Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (195)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.29 KB, 11 trang )

Sở GD tỉnh Hải Phịng
TRƯỜNG THPT Ngơ Quyền
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Các bức xạ có bước sóng λ trong khoảng từ 3nm đến 300nm là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 123

A. tia Rơnghen
B. ánh sáng nhìn thấy
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại
Câu 2. Chọn câu đúng. Vận tốc truyền của sóng trong mơi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Bản chất của môi trường.
B. Tần số của sóng.
C. Bước sóng.
D. Năng lượng của sóng.
Câu 3. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E =
200 MeV. Biết số Avơgađrơ NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất 5000
MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 2675 kg
B. 7694 kg


C. 3860 kg
Câu 4. Tia X và tia tử ngoại không có chung tính chất nào sau đây?

D. 3640 kg

A. có khả năng sinh lí
B. bị nước hấp thụ mạnh
C. tác dụng mạnh lên kinh ảnh
D. khơng mang điện
Câu 5. Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) các cuộn sơ cáp có cùng số vịng dây nhưng các
cuộn thứ cấp có số vịng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào
hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ
cấp để hở của máy đó là 1,5. Khi đạt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai
thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí
nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên củ hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp mỗi máy là
A. 100 vòng
B. 150 vòng
C. 200 vòng
D. 250 vòng
Câu 6. Chiều chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ đổ và tím tới lăng kính tam giác đều thì tia tím có góc lệchn
cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là nđ = 1,414 ; chiết suất của lăng kính đối với
tia màu tím là nt=1,452. Để tia đỏ có góc lệch cực tiểu, cần giảm góc tới của tia sáng một lượng bằng
A. 1,56∘
B. 15∘
C. 2,45∘
D. 0,21∘
Câu 7. Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lị xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng m=100g, con lắc có
thể dao động với tần số 2 Hz. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực có hướng nằm ngang
và có độ lớn bằng N trong thời gian 3.10−3s; sau đó quả cầu dao động điều hoà. Biên độ dao động của
quả cầu xấp xỉ

A. 6,7 cm
B. 10 cm
C. 4.8 cm
Câu 8. Phản ứng phân hạch 235̣92U không có đặc điểm

D. 0,6 cm

A. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
B. phản ứng tỏa năng lượng
C. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
D. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
Mã đề 123

Trang 1/


A. 20 cm/s
B. 1,54 m/s.
C. 10 cm/s
D. 62,8 cm/s
Câu 10. Thí nghiệm hiện tượng giao thoa trên mặt nước với hai nguồn dao động A, B có cùng tần sosoo,
cùng biên độ, cùng pha. Biết AB=2λ Gọi C là điểm nằm trên đường trụng trực của AB sao
cho CA=CB=2λ. Trên đoạn CH (H là trung điểm của AB) có bao nhiểu điểm giao động cùng pha với
nguồn?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4

Câu 11. Xét một hệ đang dao động điều hồ với chu kì đao động T = 0,314 s=0.11π s. Chọn gốc tọa độ là
vị trí cân bằng thì sau khi hệ bắt đầu dao động được 0.471 s=1,5T: vật ở tọa độ x=-23cm đang đi theo
chiều (-) quỹ đạo và vận tốc có độ lớn 40 cm/s. Phương trình dao động của hệ là
A. x=4cos(20t−2π3) (cm).
B. x=4cos(20t+2π3) (cm).
C. x=4cos(20t−π6) (cm).
D. x=4cos(20t+π6) (cm).
Câu 12. Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân dược quyết định bởi đại lượng
A. Δm/A
B. Δm
C. m/A
D. m
Câu 13. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua
vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và
cùng dao động điều hịa với chu kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A’ = A, T’ ≠ T.
B. A’ ≠ A, T’ ≠ T.
C. A’ = A, T’ = T.
Câu 14. Vật liệu có thể đóng vào trò “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là

