Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (16)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.49 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 104
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
Họ và tên: ............................................................................

A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 2. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát triển
của vùng là
A. Trị An.
B. Cần Đơn.
C. Thác Mơ.
Câu 3. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến

D. Thủ Đức.

A. vấn đề giải quyết việc làm.


B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. việc phát triển giáo dục và y tế.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
Câu 4. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Nam.
C. Hoa Bắc.
D. Hoa Trung.
Câu 5. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. Sơn La.
B. Nghệ An.
C. Gia Lai.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 6. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Câu 7. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
A. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
B. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
C. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
Câu 8. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm

1995

2000


2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3


A. 33,2%.
B. 36,1%.
C. 33,1%.
D. 30,1%.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
Mã đề 104

Trang 1/


A. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
B. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
C. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
D. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
Câu 10. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
B. sơng ngịi nhiều phù sa.
C. lượng nước phân bố khơng đều trong năm.
D. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
Câu 11. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk.
B. Đắk Nông.
C. Gia Lai.

D. Kon Tum.
Câu 13. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế ngoài Nhà nước.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế Nhà nước.
 Câu 14. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là do
A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. giao thơng thuận tiện hơn.
C. lịch sử định cư sớm hơn.
D. khí hậu thuận lợi hơn.
Câu 15. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. nuôi trồng thủy sản.
B. bảo vệ rừng ngập mặn.
C. khai thác tổng hợp biển, đảo.
D. phát triển thủy lợi.
Câu 16. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm vì
A. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
B. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
C. khí hậu khơng thích hợp.
D. nhu cầu về sức kéo giảm.
Câu 17. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
C. Thực hiện tốt chính sách dân số.
D. Khuyến khích sinh viên đi du học.
Câu 18. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:

A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 19. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
B. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
D. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
Mã đề 104

Trang 2/


Câu 20. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có địa hình thấp và chia cắt.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
Câu 21. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
B. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
C. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
D. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Pu Hoạt.
B. Phia Ya.
C. Yên Tử.

Câu 23. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do

D. Nam Châu Lãnh.

A. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
B. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
B. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
Câu 25. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Thuận.
D. Khánh Hồ.
Câu 26. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 27. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. chăn nuôi gia súc lớn.
B. cây lương thực.
C. cây công nghiệp nhiệt đới.
D. chăn nuôi gia cầm.

Câu 28. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 900 – 1000.
B. Dưới 600 – 700.
C. Dưới 500 – 600.
D. Dưới 800 – 900.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Thành phố  Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội.
Câu 30. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
Mã đề 104

B. Đà Lạt.
D. Hải Phòng.
Trang 3/


A. Xích đạo lục địa.
C. Ơn đới hải dương.
Câu 31. Cho bảng số liệu:

B. Cực lục địa.
D. Chí tuyến hải dương.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin


Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.

B. Đường.
C. Cột ghép.
D. Miền.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Sóc Trăng.
B. Cà Mau.
C. Bạc Liêu.
D. Kiên Giang.
Câu 33. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1990 - 2000.
B. 1954 - 1960.
C. 1965 - 1975.
Câu 34. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?

D. 1979 - 1989.

A. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
Câu 35. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Đồng bằng.
B. Các cao nguyên.
C. Các bậc thềm phù sa cổ.
D. Các bán bình nguyên.
Câu 36. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
B. Đất phù sa do các con sơng lớn bồi đắp.
C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.

D. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Đắk Lắk.
B. Điện Biên.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa.
Câu 38. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió Đơng Nam
B. Gió mùa Đơng Bắc
C. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
D. Gió phơn Tây nam
Câu 39. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
Mã đề 104

B. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Trang 4/




Câu 40. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :

A. Hóa chất
C. Luyện kim
Câu 41. Cho bảng số liệu:


B. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Năng lượng

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010

5143

2728

5017

2013

6020

3216


6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Miền.
C. Đường.
Câu 42. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là

D. Kết hợp.

A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
B. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.

C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
D. số lượng quá đông đảo.
Câu 43. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII



Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP.
Hồ
Chí

Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.

4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
Mã đề 104

Trang 5/


A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.
B. Đồng bằng.
C. Trung du.
D. Hải đảo.
Câu 45. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
B. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
C. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
D. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khơng giống nhau.
Câu 46. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
A. Địa hình thấp và bằng phẳng.
B. Là đồng bằng châu thổ sơng.
C. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
D. Có các ơ trũng ngập nước.
Câu 47. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Khí hậu.
B. Đất đai.

C. Nguồn nước.
D. Địa hình.
Câu 48. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
B. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
D. có lịch sử khai thác sớm hơn.
Câu 49. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
B. thị trường nội địa có sức mua lớn.
C. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
D. đồng đô la có mệnh giá cao.
Câu 50. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồn bằn Sông Hồng
B. Đồng bằn Sôn Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đơng Nam Bộ
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
B. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
C. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
D. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Kon Tum
B. Gia Lai.
C. Nghệ An.
D. Quảng Trị.

