Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.24 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 123

Câu 1. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. đồng bằng.
B. đồi núi có độ cao trung bình.
C. đồi núi thấp.
D. núi cao.
Câu 2. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm là
A. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
B. có địa hình thấp và chia cắt.
C. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 3. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đông bớt lạnh khô là do
A. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
D. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
Câu 4. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ


A. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
B. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
C. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
D. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Câu 5. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp, Trung Quốc đã tiến hành
A. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
C. cải cách ruộng đất.
D. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 7. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồn bằn Sông Hồng
C. Đồng bằn Sôn Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng nào
sau đây?
A. Hải đảo.
B. Miền núi.
C. Đồng bằng.
Câu 9. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
Mã đề 123

D. Trung du.
Trang 1/



(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 10. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
Mã đề 123

Trang 2/


A. Kiên Giang.
B. Sóc Trăng.
C. Bạc Liêu.
D. Cà Mau.
 Câu 12. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng

bằng sơng Cửu Long là do
A. khí hậu thuận lợi hơn.
C. lịch sử định cư sớm hơn.
Câu 13. Cho biểu đồ

B. giao thơng thuận tiện hơn.
D. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 14. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đơng Nam Bộ.
C. Tây Ngun.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 15. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. sơng ngịi nhiều phù sa.
B. lượng nước phân bố không đều trong năm.
C. sông ngịi nước ta ngắn và dốc.
D. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
Câu 16. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bậc thềm phù sa cổ.
B. Đồng bằng.
C. Các bán bình nguyên.
D. Các cao nguyên.
Câu 17. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. than nâu.

B. khí đốt.
C. dầu mỏ.
D. than bùn.
Câu 18. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Khánh Hồ.
D. Bình Thuận.
Câu 19. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Mã đề 123

Trang 3/


C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Hà Nội.
B. Hải Phịng.
C. Thành phố  Hồ Chí Minh.
D. Đà Lạt.
Câu 21. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng ngồi đê.
B. vùng trong đê.
C. rìa phía tây và tây bắc.
D. các ô trũng ngập nước.

Câu 22. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
D. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
Câu 23. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6


6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. kết hợp.
B. hình cột chồng.
C. cột ghép
Câu 24. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?

D. đường biểu diễn

A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Mê Kông.
B. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
C. Lưu vực sông Đồng Nai.
D. Lưu vực sông Thu Bồn.
Câu 26. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1990 - 2000.
B. 1954 - 1960.
C. 1979 - 1989.

D. 1965 - 1975.
Câu 27. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
C. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
D. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Nam Á?
A. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
Mã đề 123

Trang 4/


C. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
D. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
Câu 29. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư không hợp lí là
A. ơ nhiễm mơi trường.
B. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
C. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
D. gây lãng phí nguồn lao động.
Câu 30. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 31. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ cịn hạn chế.
B. số lượng q đơng đảo.

C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
Câu 32. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 33. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Hoa Nam.
Câu 34. Cho bảng số liệu:

B. Đông Bắc.

C. Hoa Trung.

D. Hoa Bắc.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu


183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Câu 35. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. có nhiều sơn ngun, cao ngun.
B. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.

Câu 36. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
Mã đề 123

Trang 5/


A. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
Câu 37. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
C. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
D. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp Lào?
A. Điện Biên.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
Câu 39. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ

D. Đắk Lắk.

A. trên 2600m
B. 900, 1000m đến 2600m
C. 600, 700m đến 1600, 1700m
D. 600, 700m đến 2600m
Câu 40. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn

nhất nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Sơn La.
C. Gia Lai.
D. Nghệ An.
Câu 41. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Thủ Đức.
B. Cần Đơn.
C. Trị An.
D. Thác Mơ.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Yên Tử.
B. Phia Ya.
C. Nam Châu Lãnh.
D. Pu Hoạt.
Câu 43. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
Câu 44. Hạn chế lớn nhất để phát triển nơng nghiệp ở Đơng Nam Bộ là
A. diện tích đất canh tác không lớn.
B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
D. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
Câu 45. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
B. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
C. ngăn chặn nạn du canh du cư.

D. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
Câu 46. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
Mã đề 123

Trang 6/


D. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
 Câu 47. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Luyện kim
B. Hóa chất
C. Năng lượng
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 48. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
C. sự phong phú của hoa màu lương thực.
D. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
Câu 49. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Cực lục địa.
C. Xích đạo lục địa.
Câu 50. Cho bảng số liệu:

B. Chí tuyến hải dương.
D. Ơn đới hải dương.


TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2


193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Cột ghép.
C. Kết hợp.
Câu 51. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?

D. Miền.

A. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
Câu 52. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đông là
A. titan, dầu mỏ.
B. dầu mỏ, khí đốt
C. sa khống, khí đốt.
D. vàng, dầu mỏ.
 Câu 53. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để :
A. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
B. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
C. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
D. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 54. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Mã đề 123


Trang 7/


Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010

5143

2728

5017

2013

6020

3216

6693


2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Cột.
D. Miền.
Câu 55. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cà phê.
B. cao su.
C. chè.
D. hồ tiêu.
Câu 56. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.

B. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 57. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Cơng nghiệp –

xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột.
B. Tròn
C. Cột kết hợp đường
D. Miền

 Câu 58. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nơng nghiệp nước ta là:
A. Khí hậu và nguồn nước.
B. Hệ thống đất trồng
C. Lực lượng lao động.
D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
Câu 59. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI


XII


Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2


TP.
Hồ

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Mã đề 123

Trang 8/



Chí
Minh
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 60. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang
A. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
B. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
D. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
C. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
D. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
B. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Hải Phịng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông

nghiệp nước ta?
A. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
B. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
C. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
D. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
Câu 64. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
B. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
C. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
D. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khơng giống nhau.
Câu 65. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây cơng nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
B. khí hậu có sự phân mùa.
C. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
D. lượng mưa hằng năm lớn.
Câu 66. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
Mã đề 123

Trang 9/


A. Dưới 600 – 700.
B. Dưới 800 – 900.
C. Dưới 500 – 600.
Câu 67. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về

D. Dưới 900 – 1000.


A. cây lương thực.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. cây công nghiệp nhiệt đới.
D. chăn nuôi gia cầm.
Câu 68. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
B. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
C. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
D. chế độ mưa thất thường.
Câu 69. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là đồng bằng châu thổ sơng.
B. Có các ơ trũng ngập nước.
C. Địa hình thấp và bằng phẳng.
D. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
Câu 70. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. bảo vệ rừng ngập mặn.
C. nuôi trồng thủy sản.
Câu 71. Dựa vào bảng số liệu:

B. khai thác tổng hợp biển, đảo.
D. phát triển thủy lợi.

DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm


Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540

7666

2104

1451

2005

13287

10819


7329

2468

1634

2010

14061

11214

7489

2847

2011

2014

14809

11665

7816

3144

2134


Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
B. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
C. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
D. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đắk Nông.
D. Đắk Lắk.
Câu 73. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 59,2%.
B. 57,2%.
C. 58,2%.
Câu 74. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
Mã đề 123

D. 56,2%.
Trang 10/


A. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
D. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
Câu 75. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
B. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.

C. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
D. môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
Câu 76. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9


18,7

22,3

26,5

30,3

A. 30,1%.
B. 36,1%.
C. 33,2%.
D. 33,1%.
Câu 77. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
B. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
C. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
D. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
Câu 78. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. đồng đô la có mệnh giá cao.
B. chủ yếu nhập khẩu khống sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
C. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
D. thị trường nội địa có sức mua lớn.
Câu 79. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
B. Gió phơn Tây nam
C. Gió Đơng Nam
D. Gió mùa Đơng Bắc

Câu 80. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. vị trí thuận lợi.
B. đất phù sa màu mỡ.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 81. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế ngoài Nhà nước.
B. kinh tế cá thể.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. kinh tế Nhà nước.
Câu 82. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Khuyến khích sinh viên đi du học.
C. Thực hiện tốt chính sách dân số.
Mã đề 123

B. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
D. Phân bố lại dân cư và lao động.
Trang 11/


Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Tây Bắc
B. Trương Sơn Bắc
C. Đông Bắc
D. Trương Sơn Nam
Câu 84. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
A. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.

B. khí hậu khơng thích hợp.
C. đồng cỏ nước ta còn nhỏ hẹp.
D. nhu cầu về sức kéo giảm.
Câu 85. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
B. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
C. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
D. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
Câu 86. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn nuôi phát triển là do
A. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
D. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 87. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
B. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
Câu 88. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
B. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
D. Phát triển toàn diện và hiện đại .
Câu 89. Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta khơng bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
B. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
C. giáp Biển Đơng.
D. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Câu 90. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun

nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
B. có lịch sử khai thác sớm hơn.
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
D. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
Câu 91. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)

Mã đề 123

Trang 12/


Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2

5,4

13,8


2006

17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
B. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
Câu 92. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố

A. Nguồn nước.
B. Khí hậu.
C. Đất đai.
D. Địa hình.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 94. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
D. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 95. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
C. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Câu 96. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. việc phát triển giáo dục và y tế.
B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
D. vấn đề giải quyết việc làm.
Câu 97. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. phát triển du lịch quá mức.
B. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
C. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
D. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.

Câu 98. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. phương tiện vận tải hạn chế.
B. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
C. nguồn hàng cho vận tải ít.
D. sự thất thường về chế độ nước.
Mã đề 123

Trang 13/


Câu 99. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
A. ảnh hưởng của biển.
B. địa hình nhiều đồi núi.
C. gió mùa mùa đơng.
D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Quảng Trị.

B. Nghệ An.

C. Gia Lai.

D. Kon Tum

------ HẾT ------

Mã đề 123


Trang 14/



×