Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử vật lí thpt (153)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.06 KB, 10 trang )

Sở GD tỉnh Ninh Thuận
TRƯỜNG THPT Nguyễn Trãi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 101
danh: .............
Câu 1. Mạch dao động LC lí tưởng. Khi cường độ tức thời qua cuộn dây bằng 0,25 lần cường độ
cực đại I0 qua cuộn dây thì tỉ số giữa năng lượng điện trường và năng lượng toàn mạch bằng
Họ và tên: ............................................................................

A. 34
B. 116
C. 14
D. 1516
Câu 2. Chọn câu đúng. Vận tốc truyền của sóng trong mơi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Tần số của sóng.
B. Bản chất của mơi trường.
C. Năng lượng của sóng.
D. Bước sóng.
Câu 3. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng
điện hiệu dụng 0,5 A và hệ sô công suât của động cơ là 0,8. Biết rằng cơng suất hao phí của động cơ là
11W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa cơng suất hữu ích và cơng suất tiêu thụ tồn phần) là
A. 875%.
B. 80%


C. 92,5%
D. 90%
Câu 4. Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt nhân 23592U là 200MeV. Một nhà máy điện
hạt nhân dùng nhiên liệu Urani trên được làm giàu 25% có cơng suất 500MW, hiệu suất 20%. Khối
lượng Urani tiêu thụ trong 365 ngày bằng
A. 3846kg
B. 1321kg
C. 4121kg
D. 2412kg
Câu 5. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là Rơ-to quay với tốc độ 375 vịng/phút. Tần
số của suất điện động cảm ứngmà máy phát tạo ra là 50Hz. Số cặp cực của Rô-to bằng
A. 8
B. 4
C. 16
D. 12
Câu 6. Khối lượng của các hạt nhân 23090Th; 23492U; 4018Ar; proton và notron lần lượt là 229,9737u;
233,99u; 39,9525u; 1,0073u và 1,0087u. Sắp xếp theo độ bền vững giảm dần của các hạt nhân này thì thứ
tự đúng là
A. Th, U, Ar
B. Th, Ar, u
C. Ar, Th, U
D. Ar, U, Th
Câu 7. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì 2π7s. Chiều dài
của dao động của con lắc bằng:
A. 20 cm
B. 50 cm
C. 1,2 m
D. 1 m
Câu 8. Cho 3 con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l, 2l, 3l dao động điều hoà tại một điểm nhất định trên
mặt đất. Chu kì của các con lắc lần lượt là

A. T1;T2=T12;T3=T13
B. T1;T2=2T1;T3=3T1
C. T1;T2=T12√;T3=T13√
D. T1;T2=2–√T1;T3=3–√T1
Câu 9. Khi cường độ âm tăng 10n lần thì mức cường độ âm
A. giảm 10n(dB)
B. giảm 10n(dB)
C. tăng 10n(dB)
D. tăng 10n(dB)
Câu 10. Vật dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ A/2 đến vị trí
có li độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,12 s
B. 1,2 s
C. 0,8 s
D. 0,4 s
Câu 11. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dịng điện có tần số 60Hz để duy trì hoạt động
của một thiết bị kĩ thuật (chỉ hoạt động với tần số 60Hz). Nếu thay roto của máy này bằng roto khác có
Mã đề 101

Trang 1/


nhiều hơn một cặp cực thì số vịng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Số cặp cực của roto
ban đầu là
A. 4
B. 10
C. 5
D. 15
Câu 12. Đặt điện áp u=100cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần,
một cuộn cảm thuần cà một tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện khi điện

áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại là 100V. Lúc này khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch AB có giá trị bằng 100V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị
A. 502–√V
B. 50V
C. -502–√V
D. -50V
Câu 13. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại của bản tụ điện là Qo, cường độ dòng điện
cực đại là Io. Tần số dao động điện từ tụ do trong mạch là
A. f=I02πQ0
B. f=Q02πI0
C. f=Q0I0
D. f=12πQ0I0
Câu 14. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi. Nếu thêm vào cuộn thứ cấp 90 vịng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở
thay đổi 30% so với ban đầu. Số vòng dây cuộn thứ cấp ban đầu là
A. 900 vịng
B. 300 vịng
Câu 15. Khi nói về sóng cơ, phát biêu nào sau đây sai