Câu 53. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm
Mã đề 104

1986

1990

1995

2000

2005
Trang 6/


Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –

xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột kết hợp đường
Câu 54. Cho biểu đồ:

B. Miền


C. Tròn

D. Cột.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 55. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
B. khó khăn cho việc khai thác tài ngun.
C. ơ nhiễm mơi trường.
D. gây lãng phí nguồn lao động.
Câu 56. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ơn đới là do
A. khí hậu có sự phân mùa.
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
D. lượng mưa hằng năm lớn.
Câu 57. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Mã đề 104

Trang 7/



A. mùa khơ sâu sắc, thiếu nước ngọt.
B. diện tích đất canh tác không lớn.
C. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
D. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 58. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
B. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
C. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
D. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
Câu 59. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. giáp Biển Đơng.
B. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
C. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
D. gần trung tâm khu vực Đơng Nam Á.
Câu 60. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. nguồn hàng cho vận tải ít.
B. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
C. phương tiện vận tải hạn chế.
D. sự thất thường về chế độ nước.
Câu 61. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm


Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540

7666

2104

1451

2005

13287

10819


7329

2468

1634

2010

14061

11214

7489

2847

2011

2014

14809

11665

7816

3144

2134


Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
B. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
C. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
D. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
Câu 62. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
C. Phát triển toàn diện và hiện đại .
D. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
Câu 63. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
Mã đề 104

Trang 8/


A. than bùn.
B. than nâu.
C. dầu mỏ.
Câu 64. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do

D. khí đốt.

A. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
B. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
C. chế độ mưa thất thường.
D. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
Câu 65. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đơng là do
A. gió mùa mùa đơng.

B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
C. địa hình nhiều đồi núi.
D. ảnh hưởng của biển.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 67. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 68. Biện pháp để bảo vệ tài ngun đất nơng nghiệp là
A. chống suy thối và ô nhiễm đất.
B. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
C. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
D. ngăn chặn nạn du canh du cư.
Câu 69. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đông bớt lạnh khô là do
A. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
Mã đề 104

Trang 9/



C. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
D. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
Câu 70. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Phân bố đơ thị khơng đều giữa các vùng.
B. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
C. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
Câu 71. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng chăn ni, tăng tỉ trọng lương thực.
Câu 72. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
A. vàng, dầu mỏ.
B. dầu mỏ, khí đốt
C. titan, dầu mỏ.
D. sa khống, khí đốt.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
B. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
C. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Hải Phịng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .
Câu 74. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. đồi núi có độ cao trung bình.
B. núi cao.
C. đồng bằng.
D. đồi núi thấp.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi

vực đồi núi nào sau đây?
A. Trương Sơn Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Trương Sơn Bắc
Câu 76. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
B. cải cách ruộng đất.
C. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
D. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
Câu 77. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
C. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
D. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
Câu 78. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang
A. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
B. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 79. Đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa là có
Mã đề 104

Trang 10/


A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
B. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.

D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 80. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Chăn nuôi trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
C. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
D. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
Câu 81. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu


169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
Câu 82. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6


1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. đường biểu diễn
B. cột ghép
C. kết hợp.
D. hình cột chồng.
Câu 83. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
B. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
D. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 84. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là

A. đất phù sa màu mỡ.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
Mã đề 104

Trang 11/


C. vị trí thuận lợi.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 85. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 58,2%.
B. 57,2%.
C. 59,2%.
Câu 86. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào

D. 56,2%.

A. sự phong phú của hoa màu lương thực.
B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
C. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
D. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
 Câu 87. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
B. Khí hậu và nguồn nước.
C. Lực lượng lao động.
D. Hệ thống đất trồng
Câu 88. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cà phê.
Câu 89. Cho biểu đồ


B. hồ tiêu.

C. cao su.

D. chè.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 90. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
C. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
Câu 91. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 92. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
Mã đề 104

Trang 12/


A. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
B. phát triển du lịch quá mức.

C. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Câu 93. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2

5,4

13,8

2006

17,4

5,3

121

2010


16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thơ tăng.
C. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
D. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào
sau đây?
A. Lưu vực sơng Ba (Đà Rằng).
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Thu Bồn.
D. Lưu vực sông Mê Kông.
Câu 95. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
B. mơi trường biển bị suy thối và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
C. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.

D. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
 Câu 96. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :
A. Sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
B. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
C. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và mơi trường.
D. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 97. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. các ô trũng ngập nước.
B. rìa phía tây và tây bắc.
C. vùng trong đê.
D. vùng ngoài đê.
Câu 98. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
B. Số dân đơng, mật độ cao nhất cả nước.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
Câu 99. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
Mã đề 104

Trang 13/


A. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
B. chất lượng lao động ở nơng thơn đã được nâng lên.
C. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
D. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
Câu 100. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. trên 2600m
C. 900, 1000m đến 2600m


B. 600, 700m đến 1600, 1700m
D. 600, 700m đến 2600m
------ HẾT ------

Mã đề 104

Trang 14/



×