D. A’ ≠ A, T’ = T.

A. bê tông
B. kim loại nặng
C. than chì
Câu 15. Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà khơng phát ánh sáng đỏ là

D. khí kém


A. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500∘
B. mọi vật được nung nóng
C. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500∘
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 500∘ và nhỏ hơn 2500∘
Câu 16. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm L khi mắc nối tiếp với tụ điện C1 thì thu được
sóng điện từ có bước sóng λ1, cịn khi thay bằng tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng λ2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi nối với cuộn dây thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng bằng
A. λ=λ1λ2λ1+λ2
B. λ=λ1λ2λ21+λ22√
−−√
Câu 17. Phép phân tích quang phổ là

C. λ=λ1λ2−−−−√

D. λ=λ21+λ22−−−−

A. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ vật phát ra
B. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
C. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó
phát ra
D. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sặc ánh sáng.
Câu 18. Tia X có bản chất là
A. sóng điện từ có tần số rất lớn
B. chùm ion phát ra từ catơt bị đốt nóng
C. chùm êlectron có tốc độ rất lớn
D. sóng điện từ có bước sóng rất lớn
Câu 19. Chọn phát biểu sai
Mã đề 123


Trang 2/


A. Các màu không đơn sắc là hỗn hợp của nhiều màu đơn sắc với tỉ lệ khác nhau
B. Những ánh sáng có bước sóng lân cận nhau thì gần như có một màu
C. Bước sóng của sóng điện từ rất nhỏ só với bước sóng của sóng cơ
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
Câu 20. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. Dao động tắt dần
B. Dao động duy trì
C. Dao động điện từ
D. Dao động cưỡng bức
Câu 21. Một mạch dao động của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tụ cảm L = 12
μH với điện trở không đáng kể và một tụ điện có điện dung có thể điều chỉnh được. Để thu được các sóng
vơ tuyến có bước sóng từ 10 m tới 160 m thì điện dung của tụ điện phải óc giá trị trong khoảng từ
A. 2,35 pF tới 300 pF
B. 4,3 pF tới 560 pF
C. 4,5 pF tới 600 pF
D. 2,35 pF tời 600 pF
Câu 22. Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L=50mH và tụ điện C=50uF. Giá trị cực đại
của điện áp giữa hai đầu tụ điện là 12V. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn dây bằng 8V thì năng
lượng điện trường và năng lượng từ trường lần lượt là
A. 2.10−3J và 1,6.10−3J
B. 2,5.10−3J và 1,1.10−3J
C. 1,6.10−3J và 2.10−3J
D. 0,6.10−3J và 3.10−3J
Câu 23. Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B cách
nhau 31cm. Cho bước sóng là 12 cm. O là trung điểm của AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O
lần lượt là 1cm và 4cm. Khi N có li độ 23–√cm thì M có li độ
A. -6 cm

B. -2 cm
C. 2 cm
D. 43–√ cm
Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
A. tanφ=ωL−1ωCR
B. tanφ=ωL−ωCR
C. tanφ=ωC−1ωLR
Câu 25. Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là:

D. tanφ=ωL+ωCR

A. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao
B. Cho chùm phơtơn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử
lượng lớn
C. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
D. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang
Câu 26. Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
B. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
C. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
D. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
Câu 27. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ
dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ sô công suât của động cơ là 0,8. Biết rằng cơng suất hao phí của động cơ
là 11W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa cơng suất hữu ích và cơng suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 80%
B. 875%.
C. 90%
D. 92,5%

Câu 28. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức biểu diễn dòng điện biến đổi tuần hồn với chu kì 0,01 s

