Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (72)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.17 KB, 12 trang )

Sở GD tỉnh Hải Phịng
TRƯỜNG THPT Ngơ Quyền

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 103
danh: .............
Câu 1. Cho đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, trong dố R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U = 120 V. Khi điện trở biến trở bằng 40 Ω hoặc
160 Ω thì đoạn mạch tiêu thụ cùng cơng suất. Khi điều chỉnh biến trở, công suất cực đại mà đoạn mạch có
thể đạt được là
Họ và tên: ............................................................................

A. 180 W
B. 144 W
C. 90 W
D. 72 W
Câu 2. Một con lắn đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 5 dao động. Nếu giảm
bớt độ dài của nó 15 cm thì trong cùng khoảng thời gian Δt như trước, nó thực hiện được 20 dao động.
Cho g=9,8m/s2
A. l = 16 cm; f ≈ 1,25 Hz.
B. l = 20 cm; f ≈ 1,16 Hz.
C. l = 17 cm; f ≈ 1,21 Hz.
D. l = 18 cm; f ≈ 1,18 Hz.


Câu 3. Trong một mạch dao động LC (khơng có điện trở thuần), có dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch có giá
trị I03√2 thì năng lượng
A. từ trường gấp ba lần năng lượng điện trường
B. từ trường bằng năng lượng điện trường
C. điện trường bằng nửa năng lượng từ trường
D. điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường
Câu 4. Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do
A. Chúng có âm sắc khác nhau.
B. Chúng có độ to khác nhau.
C. Chúng có năng lượng khác nhau.
D. Chúng có độ cao khác nhau.
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Gọi i là khoảng vân trên màn thì khoảng cách từ vân
sáng thứ 2 đến vân tối thứ 10 ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 11i
B. 11,5i
C. 10,5i
D. 12i
Câu 6. Tìm phát biểu sai. So sánh hạt nhân của hai đồng vị 23892U và 23592U, ta thấy chúng có
A. Bán kính như nhau
B. Số nuclơn hơn kém nhau là 3
C. Số nơtron hơn kém nhau là 3
D. Cùng số proton
Câu 7. Để so sánh sự vỗ cánh nhanh hay chậm của một con ong với một con muỗi, người ta có thể dựa
vào đặc tính sinh lí nào của âm do cánh của chúng phát ra
A. Độ cao
B. Âm sắc
Câu 8. Tia hồng ngoại được phát hiện nhờ

C. Cường độ âm


A. bột huỳnh quang.
C. hiện tượng giao thoa.
Câu 9. Chọn phát biểu sai:

B. cặp nhiệt điện.
D. hiện tượng quang điện.

D. Độ to

A. q trình phân hạch hạt X là khơng trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
B. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
C. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
Mã đề 103

Trang 1/


D. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
Câu 10. Bước sóng là:
A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong một giây
B. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phân tử sóng.
C. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhau nhất cùng trên một hướng truyền sóng dao
động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dạo động ngược pha.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng
kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dđ bằng năng lượng từ trường cực đại
B. Năng lượng điện từ của mạch dđ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung

D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
Câu 12. Đặt điện áp u=100cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Biểu thức
của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i=2cos(100πt+π2)(A)
B. i=2cos(100πt−π2)(A)
C. i=2cos(100πt+π2)(A)
D. i=22–√cos(100πt−π2)(A)
Câu 13. Urani 23492U phóng xạ có chu kì bán rã T = 4,5 tỉ năm, nhân con là chỉ 20682Pb. Giả sử khi
hình thành, quặng khơng có ngun tử chì ; hiện nay, trong quặng có 1 g urani và 0,01 g chì. Tuổi của
quặng là
A. 4,52 triệu năm
Câu 14. Tìm câu SAI

B. 7,46 triệu năm

C. 45,2 triệu năm

D. 74,6 triệu năm

A. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
B. Điện trường tác dụng lên điện tích đứng yên
C. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
D. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
Câu 15. Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kì. Biên độ dao động tắt dần sau mỗi
chu kì giảm đi
A. 10%
B. 2,5%
C. 5%
D. √5% ≈ 2,24%
Câu 16. Điều nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?

