Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.25 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 115

A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Khuyến khích sinh viên đi du học.
C. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
D. Thực hiện tốt chính sách dân số.
Câu 2. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
D. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 3. Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.


C. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 4. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540

7666


2104

1451

2005

13287

10819

7329

2468

1634

Mã đề 115

Trang 1/


2010

14061

11214

7489

2847


2011

2014

14809

11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
B. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
C. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
D. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
Câu 5. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Sơn La.
Câu 6. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?

C. Gia Lai.

D. Nghệ An.


A. Cực lục địa.
B. Chí tuyến hải dương.
C. Ơn đới hải dương.
D. Xích đạo lục địa.
Câu 7. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1954 - 1960.
B. 1990 - 2000.
C. 1965 - 1975.
D. 1979 - 1989.
Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành
kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
C. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
D. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 9. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 10. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Đô thị hóa diễn ra chậm.
D. Xuất hiện các siêu đơ thị ở khu vực ven biển.
Câu 11. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 12. Cho bảng số liệu:


B. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm
Mã đề 115

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam
Trang 2/


2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015


292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Đường.
 Câu 13. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là do
A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. khí hậu thuận lợi hơn.
C. lịch sử định cư sớm hơn.
D. giao thông thuận tiện hơn.
Câu 14. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
Câu 15. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các cao nguyên.
B. Các bậc thềm phù sa cổ.

C. Đồng bằng.
D. Các bán bình nguyên.
Câu 16. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. than bùn.
B. than nâu.
C. khí đốt.
D. dầu mỏ.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
A. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
C. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
D. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
Câu 18. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồn bằn Sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằn Sôn Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 19. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 56,2%.
B. 59,2%.
C. 58,2%.
D. 57,2%.
Câu 20. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
B. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
C. có lịch sử khai thác sớm hơn.
D. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
Câu 21. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do

A. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Mã đề 115

Trang 3/


D. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
Câu 22. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. chế độ mưa thất thường.
B. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
C. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
D. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
 Câu 23. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
D. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
Câu 24. Công trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Thác Mơ.
B. Cần Đơn.
C. Thủ Đức.
Câu 25. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)

D. Trị An.

A. Dưới 900 – 1000.
B. Dưới 800 – 900.

C. Dưới 500 – 600.
Câu 26. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào

D. Dưới 600 – 700.

A. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
C. sự phong phú của hoa màu lương thực.
D. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
Câu 27. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
B. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
C. tiếp giáp biển Đơng và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
Câu 28. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. 600, 700m đến 1600, 1700m
B. 600, 700m đến 2600m
C. trên 2600m
D. 900, 1000m đến 2600m
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Yên Tử.
B. Nam Châu Lãnh.
Câu 30. 85% diện tích nước ta là địa hình

C. Pu Hoạt.

D. Phia Ya.

A. đồng bằng.
B. đồi núi thấp.

C. đồi núi có độ cao trung bình.
D. núi cao.
Câu 31. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. sông ngịi nước ta ngắn và dốc.
B. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ.
C. sơng ngịi nhiều phù sa.
D. lượng nước phân bố không đều trong năm.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk.
Mã đề 115

B. Đắk Nông.

C. Kon Tum.

D. Gia Lai.
Trang 4/


Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Cà Mau.
B. Sóc Trăng.
C. Bạc Liêu.
D. Kiên Giang.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Tây Bắc
B. Trương Sơn Nam

C. Trương Sơn Bắc
D. Đông Bắc
Câu 35. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
B. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
C. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
D. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
Câu 36. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cà phê.
B. chè.
C. hồ tiêu.
Câu 37. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là

D. cao su.

A. gây lãng phí nguồn lao động.
B. ơ nhiễm mơi trường.
C. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
D. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
Câu 38. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
C. số lượng quá đông đảo.
D. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
Câu 39. Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
B. giáp Biển Đông.
C. trên đường di cư của nhiều sinh vật.

D. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Hải đảo.
B. Trung du.
C. Miền núi.
D. Đồng bằng.
Câu 41. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. khai thác tổng hợp biển, đảo.
B. nuôi trồng thủy sản.
C. bảo vệ rừng ngập mặn.
D. phát triển thủy lợi.
Câu 42. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Khánh Hồ.
B. Quảng Nam.
C. Bình Thuận.
Câu 43. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

D. Quảng Ngãi.

A. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Mã đề 115

Trang 5/


C. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
D. diện tích đất canh tác khơng lớn.

Câu 44. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta cịn thấp chủ yếu là do
A. mơi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
B. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
C. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
D. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
Câu 45. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 46. Thời tiết nóng khô ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió phơn Tây nam
B. Gió Đơng Nam
C. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
D. Gió mùa Đơng Bắc
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
Câu 48. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
A. vàng, dầu mỏ.
B. sa khống, khí đốt.
C. titan, dầu mỏ.
D. dầu mỏ, khí đốt
Câu 49. Vùng nơng nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
C. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.

D. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
Câu 50. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Hoa Bắc.
B. Đông Bắc.
Câu 51. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là

C. Hoa Trung.

D. Hoa Nam.

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 52. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Câu 53. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 115

Trang 6/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 54. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010

5143

2728

5017

2013

6020

3216

6693


2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 55. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I


II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII


Nội

16,4

17,0

20,2


23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP.

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3


27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Mã đề 115

Trang 7/


Hồ
Chí
Minh
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 2
B. 1

C. 3
Câu 56. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Phát triển toàn diện và hiện đại .
C. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 57. Cho biểu đồ:

D. 4

B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
D. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
Câu 58. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
B. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
C. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
D. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
Mã đề 115
Trang 8/



A. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
B. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
C. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
D. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
Câu 60. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
B. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
C. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
D. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia còn chưa hợp lí.
Câu 61. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
B. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
C. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
D. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
Câu 62. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
B. đồng đơ la có mệnh giá cao.
C. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
D. thị trường nội địa có sức mua lớn.
Câu 63. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
B. việc phát triển giáo dục và y tế.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
D. vấn đề giải quyết việc làm.
Câu 64. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.

D. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
Câu 65. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8


6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. hình cột chồng.
B. cột ghép
C. đường biểu diễn
D. kết hợp.
Câu 66. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang
A. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
B. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
Mã đề 115

Trang 9/


A. Đắk Lắk.
B. Điện Biên.
C. Thanh Hóa.
D. Nghệ An.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
D. Định An, Năm Căn, Vân Phong.

Câu 69. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
D. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
Câu 70. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
B. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
C. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
D. Tập trung chăn nuôi trâu, bò lấy sức kéo.
 Câu 71. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nơng nghiệp nước ta là:
A. Lực lượng lao động.
B. Khí hậu và nguồn nước.
C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
D. Hệ thống đất trồng
Câu 72. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. ngăn chặn nạn du canh du cư.
B. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
C. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
D. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Quảng Trị.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum
Câu 74. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế Nhà nước.

B. kinh tế cá thể.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
D. kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 75. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 76. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
A. địa hình nhiều đồi núi.
B. gió mùa mùa đơng.
C. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
D. ảnh hưởng của biển.
Câu 77. Khó khăn làm cho hệ thống đường sơng ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
Mã đề 115

Trang 10/


B. nguồn hàng cho vận tải ít.
C. sự thất thường về chế độ nước.
D. phương tiện vận tải hạn chế.
 Câu 78. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Năng lượng
B. Hóa chất
C. Luyện kim

D. Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 79. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây cơng nghiệp nhiệt đới.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. cây lương thực.
Câu 80. Sản xuất nông nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Địa hình.
B. Đất đai.
C. Khí hậu.
Câu 81. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 82. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là

D. Nguồn nước.

B. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.

Năm

1995

2000

2005

2010


2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 36,1%.
B. 33,1%.
C. 30,1%.
Câu 83. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?


D. 33,2%.

A. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
B. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
Câu 84. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây cơng nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. lượng mưa hằng năm lớn.
B. khí hậu có sự phân mùa.
C. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
D. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
Câu 85. Ý nào sau đây khơng đúng về đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Địa hình thấp và bằng phẳng.
B. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
C. Có các ơ trũng ngập nước.
D. Là đồng bằng châu thổ sông.
Câu 86. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng ngồi đê.
B. rìa phía tây và tây bắc.
C. vùng trong đê.
D. các ơ trũng ngập nước.
Câu 87. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng

Mã đề 115

Trang 11/



Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5


22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Tròn
B. Miền
C. Cột.
D. Cột kết hợp
đường
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hà Nội, Hải Phịng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .

B. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
Câu 89. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm vì
A. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
B. khí hậu khơng thích hợp.
C. nhu cầu về sức kéo giảm.
D. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
Câu 90. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
A. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
B. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
C. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
Câu 91. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5


225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
Mã đề 115

Trang 12/


Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sông nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Thu Bồn.

B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D. Lưu vực sông Mê Kông.
Câu 93. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có địa hình thấp và chia cắt.
B. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
Câu 94. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 96. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
B. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
C. cải cách ruộng đất.
D. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
Câu 97. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
B. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
C. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.

D. thanh niên nơng thơn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Hà Nội.
B. Đà Lạt.
C. Hải Phịng.
D. Thành phố  Hồ Chí Minh.
Câu 99. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. vị trí thuận lợi.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
C. đất phù sa màu mỡ.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 100. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Mã đề 115

Trang 13/


Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004


19,2

5,4

13,8

2006

17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8

9,4


Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
B. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
C. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
------ HẾT ------

Mã đề 115

Trang 14/



×