C. 600 vịng

D. 1200 vịng

A, Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gân nhau nhât trên cùng một phương truyền
sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. 
A. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua. biện độ của sóng là biên độ dao động của phần tử
mơi trường
B. Sóng trong đó các phân tử của mơi trường dao động theo phương trùng phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phân tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền

sóng gọi là sóng ngang.
Câu 16. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 20 Ω. Mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp u=40√2 cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=32 V. Độ
tự cảm của cuộn dây là


A. 0,0012 H
B. 0,085 H
Câu 17. Tia hồng ngoại là những bức xạ có

C. 0,17 H

D. 0,012 H

A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
B. khả năng đâm xun mạnh, có thể xun qua lớp chì dày cỡ cm
C. bản chất là sóng điện từ
D. khả năng ion hố mạnh khơng khi
Câu 18. Chọn í sai. Cho phản ứng hạt nhân: n+23592U→A1Z1X+A2Z2Y+k10n. Phản ứng này
A. toả năng lượng chủ yếu ở động năng của các mảnh X và Y
B. có thể dùng hạt proton để thay thế hạt notron trong việc đưa hạt U lên trạng thái kích thích
C. xảy ra khi hạt U bắt notron và chuyển sang trạng thái kích thích
D. toả năng lượng và gọi là phản ứng phân hạch
Câu 19. Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng m và lị xo độ cứng k thì chu kì dao động T = 0,5 s. Để
có tần số dao động của con lắc f = 1 Hz thì phải thay quả nặng m bằng quả nặng có khối lượng m’ là
A. 4m
B. 16m
C. m/2
D. 2m
Câu 20. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E

= 200 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất 5000
MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
Mã đề 101

Trang 2/


A. 3860 kg
B. 3640 kg
C. 2675 kg
Câu 21. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rết nhất khi

D. 7694 kg

A. tần số của lực cưỡng bức lớn.
B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
C. lực ma sát của môi trường nhỏ.
D. lực ma sát của môi trường lớn.
Câu 22. Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O định. Khi lò xo có
chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm, gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lị xo và kích thích đề vật
dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Trong q trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ
lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; Lò xo dãn đều; Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N
là 12 cm. Lấy π2=10. Vật dao động với tần số là
A. 3,5 Hz.
B. 1,7 Hz.
C. 2,5 Hz
D. 2,9 Hz.
Câu 23. Hai giao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ là A1 và A2 với
A2=3A1, thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 3A1

B. 4A1
C. 2A1
D. A1
Câu 24. Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng cơng thức nào dưới đây?
A. P=R.I.cosφ
B. P=Z.I2
C. P=Z.I2.cosφ
D. P=U.I
Câu 25. Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn
gấp 3–√ lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và cuộn 2 có cùng giá trị nhưng lệch pha
nhau 60∘. Tỉ số độ tự cảm L1 với độ tự cảm L2 của cuộn dây bằng
A. 0,667
B. 1,5
C. 0,5
D. 0,333
Câu 26. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điểm M trên mặt nước có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến bằng số bán nguyên lần
bước sóng sẽ có biên độ cực tiểu
B. Hai điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng có khoảng cách bằng bán nguyên
lần bước sóng
C. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi có hai sóng từ hai nguồn cùng pha đến.
D. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi sóng đến M cùng pha nhau.
Câu 27. Sóng trên mặt nước có tần số f= 100 Hz do mũi nhọn S của một lá thép dao động chạm vào mặt
nước tại O gây ra. Chiếu mặt nước bằng đèn nhấp nháy phát ra 10 chớp sáng trong 1 giây. Quan sát mặt
nước ta thấy
Cân 19: Sóng truyền trên mặt nước với tần số 4 Hz và bước sóng λ. Trong khoảng 2 s sóng truyền được
quãng đường là
G. 6λ
H. 8λ
A. do chu kì dao động của S nhỏ hơn nhiều so với thời gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan

sát được sự dao động của mặt nước
B. 4λ
C. những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ nhau
D. 2λ
E. những vịng trịn đơng tâm (tâm O) lan rộng dần trên mặt nước ra xa O.
F. có cảm giác sóng truyền đi và mặt nước có dạng cố định (với những gợn tròn lồi lõm cố định).
Câu 28. Mạch điện gồm một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Nếu tần số của dịng điện giảm
thì hệ số cơng suất của mạch
A. giảm rồi tăng
Mã đề 101

B. giảm

C. không đổi

D. tăng
Trang 3/


Câu 29. Một hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần. Đặt
vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì điện áp trên X và
dịng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là: i1 = 1 (A), u1 = 100√3 (V), ở thời điểm t2 thì:
i2 = √3 (A), u2 = 100 (V). Khi f = 100Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5√2 A. Hộp
X chứa
A. cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1π (H)
B. tụ điện có điện dung C = 103√π (F)
C. điện trở thuần R = 100Ω
D. tụ điện có điện dung C = 10−4π (F)
Câu 30. Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng có màu
biến đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ

A. vạch phát xạ
B. liên tục
C. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ
D. vạch hấp thụ
Câu 31. Biến áp có cuộn dây sơ cấp 200 vòng, cuộn thứ cấp 10 vòng; điện áp và cường độ hiệu dụng ở
mạch sơ cấp là 120V và 0,5V. Bỏ qua hao phí, điện áp và cường độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là
A. 6V; 10A
B. 12V; 6A
C. 12V; 3A
D. 60V; 5A
Câu 32. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ là A1 và A2 với
A2=4A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 3A1
B. 2A1
C. 5A1
D. 4A1
Câu 33. Người ta tiến hành thí nghiệm đo chu kì con lắc đơn có chiều dài 1 m tại một nơi trên Trái Đất.
Khi cho con lắc thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Chu kì dao động của con lắc và gia tốc
trọng trường của Trái Đất tại nơi làm thí nghiệm là
A. 4 s; 9,86 m/s2.
B. 2 s; 9,96 m/s2.
C. 2 s; 9,86 m/s2.
D. 4s; 9,96 m/s2.
Câu 34. Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được. Khi điện trở có giá trị là
30 Ω hoặc 120 Ω thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch cực đại cần điều chỉnh bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại cần điều chỉnh
điện trở đạt giá trị là
A. 60 Ω
B. 25 Ω
C. 75 Ω

D. 48 Ω
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng trong khơng khí, khoảng vân đo được là i. Nếu
đặt tồn bộ thí nghiệm trong nước có chiết suất n thì khoảng vân là
A. i/n
B. ni
C. i
Câu 36. Tìm phát biểu sai khi nói về định luật phóng xạ

D. n/i

A. Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ cịn lại bằng 12,5% khối lượng ban đầu.
B. Sau hai chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 75%
C. Sau một chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 50%
D. Sau một nửa chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 25%
Câu 37. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia Rơn – ghen khơng có tính chất chung nào nêu dưới đây?
A. Đều có tốc độ bằng nhau trong chân khơng
B. Đều có tính chất sóng
C. Đều có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy
D. Đều là sóng điện từ
Câu 38. Biện pháp nào sau đây khơng góp phần làm tăng hiệu suất máy biến áp?
A. đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ
B. dùng lõi sắt gồm nhiều là sắt mỏng ghép cách điện với nhau
Mã đề 101