A. Chiều dài quỹ đạo bằng hai lần biên độ dao động
B. Tốc độ vật nặng đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng
C. Chu kì con lắc khơng phụ thuộc khối lượng của vật nặng.
D. Lực căng dây khi vật nặng qua vị trí cân bằng có giá trị bằng trọng lượng của vật
Câu 17. Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k=50N/m một đầu cố định, đầu cịn lại gắn vào một quả cầu
nhỏ tích điện q=+5uC. Khối lượng m=200g. Quả cầu có thể dao động khơng ma sát dọc theo trục lò xo
nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t=0 kéo vật tới vị trí lị xo dãn 4cm rồi thả nhẹ đến
thời điểm t=0,2s, thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s, biết điện trường nằm ngang dọc
theo trục lò xo hướng ra xa điểm có định và có độ lớn E=105V/m. Lấy g=π2=10m/s2. Trong quá trình
dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A. 25π cm
B. 20π cm
C. 19π cm
D. 30π cm
Câu 18. Kéo lệch con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc  0 rồi bng ra khơng vận tốc đầu.
Chuyển động của con lắc đơn có thể coi như dao động điều hoà khi nào?
A. Khi α0 nhỏ sao cho sinα0≈α0
Mã đề 103

B. Khi α0=60∘
Trang 2/


C. Khi α0=45∘
D. Khi α0=30∘
Câu 19. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát âm đẳng hướng. Coi môi trường không hấp thụ âm.
Tại điểm A cường độ âm bằng 2 lần cường độ âm tại B. Tỉ số khoảng cách từ B đến nguồn so với khoảng
cách của A tới nguồn bằng
A. 2
B. 0,5

C. 4
Câu 20. Thí nghiệm với ánh sảng đơn sắc của Niu-tơn chứng minh

D. √2

A. sự tôn tại của ảnh sáng đơn sắc,
B. lãng kính khơng lảm thay đơi màu sắc của ánh sáng qua nó.
C. ảnh sáng có bất kì máu gì, khi đi qua lăng kính cũng bị lệch vẻ phía dáy.
D. ảnh sáng Mặt Trời không phải là ảnh sáng đơn sắc.
Câu 21. Nối hai đầu đạon mạch R, L, C mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f1 thì cảm
kháng là 15 Ω và dung kháng là 60 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 50 Hz thì dịng điện trong mạch cùng
pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Tần số f1 là
A. 150 Hz
B. 200 Hz
C. 25 Hz
D. 100 Hz
Câu 22. Một phân xưởng có lắp đặt các máy cơng nghiệp, mỗi máy khi hoạt động phát ra âm có mức
cường độ âm 75 dB. Để mức cường độ âm bên trong phan xưởng khơng vượt q 90 dB thì số máy tối đa
lắp đặt vào là
A. 11 máy
B. 21 máy
C. 32 máy
Câu 23. Điều kiện cần của cộng hưởng dao động là hệ đang dao động

D. 31 máy

A. điều hòa.
B. cưỡng bức.
C. tự đo.
Câu 24. Hiện tượng đảo sắc của các vjach quang phổ chứng tỏ


D. tắt dẫn.

A. nguyên tử phát xạ ánh sáng nào thì cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đó
B. các vạch tối xuất hiện trên quang phổ liên tục chứng tỏ ánh sáng là sóng
C. trong cùng một điều kiện, vật chất đồng thời hấp thụ và bức xạ ánh sáng
D. mọi vật đều hấp thụ và bức xạ cùng một loại ánh sáng như nhau
Câu 25. Kết luận đúng khi so sánh chu kì biến đổi T1 của cơng suất tỏa nhiệt tức thời của dịng điện xoay
chiều với chu kì biển đổi T2 của dịng điện đó là
A. T2 > T1
B. T2=2T1
C. T2 < T1
D. T2 = T1
Câu 26. Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catôt
A. truyền qua đối catôt
B. chuyển thành nội năng làm nóng đối catơt
C. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
D. bị phản xạ trở lại
Câu 27. Người ta nhận về phịng thí nghiệm một khối chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Khi
lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ này chỉ cịn bằng 1/64 khối lượng ban đầu. Thời gian kể từ
khi bắt đầu nhận chất phóng xạ về đến lúc lấy ra sử dụng là
A. 24 ngày
B. 36 ngày
C. 32 ngày
D. 48 ngày
Câu 28. Sóng truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ 360 m/s. Ban đầu tần số sóng là 180 Hz.
Để có bước sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng như nào ?
A. Giảm bớt 420 Hz.
C. Giảm xuống còn 90Hz.


