Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (212)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.15 KB, 11 trang )

Sở GD tỉnh Hải Phịng
TRƯỜNG THPT Ngơ Quyền

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 119
danh: .............
Câu 1. Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u
có giá trị hiệu dụng 100 V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa hai bản
tụ điện phẳng là
Họ và tên: ............................................................................

A. 50 V
B. 503–√ V
C. 1003√ V
D. 1003–√ V
Câu 2. Khi một vật dao động đao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biển thiên tuần hồn
có dạng F=F0sinΩt. Phát biều nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức là một dao động điều hòa.
B. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng E2 .
C. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với Fo và phụ thuộc Ω
D. Biên độ đao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
Câu 3. Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những
vòng tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng thời điểm, hai gợn lồi liên


tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 2 cm
Câu 4. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

D. 8cm

A. sóng điện từ lan truyền trong chân khơng với vận tốc c≈3.108m/s
B. sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong mơi trường vật chất đàn hồi
D. sóng điện từ là sóng ngang
Câu 5. Một vật dao động điều hịa có phương trình vận tốc: v=50πcos(10πt+π6) (cm/s). Lấy π2=10. Tại
thời điểm t vật đang ở li độ dương và vận tốc có giá trị 253–√π cm/s thì gia tốc của vật bằng
A. -50 m/s^{2}
B. 25 m/s^{2}
C. 50 m/s^{2}
D. -25 m/s^{2}
Câu 6. Có 2 nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cùng biên độ, cùng pha S1S2 = 20 cm. Biết tần số
sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng là 20 cm/s. Trên mặt nước quan sát được số đường cực đại mỗi bên
của đường trung trực S1S2 là:
A. 19.
B. 8.
Câu 7. Chọn câu đúng. Sóng dọc là sóng

C. 9.

D. 10.

A. Được truyền đi theo phương thẳng đứng.

B. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
D. Được truyền đi theo phương ngang. Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
Câu 8. Một thấu kính hội tụ mỏng nhỏ có hai mặt cầu cùng bán kính 10 cm. Chiết suất của thấu kính với
tia tím bằng 1,69 và đối với tia đỏ bằng 1,60. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của tia màu tím và tiêu
điểm của tia máu đỏ bằng:
A. 1,815cm
B. 1,801cm
C. 1,087cm
D. 1,184cm
Câu 9. Một con lắc lị xo có quả nặng khối lượng m và lò xo độ cứng k thì chu kì dao động T = 0,5 s. Để
có tần số dao động của con lắc f = 1 Hz thì phải thay quả nặng m bằng quả nặng có khối lượng m’ là
Mã đề 119

Trang 1/


A. 16m
B. 2m
C. m/2
D. 4m
Câu 10. Trong dao động điều hồ x=Acos(ωt+φ), vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình
A. v=Acos(ωt+φ).
B. v=−Aωsin(ωt+φ).
C. v=−Asin(ωt+φ).
D. v=Aωcos(ωt+φ).
Câu 11. Một vật có thể tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng ngược
pha nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất, năng lượng dao động của vật là W1. Nếu chỉ tham gia dao
động thứ hai, năng lượng dao động của vật là W2=2,25W1. Khi tham gia đồng thời hai giao động, năng
lượng giao động của vật là

A. 0,5W1
B. 1,5W1
C. W1
Câu 12. Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang điện

D. 0,25W1

Câu 12 Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4um. Mỗi photon ánh áng này mang năng lượng
sấp xỉ bằng
G. 2,49.10−31 J
H. 2,49.10−19 J
A. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại.
B. Các phôtôn quang điện luôn bắn ra khỏi kim loại theo phương vng góc với bề mặt kim loại.
C. 4,97.10−19 J
D. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi tần số của ánh sáng kích thích nhỏ hơn tần số giới hạn f0 nào
đó.
E. Giới hạn quang điện của kim loại tỉ lệ với cơng thốt êlectron của kim loại.
F. 4,97.10−31 J
Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng: Gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2
đến màn; b là khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
A. λ=5baD
B. λ=ba9D
C. λ=9baD
D. λ=10baD
Câu 14. Một khung dây dẵn phẳng có 50 vòng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vòng/phút.
Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 311,126V. Từ thông cực đại qua một vòng dây là
A. 0,198 Wb
B. 4 Wb
C. 4.10−3 Wb
D. 0,28 Wb

