Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử vật lí thpt (167)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.26 KB, 11 trang )

Sở GD tỉnh Ninh Thuận
TRƯỜNG THPT Nguyễn Trãi

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 113
danh: .............
Câu 1. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị
trí cân bằng của một bụng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây
với bước sóng là
Họ và tên: ............................................................................

A. 1,0 m
B. 2,0 m
C. 1,5 m
Câu 2. Để thiết lập một thang bậc về cường độ âm, người ta đưa ra khái niệm

D. 0,5 m

A. đặc trưng sinh lí
cường độ âm
Câu 3. Sóng cơ

D. mức



B. độ to của âm

C. âm sắc

A. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
B. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. là dao động của mọi điểm trong mơi trường.
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: Khi khe S cách đều S1, S2 thì tại O là vân sáng
trung tâm. Dịch chuyên khe S theo phương S1S2 một đoạn y thì tại O là vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng
trung tâm). Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng chứa hai khe
S1, S2 là D' = 20 cm, bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ=0,4 um. y có giá trị là
A. 0.2 mm
B. 2 mm
C. 1 mm
D. 0,5 mm.
Câu 5. Phản ứng nhiệt hạch: 21H+31H→42He+10n+17,6Mev. Lấy khối lượng hạt nhân bằng với số khối
của chúng tính theo đơn vị u. Năng lượng toả ra khi 0,05g He toạ thành là
A. 211,904 MJ
B. 21198 MJ
C. 8,2275.1036J
D. 21198 KJ
Câu 6. Gọi k là độ cứng lò xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao. Khối lượng vật nặng trong con lặc lò
xo „
A. m=k(2πf)2
B. m=2π2kT2
C. m=(2πf)2k
D. m=2πkT
Câu 7. Mạch dao động LC: Khi cường độ qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì năng lượng từ

trường
A. bằng 1/3 năng lượng điện trường
B. gấp 3 lần năng lượng điện trường
C. gấp 2 lần năng lượng điện trường
D. bằng năng lượng điện trường
Câu 8. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = acos(40x – 3000t). Trong đó, x là tọa
độ tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là
A. 50 m/s
B. 75 m/s
C. 100 m/s
D. 125 m/s.
Câu 9. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có các phương trình dao
động: x1=3cos(ωt+π2) (cm) và x2=33–√cosωt (cm).
Phương trình dao động tổng hợp của vật là 
A. x=6cos(ωt+π3) cm
C. x=5cos(ωt+π6) cm
Mã đề 113

B. x=6cos(ωt+π6) cm
D. x=4,5cos(ωt+π6) cm
Trang 1/


Câu 10. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A. f3>f2>f1
B. f2>f1>f3
C. f3>f1>f2
D. f1>f3>f2
Câu 11. Chất phóng xạ 21084Po phát ra tia α và biến đổi thành 20682Pb . Biết khối lượng các hạt là
mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là

A. 2,7.1010J;
B. 2,2.1010J;
C. 2,5.1010J;
Câu 12. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:

D. 2,8.1010J

A. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn
B. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại
C. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hòa với tần số của
dòng điện xoay chiều trong mạch
Câu 13. Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khi vào mơi trường nước thì:
A. bước sóng của nó khơng thay đổi
B. bước sóng của nó giảm
C. tần số của nó khơng thay đổi
D. Chu kì của nó tăng
Câu 14. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha?
A. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra từ 3 đòng điện xoay chiều cùng pha.
B. Rơto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
C. Stato là phần cảm và rôto là phần ứng .
D. Động cơ khơng đồng bộ 3 pha có cầu tạo stato giống máy phát điện xoay chiều 3 pha.
Câu 15. Đặt điện áp u=110√2 cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết độ
tự cảm và điện dung của mạch điện được giữ không đổi. Điều chỉnh R ta thấy giá trị hiệu dụng của cường
độ dịng điện trong mạch là I = 2 A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại. Công suất cực đại bằng
A. 110√2 W
B. 110√3 W

Câu 16. Phát biều nào sau đây sai?