Mã đề 103

B. Tăng thêm 420 Hz.
D. Tăng thêm 540 Hz.

Trang 3/


Câu 29. Một phản ứng phân hạch : 10n+23592U→13953I+9439Y+3(10n). Biết các khối
lượng : 235U=234,99332u; 139I=138,897000u ; 94Y=93,89014u ; 1u=931,5MeV/c2; mn=1,00866u.
Năng lượng tỏa ra kho phân hạch một hạt nhân 235U là
A. 195,496 MeV
B. 175,923 MeV
C. 168,752 MeV
Câu 30. Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động của con lắc đơn

D. 182,157 MeV

A. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi
B. không đổi khi chiều dài của con lắc thay đổi
C. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng
D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm
Câu 31. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khơng khí là 0,651 μm và trong chất lỏng trong suốt là
0,465 μm. Chiết suất của chất lỏng trong thí nghiệm đối với ánh sáng đó là
A. 1,35
Câu 32. Phóng xạ là

B. 1,45

C. 1,40


D. 1,48

A. q trình hạt nhân nguyên tử hấp thụ năng lượng để phát ra các tia α, β.
B. quá trình hạt nhân nguyên tử phát các tia khơng nhìn thấy
C. q trình phân rã tự phát của một hạt nhân khơng bền vững
D. q trình hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhỏ hơn.
Câu 33. Trong q trình dao động điều hồ của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai?
A. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
B. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật
D. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng
Câu 34. Chọn phát biểu sai:
A. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường ln đồng pha với nhau.
C. Dao động trong mạch LC trong nhà máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là dao động duy trì.
D. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
Câu 35. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu từ trường của một cuộn dây đạt giá trị cực đại là B0
và hướng vào trong cuộn dây này thì từ trường của hai cuộn dây
A. cịn lại bằng 0
B. bằng nhau và hướng ra ngoài hai cuộn dây ấy
C. bằng nhau và hướng vào hai cuộn dây
D. không thể bằng nhau
Câu 36. Trên mặt thống chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, phương trình dao động tại A và B
là uA=cos(ωt) cm; uB=3cos(ωt+π) cm. Tại  O là trung điểm của AB, sóng có biên độ bằng
A. 4 cm
B. 2 cm
C. 0
D. 1 cm
Câu 37. Cho hệ gồm lị xo có độ cứng k=1N/cm, đầu dưới lò xo gắn hai vật M và m lần lượt có khối

lượng là 400g và 200g, dây nối hai vật khơng dãn và có khối lượng khơng đáng kể. Vật m cách
mặt đất 4945m. Khi đốt dây nối giữa M và m thì vật M dao động điều hoà. Hỏi từ lúc đốt dây đến khi vật
m chạm đất, vật M đi được quãng đường bao nhiêu? Lấy g=π2=10m/s2
A. 11 cm.
B. 16 cm.
C. 9cm.
D. 12 cm.
Câu 38. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số f=40 Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng  cách d1=24cm; d2=22cm sóng có biên độ
Mã đề 103

Trang 4/


cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có một  dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

A. 20 cm/s
B. 80 cm/s
C. 60 cm/s
D. 40 cm/s
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và
R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R =
R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị của R1 và R2 là
A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
C. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
Câu 40. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để

B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
D. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.


