Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.66 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 102
danh: .............
Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành
kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
Họ và tên: ............................................................................

A. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
C. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
D. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
B. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn ni.
C. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
D. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
Câu 3. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.


B. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
Câu 4. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –

xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột kết hợp đường
B. Miền
C. Cột.
Câu 5. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?


D. Trịn

A. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
C. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
D. Phát triển toàn diện và hiện đại .
Câu 6. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
B. chè.
C. cà phê.
D. hồ tiêu.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
Mã đề 102

Trang 1/


A. Nam Châu Lãnh.
B. Pu Hoạt.
C. Yên Tử.
Câu 8. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

D. Phia Ya.

A. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
B. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
C. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D. diện tích đất canh tác khơng lớn.
Câu 9. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do

A. chế độ mưa thất thường.
B. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
C. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
D. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
Câu 10. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ.
B. sơng ngịi nhiều phù sa.
C. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
D. lượng nước phân bố không đều trong năm.
Câu 11. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
B. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
C. ngăn chặn nạn du canh du cư.
D. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Thanh Hóa.
B. Đắk Lắk.
C. Điện Biên.
D. Nghệ An.
Câu 13. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
D. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
Câu 14. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
B. vấn đề giải quyết việc làm.
C. việc phát triển giáo dục và y tế.
D. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.

Câu 15. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió phơn Tây nam
B. Gió mùa Đơng Bắc
C. Gió Đơng Nam
D. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
Câu 16. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 17. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sông.
Mã đề 102

Trang 2/


B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 18. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 500 – 600.
B. Dưới 600 – 700.
C. Dưới 800 – 900.
D. Dưới 900 – 1000.
Câu 19. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.

C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
D. có địa hình thấp và chia cắt.
Câu 20. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
B. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
C. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
D. Quá trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
Câu 21. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. phát triển thủy lợi.
B. nuôi trồng thủy sản.
C. khai thác tổng hợp biển, đảo.
D. bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 22. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
 Câu 23. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để :
A. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
B. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
D. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. Sơn La.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Nghệ An.
D. Gia Lai.

Câu 25. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là
A. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
B. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
Câu 26. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
B. cải cách ruộng đất.
C. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
D. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
Mã đề 102

Trang 3/


Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Cà Mau.
B. Sóc Trăng.
C. Bạc Liêu.
Câu 28. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?

D. Kiên Giang.

A. Đồng bằng.
B. Các bán bình nguyên.
C. Các cao nguyên.
D. Các bậc thềm phù sa cổ.
Câu 29. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long, ngun

nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
B. có lịch sử khai thác sớm hơn.
C. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
D. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
Câu 30. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 31. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII


IX

X

XI

XII


Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6


21,4

18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7


26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 4


B. 3
C. 2
D. 1
Câu 32. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :

A. Luyện kim
B. Năng lượng
C. Hóa chất
D. Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 33. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
B. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
Mã đề 102

Trang 4/



C. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
D. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
Câu 34. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
B. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ cịn hạn chế.
C. số lượng q đơng đảo.
D. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Thu Bồn.
C. Lưu vực sông Mê Kông.
Câu 36. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là

B. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D. Lưu vực sông Đồng Nai.

Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân


72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 30,1%.
B. 36,1%.
C. 33,2%.
D. 33,1%.
Câu 37. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. trên đường di cư của nhiều sinh vật.

B. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. giáp Biển Đơng.
D. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
Câu 38. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5


292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
Câu 39. Cho bảng số liệu:

B. Đường.

C. Cột ghép.

D. Kết hợp.

TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004


19,2

5,4

13,8

Mã đề 102

Trang 5/


2006

17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2


6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
B. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
C. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Quảng Trị.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng.
Câu 42. Cho bảng số liệu

B. Trung du.

C. Hải đảo.

D. Miền núi.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm


2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là

A. hình cột chồng.
B. cột ghép
C. kết hợp.
Câu 43. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư không hợp lí là

D. đường biểu diễn

A. gây lãng phí nguồn lao động.
B. ô nhiễm môi trường.
C. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
D. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
Câu 44. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
B. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
A. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
B. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
C. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
D. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
Câu 46. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ơn đới là do
A. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
B. khí hậu có sự phân mùa.
Mã đề 102

Trang 6/



C. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
D. lượng mưa hằng năm lớn.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
B. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
C. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
D. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 49. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
B. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
C. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đơng nam.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 50. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
B. Đất phù sa do các con sơng lớn bồi đắp.
C. Cịn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
D. Có nhiều mùn do rừng ngun sinh cung cấp.
Câu 51. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đông Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Cần Đơn.
B. Thác Mơ.
C. Thủ Đức.
D. Trị An.