A. i=4cos(150πt) (A)
C. i=2cos2(100πt) (A)
Mã đề 123

B. i=2cos(100πt+π3) (A)
D. i=5cos(50πt+π) (A)
Trang 3/


Câu 29. Chất nào dưới đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng?
A. chất lỏng
B. chất khí ở áp suất thấp
C. chất khí ở áp suất cao
D. chất rắn
Câu 30. Máy hàn điện nấu chảy kim loại hoạt động theo nguyên tắc biến áp. Máy biến áp này
A. nối với nguồn điện khơng đổi
B. là máy tăng áp
C. có cuộn so cấp nhiều vịng hơn cuộn thứ cấp
D. có tiết diện của dây dẫn ở cuộn sơ cấp lớn hơn so với cuộn thứ cấp
Câu 31. Một photon trong chân khơng có năng lượng 1,8eV khi truyền vào thuỷ tinh có chiết suất với
photon đó là n=1,5 thì bước sóng có giá trị
A. 0,460 um
B. 1,035 um
C. 0,690 um
D. 0,500 um
Câu 32. Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn thuần cảm
L, đoạn AN chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Ampe kế mắc nối tiếp vào đoạn
mạch MN. Vôn kế V1 mắc vào hai đầu A, N. Vôn kế V2 mắc vào hai đầu M, B. Biết R≠0;RA=0;RV=∞.

Mắc điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu A, N và M, B ta thấy số chỉ của hai vôn kế như nhau và số
chỉ của ampe kế tăng hai lần. Mạch này có
A. cảm kháng bằng hai lần dung kháng
B. dung kháng bằng hai lần cảm kháng
C. cảm kháng lớn hơn hai lần dung kháng
D. cảm kháng nhỏ hơn hai lần dung kháng
Câu 33. Chọn câu sai:
Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Phải có nguồn tạo notron
B. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1
C. Nhiệt độ phải đưa lên cao
D. Lượng nhiên liệu (urani, plutơin) phải đủ lớn
Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1=0,6um thì trên một đoạn thấy chứa đúng 7 (vân trung tâm ở giữa, hai đầu có vân sang) vân tạp
sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2=0,4um thì trên đoạn đó số khoảng tối (chưa đủ
sáng so với vân sáng) đếm được là
A. 12
B. 13
C. 14
D. 16
Câu 35. Mạch dao động LC, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 V thì cường độ dịng điện trong
mạch bằng 1,8 mA. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dịng điện trong mạch
bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là 5 mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ
trong mạch bằng
A. 10 nF và 3.10−10 J
B. 20 nF và 5.10−10 J
C. 20 nF và 2,25.10−8J
D. 10 nF và 25.10−10 J
Câu 36. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì
chiều dài của sợi dây phải bằng

A. Một số nguyên lần bước sóng
B. Một số lẻ lần nửa bước sóng
C. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
D. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
Câu 37. Một nguồn phát sóng dao động điều hồ tạo ra sóng trịn đồng tâm O truyền trên mặt nước với
bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước
Mã đề 123

Trang 4/


đang dao động. Biết OM=8λ, ON=12λ và OM vng góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử
nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 38. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là Rơ-to quay với tốc độ 375 vòng/phút.
Tần số của suất điện động cảm ứngmà máy phát tạo ra là 50Hz. Số cặp cực của Rô-to bằng
A. 4
B. 8
C. 16
D. 12
Câu 39. Hai dao động cùng phương cùng tần số, có biên độ lần lượt là A, A3–√. Biên độ dao động tổng
hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. 120∘
B. 30∘
Câu 40. Tất cả cá phơtơn trong chân khơng có cùng

C. 90∘


D. 60∘

A. tần số
B. tốc độ
C. bước sóng
D. năng lượng
Câu 41. Dưới tác dụng của một lực F = - 0,8sin5t (N) (t tính bằng giấy) vật 8) khối lượng 400 g dao động
điều hòa. Biên độ dao động của vật là ,
A. 32 cm.
B. 18 cm.
Câu 42. Khi nói về sóng cơ, phát biêu nào sau đây sai