C. 110 W

D. 220 W

A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.
B. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
C. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 17. Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
Câu 18. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số f=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng  cách d1=16cm; d2=20cm sóng
có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
A. 20 cm/s
B. 60 cm/s
Câu 19. Chọn ý sai. Quang phổ vạch phát xạ
Mã đề 113

C. 48 cm/s

D. 24 cm/s

Trang 2/



A. của các nguyên tố sẽ giống nhau khi cùng điều kiện để phát sáng.
B. gồm những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. của mỗi nguyên tố hoá học sẽ đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. do các chất khí ở áp suất thấp, khi bị nung nóng phát ra.
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=2,5cos⁡4πt (cm). Qng đường chất điểm đi
được trong thời gian 3s kể từ lúc t0=0 là
A. 7,5 cm
B. 6 cm
C. 1,2 m
D. 0,6 m.
Câu 21. Trong máy phát điện xoay chiều một pha: gọi p là số cặp cực của nam châm phần cảm, n là số
vòng quay của Rô-to trong một dây. Tần số f của dòng điện xoay chiều do mát phát ra bằng
A. np60
B. 60np
C. np
D. 60pn
Câu 22. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một mạch điện xoay chiều là i=4cos(20πt−π2) A đo bằng 
giây. Tại thời điểm t1 nào đó dịng điện đang giảm và có cường độ i1=−2A. Hỏi đến thời
điểm t2=t1+0,025s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu
A. 2 A
B. −23–√ A
C. 23–√ A
D. -2 A
Câu 23. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x=6cos(πt−2π3)(cm). Vật đi qua vị trí x = 3 cm theo
chiều âm lần thứ hai vào thời điểm t bằng
A. 3s.
B. 73 s.
C. 13 s

D. 1s.
Câu 24. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số f=40 Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng  cách d1=24cm; d2=22cm sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có một  dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 80 cm/s
D. 60 cm/s
Câu 25. Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu tăng chiều
dài nó thêm 90 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao động nhỏ. Bỏ qua
mọi ma sát. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 72 cm
B. 48 cm
C. 36 cm
D. 108 cm
Câu 26. Hạt anpha có khối lượng 6,64.10−27kg chuyển động trịn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,5T. Biết bán kính quỹ đạo là 0,5 m. Tốc độ của hạt là
A. 7,6.107 m/s
B. 3,8.107 m/s
C. 3,8.106 m/s
D. 1,9.107 m/s
Câu 27. Câu 9. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần
số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số
vòng dây thiểu để quấn tiếp thêm Vấp cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp
để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quản thêm vào cuộn thứ cấp 24 vịng dây
thì tỉ số điện áp bằng 0.45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự
định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ câp
A. 40 vòng dây.

B. 84 vòng dây.
C. 100 vòng dây.
D. 60 vòng dây.
Câu 28. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên?
A. 42He + 2713Al → 3015P + 10n
B. 42He + 147N → 178O + 11H
C. 21H + 31H → 42He + 10n
D. 197F + 11H → 168O + 42He
Câu 29. Tần số góc của dao động điều hòa của một vật là 20 rad/s. Ở li độ 2 cm, vật dao động có vận tốc
20 cm/s. Ở li độ 1 cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là
A. 40 cm/s
Mã đề 113

B. 30 cm/s

C. 20 cm/s

D. 10 cm/s
Trang 3/


Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng có bước sóng là λ1=0,5um. Khoảng
cách từ màn đến mặt phẳng chứa hai khe là D = 1 m. Tại điểm M có vân sáng bậc 8. Dùng ánh sáng có
bước sóng λ2 thì phải dịch chuyển màn ra thêm 0.2 m thì thu được tại M một vân sáng bậc 6. Giá trị
của λ2 là
A. 0,667um
Câu 31. Hiện tượng tán sắc