Câu 15. Người ta tạo sóng lan truyền trên một dây AB dài vơ hạn với đầu A dao động theo phương thẳng
đứng theo phương trình: uA=2cos(100πt+2π3) (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 3 m/s. Trong
khoảng từ A đến M trên dây với AM=25 cm số điểm dao động lệch pha (π6+2kπ) rad so với nguồn A là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 4
Câu 16. Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,542 μm vào catơt của một tế bào quang điện (một dụng cụ
chân không có hai điện cực là catơt nối với cực âm và anơt nối với cực dương của nguồn điện) thì có hiện
tượng quang điện. Cơng suất của chùm sáng chiếu tới là 0,625 W, biết rằng cứ 100 photon tới catơt thì có
1 êlectron bứt ra khỏi catơt. Khi đó cường độ dịng quang điện bão hịa có giá trị là
A. 2,04 mA
B. 2,57 mA
C. 4,26 mA
D. 2,72 mA
Câu 17. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,150H
B. 0,236H
C. 0,314H
D. 0,186H
Câu 18. Hạt nhân 6027Co có khối lượng là 59,940u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối lượng
của notron là 1,0087u; u=931,5MeV/c2. Năng lượng riêng của hạt nhân 6027Co bằng
A. 506,92MeV/nuclon
B. 8,45MeV/nuclon
C. 7,74MeV/nuclon
D. 54,4MeV/nuclon
Câu 19. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên?
A. 42He + 2713Al → 3015P + 10n
Mã đề 119


B. 42He + 147N → 178O + 11H
Trang 2/


C. 21H + 31H → 42He + 10n
D. 197F + 11H → 168O + 42He
Câu 20. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức: i=42–
√cos(100πt+π3) (A) với t đo bằng giây. Tại thời điểm t= 1/50 s, cường độ dòng điện tức thời trong mạch
có giá trị
A. 2√2 A và đang giảm
B. 2√2 A và đang tăng
C. cực đại
D. cực tiểu
Câu 21. Chọn ý sai? Khi có cộng hưởng điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh (với cuộn dây thuần
cảm) thì
A. dịng điện qua cuộn dây cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
B. điện áp giữa hai bản tụ và giữa hai đầu cuộn dây ngược pha nhau
C. điện áp giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu đoạn mạch vuông pha với nhau
D. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất
Câu 22. Một mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một
bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định Co mắc song song với một tụ điện C. Tụ điện C có điện dung thay đổi
từ 10 nF đến 170 nF. Nhờ vậy mà mạch có thể thu được các sóng vơ tuyến có bước sóng từ λ đến 3λ.
Điện dung của tụ điện Co là
A. 30 nF
B. 45 nF
C. 25 nF
Câu 23. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha?

D. 10 nF


A. Stato là phần cảm và rôto là phần ứng .
B. Rơto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
C. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra từ 3 đòng điện xoay chiều cùng pha.
D. Động cơ khơng đồng bộ 3 pha có cầu tạo stato giống máy phát điện xoay chiều 3 pha.
Câu 24. Cho đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó ZC biến đổi được. Nếu cho ZC
tăng thêm 30 Ω so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với
dòng điện trong mạch. Điện trở R có giá trị là
A. 10√3 Ω
B. 10√2 Ω
C. 15√2 Ω
D. 15√3 Ω
Câu 25. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc và quan sát các vân giao thoa trên
một màn ảnh đặt song song phía sau các màn chắn chứa các khe sáng. Khoảng vân giao thoa trên màn
không phụ thuộc vào yếu tố nào
A. Khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan sát.
B. Bước sóng ánh sáng đơn sắc.
C. Khoảng cách giữa hai khe sáng S1, S2
D. Vị trí vân sáng trên màn.
Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: Khi khe S cách đều S1, S2 thì tại O là vân sáng
trung tâm. Dịch chuyên khe S theo phương S1S2 một đoạn y thì tại O là vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng
trung tâm). Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng chứa hai khe
S1, S2 là D' = 20 cm, bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ=0,4 um. y có giá trị là
A. 0,5 mm.
B. 1 mm
C. 0.2 mm
D. 2 mm
Câu 27. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang 6° theo
phương vng góc mặt phân giác góc chiết quang. Trên màn quan sát E đặt song song và cách mặt phân
giác của lăng kính một đoạn 1,5m ta thu được dải màu có bề rộng là 6 mm. Biết chiết suất của lăng kính