C. 30 cm.

D. 8 cm.

A, Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gân nhau nhât trên cùng một phương truyền
sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. 
A. Sóng trong đó các phân tử của mơi trường dao động theo phương trùng phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
B. Sóng trong đó các phân tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
C. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua. biện độ của sóng là biên độ dao động của phần tử
mơi trường
Câu 43. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng có bước sóng là λ1=0,5um. Khoảng
cách từ màn đến mặt phẳng chứa hai khe là D = 1 m. Tại điểm M có vân sáng bậc 8. Dùng ánh sáng có
bước sóng λ2 thì phải dịch chuyển màn ra thêm 0.2 m thì thu được tại M một vân sáng bậc 6. Giá trị
của λ2 là



A. 0,667um
B. 0,417um
C. 0,556um
Câu 44. Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?

D. 0,760um

A. 126C+γ→3(42He)
B. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n
C. 21H+31T→42He+n
D. 22688Ra→22286Rn+42He
Câu 45. Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do
A. cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần
B. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
C. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
D. ln có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
Câu 46. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 của cùng một dây đàn phát ra thì
A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
B. tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
C. vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền hoạ âm bậc 2
D. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2

Mã đề 123

Trang 5/


Câu 47. Một vật khối lượng m=100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
phương, có các phương trình dao động: x1=5cos(10t+π) (cm) và x2=10cos(10t−π3) (cm). Lực kéo về có

giá trị cực đại bằng
A. 503–√ N
B. 0,53–√ N
C. 53–√ N
D. 5 N
Câu 48. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng
trường g=π2=10m/s2. Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5 m/s. Sau
2,5 s vận tốc của con lắc có độ lớn là
A. 0,5 m/s
B. 0,25 m/s.
C. 0,125 m/s
D. 0
Câu 49. Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là −103–√m/s2. Khi đi qua vị
trí cân bằng thì vật có vận tốc là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là:
A. x=20cos(10t−π6)cm
B. x=10cos(20t−π3)cm
C. x=20cos(20t−π3)cm
D.
x=10cos(10t−π6)cm
Câu 50. Kí hiệu các mạch trong máy thu vơ tuyến điện như sau: : (1) mạch tách sóng ; (2) mạch khuếch
đại ; (3) mạch biến điệu ; (4) mạch chọn sóng. Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mạch nào nêu trên
hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện từ?
A. (1)
Câu 51. Chọn câu sai:

B. (1) và (4)

C. (2) và (3)

D. (4)


A. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta dùng ampe kế nhiệt
B. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
C. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Giá trị hiệu dụng của dịng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dịng điện xoay chiều
Câu 52. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?

từ

A. nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xốy
B. điện trường khơng lan truyền được trong môi trường điện môi\
C. điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là trường điện

D. trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại
một điểm luôn vuông góc với nhau.
Câu 53. Một mạch dao động điện từ dùng để chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm một tụ điện có
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điều chỉnh L=Lo máy thu được sóng
điện từ có bước sóng λ, để máy thu được sóng điện từ có bước sóng 2λ thì phải điều chỉnh độ tự cảm L
đến giá trị
A. 3Lo
B. 4Lo
C. 2Lo
D. Lo
Câu 54. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: Gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ
S1S2 đến màn; xo là khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối bậc 8 (xét hai vân này ở hai bên đối với
O). Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ=2xo.a7,5D
B. λ=xo.a9,5D
Câu 55. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào


C. λ=5,5.xo.aD

A. môi trường truyền âm
C. cường độ âm
Câu 56. Hệ số nơtron

B. âm sắc
D. độ to của âm

D. λ=xo.a5,5D

A. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
B. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
Mã đề 123

Trang 6/


C. tỉ lệ với cơng suất tỏa nhiệt của lị phản ứng hạt nhân
D. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
Câu 57. Hai dao động điều hịa cùng phương có các phương trình có các phương trình lần lượt
là: x1=4,5cos2πt(cm),x2=1,5cos(2πt+π2)(cm)
Biên độ dao động tổng hợp là
A. 3,5 cm
B. 3 cm.
Câu 58. Hằng số phóng xạ của một chất