B. 0,417um


C. 0,760um

D. 0,556um

A. xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc bất kì qua lăng kính
B. chỉ xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng hẹp khi qua lăng kính
C. xảy ra khi chiếu xiên góc chùm ánh sáng tạp từ khơng khí vào mơi trường trong suốt bất kì
D. khơng xảy ra khi chiều chùm ánh sáng trắng qua hai bản mặt song song làm bằng chất lỏng trong
suốt
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật khi vật ở vị
trí cân bằng là
A. 100 cm/s
B. 40 cm/s
C. 60 cm/s
D. 80 cm/s
Câu 33. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 12m/s.
B. v = 75cm/s.
C. v = 60cm/s.
D. v = 15m/s.
Câu 34. Đặt điên áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 302–√ V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt được
cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu
cuộn dây là:
A. 602–√ V
B. 302–√ V
C. 60 V
D. 120 V

Câu 35. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là: uA=uB=2cos(50πt) cm (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5
m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 7 và 6
B. 9 và 10
Câu 36. Sự cộng hướng cơ xảy ra khi

C. 9 và 8

D. 7 và 8

A. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ.
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. lực cản môi trường rất nhỏ.
D. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng.
Câu 37. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện
B. bằng giá trị trung bình chia cho 2–√
C. bằng giá trị cực đại chia cho 2
D. chỉ được đo bằng ampe kế nhiệt
Câu 38. Êlectrơn bật ra khỏi kim loại khi có một bức xạ đơn sắc chiếu vào, là vì
A. tần số bức xạ đó có giá trị lớn hơn một giá trị xác định
B. bức xạ đó có bước sóng λ xác định
C. bức xạ đó có cường độ rất lớn.
D. vận tốc của bức xạ đó lớn hơn vận tốc xác định.
Câu 39. Cơng suất bức xạ tồn phần của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này,
khối lượng của Mặt Trời giảm đi trong mỗi giây là
Mã đề 113

Trang 4/



A. 1,3.1018kg
B. 0,43.1010kg
C. 0,43.107kg
D. 0,86.1010kg
Câu 40. Một vật dao động điều hịa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua li độ x = 0,5A
theo chiều dương thì trong nửa chu kì đâu tiên, tốc độ của vật băng 0 ở thời điểm
A. t=T6
B. t=T8
C. t=T4
D. t=T12
Câu 41. Trong một môi trường có sóng cơ lan truyền với tần số f = 20 Hz. Biết khoảng cách giữa hai
điểm dao động ngược pha trên cùng phương truyền sóng cách nhau 7,5 cm và tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 55 cm/s đến 70 cm/s/ Bước sóng của sóng này là
A. 3,0 cm.
B. 4,5 cm.
C. 6,0 cm.
D. 5,0 cm.
Câu 42. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
Điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi. Cho C tăng thì cơng suất tiêu thụ của
đoạn mạch sẽ là
A. giảm rồi tăng
Câu 43. Chọn phát biểu sai

B. tăng rồi giảm

C. ln giảm

D. ln tăng


A. Bước sóng của sóng điện từ rất nhỏ só với bước sóng của sóng cơ
B. Các màu khơng đơn sắc là hỗn hợp của nhiều màu đơn sắc với tỉ lệ khác nhau
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Những ánh sáng có bước sóng lân cận nhau thì gần như có một màu
Câu 44. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng: a=1mm; D=2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ=0,4um chiếu vào khe S. Gọi M là điểm trên Ox có toạ độ $x_{M}=7,2mm (vân sáng trung tâm tại
O). Kết luận nào sau đây sai?
A. tại M là vân sáng bậc 9
B. trên MO có 10 vân sáng
C. giữa M và O có 8 vân sáng
D. tại O là vân sáng bậc 7
Câu 45. Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 5%. Năng lượng
mà con lắc còn lại sau hai đao động liên tiếp so với trước đó băng bao nhiêu phân trăm?
A. 81,45%.
B. 95%.
Câu 46. Phép phân tích quang phổ là