đối với ánh sáng đỏ là 1,5015. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím sẽ là:
A. 1,496
B. 1,5543
C. 1,5004
D. 1,5397
Câu 28. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH và tụ điện
có điện dung biến thiên từ 2,5 nF đến 10 nF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c=3.108 m/s. Máy
thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng
Mã đề 119
Trang 3/


A. từ 942 m đến 1884 m
C. từ 188,4 m đến 565,2 m
Câu 29. Chọn phát biểu đúng

B. từ 56,52 m đến 94,2 m
D. từ 18,84 m đến 56,52 m

A. Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống cách vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối
B. Quang phổ vạch cho ta biết được thành phần hóa học của một chất và nhiệt độ của chúng.
C. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng.
D. Quang phổ vạch liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo
của nguồn sáng.
Câu 30. Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa có cùng tần số, dao động cùng
phương và có cơ năng là W. Nếu chỉ thực hiện từng dao động thành phần, vật có cơ năng tương ứng là
W1 và W2. Độ lệch pha của hai dao động được xác định bằng công thức
A. cosφ=(W21+W22)−W22W1W2√
B. cosφ=W2−W21−W222W1W2

C. cosφ=W2−W21−W222W1W2√
D. cosφ=W−(W1+W2)2W1W2√
Câu 31. Một bức xạ trong khơng khí có bước sóng λ = 0,48 μm. Khi bức xja này chiếu vào trong nước có
chiết suất n = 1,5 thì bước sóng của nó là
A. 0,72 μm
B. 0,48 μm
Câu 32. Chu kì dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi

C. 0,36 μm

D. 0,32 μm

A. độ cứng lò xo giảm 2 lần.
B. khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần
C. khối lương vật nặng tăng gấp 4 lần
D. biên độ tăng 2 lần
Câu 33. Một vật dao động điều hịa có biểu thức li độ: x=6cos\left ( \frac{\pi }{4}t+\frac{2\pi }{3} \
right ) cm, trong đó t tính bằng giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x=3\sqrt{3} cm theo
chiều dương của trục tọa độ?
A. t=6s
B. $t=\frac{38}{3} s
C. t=14s
D. t=23 s
Câu 34. Đặt điện áp u=100cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần,
một cuộn cảm thuần cà một tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện khi điện
áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại là 100V. Lúc này khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch AB có giá trị bằng 100V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị
A. -50V
B. 502–√V
C. 50V

D. -502–√V
Câu 35. Điện năng được tải từ một máy phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở R = 50 Ω.
Biết điện áp giữa hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp máy hạ thế lần lượt là U1=2000 V,U2=200 V.
Cường độ dòng điện chạy trọng cuộn thứ cấp máy hạ thế I2=200 A. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 85%
B. 87%
C. 90 %
Câu 36. Thuyết lượng tử ánh sáng khơng được dùng để giải thích

D. 95%

A. hiện tượng quang-phát quang
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
D. hiện tượng quang điện
Câu 37. Âm sắc là?
A. một tính chất giúp ta nhận biết các nguồn âm
B. một đặc trưng vật lí của âm
C. màu sắc của âm
D. một đặc trưng sinh lí của âm
Mã đề 119

Trang 4/


Câu 38. Nguồi ta cần truyền đi xa một công suất điện 1 MW dưới điện áp 6 kV, mạch có hệ số cơng suất
cosφ = 0,9. Để hiệu suất truyền tải điện khơng nhỏ hơn 80% thì điện trở R của đường dây phải thỏa mãn
A. R≤36 Ω
B. R≤72 Ω
C. R≤3,6 Ω

Câu 39. Trong bốn loại tia dưới đây, tia nào xếp thứ hai về khả năng đâm xuyên?