A. xác định năng lượng sóng.
B. xác định chu kì sóng.
C. xác định tốc độ truyền sóng.
D. xác định tần số sóng.
Câu 41. Phản ứng phân hạch 235̣92U khơng có đặc điểm
A. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
B. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
C. phản ứng tỏa năng lượng
D. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
Câu 42. Mạch điện xoay chiều RLC (R khác 0) mắc nối tiếp có: ωL−1ωC=R. Nếu giảm tần số dịng điện
và giữ các thơng số khác khơng đổi thì hệ số cơng suất của mạch
A. tăng rồi giảm
Câu 43. Tìm phát biểu sai

B. ln khơng đổi

C. ln giảm

D. ln tăng

Các bức xạ điện từ có bước sóng từ 5.10-7 m đến 10-9 m đều có tính chất chung là
A. khơng nhìn thấy
B. có khả năng gây hiệu ứng quang điện
C. có tác dụng sinh học
D. có tác dụng lên kính ảnh
Câu 44. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha: Tại thời điểm t, suất điện động trong cuộn 1 cực đại thì
sau đó 112 chu kì, suất điện động trong
A. cuộn 1 bằng 0.
B. cuộn 2 bằng 0.

C. cuộn 3 cực đại.
D. cuộn 2 cực đại.
Câu 45. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn thứ nhất thực hiện được 8 chu kì dao động và con
lắc đơn thứ hai thực hiện được 10 chu kì dao động. Hiều số chiều dài hai con lắc là 18 cm. Tính chiều dài
hai con lắc.
A. 80cm và 72cm
B. 50 cm và 32cm
Câu 46. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng

C. 50 cm và 68 cm

D. 32cm và 14cm

A. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
B. nằm trong khoảng bước sóng ánh sáng đỏ và tím
C. lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ
D. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ
Câu 47. Trong mạch điện xoay chiều ba pha, tải mắc hình sao có dây trung hịa, khi một paha tiêu thụ
điện bị hở thì cường độ dịng điện trong hai pha cịn lại
A. Khơng thay đổi
B. Đều tăng lên
C. Đều giảm xuống
D. Đều bằng 0
Câu 48. Chiếu ánh sáng trắng (0,38um<λ<0,76m) vào bề mặt của tấm kim loại, ta thây hiện tượng quang
điện không xảy ra. Kim loại đó là
A. kali
Mã đề 103

B. canxi


C. natri

D. đồng
Trang 5/


Câu 49. Cho một mạch gồm biến trở R, cuộn dây khơng thuần cảm và tụ điện C có dung kháng ZC < ZL.
Khi điều chỉnh R thì ta thấy với R = 100 Ω thì cơng suất tiêu thụ trên R là lớn nhất và khi đó dịng điện
lệch pha góc π2 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị điện trở r của cuộn dây là
A. 50 Ω.
B. 100 Ω.
C. 502–√ Ω
D. 503–√ Ω
Câu 50. Cọn lắc lò xo dao động điệu hịa với phương trình: x=Acos(10t+φ). Lúc t=0, vật nặng có li
độ x=23–√ cm và vận tốc v = 20 cm/s. Giá trị của φ là
A. φ=π6
B. φ=−5π6
C. φ=−2π3
D. φ=5π6
Câu 51. Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là
hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho
các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi
xuống.

Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A. Âm, đi xuống
B. Dương, đi xuống
C. Âm, đi lên
D. Dương, đi lên
Câu 52. Trong máy phát điện xoay chiều một pha: gọi p là số cặp cực của nam châm phần cảm, n là số

vòng quay của Rô-to trong một dây. Tần số f của dòng điện xoay chiều do mát phát ra bằng
A. np
B. 60pn
C. 60np
D. np60
Câu 53. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 15m/s.
B. v = 12m/s.
C. v = 75cm/s.
D. v = 60cm/s.
Câu 54. Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vng góc từ S1
tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi
tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì
phải dịch màn xa thêm ít nhất là 1635 m. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là
A. 1mm
B. 2mm
C. 1,8mm
D. 0,5 mm
Câu 55. Hai nhạc cụ cùng phát ra hai âm ở cùng độ cao, ta phân biệt được âm của từng nhạc cụ phát ra là
do:
A. độ to của âm do hai nhạc cụ phát ra
B. độ lệch pha của hai âm do hai nhạc cụ phát ra thay đổi theo thời gian
C. dạng đồ thị dao động của âm do hai nhạc cụ phát ra khác nhau
D. tần số từng nhạc cụ phát ra
Câu 56. Một con lắc đơn dao động điều hoà, trong một giây vật đổi chiều chuyển động 2T lần (T là chu
kì dao động). Khi tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần thì trong một giây vật đổi chiều chuyển động
A. 1T
Mã đề 103