C. 4,5 cm.

D. 6 cm.


A. tỉ lệ nghịch với độ phóng xạ của chất phóng xạ
B. tỉ lệ nghịch với thể tích chất phóng xạ
C. tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã của chất phóng xạ
D. tỉ lệ thuận khối lượng của chất phóng xạ
Câu 59. Lực hạt nhân
A. Là lục liên kết các proton trong hạt nhân nguyên tử
B. Là lực hấp dẫn giữa các nuclôn
C. Chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thích thức hạt nhân
D. Là lực hút trong bán kinh tác dụng, lực đẩy khi ở ngoài bán kinh tác dụng
Câu 60. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của
một máy biến áp  lí tưởng khi khơng tải lần lượt là 55V và 220V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và
số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 8
Câu 61. Hiện tượng tán sắc

B. 14

C. 4

D. 2

A. xảy ra do chiết suất môi trường thay đổi theo bước sóng ánh sáng
B. chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền qua lăng kính làm bằng thuỷ tinh
C. là nguyên nhân tạo ta màu sắc sặc sỡ ở bong bóng xà phịng
D. chỉ xảy ra với ánh sáng trắng, khơng xảy ra với ánh sáng tạp
Câu 62. Một sóng âm là sóng cầu được phát ra từ nguồn điểm có cơng suất là 2 W. Giả thiết môi trường
không hấp thụ âm và sóng âm truyền đẳng hướng. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 m là
A. 6,4.103W/m2
B. 5.103W/m2

C. 1,5.103W/m2
D. 1,6.103W/m2
Câu 63. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật khi vật ở vị
trí cân bằng là
A. 80 cm/s
B. 60 cm/s
Câu 64. Chọn phát biểu đúng

C. 100 cm/s

D. 40 cm/s

A. sóng điện từ và sóng cơ học cùng là sóng ngang và cùng truyền được trong chân khơng
B. năng lượng sóng điện từ càng lớn khi tần số của nó càng lớn
C. sóng vơ tuyến có tần số càng nhỏ sẽ càng dễ dàng đi xuyên qua tầng điện li
D. khi điện tích trong mạch dao động LC biến thiên với tần số f thì năng lượng điện từ sẽ biến thiên
tuần hồn với tần số 2f
Câu 65. Vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 4 cm, khi vật có li độ x=3–√ cm thì vận tốc của vật là
6,28 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là
A. x=2cos(2πt+π2)cm
B. x=4cos(πt−π2)cm
C. x=4cos(4πt+π2)cm
D. x=2cos(2πt+π)cm
Câu 66. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa với chu kì 2 s, con
lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hịa với chu kì là
Mã đề 123

Trang 7/



A. 4 s
B. 2 s
Câu 67. Một đặc trưng vật lí của âm là

C. √2 s

D. 2√2 s

A. độ to
B. độ cao
C. âm sắc
D. đồ thị dao động âm
Câu 68. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1 = 420 nm; λ2 = 540 nm và λ3 chưa
biết. Có a = 1,8 mm và D = 4m. Biết vị trí vân tối gần tâm màn nhất xuất hiện trên màn là vị trí vân tối
bậc 14 của λ3. Tính khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng chung của λ2 và λ3.
A. 42 mm
B. 33 mm
C. 54mm
D. 16 mm
Câu 69. Hai con lắc lò xo treo cạnh nhau, cùng dao động điều hồ. Kí hiệu m1,k1 và m1,k1 lần lượt là
khối lượng và độ cứng của lò xo của con lắc thứ nhất và thứ hai. Biết m1=8m1 và 2k1=k2. Tỉ số giữa tần
số dao động của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là
A. 0,25
B. 2
C. 0,5
D. 4
Câu 70. Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung
C=2μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì điện trở R phải có giá