D. R≤5,8 Ω

A. Tia gamma
B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại
D. Tia Rơn – ghen
Câu 40. Con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho quả cầu của con lắc một năng lượng
0,04 J đẻ nó dao động. Trong quá trình dao động quả cầu chịu tác dụng của lực cản khơng khí có độ lớn
khơng đổi là 0,005 N. Đoạn đường quả cầu đã đi được đến khi dừng hắn khoảng
A. 8 m
B. 2 m
Câu 41. Độ cao của âm gắn liền với

C. 4 m

A. chu kì dao động của âm
C. biên độ dao động của âm
Câu 42. Hiện tượng tán sắc xảy ra là do

B. năng lượng của âm
D. tốc độ truyền âm

D. 16 m

A. chùm sáng bị khúc xạ khi truyền không vuông góc với mặt giới hạn
B. chiết xuất của một mơi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau
C. các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu khác nhau
D. chùm sáng trắng gơm vơ số các chùm sáng có màu khác nhau

Câu 43. Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì
thấy các êlectron bật ra khỏi tắm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tắm thuỷ tỉnh dày thì thấy
khơng có Electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ
A. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện
B. tấm thuỷ tỉnh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang
C. tấm kim loại đã tích điện đương và mang điện thế dương
D. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
Câu 44. Ánh sáng từ nguồn nào sau đây cho quang phổ hấp thụ?
A. Ảnh sáng từ bút thử điện.
B. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
C. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
D. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
Câu 45. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclơn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết
năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt
nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. X, Y, Z.
B. Z, X, Y.
C. Y, X, Z.
Câu 46. Gọi n là số nguyên. Hai dao động ngược pha khi

D. Y, Z, X.

A. φ2−φ1=nπ
B. φ2−φ1=2nπ
C. φ2−φ1=(2n−1)π
D. φ2−φ1=(n−1)π
Câu 47. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZC−ZL=R3–√
B. ZL−ZC=R3√

C. ZL−ZC=R3–√
D. ZC−ZL=R3√
Câu 48. Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của photon là 2,8.10−19 J. Cho hằng số
Plang h=6,625.10−34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s
A. 0,66 um
B. 0,58 um
C. 0,71 um
Câu 49. Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà không phát ánh sáng đỏ là:
Mã đề 119

D. 0,45 um
Trang 5/


A. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500°C
B. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500°C
C. mọi vật được nung nóng
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 500°C và nhỏ hơn 2500°C
Câu 50. Một con lắc lị xo có chu kì 0,2s. Dùng hai lò xo giống hệt trên mắc thành một lị xo có chiều dài
gấp đơi rồi mắc vào vật nặng của con lắc lị xo trên thì chu kì dao động của hệ là
A. 0,1 s
B. 0,12–√ s
C. 0,4 s
D. 0,22–√ s
Câu 51. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 uF và một cuộn cảm có độ tự
cảm 50 uH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Tính
cường độ dịng điện lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2 V.
A. ± 0,21
B.
C.

