi proton thành nơtron
Câu 64. Tần số quay của roto ln bằng tần số dịng điện trong
A. tất cả các loại máy phát điện xoay chiều
B. động cơ không đồng bộ 3 pha
C. máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có nhiều cặp cực
D. máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có một cặp cực
Câu 65. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì 1ωLs tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu con lắc
dao động trong mơi trường có gia tốc trọng trường g′=0,25g, thì tần số dao động của vật là
Mã đề 1ωL1ωL3


Trang 7/1ωL1ωL


A. 4 Hz
B. 2 Hz
C. 3 Hz
D. 1 Hz
Câu 66. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là: x=3cos(ωt+1ωL0πt+ωCRπ6) (ωt+cm).
Sau t=1ωL1ωL5 s, kể từ t = 0, vật đã đi quãng đường
A. 33–√ cm
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 4,5 cm
Câu 67. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Gọi i là khoảng vân trên màn thì khoảng cách từ
vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 1ωL0 ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 1ωL2i
B. 1ωL1ωLi
C. 1ωL0,5i
Câu 68. Khi muốn nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

D. 11,5i

A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
B. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
C. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng ngang.
D. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.
Câu 69. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn – ghen và tia tử ngoại là
A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước
B. đều bị lệch trong điện trường

C. làm phát quang một số chất
D. có tính đâm xun mạnh
Câu 70. Trong mạch dao động, dịng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tần số nhỏ.
B. Tần số rất lớn.
C. Chu kì rất lớn.
D. Cường độ rất lớn.
Câu 71. Phát biểu nào sau đầy sai khi nói về sóng phản xa và sóng tới tại các đầu tự do?
A. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
B. Sóng phản xạ có biên độ bằng biên độ sóng tới.
C. Sóng phản xạ có cùng tốc độ truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
D. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
Câu 72. Một mạch điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở R và tụ điện có điện
dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: u=U2–√cos2πft thì thấy 8π2f2LC=1ωL. Phát biểu nào sau đây
sai khi nói về mạch điện này?
A. Hệ số cơng suất của mạch có thể bằng 0,8
B. Điện áp hiệu dụng URL=U
C. Đoạn mạch có tính dung kháng
D. Cường độ i có thể chậm pha so với u
Câu 73. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=6,67uH
và một tụ điện có điện dung C=1ωL50pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.1ωL08m/s. Bước sóng
của sóng điện từ mà máy thu được cỡ
A. 70m
B. 50m
C. 60m
D. 40m
Câu 74. Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai cjahc màu đơn sắc, ứng với các bước sóng
λ1ωL và λ2 (ωt+với λ1ωL < λ2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là
A. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng nhỏ hơn λ1ωL
B. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng từ λ1ωL đến λ2

C. quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóng λ1 và λ2
D. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng lớn hơn λ2
Câu 75. Xét sóng trên mặt nước có bước sóng 48 cm. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao
động lệch pha nhau π/6. Hai điểm này cách nhau một đoạn
A. 1ωL2 cm.
Mã đề 1ωL1ωL3

B. 4 cm.

C. 1ωL2 m.

D. 4 m.
Trang 8/1ωL1ωL


Câu 76. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì π/5 (ωt+s). Trong q trình dao động độ
dài của con lắc biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Lấy g = 1ωL0 m/s2.
A. 35 cm
B. 15 cm
C. 45 cm
D. 40 cm
Câu 77. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 1ωL0 cm/s
B. 20 cm/s
Câu 78. Chọn phát biểu sai:

C. 1ωL,54 m/s.

D. 62,8 cm/s


A. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm và tỉ lệ nghịch với tần số của âm
B. Độ cao của âm được đặc trưng bằng tần số của âm đó
C. Tính chất sinh lí của âm là những tính chất phân biệt các cảm giác âm mà âm gây ra ở tai người
D. Âm sắc giúp ta phân biệt các âm có cùng độ cao và độ to phát ra từ các nguồn khác nhau
Câu 79. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang có quả nặng khối lượng m = 1ωL00 g và độ
cứng lò xo k = 1ωL00 N/m. Lấy gần đúng π2 ≈ 1ωL0. Kéo quả nặng ra cách vị trí cân bằng +ωCR5 cm rồi thả tay
nhẹ. Phương trình dao động của con lắc là
A. x = 5cos(10πt) (cm).t) (cm).
B. x = 5cos(ωt+πt) (ωt+cm).
C. x = 5cos(ωt+πt+ωCRπ/2) (ωt+cm).
D. x = 1ωL0cos(ωt+1ωL0πt) (ωt+cm).
Câu 80. Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Son, La, Si khi chúng
phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. cường độ âm khác nhau.
C. biên độ âm khác nhau.
Câu 81. Hai âm có âm sắc khác nhau vì chúng có

B. tần số âm khác nhau.
D. âm sắc khác nhau.

A. số lượng và tỉ lệ cường độ các họa âm khác nhau.
B. độ cao và độ to khác nhau.
C. tần số khác nhau.
D. cường độ khác nhau.
Câu 82. Gọi n là số nguyên. Hai dao động ngược pha khi
A. φ2−φ1ωL=2nπ
B. φ2−φ1ωL=(ωt+n−1ωL)π
C. φ2−φ1ωL=nπ
D. φ2−φ1ωL=(ωt+2n−1ωL)π