B. 8T

C. 12T

D. 2T
Trang 6/


Câu 57. Trong từ trường, tia phóng xạ đi qua một tấn thủy tinh mỏng N thì vết của hạt có dạng như hình
vẽ. Hạt đó là hạt p

A. βB. γ
Câu 58. Cường độ âm thanh được xác định bởi:

C. β+

D. α

A. năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt
vng góc với phương truyền sóng)
B. bình phương biên độ dao động của các phần tử môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua)
C. cơ năng của các phần tử trong một đơn vị thể tích mơi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua
D. áp suất tại điểm của mơi trường mà sóng âm truyền qua
Câu 59. Đối với âm cơ bản và họa âm thứ hai do cùng một cây đàn phát ra thì
A. tần số họa âm thứ hai gấp đơi tần số âm cơ bản.
B. họa âm thứ hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
C. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm họa thứ hai.
D. tần số họa âm thứ hai bằng nửa tần số âm cơ bản.
Câu 60. Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm
truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là 90%. Nếu giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng

giảm công suất truyền tải đi 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là
A. 80%
B. 95%
C. 85%
D. 90%
Câu 61. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm một đầu được nối vào một nhánh âm thoa, đầu kia giữ cố định.
Khi âm thoa dao động với tần số 20 Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng là 5 m/s.
Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định.
Số bụng sóng trên dây là
A. 6
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 62. Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 5%. Năng lượng
mà con lắc còn lại sau hai đao động liên tiếp so với trước đó băng bao nhiêu phân trăm?
A. 90,25%.
B. 95%.
C. 81,45%.
D. 85,73%.
Câu 63. Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) đến
vân sáng bậc 2 (ở hai bên vân sáng trung tâm) tính theo khoảng vân i là
A. 2,5i
B. 6i
C. 6,5i
Câu 64. Trong mạch dao động, dịng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?

D. 7,5i

A. Tần số rất lớn.
B. Cường độ rất lớn.

C. Chu kì rất lớn.
D. Tần số nhỏ.
Câu 65. Cho mạch điện gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp hai đầu
mạch: u=U2–√cos100πt. Khi cho điện dung C tăng, điều nào sau đây không thể xảy ra
Mã đề 103

Trang 7/


A. công suất tiêu thụ của mạch tăng rồi giảm
B. cường độ hiệu dụng qua mạch tăng rồi giảm
C. độ lệch pha giữa điện ap hai đầu mạch với điện áp giữa hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
D. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
Câu 66. Chọn ý sai.
Tia hồng ngoại
A. không thể gây ra hiện tượng quang điện bên trong.
B. có tác dụng lên một số phim ảnh nên được dùng để chụp hình ban đêm,
C. có bản chất giống với tia gamma và tia Rơnghen.
D. có tác dụng nhiệt nên được dùng để sấy khô nông sản.
Câu 67. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu d=k.v/f; với f là tần số sóng, v
là vận tốc truyền sóng và k∈N∗ thì hai điểm đó dao động
A. cùng pha
C. vng pha
Câu 68. Chọn phát biểu sai:

B. ngược pha
D. với độ lệch pha phụ thuộc vào k

A. Các khối khí áp suất cao khi được kích thích phát sáng sẽ phát ra quang phổ vạch.
B. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.

C. Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát ra quang phổ phát xạ.
D. Nhiệt độ của vật càng cao thì quang phố liên tục càng sáng dần về phía màu tím.
Câu 69. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có
điện dung C = 0,2uF. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Xác định tần số riêng của mạch
A. 2.103 Hz
B. 8.103 Hz
C. 6.103 Hz
D. 4.103 Hz
Câu 70. Một nguồn âm, được coi như một nguồn điểm, phát âm đẳng hướng, có cơng suất phát âm 1 W.
Coi môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là Io= 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một
điểm ở cách nguồn âm 10 m là
A. 156 dB
B. 123 dB
C. 89 dB
D. 92,3 dB
Câu 71. Một ống khí có một đầu bịt kín, một đàu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền
âm trong khơng khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng:
A. 1m.
B. 0,8 m.
C. 2m.
Câu 72. Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp:

D. 0,2 m.

A. khi cho C thay đổi, ln có hai giá trị của C mà mạch tiêu thụ cùng công suất
B. khi chỉ cho L thay đổi thì cơng suất tiêu thụ của mạch lớn nhất bằng U20R
C. Nếu chỉ cho ω thay đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C lớn nhất khi Lω=1Cω
D. Nếu chỉ cho L thay đổi, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ lớn nhất khi R=0
Câu 73. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?