E.
F. ± 0,22
G.
Câu 52. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

D. ± 0,11
H. ± 0,31

A. Trong q trình truyền sóng điện từ, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn
cùng phương
B. sóng điện từ truyền được trong mơi trường vật chất và trong chân khơng
C. sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
D. trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
Câu 53. Một nguồn điểm O phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một môi trường đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm LA = 40 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên bốn
lần nhưng không đổi tần số thì mức cường độ âm tại A bằng

Câu 10 Cho các chất sau: khơng khí ở 0∘, khơng khí ở 25∘, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất
trong
A. 67 dB
B. khơng khí ở 25∘
C. khơng khí ở 0∘
D. 52 dB G. nước
H. 46 dB
E. sắt
F. 102 dB
Câu 54. Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến
có dải sóng nằmg trong khoảng:
A. 59,6 m ÷ 596 m


B. 62 m ÷ 620 m

C. 35,5 m ÷ 355 m

D. 12,84 m ÷ 128,4

m
Câu 55. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2 m/s, chu kì
dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một hướng truyền sóng dao động
vuông pha là:

A. 0,5 m
B. 1,5 m
C. 1 m
D. 2 m
Câu 56. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, roto quay với tốc độ 900 vòng/phút. Máy
phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của roto là bao nhiêu thì hai
dịng điện do các máy phát ra hồ được vào cùng một mạng điện?
A. 600 vòng/s
B. 300 vòng/phút
C. 750 vòng/phút
D. 600 vịng/phút
Câu 57. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sang hỗm
hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bbuwossc sóng 0,5um và λ′ thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết
vân sáng chính giữa đến vân thứ hai cùng màu với vân chính giữa là 19,8mm. λ′ nhận giá trị nào sau đây?
Mã đề 119

Trang 6/



A. 0,56um
B. 0,45um
C. 0,66um
D. 0,76um
Câu 58. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt
là: A1 = 3 cm và A2 = 4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị
A. 5,0 cm
B. 7,5 cm
C. 1,0 cm
Câu 59. Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng

D. 5,7 cm

A. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.
C. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
D. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
Câu 60. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
B. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
C. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
D. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
Câu 61. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện
tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 5.10-7 s thì năng lượng điện
trường bằng năng lượng từ trường trong mạch dao động. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4.10−6 s
B. 3.10−6 s

C. 1,5.10−6 s
Câu 62. Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?

D. 2.10−6 s

A. 7,3.1012 Hz
B. 1,3.1013 Hz
C. 1,3.1014 Hz
Câu 63. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

D. 7,3.1014 Hz

A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
B. Dao động tắt dẫn là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
C. Dao động tắt dần có biên độ giám dần theo thời gian.
D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
Câu 64. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có cộng hưởng điện, khi tăng điện trở của mạch
thì hệ số cơng suất của mạch sẽ
A. khơng thay đổi
C. có thể tăng hoặc giảm
Câu 65. Hạt nhân X trong phản ứng X+α→n+126C là

B. tăng
D. giảm

A. 94Be
B. 63Li
C. 105Bo
Câu 66. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?


D. 147N

A. 42H+147N→178O+11p
B. 411H→42He+20+1e+ C. 146C→147He+
−10e
D. 21H+31H→42He+10n
Câu 67. Một phản ứng nhiệt hạch xảy ra trên các vì sao là:
411H→42He+2X+200v+2γ
Hạt X trong phương trình là là hạt
A. Êlectron
B. Nơtron
C. Proton
Câu 68. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?



D. Pơzitron

A. sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B. sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc
Mã đề 119

Trang 7/


C. sóng cơ học truyền được trong tất cả mơi trường rắn, lỏng,khi và chân khơng
D. sóng cơ học lan truyền trên măt nước là sóng ngan
Câu 69. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là 5,68.10−3s−1. Chu kì bán rã của chất này bằng
A. 8,9s
B. 4s

C. 122s
D. 124s
Câu 70. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=3sin(πt−π2) (cm) và x2=4cosπt (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. x=7cosπt (cm)
B. x=cosπt (cm)
C. x=5cos(πt−π4) (cm)
D. x=sinπt (cm)
Câu 71. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
uA= uB=2cos20πt (nm). Tốc độ truyền sóng là 30 m/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền
sóng. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm
B. 1 mm
C. 2 mm
D. 0
Câu 72. Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến
tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao
động vỏ máy là
A. 1440 vòng/phút
B. 1400 vịng/phút
C. 1380 vịng/phút
D. 1420 vịng/phút.
Câu 73. Trên mặt thống chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B có phương trình dao động tại A và B
là uA=cos(ωt) cm; uB=3cos(ωt+π) cm. Coi biên độ của sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Tại điểm M
trên mặt chất lỏng có hiệu đường đi của hai sóng từ A và B đến M bằng số bán nguyên lần bước sóng, sẽ
có biên độ dao động bằng
A. 0
B. 4 cm
C. 1 cm
Câu 74. Cho c=3.108m/s; e=1,6.10−19C. 1 MeV/c2 vào khoảng


