Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (28)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.47 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 116
danh: .............
Câu 1. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
Họ và tên: ............................................................................

A. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
B. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
C. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
D. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
Câu 2. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Khuyến khích sinh viên đi du học.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Phân bố lại dân cư và lao động.
D. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
Câu 3. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang
A. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
B. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.


D. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
Câu 4. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
B. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
C. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
D. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
Câu 5. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến hành
A. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
B. cải cách ruộng đất.
C. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
D. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
Câu 6. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
Câu 7. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)


1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
Mã đề 116

Trang 1/


A. hình cột chồng.
B. cột ghép
C. kết hợp.
Câu 8. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?


D. đường biểu diễn

A. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
B. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
C. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
D. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
 Câu 9. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Khí hậu và nguồn nước.
B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
C. Hệ thống đất trồng
D. Lực lượng lao động.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp Lào?
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Đắk Lắk.
D. Điện Biên.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Pu Hoạt.
B. Phia Ya.
C. Nam Châu Lãnh.
D. Yên Tử.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Sóc Trăng.
B. Bạc Liêu.
C. Cà Mau.
D. Kiên Giang.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.

B. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
C. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
D. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
Câu 14. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
C. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
D. diện tích đất canh tác khơng lớn.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hà Nội, Hải Phịng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hịa, Cần Thơ .
B. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
D. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
Câu 16. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
B. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
D. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
 Câu 17. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là do
A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
C. khí hậu thuận lợi hơn.
Mã đề 116

B. lịch sử định cư sớm hơn.
D. giao thông thuận tiện hơn.
Trang 2/



Câu 18. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
B. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
C. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
D. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
Câu 19. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Thủ Đức.
B. Cần Đơn.
C. Trị An.
D. Thác Mơ.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Trương Sơn Bắc
B. Đông Bắc
C. Trương Sơn Nam
Câu 21. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bậc thềm phù sa cổ.
C. Đồng bằng.
Câu 22. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là

D. Tây Bắc

B. Các cao nguyên.
D. Các bán bình nguyên.

Năm

1995


2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5


30,3

A. 30,1%.
B. 33,2%.
C. 36,1%.
D. 33,1%.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Hải đảo.
B. Đồng bằng.
C. Miền núi.
D. Trung du.
Câu 24. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5


45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42


43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột.
B. Miền
C. Cột kết hợp đường
Câu 25. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ

D. Tròn

A. trên 2600m
B. 600, 700m đến 1600, 1700m
C. 900, 1000m đến 2600m
D. 600, 700m đến 2600m
Câu 26. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
B. phương tiện vận tải hạn chế.
Mã đề 116

Trang 3/


C. nguồn hàng cho vận tải ít.
D. sự thất thường về chế độ nước.
Câu 27. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
B. sơng có đoạn chảy ở miền núi.

C. chế độ mưa thất thường.
D. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
Câu 28. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. có nhiều sơn ngun, cao ngun.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
D. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
 Câu 29. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Năng lượng
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Luyện kim
D. Hóa chất
Câu 30. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
C. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
Câu 31. Dựa vào bảng số liệu:

B. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
D. Phát triển tồn diện và hiện đại .

DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm


Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540

7666

2104

1451

2005

13287

10819

7329


2468

1634

2010

14061

11214

7489

2847

2011

2014

14809

11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.

B. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
C. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
D. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Mê Kông.
D. Lưu vực sông Thu Bồn.
Câu 33. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
A. sa khống, khí đốt.
Mã đề 116

B. titan, dầu mỏ.
Trang 4/


C. dầu mỏ, khí đốt
D. vàng, dầu mỏ.
Câu 34. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm


2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?

A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Câu 36. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. gây lãng phí nguồn lao động.
B. ô nhiễm môi trường.
C. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
D. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
Câu 37. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 38. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sự phong phú của hoa màu lương thực.
B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
C. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
D. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
Câu 39. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. khí đốt.
B. than bùn.
C. dầu mỏ.
D. than nâu.
Câu 40. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đơng là do
A. ảnh hưởng của biển.
B. gió mùa mùa đơng.
C. địa hình nhiều đồi núi.
D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.

Câu 41. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
Mã đề 116

Trang 5/


A. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
B. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
C. đồng đơ la có mệnh giá cao.
D. thị trường nội địa có sức mua lớn.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
A. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
C. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
D. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
B. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn ni.
C. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
D. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
Câu 44. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
A. khí hậu khơng thích hợp.
B. nhu cầu về sức kéo giảm.
C. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
D. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
Câu 45. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1979 - 1989.
B. 1954 - 1960.
C. 1965 - 1975.
D. 1990 - 2000.

