Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (36)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.06 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 105
danh: .............
Câu 1. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
Họ và tên: ............................................................................

A. 21/3.
B. 22/6.
C. 22/12.
D. 23/9.
Câu 2. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
B. năng suất lao động thấp.
C. nhiều lao động khơng có việc làm.
D. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
Câu 3. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các
nước Đông Nam Á
A. Thơng qua các dự án, chương trình phát triển.
B. Thông qua các diễn đàn, hội nnhị.
C. Thông qua các hiệp ước.


D. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
Câu 4. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. dân cư tập trung đông đúc, nơng nghiệp trù phú.
B. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 5. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Bộ.
Câu 6. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là

D. Vịnh Thái Lan.

A. giúp bảo vệ vùng biển.
B. bảo vệ được vùng thềm lục địa
C. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
D. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
Câu 7. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở
Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Quan tâm bảo vệ môi trường.
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 8. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
B. giá cả sản phẩm chăn ni trên thị trường cao.
C. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
D. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
Mã đề 105


Trang 1/


Câu 9. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông
Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
Câu 10. Cho bảng số liệu:

B. Hoàng Liên Sơn.

C. Pu Sam Sao.

D. Con Voi.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1


2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là

A. cột.
B. tròn.
C. đường.
D. miền.
Câu 11. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió Phơn Tây Nam.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Hà Nam.
C. Ninh Bình.
D. Thái Bình.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Đình Vũ – Cát Hải.
C. Vũng Áng.
D. Nghi Sơn.
Câu 14. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
B. Công nghiệp dệt may, giày da.
C. Công nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
D. Các ngành tiểu thủ cơng nghiệp phục vụ xuất khẩu.
Câu 15. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 10 hải lý
B. 12 hải lý
C. 14 hải lý

D. 8 hải lý
Câu 16. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. nhà máy điện Cà Mau.
B. nhà máy điện Trà Nóc.
C. nhà máy điện Phú Mĩ.
D. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Mã đề 105

Trang 2/


C. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Đất trồng đa dạng.
B. Khống sản nhiều loại.
C. Rừng ơn đới phổ biến.
D. Khí hậu nóng ẩm.
 Câu 19. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
B. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
C. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
D. áp cao Nam Ấn Độ Dương
Câu 20. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.

Câu 21. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:

C. Trường Sơn Nam.

D. Đơng Bắc.

A. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
B. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
C. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
D. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
Câu 22. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Công với các nước có liên quan.
C. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
Câu 23. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Lào.
B. Thái Lan, Campuchia.
C. Trung Quốc, Campuchia.
D. Lào, Campuchia.
Câu 24. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Khai thác dầu khí.
B. Khai thác than.
C. Sản xuất điện.
D. Luyện kim
Câu 25. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do

A. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
C. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 26. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là

B. tăng cường khai thác khoáng sản.
D. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.

A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 27. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Nâng cao chất lượng.
C. Hạ giá thành sản phẩm.
Mã đề 105

B. Tăng năng suất lao động.
D. Đa dạng hoá sản phẩm.
Trang 3/


Câu 28. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
D. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
Câu 29. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?

A. Sông Hồng.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Mê Công.
D. Sông Thái Bình.
 Câu 30. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Khánh Hòa
B. Quảng Ninh
C. Hải Phòng
Câu 31. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):

D. Huế

A. 2300.
B. 1400.
C. 2100.
Câu 32. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

D. 1100.

A. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
B. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
C. đắp đê ngăn lũ.
D. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
Câu 33. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.

Câu 34. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4


Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 35. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
C. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
Mã đề 105

B. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ tây sang đông.
Trang 4/



Câu 36. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. mức sống của người dân được cải thiện.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Tây Ngun.
B. Vùng khí hậu Nam Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Kon Tum
B. Nghệ An.
Câu 39. Càng về phía Nam nước ta thì

C. Gia Lai.

D. Quảng Trị.

A. biên độ nhiệt năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
C. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
Câu 40. Cho thơn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn

2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều đặc sản.
B. giàu tơm cá.
C. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
D. có nguồn lợi hải sản phong phú.
Câu 41. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp cơ khí và hố chất.
B. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơng nghiệp dầu khí.
D. cơng nghiệp điện tử.
Câu 42. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106


88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. hình trịn
B. cột
C. cột kết hợp đường
D. miền
Câu 43. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
B. Q trình đơ thị hóa.
Mã đề 105

Trang 5/


C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
D. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không

thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Dung Quất.
C. Vân Phong.
D. Nhơn Hội.
Câu 45. Trung tâm công nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Biên Hịa.
Câu 46. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
C. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
D. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
Câu 47. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