Câu 83. Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 1ωLs và biên độ A = 5 cm. Tại thời điểm t vật có li độ là
x=2,5 cm và đang đi theo chiều đương của quỹ đạo. Tại thời điểm t′=t+ωCR23 s thì
A. vật có li độ x=2,52–√ cm
B. vật qua vị trí cân bằng
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại
D. vật có li độ x=-2,5cm
Câu 84. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Tần số góc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ
B. Điện áp giữa hai bản tự điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khác 0
Câu 85. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại
A. do bất kì ngun nhân nào.
B. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
C. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.
D. khi tấm kim loại bị nung nóng.
Câu 86. Máy biến áp
Mã đề 1ωL1ωL3

Trang 9/1ωL1ωL


A. là thiết bị biến đổi điện áp và tần số của dịng điện xoay chiều
B. có cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều được gọi là cuộn thứ cấp
C. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
D. có hai cuộn dây đồng với số vịng bằng nhau cuốn trên lõi thép
Câu 87. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωtt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dịng điện i trong mạch được tính theo công thức
A. tanφ=ωtL+ωCRωtCR
B. tanφ=ωtL−ωtCR

Câu 88. 226Raphân rã thành 222Rn bằng cách phát ra

C. tanφ=ωtL−1ωLωtCR

D. tanφ=ωtC−1ωLωtLR

A. gamma
B. anpha
C. pôzitron
D. êlectron
Câu 89. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha: Tại thời điểm t, suất điện động trong cuộn 1ωL cực đại thì
sau đó 1ωL1ωL2 chu kì, suất điện động trong
A. cuộn 1ωL bằng 0.
Câu 90. Tìm phát biểu sai

B. cuộn 3 cực đại.

C. cuộn 2 bằng 0.

D. cuộn 2 cực đại.

Quang phổ vạch phát xạ
A. do các chất khí hay hơi có tỉ khối nhỏ, bị nung nóng phát ra
B. của hai chất khác nhau khơng thể có các vạch có vị trí trùng nhau
C. của các ngun tó khác nhau thì khác nhau về: số lượng, vị trí màu sác và độ sáng của các vạch
quang phổ
D. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
Câu 91. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Nguồn âm và môi trường truyền âm.
B. Môi trường truyền âm và tai người nghe.

C. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
D. Nguồn âm và tai người nghe.
Câu 92. Một vật dao động điều hịa với tần số góc ωt và biên độ B. Tại thời điểm t1ωL thì vật có li độ và tốc
độ lần lượt là a1ωL, v1ωL, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc ωt được xác định
bởi công thức
A. ωt=a21ωL−a22v22−v21ωL−−−−√
B. ωt=v21ωL−v22a22−a21ωL−−−−√
C. ωt=v21ωL−v22a22−a21ωL−−−−√
D. ωt=a21ωL−a22v21ωL−v22−−−−√
Câu 93. Hai mức cường độ âm chênh lệch nhau là 1ωL2 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 1ωL05–√
B. 1ωL0
C. 51ωL0−−√
D. 1ωL2
Câu 94. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1ωL,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,31ωL4H
B. 0,1ωL50H
C. 0,1ωL86H
D. 0,236H
Câu 95. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì nghe được âm có cường độ I1ωL. Nếu
người đó đứng cách nguồn âm một khoảng d′=3d thì nghe được âm có cường độ bằng bao nhiêu?
A. 3I1ωL
B. I1ωL9
Câu 96. Chọn phát biểu sai?

C. I1ωL3

D. 9I1ωL


Sóng dừng
A. là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
B. được ứng dụng để đo vận tốc truyền sóng trên dây
Mã đề 1ωL1ωL3

Trang 1ωL0/1ωL1ωL


C. chỉ xảy ra trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định
D. là sóng có các nút và bụng cố định trong không gian
Câu 97. Khi điện áp giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian thì
A. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số.
B. trong tụ điện không xuất hiện cả điện trường và từ trường vì mơi trường trong lịng tụ điện khơng
dẫn điện.
C. trong tụ điện khơng phát sinh ra từ trường vì khơng có dịng điện chay qua lớp điện mơi giữa hai
bản tụ điện.
D. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà khơng có từ trường vì khơng có dịng điện.
Câu 98. Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
A. v/4l
B. v/2l
C. v/l
D. 2v/l
Câu 99. Một nguồn điểm O phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một môi trường đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm LA = 40 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên bốn
lần nhưng không đổi tần số thì mức cường độ âm tại A bằng

Câu 10 Cho các chất sau: khơng khí ở 0∘, khơng khí ở 25∘, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất
trong
A. nước

B. 1ωL02 dB
C. 46 dB
D. khơng khí ở 25∘
E. 67 dB
G. sắt H. 52 dB
F. khơng khí ở 0∘
Câu 100. Hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha, cùng biên độ. Tại một điểm M cách các nguồn lần
lượt là 20 cm và 25 cm sóng dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của đoạn AB
khơng có điểm cực đại nào. Tại điểm N các cách nguồn lần lượt 20 cm và 22,5 cm hai sóng dao động
A. cùng pha.
C. vng pha.

B. lệch pha nhau π/6.
D. ngược pha.
------ HẾT ------

Mã đề 1ωL1ωL3

Trang 1ωL1ωL/1ωL1ωL



×