Trang 4/


C. dùng lõi sắt có điện trở nhỏ
D. dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây quấn máy biến áp
Câu 39. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm L khi mắc nối tiếp với tụ điện C1 thì thu được

sóng điện từ có bước sóng λ1, cịn khi thay bằng tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng λ2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi nối với cuộn dây thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng bằng
A. λ=λ21+λ22−−−−−−√ B. λ=λ1λ2λ1+λ2
C. λ=λ1λ2λ21+λ22√
Câu 40. Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ notron chậm là

D. λ=λ1λ2−−−−√

A. 23592U
B. 23992U
C. 23892U
D. 23492U
Câu 41. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi từ khơng khí vào bề mặt tấm thủy tinh theo phương xiên góc,
có thể xảy ra các hiện tượng:
A. khúc xạ, tán sắc, phản xạ
B. khúc xạ, phản xạ, truyền thẳng
C. phản xạ, tán sắc, lệch đường truyền ra xa pháp tuyến
D. khúc xạ, tán sắc, phản xạ tồn phần
Câu 42. Hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình dao động tương ứng
là: x1=5cos(3πt−π2)(cm),x2=5sin(3πt+π2)(cm)
Dao động tổng hợp có phương trình là
A. x=53–√sin(3πt+π4) (cm)
B. x=5sin(3πt+π2) (cm)
C. x=52–√sin(3πt−π4) (cm)
D. 0
Câu 43. Nguồn âm S phát ra một âm có cơng suất P khơng đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương.
Tại điểm A cách S một đoạn Ra=1m,mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm.
Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10m là
A. 40 dB

B. 60 dB
C. 50 dB
D. 30 dB
Câu 44. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=Acos(2πTt)−π2 (cm). Tính từ thời điểm
t=0 đến thời điểm 0,25T tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một
khoảng thời gian là
A. (3–√+1):2:(2−3–√)
B. 3–√:1:(3–√−1)
C. 3–√:1:(2−3–√)
D. (3–√+1):2:(3–
√−1)
Câu 45. Một lò xo treo vào một điểm cố định. Gắn vào lò xo một vật khối lượng m1=100g thì độ dài của
lị xo là l1=26cm. Gắn thêm một vật khối lượng  m2=m1 vào lị xo thì chiều dài của lò xo là l2=27cm.
Lấy g=π2 m/s2. Tần số dao động của con lắc lò xo khi chỉ gắn m1 bằng
A. 1,59 Hz
B. 10 Hz
C. 3,18 Hz
D. 5 Hz
Câu 46. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng
A. nửa bước sóng
B. một bước sóng
C. ba bươc sóng
D. hai bước sóng
Câu 47. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có
bước sóng lần lượt là 0,72 μm và 0,45 μm. Hỏi trên màn quan sát, giũa hai vân sáng gần nhau nhất và
cùng màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác màu vân trung tâm?
A. 10.
B. 12.
C. 13.
D. 11.

Câu 48. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz.
Điều chỉnh L để R2 = (6,25.L)/C và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn
mạch AB góc π/2. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
Mã đề 101

Trang 5/


A. 30 (V)
B. 40 (V)
C. 50 (V)
D. 20 (V)
Câu 49. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn thứ nhất thực hiện được 8 chu kì dao động và con
lắc đơn thứ hai thực hiện được 10 chu kì dao động. Hiều số chiều dài hai con lắc là 18 cm. Tính chiều dài
hai con lắc.
A. 32cm và 14cm
B. 50 cm và 68 cm
Câu 50. Hai sóng kết hợp là

C. 50 cm và 32cm

D. 80cm và 72cm

A. hai sóng ln đi kèm với nhau.
B. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
C. hai sóng chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.
D. hai sóng có cùng bước song và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
Câu 51. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng
A. động năng

