Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (124)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.93 KB, 11 trang )

Sở GD tỉnh Hải Phịng
TRƯỜNG THPT Ngơ Quyền

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 102
danh: .............
Câu 1. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xơ bị sóng sánh
mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Vận tốc bước đi của người đó là
Họ và tên: ............................................................................

A. 4,2 km/h
B. 4,8 km/h
C. 3,6 km/h
D. 5,4 km/h
Câu 2. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lị xo có độ cứng k = 400N/m,
(lấy π2=10m/s2 ) dao động điều hòa với chu kỳ:
A. 3,16s
B. 0,10s
C. 0,025s
D. 400s
Câu 3. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần số
f. Tại một điểm trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng 19 cm, 21 cm sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực của AB khơng có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là


26 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 13 Hz.
B. 50 Hz.
C. 16 Hz.
D. 26 Hz.
Câu 4. Trong các giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn cùng pha. Các điểm  nằm trên đường
cực đại
A. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng nửa bước sóng
B. ln cùng pha với dao động của hai nguồn sóng
C. sẽ dao động cùng pha với nhau
D. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng số nguyên lần bước sóng
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài 25cm. Lấy g=π2=10m/s2 . Tần số dao động cùa con lắc là:
A. 0,1Hz
B. 100Hz
C. 10Hz
D. 1Hz
Câu 6. Một sóng dừng có tần số 10 Hz trên sợi dây đàn hồi rất dài. Xét từ một nút thì khoảng cách từ
nút đó đến bụng thứ 11 là 26,25 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,5 m/s
B. 4 m/s
C. 0,4 m/s
D. 50 m/s
Câu 7. Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,50 μm. Số photon mà nguồn phát ra trong 1
phút là f0N=2,5.10^{18}$. Công suất phát xạ của nguồn là
A. 5,72 mW
B. 0,28 mW
C. 16,6 mW
D. 8,9 mW
Câu 8. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có Rơ-to gồm 4 cặp cực, muốn tần số dòng điện xoay chiều
mà máy phát ra là 50 Hz thì Rơ-to phải quay với tốc độ là

A. 750 vòng/phút.
B. 500 vòng/phút
Câu 9. Chọn phát biểu đúng

C. 1500 vòng/phút.

D. 3000 vịng/phút.

A. Âm do con người phát ra có đồ thị dao động là đường hình sin
B. Sóng âm khơng có đặc tính vật lí, chỉ có các đặc tính sinh lí
C. Hai âm có cường độ như nhau vẫn có thể có độ to khác nhau
D. Âm do đàn ghi-ta phát ra có đồ thị dao động âm là đường hình sin
Câu 10. Một lị xo có độ cứng k=100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới có vật M=1kg. Khi hệ đang cân
bằng, đặt nhẹ nhàng một vật m=0,20kg lên vật M. Hệ sau đó dao động điều hồ. Tính lực đàn hồi cực đại
của lò xo khi hệ dao động?. Lấy g=10m/s2
Mã đề 102

Trang 1/


A. 10 N
B. 12 N
C. 14 N
D. 16 N
Câu 11. Một vật nhỏ treo vào một lò xo nhẹ dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ 4 cm thì
chu kì là 0,8 s. Nếu cho vật dao động với biên độ 2 cm thì chu kì dao động điều hồ của vật là
A. 1,6 cm
B. 0,4 s
C. 0,8 s
Câu 12. Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ notron chậm là


D. 0,42–√ s

A. 23592U
B. 23992U
C. 23492U
Câu 13. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng

D. 23892U

A. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
B. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
C. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
D. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
Câu 14. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5 m với hai đầu cố định, người ta
quan sat thấy ngoài hai đầu dây cố định cịn có ba điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 3,75 m/s
B. 30 m/s
C. 5 m/s
Câu 15. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:

D. 7,5 m/s.

A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hòa với tần số của
dòng điện xoay chiều trong mạch
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn

D. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại
Câu 16. Độ to của âm cho biết
A. bước sóng âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một bước sóng chuẩn nào đó.
B. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một tốc độ chuẩn nào đó.
C. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một tần số chuẩn nào đó.
D. tần số âm thanh lớn hơn bao nhiêu lần so với một cường độ chuẩn nào đó.
Câu 17. Bước sóng là:
A. Quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất cùng trên phương truyền sóng và dao động cùng pha
C. khoảng cách giữa hai điểm trên sóng có cùng li độ bằng khơng ở cùng một thời điểm.
D. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau nhất.
Câu 18. Cơng suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này, khối
lượng của Mặt Trời giảm đi trong một giờ là:
A. 1,56.1013kg
B. 4,68.1021kg
C. 2,86.1015kg
D. 3,12.1013kg
Câu 19. Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện
dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có
giá trị cực đại ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch
là 0,24α(0<α<π2). Khi L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5ULmax và điện áp ở hai
đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là α. Giá trị của α là:
A. 1,38 rad
B. 1,25 rad
C. 2,32 rad
Câu 20. Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là
Mã đề 102

D. 0,25 rad

Trang 2/


A. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ
B. mật độ hạt nhân phải đủ lớn
C. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn
D. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn
Câu 21. Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện có độ tự cảm L=10uH và điện dụng C biến thiên
từ 10pF đến 250pF. Biết các bản tụ di động có thể xoay từ 10∘ đến 180∘ . Các bản tụ di động xoay một
góc 110∘  kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu, thì mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng là
A. 73,6m
B. 72,6m
C. 76,6m
D. 74,6m
Câu 22. Đồ thị diễn tả mối liên hệ giữa bình phương chu kì dao động riêng với chiều dài của con lắc đơn
dao động tại một nơi trên mặt đất là một
A. đường thẳng
B. elip
C. parabol
D. hyperbol
Câu 23. Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tổ khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về
A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
B. bề rộng các vạch quang phổ.
C. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
D. số lượng các vạch quang phổ.
Câu 24. Một người dự định quấn một biến thế để nâng điện áp 110 V lên 220 v với lõi khơng phân nhánh
và số vịng các cuộn ứng với 1,6 vịng/V. Người đó quấn đúng hồn tồn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn
ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn có điện áp 110 V, điện áp đo được
ở cuộn thứ cấp là 352 V. So với thiết kế ban đầu số vòng bị quần sai là
A. 11

B. 33
C. 66
Câu 25. Khi muốn nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

D. 22

A. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.
B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
C. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
D. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng ngang.
Câu 26. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 3 lần. Chu kì chất phóng
xạ này là
A. T=ln2ln3 năm
B. T=ln32ln2 năm
C. T=2ln3ln2 năm
D. T=ln3ln2 năm
Câu 27. Trên mặt nước có 3 nguồn sóng : u1=2acosωt;u2=2acosωt;u3=acosωt đặt theo thứ tự tại A, B, C
sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=12cm. Biết biên độ sóng khơng đổi và bước sóng là 1,2cm.
Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm của AB) dao động với biên độ 5a cách O một đoạn ngắn nhất
bằng
A. 0,94 cm
B. 1,1 cm
C. 1,2 cm
D. 0,81 cm
Câu 28. Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng v =
60cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:
A. 9.
B. 10.
C. 8.

D. 7.
Câu 29. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia Rơn – ghen khơng có tính chất chung nào nêu dưới đây?
A. Đều có tính chất sóng
B. Đều có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy
C. Đều là sóng điện từ
D. Đều có tốc độ bằng nhau trong chân khơng
Câu 30. Có các nguồn phát sáng sau:
Mã đề 102

Trang 3/


1. Bếp than đang cháy sáng.
2. Ống chưa khí hyđrơ lỗng đang phóng điện.
3. Ngọn lửa đèn cồn có pha muối.
4. Hơi kim loại nóng sáng trong lị luyện kim.
5. Khối kim loại nóng chảy trong lị luyện kim.
6. Dây tóc của đèn điện đang nóng sáng.
Những nguồn sau đây cho quang phổ liên tục:
A. 1 ; 2 ; 4
B. 3 ; 5 ; 6
C. 1 ; 5 ; 6
D. 4 ; 3 ; 6
Câu 31. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ
này là
A. (1/32)N0
B. (1/5)N0
C. (31/32)N0
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?