Tổng số

Chia ra
Khai thác

Ni trồng

2005


3466,8

1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4

2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3


Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Sóc Trăng
Câu 49. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là

D. Long An.

A. chống xói mịn, rửa trơi đất.
B. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
C. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
D. điều hịa nguồn nước ngầm.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Cửa Đạt.
B. Bản Vẽ.
C. Rào Quán.
Câu 51. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
Mã đề 105

D. Sơn La.
Trang 6/



A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 52. Nguyên nhân làm cho quá trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
D. hội nhập quốc tế và khu vực.
Câu 53. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nơng nghiệp nước ta là
A. có sản phẩm đa dạng
B. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. nơng nghiệp nhiệt đới
D. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
Câu 54. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sơng Hồng

1122

6760

Đồng bằng sơng Cửu Long


4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. cao gấp 1,5 lần.
B. bằng nhau.
C. thấp hơn.
D. cao hơn.
Câu 55. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
B. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
C. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
D. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên.
Câu 57. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở

B. Đông Nam Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc bộ.

A. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
B. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
C. rìa phía đơng bán đảo Đông Dương.
D. bán đảo Đông Dương, khu vực ôn đới.
Câu 58. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.

C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
Mã đề 105

Trang 7/


A. Vũng Tàu.
B. Đà Lạt.
C. Huế.
D. Hạ Long.
Câu 60. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
B. cháy rừng, bão.
C. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
Câu 61. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
Câu 62. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
C. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
D. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
Câu 63. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Sơng nhiều nước, giàu phù sa.

B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
C. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
D. Phần lớn sông ngắn, dốc.
Câu 64. Nguyên nhân chính làm cho mùa đơng ở miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
B. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
C. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
D. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khô rõ rệt.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
Câu 66. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Dân số tăng nhanh.
C. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 67. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Bắc
Câu 68. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác lâm sản.
B. trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
C. khai thác tài ngun khống sản.
D. phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 69. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ

A. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
Mã đề 105

Trang 8/


B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
C. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
D. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
Câu 70. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1


Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
B. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
C. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thô tăng nhưng có biến động.
D. Sản lượng điện, dầu thơ tăng liên tục; sản lượng than giảm.
Câu 71. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Sín Chải.
Câu 72. Cho biểu đồ


B. Sơn La.

C. Lâm Viên.

D. Mộc Châu.

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
B. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
C. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp tăng.
D. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
Câu 73. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là
Mã đề 105

Trang 9/


A. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
C. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
D. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
Câu 74. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
C. khai thác và chế biến hải sản.
D. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
Câu 75. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do

A. cơng tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
B. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
C. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
D. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
Câu 76. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Cát Tiên.
B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Phố cổ Hội An.
D. Vịnh Hạ Long.
Câu 78. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
------ HẾT -----A. đặc quyền kinh tế.
B. thềm lục địa.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Quy Nhơn.
B. Vũng Tàu.
Câu 80. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

C. Thủ Dầu Một.


D. Biên Hịa.

A. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
B. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
C. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
D. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
Câu 81. Nghề cá có vai trò lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 82. Cho bảng số liệu:
Mã đề 105

Trang 10/


DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích


2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
Câu 83. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
B. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
Câu 84. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
D. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
Câu 85. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
B. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
C. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
D. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
Câu 86. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. khoa học kĩ thuật.
B. tập quán sản xuất.
C. thị trường.
D. lực lượng lao động.
Câu 87. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ

Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7


22,3

26,5

30,3

A. kết hợp.
B. đường.
C. miền.
Câu 88. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Mã đề 105

D. cột chồng.
Trang 11/


A. Phan Thiết.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Dung Quất.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
C. Hải Dương, Hưng n, Hải Phịng.
Câu 90. Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là

B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc n.

A. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.

B. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
C. trình độ đơ thị hóa thấp.
D. tỉ lệ dân thành thị giảm.
Câu 91. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
B. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
C. tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
D. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý không thuận lợi.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
Câu 93. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Vĩ độ cao.
B. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
C. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
D. Độ cao địa hình.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Đa Nhim.
B. Phả Lại.
C. Cà Mau.
Câu 95. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ

D. Hịa Bình.

A. Móng Cái đến Hà Tiên.
B. Quảng Ninh đến Kiên Giang.

C. Móng Cái đến Kiên Giang.
D. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
Câu 96. Loại hình giao thơng vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
B. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
C. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
D. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Vàng.
B. Đá axit.
C. Bôxit.
D. Than.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Thái Bình.
C. Ninh Bình.
Câu 99. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 105

D. Hà Nam.

Trang 12/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.

B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 100. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
C. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
D. nông thôn đang được hiện đại hóa.
------ HẾT ------

Mã đề 105

Trang 13/



×