Câu 46. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
Câu 47. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 600 – 700.
Câu 48. Cho bảng số liệu:

B. Dưới 800 – 900.

C. Dưới 900 – 1000.

D. Dưới 500 – 600.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010

5143


2728

5017

2013

6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Mã đề 116

Trang 6/


A. Đường.
B. Miền.
Câu 49. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?

C. Cột.

D. Kết hợp.

A. Chí tuyến hải dương.
B. Xích đạo lục địa.
C. Cực lục địa.
D. Ơn đới hải dương.
Câu 50. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. Gia Lai.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Nghệ An.
D. Sơn La.
Câu 51. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
B. việc thực hiện công nghiệp hố nơng thơn.
C. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
D. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.

Câu 52. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là đồng bằng châu thổ sơng.
B. Có các ơ trũng ngập nước.
C. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
D. Địa hình thấp và bằng phẳng.
Câu 53. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI


XII


Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2


TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?

1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 2
B. 1
C. 3
Câu 54. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về

D. 4

A. cây công nghiệp nhiệt đới.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. cây lương thực.
D. chăn nuôi gia cầm.
Câu 55. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế ngoài Nhà nước.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 56. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Mã đề 116

Trang 7/


A. chè.
B. hồ tiêu.
C. cà phê.

D. cao su.
Câu 57. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 56,2%.
B. 59,2%.
C. 57,2%.
Câu 58. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là

D. 58,2%.

A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
B. chống suy thoái và ô nhiễm đất.
C. ngăn chặn nạn du canh du cư.
D. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 59. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngồi Nhà nước giảm.
Câu 60. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khô là do
A. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
C. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
D. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây

công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Kon Tum
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Gia Lai.
Câu 62. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng trong đê.
C. rìa phía tây và tây bắc.
Mã đề 116

B. các ơ trũng ngập nước.
D. vùng ngồi đê.
Trang 8/


Câu 63. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
D. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
 Câu 64. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
C. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. Sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 65. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN cịn chênh lệch nhau
nhiều?
A. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khơng giống nhau.

B. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
C. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
D. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
Câu 66. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
C. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 67. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
B. giáp Biển Đơng.
C. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
D. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
Câu 68. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Khánh Hồ.
D. Bình Thuận.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Gia Lai.
Câu 70. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến

D. Đắk Nông.

A. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
B. vấn đề giải quyết việc làm.

C. việc phát triển giáo dục và y tế.
D. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
Câu 71. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 116

Trang 9/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 72. Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 73. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 74. Vùng nơng nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
Mã đề 116


Trang 10/


B. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
C. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
D. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
Câu 75. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 76. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
C. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
D. có lịch sử khai thác sớm hơn.
Câu 77. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
C. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
D. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
Câu 78. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. đồng bằng.
B. núi cao.
C. đồi núi thấp.
D. đồi núi có độ cao trung bình.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Mỹ Tho.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
Câu 80. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 81. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Địa hình.
B. Đất đai.
C. Khí hậu.
D. Nguồn nước.
Câu 82. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ơn đới là do
A. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
B. lượng mưa hằng năm lớn.
C. khí hậu có sự phân mùa.
D. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
Câu 83. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. nuôi trồng thủy sản.
B. phát triển thủy lợi.
C. khai thác tổng hợp biển, đảo.
D. bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 84. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
Mã đề 116

Trang 11/



A. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 85. Cho bảng số liệu:

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3


2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Cột ghép.
Câu 86. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
B. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
C. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Thành phố  Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội.
C. Hải Phòng.
D. Đà Lạt.
Câu 88. Đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa là có

A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
B. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
C. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
D. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
Câu 89. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. phát triển du lịch quá mức.
D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 91. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. đất phù sa màu mỡ.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
D. vị trí thuận lợi.
Mã đề 116

Trang 12/


Câu 92. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.

C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
Câu 93. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
C. Đồn bằn Sông Hồng
Câu 94. Cho bảng số liệu:

B. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằn Sơn Cửu Long

TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2

5,4

13,8

2006


17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
B. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
C. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
Câu 95. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
B. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.

C. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
D. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
Câu 96. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
B. Gió Đơng Nam
C. Gió mùa Đơng Bắc
D. Gió phơn Tây nam
Câu 97. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Nam.
D. Hoa Trung.
Câu 98. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm cịn nhiều hạn chế.
B. mơi trường biển bị suy thối và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
C. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
D. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 99. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
Mã đề 116

Trang 13/


A. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
B. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Câu 100. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. sơng ngịi nhiều phù sa.

B. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
C. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
D. lượng nước phân bố không đều trong năm.
------ HẾT ------

Mã đề 116

Trang 14/



×