Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (34)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.22 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 103
danh: .............
Câu 1. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
Họ và tên: ............................................................................

A. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
B. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
C. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
D. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
Câu 2. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế mạnh
của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp dệt may, giày da.
B. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
C. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
D. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.


D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Câu 4. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nguồn lợi hải sản phong phú.
B. có nhiều đặc sản.
C. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
D. giàu tơm cá.
Câu 5. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. có sản phẩm đa dạng
B. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
D. nơng nghiệp nhiệt đới
Câu 6. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. khoa học kĩ thuật.
B. lực lượng lao động.
C. thị trường.
D. tập quán sản xuất.
Câu 7. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm
Mã đề 103

1995

2000


2005

2010

2014
Trang 1/


Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5


30,3

A. cột chồng.
B. kết hợp.
C. đường.
Câu 8. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là

D. miền.

A. điều hịa nguồn nước ngầm.
B. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
C. chống xói mịn, rửa trơi đất.
D. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Thái Bình.
C. Hà Nam.
D. Ninh Bình.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á?
A. Đất trồng đa dạng.
B. Khí hậu nóng ẩm.
C. Khống sản nhiều loại.
D. Rừng ơn đới phổ biến.
Câu 11. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Kết quả của quá trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
D. Q trình đơ thị hóa.
Câu 12. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.

Năm

1990

2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538

39621

48712


Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. cột kết hợp đường
B. cột
Câu 13. Cho bảng số liệu sau:

C. miền

D. hình trịn

Sản lượng than, dầu thơ và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1


Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thô tăng nhưng có biến động.
B. Sản lượng than, dầu thơ, điện liên tục tăng lên.
C. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
D. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
Mã đề 103
Trang 2/



A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
C. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
D. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Nghi Sơn.
C. Đình Vũ – Cát Hải.
D. Vũng Áng.
Câu 16. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Dung Quất.
B. Nha Trang.
C. Phan Thiết.
D. Quy Nhơn.
Câu 17. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
B. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
C. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
D. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
Câu 18. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
------ HẾT -----A. thềm lục địa.
B. nội thủy.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 19. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là

A. giúp bảo vệ vùng biển.
B. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
D. bảo vệ được vùng thềm lục địa
Câu 20. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 10 hải lý
B. 8 hải lý
C. 14 hải lý
Câu 21. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

D. 12 hải lý

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Mã đề 103

Trang 3/


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 22. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. nhà máy điện Phú Mĩ.
B. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
C. nhà máy điện Trà Nóc.
D. nhà máy điện Cà Mau.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.

B. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
Câu 24. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Sơng nhiều nước, giàu phù sa.
B. Phần lớn sông ngắn, dốc.
C. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
D. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
Câu 25. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Sơn La.
B. Sín Chải.
C. Lâm Viên.
D. Mộc Châu.
Câu 26. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
B. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
D. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000


2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9


912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
Câu 28. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
Mã đề 103

Trang 4/


A. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
B. Thông qua các diễn đàn, hội nnhị.
C. Thông qua các hiệp ước.
D. Thơng qua các dự án, chương trình phát triển.
Câu 29. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió Phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 30. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?

A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Quan tâm bảo vệ môi trường.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
Câu 31. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
B. khai thác và chế biến hải sản.
C. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
D. khai thác và chế biến dầu khí.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Câu 34. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010


2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5


2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Mã đề 103

Trang 5/


D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
Câu 35. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
B. đắp đê ngăn lũ.
C. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
D. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
 Câu 36. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Hải Phòng
B. Khánh Hòa
C. Huế
D. Quảng Ninh
Câu 37. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.

C. cháy rừng, bão.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
Câu 38. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 39. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở

B. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.

A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 40. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Hạ giá thành sản phẩm.
B. Đa dạng hoá sản phẩm.
C. Tăng năng suất lao động.
D. Nâng cao chất lượng.
Câu 41. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý không thuận lợi.
B. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
C. tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
D. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
Câu 42. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Thái Lan, Campuchia.
B. Trung Quốc, Lào.
C. Trung Quốc, Campuchia.
D. Lào, Campuchia.

Câu 43. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. cơng nghiệp dầu khí.
B. cơng nghiệp điện tử.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp cơ khí và hố chất.
Câu 44. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
Câu 45. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
Mã đề 103

Trang 6/


A. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
B. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
C. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
D. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
Câu 46. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
D. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
Câu 47. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Bắc Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Trung Bộ.
D. Nam Bộ.