A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
C. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
D. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
Câu 74. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng
tần số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm.
Mã đề 103

Trang 8/


Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng
một phía so với AB và vng góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By
sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động
với biên độ cực đại trên MD là:
A. 8.
B. 13.
C. 6.
D. 12.
Câu 75. Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần r=10√3 Ω và độ tự cảm L =
0,191 H, tụ điện có điện dung C= 1/4π (mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u=200√2 cos100πt (V). Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Cơng
suất cực đại đó có giá trị bằng
A. 200 W
B. 168 W
C. 457 W
D. 630 W
Câu 76. Một vật dao động có đồ thị sự phụ thuộc của gia tốc vào li độ như hình vẽ. Tần số của dao động



A. 100 rad/s
B. 25 rad/s
C. 10 rad/s
D. 5 rad/s
Câu 77. Chiếu hai tia sáng đơn sắc đỏ và tím song song nhau, với góc tới α rất nhỏ đến mặt nước.
Gọi n1 và n2 là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím. Góc lệch giữa tia khúc xạ đỏ và
tím bằng
A. α(n2−n1)n1.n2
B. 0
C. α(n1.n2)n2−n1
D. α(n1−n2)n1.n2
Câu 78. Trên bề mặt chất lỏng, tại hai điểm S1, S2 có hai nguồn dao động với phương
trình u=4cos40πt (mm), tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I là trung điểm của S1, S2 sao cho A, B lần
lượt cách I các khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 123–√ (mm) thì vận tốc dao
động tại điểm B là
A. 63–√ cm
B. −123–√ cm/s
C. -12 cm/s
D. 43–√ cm/s
Câu 79. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 90∘
B. 0∘
C. 180∘
D. 60∘
Câu 80. Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.

B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
Câu 81. Cường độ dịng điện tức thời chạy qua một mạch điện xoay chiều là i=4cos(20πt−π2) A đo bằng 
giây. Tại thời điểm t1 nào đó dịng điện đang giảm và có cường độ i1=−2A. Hỏi đến thời
điểm t2=t1+0,025s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu
Mã đề 103

Trang 9/


A. 2 A
B. -2 A
C. −23–√ A
D. 23–√ A
Câu 82. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωt. Trong
mạch có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
B. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
C. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. điện trở R cùng pha với cường độ dòng điện i qua mạch
Câu 83. Dòng điện xoay chiều trong một mạch điện có biểu thức i=4cos(40πt+π4) A. Tính từ thời điểm
ban đầu , t=0, cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị bằng 22–√ A lần thứ 5 tại thời điểm
A. 0,1 s
B. 0,075 s
C. 0,2 s
D. 0,015 s
Câu 84. Có hai nguồn sóng âm kết hợp đặt cách nhau một khoảng 5 m dao động ngược pha nhau. Trong
khoảng giữa hai nguồn âm, người ta thấy 9 vị trí âm có độ to cực tiểu. Biết tốc độ truyền âm trong khơng
khí là 340 m/s. Tần số f của âm có giá trị thỏa mãn điều kiện nào nêu dưới đây?