D. (1/10)N0

A. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong khơng gian dưới
dạng sóng
C. Tần số của sóng điện từ bằng 2 lần tần số dao động của điện tích.
D. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân
không.
Câu 33. Cho phản ứng hạt nhân α + 2713Al  → 3015P + n, khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u,
mAL = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả
ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Thu vào 2,67197.10−13J
B. Toả ra 4,275152MeV.
C. Toả ra 4,275152.10−13J.
D. Thu vào 2,67197MeV.
Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong khơng khí, hai cách nhau 3mm được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm
vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A. i = 0,3mm.
B. i = 0,4mm.
C. i = 0,3m.
D. i = 0,4m.
Câu 35. Một vật có khơi lượng 100g dao động điều hịa theo phương trình: x=5cos(ωt+π3) (cm). Tại thời
t = 0 lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn bằng 1N. Tần số góc có giá trị bằng
A. 62,8 rad/s.
B. 31,4 Hz.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây sai?

C. 40 rad/s.


D. 20 rad/s.

A. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra cao hơn rất nhiều so
với phản ứng phân hạch.
B. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các hạt nhân nhẹ, còn phản ứng phân hạch xảy ra với các hạt nhân
nặng.
C. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều có nguồn nhiên liệu dồi dào.
D. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng.
Câu 37. Trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động bình thường hiện nay, phản ứng nào xảy ra trong lò
phản ứng hạt nhân của nhà máy để cung cấp năng lượng cho nhà máy hoạt động?
Mã đề 102

Trang 4/


A. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn
B. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn
C. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức vượt giới hạn
D. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm sốt
Câu 38. Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng
biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần
A. lệch pha nhau 60∘
B. ngược pha
C. lệch pha 120∘
D. cùng pha
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng nâu đỏ có bước sóng 0,72 um và ánh
sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đên 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm,
người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng
màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu (hai vân sáng trùng nhau xem như một vân sáng)?

A. 35
B. 27
C. 21
D. 32.
Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ=0,5 um. Khi thay ánh
sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ′ thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng λ′ bằng
A. 0,75um
B. 0,6um
C. 0,66um
D. 0,68um
Câu 41. Máy hàn điện nấu chảy kim loại theo nguyên tắc biến áp, trong đó vịng dây và tiết diện của cuộn
sơ cấp máy biến áp là N1 và S1, của cuộn dây thứ cấp là N2, S2. So sánh nào sau đây là đúng
A. N1>N2, S1B. N1Câu 42. Chọn phát biểu sai:

C. N1>N2, S1>S2

D. N1<N2, S1>S2

A. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
B. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
C. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
D. quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
Câu 43. Một mẫu 2411Na tại t=0 có khối lượng 48g. Sau thời gian t=30 giờ, mẫu 2411Na còn lại 12g.
Biết 2411Na là chất phóng xạ β− tạo thành hạt nhân con là 2412Mg. Chu kì phóng xạ của 2411Na là
A. 5 giờ
B. 15 giờ
C. 18 giờ
D. 12 giờ