D. 2 cm

A. 1,78.10−29kg
B. 0,561.1030J
C. 1,78.10−30kg
D. 0,561.10−30kg
Câu 75. Một con lắc lị xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang có quả nặng khối lượng m = 100 g và độ
cứng lò xo k = 100 N/m. Lấy gần đúng π2 ≈ 10. Kéo quả nặng ra cách vị trí cân bằng +5 cm rồi thả tay
nhẹ. Phương trình dao động của con lắc là
A. x = 5cos(πt) (cm).
C. x = 5cos(πt+π/2) (cm).
Câu 76. Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng có

B. x = 5cos(10πt) (cm).
D. x = 10cos(10πt) (cm).

A. phần ứng là phần tạo ra từ trường
B. lõi thép trong stato được gọi là bộ góp
C. phần cảm là phần tạo ra từ trường
D. phần cảm là phần tạo ra dịng điện
Câu 77. Tính tuổi của một khối tượng gỗ cổ, biết rằng lượng chất phóng xạ 146C phóng xạ β− (chu kì
bán rã của 146C là 5600 năm) hiện nay của tượng gỗ ấy bằng 0,77 lần lượng chất phóng xạ của một khúc
gỗ cùng khối lượng mới chặt
A. 1056 năm
B. 2112 năm
Câu 78. Hạt nhân bền vững hơn nếu

C. 2500 năm


D. 1500 năm

A. có nguyên tử số (A) lớn hơn
B. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn
C. có độ hụt khối nhỏ hơn
D. có năng luộng liên kết riêng nhỏ hơn
Mã đề 119

Trang 8/


Câu 79. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu
mắc vơn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
A. 45 V
B. 25 V
C. 70 V
D. 115 V
Câu 80. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tự điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, biết cảm
kháng đang lớn hơn dung kháng. Nếu tăng nhẹ tần số dịng điện thì độ lệch pha giữa cường độ dòng điện
và điện áp là
A. tăng
B. giảm
C. đổi dấu nhưng không đổi về độ lớn
D. không đổi
Câu 81. Cho hằng số Plăng h=6,625.10−34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân khơng c=3.108 m/s. Một
nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,51 μm. Công suất bức xạ của nguồn là 2,65 W. Số photon
mà nguồn phát ra trong 1 giây là
A. 1,33.1025
B. 6,8.1018

C. 2,04.1019
D. 2,57.1017
Câu 82. Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Son, La, Si khi chúng
phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. tần số âm khác nhau.
B. cường độ âm khác nhau.
C. âm sắc khác nhau.
D. biên độ âm khác nhau.
Câu 83. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2 cos⁡(ωt+π/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=100 cos⁡(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=100cos(ωt+π2) (V)
B. uL=1002–√cos(ωt+π2) (V)
C. uL=100cos(ωt+π4) (V)
D. uL=1002–√cos(ωt+π4) (V)
Câu 84. Vật nặng của con lắc lò xo đang dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật đến biên, người ta
truyền cho vật một vận tốc có độ lớn bằng tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng và theo phương chuyển động
của vật. Sau đó, vật dao động điều hồ với biên độ mới bằng
A. A
B. A2–√
Câu 85. 226Raphân rã thành 222Rn bằng cách phát ra