A. 125 Hz < f < 195 Hz.
B. 136 Hz < f < 530 Hz.
C. 86 Hz < f < 350 Hz.
D. 272 Hz < f < 350 Hz.
Câu 85. Xét sóng trên mặt nước có bước sóng 48 cm. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao
động lệch pha nhau π/6. Hai điểm này cách nhau một đoạn
A. 4 cm.
B. 12 m.
C. 4 m.
Câu 86. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng

D. 12 cm.

A. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khôn gbị tán sắc khi qua lăng kính
B. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
C. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
Câu 87. Một con lắc lị xo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì π/5 (s). Trong quá trình dao động độ
dài của con lắc biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m/s2.
A. 15 cm
B. 45 cm
C. 40 cm
D. 35 cm
Câu 88. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 400 V
B. 200 V
C. 1002–√ V
D. 2002–√ V

Câu 89. Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm
truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là H. Giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng tăng
cơng suất truyền tải lên k lần thì cơng suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. (1-H)kP
B. (1−H)Pk
C. (1+H)Pk
Câu 90. Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng

D. (1−H)k2P

A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn sáng.
C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
Câu 91. Một vật dao động điêu hịa: khi vật có ly độ x_{1} = 3 cm thì vận tốc của nó là vị = 40 cm/, khi
vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc vật v_{2}= 50 cm/s. Tính tần số góc và biên độ dao động của vật?
Mã đề 103

Trang 10/


A. A=6cm;ω=12rad/s.
B. A=4,5cm;ω=14,2rad/s.
C. A=10cm;ω=20rad/s.
D. A=5cm;ω=10rad/s.
Câu 92. Sóng vơ tuyến nào sau đây không bị phản xạ ở tần điện li?
A. Sóng dài
B. Sóng trung

C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
Câu 93. Nếu tăng tốc độ quay của roto thêm 3 vòng/s thì tần số do dịng điện máy tăng từ 50 Hz đến 65
Hz và suất điện động do máy phát tạo ra tăng thêm 30 V so với ban đầu. Nếu tăng tiếp tốc độ thêm 3
vịng/s nữa thì suất điện động của máy phát tạo ra là
A. 160 V.
B. 240 V
Câu 94. Phóng xạ β- xảy ra khi

C. 280 V

D. 320 V

A. trong hạt nhân có sự biến đổi proton thành nơtron
B. trong hạt nhân có sự biến đổi nơtron thành proton
C. xuất hiện hạt nơtrinô trong biến đổi hạt nhân
D. trong hạt nhân có sự biến đổi nuclơn thành êlectron
Câu 95. Trong các tia đơn sắc: đó, vàng, lam và tím thì tia nào truyền trong nước nhanh nhất?
A. lam
B. tím
C. vàng
D. đỏ
Câu 96. Trong đoạn mạch RLC; R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 50Ω và tụ điện có dung
kháng 100Ω. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là u=U2–√cosωt. Khi biến trở có giá trị tăng từ 503–
√Ω thì cơng suất mạch sẽ
A. tăng rồi giảm
B. giảm xuống
C. giảm rồi tăng
D. tăng lên
Câu 97. Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm hai thành phần ánh sáng đơn sắc vàng và kục đi từ khơng khí

vào mặc của tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng xảy ra là
A. hai tia khúc xạ lệch về hai phía của pháp tuyến
B. tia khúc xạ màu kkục bị lệch ít, tia khúc xạ màu vàng bị lệch nhiều
C. chùm tia sáng chỉ bị khúc xạ
D. tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít, tia khúc xạ màu lục bị lệch nhiều
Câu 98. Chọn ý sai
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản
A. mạch tách sóng tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần biến điệu
B. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần tăng làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần
C. loa biến dao động điện thành dao động âm và phát ra âm
D. sóng điện từ khi lan đến anten thu sẽ tạo ra trong anten một dao động điện từ cao tần.
Câu 99. Sóng truyền trên lị xo là do sự nén, dãn của lị xo là sóng?
A. dọc
B. siêu âm
C. điện từ
D. ngang
Câu 100. Vật dao động điều hồ theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Chọn gốc thời gian là lúc vật có vận
tốc v=3√ωA2 và đang đi về vị trí cân băng thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ=2π3
Câu 101. Tìm phát biểu sai

B. φ=−2π3

C. φ=−5π6

D. φ=5π6

Mỗi ánh sáng đơn sắc
A. có một màu xác định
B. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

C. đều bị lệch đường truyền khi khúc xạ
Mã đề 103

Trang 11/


D. không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
------ HẾT ------

Mã đề 103

Trang 12/



×