C. 90,25%.

D. 85,73%.

A. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ vật phát ra
B. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
C. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sặc ánh sáng.
D. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó
phát ra
Câu 47. Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
A. bê tơng
B. khí kém

Câu 48. Ngun tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là

C. kim loại nặng

D. than chì

A. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường
B. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín
C. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín
D. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín một cách tuần hồn
Câu 49. Từ thơng qua một cuộn dây có biểu thức ϕ=ϕ0cos(ωt+π3)
Lúc t = 0, suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có giá trị là
A. ωϕ02
Mã đề 113

B. ωϕ03√2

C. ωϕ0

D. ωϕ02√2
Trang 5/


Câu 50. Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu 23592U trung bình mỗi phản ứng toả ra 200MeV.
Cơng suất 1000MW, hiệu suất 25%. Tính khối lượng nhiên liệu đã làm giàu 23592U đến 35% cần dùng
trong một năm 365 ngày?
A. 5,8 tấn
B. 4,4 tấn
Câu 51. Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng có


C. 5,4 tấn

D. 4,8 tấn

A. phần ứng là phần tạo ra từ trường
B. phần cảm là phần tạo ra dòng điện
C. phần cảm là phần tạo ra từ trường
D. lõi thép trong stato được gọi là bộ góp
Câu 52. Biết khối lượng các hạt là : mp = 1,007276 u, mn = 1,008670 u, mα = 4,0015 u, 1 u = 930
MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi có 5,6 dm3 khí heli ở điều kiện chuẩn tạo thành từ các nuclôn là
A. 8,5.1013 J
B. 6,8.1011 J
C. 2,7.1012 J
D. 4,5.1011 J
Câu 53. Một học sinh quấn một máy biến áp với lõi sắt không phân nhánh, có số vịng dây cuộn thứ cập
gầp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp đẻ hở là 1,9 U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong
cuộn thứ cấp có 50 vịng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vịng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí
trong máy biến áp. Tổng số vịng dây đã được quấn trong máy biến áp này là
A. 1900 vòng
B. 3000 vòng
C. 2900 vòng
D. 1950 vòng
Câu 54. Giả sử A và B là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là: u=Acosωt. Xét điểm M
bất kì trong mơi trường cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Độ lệch pha của  hai dao động của
hai sóng khi đến M là:
A. Δφ=π(d2+d1)λ
B. Δφ=π(d2−d1)2λ
C. Δφ=2π(d2+d1)λ
D. Δφ=2π(d2−d1)λ

Câu 55. Một phản ứng phân hạch của U235 là: 23592U+n→9542Mo+13957La+2n.
Cho mU=234,9900u; mMo=94,8800u; mLa=138,8700uu; mn=1,0087u; u=931,5MeV/c2
Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 8,83.10−11J
B. 5,79.10−12J
C. 4,75.10−10J
D. 3,45.10−11J
Câu 56. Đặt điện áp u=U0cos(ωt+π3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=6–√cos(ωt+π6) (A) và công suất
tiêu thụ của mạch là 150W. Giá trị U0 là


A. 100√2 V
B. 100√3 V
C. 120 V
D. 100 V
Câu 57. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 180∘
B. 60∘
C. 90∘
D. 0∘
Câu 58. Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
B. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
C. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
D. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
Câu 59. Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần r=10√3 Ω và độ tự cảm L =

0,191 H, tụ điện có điện dung C= 1/4π (mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u=200√2 cos100πt (V). Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Cơng
suất cực đại đó có giá trị bằng
Mã đề 113

Trang 6/


A. 200 W
B. 457 W
C. 630 W
D. 168 W
Câu 60. Một cơ hệ gơm hai lị xo (k1= 60 N/m; k2 = 40 N/m) mắc song song, gắn với vật M. Vật M có
thể chuyển động khơng ma sát trên thanh ngang. Khi vật M ở trạng thái cân bằng lò xo một bị nén 2 cm
và lò xo hai dãn đoạn X02 Lực đàn hồi của lò xo hai tác dụng vào vật khi vật có li độ x = 1 cm bằng
A. 1,0N
B. 2,2N
C. 1,2N.
Câu 61. Chọn câu đúng? Đôi với con lắc lò xo năm ngang dao động điều hồ:

D. 1,6N

A. Lực đàn hơi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm vật dao động điều hồ
B. Biên độ dao động phụ thuộc độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng
C. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì đao động của vật.
D. Khi lị xo có chiêu dài cực tiêu thì độ lớn lực đàn hơi tác dụng vào vật nhỏ nhất
Câu 62. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha nhau, với các biên độ khác nhau, phát
sóng có bước sóng 3 cm. Biết AB = 25 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại, biên độ cực tiểu trong
khoảng (A, B) lần lượt là
A. 14 ; 15

B. 19 ; 18
C. 17 ; 16
D. 16 ; 17
Câu 63. Khi một vật dao động đao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biển thiên tuần hồn
có dạng F=F0sinΩt. Phát biều nào sau đây sai?
A. Biên độ đao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Dao động cưỡng bức là một dao động điều hòa.
C. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng E2 .
D. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với Fo và phụ thuộc Ω
Câu 64. Độ cao của âm gắn liền với
A. năng lượng của âm
B. chu kì dao động của âm
C. tốc độ truyền âm
D. biên độ dao động của âm
Câu 65. Khi 238̣92U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai hạt
β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân
A. 240̣91Pa
B. 239̣90Th
C. 236̣92U
D. 239̣94Pu
Câu 66. Máy hàn điện nấu chảy kim loại theo ngun tắc biến áp, trong đó vịng dây và tiết diện của cuộn
sơ cấp máy biến áp là N1 và S1, của cuộn dây thứ cấp là N2, S2. So sánh nào sau đây là đúng
A. N1>N2, S1>S2
B. N1>N2, S1C. N1<N2, S1>S2
D. N1Câu 67. Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30 mH, điện
trở thuần R = 1,5W . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Để duy trì dao động điện từ của
mạch thì cần phải cung cấp một cơng suất bằng
A. 23,69mW.

B. 19,69mW.
C. 16,69mW.
D. 13,13mW.
Câu 68. Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng
biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần
A. lệch pha 120∘
B. ngược pha
C. lệch pha nhau 60∘
D. cùng pha
Câu 69. Một vật khối lượng m=100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng
phương, có các phương trình dao động: x1=5cos(10t+π) (cm) và x2=10cos(10t−π3) (cm). Lực kéo về có
giá trị cực đại bằng
A. 503–√ N
B. 53–√ N
C. 5 N
D. 0,53–√ N
Câu 70. Thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có tần số f=40 Hz và cùng
pha. Tại một điểm M cách các nguồn A, B các khoảng d1=28cm và d2=36cm sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực của AB có ba đường dao động cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là
Mã đề 113

Trang 7/


A. 80 cm/s
B. 40 cm/s
C. 320 cm/s
D. 160 cms
Câu 71. Điện áp hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 60cos120πt (V). Trong 1 s, số lần điện áp u có

độ lớn bằng 30 V là
A. 60 lần
B. 120 lần
C. 30 lần
D. 240 lần
Câu 72. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA=acosωt;uB=acos(ωt+φ), cách nhau AB=8λ. Điểm M  nằm trên
đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một đoạn 3λ và dao động cùng pha với uA. Pha ban
đầu φ của uB là góc nào sau đây?
A. π
B. π3
C. π2
Câu 73. Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 235̣92U có đặc điểm

D. 0

A. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 235̣92U đủ lớn
B. q trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani
C. phản ứng tỏa năng lượng
D. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
Câu 74. Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân được quyết định bởi đại lượng:
A. m
B. m/A
C. Δm/A
D. Δm
Câu 75. Một con lắc đơn có chiều dài 25cm. Lấy g=π2=10m/s2 . Tần số dao động cùa con lắc là:
A. 1Hz
B. 100Hz
C. 10Hz