B. năng lượng nghỉ
C. quang năng
D. hóa năng
Câu 52. Một vật nhỏ treo vào một lị xo nhẹ dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ 4 cm thì
chu kì là 0,8 s. Nếu cho vật dao động với biên độ 2 cm thì chu kì dao động điều hồ của vật là
A. 0,42–√ s
B. 0,8 s
C. 1,6 cm
D. 0,4 s
Câu 53. Trong các giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn cùng pha. Các điểm  nằm trên đường
cực đại
A. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng số nguyên lần bước sóng
B. sẽ dao động cùng pha với nhau
C. luôn cùng pha với dao động của hai nguồn sóng
D. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng nửa bước sóng
Câu 54. Con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho quả cầu của con lắc một năng lượng
0,04 J đẻ nó dao động. Trong quá trình dao động quả cầu chịu tác dụng của lực cản khơng khí có độ lớn
khơng đổi là 0,005 N. Đoạn đường quả cầu đã đi được đến khi dừng hắn khoảng
A. 8 m
B. 4 m
C. 2 m
D. 16 m
Câu 55. Hai dao động cùng phương cùng tần số, có biên độ lần lượt là A, A3–√. Biên độ dao động tổng
hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. 120∘
B. 90∘
C. 30∘
D. 60∘
Câu 56. Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến

có dải sóng nằmg trong khoảng
A. 12,84 m ÷ 128,4 m
B. 62 m ÷ 620 m
C. 35,5 m ÷ 355 m
D. 59,6 m ÷ 596 m
Câu 57. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Đưa con lắc này lên thang máy đang chuyển động nhanh dần đều hướng lên trên với gia tốc a=0,1g. Độ
dãn của lò xo ở vị trí cân bằng khi con lắc ở trên thang máy sẽ:
A. giảm 20%
B. tăng 10%
C. giảm 2%
D. tăng 1%
Câu 58. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=8cos(2πt+π6) cm. Li độ khi t=1,25s là:
A. 8cm
B. -8cm
C. -4cm
D. 4cm
Câu 59. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 2002–√ V
Mã đề 101

B. 1002–√ V

C. 200 V

D. 400 V
Trang 6/



Câu 60. Máy phát điện xoay chiều một pha có Rô-to là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha
giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Trong mỗi vịng quay của Rơ-to, suất điện động của máy đều biển thiên tuần hồn hai lần.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngồi.
C. Đều có phần ứng quay, phần cảm có định.
D. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 61. Chu kì dao động con lắc lị xo tăng 2 lần khi
A. khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần
B. biên độ tăng 2 lần
C. khối lương vật nặng tăng gấp 4 lần
D. độ cứng lò xo giảm 2 lần.
Câu 62. Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R=103–√Ω và độ tự cảm L=31,8 mH
nối tiếp với tụ có điện dung C. Biết cường độ dịng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 5A, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100V, tần số f=50 Hz. Tính điện dung
A. 159μF
B. 31,8μF
C. 8π.10−6F
D. 15,9μF
Câu 63. Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω, tiêu thụ công suất P=32 W với hệ
số công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện
trở R = 4 Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đường dây nơi máy phát là
A. 12√5 V
B. 28 V
C. 10√5 V
D. 24 V
Câu 64. Sự phóng xạ và hiện tượng phân hạch khơng có đặc điểm chung nào nêu dưới đây?
A. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngồi
B. Đều có thể phóng ra tia γ
C. Khơng bảo tồn khối lượng

D. Đều là phản ứng tỏa năng lượng
Câu 65. Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều
u có giá trị hiệu dụng 100 V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa hai
bản tụ điện phẳng là
A. 50 V
B. 503–√ V
C. 1003√ V
D. 1003–√ V
Câu 66. Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động có tải. Biết roto quay với tần số là f và chu
kì của dịng điện là T. So sánh T và f ta thấy
A. T<1f
B. T=1f
C. T>12f
D. T>1f
Câu 67. Khi ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị tách ra thành các chùm tia có màu sắc khác nhau là
do hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng
B. tán xạ ánh sáng
C. phản xạ ánh sáng
D. tán sắc ánh sáng
Câu 68. Mạch điện xoay chiều gổm R, L, C mắc nối tiếp có hệ số cơng suất bằng 1 khi
A. R=0,Lω≠1Cω
B. R≠0,Lω=1Cω
C. Lω=0,1Cω≠0
D. R=Lω−1Cω
Câu 69. Sóng âm có tần số 450 Hz làn truyền với vận tốc 360 m/s trong không khí. Hai điểm cách nhau
1m trên cùng phương sẽ dao động
A. cùng pha
B. lệch pha π4
C. vuông pha

