Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.48 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 102

Câu 1. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
B. lũ xảy ra quanh năm.
C. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
D. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
Câu 2. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. các loại rau quả ôn đới.
B. rừng lá rộng và rừng lá kim.
C. nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
Câu 3. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 12.
B. Tháng 11.


C. Tháng 9.
D. Tháng 10.
Câu 4. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế nào
của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
Câu 5. Vùng có số lượng đơ thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 6. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2012

Trồng trọt

101043

134754


396733

533189

Chăn nuôi

24907

45096

135137

200849

Dịch vụ nông nghiệp

3136

3362

8292

12441

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ miền
B. hình cột
C. biểu đồ cột kết hợp đường
D. hình trịn

Câu 7. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
B. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
Mã đề 102

Trang 1/


D. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ cơng truyền thống.
Câu 8. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mòn đất.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. cháy rừng, bão.
Câu 9. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
Câu 10. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
B. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
C. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
D. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
Câu 11. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm

2005


2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200

4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2

- Ni trồng

1 479

2 125


2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014

53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột đơn, đường.
B. Cột ghép, đường.
C. Cột chồng, miền.
đường.
Câu 12. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
Câu 13. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?

D. Cột chồng,

D. Đông Bắc.


A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và nuôi trồng.
B. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng ni trồng và khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
D. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và ni trồng.
Câu 14. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8

482,7

740,5

97

Mã đề 102

Trang 2/



Đông Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
B. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng XI.
C. Tháng X.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?

D. Tháng IX.

A. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
B. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đơng Bắc.
C. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.

D. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
C. Quy hoạch các vùng chun canh nơng nghiệp.
D. Hình thành các khu công nghiệp tập trung.
Câu 18. Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
B. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
C. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
mơi trường.
D. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
Câu 19. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
B. mở rộng diện tích cây cà phê.
C. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
D. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
D. ven biển Bắc Trung Bộ.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ
thống sông Thái Bình?
A. Sơng Kinh Thầy.
B. Sơng Cầu.
C. Sơng Đáy.

 Câu 22. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
Mã đề 102

D. Sông Thương.
Trang 3/


A. vùng đặc quyền kinh tế
B. lãnh hải
C. nội thủy
D. tiếp giáp lãnh hải
Câu 23. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Câu 24. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. mức gia tăng dân số.
B. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
C. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
D. cơ cấu dân số.
Câu 25. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
A. vùng đồi núi.
B. vùng bán bình nguyên.
C. vùng trung du.
D. vùng đồng bằng.
Câu 26. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Lào.
B. Trung Quốc.

C. Campuchia.
Câu 27. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?

D. Thái Lan.

A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
C. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 28. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Buôn Tua Srah.
B. Đa Nhim.
C. Yaly.
Câu 29. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?

D. Xê xan 4.

A. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
B. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
C. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
D. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
Câu 30. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
C. lao động không cần cù, siêng năng.
D. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
Câu 31. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 101 người/km2.

B. 103 người/km2.
C. 104 người/km2.
D. 110 người/km2.
Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô.
C. Da, giày.
Mã đề 102

B. Dệt, may
D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Trang 4/


Câu 33. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Điện Biên.
C. Hà Giang.
D. Phú Thọ.
Câu 35. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sông ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Lượng nước phân bố khơng đều giữa các hệ thống sông.

B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đắk Nông .
B. Đăk Lắk.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
B. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
C. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
D. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
Câu 38. Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Tạo mơi trường cho hoạt động vi sinh vật.
B. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
C. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trôi vật chất.
D. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
Câu 39. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Phát triển cơ sở năng lượng.
B. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Mã đề 102

Trang 5/


C. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
D. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
Câu 40. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:

A. lịch sử hình thành.
B. trình độ về cơ sở hạ tầng.
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
Câu 41. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
B. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
C. Nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
D. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
B. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
D. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
Câu 43. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
B. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
D. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 44. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. lãnh hải.
B. đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 45. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích

Mã đề 102

Trang 6/


A. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
B. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
C. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
D. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
Câu 46. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
B. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
C. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
Câu 47. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 8 đến tháng 10.
B. từ tháng 8 đến tháng 11.
C. từ tháng 10 đến tháng 12.
D. từ tháng 9 đến tháng 10.
Câu 48. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. đầu thế kỷ XX.
B. nửa sau thế kỷ XX.
C. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
D. thập niên 40 của thế kỷ XX.
Câu 49. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới.
B. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
C. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
D. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.

Câu 50. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. năng suất lúa hầu như không tăng.
C. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 51. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
B. phát triển mạnh ngành ni trồng thủy sản.
C. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
D. phát triển vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến.
Câu 52. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0


22.5

44.7

119.3

254.2

397.4

53

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất

là biểu đồ
A. Tròn.
B. Miền.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Hà Tĩnh.
C. Bình Định.
D. Nghệ An.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
Mã đề 102

Trang 7/


A. Bình Định.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
Câu 55. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là

D. Quảng Ngãi.

A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
B. chức năng đô thị.
C. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
D. số dân của đô thị
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.

B. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
C. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
D. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
B. Nghệ An – Hồ Bình.
C. Sơn La – Thanh Hố.
D. Thanh Hố – Nghệ An
Câu 58. Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đơng là
A. cát trắng
B. dầu khí.
C. muối biển.
D. Tôm cá và các hải sản khác.
Câu 59. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
B. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
C. cải tạo đất phèn, mặn.
D. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
Câu 60. Lũ ở đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là
A. lên nhanh rút chậm.
B. lên chậm rút chậm.
C. lên chậm rút nhanh.
D. lên nhanh rút nhanh.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng
ngành cơng nghiệp và xây dựng chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?
A. Quy Nhơn.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?


D. Nha Trang.

A. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
B. Địa hình thấp và hẹp ngang.
C. Có cao ngun đá vơi cao đồ sộ.
D. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
Câu 63. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331212 km2.
B. 329789 km2.
C. 331991 km2
D. 330991 km2.
Câu 64. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
B. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
C. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
D. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
Câu 65. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
Mã đề 102

Trang 8/


B. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đơ thị.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
D. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?

A. Sơn La.
B. Lai Châu.
C. Điện Biên.
D. Lào Cai.
 Câu 67. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
C. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
D. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
Câu 68. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Bạch Mã.
B. Tam Đảo.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Hồng Liên Sơn.
Câu 69. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
C. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
Câu 70. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Các cao ngun cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
B. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
C. Nguồn nước dồi dào.
D. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
Câu 71. Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000


2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?

A. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
B. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
Câu 72. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Mã đề 102

Trang 9/


Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Khoảng cách năm.
B. Bản chú giải.
C. Độ cao của cột.
Câu 73. Nước ta có nhiều thuận lợi để ni trồng thủy sản nước lợ là ở

D. Tên biểu đồ.

A. kênh rạch.
Câu 74. Cho bảng số liệu:

D. sông suối.

B. đầm phá.

C. ao hồ.

Sự biến động diện tích rừng nước ta

Năm

Tởng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trồng (triệu ha)

Đợ che

1943

14,3

14,3

0

4

1983

7,2

6,8

0,4

2


2006

12,9

10,4

2,5

3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột đôi
C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
D. Biểu đồ tròn.
Câu 75. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. số tỉnh, thành phố ít nhất.
B. số dân đơng nhất.
C. diện tích nhỏ nhất.
D. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
Câu 76. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
Câu 77. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995


2000

2010

20

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

2

Mã đề 102

Trang 10/



Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
B. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
D. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 78. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
B. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
C. có lồi người định cư khá sớm.
D. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
Câu 79. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển dun hải Thái Bình
Dương vì
A. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
B. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
C. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
D. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
Câu 80. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng cận nhiệt đới gió mùa.

C. rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 81. Cho bảng số liệu:

B. rừng cận xích đạo gió mùa.
D. rừng xích đạo gió mùa.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t

2005

2014

2005

20

Đồng bằng sơng Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4


71

Đồng bằng sơng Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
B. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Cửu Long.
C. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Hồng.
D. Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
Câu 82. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 83. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
Mã đề 102

Trang 11/



A. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
C. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
D. thâm canh tăng năng xuất lúa.
Câu 84. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Lô.
B. Sông Mã.
C. Sông Chảy.
Câu 86. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là

D. Sông Gâm.

A. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
B. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
C. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
D. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 87. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long

A. địa hình thấp và bằng phẳng.
B. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
C. có một số ơ trũng ngập nước.
D. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.
Câu 88. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích

A. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
C. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 89. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5


797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
Câu 90. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Có diện tích khoảng 30 000 km2
B. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
Mã đề 102

Trang 12/



C. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
D. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
Câu 91. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. Chủ động sống chung với lũ.
Câu 92. Cho bảng số liệu:

B. phát triển thủy lợi.
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014

2015

Xuất khẩu

1578

2049


2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
Câu 93. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. thương mại.
Câu 94. Cho biểu đồ:


B. du lịch.

C. công nghiệp.

D. nông nghiệp.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
B. Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
C. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 95. Một số loại nơng sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
Mã đề 102

Trang 13/


A. lương thực, chè, thịt lợn.
C. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
Câu 96. Cho bảng số liệu:

B. lương thực, thịt bị, thịt lợn.
D. lương thực, bơng, thịt lợn.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin


Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.

B. Thái Lan tăng nhiều nhất.
C. Xin-ga-po tăng ít nhất.
D. Việt Nam tăng nhanh nhất.
Câu 97. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
B. Cả 03 phương án trên.
C. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
D. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
Câu 98. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
A. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
B. Là vùng biển tương đối kín.
C. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
D. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
Câu 100. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đơng là:
A. tài ngun sinh vật biển suy thối nghiêm trọng.
B. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
C. hiện tượng cát bay, cát chảy.
D. sạt lở bờ biển.
------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 14/




×