D. 0,1Hz
Câu 76. Một con lắc dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm đều 1%. Sau 3 chu kì dao động,
năng lượng của con lắc mất đi bằng bao nhiêu phần trăm?
A. 6%.
B. 5.91%.
C. 3,
Câu 77. Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Muốn tần số tăng lên ba lần thì

D. 5,85%

A. Tăng k ba lần, giảm m ba lần.
B. Giảm k ba lần, tăng m chín lần.
C. Giảm k ba lần, tăng m ba lần.
D. Tăng k ba lần, giảm m chín lần.
Câu 78. Hạt nhân 2411X có phóng xạ β− và chu kì bán rã T. Biết NA=6,022.1023 hạt/mol. Ban đầu có
10g 2411X,sau t=3T thì số hạt β− phóng ra là
A. 3,13.1023 hạt
Câu 79. Chọn ý sai.

B. 2,195.1024 hạt

C. 4,195.1023 hạt

D. 2,195.1023 hạt

Tia hồng ngoại
A. có tác dụng nhiệt nên được dùng để sấy khơ nơng sản.
B. có tác dụng lên một số phim ảnh nên được dùng để chụp hình ban đêm,
C. không thể gây ra hiện tượng quang điện bên trong.
D. có bản chất giống với tia gamma và tia Rơnghen.

Câu 80. Cuộn sơ cấo và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây lần lượt là N1 và N2.
Biết N1=10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u=Uocosωt thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 52–√U0
B. U02√20
C. U020
Câu 81. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng:

D. U010

A. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khơn gbị tán sắc khi qua lăng kính
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
C. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
Mã đề 113
Trang 8/


D. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
Câu 82. Một vật dao động điêu hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Thời gian ngăn nhất để vật đi được quãng
đường 6 cm là 0,2 s. Thời gian dài nhât để vật đi được
quãng đường 6 cm là 
A. 0,4s.
B. 0,6s.
C. 0,3s.
D. 0,27s.
Câu 83. Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (1) mạch tách sóng ; (2) mạch
khuếch đại âm tần ; (3) mạch khuếch đại cao tần ; (4) mạch biến điệu.
Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến điện, không có mạch nào kể trên?
A. (1) và (2)
B. (3)

C. (3) và (4)
D. (4)
Câu 84. Nếu tăng tốc độ quay của roto thêm 3 vịng/s thì tần số do dịng điện máy tăng từ 50 Hz đến 65
Hz và suất điện động do máy phát tạo ra tăng thêm 30 V so với ban đầu. Nếu tăng tiếp tốc độ thêm 3
vịng/s nữa thì suất điện động của máy phát tạo ra là
A. 280 V
B. 320 V
C. 160 V.
D. 240 V
Câu 85. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến là một mạch dđ có một cuộn thuần cảm có L = 10 uH và
một tụ điện có điện dung biến thiên trong một giới hạn nhất định. Máy này thu được băng sóng vơ tuyến
có bước sóng nằm trong khoảng từ 10 m đến 50 m. Hỏi khi thay cuộn thuần cảm trên bằng cuộn thuần
cảm khác có độ tự cảm 90 uH thì máy này thu được băng sóng vơ tuyến có bước sóng nằm trong khoảng
nào?
A. từ 20m đến 200m
B. từ 20m đến 150m
C. từ 30m đến 200m
150m
Câu 86. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?

D. từ 30m đến

A. 411H→42He+20+1e+ B. 21H+31H→42He+10n C. 42H+147N→178O+11p
D.
146C→147He+−10e
Câu 87. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần
tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31 cm và
33,5 cm, lệch nhau góc
A. 2π rad
B. π3 rad