Câu 44. Trong một buổi hòa nhạc, khi dùng 10 chiếc kèn đồng thì tại chỗ của một khán giả đo được mức
cường độ ân 50 dB. Cho biết các chiếc kèn đồng giống nhau, khi thổi phát ra cùng cường độ âm tại vị trí
đang xét. Để tại chỗ khán giả đó có mức cường độ âm là 60 dB thì số kèn đồng phải dùng là
A. 100 chiếc
B. 50 chiếc
C. 90 chiếc.
D. 80 chiếc
Câu 45. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH và tụ điện
có điện dung biến thiên từ 2,5 nF đến 10 nF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Máy
thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng:
A. từ 18,84 m đến 56,52 m
B. từ 188,4 m đến 565,2 m
C. từ 56,52 m đến 94,2 m
D. từ 942 m đến 1885 m
Câu 46. Người ta tiến hành thí nghiệm đo chu kì con lắc đơn có chiều dài 1 m tại một nơi trên Trái Đất.
Khi cho con lắc thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Chu kì dao động của con lắc và gia tốc
trọng trường của Trái Đất tại nơi làm thí nghiệm là
A. 2 s; 9,96 m/s2.
B. 4 s; 9,86 m/s2.
C. 2 s; 9,86 m/s2.
D. 4s; 9,96 m/s2.
Câu 47. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra
dòng điện xoay chiều một pha?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
Mã đề 102

Trang 5/



C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có quấn các cuộn
dây.
D. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
Câu 48. Một vật dao động điều hịa phải mất 0,025 s để đi từ điểm có vận tốc bằng khơng tới điểm tiếp
theo cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10 cm. Chọn đáp án
A. vận tốc cực đại của vật là 2π cm/s.
C. chu kì dao động là 0,025 s
Câu 49. Trong hạt nhân nguyên tử 21084Po có

B. tần số dao động là 10 Hz
D. biên độ dao động là 10 cm

A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
C. 126 prôtôn và 84 nơtron.
Câu 50. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha

B. 84 prôtôn và 126 nơtron.
D. 210 prơtơn và 84 nơtron.

A. có ngun tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha.
B. để tránh dòng điện Phu-cơ người ta có thể dùng nhựa thay thép khi chê tạo stato.
C. suất điện động trong ba cuộn dây lệch pha nhau 120∘ vì từ thơng qua ba cuộn đây lệch
pha 120∘
D. lúc cực nam của Rơ-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 cực tiêu.
Câu 51. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch
A. khơng thay đổi.
B. tăng.
C. bằng 1.
D. giảm.

Câu 52. Hạt α có động năng Wđα = 4,32 MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản
ứng : α+2713Al→3015P+n. Biết phản ứng này thu năng lượng 2,7 MeV và giả thiết hai hạt sinh ra sau
phản ứng có cùng tốc độ. Động năng của nơtron là
A. 4,52 MeV
B. 7,02 MeV
C. 0,226 MeV
Câu 53. Tia tử ngoại được phát mạnh nhất từ nguôn nào sau đây?

D. 6,78 MeV

A. Màn hình vơ tuyến.
B. Lị sưởi điện.
C. Hồ quang điện.
D. Lị vì sóng.
Câu 54. Kí hiệu các loại sóng điện từ như sau: (1) sóng dài ; (2) sóng trung ; (3) sóng ngắn ; (4) sóng cực
ngắn. Những sóng điện từ nào kể trên đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ khác nhau?
A. Chỉ (1)
B. (3) và (4)
C. (2) và (3)
D. (1), (2) và (3)
Câu 55. Biến áp có cuộn dây sơ cấp 200 vịng, cuộn thứ cấp 10 vòng; điện áp và cường độ hiệu dụng ở
mạch sơ cấp là 120V và 0,5V. Bỏ qua hao phí, điện áp và cường độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là
A. 12V; 6A
B. 6V; 10A
C. 60V; 5A
D. 12V; 3A
Câu 56. Cho urani phóng xạ α theo phương trình: 23492U→α+23090Th. Theo phương trình này ta tính
được động năng của hạt α là 13,91 MeV. Đó là do có phóng xạ γ kèm theo phóng xạ α. Bước sóng của
bức xạ γ là
A. 1,37 pm