Câu 52. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằn Sôn Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Đồn bằn Sông Hồng
Câu 53. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
B. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
C. sự phong phú của hoa màu lương thực.
D. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
Câu 54. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
Câu 55. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
B. thị trường nội địa có sức mua lớn.
C. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
Mã đề 102

Trang 7/


D. đồng đơ la có mệnh giá cao.
Câu 56. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Khuyến khích sinh viên đi du học.
D. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.

Câu 57. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. trên 2600m
C. 600, 700m đến 1600, 1700m
Câu 58. Cho biểu đồ:

B. 900, 1000m đến 2600m
D. 600, 700m đến 2600m

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
Câu 59. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)


2010

5143

2728

5017

2013

6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532


6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
Mã đề 102

Trang 8/


số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Đường.
Câu 60. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?

D. Kết hợp.

A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
C. Đầu tư nước ngồi tăng trưởng nhanh.
D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 61. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đông là
A. titan, dầu mỏ.
B. dầu mỏ, khí đốt
C. vàng, dầu mỏ.
D. sa khống, khí đốt.
Câu 62. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
A. nhu cầu về sức kéo giảm.
B. khí hậu khơng thích hợp.
C. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.

D. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
Câu 63. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Khí hậu.
B. Đất đai.
C. Địa hình.
D. Nguồn nước.
 Câu 64. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Khí hậu và nguồn nước.
B. Lực lượng lao động.
C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
D. Hệ thống đất trồng
Câu 65. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp nhiệt đới.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. chăn nuôi gia cầm.
Câu 66. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
B. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
C. mơi trường biển bị suy thối và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
D. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 67. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. việc thực hiện công nghiệp hố nơng thơn.
B. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
C. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
D. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
 Câu 68. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là do
A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. khí hậu thuận lợi hơn.

C. lịch sử định cư sớm hơn.
D. giao thông thuận tiện hơn.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Trương Sơn Nam
B. Trương Sơn Bắc
Câu 70. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
Mã đề 102

C. Tây Bắc

D. Đông Bắc

Trang 9/


A. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
B. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
C. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
D. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
Câu 71. Khó khăn làm cho hệ thống đường sơng ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. phương tiện vận tải hạn chế.
B. sự thất thường về chế độ nước.
C. nguồn hàng cho vận tải ít.
D. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
Câu 72. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. đồi núi thấp.
B. núi cao.
C. đồng bằng.
D. đồi núi có độ cao trung bình.

Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
B. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hịa, Cần Thơ .
C. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
Câu 74. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
B. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
D. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
Câu 75. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. than bùn.
B. than nâu.
C. khí đốt.
D. dầu mỏ.
Câu 76. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
B. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
C. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
Câu 77. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
B. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
D. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 78. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Quảng Nam.
Câu 79. Cho bảng số liệu:


B. Khánh Hồ.

C. Bình Thuận.

D. Quảng Ngãi.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
Mã đề 102

2010

2012

2014

2016
Trang 10/


Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5


Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Câu 80. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1990 - 2000.
B. 1979 - 1989.
C. 1954 - 1960.
Câu 81. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?

D. 1965 - 1975.

A. Có các ơ trũng ngập nước.
B. Là đồng bằng châu thổ sông.
C. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
D. Địa hình thấp và bằng phẳng.
Câu 82. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở

nước ta là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. đất phù sa màu mỡ.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
D. vị trí thuận lợi.
Câu 83. Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 84. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
Mã đề 102

Trang 11/


A. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
B. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
D. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?

A. Hà Nội.
C. Đà Lạt.
Câu 87. Dựa vào bảng số liệu:

B. Hải Phòng.
D. Thành phố  Hồ Chí Minh.

DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644


10540

7666

2104

1451

2005

13287

10819

7329

2468

1634

2010

14061

11214

7489

2847


2011

2014

14809

11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
B. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
C. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
D. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
Câu 88. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 102

Trang 12/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 89. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
B. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
D. Số dân đơng, mật độ cao nhất cả nước.
Câu 90. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 56,2%.
B. 58,2%.
C. 57,2%.
D. 59,2%.
Câu 91. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
A. ảnh hưởng của biển.
B. địa hình nhiều đồi núi.
C. gió mùa mùa đơng.
D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
Câu 92. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
B. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
C. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
D. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
Câu 93. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 94. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là

A. rìa phía tây và tây bắc.
C. vùng ngồi đê.
Câu 95. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?

B. vùng trong đê.
D. các ơ trũng ngập nước.

A. Ơn đới hải dương.
B. Cực lục địa.
C. Chí tuyến hải dương.
D. Xích đạo lục địa.
Câu 96. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
B. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
C. tiếp giáp biển Đơng và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
D. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
Câu 97. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Hoa Nam.
B. Đông Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Bắc.
Câu 98. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
Mã đề 102

Trang 13/


A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.

C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
D. kinh tế cá thể.
Câu 99. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.

B. Đắk Nông.

C. Đắk Lắk.

D. Gia Lai.

------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 14/



×