D. ngược pha
Câu 70. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động
điều hịa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy
π2=10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J
B. 0,50 J
C. 1,00 J
D. 0,05 J
Câu 71. Đặt điện áp u=100cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Biểu thức
của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
Mã đề 101
Trang 7/


A. i=2cos(100πt+π2)(A)
B. i=2cos(100πt+π2)(A)
C. i=22–√cos(100πt−π2)(A)
D. i=2cos(100πt−π2)(A)
Câu 72. Chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe của thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng cách nhau 1 mm
thì trên màn phía sau hai khe, cách mặt phẳng chưa hai khe 1,3 m ta thu được hệ vân giao thoa, khoảng
cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 4,5 mm. Ánh sáng chiếu tới thuộc vùng màu
A. tím
B. vàng
C. lục
Câu 73. Chất nào dưới đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng?

D. đỏ

A. chất lỏng
B. chất rắn

C. chất khí ở áp suất cao
D. chất khí ở áp suất thấp
Câu 74. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng
kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B. Năng lượng điện từ của mạch dđ bằng năng lượng từ trường cực đại
C. Năng lượng điện từ của mạch dđ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
Câu 75. Phản ứng nhiệt hạch là
A. là sự phân chia một hạt nhân thành hai hạt nhân ở nhiệt độ rất cao
B. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
C. là sự phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn
D. sự kết hợp các hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn
Câu 76. Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu
“...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha ...” hay “...ôi cung thanh, cung trầm, rung lòng người
sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
A. Độ to của âm
B. Độ cao của âm
C. Âm sắc của âm
D. Năng lượng của
âm
Câu 77. Một chùm tia sáng song song gồm hai thành phần đơn sắc mà chiết suất thủy tinh đối với chúng
lần lượt là n1=2–√, n2=3–√, chiếu từ chân khơng vào một tấm thủy tinh có bề dày d=10mm, có góc
tới i=60∘. Để cho hai chùm tia ló màu khác nhau, sau tấm thủy tinh tách rời nhau thì bề rộng chùm tia
khơng được lớn hơn
A. 5(53−−√−13−−√)mm B. 5(35−−√−13−−√)mm C. 5(5–√−3–√)mm
D. 5(3–√−13−
−√)mm
Câu 78. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là

A. 0,186H
B. 0,236H
C. 0,314H
Câu 79. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là ?

D. 0,150H

Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng pha.
B. cùng pha ban đầu.
C. cùng biên độ.
D. cùng tần số góc.
Câu 80. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thị tạo mạch dao động điện từ có thể thu được
sóng điện từ có bước sóng 30 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tạo ra mạch dao
động điện từ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Khi mắc (C1 song song C2) rồi mắc với
cuộn L thì tạo ra mạch dao động thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 10 m
B. 50 m
Câu 81. Phát biều nào sau đây sai?
Mã đề 101

C. 70 m

D. 35 m
Trang 8/


A. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.

C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
Câu 82. Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung
C=2μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì điện trở R phải có giá
trị bằng
A. 80 Ω
B. 60 Ω
C. 40 Ω
D. 100 Ω
Câu 83. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lị xo có độ cứng k = 400N/m,
(lấy π2=10m/s2 ) dao động điều hòa với chu kỳ:
A. 400s
B. 3,16s
Câu 84. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:

C. 0,10s

D. 0,025s

A. lúc cực bắc của Rô-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 bằng 0.
B. suất điện động trong ba cuộn dây cũng lệch pha nhau 120∘ vì cùng ba pha với từ thơng qua ba cuộn
dây
C. Dịng điện từ máy phát  phải được đưa ra ngồi bằng cách mắc hình sao
D. có nguyên tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha
Câu 85. Trong các tia đơn sắc: đó, vàng, lam và tím thì tia nào truyền trong nước nhanh nhất?
A. đỏ
B. lam
C. tím
Câu 86. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về β+?