trị bằng
A. 40 Ω
B. 60 Ω
C. 80 Ω
D. 100 Ω
Câu 71. Cơng thoất của êlectron khỏi bề mặt nhôm là 3,46 eV. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện
đối với nhôm là ánh sáng kích thích phải có bước sóng thỏa mãn
A. λ≤ 0,18 μm
B. λ ≤0,36 μm
C. λ > 0,36 μm
D. λ > 0,18 μm
Câu 72. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
A. Biên độ dao động giảm dần.
B. Cơ năng dao động giảm dần.
C. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
D. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
Câu 73. Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và trong nước là 1530 cm/s. Một âm
truyền trong khơng khí có tần số 1000 Hz. khi truyền vào trong nước có tần số là:
A. 222,22 Hz
B. 3400 Hz
Câu 74. Tia tử ngoại có thẻ phát hiện nhờ

C. 1000 Hz

D. 4500 Hz

A. bột huỳnh quang.
B. pm quang điện.
C. sự nhiễu xạ.
D. hiện tượng giao thoa.

Câu 75. Chiếu một chùm ánh sáng hẹp song song gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ trong lịng
chất lịng trong suốt ra khơng khí với góc tới i=45∘ . Biết triết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và
ánh sáng tím lần lượt là 1,39 và 1,44
Chọn phát biêu đúng.
A. Tia màu tím và tia màu đỏ đều bị phản xạ tồn phần
B. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần
C. Tia màu tím và tia màu đỏ đều ló ra ngồi
D. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần, tỉa màu đó ló ra ngồi.
Câu 76. Hạt nào được bức xạ khi 32P phân rã thành 32S (nguyên tử số của P và S tương ứng là 15 và 16)
A. Pôzitron
B. Gamma
Câu 77. Tìm phát biểu sai. Trong dao động cưỡng bức
Mã đề 123

C. Anpha

D. Êlectron
Trang 8/


A. điều kiện cộng hưởng là tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
B. hiện tượng đặc biệt xảy ra là hiện tượng cộng hưởng.
C. khi có cộng hưởng, biên độ dao động tăng đột ngột và đạt día trị cực đại.
D. biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc
vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 78. Sau ba phân rã α thành hai phân rã β- thì hạt nhân nguyên tố X biến thành hạt nhân
rađôn 22688Ra Nguyên tố X là
A. thôri
B. urani
Câu 79. Trong dao động duy trì


C. rađi

D. pơlơni

A. tần số đao động bằng tần số ngoại lực.
B. biên độ và tần số giữ nguyên như khi hệ dao động tự do.
C. biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
D. biên độ và tân số thay đôi theo tằn số của ngoại lực.
Câu 80. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nguồn dao động điều
hịa có tần số thay đổi được. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 cm/s. Khi có sóng dừng trên dây thì
đầu A coi là nút. Khi tần số của nguồn thay đổi từ 45 Hz đến 100 Hz thì số lần tối đa ta quan sát được
sóng dừng trên dây là
A. 8
B. 6
C. 5.
D. 7
Câu 81. Một phản ứng phân hạch của U235 là: 23592U+n→9542Mo+13957La+2n.
Cho mU=234,9900u; mMo=94,8800u; mLa=138,8700uu; mn=1,0087u; u=931,5MeV/c2
Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 8,83.10−11J
B. 3,45.10−11J
C. 5,79.10−12J
D. 4,75.10−10J
Câu 82. Mạch điện gồm một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Nếu tần số của dịng điện giảm
thì hệ số cơng suất của mạch


A. giảm rồi tăng
B. không đổi

C. tăng
D. giảm
Câu 83. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hồ với chu kì 2s, con
lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hồ với chu kì là:
A. 22–√s
B. 2–√s
Câu 84. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?

C. 4s

D. 2 s

A. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
B. Sóng âm thanh có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
D. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân khơng.
Câu 85. Bức xạ có tần số f=1014Hz được phát ra từ
A. ống cu-lit-giơ
B. các phản ứng hạt nhân
C. vật có nhiệt độ lớn hơn 0K
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 2000∘
Câu 86. Xét hai
phản ứng: 21H+31H→42He+10n+17,6Mev;10n+23592U→9539Y+13853I+310n+200MeV. Gọi năng
lượng toả ra khi tổng hợp được 0,5g He và khi phân hạch 1,5g 23592U lần lượt là E1 và E2. Tỉ số E1/E2
bằng
A. 1,723
B. 0,0293
C. 0,33
Câu 87. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?