C. 2A

D. A3–√

A. êlectron
B. anpha
C. gamma
D. pơzitron

Câu 86. Sự phóng xạ và hiện tượng phân hạch khơng có đặc điểm chung nào nêu dưới đây?
A. Khơng bảo tồn khối lượng
B. Đều có thể phóng ra tia γ
C. Đều là phản ứng tỏa năng lượng
D. Khơng phụ thuộc vào các tác động bên ngồi
Câu 87. Một dây cao su dài 2m hai đầu cố định,khi thực hiện sóng dừng thì khoảng cách giữa bụng và
nút sóng kề nhau có giá trị lớn nhất là
A. 0,25m
B. 0,5m
C. 1m
D. 2m
Câu 88. Một con lắc đơn  có chiều dài dây treo l dao động điều hồ với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài
dây treo một đoạn 0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1=3s. Nếu cắt tiếp dây đi một đoạn 1,25m nữa
thì chu kì dao động bây giờ là T2=2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là
A. l=3m;T=23–√s
B. l=3m;T=33–√s
C. l=4m;T=23–√s
D. l=4m;T=33–√s
Câu 89. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng
trắng
A. lớn khi tần số ánh sáng lớn
Mã đề 119

B. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng
Trang 9/


C. nhỏ khi tần số ánh sáng lớn
Câu 90. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có


D. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng

A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
D. năng lượng liên kết càng nhỏ.
Câu 91. Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây mắc nối tiếp. Xét điểm M nối
giữa R và C, đoạn NB chứa cuộn dây. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức uAB = 1202–
√cos(100πt+π6) V. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là I = 2A, uMB lệch pha π3 so với uAM,
uMB lệch pha π6 so với uAB, uAN lệch pha π2 so với uAB. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. r = 202–√ Ω
B. r = 203–√ Ω .
C. r = 103–√ Ω .
D. r = 102–√ Ω .
Câu 92. Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω, tiêu thụ công suất P=32 W với hệ
số công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện
trở R = 4 Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đường dây nơi máy phát là
A. 12√5 V
B. 28 V
C. 10√5 V
D. 24 V
Câu 93. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x=6cos(πt−2π3)(cm). Vật đi qua vị trí x = 3 cm theo
chiều âm lần thứ hai vào thời điểm t bằng
A. 1s.
B. 73 s.
C. 13 s
D. 3s.
Câu 94. Một phản ứng tổng hợp hạt nhân được sử dụng trong bom nhiệt hạch (bom H)
là 63Li+21H→242He+22,2MeV. Năng lượng tỏa ra khi có 10 kg đơtêri tham gia phản ứng nói trên là
A. 1,07.10^{16}$ J

B. 1,07.10^{14}$ J
C. 2,13.10^{16}$ J
D. 2,13.1014 J
Câu 95. Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R=ZL1+3√=ZC. Dịng điện trong mạch
A. sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 96. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc
độ lần lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc ω được xác định
bởi công thức
A. ω=a21−a22v21−v22−−−−√
B. ω=a21−a22v22−v21−−−−√
C. ω=v21−v22a22−a21−−−−√
D. ω=v21−v22a22−a21−−−−√
Câu 97. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. Tại các
thời điểm t1,t2,t3  lò xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là  v8–√ cm/s;v6–
√ cm/s;v2–√ cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kì gần với giá trị nào nhất
sau đây
A. 0,8
B. 0,6
Câu 98. Nguyên tắc phát sóng điện từ là

C. 0,5

D. 0,7

A. kết hợp mạch chọn sóng LC với anten
B. đặt nguồn xoay chiều vào hai đầu mạch LC
C. dùng mạch dao động LC dao động điều hòa

D. kết hợp máy phát dao động điện từ duy trù với anten.
Câu 99. Hệ số nơtron
A. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
B. tỉ lệ với công suất tỏa nhiệt của lò phản ứng hạt nhân
C. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
Mã đề 119

Trang 10/


D. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
Câu 100. Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp các hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn
B. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
C. là sự phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn
D. là sự phân chia một hạt nhân thành hai hạt nhân ở nhiệt độ rất cao
------ HẾT ------

Mã đề 119

Trang 11/



×