Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.61 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :

Họ và tên: ............................................................................


Mã đề 120

A. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
B. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
C. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
Câu 2. Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 3. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm vì


A. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
B. khí hậu khơng thích hợp.
C. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
D. nhu cầu về sức kéo giảm.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 5. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. trên 2600m
B. 900, 1000m đến 2600m
C. 600, 700m đến 2600m
D. 600, 700m đến 1600, 1700m
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
Mã đề 120

Trang 1/


A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
C. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng nào
sau đây?
A. Trung du.
B. Miền núi.
C. Hải đảo.

D. Đồng bằng.
Câu 8. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
B. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
C. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
D. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
Câu 9. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010

5143

2728

5017

2013


6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Câu 10. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến

hành
A. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
C. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
D. cải cách ruộng đất.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Đắk Lắk.
D. Điện Biên.
Câu 12. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có địa hình thấp và chia cắt.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
Mã đề 120

Trang 2/




Câu 13. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sơng Cửu Long là do

A. khí hậu thuận lợi hơn.
C. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
Câu 14. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là


B. lịch sử định cư sớm hơn.
D. giao thông thuận tiện hơn.

A. Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 15. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là

B. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4


86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 33,1%.
B. 33,2%.
C. 36,1%.
D. 30,1%.
Câu 16. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. sơng ngịi nhiều phù sa.
B. sơng ngòi nước ta ngắn và dốc.
C. lượng nước phân bố không đều trong năm.
D. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
B. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
C. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .

D. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hịa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
Câu 18. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằn Sôn Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Đồn bằn Sơng Hồng
Câu 19. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có lịch sử khai thác sớm hơn.
B. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
C. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sông nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
B. Lưu vực sông Thu Bồn.
C. Lưu vực sông Mê Kông.
D. Lưu vực sông Đồng Nai.
Câu 21. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
B. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
C. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
D. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
Mã đề 120

Trang 3/





Câu 22. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :

A. Năng lượng
B. Luyện kim
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Hóa chất
Câu 23. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
B. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 24. Đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa là có
A. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
B. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 25. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. đồng đô la có mệnh giá cao.
B. chủ yếu nhập khẩu khống sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
C. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
D. thị trường nội địa có sức mua lớn.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Hà Nội.
B. Hải Phịng.
C. Đà Lạt.
D. Thành phố  Hồ Chí Minh.
Câu 27. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)

Thán
g

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII


Nội


16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8


26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 1
B. 2

C. 4
D. 3
Câu 28. Sản xuất nông nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Nguồn nước.
B. Đất đai.
C. Khí hậu.
D. Địa hình.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
Mã đề 120

Trang 4/


A. Kon Tum
B. Gia Lai.
C. Nghệ An.
Câu 30. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?

D. Quảng Trị.

A. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
B. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
D. Phát triển toàn diện và hiện đại .
Câu 31. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế cá thể.

D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 32. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. lượng mưa hằng năm lớn.
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. khí hậu có sự phân mùa.
D. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
Câu 33. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Đồng bằng.
B. Các cao nguyên.
C. Các bậc thềm phù sa cổ.
D. Các bán bình nguyên.
Câu 34. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Sóc Trăng.
B. Cà Mau.
C. Bạc Liêu.
D. Kiên Giang.
Câu 36. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
B. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
C. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
D. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
Câu 37. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.

B. mơi trường biển bị suy thối và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
C. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
D. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 38. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
B. ơ nhiễm mơi trường.
C. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
D. gây lãng phí nguồn lao động.
Câu 39. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1965 - 1975.
B. 1954 - 1960.
C. 1979 - 1989.
D. 1990 - 2000.
Câu 40. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
Mã đề 120

Trang 5/


A. Thủ Đức.
B. Thác Mơ.
C. Cần Đơn.
Câu 41. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

D. Trị An.

A. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
B. diện tích đất canh tác khơng lớn.
C. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

D. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
Câu 42. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
B. phát triển du lịch quá mức.
C. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Câu 43. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. đồng bằng.
B. đồi núi có độ cao trung bình.
C. núi cao.
D. đồi núi thấp.
Câu 44. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. số lượng quá đông đảo.
Câu 45. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 46. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Mã đề 120

Trang 6/



B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
Câu 47. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
C. chịu ảnh hưởng thường xun của gió mùa.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
Câu 48. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
C. Khuyến khích sinh viên đi du học.
D. Thực hiện tốt chính sách dân số.
Câu 49. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây cơng nghiệp nhiệt đới.
B. cây lương thực.
C. chăn nuôi gia cầm.
D. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 50. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. nguồn hàng cho vận tải ít.
B. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
C. sự thất thường về chế độ nước.
D. phương tiện vận tải hạn chế.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
B. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
C. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.

D. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
Câu 52. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
B. Gió mùa Đơng Bắc
C. Gió phơn Tây nam
D. Gió Đơng Nam
Câu 53. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
A. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
B. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
C. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
D. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
Câu 54. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 55. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
B. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
C. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
Câu 56. Địa hình bán bình ngun ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
Mã đề 120

Trang 7/


A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 57. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. Nghệ An.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Sơn La.
D. Gia Lai.
Câu 58. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
Câu 59. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
B. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
Câu 60. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
A. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
B. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
D. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Câu 61. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Ơn đới hải dương.
B. Cực lục địa.
C. Xích đạo lục địa.
D. Chí tuyến hải dương.
Câu 62. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đông là
A. sa khống, khí đốt.

C. titan, dầu mỏ.
Câu 63. Cho bảng số liệu:

B. vàng, dầu mỏ.
D. dầu mỏ, khí đốt

TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2

5,4

13,8

2006

17,4

5,3


121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thơ tăng.
B. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
C. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
D. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
Câu 64. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
Mã đề 120

Trang 8/


A. rìa phía tây và tây bắc.

B. vùng ngồi đê.
C. vùng trong đê.
D. các ô trũng ngập nước.
Câu 65. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
B. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
C. ngăn chặn nạn du canh du cư.
D. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
Câu 66. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1


Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. đường biểu diễn
B. cột ghép
C. hình cột chồng.
D. kết hợp.
Câu 67. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cà phê.
B. hồ tiêu.
C. chè.
Câu 68. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?

D. cao su.

A. Đông Bắc.
B. Hoa Nam.
C. Hoa Bắc.
D. Hoa Trung.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa

B. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
C. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
D. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Tây Bắc
B. Trương Sơn Bắc
C. Trương Sơn Nam
D. Đơng Bắc
Câu 71. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. nuôi trồng thủy sản.
B. bảo vệ rừng ngập mặn.
C. khai thác tổng hợp biển, đảo.
D. phát triển thủy lợi.
Câu 72. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp


49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7


42

43,9

42,9

Mã đề 120

Trang 9/


Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sơng Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột.
B. Trịn
C. Cột kết hợp đường
Câu 73. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

D. Miền

A. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
B. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
C. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
D. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 74. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010


2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.

B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Câu 75. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. than bùn.
B. than nâu.
C. dầu mỏ.
D. khí đốt.
Câu 76. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 57,2%.
B. 56,2%.
C. 59,2%.
Câu 77. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến

D. 58,2%.

A. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. vấn đề giải quyết việc làm.
D. việc phát triển giáo dục và y tế.
Câu 78. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đơng là do
A. ảnh hưởng của biển.
B. gió mùa mùa đơng.
C. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
D. địa hình nhiều đồi núi.
 Câu 79. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Hệ thống đất trồng
B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.

C. Lực lượng lao động.
D. Khí hậu và nguồn nước.
Câu 80. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta khơng bị khơ hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
Mã đề 120
Trang 10/


A. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
B. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
D. giáp Biển Đơng.
Câu 81. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
D. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
Câu 82. Vùng nơng nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
D. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Nam Châu Lãnh.
B. Yên Tử.
C. Phia Ya.
D. Pu Hoạt.
Câu 84. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.

B. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia còn chưa hợp lí.
C. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
D. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
Câu 85. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
C. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
Câu 86. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
B. chế độ mưa thất thường.
C. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
D. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
Câu 87. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. vị trí thuận lợi.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
D. đất phù sa màu mỡ.
Câu 88. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Bình Thuận.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Nam.
D. Khánh Hoà.
Câu 89. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
Mã đề 120


Trang 11/


B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
C. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
D. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 90. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644


10540

7666

2104

1451

2005

13287

10819

7329

2468

1634

2010

14061

11214

7489

2847


2011

2014

14809

11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
B. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
C. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
D. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
Câu 91. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Đầu tư nước ngồi tăng trưởng nhanh.
D. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Nông.
B. Kon Tum.
C. Gia Lai.
D. Đắk Lắk.

Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Mỹ Tho.
Câu 94. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 900 – 1000.
Câu 95. Cho bảng số liệu:

B. Dưới 800 – 900.

C. Dưới 500 – 600.

D. Dưới 600 – 700.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm
Mã đề 120

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam
Trang 12/



2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
Câu 96. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?

D. Cột ghép.


A. Là đồng bằng châu thổ sơng.
B. Có các ơ trũng ngập nước.
C. Địa hình thấp và bằng phẳng.
D. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
Câu 97. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
B. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
D. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
Câu 98. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
D. sự phong phú của hoa màu lương thực.
Câu 99. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
C. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
D. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
Câu 100. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Mã đề 120

Trang 13/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo

thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
------ HẾT ------

Mã đề 120

Trang 14/



×