D. 0,088

A. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
Mã đề 123

Trang 9/


B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
C. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
Câu 88. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khi vào môi trường nước thì:
A. bước sóng của nó khơng thay đổi
B. Chu kì của nó tăng
C. tần số của nó khơng thay đổi
D. bước sóng của nó giảm
Câu 89. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hồ với biên độ góc π20 rad tại nơi có
gia tốc trọng trường g=10m/s2. Lấy π2=10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
có li độ góc π3√40 rad là
A. 13 s
B. 12 s
C. 3s
D. 32–√ s
Câu 90. Phải ở nhiệt độ rất cao (hàng chục triệu độ) thì phản ứng nhiệt hạch mới xảy ra vì
A. các hạt nhân cần có động năng đủ lớn để tiến lại gần nhau đến khi lực hạt nhân có tác dụng.
B. đây là phản ứng hạt nhân hố năng lượng
C. Các hạt nhân ban đầu rất bền, cần cung cấp năng lượng đủ lớn để phá vỡ chúng
D. đây là phản ứng thu năng lượng nên cần phải cung cấp năng lượng cho các hạt nhân ban đầu
Câu 91. Tìm phát biểu sai khi nói về định luật phóng xạ
A. Sau hai chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 75%

B. Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ cịn lại bằng 12,5% khối lượng ban đầu.
C. Sau một chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 50%
D. Sau một nửa chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 25%
Câu 92. Mạch điện xoay chiều gổm R, L, C mắc nối tiếp có hệ số cơng suất bằng 1 khi
A. R=0,Lω≠1Cω
B. Lω=0,1Cω≠0
C. R=Lω−1Cω
Câu 93. Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có

D. R≠0,Lω=1Cω

A. mật độ thấp
B. khối lượng riêng nhỏ
C. khối lượng riêng lớn
D. áp suất thấp
Câu 94. Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
A. kim loại nặng
B. bê tông
C. than chì
D. khí kém
Câu 95. Tần số góc của dao động điều hòa của một vật là 20 rad/s. Ở li độ 2 cm, vật dao động có vận tốc
20 cm/s. Ở li độ 1 cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là
A. 30 cm/s
B. 20 cm/s
C. 10 cm/s
D. 40 cm/s
Câu 96. Hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động là: x1=2,5cos(πt+π3) (cm)
và x2=2,5cos(πt) (cm)
Biên độ dao động tổng hợp là
A. 2,5 cm.

B. 5 cm.
Câu 97. Máy thu thanh đơn giản khơng có

C. 5√3 cm.

D. 2,5√3 cm.

A. mạch biến điệu
B. anten
C. mạch khuếch đại
D. mạch tách sóng
Câu 98. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp
cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên day đều bằng
nhau. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 7,5 m/s
Mã đề 123

B. 15 m/s.

C. 5 m/s

D. 1,5 m/s
Trang 10/


Câu 99. Một cái bể sâu 1 m chứa đầy nước. Chiếu từ khơng khí vào nước hai tia sáng đơn sắc có bước
sóng lần lượt là λ1 và λ2 tại cùng một điểm tới I. Hai tia sáng ở hai phía khác nhau của pháp tuyến và có
góc tới bằng nhau là 30∘. Chiết suất của nước đối với ánh sáng có bước sóng λ1 và λ2 lần lượt
là n1=1,4 và n2=1,33. Khoảng cách giữa hai điểm sáng dưới đáy bể là
A. 78,8 cm.


B. 65,4 cm.

C. 47,8 cm

D. 81,2 cm

------ HẾT ------

Mã đề 123

Trang 11/



×