D. vàng

A. Tia β+ có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia rơn ghen (tia X).
B. Tia β+ có tầm bay ngắn hơn so với tia α.
C. Hạt β+ có cùng khối lượng với êlectrron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 87. Hai laze A và B có cơng suất phát quang tương ứng là 0,5W và 0,6W. Biết  tỉ số giữa số photon
của laze B với số photon của laze A phát ra trong cùng một đơn vị thời gian là 215. Tỉ số bước
sóng  λAλB của hai bức xạ là
A. 81
B. 181
Câu 88. Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng

C. 9

A. 10−7m đến 7,6.10−9m
C. 4.10−7m đến 10−9m
Câu 89. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có

B. 7,6.10−7m đến 10−9m
D. 4.10−7m đến 10−12m

D. 19

A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
B. năng lượng liên kết càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 90. Biên độ đao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào
A. Sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động

B. lực cản của môi trường
C. tần số ngoại lực tác đụng vào vật.
D. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật
Câu 91. Một dây AB dài 50 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hịa có tần số f
= 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 10 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây (không kể hai
đầu dây) là
Mã đề 101

Trang 9/


A. 6 nút; 5 bụng.
B. 6 nút; 7 bụng
C. 10 nút; 11 bụng
Câu 92. Sóng vơ tuyến nào sau đây không bị phản xạ ở tần điện li?

D. 9 nút; 10 bụng

A. Sóng cực ngắn
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng trung
Câu 93. Trong thí nghiệm tạo tia X ở ống phát tia Rơn – ghen, điện áp đặt vào anôt và catôt của ống là U.
Động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catôt không đáng kể. Bước sóng nhỏ nhất của các tia
X được phát ra sẽ
A. tỉ lệ nghịch với U
B. tỉ lệ thuận với U
C. tỉ lệ thuận với U−−√
D. tỉ lệ nghịch với U−−√
Câu 94. Một vật dao động điều hoà tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24π cm/s. Biên độ dao động

của vật là
A. A = 6cm.
Câu 95. Sóng cơ học có

B. A = 4m.

C. A = 6m.

D. A = 4cm.

A. bước sóng lớn hơn bước sóng điện từ
B. bước sóng giảm khi đi vào nước
C. bản chất giống sóng điện từ
D. tính tuần hồn trong khơng gian
Câu 96. Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
D. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
Câu 97. Phải thay đổi khối lượng quả cầu như thế nào để tần số dao động của con lắc lò xo giảm 20%?
A. tăng 34,75%
B. giảm 10%
C. giảm 25%
D. tăng 56,25%
Câu 98. Chiều chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ đổ và tím tới lăng kính tam giác đều thì tia tím có góc
lệchn cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là nđ = 1,414 ; chiết suất của lăng kính đối
với tia màu tím là nt=1,452. Để tia đỏ có góc lệch cực tiểu, cần giảm góc tới của tia sáng một lượng bằng
A. 15∘
B. 0,21∘
C. 2,45∘

D. 1,56∘
Câu 99. Ba mạch dao động điện từ lí tưởng gồm các tụ điện giống hệt nhau, các cuộn thuần cảm có hệ số
tự cảm là L1, L2 và L1 nối tiếp L2. Tần số của mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là 1 MHz và
0,75 MHz, tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng mà mạch thứ ba bắt
được là
A. 300 m
B. 500 m
Câu 100. Tìm phát biểu sai về điện từ trường.

C. 400 m

D. 700 m

A. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cùng có các đường sức là những đường
cong khép kín.
B. Đường sức của điện trường xốy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường
biến thiên.
C. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận.
D. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
------ HẾT ------

Mã đề 101

Trang 10/



×