C. π2 rad
Câu 88. Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là khối khí hay hơi

D. π rad

A. ở áp suất thấp được nung nóng.
B. được chiếu bởi nguồn phát ánh sáng trắng có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ của khối khí
C. ở nhiệt độ bất kì được chiếu bởi ánh sáng trắng
D. được chiếu bởi nguồn phát quang phổ vạch. Nhiệt độ của nguồn nhỏ hơn nhiệt độ của khối khí
Câu 89. Khi máy phát điện ba pha hoạt động, ở thời điểm suất điện động ở một cuộn dây đạt giá trị cực
đại e1=Eo thì suất điện động ở hai đầu cuộn dây còn lại là
A. e2=e3=−E02
B. e2=E02;e3=−E02
C. e2=e3=E02
D. e2=3√E02;e3=−3√E02
Câu 90. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=3sin(πt−π2) (cm) và x2=4cosπt (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. x=7cosπt (cm)
B. x=cosπt (cm)
C. x=5cos(πt−π4) (cm)
D. x=sinπt (cm)
Câu 91. Trong q trình dao động điều hồ của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Mã đề 113

Trang 9/


B. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng
C. Chu kì dao động của con lắc khơng phụ thuộc vào biên độ dao động của nó

D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật
Câu 92. Cho mạch AB gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm nối tiếp. Biết $u_{AB}
=160\sqrt{6}cos100\pi t(V).R=80\sqrt{3}\Omega ;dungkhángZ_{C}=100\Omega $. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện C là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V
B. công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R bằng 803–√Ω
D. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch
Câu 93. Người ta nhận về phịng thí nghiệm một khối chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Khi
lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ này chỉ cịn bằng 1/64 khối lượng ban đầu. Thời gian kể từ
khi bắt đầu nhận chất phóng xạ về đến lúc lấy ra sử dụng là
A. 24 ngày
B. 36 ngày
Câu 94. Tán sắc ánh sáng là hiện tượng

C. 48 ngày

D. 32 ngày

A. chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính.
B. chùm sáng trắng bị phân tích thành bảy màu khi đi qua lăng kính.
C. tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính.
D. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 95. Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kì. Biên độ dao động tắt dần sau mỗi
chu kì giảm đi
A. 2,5%
B. 5%
C. 10%
D. √5% ≈ 2,24%
Câu 96. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước

sóng λ. Khoảng cách hai vân sáng kề nhau trên màn sẽ tăng lên khi
A. tăng khoảng cách từ hai khe đến màn.
B. tăng khoảng cách giữa hai khe.
C. giảm khoảng cách từ hai khe đến màn.
D. tăng khoảng cách từ S đến hai khe.
Câu 97. Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phát xạ từ con
mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi đang bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái Đất của
con dơi là 19m/s và của con muỗi là 1m/s. Ban đầu từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con
muỗi sóng âm phản xạ trở  lại, con dơi thu nhận được sóng này sau 16s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng
âm trong khơng khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng âm) gần
với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,12 s
B. 3,65 s
C. 1,81 s
D. 1,49 s
Câu 98. Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là −103–√m/s2. Khi đi qua vị
trí cân bằng thì vật có vận tốc là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là:
A. x=20cos(10t−π6)cm
B. x=20cos(20t−π3)cm
x=10cos(20t−π3)cm
Câu 99. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?

C. x=10cos(10t−π6)cm

D.

A. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
B. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong mơi trường vật chất kể cả chân khơng.
C. Sóng âm thanh có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
D. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.

Mã đề 113

Trang 10/


Câu 100. Một cái bể sâu 1 m chứa đầy nước. Chiếu từ khơng khí vào nước hai tia sáng đơn sắc có bước
sóng lần lượt là λ1 và λ2 tại cùng một điểm tới I. Hai tia sáng ở hai phía khác nhau của pháp tuyến và có
góc tới bằng nhau là 30∘. Chiết suất của nước đối với ánh sáng có bước sóng λ1 và λ2 lần lượt
là n1=1,4 và n2=1,33. Khoảng cách giữa hai điểm sáng dưới đáy bể là
A. 65,4 cm.

B. 78,8 cm.

C. 81,2 cm

D. 47,8 cm

------ HẾT ------

Mã đề 113

Trang 11/



×