B. 2,62 pm
C. 13,7 pm
D. 1,54 pm
Câu 57. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm một điện trở R = 12 Ω và một cuộn
cảm thuần L mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 26 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 10 V.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 16 W
B. 24 W
C. 12 W
D. 48 W
Câu 58. Kết luận nào sau đây là khơng đúng khi nói về các tia phóng xạ bay vào một điện trường đều?
A. tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện
Mã đề 102

Trang 6/


B. tia γ không bị lệch
C. độ lệch của tia β+ và β- là như nhau
D. tia α+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện nhiều hơn tia β+
Câu 59. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Độ tự cảm và điện trở thuần của
hai cuộn dây lần lượt là L1 ,r1 ; L2 ,r2. Điều kiện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hai cuộn dây là
A. L1 r1=L2 r2
B. L1r22=L2r12
C. L1 r2=L2 r1
Câu 60. Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng

D. L1r12=L2r22


A. cộng dưởng điện từ
B. Giao thoa sóng điện từ
C. truyền sóng điện từ
D. hấp thụ sóng điện từ
Câu 61. Từ trường quay là do dịng điện xoay chiều 3 pha (có tần số f) tạo ra có tần số quay là
A. f′=f3
B. f′C. f′=3f
D. f′=f
Câu 62. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 200 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất 5000
MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 2675 kg
B. 3860 kg
C. 7694 kg
D. 3640 kg
Câu 63. Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0=10−6 C và
cường độ dịng điện cực đại trong mạch là I0=3π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng
thời gian ngắn nhất để cường độ dịng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là
A. 103 µs
B. 103 ms
C. 103 ms
D. 103 ms
Câu 64. Một con läc lị xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 g dao động trên mặt
phẳng ngang. hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là u = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn
10 cm rơi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hăn là
A. 25 s.
B. 39,75 s.
C. 28,25 s.
D. 50 s.

Câu 65. Phát biểu nào dưới đây về năng lượng trong mạch dao động LC là không đúng?
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại.
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hồ với tần số của
dịng điện xoay chiều trong mạch.
Câu 66. Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox, quanh điểm O, với cùng tần số f, cùng
biên độ A và lệch pha nhau một góc φ. Gọi x là toạ độ của điểm M (M là trung điểm của  đoạn M1M2), ta
có:
A. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số 2f và biên độ A∣∣cosφ2∣∣
B. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số f và biên độ 2A∣∣cosφ2∣∣
C. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số 0,5f và biên độ 2A∣∣cosφ2∣∣
D. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số f và biên độ A∣∣cosφ2∣∣
Câu 67. Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì
A. Z=R
B. khi tăng hay giảm C thì cường độ dịng điện hiệu dụng đều giảm
C. hệ số cơng suất cực đại
Mã đề 102

Trang 7/


D. uL=uC
Câu 68. Một dao động điều hòa mà tại ba thời điểm liên tiếp t1,t2,t3 với t3−t1=2(t3−t2)=0,1π(s), gia tốc
có cùng độ lớn a_{1}=-a_{2}=-a_{3}=1m/s^{2}$ thì tốc độ cực đại của dao động là
A. 402–√ cm/s
B. 405–√ cm/s

C. 202–√ cm/s
D. 102–√ cm/s
Câu 69. Một vật dao động điều hòa với phương trình dao động: x=Acos(ωt+φ). Biết trong khoảng thời
gian 130 s, vật đi từ vị trí x0=0 đến vị trí x=A3√2 theo cùng chiều dương. Chu kì dao động của vật bằng:
A. 0,1s
B. 0,2s
C. 5s
Câu 70. Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), tốc độ nhỏ nhất bằng:

D. 0,5 s

A. Aω
B. 0
C. –Aω
Câu 71. Quang phổ Mặt Trời quan sát được ở Mặt Đất là

D. 0,5Aω

A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ hấp thụ.
D. quang phổ liên tục xen kẽ là quang phổ vạch phát xạ.
Câu 72. Tia laze có tính đơn sắc cao. Chiếu chùm tỉa laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì?
A. Quảng phổ vạch phát xạ có nhiều vạch.
B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch.
C. Quang phổ vạch hấp thụ.
D. Quang phổ liên tục.
Câu 73. Giả sử A và B là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là: u=Acosωt. Xét điểm M
bất kì trong mơi trường cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Độ lệch pha của  hai dao động của
hai sóng khi đến M là:

A. Δφ=2π(d2+d1)λ
B. Δφ=π(d2−d1)2λ
C. Δφ=π(d2+d1)λ
D. Δφ=2π(d2−d1)λ
Câu 74. Một học sinh quấn một máy biến áp với lõi sắt khơng phân nhánh, có số vịng dây cuộn thứ cập
gầp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp đẻ hở là 1,9 U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong
cuộn thứ cấp có 50 vịng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vịng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí
trong máy biến áp. Tổng số vịng dây đã được quấn trong máy biến áp này là
A. 1950 vòng
B. 3000 vòng
C. 1900 vòng
Câu 75. Biện pháp nào sau đây khơng góp phần làm tăng hiệu suất máy biến áp?

D. 2900 vòng

A. đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ
B. dùng lõi sắt gồm nhiều là sắt mỏng ghép cách điện với nhau
C. dùng lõi sắt có điện trở nhỏ
D. dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây quấn máy biến áp
Câu 76. Chất phóng xạ 21084Po phát ra tia α và biến đổi thành 20682Pb . Biết khối lượng các hạt là
mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,5.1010J;
B. 2,2.1010J;
C. 2,7.1010J;
D. 2,8.1010J
Câu 77. Một vật dao điều hoạ với biên độ A, có tốc độ cực đại bằng 10π cm/s. Tại t=0, vận tốc vật
bằng 5π cm/s và đang đi về vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất từ lúc vật có li độ x=-0,886A đến lúc vật
có li độ cực đại dương là 0,1s. Phương trình dao động của vật là:
A. x=2,4cos(10πt3) cm

C. x=1,2cos(25πt3−2π3) cm
Câu 78. Chọn phát biểu đúng:
Mã đề 102

B. x=1,2cos(25πt3−5π6) cm
D. x=2,4cos(10πt3−5π6) cm
Trang 8/


A. Điện trường chỉ tồn tại chung quanh điện tích.
B. Điện từ trường lan truyền trong không gian với vận tốc truyền nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
C. Từ trường chỉ tồn tại chung quanh nam châm
D. Một điện tích điểm dao động tạo ra một điện từ trường biến thiên lan truyền trong khơng
gian.
Câu 79. Con lắc lị xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều
hòa cưỡng bức biên độ F và tần số f1 = 4 Hz theo phương trùng với trục của lị xo thì biên độ dao động ổn
định A1 . Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f1  = 5 Hz thì biên độ dao động
ổn định A2 . So sánh A1  và A2 .
A. A1=A2.
B. A1>A2.
C. A1=2A2.
D. A1Câu 80. Một vật dao động điều hịa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua li độ x = 0,5A
theo chiều dương thì trong nửa chu kì đâu tiên, tốc độ của vật băng 0 ở thời điểm
A. t=T12
B. t=T6
C. t=T8
D. t=T4
Câu 81. Các hạt nhân đơtơri 21H; triti 31H; heli 42He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49
MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là

A. 31H; 42He; 21H
B. 21H; 42He; 31H
C. 42He; 31H; 21H
D. 21H; 31H; 42He
Câu 82. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong q trình truyền tải
là 80%. Biết cơng suất truyền đi là không đổi. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì
ta phải
A. tăng điện áp lên đến 4 kV
B. giảm điện áp xuống còn 0,5 kV
C. giảm điện áp xuống còn 1 kV
D. tăng điện áp lên đến 8 kV
Câu 83. Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện
dung C = 10mF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 0,025H.
B. 0,1H.
C. 0,05H.
D. 0,25H
Câu 84. Đặt điên áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 302–√ V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt được
cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu
cuộn dây là:
A. 60 V
B. 302–√ V
C. 120 V
Câu 85. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động tổng hợp:

D. 602–√ V

x1=3cos(2πt+2π3) (cm), x2=3cos(2πt)(cm);x_{3}=3cos(2\pi t+\frac{\pi }{3})$ (cm)
Dao động tổng hợp có phương trình:

A. x=3cos(2πt) (cm)
B. x=6cos(2πt) (cm)
C. x=6cos(2πt+π3) (cm)
D. x=3cos(2πt+π3) (cm)
Câu 86. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động
với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng cách từ A đến B là
15 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s
B. 36 cm/s
C. 48 cm/s
Câu 87. Chỉ ra câu sai. Nguồn sáng nào sau đây sẽ cho quang phổ liên tục?
A. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.
B. Một đèn LED đỏ đang phát sáng.
C. Mặt Trời.
D. Miếng sắt nóng sáng.
Mã đề 102

D. 20 cm/s.

Trang 9/


Câu 88. Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e=220√2 cos100πt (V). Tốc độ quay của
roto là 1500 vòng/ phút. Số cặp cực của roto là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 6
Câu 89. Trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động bình thường hiện nay, phản ứng nào xảy ra trong lò
phản ứng hạt nhân của nhà máy để cung cấp năng lượng cho nhà máy hoạt động?

A. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn
B. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức vượt giới hạn
C. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm sốt
D. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn
Câu 90. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng
điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có đện trở thuần 12Ω và độ tự cảm 51mH.
Công suất do các tải tiêu thụ là
A. 1452W.
B. 4356W.
C. 2514,6W.
D. 838,2W.
Câu 91. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=110V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản tụ
điện bằng 190V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 60∘
B. 90∘
C. 180∘
D. 0∘
Câu 92. Khi dùng đồng hồ đa năng hiện sơ có một núm xoay chiều để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm
xoay ở vị trí nào?
A. ACA
B. DCV
C. ACV
D. DCA
Câu 93. Phải thay đổi khối lượng quả cầu như thế nào để tần số dao động của con lắc lò xo giảm 20%?
A. tăng 56,25%
B. tăng 34,75%
C. giảm 25%
D. giảm 10%
Câu 94. Khối lượng của các hạt nhân 23090Th; 23492U; 4018Ar; proton và notron lần lượt là 229,9737u;

233,99u; 39,9525u; 1,0073u và 1,0087u. Sắp xếp theo độ bền vững giảm dần của các hạt nhân này thì thứ
tự đúng là
A. Th, U, Ar
B. Th, Ar, u
C. Ar, Th, U
Câu 95. Màu sắc của ánh sáng đơn sắc được đặc trưng bằng

D. Ar, U, Th

A. cường độ sáng.
B. bước sóng.
C. vận tốc truyền.
D. tần số.
Câu 96. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=120cos(100πt−π2) V. Tính từ thời điểm ban
đầu, t=0, lần thứ hai điện áp đạt giá trị 104V và đang giảm vào thời điểm
A. t=8300s
B. t=13600s
C. t=7300s
D. t=1600s
Câu 97. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t=0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là Uo.
Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t=π2LC−−−√ bằng
A. CU2o4
B. CU2o2
C. CU2o8
D. 0
Câu 98. Một mạch dao động của máy thu vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm thuần với độ
tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người
ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C bằng
A. C

B. 2C
Câu 99. Hai sóng kết hợp là?

C. 4C

D. 3C

A. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
Mã đề 102

Trang 10/


C. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 100. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA=uB=acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi
O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao
cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Tính khoảng cách MO
A. 10 cm

B. 22–√ cm

C. 2 cm

D. 210−−√ cm

------ HẾT ------


Mã đề 102

Trang 11/



×