Câu 48. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm cơng nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
Câu 50. Cho biểu đồ

B. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây cơng nghiệp giảm.
C. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.
Mã đề 103

Trang 7/


D. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
Câu 51. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Móng Cái đến Hà Tiên.
C. Quảng Ninh đến Kiên Giang.

Câu 52. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:

B. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
D. Móng Cái đến Kiên Giang.

A. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
B. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
C. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
D. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Dung Quất.
B. Vân Phong.
C. Vũng Áng.
Câu 54. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):

D. Nhơn Hội.

A. 2100.
B. 2300.
C. 1400.
D. 1100.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.
B. Phố cổ Hội An.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Cát Tiên.
Câu 56. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. phát triển chăn nuôi gia súc.

B. khai thác lâm sản.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. khai thác tài nguyên khống sản.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Sóc Trăng
D. Long An.
Câu 58. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Sản xuất điện.
B. Luyện kim
C. Khai thác dầu khí.
D. Khai thác than.
Câu 59. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
C. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
D. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
Câu 60. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
B. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
C. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
D. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.
Câu 61. Cho bảng số liệu
Mã đề 103


Trang 8/


SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

Tổng số

Chia ra
Khai thác

Ni trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4

2728,3


2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản ni trồng tăng nhanh hơn khai thác.
Câu 62. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
B. bán đảo Đơng Dương, khu vực ơn đới.
C. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
D. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
Câu 63. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng


Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sơng Hồng

1122

6760

Đồng bằng sông Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sông Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. thấp hơn.
B. cao hơn.
C. cao gấp 1,5 lần.
D. bằng nhau.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc bộ.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Biên Hịa.

B. Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một.
Câu 66. Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
Mã đề 103

D. Quy Nhơn.

Trang 9/


Câu 67. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1


2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là

A. cột.
B. đường.
C. tròn.
D. miền.
Câu 68. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 23/9.
B. 22/6.
C. 22/12.
D. 21/3.
Câu 69. Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. mức sống của người dân được cải thiện.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
D. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khống sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Vàng.
B. Đá axit.
C. Than.
D. Bơxit.
Câu 71. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Mê Công.
Câu 72. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Tam Điệp.
D. Con Voi.
Câu 74. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
B. cơng tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
C. dân số đơng, số người trong độ tuổi sinh lớn.
D. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
Mã đề 103

Trang 10/


Câu 75. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Vĩ độ cao.
B. Độ cao địa hình.
C. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
D. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
Câu 76. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
B. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
C. có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa.
D. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 77. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đông Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên


A. Thủ Dầu Một.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Biên Hịa.
D. Vũng Tàu.
Câu 78. Nhận xét khơng đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
B. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
D. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
Câu 79. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
B. thấp dần từ tây sang đông.
C. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
Câu 80. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
B. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
D. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân cơng thấp.
 Câu 81. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Nam Ấn Độ Dương
B. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
C. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
D. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
Câu 82. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.

Câu 83. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
C. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
D. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
Câu 84. Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là
A. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
B. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. trình độ đơ thị hóa thấp.
Câu 85. Trung Quốc khơng áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp?
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
Mã đề 103

Trang 11/


B. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
C. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
D. Giao quyền sử dụng đất cho nơng dân.
Câu 86. Loại hình giao thơng vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
B. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
C. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
Câu 87. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngồi.
C. nâng cao trình độ người lao động.

Câu 88. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

B. tăng cường khai thác khoáng sản.
D. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.

A. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
B. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
C. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
D. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
Câu 89. Ngun nhân chính làm cho mùa đơng ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
C. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
Câu 90. Càng về phía Nam nước ta thì

B. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
D. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.

A. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
C. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
D. biên độ nhiệt năm càng tăng.
Câu 91. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Hạ Long.

B. Vũng Tàu.
C. Huế.
D. Đà Lạt.
Câu 93. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. hội nhập quốc tế và khu vực.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Kon Tum
C. Quảng Trị.
D. Gia Lai.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
Mã đề 103

Trang 12/


A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Bộ.
Câu 96. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
B. Dân số tăng nhanh.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao.

Câu 97. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
B. năng suất lao động thấp.
C. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
D. nhiều lao động khơng có việc làm.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Hịa Bình.
B. Đa Nhim.
C. Cà Mau.
D. Phả Lại.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Sơn La.
B. Bản Vẽ.
C. Rào Quán.
D. Cửa Đạt.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Thái Bình.

B. Hà Nam.

C. Ninh Bình.

D. Sóc Trăng.

------ HẾT ------

Mã đề 103

Trang 13/




×